Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu
Số hiệu: | 35/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 26/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 69/SKHĐT-TH ngày 21/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được giao tại Điều 1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch năm 2016, bảo đảm hoàn thành kế hoạch được giao theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư phát triển.
Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi thực hiện việc kiểm soát, thanh toán vốn đầu tư cho dự án theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
1. Giải ngân kế hoạch vốn nước ngoài (ODA) năm 2016 đối với các chương trình, dự án theo mức vốn kế hoạch được giao tại Quyết định này. Riêng đối với các dự án thuộc Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước.
2. Thời gian giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương theo quy định của Luật Đầu tư công và Điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch vốn tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
Kế hoạch vốn HTMT năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: thanh toán nợ XDCB |
|||
|
TỔNG SỐ |
652.756 |
22.000 |
|
I |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
536.499 |
22.000 |
|
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng |
200.000 |
|
Phụ lục 1 |
2 |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
22.000 |
22.000 |
Phụ lục 2 |
3 |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
7000 |
|
Phụ lục 3 |
4 |
Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
22.000 |
|
Phụ lục 4 |
5 |
Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
20.000 |
|
Phụ lục 5 |
6 |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng KKT ven biển, khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
245.000 |
|
Phụ lục 6 |
7 |
Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
16.499 |
|
Phụ lục 7 |
8 |
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
4.000 |
|
Phụ lục 8 |
II |
Vốn nước ngoài (ODA) |
116.257 |
|
Phụ lục 9 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.378.088 |
968.630 |
560.175 |
434.375 |
200.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
1.197.678 |
788.221 |
560.175 |
434.375 |
160.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hồ chứa nước Cây Xoài |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
Tưới 70ha, cấp nước SH 900m3/ngđ |
2012-2015 |
206/QĐ-UBND, 29/01/2011 |
47.466 |
36.400 |
22.000 |
22.000 |
8.500 |
|
|
2 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
huyện Sơn Tây |
|
2015-2018 |
1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
67.079 |
35.000 |
22.000 |
7.000 |
13.000 |
|
|
3 |
Đường trung tâm huyện-UBND xã An Hải |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2.037,0 m |
2015-2016 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
39.919 |
20.000 |
20.000 |
17.500 |
|
|
4 |
Đường Lê Văn Sỹ giai đoạn 1 |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
TPQN |
|
2015-2017 |
1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
49.482 |
39.000 |
14.000 |
9.000 |
16.000 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa |
100ha |
2012-2016 |
527/QĐ-UBND, 31/3/2009 |
338.000 |
270.400 |
268.000 |
220.000 |
40.000 |
|
|
6 |
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
7.063,27 m |
2015-2019 |
1606/QĐ-UBND 30/10/2014 |
148.752 |
119.002 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
7 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
TPQN |
300 giường |
2014-2018 |
1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
497.000 |
248.500 |
184.175 |
126.375 |
35.000 |
|
|
|
Thực hiện hạng mục khối nhà chính gồm: khối khám - điều trị ngoại trú - khối nhi, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối phụ sản, thiết bị xây dựng công trình, các hạng mục hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
226.000 |
200.000 |
184.175 |
126.375 |
35.000 |
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
180.410 |
180.410 |
- |
- |
40.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
5,15km |
2016-2020 |
1967g/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
80.412 |
80.412 |
|
|
20.000 |
|
|
9 |
Đường Ba Bích - Ba Nam |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
10,22km |
2016-2020 |
1967h/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
99.998 |
99.998 |
|
|
20.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
401.097 |
400.147 |
99.150 |
98.200 |
22.000 |
22.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đảo Lý Sơn |
500 tàu có CS 400CV |
2012-2016 |
1476/QĐ-UBND, 27/10/2010 |
401.097 |
400.147 |
99.150 |
98.200 |
22.000 |
22.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
60.927 |
45.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cao Năng lực PCCCR giai đoạn 2016-2020 |
Sở nông nghiệp và PTNT |
Toàn tỉnh |
|
2016-2020 |
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
60.927 |
45.000 |
|
|
7.000 |
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
101.900 |
99.710 |
15.800 |
14.000 |
22.000 |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
21.900 |
19.710 |
15.800 |
14.000 |
5.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Đảo Lý Sơn |
Công suất 100m3/ Ngày đêm |
2014-2016 |
1542/QĐ-UBND, 25/10/2013 |
21.900 |
19.710 |
15.800 |
14.000 |
5.000 |
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đê Phổ Minh (giai đoạn 1) |
Sở nông nghiệp và PTNT |
Đức Phổ |
|
2016-2020 |
1966c/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
|
|
17.000 |
|
Dự án có TMĐT là 190 tỷ đồng gđ1 là 80 tỷ đồng |
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
