Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
Số hiệu: 1065/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Hoàng Trung Hải
Ngày ban hành: 09/07/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 19/07/2010 Số công báo: Từ số 404 đến số 405
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ThỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1065/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM XI MĂNG Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 01 năm 2009, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, ban hành kèm theo tại tại Phụ lục I.

2. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản dự trữ cho nhu cầu sản xuất mở rộng của các nhà máy xi măng và các dự án xi măng sẽ đầu tư, ban hành kèm theo Phụ lục II.

3. Quy hoạch thăm dò, khai thác trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu cho các nhà máy xi măng lò đứng đến khi dừng hoạt động, ban hành kèm theo tại Phụ lục III.

4. Điều chỉnh, quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng, ban hành kèm theo tại Phụ lục IV.

Đối với các mỏ khoáng sản làm xi măng đã được ghi trong các Phụ lục kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Trên cơ sở tiếp tục thực hiện những nội dung trách nhiệm đã được giao tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung trách nhiệm cho các Bộ, ngành, địa phương:

1. Bộ Xây dựng

a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra tình hình thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng;

b) Đề xuất với Bộ Tài nguyên và Môi trường việc ngừng cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng đối với các trường hợp không thực hiện đúng theo quy hoạch;

c) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác đối với các mỏ nguyên liệu đã được quy hoạch dự trữ khi xem xét bổ sung quy hoạch các dự án xi măng mới hoặc mở rộng sản xuất của các nhà máy đang hoạt động;

d) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch thăm dò, khai thác và quy hoạch dự trữ đối với các mỏ khoáng sản không có đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất xi măng.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường

Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép thăm dò, khai thác của các tổ chức, cá nhân nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng; yêu cầu các tổ chức, cá nhân thực hiện nghiêm chỉnh công tác hoàn nguyên, bảo đảm môi trường.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác làm nguyên liệu sản xuất xi măng, bảo đảm không chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn;

b) Thông báo với cơ quan quản lý quy hoạch trong quá trình điều chỉnh diện tích, ranh giới không đúng với quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng đã được phê duyệt;

c) Không cấp phép làm vật liệu xây dựng thông thường đối với các mỏ khoáng sản đã nằm trong quy hoạch, các mỏ khoáng sản có đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất xi măng;

d) Định kỳ, rà soát công tác cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng do tỉnh cấp phép báo cáo Bộ Xây dựng. Đồng thời có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch và tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép đã được cấp và việc khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm phát hiện, xử lý kịp thời các sai phạm, ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép trên địa bàn.

4. Tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng

a) Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo quy định của pháp luật.

b) Có trách nhiệm báo cáo định kỳ với cơ quan quản lý về tình hình thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm xi măng, công tác hoàn nguyên và bảo vệ môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTN (5b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hoàng Trung Hải

 


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên nhà máy xi măng

Công suất (1000 tấn)

Giai đoạn đầu tư

Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn)

Tên mỏ nguyên liệu
Tọa độ (Hệ VN2000, UTM hoặc kinh độ, vĩ độ)

Quy hoạch thăm dò – (TD) (triệu tấn)

Quy hoạch khai thác (KT) (triệu tấn)

Ghi chú

2010-2015

2016-2020

2010-2015

2016-2020

I. ĐÁ VÔI XI MĂNG

TOÀN QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐB SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

107

 

32.54

 

 

1

Hải Phòng

1400

 

56

- Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2).

- Hang Lương (8,25 triệu tấn)

- Núi Giàng Giàng (1,984 triệu tấn) Núi Thùm Thùm (1,927 triệu tấn); Núi Năm Cửa (5,533 triệu tấn); Núi Dăm (Núi Bớp) (0,313 triệu tấn, Núi Béo (1,53 triệu tấn).

-

 

-

-

 

-

(được KT còn lại 12,54)

8,25

11,29

13

30

-

 

-

Điều chỉnh bổ sung

Tổng 11,29 triệu tấn được Công ty TNHH Phụ gia Hải Phòng khai thác để cung cấp nguyên liệu cho XM Hải Phòng.

 

 

- Núi Ngà Voi (núi Ông Hậu), xã Minh Tân, H. Thủy Nguyên

13

-

- Đá vôi khối V, Hoành Bồ Tỉnh Quảng Ninh (40 triệu tấn)

30

 

2

Liên Khê

900

 

36

- Núi Ngà Voi (36 triệu tấn) xã Minh Tân – H. Thủy Nguyên (X: 2320813; Y: 675784)

36

-

36

-

Bổ sung quy hoạch

3

Tân Phú Xuân

910

 

40

- Núi Thung Mõm Bò và Tây Đá Kẹp xã Liên Khê và Lưu Kỳ huyện Thủy Nguyên

40

-

40

-

Bổ sung quy hoạch

4

Quang Minh

350

 

14

- Núi Quai Sanh trên; Núi Quai Sanh dưới, Núi Đó xã Gia Minh

- Hang Ốc (Áng Vân), xã Minh Tân (10 ha), núi Hom Dâu (4,9 ha), xã Minh Tân, H. Thủy Nguyên.

14

-

14

-

Bổ sung quy hoạch

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

13

 

13

 

 

5

Hoàng Thạch 3

1400

04…08

56

- Kho xăng dầu A318 thị trấn Minh Tân huyện Kinh Môn

Diện tích 10,3 ha trong đó có 8,4 ha núi đá khoảng 11,8 triệu tấn

Đã thăm dò

 

11,8

 

Bổ sung

6

Phúc Sơn 2

1800

 

72

- Kho xăng A318 thị trấn Minh Tân huyện Kinh Môn.

Diện tích 14,7 ha trữ lượng khoảng 12,3 triệu tấn

Đã thăm dò

 

12,3

 

Bổ sung

7

Thành Công

350

05…07

14

- Núi Ngang – Xã Duy Tân – H. Kinh Môn

14

 

14

 

Điều chỉnh

HÀ NAM

 

 

 

 

113

 

113

 

 

8

XM X77

120

04…05

5

- Thung Đót, xã Liên Sơn – H. Kim bảng (12 ha)

X: 2273790.84; 2273792.55; 2273256.72; 2273525.31

Y: 587616.90; 587908.50; 588055.34; 5875656.79

5

(12 ha)

-

5

(12 ha)

-

 

9

Tràng An

700

10…13

28

- T35, T36 xã Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm

28

-

28

 

 

10

Xuân Thành

900

09…11

40

T35, T36 xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm (110 ha).

X: 2259051.668; 2259955.304; 2259945.389; 2260429.200; 2260385.300; 2259489.278; 2259604.766; 2259604.766

Y: 593583.809; 593945.052; 593662.110; 593142.212; 593132.442; 592314.314; 592.405.515; 593440.165

40 (110 ha)

 

40 (110 ha)

 

Bổ sung quy hoạch

11

Tân Tạo

900

09…11

40

K36 xã Thanh Sơn huyện Kim Bảng (105 ha).

X: 2268609.95; 2269659.95; 2269659.95; 2268594.99

Y: 589030.23; 589030.23; 587921.23; 588148.58

40 (105 ha)

 

40 (105 ha)

 

Bổ sung quy hoạch

NINH BÌNH

 

 

 

 

-

 

-

 

 

12

Tam Điệp

1400

 

56

- Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp

-

-

-

-

Điều chỉnh bổ sung

13

Vinakan sai 2

1800

08…10

72

- Đồi Chả Cha, đồi Cao, xã Quảng Lạc huyện Nho Quan (diện tích 90 ha)

72

-

72

-

Điều chỉnh tên mỏ

14

Duyên Hà 2

1800

10…12

72

- Xã Yên Bình, Yên Sơn, thị xã Tam Điệp (diện tích 159 ha)

72

 

72

 

Điều chỉnh bổ sung

ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAO BẰNG

 

 

 

 

14

0

14

0

 

15

Cao Bằng

350

11…13

14

- Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao

- Bó Giới, xã Chu Trinh huyện Hòa An (28,04 ha).

X: 2449760; 244905; 2449954; 2449255; 2449458

Y: 560739; 560317; 560921; 560 803; 560 504

14

28,04 ha

-

14

28,04 ha

-

Điều chỉnh giai đoạn khai thác

BẮC KẠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Bắc Kạn

350

09…11

14

Nà Viền thôn bản Piat xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn

14

 

14

 

Bổ sung

YÊN BÁI

 

 

 

 

14

0

14

0

 

17

Yên Bái

350

05…07

14

- Tây Bắc Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y: 489270; 489610; 489803; 489340

(hệ UTM)

14

-

14

-

Bổ sung

- xã Mông Sơn huyện Yên Bình

Khu vực 1 (2,69 ha) hệ tọa độ VN 2000

X: 2423402; 2423557; 2423632; 2423402

Y: 514238; 514178; 514318; 514358

2,69 ha

2,69 ha

Khu vực 2 (6,5 ha) hệ tọa độ VN 2000

X: 2420287; 2420413; 2420628; 2420396

Y: 516287; 516615; 516451; 516222

6,5 ha

6,5 ha

BẮC GIANG

 

 

 

 

36

 

36

 

 

18

Việt Đức

900

09...10

36

Đồng Tiến I xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn (68,03 ha).

X: 2381590; 2381489; 2381238; 2381144; 2380598; 2380552.

