Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (Đợt 1)
Số hiệu: | 2672/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 28/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2672/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HỖ TRỢ NHÀ Ở ĐỐI VỚI HỘ NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2016 (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2016 - 2020 (đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015) trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc phân bổ kế hoạch vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (đợt 1).
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 91/TTr-SXD ngày 20 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh sách hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (đợt 1) cho các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu (Danh sách cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các ngành có liên quan và UBND các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng tiến độ Chương trình đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Lao động - Lao động và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH ( Ðã ký ) Nguyễn Thanh Bình |
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHÂU PHÚ
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng |
30 |
30 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
|
|
|
1. XÃ BÌNH THỦY |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
a. Ấp Bình Phú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Diệu |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Bình Yên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương Thị Truyền |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ BÌNH MỸ |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
|
|
a. Ấp Bình Minh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Bình Hưng 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Phước Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Ngô Thị Kim Hoa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3. XÃ MỸ ĐỨC |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
Ấp Mỹ Thành |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
6 |
Lê Văn Điệp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Mai Văn Tống |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4. XÃ VĨNH THẠNH TRUNG |
4 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
|
|
|
a. ấp Thạnh An |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
8 |
Trần Văn Huấn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Nguyễn Hoàng Đạo |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. ấp Vĩnh An |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
10 |
Phan Thị Thúy Kiều |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
c. ấp Vĩnh Bình |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Lượm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5. XÃ KHÁNH HÒA |
9 |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
|
|
|
a. Ấp Khánh Hòa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
12 |
Đặng Thị Vàng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Khánh Lợi |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
13 |
Huỳnh Thị Chờ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
c. Ấp Khánh Bình |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
|
|
|
14 |
Trần Hồng Lĩnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Huỳnh Văn Đắng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Nguyễn Văn Lũ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Nguyễn Thị Thủ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Thái Thanh Tưởng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Nguyễn Phương Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
20 |
Bùi Văn Hiện |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6. XÃ BÌNH LONG |
8 |
8 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
|
|
|
a. ấp Bình Chánh |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
21 |
Nguyễn Văn Hết |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
22 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Bình Thuận |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
23 |
Phạm Thị Đảm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
24 |
Phạm Thị Nhung |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. ấp Chánh Hưng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
25 |
Dương Văn Mạnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
d. Ấp Bình Thắng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
26 |
Phan Thị Phương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
đ. Ấp Bình Châu |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
27 |
Huỳnh Văn Đức |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
e. Ấp Bình Hưng |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
28 |
Trần Ngọc Thả |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. XÃ ĐÀO HỮU CẢNH |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
Ấp Hưng Hòa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
29 |
Nguyễn Hoài Thanh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8. XÃ Ô LONG VĨ |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Ấp Long An |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
30 |
Phạm Thanh Liêm |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHÂU THÀNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng cộng |
|
25 |
25 |
4 |
1 |
2 |
- |
1 |
- |
17 |
|
1. Xã Hòa Bình Thạnh |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Ấp Hòa Thành |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Phạm Thị Dứt |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Vĩnh Thành |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
Ấp Đông Bình Nhất |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Danh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
3. Xã Bình Thạnh |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Ấp Thạnh Nhơn |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Phạm Thị Nương |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Cần Đăng |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
|
a. Ấp Cần Thạnh |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
4 |
Đỗ Thị Giếng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Đặng Văn Ngọt |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
b. Ấp Cần Thuận |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
|
|
6 |
Nguyễn Ngọc Long |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Nguyễn Văn Coi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Trần Thanh Triều |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
Trần Văn Thi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Phan Văn Hường |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
12 |
Trần Thanh Tuyến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
c. Ấp Vĩnh Hòa A |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
13 |
Đoàn Văn Tiển |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
e. Ấp Vĩnh Hòa B |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
14 |
Lê Thanh Bằng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
15 |
Nguyễn Thị Phải |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
5. Xã Vĩnh Bình |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Ấp Vĩnh Lộc |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
16 |
Châu Văn Dũng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
6. Xã Vĩnh An |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Ấp Vĩnh Thành |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
17 |
Cao Văn Vui |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
7. Xã An Hòa |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
a. Ấp Bình An 1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
18 |
Trần Thanh Xuân |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
b. Ấp Bình An 2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
19 |
Trần Văn Tươi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8. Xã Vĩnh Nhuận |
6 |
6 |
2 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
a. Ấp Vĩnh Hiệp 1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Nguyễn Văn Lâm |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Hữu Dư |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
b. Ấp Vĩnh Hòa 2 |
4 |
4 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
22 |
Nguyễn Văn Hải |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
23 |
Trần Văn Nỉ |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đoàn Văn Minh |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Văn Nguyên |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHỢ MỚI