806.043 |
685.137 |
- |
- |
20.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 |
Sở Công thương |
Toàn tỉnh |
201,51km 22kV; 578,54km 0,4kV |
|
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
806.043 |
685.137 |
|
|
20.000 |
|
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KKT VEN BIỂN, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1.432.696 |
1.008.257 |
399.000 |
399.000 |
245.000 |
- |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Hạ tầng KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
1.432.696 |
1.008.257 |
399.000 |
399.000 |
245.000 |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
1.193.229 |
768.790 |
399.000 |
399.000 |
205.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
Ban quản lý KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
9km |
2013-2017 |
117/QĐ- BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ- BQL ngày 23/9/2008 |
446.978 |
300.000 |
190.000 |
190.000 |
65.000 |
|
|
3 |
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường) |
Ban quản lý KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
3,5ha (88 lô TĐC) |
2015-2016 |
1603/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
61.078 |
61.078 |
15.000 |
15.000 |
30.000 |
|
|
4 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
Ban quản lý KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
9,644km |
2014-2018 |
1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
397.712 |
207.712 |
105.000 |
105.000 |
40.000 |
|
|
5 |
Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) |
Ban quản lý KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
450 m |
2014-2017 |
1605/QĐ-UBND, 31/10/2013 |
287.461 |
200.000 |
89.000 |
89.000 |
70.000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
239.467 |
239.467 |
- |
- |
40.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông |
Ban quản lý KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
2,7km |
2016-2018 |
1967e/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
239.467 |
239.467 |
|
|
40.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
117.147 |
37.256 |
54.158 |
20.707 |
16.499 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
117.147 |
37.256 |
54.158 |
20.707 |
16.499 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
H. Đức Phổ |
4,2 km |
2013-2017 |
1721/QĐ-UBND, 8/11/2012 |
117.147 |
37.256 |
54.158 |
20.707 |
16.499 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW CHƯƠNG TRÌNH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
509.971 |
509.971 |
69.800 |
69.800 |
4.000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Tỉnh Quảng Ngãi |
20.200 ha |
2011-2015 |
3666/QĐ-BQP, 3/10/2011; 1310/QĐ-UBND , 31/8/2011 |
509.971 |
509.971 |
69.800 |
69.800 |
4.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA VÀ NGUỒN VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Đầu mối giao Kế hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2016 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.125.978 |
185.014 |
940.964 |
186.199 |
24.868 |
161.331 |
116.257 |
|
I |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO |
|
|
|
|
|
919.999 |
128.067 |
791.932 |
130.199 |
24.868 |
105.331 |
88.000 |
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
919.999 |
128.067 |
791.932 |
130.199 |
24.868 |
105.331 |
88.000 |
|
(1) |
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ |
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực |
2014 - 2018 |
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
337.818 |
18.477 |
319.341 |
25.705 |
7.005 |
18.700 |
35.000 |
|
(2) |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; khoanh nuôi 3.300 ha; xây dựng 80 km đường |
2012 - 2021 |
1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
289.600 |
42.756 |
246.844 |
68.615 |
6.984 |
61.631 |
10.000 |
|
(3) |
Dự án Quản lý Thiên tai |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
Đa mục tiêu |
2012 - 2017 |
|
292.581 |
66.834 |
225.747 |
35.879 |
10.879 |
25.000 |
43.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
TDA Đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Mộ Đức |
Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m |
2013 - 2016 |
2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
66.619 |
14.452 |
52.167 |
30.517 |
5.817 |
24.700 |
10.000 |
|
- |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đức Phổ |
Kéo dài thêm 565m đê chắn cát, ngăn lũ; nạo vét vùng neo đậu và luồng vào và nhiều hạng mục khác |
2013 -2017 |
2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
185.132 |
48.299 |
136.833 |
5.362 |
5.062 |
300 |
32.000 |
|
- |
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ |
Đầu tư xây dựng 10 công trình phòng, chống thiên tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm trang thiết bị |
2015 - 2018 |
2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
40.830 |
4.083 |
36.747 |
0 |
- |
- |
1.000 |
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH |
|
|
|
|
|
205.979 |
56.947 |
149.032 |
56.11 |
0 |
56.000 |
28.257 |
|
|
DM dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
205.979 |
56.947 |
149.032 |
56.000 |
0 |
56.000 |
28.257 |
|
(1) |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các xã, Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện Bình Sơn |
107,448 ha |
2015 - 2019 |
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
21.076 |
2.044 |
19.032 |
8.000 |
- |
8.000 |
3.257 |
|
(2) |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m |
2015 - 2017 |
1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
184.903 |
54.903 |
130.000 |
48.000 |
|
48.000 |