Y: 624 770; 625 416; 625 677; 625 447; 625 721; 625 277

36 (68,03 ha)

-

36 (68,03 ha)

-

Bổ sung quy hoạch

19

Bắc Giang

350

08…10

14

Đồng Tiến, xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng (23 ha); mỏ đá vôi Cai Kinh huyện Hữu Lũng (22,8 ha)

14

 

14

 

Bổ sung

QUẢNG NINH

 

 

 

 

18

92

18

92

 

20

Thăng Long 1

2300

03…08

92

- Khối 4 xã Sơn Dương – Hoành Bồ - H. Hoành Bồ (30 ha)

-

-

-

-

Điều chỉnh diện tích

21

Thăng Long 2

2300

10…13

92

- Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) – H. Hoành Bồ

92

 

92

 

 

22

Lam Thạch 2

450

09…11

18

- Phương Nam, Uông Bí – Quảng Ninh (29,6 ha): Khu vực II

X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408

18

-

18

-

Núi Con Rùa II

TÂY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÒA BÌNH

 

 

 

 

36

 

36

 

 

23

Lương Sơn

900

08…10

36

Cao Dương – Kim Bôi

X: 2295.279; X: 2294.144; 2294.144; 2295.174

Y: 567.862; 568.277; 567.200; 567.210

36

-

36

-

Bổ sung

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

14

0

14

0

 

24

Điện Biên

350

05…08

14

- Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 102055’53; - Vĩ độ: 21015’25’’

14

-

14

-

Điều chỉnh

LAI CHÂU

 

 

 

 

14

0

14

0

 

25

Lai Châu

350

10…13

14

- Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029’38” – Vĩ độ: 22019’05”)

14

-

14

-

 

BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

36

144

72

144

 

THANH HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Công Thanh 1

900

06…08

36

- Thanh Kỳ - huyện Như Thanh:

X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550;

Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170;

(đã được cấp phép thăm dò)

-

36

-

Điều chỉnh 01 phần diện tích

27

Công Thanh 2

3600

10…11

144

 

144

-

144

28

Thanh Sơn

900

10…12

36

- Núi Sắt xã Thúy Sơn huyện Ngọc Lạc

- X: 2.224.402; 2.224.321; 2.224.127; 2.223.864; 2.223.930; 2.223.830; 2.223.544; 2.223.690; 2.224.073

- Y: 536.503; 536.643; 536.750; 537.327; 537.501;

- 537.674; 537.505; 536.826; 536.306

36

-

36

-

Bổ sung quy hoạch

NGHỆ AN

 

 

 

 

69

 

105

 

 

29

Đô Lương 1

900

06…08

36

- Hồng Sơn – Bài Sơn: B­1 + C1 + C2: 263,9 triệu tấn.

X: 2097013; 2097917; 2097850; 2097924; 2097645; 2097213

Y: 533067; 533333; 533464; 533685; 534378; 534003

(đã được cấp phép thăm dò)

-

36

-

Điều chỉnh tọa độ

30

Hợp Sơn

400

10…13

16

- Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn: I(209537; 105 32 32); II(20 94 72; 105 31 56); II (20 94 43; 105 32 81)

13

-

13 (đã được KT còn lại 3)

-

Đổi tên XM 19/5 cũ

- vùng Thung Bò – Đồng Choải, bãi đá xã Phúc Sơn huyện Anh Sơn cấp B­ + C1 + C2: 11 tr.tấn cấp 121+122: 43,4 triệu tấn

X: 2091587; 2091640; 2091804; 2091926; 2092132; 2092006; 2091807

Y: 511289; 511439; 511495; 511559; 511284; 511190; 511122

Thăm dò

Khai thác

31

12/9 Anh Sơn

500

09…11

20

- Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn (cấp 3341: 218,37 triệu tấn).

X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000

20

-

20

-

 

- Long Sơn huyện Anh Sơn (41,565 triệu tấn)

X: 2090500 – 2092100; Y: 509800 – 512350

Thăm dò

Khai thác

32

Tân Kỳ

910

09..13

36

Tân Long huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 514,06 triệu tấn)

X: 2110096; 2110112; 2110357; 2110856; 211793; 2112283; 2112322; 211065; 2110683.

Y: 527129; 527351; 527848; 528299; 528113; 528068; 527663; 527078; 526901

36

-

36

-

Bổ sung

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

182

 

182

 

 

33

Sông Gianh 1

1400

02…05

56

- Tiến Hóa, X Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa, diện tích: 23 ha

(X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710; Y: 613.730; 632.400; 632.100; 631.520)

- Lèn Na, Lèn Bảng xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa

-

-

(đã được CP khai thác)

-

Điều chỉnh

34

Quảng Phúc

1800

09…11

71

- Hạ Trang, xã Văn Hóa – H. Tuyên hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821; 1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.140; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943)

72

-

72

 

Điều chỉnh tên dự án

35

Trường Thịnh

1800

09…11

72

Mã Thượng xã Đức Hóa, Phong Hóa huyện Tuyên Hóa diện tích 1.735.720m2 (173,572 ha) VN 2000.

X: 1970.850; 1970150; 1970.250; 1970.621; 1971.232

Y: 622.100; 622.200; 620.100; 619.953; 620.515

72

-

72

-

 

36

Thanh Trường

350

09…11

14

- Lèn Na xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa

14

-

14

 

Sửa đổi địa danh

37

Áng Sơn 2

600

09…12

24

- Đá vôi Đông Nam Lèn Áng xã Ngân Thủy – H. Lệ Thủy

24

 

24

 

Bổ sung

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

24

0

24

0

 

38

Quảng Trị

600

09…12

24

- Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ.

24

-

24

-

Điều chỉnh công suất

39

Tân Lâm

1200-2000

10…15

100

- Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ.

100

 

100

 

Bổ sung

NAM TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUẢNG NAM

 

 

 

 

56

-

56

-

 

40

Thạnh Mỹ

1400

09…11

56

- A Sờ Đông Giang (87 ha) cấp 334a: 170,34 triệu tấn.

X: 1751580.077; 1752019.088; 1752374.663; 1751771.074; 1751552.856; 1751123.061

Y: 783485.468; 784013.360; 784706.926; 784970.579; 784368.290; 783745.457

56

-

56

-

Bổ sung

ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÂY NINH

 

 

 

 

56

-

56

-

 

41

Tây Ninh 2

1400

10…15

56

Chà Và (67,8 ha) xã Tân Hòa huyện Tân Châu (VN 2000 múi 60)

X: 1283706; 1283706; 1282516; 1282516

Y: 652730; 653297; 653297; 652730

Soc Tâm, thuộc xã Suối Ngô và xã Tân Hòa huyện Tân Châu (190 ha) gồm 2 khu:

Khu 1 (X: 1285223 – 1284989; Y: 646361 – 646473)

Khu 2 (X: 1285538 – 1285538; Y: 647691 – 648260)

Sroc Con Trăng xã Tân Hòa huyện Tân Châu 41,06 ha

Đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò ngày 05/4/2007

56

-

56

-

Bổ sung

BÌNH PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Bình Phước 2

2000

10…15

80

- Thanh Lương, Bình Long – Huyện Lộc Ninh (240 ha)

-

80 (240 ha)

-

80 (240 ha)

Điều chỉnh

43

Minh Tâm

1800

09…11

78

- Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha; tài nguyên dự báo khoảng 200 triệu tấn).

X: 1290079; 1290189; 1289931; 1288554; 1288347; 1289614

Y: 659680; 660957; 661082; 660163; 659547; 659327

(đã được cấp phép thăm dò)

-

78

 

Điều chỉnh

44

An Phú

1800

09…11

78

- Đá vôi An Phú, xã An Phú, H. Bình Long, diện tích 199,4 ha (P: 173,4 triệu tấn)

X: 1292006; 1291414; 1290401; 1289826; 1290271; 1291054

Y: 662061; 662676; 662343; 661443; 660973; 661311

Đã được cấp thăm dò

 

78

 

 

ĐB S. CỬU LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

C/ty CP Lanh-Ke Hà Tiên

450

05…07

18

- Hang Cây Ớt, Núi Nai; X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875

Bổ sung CP thăm dò 3

-

3

-

Điều chỉnh tên nhà máy

II. ĐẤT SÉT XI MĂNG

TOÀN QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐB SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

23,5

0

23,5

0

 

1

Liên Khê

900

07…10

10

Đông Mã Chang, xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên

- Sau khi điều chỉnh ra khỏi khu vực quân sự

10

-

10

-

Bổ sung

2

Tân Phú Xuân

900

07…10

10

- Tây Núi Ngõ Ba (Thiểm Khê), xã Liên Khê – H. Thủy Nguyên

10 (46,5 ha)

-

10 (46,5 ha)

-

Bổ sung

3

Quang Minh

350

07…10

3,5

Tây Mã Chang, xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên

3,5

-

3,5

-

Bổ sung

HÀ NAM

 

 

 

 

68,4

 

68,4

 

 

4

Kiện Khê

120

03…05

1,2

- xóm 6 xã Ba Sao, huyện Kim Bảng (10 ha)

X: 2271496; 2271483; 2271362; 2271360; 2271055; 2270993; 2271082

Y: 5582619; 5582798; 5582796; 5582891; 5582891; 5582717; 5582671;

1,2 (10 ha)

-

1,2 (10 ha)

-

Điều chỉnh

5

XM X77

120

04..05

1,2

- Đồi Trắm – H. Kim Bảng (5ha)

X: 2274257; 2274275; 2274101; 2274084

Y: 586751; 586982; 586993; 5867761

- Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng

1,2 (5 ha)

-

1,2 (5 ha)