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng: |
20 |
20 |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
|
|
|
1. Xã Long Điền B |
4 |
4 |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
a. Ấp Long Phú 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ngọc Long |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bùi Văn Mển |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Long Quới 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Võ Văn Vũ |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Long Tân |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Tuấn Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2. Xã Kiến Thành |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
a. Ấp Phú Hạ 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Châu Thế Trung |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
b. Ấp Kiến Thuận 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lê Văn Thanh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
c. Ấp Kiến Thuận 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nguyễn Văn Tùng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
d. Ấp Kiến Hưng 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Ựng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
đ. Ấp Kiến Hưng 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trương Ấu Vân |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Ông Nguyễn Hữu Tài |
|
3. Xã Mỹ Hiệp |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tây Thượng |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lê Đông Hồ |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Suổi (Suỏi) |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Lê Thị Phượng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Thị |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phan Văn Long |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngô Bá Tùng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Đông |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ngô Văn Chẩn |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Hòa An |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Ấp An Mỹ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trần Văn Beo |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Ông Trần Văn Beo đã lớn tuổi (con đứng chủ hộ) |
|
|
Ấp An Thạnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trần Văn Sang Em |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Ông Trần Văn Thành đã mất năm 2016 (con đứng chủ hộ) |
|
|
Ấp Bình Quới |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Lê Thị Thắm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Trần Thị Kim Nhung |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Ông Đàm Văn Kịp đi làm ăn xã (em đứng chủ hộ) |
|
|
Ấp Bình Phú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đỗ Thị Kim Hương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
9 |
9 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
|
|
|
1. XÃ MỸ KHÁNH |
3 |
3 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
b. Ấp Bình Hòa 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Trào |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Bình Hòa 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Sơn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Trương Văn Để |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2. XÃ MỸ HÒA HƯNG |
6 |
6 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
|
|
|
a. Ấp Mỹ Khánh 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
d. Ấp Mỹ Long 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hồ Thị Nhẫm |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
Ông Phạm Văn Có đã mất năm 2015 (vợ đứng chủ hộ) |
|
đ. Ấp Mỹ An 1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Văn Lơ |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
Ông Nguyễn Văn Hai đã mất năm 2015 (con đứng chủ hộ) |
|
7 |
Trần Thị Nhanh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
e. Ấp Mỹ Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lê Phước Hải |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
g. Ấp Mỹ Thạnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nguyễn Thị Ly |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN PHÚ TÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
26 |
26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
|
|
|
1. Xã PHÚ LÂM |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
|
|
|
|
a. Ấp Phú Hòa A |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1 |
Dương Văn Hiền |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
b. Ấp Phú Thuận A |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
2 |
Đỗ Thị Lệ Thủy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Phạm Thị Phi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
|
c. Ấp Phú Thuận B |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
|
4 |
Trần Thị Hoàng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Võ Tấn Hoàng Tiến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
6 |
Võ Thị Hoa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
7 |
Lê Thị Thanh Thúy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
|
d. Ấp Tân Phú |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
8 |
Lê Văn Ngành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
a. Ấp Phú Hòa B |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
9 |
Nguyễn Văn Bon |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
d. Ấp Phú Lợi |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
10 |
Hà Công Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
2. Xã PHÚ THẠNH |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
Ấp Phú Cường B |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nguyễn Thị Mướt |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3. XÃ PHÚ THỌ: |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
Ấp Phú Trung |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Văn Cọp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4. Xã HIỆP XƯƠNG |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
Ấp Hiệp Trung |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Văn Phú |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5. XÃ BÌNH THẠNH ĐÔNG |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
Ấp Bình Đông 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Châu |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6. Xã HÒA LẠC: |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
Ấp Hòa Bình 2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
15 |
Bùi Thanh Hải |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7. Xã PHÚ HIỆP: |
3 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
|
|
|
a. Ấp Hòa Lợi |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
16 |
Đồng Văn Thống |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Nguyễn Văn Hiếu |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Hòa Phát |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
18 |
Nguyễn Văn Bé |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8. XÃ PHÚ THÀNH: |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
a. Ấp Phú Trung |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nguyễn Văn Vũ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9. XÃ PHÚ XUÂN |
3 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
|
|
|
Ấp Phú Đông |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
20 |
Lê Văn Trung |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
21 |
Nguyễn Thị Thu Ba |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
Ấp Phú Tây |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
22 |
Nguyễn Văn Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
10. THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
|
|
Ấp Cái Tắc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
11. XÃ TÂN TRUNG |
3 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
|
|
|
a. Ấp Trung 2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
24 |
Lê Ngô Hùng Thông |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
25 |
Hồ Văn Đèo |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
Bổ sung đợt 01 |
|
b. Ấp Trung Hòa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
26 |
Trần Văn Coi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
* Ghi chú: Trong tổng số 26 hộ, có 16 hộ được phê duyệt tại Quyết định số 2096/QĐ-UND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh; và 10 hộ được chuyển vốn từ thành phố Châu Đốc sang để thực hiện.
