Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu: | 1907/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Phạm Đình Cự |
Ngày ban hành: | 17/11/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1907/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 17 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Phú Yên tại Tờ trình số 238/TTr-SKHĐT-VP, ngày 08 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đăng ký và hoạt động doanh nghiệp |
||
1 |
T-PYE 071714-TT |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
2 |
T-PYE 139833-TT |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty nhà nước |
3 |
T-PYE 139846-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước |
4 |
T-PYE 139860-TT |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
5 |
T-PYE 071771-TT |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
6 |
T-PYE 139881-TT |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
7 |
T-PYE 139890-TT |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
8 |
T-PYE 139908-TT |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với công ty nhà nước |
9 |
T-PYE 139913-TT |
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty nhà nước |
10 |
T-PYE 139922-TT |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty nhà nước |
11 |
T-PYE 139929-TT |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
12 |
T-PYE 139943-TT |
Giải thể chi nhánh,văn phòng đại diện doanh nghiệp đối với công ty nhà nước |
13 |
T-PYE 139954-TT |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty nhà nước |
14 |
T-PYE 070647-TT |
Giải thể chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân |
15 |
T-PYE 070656-TT |
Bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
16 |
T-PYE 070662-TT |
Cho thuê doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |