Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 420/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 18/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 420/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 18 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của UBND huyện Điện Biên tại Tờ trình số 433/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT
, TTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

Xã Hẹ Muông

Hua Thanh

Xã Mường Lói

Xã Mường Phăng

Xã Mường Pồn

Xã Mường Nhà

Xã Nà Tấu

Xã Nà Nhạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích đất tnhiên

 

163.972,85

7.354,87

7.345,85

15.952,32

3.474,44

12.884,47

15.882,87

7.463,83

7.599,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

145.254,32

6.931,09

3.009,56

15.323,09

3.256,60

12.679,80

15.721,98

7.216,99

7.400,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.519,77

699,10

215,08

3.699,35

659,41

562,58

529,28

482,50

1.485,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.253,66

393,00

144,76

75,65

639,54

361,09

120,19

415,99

150,18

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

53.210,93

3.482,53

752,30

7.983,01

1.231,39

7.126,98

2.755,37

2.174,84

3.017,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.212,85

36,01

240,83

 

61,43

660,95

82,68

65,83

47,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.372,97

1.017,17

943,33

3.080,06

 

3.087,07

10.635,74

3.273,64

2.484,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.228,57

 

 

 

935,88

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.956,13

1.687,08

839,84

559,07

229,21

1.220,29

1.701,94

1.198,87

305,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

733,20

9,20

18,18

1,60

139,29

21,93

16,98

21,31

60,29

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.075,07

194,08

122,61

154,19

217,84

198,05

160,89

246,84

195,66

2.1

Đt quốc phòng

CQP

783,16

50,50

0,91

3,40

 

11,31

3,99

2,89

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

269,96

 

 

 

 

 

 

114,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,91

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,98

2,00

0,41

 

 

 

 

0,10

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.519,77

28,90

49,97

47,89

54,25

34,01

64,40

41,51

106,22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

49,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

105,39

 

0,02

 

86,46

0,06

 

 

0,74

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thi

DRA

3,86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,68

28,74

34,36

16,62

40,16

22,72

49,30

43,81

26,82

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,78

1,86

0,66

3,53

0,21

0,90

0,43

0,33

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,19

1,38

4,63

8,15

22,54

32,65

3,82

16,26

9,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gm

SKX

187,64

 

 

 

 

 

1,72

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,40

 

0,17

 

0,23

0,62

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

759,08

56,09

30,89

74,60

1,99

95,78

27,22

27,80

51,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

750,88

24,61

 

 

12,00

 

10,01

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.643,46

229,70

4.213,68

475,04

 

6,62

 

 

3,83

 

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Na Tông

Xã Na Ư

Xã Noong Luống

Xã Noong Hẹt

Xã Núa Ngam

Xã Pa Thơm

Xã Pá Khoang

Xã Phu Luông

Xã Pom Lót

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

Tổng diện tích đất tnhiên

 

163.972,85

14.260,19

11.380,09

2.122,47

1.302,08

4.864,91

8.908,88

5.714,67

14.466,71

4.231,22

1

Đất nông nghiệp

NNP

145.254,32

9.598,62

9.758,09

1.835,01

1.195,84

3.982,37

8.597,54

4.621,31

14.092,91

4.073,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.519,77

372,98

609,39

336,77

415,22

260,49

545,10

409,94

3.706,03

286,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.253,66

242,49

8,41

318,78

402,92

86,06

58,53

325,59

230,37

239,11

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

53.210,93

2.975,88

5.297,85

224,33

581,52

2.190,91

2.111,98

487,17

7.137,88

213,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.212,85

45,72

21,88

92,43

49,98

8,52

 

50,00

 

90,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.372,97

5.405,85

3.818,94

 

 

229,74

5.263,75

 

2.191,00

2.481,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.228,57

 

 

 

 

 

 

2.292,69

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.956,13

788,63

 

1.121,09

133,86

1.290,36

673,06

1.269,12

1.053,67

992,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

733,20

9,56

10,03

60,39

15,27

2,35

3,75

112,39

4,33

8,58

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.075,07

146,42

315,60

287,45

106,24

177,52

309,57

1.093,36

130,99

157,93

2.1

Đt quốc phòng

CQP

783,16

 