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) THỊ XÃ TÂN CHÂU
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
10 |
10 |
2 |
1 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
1. Xã Phú Vĩnh |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Ấp Phú Bình |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
Trần Văn Kiều |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Lâm Thị Lẻn |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Tân An |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp Tân Hậu A2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lâm Văn Sốc |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Tân Hòa B |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phan Thị Đẹp |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xã Vĩnh Hòa |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
a. Ấp Vĩnh Thạnh A |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
5 |
Tô Thị Ngọc Giàu |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Vĩnh Thạnh C |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
6 |
Phùng Văn Sía |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Võ Phượng Phí |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhỏ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
c. Ấp Vĩnh Lạc |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
9 |
Võ Văn Tuyền |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
10 |
Trần Văn Uôl |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN THOẠI SƠN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng: |
15 |
15 |
2 |
2 |
- |
1 |
2 |
- |
8 |
|
|
|
1. XÃ VĨNH PHÚ |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
|
Ấp Trung Phú 1 |
2 |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Nguyễn Thị Nhàn |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đặng Văn Cường |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2. MỸ PHÚ ĐÔNG |
1 |
1 |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Ấp Tân Phú |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Phạm Thị Chính |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3. THOAI GIANG |
4 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
|
|
|
|
Tây Bình |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
|
|
4 |
Nguyễn Văn Mum |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Trần Hoài Thanh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6 |
Dương Hồng Đức |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Nguyễn Thị Năm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4. VĨNH CHÁNH |
2 |
2 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Đông An |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Châu Dung |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tây Bình B |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Trịnh Thị Kim Dung |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. XÃ BÌNH THÀNH |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Ấp Nam Huề |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Phạm Phước Long |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
6. VĨNH KHÁNH |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
|
Ấp Vĩnh Thắng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
11 |
Hà Thị Út |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12 |
Nguyễn Thị Bé Tư |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7. VĨNH TRẠCH |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
|
Ấp Trung Bình Nhất |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
13 |
Lê Thị Kim Em |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8. TÂY PHÚ |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
|
|
|
|
Ấp Phú Lợi |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
14 |
Trương Văn Beo |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
15 |
Đồng Thị Ngọc Phương |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN TỊNH BIÊN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
40 |
40 |
24 |
11 |
- |
- |
- |
- |
5 |
|
|
|
1. XÃ VĨNH TRUNG |
17 |
17 |
12 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp Vĩnh Tây |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Neàng Nưm |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chiêng Nghét |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chau Phi Rum |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Vĩnh Tâm |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chau Sóc |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Neàng Si Nôn |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chau Sanh |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chau Săm |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Vĩnh Lập |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguyễn Văn Thuận |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nèang Rân |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nèang Sóc Tha |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lê Văn Phát |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp Vĩnh Hạ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phan Thị Bảnh |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trần Thị Bé |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Lê Văn Hùng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Ấp Vĩnh Đông |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ngô Cẩm Bình |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Huỳnh Văn Bân |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Đền |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ AN PHÚ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Phú Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Lê Thị Thủy |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. TT. CHI LĂNG |
2 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Khóm 3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Huỳnh Văn Thủy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
20 |
Nèang Nam |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
4. XÃ AN HẢO |
10 |
10 |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp An Hòa |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hồ Văn Ngự |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chau Sóc Trép |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Neang Diên |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
đ. Ấp An Lợi |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Tống Văn Hắt |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Neang Si Nê |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Neang Tiếp |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Huỳnh Ngọc Quốc |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Văn Út |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Bùi Văn Mười |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Neang Sóc Banh |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
5. XÃ NHƠN HƯNG |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tây Hưng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Nguyễn Thị Màu |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. XÃ TÂN LỢI |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp Tân Thuận |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Neàng Ốk |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Neàng Hưm |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. TT. NHÀ BÀNG |
7 |
7 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
a. Khóm Hòa Hưng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Thị Kim Châu |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Khóm Trà Sư |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Huỳnh Thị Bớt |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
36 |
Đồng Văn Trắng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
d. Khóm Thới Hòa |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Nguyễn Thị Kim Phượng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trần Thị Như |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Lê Văn Tạo |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
40 |
Nguyễn Văn Ghi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN TRI TÔN
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng |
55 |
55 |
11 |
24 |
5 |
1 |
3 |
- |
11 |
|
|
|
1. XÃ LƯƠNG TRÀ |
4 |
4 |
1 |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
a. Ấp Giồng Cát |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Long |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lê Văn Mến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3 |
Đặng Văn Thấp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
b. Ấp Ninh Phước |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Võ Thị Rạng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ CHÂU LĂNG |
4 |
4 |
|
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
a. Ấp An Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chau Chanh |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Roø Leng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trần Văn Để |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huỳnh Thị kiều |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
c. Bằng Rò |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Kiều Văn Cường |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3. XÃ AN TỨC |
4 |
4 |
|
3 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
a. Ấp Ninh Hòa |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Néang Diên |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Ninh Thạnh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trần Thị Hiểu |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
c. Ấp Ninh Lợi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chau Sóc Li |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp Ninh Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chau Phone |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
4. XÃ LÊ TRÌ |
4 |
4 |
1 |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
a. Ấp An Thạnh |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
NEÁNG NƯƠNL |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguyễn Văn Sua |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Trung An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hồ Ngọc Minh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
c. Ấp Sóc Tức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
NEÁNG NHÂY |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
5. XÃ NÚI TÔ |
4 |
4 |
|
3 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
a. Ấp Tô Hạ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Văn Lợi |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Tô Trung |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chau Hon |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Néang Sóc Ra |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Tô Thuận |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Chau Sóc |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
6. XÃ TÂN TUYẾN |
9 |
9 |
3 |
1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tân An |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Dương Thanh Hồng |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Phú Tính |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đỗ Thị Ngọc |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Trần Văn Tam |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trần Văn Cuội |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
b. Tân Lợi |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nguyễn Văn Phộ |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Lê Văn Lũy |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nguyễn Trung Hậu |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Lê Văn Hoàng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. XÃ TÀ ĐẢNH |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Ấp Tân Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Lê Văn Dể |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8. TT BA CHÚC |
4 |
4 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
a. KHÓM AN ĐỊNH B |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trần Thị Bồng |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. KHÓM AN ĐỊNH A |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Huỳnh Thị Hoa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
c. KHÓM THANH LƯƠNG |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ngô Thị Điều |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d.KHÓM NÚI NƯỚC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Nguyễn Thị Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9. XÃ Ô LÂM |
9 |
9 |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
a. Ấp Phước Long |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Huỳnh Văn Non |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Neáng Dône |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Phước Lộc |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Neáng Kha Lông |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Neáng Vôn Na |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Phước Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Chau Som Rone |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp Phước An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Chau An |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Ấp Phước Lợi |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Chau Chanh Ra |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Neáng Si Hane |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Ấp Phước Thọ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Neáng Nho |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
10. THỊ TRẤN TRI TÔN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
KHÓM 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Nguyễn Văn Điểu |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
KHÓM 3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Neáng Khuôn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
KHÓM 5 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Nguyễn Thị Tiếp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
11. XÃ LƯƠNG PHI |
5 |
5 |
1 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
a. Ấp An Thành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Phùng Thái Nhã |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
b. Ấp Tà Dung |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Chau Chanh Tha |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Ấp Sà Lôn |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Chau Nho |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Ấp Tà Miệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Neáng Rum On |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Ấp An Ninh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Thị Thương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
12. XÃ CÔ TÔ |
4 |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. ấp Tô Phước |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trần Lâm Sơn |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. ấp Sóc Triết |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Trần Thị Trúc Ly |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Néang Khiêu |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. ấp Tô Lợi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Lý Văn Hài |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Phương án giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với các tuyến nội đô, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ cát số 20 lòng sông Chu, đoạn thuộc xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa của Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư phát triển nông thôn Miền tây Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2016-2020 (đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình của Ban thường vụ tỉnh ủy triển khai thực hiện Nghị quyết 30-NQ/TW về tiếp tục sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Tổ chức Cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Lâm Đồng lần thứ X năm 2014 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2011 về Chiến lược phát triển thị trường lao động tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2010 về quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 22/02/2021