25.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục trong từng dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
8,573 ha |
2015 - 2017 |
1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
18.000 |
- |
18.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
- |
|
* Ghi chú:
- Kế hoạch vốn nước ngoài giải ngân theo đúng kế hoạch giao
- Kế hoạch vốn nước ngoài "Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh" giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ)
ĐƠN VỊ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
582.181 |
109.590 |
472.591 |
104.494 |
17.863 |
86.631 |
53.000 |
|
1 |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
JICA |
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; khoanh nuôi 3.300 ha; xây dựng 80 km đường |
2012 - 2021 |
289.600 |
42.756 |
246.844 |
68.615 |
6.984 |
61.631 |
10.000 |
|
2 |
Dự án Quản lý Thiên tai |
WB |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
Đa mục tiêu |
2012 - 2017 |
292.581 |
66.834 |
225.747 |
35.879 |
10.879 |
25.000 |
43.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
TDA Đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi |
WB |
Mộ Đức |
Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m |
2013 - 2016 |
66.619 |
14.452 |
52.167 |
30.517 |
5.817 |
24.700 |
10.000 |
|
- |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
WB |
Đức Phổ |
Kéo dài thêm 565m đê chắn cát, ngăn lũ; nạo vét vũng neo đậu và luồng vào và nhiều hạng mục khác |
2013 - 2017 |
185.132 |
48.299 |
136.833 |
5.362 |
5.062 |
300 |
32.000 |
|
- |
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2) |
WB |
Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ |
Đầu tư xây dựng 10 công trình phòng, chống thiên tai quy mô nhỏ; đào tạo, tập huấn, mua sắm trang thiết bị |
2015 - 2018 |
40.830 |
4.083 |
36.747 |
- |
- |
- |
1.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
880.024 |
795.547 |
367.150 |
318.200 |
86.000 |
22.000 |
|
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
338.000 |
270.400 |
268.000 |
220.000 |
40.000 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa |
100ha |
2012-2016 |
527/QĐ-UBND, 31/3/2009 |
338.000 |
270.400 |
268.000 |
220.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
401.097 |
400.147 |
99.150 |
98.200 |
22.000 |
22.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II) |
Đảo Lý Sơn |
500 tàu có CS 400CV |
2012-2016 |
1476/QĐ-UBND, 27/10/2010 |
401.097 |
400.147 |
99.150 |
98.200 |
22.000 |
22.000 |
|
III |
Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
|
|
60.927 |
45.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án nâng cao Năng lực PCCCR giai đoạn 2016-2020 |
Toàn tỉnh |
|
2016-2020 |
1967i/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
60.927 |
45.000 |
|
|
7.000 |
|
|
IV |
CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN |
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
- |
- |
17.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
' |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đê Phổ Minh (giai đoạn 1) |
Đức Phổ |
|
2016-2020 |
1966c/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
80.000 |
80.000 |
|
|
17.000 |
|
Dự án có TMĐT là 190 tỷ đồng, gđ1 là 80 tỷ đồng |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
497.000 |
248.500 |
184.175 |
126.375 |
35.000 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
TPQN |
300 giường |
2014-2018 |
1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
497.000 |
248.500 |
184.175 |
126.375 |
35.000 |
|
|
|
Thực hiện hạng mục khối nhà chính gồm: khối khám - điều trị ngoại trú - khối nhi, khối kỹ thuật nghiệp vụ, khối phụ sản, thiết bị xây dựng công trình, các hạng mục hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
226.000 |
200.000 |
184.175 |
126.375 |
35.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH CẤP ĐIỆN NÔNG THÔN, MIỀN NÚI VÀ HẢI ĐẢO |
|
|
|
|
806.043 |
685.137 |
- |
- |
20.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 |
Toàn tỉnh |
201,51km 22kV; 578,54km 0,4kV |
|
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
806.043 |
685.137 |
|
|
20.000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH |
|
|
|
|
117.147 |
37.256 |
54.158 |
20.707 |
16.499 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
H. Đức Phổ |
4,2 km |
2013-2017 |
1721/QĐ-UBND, 8/11/2012 |
117.147 |
37.256 |
54.158 |
20.707 |
16.499 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
CHƯƠNG TRÌNH AN NINH TRÊN ĐỊA BÀN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
509.971 |
509.971 |
69.800 |
69.800 |
4.000 |
- |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Q.Ngãi G.đoạn 2010 - 2015 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
20.200 ha |
2011-2015 |
3666/QĐ-BQP, 3/10/2011; 1310/QĐ-UBND , 31/8/2011 |
509.971 |
509.971 |
69.800 |
69.800 |
4.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
47.466 |
36.400 |
22.000 |
22.000 |
8.500 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
1 |
Hồ chứa nước Cây Xoài |
Đức Phổ |
Tưới 70ha, cấp nước SH 900m3/ngđ |
2012-2015 |
206/QĐ-UBND, 29/01/2011 |
47.466 |
36.400 |
22.000 |
22.000 |
8.500 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
67.079 |
35.000 |
22.000 |
7.000 |
13.000 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
huyện Sơn Tây |
|
2015-2018 |
1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
67.079 |
35.000 |
22.000 |
7.000 |
13.000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
49.482 |
39.000 |
14.000 |
9.000 |
16.000 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Văn Sỹ giai đoạn 1 |
TPQN |
|
2015-2017 |
1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
