Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 1780/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành: 07/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1780/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 07 tháng 08 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế của Bộ trưởng Bộ Y tế: Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019; Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015; Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; Quyết định 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 173/TTr-SYT ngày 05/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Các Quyết định số: 1147/QĐ-UBND ngày 17/5/2017; 2232/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm TTHC - VP Chính phủ (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các Phòng, TT: KGVX, TH, TT-CB, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy 5).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ng dch vcông trc tuyên (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

I. Lĩnh vực trang thiết bị y tế

1

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ.

4

 

 

2

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4

 

 

II. Lĩnh vực y tế dự phòng

1

Thông báo hoạt động đối với tổ chức Tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

3

 

 

2

Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Thông tư số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ.

3

 

 

3

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Dược ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

3

 

 

4

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh.

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.

Không

3

x

x

5

Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh.

3

x

x

6

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Trong thời hạn 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ ;

- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an.

3

 

 

7

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

 

8

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

3

 

 

9

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Không

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

3

 

 

10

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

 

11

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.

Không

2

 

 

12

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý.

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

2

 

 

13

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Ngay sau khi nhận được hồ sơ.

2

 

 

14

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Ngay sau khi nhận được hồ sơ.

2

 

 

15

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ các cơ sở quản lý

Ngay sau khi nhận được hồ sơ.

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

2

 

 

III. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

2.500.000 đồng/lần thẩm định

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3

 

 

2

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

2.500.000 đồng/lần thẩm định

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

- Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3

 

 

3

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.500.000 đồng/lần thẩm định

3

 

 

4

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.500.000 đồng/lần thẩm định

3

 

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

3

 

 

6

Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

2.500.000 đồng/lần thẩm định

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

- Các Nghị định của Chính phủ: Số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011, số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

3

 

 

7

Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.500.000 đồng/lần thẩm định

3

 

 

IV. Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS

 

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Các Nghị định của Chính phủ: Số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018.

3

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

Lĩnh vực trang thiết bị y tế

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.

3.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

4

 

 

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.000.000 đồng/hồ sơ

4

 

 

3

Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D

Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.000.000 đồng/hồ sơ

4

 

 

B. Thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

Lĩnh vực HIV/AIDS

1

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk.

Không

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;

- Các Nghị định của Chính phủ: Số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018;

- Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế.

3

 

 

2

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

 

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3

 

 

 





Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016

Thông tư 14/2015/TT-BYT về Quản lý thuốc Methadone Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015

Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010