-

Điều chỉnh

6

Hoàng Long

350

05..08

3,5

- Đồi Mét, xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm

Khu vực Khe Non, xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

đã thăm dò

-

3,5

-

Điều chỉnh

7

Vinashin

900

10…11

10

- T 59 Mỏ Khe Non; Núi Phượng – H. Thanh Nghị

(T59 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng)

9

-

9

 

Điều chỉnh

8

Hòa Phát

900

11..20

10

- Liên Sơn K12 xã Liên Sơn huyện Kim Bảng (27,8 ha)

X: 2272980.013; 2273010.363; 2272597.923; 2272587.443

Y: 586251.371; 586984.601; 586868.031; 586212.571

10 (27,8 ha)

 

10 (27,8ha)

 

Điều chỉnh

- Trại Phong Ba Sao huyện Kim Bảng (16,4 ha)

X: 2271612; 2271601; 2270937; 2270981

Y: 582580; 582890; 582811; 582512

(16,4 ha)

 

(16,4 ha)

 

9

Ca ViCo – Phi

1000

10…13

10

- T 56 xã Liêm Sơn huyện Thanh Liêm (46 ha)

T57 Núi Voi xã Thanh Tâm – huyện Thanh Liêm (26 ha)

(T56, T57 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng)

10 (72 ha)

-

10 (72 ha)

-

Điều chỉnh

10

Tràng An

700

10…13

7

Đồi Con Phượng, T32 xã Thanh Tân, Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm (37 ha)

X: 2260952.605; 2261171.291; 2260238.854; 2260207.209; 2260615.950

Y: 589798.391; 590166.396; 590511.663; 590151.803; 589874.931

7 (37ha)

-

7 (37ha)

-

Bổ sung

11

Xuân Thành

900

 

10

- T30, T32 xã Thanh Nghị, Thanh Tân huyện Thanh Liêm (88ha) gồm:

X: 2259511.906; 2259544.544; 2258231.134; 2258216.102; 2258744.263; 2258754.827

Y: 589650.649; 590476.793; 590681.846; 590341.403; 590265.051; 589629.736

10 (88 ha)

 

10 (88 ha)

 

Bổ sung

- T53, T54, T55, thôn Lời xã Thanh Tâm, Liêm Sơn, Thanh Hương, huyện Thanh Liêm (60ha)

X: 2260593.081; 2260641.710; 2260762.687; 2260430.739; 2260675.166; 2261276.926; 2261474.609; 2261463.903; 2261180.049; 2261148.508

Y: 598182.254; 598372.920; 598442.697; 598961.635; 599091.132; 598756.830; 599110.080; 598419.776; 598463.403; 598105.005

(mỏ sét T53, T54, T55 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng)

(60 ha)

 

(60 ha)

 

12

Tân Tạo

900

 

10

- xã Ba Sao, Kim Bảng diện tích 15 ha

X: 2270966.480; 2271033.470; 2270345.360; 2270288.030

Y: 582684.060; 582888.570; 583089.530; 582894.580

10 (15 ha)

 

10 (15 ha)

 

Bổ sung

- K12, K19 xóm suối Ngang xã Ba Sao, Kim Bảng (89 ha).

X: 2270748.180; 2271465.870; 2271576.300; 2272360.322; 2272621.840; 2272621.840; 2271914.070; 221777.600; 2270737.110.

Y: 585266.310; 585231.340; 585098.090; 584916.773; 585612.890; 585869.330; 585624.700; 585399.770

(89 ha)

 

(89 ha)

 

- T51, T52 Núi Nghè xã Thanh Lưu, Thanh Liêm (35 ha).

X: 2263601.15; 2263691.17; 2263691.27; 2263151.01; 2263151.01; 2263365.08

Y: 598218.47; 598522.56; 599116.03; 598837.65; 598606.58; 598229.47

(mỏ sét T53, T54, T55 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng)

(35 ha)

 

(35 ha)

 

NINH BÌNH

 

 

 

 

18

 

18

 

 

13

Duyên Hà 2

1800

10..12

18

- Bồ Đề, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan (52 ha)

- Đồi Thống Nhất, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp (28 ha)

18

 

18

 

Điều chỉnh bổ sung

ĐÔNG BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẮC KẠN

 

 

 

 

3,5

 

3,5

 

 

14

Bắc Kạn

350

09…11

3,5

Nà Viền thôn bản Piat xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn

3,5

 

3,5

 

Bổ sung

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tân Quang

900

10…14

9

- Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang (23,51 ha):

X: 2416640; 2416376; 2415980; 2415963; 2416354;

Y: 520800; 521116; 521099; 520746; 520626.

đã cấp thăm dò

-

đã cấp khai thác

-

đổi tên XM Tràng An cũ

16

Sơn Dương

350

4..10

3,5

- Bắc Lũng, xã Phúc Ứng, H. Sơn Dương

3,5

-

3,5

-

 

YÊN BÁI

 

 

 

 

3,5

0

3,5

0

 

17

Yên Bái

350

05…07

3,5

- Tuy Lộc, X. Tuy Lộc, TP Yên Bái

- thôn Tiền Phong, xã Minh Quân huyện Trấn Yến (5,3 ha)

X: 2391305.44; 2391307.92; 2391067.58; 2390951.83; 2390412.73; 2390412.73; 2390403.09; 2390496.33; 2390811.64; 2390864.38; 2390997.96; 2391134.01

Y: 51574242.86; 515793.80; 515817.34; 515842.99; 515924.84; 515900.92; 515849.01; 515798.82; 515805.52; 515786.28; 515738.60.

3,5 (5,3 ha)

-

3,5 (5,3 ha)

-

Bổ sung

BẮC GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Việt Đức

900

09…10

9

Ba Trám xã Đồng Tiến, H. Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn (53 ha)

X: 2379311; 2379236; 2378899; 2378722; 2378108; 2378192; 2378644; 2378960.

Y: 626753; 627008; 626958; 626913; 626664; 626410; 626515; 626656.

9 (53 ha)

 

9 (53 ha)

 

Bổ sung

19

Bắc Giang

350

08…10

3,5

Minh Sơn, xã Minh Sơn huyện Hữu Lũng (20,6 ha)

3,5

 

3,5

 

Bổ sung

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thăng Long 2

2300

10..20

23

- Yên Mỹ, Xã Lê Lợi – H. Hoành Bồ

- Xích Thổ, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ

Điều chỉnh phần diện tích phía nam của mỏ sét Xích Thổ, xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ (ngoài ranh giới đã quy hoạch cho nhà máy xi măng Thăng Long) ra ngoài quy hoạch dự trữ cho công nghiệp sản xuất xi măng để UBND tỉnh Quảng Ninh giao cho Công ty cổ phần Viglacera Hạ Long thăm dò, khai thác để sản xuất gạch ngói cao cấp

23

-

23

-

Bổ sung

21

Lam Thạch 1

450

09..11

4,5

Núi Na, xã Sông Khoai, Đông Mai huyện Yên Hưng

(chuyển 9 triệu tấn từ quy hoạch dự trữ còn lại 20 triệu tấn quy hoạch dự trữ) (ngoài ranh giới đã cấp cho xi măng Hải Phòng)

4,5

 

4,5

 

Bổ sung

22

Lam Thạch 2

450

09..11

4,5

4,5

-

4,5

 

Bổ sung

TÂY BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÒA BÌNH

 

 

 

 

9

 

9

 

 

23

Lương Sơn

900

08..10

9

Xã Cao Dương huyện Kim Bôi (50 ha)

X: 2292.899; 2292.000; 2292.000; 2292.374; 2292.849

Y: 566.900; 567.300; 566.470; 566.437; 566.712

9 (50 ha)

-

9 (50 ha)

-

Bổ sung

BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THANH HÓA

 

 

 

 

9

 

9

 

 

24

Thanh Sơn

900

10..12

9

- Xã Minh Sơn huyện Ngọc Lạc, được xã định 3 khu vực

+ Khu A: (giới hạn 7 điểm)

- X: 2.215065.100; 2214738.888; 2214911.718; 2215071.462; 2215636.238; 2215462.771; 2215302.220

- Y: 540109.905; 540351.944; 540735.461; 540967.500; 540912.596; 540511.754; 540428.285

+ Khu B (giới hạn 8 điểm)

- X: 2215149.652; 2215469.600; 2215630.966; 2215805.760; 22158894.752; 2215865.020; 2215700.402; 2215219.658

- Y: 541343.378; 541793.140; 541526.772; 541691.084; 541592.784; 541422.090; 541158.915; 5411238.908

+ Khu C (giới hạn 5 điểm)

- X: 2214731.468; 2214570.223; 2214914.354; 2215018.940; 2214917.808

- Y: 541422.962; 541546.171; 541911.293; 541873.689; 541450.861

-

-

9

-

Bổ sung

NGHỆ AN

 

 

 

 

18

 

18

 

 

25

Đô Lương 1

900

06..08

9

- Đông Sơn huyện Đô Lương B1 + C1 + C2: 103,7 triệu tấn

Cấp 121 + 122: 13,7 triệu tấn

(đã được CP thăm dò)

-

đã được cấp

-

Điều chỉnh tọa độ

26

Hợp Sơn

400

10..13

4

- Bãi Đá xã Phúc Sơn H. Anh Sơn cấp (trữ lượng: 10 triệu tấn)

X: 2087611; 2087283; 2087067; 2087049; 2087100; 2087036; 2087278; 2087596

Y: 507835; 508311; 508288; 508024; 507380; 507041; 506974; 507283

4

(57,9 ha)

-

4

(57,9 ha)

-

đổi tên XM 19/5

27

12/9 Anh Sơn

500

10…13

5

- Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn

- Long Sơn huyện Anh Sơn

5

Thăm dò

 

5

Khai thác

 

Bổ sung

28

Tân Kỳ

900

09..13

9

Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 28,84 triệu tấn).

