Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1678/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 16/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế tại văn bản số 1254/BC-SYT ngày 31 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Số hồ sơ |
I |
Lĩnh vực Dược-Mỹ phẩm |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cơ sở bán buôn thuốc |
T-PYE-181003-TT |
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho sở sở bán lẻ thuốc bao gồm: nhà thuốc, quầy thuốc; đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn thuốc |
T-PYE-181180-TT |
||
II |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các khòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác, phòng tư vấn KCB qua điện thoại, phòng tư vấn CSSK qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế |
T-PYE-140018-TT |
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại |
T-PYE-140070-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản – KHHGĐ |
T-PYE-140073-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt |
T-PYE-140075-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai – mũi - họng |
T-PYE-140204-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Mắt |
T-PYE-140227-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm mỹ |
T-PYE-140237-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu |
T-PYE-140253-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần |
T-PYE-140318-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu |
T-PYE-140333-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu |
T-PYE-140345-TT |
||
Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị |
T-PYE-141466-TT |
||
Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức KCB và dịch vụ y tế (trừ BV và BV có vốn đầu tư nước ngoài) |
T-PYE-140841-TT |
||
2 |
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh |
Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh |
T-PYE-139969-TT |
Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn |
T-PYE-142576-TT |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND, ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Lĩnh vực Dươc - Mỹ phẩm
1. Thủ tục Cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong Văn phòng Sở Y tế (Số 04 Tổ Hữu, phường 9, TP Tuy Hòa).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn thời gian giao trả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30’ đến 11h; Chiều từ 14h đến 16h30’ (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ, tết).
Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong Văn phòng Sở Y tế (Số 04 Tố Hữu, phường 9, TP Tuy Hòa, Phú Yên) theo các bước sau:
- Nộp giấy biên nhận.
- Nộp lệ phí.
- Nhận kết quả: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, bao gồm:
- Đơn đề nghị câp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề Dược của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh (đem theo bản chính để đối chứng);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đem theo bản chính để đối chứng);
- Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật;
- Hợp đồng đại lý giữa doanh nghiệp và chủ đại lý (nếu là đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc hoặc đại lý bán vắc xin- sinh phẩm cho doanh nghiệp sản xuất vắc xin - sinh phẩm).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Lệ phí:
+ Doanh nghiệp: 3.000.000 đồng.
+ Nhà thuốc: 240.000 đồng.
+ Quầy thuốc, Đại lý thuốc: 120.000 đồng.
+ Tủ thuốc của trạm y tế (trừ tủ thuốc trạm y tế xã hoạt động bằng vốn ngân sách nhà nước, không vì mục đích kinh doanh): 120.000 đồng.
+ Cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn thuốc: 120.000 đồng.
(Theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật số 34/2005/QH11, ngày 14/6/2005 của Quốc hội ban hành Luật Dược.
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế “hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược.
- Thông tư 46/2011/TT-BYT , ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế v/v ban hành nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
- Thông tư 48/2011/TT-BYT , ngày 21/12/2011 của Bộ Y tế v/v ban hành nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
2. Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong văn phòng Sở Y tế (04 đường Tố Hữu, phường 9, TP Tuy Hòa).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết Phiếu tiếp nhận và hẹn thời gian giao trả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30’ đến 11h; Chiều từ 14h đến 16h30’ (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ, tết).
Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong Văn phòng Sở Y tế (04 đường Tố Hữu, phường 9, TP Tuy Hòa) theo các bước sau:
- Nộp Phiếu tiếp nhận.
- Nộp lệ phí.
- Nhận kết quả: giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh.
- Bản phô tô chứng chỉ hành nghề của tất cả người hành nghề và danh sách người đăng ký hành nghề của PK chuyên khoa (kèm theo bản chính để đối chiếu).
- Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế của phòng khám chuyên khoa.
- Hồ sơ nhân sự của người làm việc chuyên môn y tế tại phòng khám chuyên khoa nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề.
- Tài liệu chứng minh phòng khám chuyên khoa đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn.
- Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 90 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ y - Sở Y tế.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa.
Lệ phí:
- Phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ: 1.200.000 đồng.
- Các phòng khám chuyên khoa khác: 240.000 đồng.
(Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ Tài chính)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh-phụ lục 13 (theo Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, ngày 23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung quyết định số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3. Thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong văn phòng Sở Y tế (04 đường Tố Hữu, phường 9, TP Tuy Hòa).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết Giấy biên nhận và hẹn thời gian giao trả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 đến 11h; Chiều từ 14h đến 16h30’ (trừ ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ, tết).
Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nằm trong Văn phòng Sở Y tế (04 đường Tố Hữu, phường 9, TP Tuy Hòa) theo các bước sau:
- Nộp giấy biên nhận.
- Nộp lệ phí.
- Nhận kết quả: Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ Đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám chữa bệnh, bao gồm:
- Giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo (phụ lục 1 theo mẫu).
- Bản sao hợp pháp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp pháp.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nghiệp vụ y - Sở Y tế.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh.
Lệ phí: không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký hồ sơ quảng cáo-phụ lục 1 (Thông tư liên tịch số 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT ngày 12/01/2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Y tế hướng dẫn về hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Pháp lệnh Quảng cáo số 39/2001/PL-UBTVQH ngày 16/11/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Pháp lệnh quảng cáo.
- Nghị định số 24/2003/NĐ-CP ngày 13/3/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh quảng cáo.
- Thông tư liên tịch số 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT ngày 12/01/2004 của liên Bộ Văn hóa Thông tin - Bộ Y tế hướng dẫn về hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế./.
Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2008
Thông tư 02/2007/TT-BYT hướng dẫn thi hành về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Dược Ban hành: 24/01/2007 | Cập nhật: 27/02/2007
Nghị định 79/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Dược Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006
Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược Ban hành: 12/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư liên tịch 01/2004/TTLT-BVHTT-BYT về việc hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế Ban hành: 12/01/2004 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 24/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Quảng cáo Ban hành: 13/03/2003 | Cập nhật: 10/12/2009