2,61

2,21

 

 

3,70

418,41

7,44

 

2.2

Đất an ninh

CAN

269,96

 

 

 

0,03

 

 

4,74

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,11

 

 

 

 

 

 

 

 

31,11

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,91

 

 

1,95

 

0,07

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,98

 

 

 

0,32

8,18

 

 

 

0,94

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,88

 

 

1,80

 

16,29

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.519,77

44,11

112,82

33,02

21,81

47,68

181,60

65,63

67,47

48,58

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

49,37

 

 

 

 

 

49,37

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

105,39

 

 

 

6,41

 

 

 

 

1,92

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thi

DRA

3,86

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,68

33,27

11,00

194,55

61,56

40,54

11,33

34,86

19,83

44,27

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,78

1,25

0,62

0,28

1,53

1,00

0,34

3,77

0,14

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,19

16,27

3,07

10,89

7,71

9,87

4,63

10,60

10,91

3,03

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gm

SKX

187,64

 

176,48

 

1,19

 

 

1,18

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,40

0,15

0,02

0,57

 

 

 

 

 

0,44

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

759,08

25,61

8,98

25,32

5,67

53,89

58,60

6,18

25,20

26,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

750,88

25,77

 

16,86

 

 

 

547,99

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.643,46

4.515,15

1.306,40

0,01

 

705,02

1,67

 

242,81

 

 

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sam Mn

Xã Thanh Chăn

Xã Thanh Nưa

Xã Thanh An

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Luông

Xã Thanh Xương

Xã Thanh Yên

 

 

 

 

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

Tổng diện tích đất tnhiên

 

163.972,85

2.445,88

2.220,88

2.635,24

1.987,07

1.999,44

3.598,21

1.899,59

1.977,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

145.254,32

2.090,47

2.118,88

1.771,76

1.668,74

1.730,90

3.221,93

1.653,15

1.704,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18.519,77

335,88

307,53

264,14

406,47

302,36

585,42

379,74

663,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.253,66

292,04

307,26

263,33

338,18

302,36

545,22

348,13

644,48

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

53.210,93

1.071,90

129,62

145,59

751,31

222,42

153,03

731,02

261,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.212,85

86,27

28,09

152,89

72,51

46,85

134,95

121,07

15,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.372,97

43,65

910,55

159,98

 

1.003,56

1.264,06

79,24

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.228,57

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.956,13

512,12

689,24

1.023,37

416,90

143,92

1.066,68

321,72

717,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

733,20

40,65

53,85

25,80

21,55

11,79

17,79

20,36

26,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,89

 

 

 

 

 

 

 

19,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.075,07

355,41

102,00

258,17

216,31

191,82

216,80

246,44

272,89

2.1

Đt quốc phòng

CQP

783,16

98,77

 

131,21

 

0,94

43,69

1,15

 

2.2

Đất an ninh

CAN

269,96

129,61

 

8,68

 

6,52

4,74

1,50

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,91

0,16

 

 

2,72

0,05

4,72

0,17

0,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,98

0,16

0,30

4,51

 

4,62

 

1,44

 

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,88

 

 

 

86,79

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.519,77

22,34

33,76

39,04

52,65

28,22

48,09

68,54

177,26

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

49,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

105,39

 

 

9,27

0,02

0,05

 

0,44

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý cht thi

DRA

3,86

 

 

 

 

 

 

3,36

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.154,68

39,63

39,27

43,76

54,05

59,25

44,16

92,49

68,34

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,78

1,48

0,19

0,35

0,17

2,46

0,42

21,98

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đt cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,19

3,76

6,13

16,43

10,99

13,91

13,70

22,96

8,72

2.20

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gm

SKX

187,64

 

 

 

0,74

 

 

4,98

1,35

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,40

 

 

 

 

 

0,35

0,69

0,16

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,45

 

 

 

 

 

 

0,45

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

759,08

34,34

22,35

4,92

5,61

39,13

27,69

13,09

9,52

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

750,88

25,16

 

 

2,57

36,68

29,24

13,20

6,79

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.643,46

 

 

605,31

102,02

76,72

159,48

 