X: 2111040; 2110582; 2110090; 2109802; 2109789; 2111431; 211424; 2110393; 2110724

Y: 533330; 533069; 532649; 532480; 531785; 532777; 533184; 532907; 532349

9

-

9

-

Bổ sung

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

45,5

14

45,5

14

 

29

Quảng Phúc

1800

10..12

18

- Đồng Trại xã Quảng Tiên huyện Quảng Trạch

X: 1963490; 1963490; 1963335; 1963159; 1963091; 1963194; 1963201; 1963302

Y: 638463; 638864; 639188; 639327; 639073; 639013; 638798; 638552

18 (24,6 ha)

-

18 (24,6 ha)

-

Bổ sung

30

Sông Gianh 2

1400

10.11

14

- Mai Hóa, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa

-

14

-

14

Điều chỉnh

31

Trường Thịnh

1800

09..12

18

- Nương Trang, xã Đức Hóa, Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa (294,46 ha) VN 2000.

X: 1.974.754; 1974.210; 1973.977; 1973.600; 1973.384; 1973.815; 1974.255; 1975.149; 1975.417

Y: 622.160; 622.334; 622.929; 622.606; 621.666; 620.975; 621.107; 620.246; 620.523

18

 

18

 

CV số 7566/VPCP-KTN ngày 28/20/09

32

Áng Sơn 2

600

09..12

6

Đội 3 thị trấn nông trường Lệ Ninh huyện Lệ Thủy

6

 

6

 

Bổ sung

QUẢNG TRỊ

600

 

6

 

6

0

6

0

 

33

Quảng Trị

600

09..12

6

- Mỏ Cùa, X. Cam Chính – H. Cam Lộ

6

-

6

-

Điều chỉnh công suất

34

Tân Lâm

1200-2000

10..15

20

- Tân An – Tân Lâm

20

 

20

 

Bổ sung

THỪA THIÊN HUẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đồng Lâm

1400

10..14

14

Khe Mạ, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (1,965 km2)

14

 

14

 

Bổ sung

NAM TRUNG BỘ

1400

 

14

 

14

-

14

-

 

QUẢNG NAM

1400

 

14

 

14

0

14

0

 

36

Thạnh Mỹ

1400

10..14

14

An điểm, xã Đại Lãnh – H. Đại Lộc

Mỏ sét P’ rao huyện Đông Giang

Khu 1 (28,11 ha)

X: 1763426; 1763585; 1763089; 1762996

Y: 782552; 783065; 783272; 782656

14

-

14

-

 

ĐÔNG NAM BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÂY NINH

 

 

 

 

14

-

14

-

 

37

Tây Ninh 2

1400

 

14

Chà Và (67,8 ha) xã Tân Hòa huyện Tân Châu (VN 2000 múi 60)

X: 1283706; 1283706; 1282516; 1282516

Y: 652730; 653297; 653297; 652730

Soc Tâm, thuộc xã Suối Ngô và xã Tân Hòa huyện Tân Châu (190 ha) gồm 2 khu:

Khu 1 (X: 1285223 – 1284989; Y: 646361 – 646473)

Khu 2 (X: 1285538 – 1285538; Y: 647691 – 648260)

Sroc Con Trăng xã Tân Hòa huyện Tân Châu 41,06 ha

Đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò ngày 05/4/2007

14

-

14

-

 

BÌNH PHƯỚC

7.400

 

74

 

-

20

36

20

 

38

Bình Phước 2

1800

10..12

18

- Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – Huyện Lộc Ninh (95,6 ha)

X: 1297000; 1297000; 1297310; 1297150; 1297300; 1296800; 1296500; 1296125; 1295775; 1295775; 1296050; 1296350

Y: 657525; 657770; 658050; 658125; 658300; 658350; 658325; 658175; 657925; 657775; 657675; 657375

 

20

 

20

Điều chỉnh

39

Minh Tâm

1800

09..11

18

- Laterit, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha)

X: 1290079; 1290189; 1289931; 1288554; 1288347; 1289614

Y: 659680; 660957; 661082; 660163; 659547; 659327

Đã được cấp thăm dò

 

18

 

Điều chỉnh

40

An Phú

1800

09..12

18

- Laterit An Phú, xã An Phú, H. Bình Long, diện tích 199,4 ha (P: 173,4 triệu tấn)

X: 1292006; 1291414; 1290401; 1289826; 1290271; 1291054

Y: 662061; 662676; 662343; 661443; 660973; 661311

Đã được cấp thăm dò

 

18

 

Điều chỉnh

ĐB S. CỬU LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KIÊN GIANG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

C/ty CP Lanh-Ke Hà Tiên

450

05..07

4,5

- Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương

-

-

4,5

-

Điều chỉnh tên nhà máy

III. PHỤ GIA XI MĂNG

TOÀN QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐB. SÔNG HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

27,4

 

27,4

 

 

1

Hải Phòng

1400

 

7,6

Các mỏ silic, điatômit ở Hải Phòng ưu tiên làm phụ gia xi măng

- Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng (C2 + P: 35,73 triệu tấn):

- Núi Đồn xã Lại Xuân (X: 2324800; Y: 355150)

- Ba Phủ xã Lại Xuân (X: 2324200; Y: 355250)

- Pháp Cổ xã Lại Xuân (X: 2325200; Y: 353500)

- Núi Thái Bảo xã Lại Xuân (X: 2324600; 355800)

- Núi Rang xã Lại Xuân (X: 2324500; Y: 356070)

- Núi Quỳ xã Liên Khê (2324790; Y: 359000)

- Thành Dền xã Liên Khê (X: 2324770; Y: 357600)

- Núi Trẹo xã Liên Kê (X: 2324750; Y: 358440) trong đó núi Trẹo 1 (4,68 ha) được Công ty TNHH Vật Tư CN Vacoo. Ltd khai thác cấp cho các nhà máy xi măng trong khu vực.

18,4

-

18,4

-

Điều chỉnh

2

Chin fon 1

1400

 

7,6

3

Chin fon - 2

600

04..07

3,2 nghiền tại chỗ)

4

Liên Khê

900

 

5

5

 

5

 

5

Tân Phú Xuân

900

 

5

5

 

5

 

6

Quang Minh

0,35

 

2

2

 

2

 

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hoàng Thạch

2300

 

12,4

- Các kết Núi Giếng, cách Nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: (3,247 tr.tấn)

- Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân- H. Kinh Môn – HD: P: 11,67 triệu tấn

- Đá Silic núi Bát Điếu – Kinh Môn Hải Dương (3 tr.tấn).

- Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê – Đông Triều (trữ lượng lớn).

Tổng trữ lượng > 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu

31

-

29 (XM Phúc Sơn đã được CP) khai thác 3 triệu tấn điatômit)

-

Điều chỉnh

8

Hoàng Thạch 3

1400

04..08

7,6

9

Phúc Sơn

1800

 

10

10

Thành Công

350

05..07

2

11

Sài Sơn

350

10..11

2

12

Tiên Sơn

350

11..15

2

HÀ NAM

 

 

 

 

5

 

5

 

 

13

Tân Tạo

900

09..13

5

Mỏ sét phụ gia xi măng Núi Nghè T51, T52 xã Thanh Lưu, huyện Thanh Liêm (35 ha)

X: 2263601.15; 2236691.17; 2263691.27; 226151.01; 2263151.01; 2263365.08

Y: 598218.47; 598522.56; 599116.03; 598837.65; 598606.58; 598229.47 (mỏ sẻ T51, T52 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quân sự)

5 (17 ha)

0

5 (17 ha)

0

Bổ sung

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGHỆ AN

 

 

 

đá bazan Hòn Xưa thuộc xã Nghĩa Trung và Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An (105 ha)

105 ha

 

105 ha

 

Bổ sung

THỪA THIÊN THUẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đồng Lâm

1400

10..14

7,6

Laterite và Limonite tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (diện tích 0,896 km2)

7,6

 

7,6

 

Bổ sung

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

6

0

6

0

 

15

Quảng Trị

600

09..12

3

Puzolan Tân Lâm

4

-

4

-

Bổ sung

16

Tân Lâm

1200-2000

10..15

10

10

 

10

 

Bổ sung

VÙNG TÂY NGUYÊN

 

 

 

 

2

 

2

 

 

17

Sông Đà Yaly

350

11..15

2

- Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc – Huyện K’Bang

- Puzơlan Núi Bong xã la Băng (UBND tỉnh cấp phép khai thác một phần diện tích)

2

-

2

 

Điều chỉnh

ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S.CỬU LONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỒNG NAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phục vụ sản xuất xi măng

- Bazan Núi Nứa xã Xuân Lập, TX Long Khánh (80 ha)

X: 1205238 – 1205278; Y: 435434 – 534884

Tài nguyên báo 13 triệu m3

80 ha

 

80 ha

 

Bổ sung

BÌNH PHƯỚC

6600

 

37,4

 

20

12

20

12

 

19

Minh Tâm

1800

09..11

10

Puzơlan An Khương, Bình Long (diện tích 120,3 ha)

X: 12999481; 1299481; 1298875; 1298328; 1298331; 1298956

Y: 683383; 684118; 684124; 683828; 682893; 682893

10 (120,3 ha)

 

10 (120,3 ha)

 

Bổ sung

20

Bình Phước 2

2000

 

12

 

