Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp
Số hiệu: | 1907/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Mai Thanh Thắng |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1907/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương và Thông tin Truyền thông về hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 88/TTr-SLĐTBXH-DN ngày 05/7/2013 và Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 14/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Số lượng (người/lớp) |
Tổng số giờ học/khóa học (giờ) |
Trong đó |
Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đ/học viên/khóa) |
||
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành (giờ) |
Hoạt động đánh giá (giờ) |
||||||
1 |
Quản lý công trình thủy nông |
3,0 |
35 |
480 |
96 |
344 |
40 |
1.380.000 |
2 |
Sửa chữa trạm bơm điện |
3,0 |
35 |
480 |
96 |
344 |
40 |
1.340.000 |
3 |
Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương |
0,5 |
35 |
96 |
24 |
64 |
8 |
2.000.000 |
4 |
Đánh bắt thủy sản bằng lưới vây |
0,5 |
35 |
80 |
32 |
40 |
8 |
2.000.000 |
5 |
Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản |
3,0 |
35 |
480 |
112 |
328 |
40 |
1.540.000 |
6 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
2,5 |
35 |
408 |
88 |
280 |
40 |
1.330.000 |
7 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
2,5 |
35 |
408 |
88 |
280 |
40 |
1.330.000 |
8 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
2,5 |
35 |
408 |
88 |
280 |
40 |
1.320.000 |
9 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
2,5 |
35 |
408 |
88 |
280 |
40 |
1.350.000 |
10 |
Trồng và nhân giống nấm |
2,5 |
35 |
408 |
88 |
280 |
40 |
1.290.000 |
11 |
Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò |
3,0 |
35 |
480 |
96 |
344 |
40 |
1.290.000 |
12 |
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa NS cao |
3,0 |
35 |
480 |
104 |
336 |
40 |
1.260.000 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Nghề đào tạo |
Mức kinh phí hỗ trợ (1000đ/HV/khóa) |
Trong đó |
|||||||||
Tuyển sinh, khai, bế giảng |
Cấp chứng chỉ |
Mua tài liệu |
Thù lao giáo viên |
Phụ cấp lưu động |
Tài xe đi lại cho giáo viên |
Hỗ trợ nguyên vật liệu |
Thuê lớp học, thiết bị |
Thuê phương tiện vận chuyển |
Công tác quản lý lớp học |
|||
1 |
Quản lý công trình thủy nông |
1.380 |
70 |
20 |
250 |
650 |
18 |
25 |
157 |
95 |
30 |
65 |
2 |
Sửa chữa trạm bơm điện |
1.340 |
70 |
20 |
80 |
650 |
18 |
40 |
235 |
132 |
30 |
65 |
3 |
Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương |
2.000 |
70 |
20 |
250 |
320 |
0 |
115 |
1.030 |
95 |
0 |
100 |
4 |
Đánh bắt thủy sản bằng lưới vây |
2.000 |
70 |
20 |
125 |
370 |
0 |
115 |
1.050 |
150 |
0 |
100 |
5 |
Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản |
1.540 |
70 |
20 |
250 |
650 |
18 |
25 |
215 |
210 |
17 |
65 |
6 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
1.330 |
70 |
20 |
250 |
550 |
15 |
23 |
160 |
159 |
17 |
65 |
7 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.330 |
70 |
20 |
250 |
550 |
15 |
23 |
220 |
100 |
17 |
65 |
8 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
1.320 |
70 |
20 |
250 |
550 |
15 |
23 |
160 |
150 |
17 |
65 |
9 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
1.350 |
70 |
20 |
250 |
550 |
15 |
23 |
190 |
150 |
17 |
65 |
10 |
Trồng và nhân giống nấm |
1.290 |
70 |
20 |
250 |
550 |
15 |
23 |
150 |
130 |
17 |
65 |
11 |
Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò |
1.290 |
70 |
20 |
250 |
650 |
18 |
25 |
70 |
105 |
17 |
65 |
12 |
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.260 |
70 |
20 |
250 |
650 |
18 |
25 |
35 |
110 |
17 |
65 |
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009