Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 120/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 13/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 13 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 03/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 104 (một trăm linh bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2020 và thay thế Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án "5 tại chỗ" tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
3 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
4 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
5 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
6 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
7 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
8 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
9 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
11 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
12 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
13 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
14 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
16 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
17 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
|
18 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
19 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
20 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
21 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
22 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
23 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
24 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường của quốc lộ đang khai thác |
|
25 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
26 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
27 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
28 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
29 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
30 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
31 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
32 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
33 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
34 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
35 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
36 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
37 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
38 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
|
39 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
42 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
43 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
44 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
47 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
48 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
49 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
50 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
51 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình. |
53 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
54 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
|
55 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
59 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng |
|
60 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng |
|
61 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
Văn bản số 5315/UBND-KSTTHC ngày 16/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc tạm thời giải quyết các thủ tục hành chính về quản lý kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện. |
62 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
63 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh |
|
64 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
65 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
|
66 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
|
67 |
Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
|
68 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
|
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
1 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình. |
2 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
3 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
4 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
5 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
8 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trường siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
9 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
10 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
11 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
12 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
13 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
16 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình. |
17 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
|
18 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình. |
19 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
24 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
26 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||
1 |
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình. |
2 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc do Sở GTVT quản lý |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
2 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
1 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
2 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
3 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
4 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||
1 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Giao thông vận tải (GTVT)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||
1. Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
3,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
03 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
05 ngày làm việc đối với trường hợp đổi; 30 ngày đối với trường hợp mất Giấy phép |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT |
03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi; 28 ngày đối với trường hợp mất Giấy phép |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
3. Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng con - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT của địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
4. Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng con - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT của địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
5. Đăng ký khai thác tuyến |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT của địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
4,5 ngày làm việc |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
6. Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT của địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
4,5 ngày làm việc |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách cùa Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
7. Cấp phù hiệu xe nội bộ |
02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT của địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
8. Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
02 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT của địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc đối với phương tiện tỉnh ngoài |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
9. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Cam phu chia |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
10. Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
01 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
0,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
11. Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện |
01 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
0,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
12. Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và |
01 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
0,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
13. Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
01 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
0,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
14. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
15. Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
16. Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
17. Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
18. Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
01 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
19. Gia hạn cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
01 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
0,5 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Trưởng phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
20. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
04 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
21. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
04 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
22. Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
02 ngày làm việc hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn đối với trường hợp phải khảo sát |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
23. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
7,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
24. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
25. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
7,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
26. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
04 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
27. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
02 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
28. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
29. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
30. Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ vả hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
07 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
31. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
07 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
32. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
05 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
33. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
02 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
34. Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
02 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
35. Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
20 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
16 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
36. Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
20 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
16 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
37. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
07 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
38. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
39. Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
08 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTYT, lãnh đạo Sở |
06 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
40. Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
03 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
41. Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
42. Cấp Giấy phép xe tập lái |
01 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
43. Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
|
||||
43.1. Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
43.2. Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
8,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
44. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Tổ chức kiểm tra, căn cứ kết quả kiểm tra cấp Giấy chứng nhận |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, Cơ sở đào tạo lãnh đạo Sở GTVT |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá, Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, vào sổ theo dõi. Trường hợp cá nhân không đạt kết quả, Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản. |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
45. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
46. Cấp lại Giấy phép lái xe |
|
|
||||
46.1. Trường hợp GPLX còn nhưng quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên |
Được dự sát hạch trong kỳ sát hạch khôi phục GPLX gần nhất, sau 10 ngày làm việc sau khi sát hạch đạt thì được cấp lại GPLX |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, xác minh vi phạm |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
46.2. Trường hợp GPLX bị mất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn |
02 tháng |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, xác minh vi phạm |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
trước ngày hẹn trả 01 ngày làm việc |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
46.3. Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ quản lý của cơ quan quản lý sát hạch |
sau 02 tháng được dự sát hạch cấp lại GPLX, sau 10 ngày làm việc sau khi sát hạch đạt thì được cấp GPLX |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, xác minh vi phạm, tổ chức sát hạch, căn cứ kết quả sát hạch - nếu đạt thì cấp GPLX |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT |
1,5 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
47. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
48. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
49. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
50. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
51. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
52. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký. |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT |
1,5 ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
53. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
54. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT |
1,5 ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
55. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
56. Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký. |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT |
1,5 ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
57. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
03 ngày làm việc và 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
3,5 ngày làm việc và 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
58. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
59. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
|
||||
59.1. Đối với trường hợp thay đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu), Giấy chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng |
3 ngày làm việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký; 15 ngày cấp lại biển số |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
- 1,5 ngày làm việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký; 13,5 ngày đối với cấp lại biển số |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
59.2. Đối với trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Sở GTVT tỉnh, thành phố liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
2 ngày không kể thời gian kiểm tra, chờ kết quả kiểm tra |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
60. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
61. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
7,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
62. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
63. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
7,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
64. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
65. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
02 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
66. Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
67. Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
02 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
68. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Sở, ngành, địa phương liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thầm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
04 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||
01. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
02. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hề sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
03. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
04. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cẩn) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
05. Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
06. Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
07. Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
01 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
08. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trường siêu trọng trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
09. Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
10. Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
11. Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách cua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
12. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
04 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
2,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
13. Công bố lại cảng thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
|
|
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
14. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
7,5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
2 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
15. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào |
|
|
||||
15.1. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
07 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
5 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
15.2. Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
3 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
16. Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
03 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1,5 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
17. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
05 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
03 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
1,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
18. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
19. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái – Sở GTVT |
1 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
20. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
21. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
22. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
23. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
24. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
25. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
26. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT |
1 ngày |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||
01. Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm |
|
|
||||
01.1. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm |
10 ngày |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
6 ngày |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
3 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
01.2. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm gây nguy hiểm |
24 giờ |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
20 giờ |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 giờ |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
01.3. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác |
48 giờ |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT |
35 giờ |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
12 giờ |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
02. Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT |
5 ngày (02 ngày làm văn bản xin ý kiến, 03 ngày xử lý hồ sơ sau khi nhận đủ ý kiến) không kể thời gian chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
2 ngày |
||
4 |
Bước 4 |
Đóng dấu, trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||
|
|
|
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh.
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
1. Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc do Sở GTVT quản lý |
03 ngày làm việc sau khi có kết quả thẩm định của Sở GTVT và ý kiến thỏa thuận của bộ GTVT |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, Lãnh đạo Sở GTVT |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày, không kể thời gian chờ ý kiến thỏa thuận |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
03 ngày làm việc |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, Lãnh đạo Sở GTVT |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
1. Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với |
05 ngày làm |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
2. Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với |
02 ngày làm |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao |
0,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
3. Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||
4. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp |
Không quy định |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần), báo cáo UBND tỉnh |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT, Lãnh đạo Sở GTVT |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
III. LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
01. Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét |
15 ngày làm |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 ngày |
Các cơ quan, đơn vị liên quan |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao |
09 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thanh toán học phí không dùng tiền mặt tại các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 132-NQ/CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW và Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Nghị quyết về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật giai đoạn 2012-2016” đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (Đợt 1) Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp giải quyết sự cố an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, phòng chống cháy, nổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2702/QĐ-UBND 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 30/09/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch thực hiện "Ngày pháp luật" tại các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 11/06/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2672/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2020 Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007