Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: 35/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
Ngày ban hành: 09/01/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 35/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2094/TTr-STP ngày 19 tháng 12 năm 2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 73/TTr-VPUBND ngày 05 tháng 01 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 09 thủ tục hành chính được thay thế; 41 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã.

Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

 

Chứng thực chữ ký

Ban hành mới

02

073154

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú trong nước với nhau

Sửa đổi, bổ sung

03

074250

Đăng ký lại việc kết hôn

Sửa đổi, bổ sung

04

074333

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

Sửa đổi, bổ sung

05

074646

Đăng ký khai sinh quá hạn

Sửa đổi, bổ sung

06

074655

Đăng ký lại việc sinh

Sửa đổi, bổ sung

07

074909

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Sửa đổi, bổ sung

08

076248

Đăng ký việc giám hộ

Sửa đổi, bổ sung

09

076255

Đăng ký, thay đổi chấm dứt việc giám hộ

Sửa đổi, bổ sung

10

076305

Đăng ký khai tử quá hạn

Sửa đổi, bổ sung

11

 

Đăng ký lại việc tử

Sửa đổi, bổ sung

12

 

Đăng ký việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước

Được thay thế

13

 

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước

Được thay thế

14

 

Đăng ký khai sinh

Được thay thế

15

 

Đăng ký khai tử

Được thay thế

16

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Được thay thế

17

 

Cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Được thay thế

18

 

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch

Được thay thế

19

 

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch

Được thay thế

20

 

Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)

Được thay thế

21

074727

Xác nhận tờ khai cấp lại bản chính giấy khai sinh

Bãi bỏ

22

074751

Bổ sung, sửa đổi giấy khai sinh của con nuôi

Bãi bỏ

23

076510

Hoà giải các vụ việc về hôn nhân gia đình

Bãi bỏ

24

076548

Hoà giải các vụ việc tranh chấp dân sự

Bãi bỏ

25

073344-074274

Cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn

Bãi bỏ

26

073906

Xác nhận tờ khai đăng ký kết hôn

Bãi bỏ

27

073918

Xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú trong nước

Bãi bỏ

28

074238

Xác nhận tình trạng hôn nhân dùng cho công dân Việt Nam cư trú nước ngoài

Bãi bỏ

29

074288

Đăng ký khai sinh

Bãi bỏ

30

074350

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

Bãi bỏ

31

074372

Đăng ký khai sinh cho trẻ sinh ra rồi chết

Bãi bỏ

32

074397

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha và mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

Bãi bỏ

33

074422

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú trong nước còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài mà cha, mẹ, hoặc cha (sử dụng hộ chiếu Việt Nam) xuất trình hộ chiếu Việt Nam còn giá trị sử dụng

Bãi bỏ

34

074422

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam định cư ở Việt Nam còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài

Bãi bỏ

35

074713

Cấp bản sao giấy khai sinh

Bãi bỏ

36

074806

Đăng ký nhận nuôi con nuôi

Bãi bỏ

37

074847

Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi

Bãi bỏ

38

074866

Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi

Bãi bỏ

39

074929

Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con

Bãi bỏ

40

076261

Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ

Bãi bỏ

41

076275

Đăng ký khai tử

Bãi bỏ

42

076363

Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố là đã chết

Bãi bỏ

43

076377

Cấp bản sao giấy khai tử

Bãi bỏ

44

076560

Thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi

Bãi bỏ

45

076586

Thay đổi phần khai về cha mẹ từ cha, mẹ đẻ sang cha, mẹ nuôi trong giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh của con nuôi theo yêu cầu của cha, mẹ nuôi

Bãi bỏ

46

076598

Điều chỉnh nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh (như sổ đăng ký kết hôn, giấy chứng nhận kết hôn, sổ đăng ký khai tử, giấy chứng tử…)

Bãi bỏ

47

076653

Cải chính phần khai về ngày, tháng, năm sinh của người được khai sinh (cải chính năm sinh trong giấy khai sinh theo hồ sơ học sinh đối với những em đang đi học, lý do học sinh có năm sinh khác với giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh)

Bãi bỏ

48

076666

Cải chính phần khai về ngày, tháng, năm sinh của người được khai sinh (trẻ em chưa đi học)

Bãi bỏ

49

076672

Cải chính phần khai về ngày, tháng, năm sinh của người được khai sinh trong Giấy khai sinh cấp lại, đối với trường hợp đương sự đã lớn hiện CMND, hộ khẩu đã thống nhất

Bãi bỏ

50

076679

Cải chính lại giới tính của người được khai sinh, lý do có sự sai sót trong khi đăng ký ghi nhầm giới tính từ nam thành nữ và ngược lại

Bãi bỏ

51

076687

Thay đổi họ cho con từ họ cha sang họ mẹ hoặc ngược lại

Bãi bỏ

52

076697

Thay đổi họ, tên con nuôi theo yêu cầu của cha, mẹ nuôi

Bãi bỏ

53

076704

Thay đổi phần khai về cha mẹ trong Giấy khai sinh con như: Họ, tên, năm sinh… (trong giấy khai sinh con đã ghi sai phần khai họ, tên, năm sinh. của cha, mẹ)

Bãi bỏ

54

076711

Cải chính tên của một người trước đây sinh ra và sống tại địa phương khác có tên khác, nay về địa phương này sinh sống có tên khác

Bãi bỏ

55

076720

Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi

Bãi bỏ

56

076697

Thay đổi họ tên con nuôi theo yêu cầu của cha, mẹ nuôi.

Bãi bỏ

57

076752

Điều chỉnh phần khai về cha hoặc mẹ trong Giấy khai sinh người con trong trường hợp nội dung bản chính giấy khai sinh của cha hoặc mẹ đã được thay đổi, cải chính, bổ sung, xác định lại dân tộc

Bãi bỏ

58

076759

Điều chỉnh giấy tờ, hồ sơ cá nhân sau khi có quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, khai sinh lại

Bãi bỏ

59

076779

Cải chính phần khai về cha, mẹ trong Giấy khai sinh đúng hạn và quá hạn (lý do trước đây cố tình ghi sai, hoặc nhầm lẫn)

Bãi bỏ

60

076826

Cải chính nơi sinh của người được khai sinh

Bãi bỏ

61

076839

Bổ sung ngày, tháng sinh của người được khai sinh, lý do khi đăng ký khai sinh không thể hiện ngày sinh, tháng sinh.

Bãi bỏ

62

073154

Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú trong nước với nhau

Bãi bỏ

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010