49.482 |
39.000 |
14.000 |
9.000 |
16.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
80.412 |
80.412 |
- |
- |
20.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương |
Bình Sơn |
5,15km |
2016-2020 |
1967g/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 |
80.412 |
80.412 |
|
|
20.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
99.998 |
99.998 |
- |
- |
20.000 |
- |
|
(1) |
Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Ba Bích - Ba Nam |
Ba Tơ |
10,22km |
2016-2020 |
1967h/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
99.998 |
99.998 |
|
|
20.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW
ĐƠN VỊ: UBND HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
220.551 |
178.631 |
65.800 |
64.000 |
52.500 |
- |
|
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng |
|
|
|
|
198.651 |
158.921 |
50.000 |
50.000 |
47.500 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
Lý Sơn |
2.037,0m |
2015-2016 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
39.919 |
20.000 |
20.000 |
17.500 |
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
7.063,27 m |
2015-2019 |
1606/QĐ-UBND 30/10/2014 |
148.752 |
119.002 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG NHÂN DÂN |
|
|
|
|
21.900 |
19.710 |
15.800 |
14.000 |
5.000 |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn |
Đảo Lý Sơn |
Công suất 1000m3/ Ngày đêm |
2014-2016 |
1542/QĐ-UBND, 25/10/2013 |
21.900 |
19.710 |
15.800 |
14.000 |
5.000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao KH 2012, 2013 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn NSTW năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
14 |
15 |
27 |
29 |
31 |
1 |
Hỗ trợ đầu tư Hạ tầng KKT Dung Quất |
|
|
|
|
1.432.696 |
1.008.257 |
399.000 |
399.000 |
245.000 |
- |
|
(1) |
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2016 |
|
|
|
|
1.193.229 |
768.790 |
399.000 |
399.000 |
205.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
Bình Sơn |
9km |
2013-2017 |
117/QĐ-BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008 |
446.978 |
300.000 |
190.000 |
190.000 |
65.000 |
|
|
2 |
Khu dân cư Hải Nam (thuộc dự án đầu tư hạ tầng các khu dân cư trong đô thị Vạn Tường) |
Bình Sơn |
3,5ha (88 lô TĐC) |
2015-2016 |
1603/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
61.078 |
61.078 |
15.000 |
15.000 |
30.000 |
|
|
3 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
Bình Sơn |
9,644km |
2014-2018 |
1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
397.712 |
207.712 |
105.000 |
105.000 |
40.000 |
|
|
4 |
Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) |
Bình Sơn |
450m |
2014-2017 |
1605/QĐ-UBND, 31/10/2013 |
287.461 |
200.000 |
89.000 |
89.000 |
70.000 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
239.467 |
239.467 |
- |
- |
40.000 |
- |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông |
Bình Sơn |
2,7km |
2016-2018 |
1967e/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
239.467 |
239.467 |
|
|
40.000 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ)
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
337.818 |
18.477 |
319.341 |
25.705 |
7.005 |
18.700 |
35.000 |
|
1 |
Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
WB |
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ |
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực |
2014- 2018 |
337.818 |
18.477 |
319.341 |
25.705 |
7.005 |
18.700 |
35.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ)
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Chương trình, dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
205.979 |
56.947 |
149.032 |
56.000 |
- |
56.000 |
28.257 |
|
1 |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Nhiều nhà tài trợ |
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện Bình Sơn |
107,448 ha |
2015-2019 |
21.076 |
2.044 |
19.032 |
8.000 |
- |
8.000 |
3.257 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Nhiều nhà tài trợ |
Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m |
2015-2017 |
184.903 |
54.903 |
130.000 |
48.000 |
- |
48.000 |
25.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục trồng rừng dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
Nhiều nhà tài trợ |
Xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
8,573 ha |
2015-2017 |
18.000 |
- |
18.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
- |
|
* Ghi chú: Kế hoạch vốn nước ngoài giải ngân theo cơ chế tài tài chính trong nước.
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2020 Chương trình hành động về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ quy tắc ứng xử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thời điểm có hiệu lực của các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 2526/QĐ-TTg năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 2038/QĐ-BKHĐT năm 2015 về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất nông, lâm, thủy sản hàng hóa tập trung, ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2012 – 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và các thủ tục giải ngân quỹ đầu tư cấp xã (gọi tắt là CIF) thuộc dự án phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh do IFAD tài trợ kèm theo Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2009 Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2009 về Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2009-2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2007 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2005 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 - tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/04/2014