 

12

 

12

 

21

An Phú

1800

08..11

10

 

10

 

10

 

 

22

Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia trên địa bàn tỉnh Bình Phước phục vụ sản xuất xi măng

Puzơlan Phu Miêng, xã An Khương, Thanh An, Bình Long

X: 1301079; 1301079; 1300679; 1300279; 1300279

Y: 683432; 684512; 684512; 684072; 683432

 

 

Đã được cấp khai thác

 

Bổ sung

Puzơlan Lộc Thành, Lộc Ninh (diện tích 48 ha)

X: 13107179; 1307227; 1306486; 1306338

Y: 670466; 671057; 671183; 670591

 

48 ha

 

48 ha

Bổ sung

Puzơlan An Khương, Bình Long (diện tích 100 ha)

X: 1301080; 1301080; 1300280; 1300280

Y: 682182; 683432; 683432; 682182

 

100 ha

 

100 ha

Bổ sung

Puzơlan Thanh An, Bình Long (diện tích 100 ha)

X: 1300625; 1300625; 1299807; 1299807

Y: 685528; 686747; 686747; 685528

 

100 ha

 

100 ha

Bổ sung

 

PHỤ LỤC II

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO NHU CẦU SẢN XUẤT MỞ RỘNG VÀ ĐẦU TƯ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ

Địa điểm

Tọa độ (Hệ VN 2000, UTM)

1. ĐÁ VÔI XI MĂNG

 

HÀ NAM

 

 

1

Núi đá T35

Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm

X: 2259404.12; 2260139.29; 2260212.51; 2259438.90

Y: 592318.05; 592114.59; 592706.11; 592772.89

 

TUYÊN QUANG

 

 

2

Tràng Đà

Xã Tràng Đà - TX Tuyên Quang

-

3

Đa Năng

Xã Tú Thịnh huyện Sơn Dương (C1 + C2 + P: 500 triệu tấn)

-

4

Ao Sen

Xã Thiện Kế huyện Sơn Dương (trữ lượng 80 triệu tấn)

-

5

Bình Ca

Xã Thái Bình - H. Yên Sơn (P:16,25 triệu tấn)

-

6

Phúc Ứng

Xã Phúc Ứng - H. Sơn Dương

-

 

LẠNG SƠN

 

 

7

Đồng Tiến

Xã Đồng Tiến II xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng

Khu vực I (50,8 ha).

X: 238 1384; 2381590; 238 0630; 238 1130; 238 0980

Y: 624 048; 624 770; 625 240; 624 870; 624 570; 624 360

 

HÒA BÌNH

 

 

8

Núi Quyền

xã Tân Phong và Đông Phong, H. Cao Phong

Diện tích 67 ha

X: 2287617; 2288553; 2288499; 2287555

Y: 535313; 536041; 536706; 535979

9

Đồng Riệc

X. Đồng Tâm H. Lạc Thủy

Diện tích 95ha

X: 2267283; 2267686; 2268447; 2267275

Y: 582317; 582316; 583241; 583639

10

Phú Thành

Xã Phú Thành Huyện Lạc Thủy

Diện tích 186ha

X: 2272517; 2273485; 2272989; 2272338

Y: 573134; 573170; 575473; 575362

11

Bưa Cú

Xã Cổ Nghĩa huyện Lạc Thủy

Diện tích 490ha

X: 2269325; 2271116; 2272670; 2273099; 2272514; 2271385; 2270602; 2269815; 2269265; 2269699

Y: 580551; 580019; 579320; 580216; 580453; 581496; 581721; 582118; 581535; 580950

12

Lộc Môn

Xã Trung Sơn huyện Lương Sơn xã Cao Dương huyện Kim Bôi

Diện tích 220ha

X: 2293884; 2297225; 2297227; 2295203; 2294272

Y: 566486; 566348; 567333; 567592; 568017

 

LAI CHÂU

 

 

13

Ngã ba Mường So

H. Phong Thổ, tài nguyên dự báo là 17,5 triệu tấn

-

 

THANH HÓA

 

 

14

Cẩm Thủy

- Núi Nam Phát, xã Cẩm Phong huyện Cẩm Thủy (giới hạn 8 điểm)

- X: 2.235.758; 2.2235.734; 2.235.605; 2.235.503; 2.235.318; 2.235.273; 2.234.825; 2.235.621

Y: 551.133; 551.336; 551.350; 551.655; 551.848; 552.049; 551.714; 550.953

15

Nga Sơn

Xã Hà Vinh huyện Hà Trung và Nga Thiện huyện Nga Sơn

- X: 2.220.047,7;  2.220.052,4; 2.219.548,3; 2.219.137,1; 2.219.149,5; 2.218.338,2; 2.219.232,5; 2.218.606,7; 2.218.115,8; 2.218118,3; 2.218.438,1; 2.218.736,4; 2.219.378,1

Y: 598.617,1; 599.356,6; 599.662,1; 600.195,7; 601.412,1; 602.368; 603.175,1; 602.573,3; 602.241,3; 601.715,7; 601.059,1; 599.554,0; 599.173,7

16

Lam Sơn

xã Hà Vinh huyện Hà Trung

-

17

Hoàng Sơn

Xã Hoàng Sơn, xã Hoàng Giang, xã Tân Khang, xã Tân Phúc huyện Nông Cống

-

18

Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường

- Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường

X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340; 2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515;

19

Minh Tiến, Quang Trung, Nông Cống

- Minh Tiến, Quang Trung - H. Ngọc Lạc; Nông Cống - huyện Nông Cống

 

 

NGHỆ AN

 

 

20

Lèn Rỏi, Nghĩa Lâm

- Lèn Rỏi - Huyện Tân Kỳ

- Xã Nghĩa Lâm - huyện Nghĩa Đàn

 

21

Hoàng Mai B

Hoàng Mai B, Quỳnh Lưu

X: 2134814; 2134040; 2130040; 2135920; 2134782

Y: 576306; 576534; 576058; 576740; 576518

22

Núi Len

xã Quỳnh Văn huyện Quỳnh Lưu (cấp 334a: 19,03 triệu tấn)

X: 2138727; 2138549; 2138370; 2138384; 2138300; 21381149; 2137923; 2138056; 2138517

Y: 568225; 568049; 568233; 568454; 568509; 568374; 568592; 568749; 568630

23

Kim Giao

Núi Kim Giao huyện Quỳnh Lưu (Cấp 334a: 90,2 triệu tấn)

X: 2138727; 2138549; 2138370; 2138384; 2138300; 2138149; 2137923; 2138056; 2138517

Y: 568225; 568049; 568223; 568454; 568509; 568374; 568592; 568749; 568630

24

Kim Giao

Núi Kim Giao xã Tân Thăng huyện Quỳnh Lưu

X: 2139572; 2139746; 2139728; 2139535; 2139413; 2139083; 2138876; 2139223

Y: 567327; 567447; 567567; 568031; 568250; 568391; 568201; 567554

25

Lưới Hái

Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu cấp 334a: 63,65 triệu tấn

-

26

Núi Răng Cưa

Núi Răng Cưa Tân Thăng huyện Quỳnh Lưu (cấp 334a; 63,05 triệu tấn)

X: 2141612; 21441682; 2141411; 2141025; 2140792; 2140635; 210506; 2140210; 2140121; 2140045; 2140049; 2140176; 2140321; 2140433; 2140651; 2140649; 2140527; 2140617; 2140856; 2141120; 2141399

Y: 566559; 566802; 566976; 566977; 567065; 567280; 567329; 567308; 567429; 567355; 567175; 567112; 567203; 567266; 567150; 567046; 566939; 566821; 566740; 566699; 566743

27

Bắc Thắng (đá Bạc)

Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu (278,4ha)

X: 2139534; 2140482; 2140714; 2141369; 2141830; 2141987; 2142066; 2141751; 2141428; 2141065; 2141137; 2140872; 2140410; 2139910

Y: 562850; 561969; 561686; 561293; 561194; 561601; 562142; 562449; 562451; 562733; 562927; 563045; 563349; 563430

28

Nghĩa Phúc

Nghĩa Phúc huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 340,338 triệu tấn)

X: 2110271; 2110516; 2111677; 2112556; 2113802; 2113926

Y: 523774; 523528; 523683; 524173; 525542; 526319

29

Tràng Sơn

Tràng Sơn huyện Đô Lương P1+P2: 44,5 triệu tấn

X: 2092550; 2095000; Y: 531000; 534300

 

QUẢNG BÌNH

 

 

30

Lèn Mã Thượng

xã Đức Hóa và xã Phong Hóa huyện Tuyên Hóa

-

 

QUẢNG TRỊ

 

 

31

Tân Lâm

Một phần khối D, xã Cam Lộ và xã Hướng Hiệp huyện Đakrông (27,9ha) đã thăm dò trữ lượng đến cốt +125m là 46,23 triệu tấn

Diện tích (46,23ha)

X: 1858363; 1857871; 1857770; 1858031

Y: 695971; 696229; 695570; 695396

 

QUẢNG NAM

 

 

32

Thạnh Mỹ 2

Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang

Khu 1: (54,63ha)

X: 1741.858; 1741.946; 1741.662; 1741.317

Y: 1741.738; 1742.082; 1742.610; 1742.421

Khu 2: (57ha)

X: 1741.738; 1742.082; 1742.610; 1742.421

Y: 804,793; 805.543; 804.461; 804.108

2. SÉT XI MĂNG

 

HÀ NAM

 

 