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn v hành chính

Xã Hẹ Muông

Xã Hua Thanh

Xã Mường Lói

Xã Mường Phăng

Xã Mường Pồn

Xã Mường Nhà

Nà Tu

Xã Nà Nhạn

Xã Na Tông

Xã Na Ư

Xã Noong Luống

Xã Noong Hẹt

Xã Núa Ngam

Xã Pa Thơm

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,20

3,72

1,97

2,22

1,86

11,61

1,72

1,72

1,72

2,12

29,59

1,00

4,18

1,72

45,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

127,10

3,72

1,56

2,22

1,86

11,61

1,72

1,72

1,72

2,12

13,09

1,00

3,53

1,72

36,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,5

 

 

 

7,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,98

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,75

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

2,70

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Đất nông nghiệp

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Pá Khoang

Xã Phu Luông

Xã Pom Lót

Xã Sam Mn

Thanh Chăn

Thanh Nưa

Xã Thanh An

Xã Thanh Hưng

Thanh Luông

Thanh Xương

Xã Thanh Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

159,20

1,80

1,72

19,82

1,00

1,20

5,46

3,76

1,00

1,00

10,97

1,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,78

0,08

 

0,65

 

 

 

0,65

 

 

0,65

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,78

0,08

 

0,65

 

 

 

0,65

 

 

0,65

0,10

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

127,10

1,72

1,72

19,17

1,00

1,00

1,90

3,11

1,00

1,00

10,32

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,40

 

 

 

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

23,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,03

 

 

 

 

 

2,76

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,98

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,75

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1,32

1,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

1,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã H Muông

Xã Hua Thanh

Xã Mường Lói

Xã Mường Phăng

Xã Mường Pồn

Xã Mường Nhà

Xã Nà Tu

Xã Nà Nhạn

Xã Na Tông

Xã Na Ư

Xã Noong Luống

Xã Noong Ht

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

178,99

3,82

2,39

2,32

2,00

11,75

2,83

2,50

1,91

2,56

29,69

1,28

5,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

143,27

3,82

1,73

2,32

2,00

11,71

2,75

2,50

1,91

2,49

13,19

1,26

3,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,89

 

 

 

 

0,04

0,08

 

 

0,07

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,04

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,43

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1,41

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Núa Ngam

Xã Pa Thơm

Xã Pá Khoang

Xã Phu Luông

Xã Pom Lót

Xã Sam Mứn

Xã Thanh Chăn

Xã Thanh Nưa

Xã Thanh An

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Luông

Xã Thanh Xương

Xã Thanh Yên

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

178,99

3,43

45,32

2,52

2,08

20,22

1,15

2,53

7,63

5,77

2,28

2,99

12,80

1,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,45

 

 

0,08

 

0,65

 

 

 

1,32

 

 

0,65

0,10

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,78

 

 

0,08

 

0,65

 

 

 

0,65

 

 

0,65

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

143,27

3,39

36,67

2,44

2,08

19,57

1,13

2,24

3,91

3,94

2,28

2,85

12,03

1,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,89

0,04

 

 

 

 

0,02

0,20

0,30

 

 

0,14

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

23,91

 

7,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,04

 

1,24

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,43

 

 

 

 

 

 

0,09

0,65

0,51

 

 

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hẹ Muông

Xã Hua Thanh

Xã Mường Lói

Xã Mường Phăng

Xã Mường Pồn

Xã Mường Nhà

Xã Nà Tấu

Xã Nà Nhạn

Xã Na Tông

Xã Na Ư

Xã Noong Luống

Xã Noong Hẹt

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,80

 

 

 

 

 

 

 

 

16,60

16,60

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,80

 

 

 

 

 

 

 

 

16,60

16,60

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Núa Ngam

Xã Pa Thơm

Xã Pá Khoang

Xã Phu Luông

Xã Pom Lót

Xã Sam Mn

Xã Thanh Chăn

Xã Thanh Nưa

Xã Thanh An

Xã Thanh Hưng

Xã Thanh Luông

Xã Thanh Xương

Xã Thanh Yêu

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,80

 

 

 

16,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

49,80

 

 

 

16,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014