1

Khu vực T53

Xã Thanh Hương, Thanh Lưa và Liêm Sơn huyện Thanh Liêm

Diện tích 37ha

X: 2262843.96; 2262852.97; 2262678.36; 2262674.51; 2262406.18; 2262415.17; 2262159.68; 2262153.26

Y: 598384.76; 599123.71; 599035.15; 598833.66; 598843.93; 599142.96; 599153.23; 598583.40

2

Khu vực T32

Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm

Diện tích 27ha

X: 2261768.28; 2261893.79; 2261101.20; 2260952.59

Y: 589288.66; 589533.11; 590047.82; 589796.40

 

TUYÊN QUANG

 

 

3

Thái Sơn

Xã Thái Sơn huyện Hàm Yên

-

4

Trại Canh

Xã Tam Đa huyện Sơn Dương

-

5

Bình Man

Xã Sơn Nam huyện Sơn Dương

-

 

LẠNG SƠN

 

 

6

Đồng Tiến

- Địa phận xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng (49,7ha)

X: 2379641; 2379647; 2378910; 2378903

Y: 626109; 626785; 626479; 625802

 

HÒA BÌNH

 

 

7

Đồng Phú và Đồng Nội

X. Đồng Tâm, H. Lạc Thủy

-

8

Đồng Mái

Xã Trung Sơn huyện Lương Sơn

X: 2296917; 2297423; 2297433; 2296932

Y: 564879; 564871; 565532; 565556

9

Đồng Om, Phương Viên

Xã Tân Thành huyện Kim Bôi

Diện tích 432ha

X: 2290989; 2294169; 2294520; 2291191

Y: 565774; 564924; 566000; 567185

10

Xóm Mới

Xã Thu Phong huyện Cao Phong

Diện tích 65ha

X: 2293014; 2293842; 2294244; 2293219 

Y: 534066; 533980; 534645; 534748

11

Rộc Trụ

Xã Khoan Dụ huyện Lạc Thủy

Diện tích 60ha

X: 2265451; 2266260; 2266254; 2265582

Y: 577815; 577751; 578443; 578725

12

Đồng Phú - Đồng Nội

Xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy (112ha)

Diện tích 112ha

X: 2263268; 2263898; 2265578; 2265623; 2263257

Y: 583636; 583291; 583092; 583471; 584018

13

Xóm Rò

Xã Phú Lai, Đoàn kết huyện Yên Thủy

X: 2250372; 2251141; 2251180; 2250322

Y: 569969; 569852; 570338; 570547

 

LAI CHÂU

 

 

14

San Thàng

TX Lai Châu

- Tài nguyên dự báo là 23 triệu tấn

 

THANH HÓA

 

 

15

Cẩm Thủy

- Sét Làng Vinh xã Cẩm Quý H. Cẩm Thủy (giới hạn bởi 8 điểm khép góc)

- X: 2.243.558; 2.243.692; 2.243.432; 2.243.645; 2.243.454; 2.242.750; 2.242.706; 2.242.928

- Y: 545.463; 546.123; 546.424; 546.740; 546.897; 546.690; 545.660; 545.406

16

Nga Sơn

Xã Hà Vinh huyện Hà Trung và Nga Thiện huyện Nga Sơn

- Khu vực 1: giới hạn bởi 7 điểm khép góc

- X: 2.219.873; 2.219.494; 2.218.527; 2.218.410; 2.218.676; 2.219.063; 2.219.200

- Y: 598.693; 599.041; 599.625; 599.441; 598.930; 598.522; 598.500

- Núi Đồi Khoa, xã Nga Thiện huyện Nga Sơn

- Khu vực 2: giới hạn bởi 4 điểm khép góc

- X: 2.217.728; 2.218.015; 2.217.962,5; 2.217.537,5

- Y: 602.311; 602.787,5; 602.837,5; 602.400

17

Lam Sơn

xã Hà Vinh huyện Hà Trung

-

18

Hoàng Sơn

Xã Hoàng Sơn, xã Hoàng Giang, xã Tân Khang, xã Tân Phúc huyện Nông Cống

-

19

Đồng Văn

Xã Đồng Văn huyện Tân Kỳ cấp 334a: 90,27 triệu tấn

X: 2113522; 2113385; 2112822; 2112360; 2112297; 2112622; 2112831; 2113294

Y: 525651; 515318; 515265; 515182; 515881; 516220; 516040; 516093

20

Cẩm Sơn

Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da

I(105 24 20; 20 20 15); II (105 24 30; 20 01 30); III(105 24 40; 20 01 20); IV(105 24 40; 20 01 10)

 

NGHỆ AN

 

 

21

Tân An

Tân An - huyện Tân Kỳ và xã Nghĩa Hóa - huyện Nghĩa Đàn

-

22

Bến Nghé

Bến Nghé Quỳnh Trang huyện Quỳnh Lưu

-

23

Đá Bạc

Đá Bạc xã Tân Thắng cấp 334a: 35 triệu tấn

-

24

Nghĩa Dũng

Nghĩa Dũng cấp 334a: 28,84 triệu tấn

-

25

Đông Sơn

Đông Sơn huyện Đô Lương cấp 334a: 103,474 triệu tấn, cấp 121+122: 12,358 triệu tấn

-

 

QUẢNG TRỊ

 

 

26

Tân Lâm

- Cùa, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ

- Cam Tuyền huyện Cam Lộ

- X: 1857515; Y: 700015

27

Các mỏ đang được các đơn vị khai thác

sét Tân An, Tà Rùng, Khe Mỏ Hai, Cầu Tân

-

 

QUẢNG NAM

 

 

28

Sông Bung

Huyện Nam Giang

Diện tích 94,53ha

X: 1749.387; 1747.930; 1747.709; 1749.461

Y: 793.639; 792.854; 793.428; 794.171

3. PHỤ GIA XI MĂNG

 

HÀ NỘI

 

 

1

Bazan Núi Voi 1

Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 17 triệu m3

X: 2315806; Y: 555083

2

Bazan Núi Voi 2

Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 17 triệu m3

X: 2315007; Y: 554006

3

Bazan Đồng Vỡ

Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 8,881 triệu m3

X: 2314914; Y: 554303

4

Bazan Núi Cao

Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 3,355 triệu m3

X: 2335904; Y: 556133

5

Bazan Núi Cao

Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 4,861 triệu m3

X: 2315007; Y: 554006

6

Bazan Vân Hòa

Xã Vân Hòa huyện Ba Vì; cấp 334ba

X: 2328413; Y: 540176

7

Puzôlan Sơn Tây

Xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây;

Cấp 111+121+122: 2,7 triệu tấn

X: 2335694; Y: 550340

8

Puzôlan Thanh Thắc

Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây;

Cấp 334b: 0,5 triệu m3

X: 2338381; Y: 545569

 

NGHỆ AN

 

 

9

Bazan Nghĩa Mỹ

Nghĩa Mỹ, xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Mai 7,778 triệu tấn

 

10

Vân Trình

Xã Nghi Yên huyện Nghi Lộc

cấp B: 154,243 triệu tấn; cấp C1: 523 triệu tấn

11

Quặng Sắt Thạch Ngàn (Con Cuông)

 

 

 

QUẢNG TRỊ

 

 

12

Bazan Cùa

Xã Cam Nghĩa huyện Cam Lộ (334a: 21,673 triệu tấn)

- Bazan Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Linh

- Quặng sắt Khe Mỏ Hai, Cam Thành huyện Cam Lộc

-

13

BÌNH ĐỊNH

 

 

14

Bazan Suối Sơn Lang

Xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạch

-

15

TÂY NINH

 

 

16

Laterit Bắc Xa Mát Chốt B. Phòng Cây Gõ

Huyện Tân Biên

-

17

Tân Đông

Huyện Tân Châu

-

18

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 

 

19

Puzolan Đất Đỏ

Xã Quảng Thành huyện Châu Đức (30ha)

X: 1181.282; Y: 751.610

20

Puzolan Núi Lé

Xã Quảng Thành huyện Chân Đức (181,2ha)

giới hạn 8 điểm khép góc hệ tọa độ UTM

X: 1187662; 1187160; 1186.910; 1186.984; 1185.928; 1185.941; 1186.766; 1187.277; Y: 749.564; 750.295; 750.963; 750.897; 70.048; 749.272; 749.272; 749.306

21

BÌNH PHƯỚC

 

 

22

Puzolan Phu Miêng

xã An Khương, Thanh Bình, Bình Long

-

23

ĐỒNG NAI

 

 

24

Puzơlan Vĩnh Tõn

Xã Vĩnh Tõn, huyện Vĩnh Cửu (37,97ha) cấp 111: 7.612.000 tấn; tài nguyên cấp 211: 841.000 tấn

X: 12.22.494 đến 12.22.364; Y: 7.19.714 đến 7.19.698

25

Mỏ Laterit Tân An

xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu

Trữ lượng cấp 111: 619.000 tấn; trữ lượng cấp 122: 1.530.000 tấn; tài nguyên cấp 333: 935.000 tấn

Tọa độ UTM: X: 12.21.200 - 12.21.200; Y: 7.13.600 - 7.15.300

 

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN CHO NHÀ MÁY XI MĂNG LÒ ĐỨNG ĐẾN KHI DỪNG HOẠT ĐỘNG 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên các nhà máy xi măng

Đơn vị (tấn)

Địa điểm

Mỏ nguyên liệu

Đá vôi

Đất sét

 

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

1

Công TNHH Tân Phú Xuân

80000

Huyện Thủy Nguyên

Cống Đá 1 - Huyện Thủy Nguyên

-

 

HÀ NỘI

 

 

 

 

2

Công ty Xi măng Sài Sơn

120000

Sài Sơn, Quốc Oai

Núi Trẹ, xã Khánh Thượng H.Ba Vì, thành phố Hà Nội

-

3

Công ty Xi măng Tiên Sơn

60000

Xã Hồng Quang, Ứng Hòa

-

-

 

HẢI DƯƠNG

 

 

 

 

4

Công ty SXVLXD Thành Công

100000

TT. Phú Thái

- Núi Han xã Phú Thứ huyện Kinh Môn

- Núi Công thôn Châu Xá, xã Duy Tân, H. Kinh Môn

5

Công ty TNHH Phú Tân

120000

Xã Duy Tân huyện Kinh Môn

Kim Trà, Yên Ngựa huyện Kinh Môn

Núi Chùa huyện Kinh Môn

6

Công ty xi măng Trung Hải

88.000

thị trấn Kim Môn, huyện Kinh Môn

mỏ đá vôi Núi Công, thôn Châu Xá, xã Duy Tân

đất sét từ núi Chùa thôn Châu Xã H. Kinh Môn

7

Công ty TNHH Cường Thịnh

140000

Xã Phú Thứ huyện Kinh Môn

Mỏ đá vôi Tân Sơn, Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn

N. Giếng

8

Công ty cổ phần xi măng Duyên Linh

70.000

tại xã Duy Tân, huyện Kinh Môn

Mỏ đá vôi Hàm Long

Bát Điếu

9

N/m XM Vạn Chánh BQP

20000

Xã Phú Thứ huyện Kinh Môn

Đá vôi Vạn Chánh huyện Kinh Môn

Núi Thần, Núi Chùa, H Kinh Môn

 

HÀ NAM

 

 

 

 

10

Công ty Xi măng Kiện Khê

85000

Huyện Thanh Liêm

Kiện Khê - TT Kiện Khê - H. Thanh Liêm

- xóm 6 xã Ba Sao, huyện Kim Bảng (10ha)

11

Công ty XM X77 BQP

88000

Xã Liên Sơn, Kim Bảng

Thung Đót, xã Liên Sơn - H. Kim Bảng

-

12

Nhà máy xi măng Nội Thương

20000

Huyện Kim Bảng

thung Đót xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng (12ha)

X: 2273492.17; 2273494.44; 2273059.93; 2273093.26

Y: 587207.40; 587410.59; 587420.11; 587111.87

Đồi Thị huyện Kim Bảng (5ha)

X: 2273950; 2273901; 2274101; 2273798

Y: 587065; 587318; 586993; 587109

13

Nhà máy xi măng Việt Trung

85000

Xã Thanh Hải huyện Thanh Liêm

-

-

14

Công ty TNHH Hoàng Xuân

80000

Huyện Kim Bảng

-

-

 

NINH BÌNH

 

 

 

 

15

Công ty Xi măng Hệ Dưỡng

142000

Xã Ninh Tân, Hoa Lư

-

-

16

Nhà máy Xi măng H42 NBình

30000

Huyện Hoa Lư

Chưa xác định

Chưa xác định

 

LÀO CAI

 

 

 

 

17

Công ty xi măng Lào Cai

60000

Thị xã Cam Đường

Làng Nhớn, phường Thống Nhất, Tp Lào Cai

-

 

CAO BẰNG

 

 

 

 

18

Nhà máy xi măng Cao Bằng

35000

Thị xã Cao Bằng

Đá vôi mỏ Nà Lủng Thị xã Cao Bằng

Đất sét mỏ Nà Đoỏng, phụ gia Nguyên Bình

 

BẮC KẠN

 

 

 

 

19

Nhà máy xi măng Bắc Kạn

60.000

Chợ Rã Thị xã Bắc Kạn

Chợ Rã, thị xã Bắc Kạn

Thị xã Bắc Kạn

 

TUYÊN QUANG

 

 

 

 

20

Xi măng XM Tuyên Quang

140000

Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 

YÊN BÁI

 

 

 

 

21

Nhà máy xi măng Yên Bái

120000

TT Yên Bình

Núi Hương, thị xã Mông Sơn (6,58ha)

mỏ sét Hợp Minh và thôn Tiền Phong xã Minh Quân, Trấn Yên

 

PHÚ THỌ

 

 

 

 

22

Công ty xi măng đá vôi Phú Thọ

142000

TT Thanh Ba, Thanh Ba

Yên Nội, xã Yên Nội - H. Thanh Ba

Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba

 

LẠNG SƠN

 

 

 

 

23

Công ty XM và XD Lạng Sơn

88000

Tân Lập, Mai Pha

Lũng Tém II xã Bình Trung huyện Cao Lộc (12ha)

X: 2423875; 2423710; 2423430; 2423595;

Y: 672150; 672520; 672415; 672050

-

24

Công ty Xi măng Phòng Không (X78)

60000

Đồng Tân, Hữu Lũng

Ao Ngươm xã Đồng Tân huyện Hữu Lũng (22,8ha)

X: 2382840; 2382840; 2382700; 2382700

Y: 641875; 641975; 641975; 641775

 

 

BẮC GIANG

 

 

 

 

25

Công ty Xi măng Bắc Giang

85000

Xã Hương Sơn, Lạng Giang

Ba Nàng xã Cai Kinh huyện Hữu Lũng (2,1ha)

X: 2383780 - 2383460

Y: 644680 - 644315

Minh Sơn xã Minh Sơn H. Hữu Lũng (20,6ha)

X: 2374320 - 2373370

Y: 635050 - 634400

 

QUẢNG NINH

 

 

 

 

26

Cty XM & XD Quảng Ninh (Xi măng Lam Thạch)

160000

Thị xã Uông Bí

Khu vực I núi Con Rùa thị xã Uông Bí

Sét Bãi Soi, Bãi Dài, phường Thanh Sơn Tx Uông Bí

 

THÁI NGUYÊN

 

 

 

 

27

Nhà máy Xi măng La Hiên

132000

La Hiên, Võ Nhai

Mỏ đá La Hiên

Đất sét mỏ Cúc Đường

28

Nhà máy xi măng Lưu Xá

60000

Phường Phú Xá Tp Thái Nguyên

Đá vôi La Hiên

Đất sét Cao Ngạn

29

Công ty CP xi măng Cao Ngạn

38000

xã Cao Ngạn huyện Đồng Hỷ

Mỏ đá La Hiên, Quang Sơn

Đất sét Cao Ngạn

30

Nhà máy xi măng Núi Voi

20000

Huyện Đồng Ỷ

Mỏ đá Núi Voi

Đất sét Gốc Vối, sét Khe Mo

 

SƠN LA

 

 

 

 

31

Nhà máy xi măng Chiềng Sinh

82000

Huyện Chiềng Sinh

đá vôi bản Hẻo Chiềng Sinh Tp Sơn La

đất sét bản Hẻo Chiềng Sinh Tp Sơn La

 

HÒA BÌNH

 

 

 

 

32

Cty cổ phần xi măng Sông Đà

82000

Thị xã Hòa Bình

đá vôi Núi Quyền xã Tân Phong và Đông Phong

đất sét xóm Mới xã Thu Phong

33

Công ty cổ phần Xi măng Vinaconex Lương Sơn

88.000

X. Tân Vinh H. Lương Sơn

Om Trại, Thung Om

Đồng Om, Phương Viên

34

Công ty XM X18 BQP

100000

X. Ngọc Lương H. Yên Thủy

Ngọc Lương xã Phú Lai

đồi Phú Vượng xã Đoàn Kết

35

C/ty TNHH Xuân Mai

80.000

X. Thành Lập H. Lương Sơn

Lộc Môn, xã Trung Sơn huyện Kim Bôi

Đồng Mái, Phương Viên, xã Tân Thành, huyện Kim Bôi

 

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

36

Công ty TNHH Hoàng Xuân

40000

Huyện Tuần Giáo

-

-

 

HÀ GIANG

 

 

 

 

37

Công ty xi măng Hà Giang

40000

Thị xã Hà Giang

-

-

 

NGHỆ AN

 

 

 

 

38

Nhà máy XM 12/9 Anh Sơn

88000

Huyện Anh Sơn

Kèn Cò Phạt (hết hạn)

- Kim Nhan, Hội Sơn

Hội Sơn, huyện Anh Sơn

39

Nhà máy Xi măng 19/5 BQP

88000

Hội Sơn, Anh Sơn

Thung Bò, Đồng Choải

Bãi Đá xã Phúc Sơn

40

Công ty CP xi măng Cầu Đước

72000

Thành phố Vinh

-

-

 

QUẢNG BÌNH

 

 

 

 

41

Công ty Xi măng Cosevco I

88000

Xã Quảng Trường H. Quảng Trạch

Tiến Hóa thuộc xã Tiến Hóa - huyện Tuyên Hóa

xã Tiến Hóa - huyện Tuyên Hóa và mỏ đá sét cao silic Lý Hòa thuộc xã Lý Trạch - huyện Bố Trạch

42

Nhà máy xi măng Áng Sơn

82000

Xã Quảng Ninh, huyện Ánh Sơn

Lèn áng thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

km số 3 đường 10 thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

 

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

43

Công ty xi măng Quảng Trị

82000

km 8, Quốc lộ 9, Đông Hà

- Tân Lâm - khối B - Tân Lâm - Khối D - xã Cam Tuyền - H. Cam Lộ

Mỏ Cùa, X. Cam Chính - H. Cam Lộ

 

THỪA THIÊN HUẾ

 

 

 

 

44

Cty SX KD VLXD Long Thọ

82000

Thủy Biểu - Thừa Thiên Huế

Long Thọ, Xã Thủy Biểu - TP Huế

Long Thọ - xã Thủy Biều - TP Huế

 

GIA LAI

 

 

 

 

45

Công ty CP xi măng Gia Lai

50000

Thị xã Play Cu

H'Bông, H. Chư Sê, Gia Lai

Phú Thiện, H.Ayunpa

46

Nhà máy xi măng Sông Đà Yaly

82000

Huyện Biển Hồ

H'Bông, H. Chư Sê, Gia Lai

Phú Thiện, H.Ayunpa

 

KIÊN GIANG

 

 

 

 

47

Công ty cổ phần XM Hà Tiên - Kiên Giang

82000

xã Bình An Kiên Lương

Hang Cây Ớt, Núi Nai

Bình An

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP XI MĂNG  
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên mỏ

Vị trí địa lý

Tọa độ

Chất lượng (TP HÓA:%)

Trữ lượng (Tr. Tấn)

Lý do

A. ĐÁ VÔI XI MĂNG

HÀ NỘI

 

 

 

 

 

1

Làng Rỹ

Xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức

-

CaO: 52,9; MgO: 0,67 - 1,0

Cấp 334b: 180

Khu vực gần khu chùa Hương Tích - đưa ra khỏi khu vực dự trữ

HẢI PHÒNG

 

 

 

 

 

2

Trại Sơn B

Huyện Thủy Nguyên

-

-

P: 40

Bổ sung quy hoạch dự trữ

3

Thần Vi

Huyện Thủy Nguyên

-

-

20

Bổ sung quy hoạch dự trữ

4

Cống Đá 2

xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên

 

 

Chưa xác định

Điều chỉnh

HÀ NAM

 

 

 

 

 

5

Bắc Tân Lang (K2)

Tượng Lĩnh, Tân Sơn - H. Kim Bảng

-

CaO: 52,69; MgO: 2,39

P: 65,26

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

(hiện nay Quốc phòng đang sử dụng - đưa ra khỏi khu vực dự trữ)

6

Tây Nam Đồng Bưng (K6)

Tân Sơn Khả Phong - H. Kim Bảng

-

CaO: 53,3;

MgO: 2,05

P: 52,7

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

Xa nhà máy, gần khu du lịch Tam Chúc - đưa ra khỏi khu vực dự trữ

7

Thung Cổ Chày (T9)

Xã Thanh Thủy - H. Thanh Liêm

-

 

P: 70,2

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

đã cấp cho XM Hòa Phát và Kiện Khê

8

Cổng Trời (T20)

Xã Thanh Thủy, Thanh Tân - H. Thanh Liêm

-

CaO: 52,2; MgO: 1,4

P: 97,0

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

xen kẹp nhiều đôlômit - đã cấp cho nhiều DN

9

Bút Phong K15,K21

Huyện Kim Bảng

-

 

259

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

Bổ sung vào quy hoạch dự trữ

HÀ GIANG

 

 

 

 

 

10

Nà Đinh

Xã Thuận Hòa - H.Vị Xuyên

- Kinh độ: 104057'55"

- Vĩ độ: 22053'48"

CaO: 48,55-54,41; MgO: 0,4-4,01

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

UBND tỉnh đề nghị đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

11

Bản Cưởm

Thị xã Hà Giang - H. Vị Xuyên

- Kinh độ: 105000'35"

- Vĩ độ: 22051'33"

CaO: 52,04-54; MgO:

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

nt

12

Cầu Má (Khao Bồ)

Xã Đạo Đức - H. Vị Xuyên

- Kinh độ: 104057'54"

- Vĩ độ: 22042'40"

CaO: 51,99; MgO: 0,42

Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ

nt

LẠNG SƠN

 

 

 

 

 

13

Suối Cò

X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng UTM(X:2384600; Y:648299) VN2000(X:2385052; Y:647690)

- Kinh độ: 106027'00"

- Vĩ độ: 21033'00"

CaO: 55,7; MgO: 3,23

P: >100

khu vực cấm hoạt động khoáng sản

14

Đông Lai

X. Đồng Tân, H. Hữu Lũng UTM(X:2383700; Y:642999) VN2000(X:2384152; Y:642390)

- Kinh độ: 106022'25"

- Vĩ độ: 21032'30"

CaO: 52-54; MgO: 1-1,5

P: >100

khu vực cấm hoạt động khoáng sản

PHÚ THỌ

 

 

 

 

 

15

Xóm Nứa

xã Xuân Thủy - Huyện Yên Lập

- Kinh độ: 105001'30"

- Vĩ độ: 21023'25"

CaO: 48; MgO: 1,5-2,3

Điểm quặng

đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ cho xi măng

16

Gò Măng

Xã Chí Đãm - Huyện Đoan Hùng

- Kinh độ: 105012'08"

- Vĩ độ: 21039'06"

CaO: 50,81; MgO: 3,4

P: 18,9

đưa vào quy hoạch thăm dò khai thác

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

17

Đá trắng

Khối II thuộc xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ

- X: 2331127; 2331201; 2331024; 2330466; 2330154; 2330127

- Y: 709334; 710063; 710766; 710867; 710763; 709333

CaO: 54,36; MgO: 0,42

Điều chỉnh 170 triệu tấn ra ngoài dự trữ để bổ sung vào Quyết định 152/QĐ-TTg ngày 28/11/2008

Công văn số 761/BXD-VLXD ngày 7/5/2010 của Bộ Xây dựng thống nhất đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ xi măng

18

Khối V

xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ (Khoảng 136,4 triệu tấn)

X: 2330667; 2330817; 2329817; 2329667

Y: 713627; 714752; 714752; 713677

CaO: 54,36; MgO: 0,42

Điều chỉnh 130 triệu tấn ra ngoài dự trữ để bổ sung vào Quyết định 152/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 cho dự án sản xuất vôi chất lượng cao

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

 

 

19

Tây Trang

H. Điện Biên

- Kinh độ: 102055'53"

- Vĩ độ: 21015'25"

CaO: 54,77; MgO: 0,67

29 (Tổng: 43 đã QH thăm dò 14)

đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ

QUẢNG NAM

 

 

 

 

 

20

Mà Cooih

Huyện Đông Giang

-

CaO: 51,12; MgO: 0,62

P: 121,15

Bổ sung quy hoạch

B. ĐẤT SÉT XI MĂNG

BẮC GIANG

SỐ MỎ: 2 MỎ; TỔNG TRỮ LƯỢNG ĐÃ XÁC ĐỊNH P: 197,5 TRIỆU TẤN

1

Cầu Sen

Xã Tam Dị và Bảo Đài Xã Bảo Đài - huyện Lục Nam

- Kinh độ: 106022'07"

- Vĩ độ: 21019'07"

SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3: 6

B + C1: 37,5

Giao cho Bộ Xây dựng xem xét đề nghị UBND tỉnh

Khu vực dự trữ UBND tỉnh đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ xi măng để sản xuất gạch ngói

QUẢNG NINH

 

 

 

 

 

2

Núi Na

Xã Sông Khoai, Đông Mai - H. Yên Hưng

- Kinh độ: 106048'45"

- Vĩ độ: 20059'33"

Al2O3: 13,6-16,4; SiO2: 68,1-72,6; Fe2O3: 5,85-9,24

Điều chỉnh 9 triệu tấn sang quy hoạch thăm dò, khai thác còn lại dự trữ 20 triệu tấn

Điều chỉnh

3

Yên Mỹ

Xã Lê Lợi, H. Hoành Bồ

- Kinh độ: 107000'30"-107001'54"

- Vĩ độ: 21002'30" -21002'49"

SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3; Fe2O3: 7,53

24 (tổng A+C1+C2: 47,125

53,6ha đã QH T/dò 23)

Chuyển một phần sang quy hoạch thăm dò, khai thác

4

Bình Khê

H. Đông Triều

 

Al2O3: 17,36; Fe2O3: 4,38

C2: 18,75

Công văn số 761/BXD-VLXD ngày 7/5/2010 của Bộ Xây dựng thống nhất đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ xi măng

5

Tràng Bạch

H. Đông Triều

 

SiO2: Al2O3: 24,27; Fe2O3: 4,09

C2: 13,8

nt

6

Kim Sen

H. Đông Triều

Kinh độ: 106033'30"-106035'40"

Vĩ độ: 21003'00" -21004'10"

SiO2: 58,53-65,2; Al2O3: 15,33-16,9; Fe2O3: 5,81-9,62

B + C1 + C2: 12,39

nt

7

Tràng An

H. Đông Triều

 

Al2O3: 17,39; Fe2O3: 3,66

C2: 24

nt

SƠN LA

 

 

 

 

 

8

Chiềng Sinh

Bản Hẹo, phường Chiềng Sinh Thành phố Sơn La

- Kinh độ: 103057'55"

- Vĩ độ: 21017'36"

SiO2: 37,72-49,85; Al2O3: 18,91-31,4; Fe2O3: 6,8-14,44

P: 76 trong đó: C1: 0,11

Bổ sung ngoài diện tích đã được cấp phép cho nhà máy XM Chiềng Sinh

QUẢNG TRỊ

 

 

 

 

 

9

Mỏ Cùa

Xã Cam Chính Huyện Cam Lộ

- Kinh độ: 106058'45"

- Vĩ độ: 16046'35"

SiO2: 59-78; Al2O3: 12-19; Fe2O3: 4-8

334a: 34,3

Bổ sung quy hoạch dự trữ