Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2016 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc xã, phường, thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 1907/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 29/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1907/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên tổ dân phố thuộc các phường, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của UBND thành phố Phủ Lý và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 178 thôn, tổ dân phố thuộc 21 xã, phường, thành phố Phủ Lý, như sau:
- Thôn, Tổ dân phố Loại 1: 06 đơn vị.
- Thôn, Tổ dân phố Loại 2: 24 đơn vị.
- Thôn, Tổ dân phố Loại 3: 148 đơn vị.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh về việc phân loại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND thành phố Phủ Lý, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Phủ Lý chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam)
A. Tổng số Thôn, Tổ dân phố Loại 1: 06 đơn vị, gồm:
I |
Phường Liêm Chính |
1 |
Tổ dân phố Mễ Nội |
2 |
Tổ dân phố Thá |
II |
Xã Tiên Hải |
3 |
Thôn Quán Nha |
III |
Xã Phù Vân |
4 |
Thôn 1 |
5 |
Thôn 6 |
6 |
Thôn Lê Lợi |
B. Tổng số Thôn, Tổ dân phố loại 2: 24 đơn vị, gồm: |
|
I |
Phường Lê Hồng Phong |
1 |
Tổ dân phố số 4 |
II |
Phường Thanh Châu |
2 |
Tổ dân phố Bảo Lộc 1 |
3 |
Tổ dân phố Đọ Xá |
III |
Phường Châu Sơn |
4 |
Tổ dân phố Ngô Gia Khảm |
5 |
Tổ dân phố Trần Phú |
6 |
Tổ dân phố Do Nha |
IV |
Phường Lam Hạ |
7 |
Tổ dân phố Hòa Lạc |
8 |
Tổ dân phố Quang Ấm |
V |
Xã Tiên Hải |
9 |
Thôn Thường Ấm |
VI |
Xã Tiên Hiệp |
10 |
Thôn Phú Hoàn |
VII |
Xã Tiên Tân |
11 |
Thôn Lão Cầu |
12 |
Thôn Mạc |
13 |
Thôn Đại Cầu |
VIII |
Xã Liêm Tuyền |
14 |
Thôn Triệu Xá |
15 |
Thôn Bích Trì |
IX |
Xã Liêm Tiết |
16 |
Thôn Văn Lâm 2 |
17 |
Thôn Đào |
X |
Xã Liêm Chung |
18 |
Thôn 4 |
XI |
Xã Phù Vân |
19 |
Thôn 2 |
20 |
Thôn 4 |
21 |
Thôn 5 |
XII |
Xã Đinh Xá |
22 |
Thôn Sui |
XIII |
Xã Trịnh Xá |
23 |
Thôn Tràng |
24 |
Thôn Bùi |
C. Tổng số Thôn, Tổ dân phố loại 3: 148 đơn vị, gồm: |
|
I |
P. Lương Khánh Thiện |
1 |
Tổ dân phố số 1 |
2 |
Tổ dân phố số 2 |
3 |
Tổ dân phố số 3 |
4 |
Tổ dân phố số 4 |
5 |
Tổ dân phố số 5 |
6 |
Tổ dân phố số 6 |
7 |
Tổ dân phố số 7 |
8 |
Tổ dân phố số 8 |
9 |
Tổ dân phố số 9 |
II |
Phường Minh Khai |
10 |
Tổ dân phố số 1 |
11 |
Tổ dân phố số 2 |
12 |
Tổ dân phố số 3 |
13 |
Tổ dân phố số 4 |
14 |
Tổ dân phố số 5 |
15 |
Tổ dân phố số 6 |
16 |
Tổ dân phố số 7 |
17 |
Tổ dân phố số 8 |
18 |
Tổ dân phố số 9 |
III |
Phường Hai Bà Trưng |
19 |
Tổ dân phố số 1 |
20 |
Tổ dân phố số 2 |
21 |
Tổ dân phố số 3 |
22 |
Tổ dân phố số 4 |
23 |
Tổ dân phố số 5 |
24 |
Tổ dân phố số 6 |
25 |
Tổ dân phố số 7 |
26 |
Tổ dân phố số 8 |
27 |
Tổ dân phố số 9 |
28 |
Tổ dân phố số 10 |
29 |
Tổ dân phố số 11 |
30 |
Tổ dân phố số 12 |
31 |
Tổ dân phố Bảo Thôn |
IV |
P. Trần Hưng Đạo |
32 |
Tổ dân phố số 1 |
33 |
Tổ dân phố số 2 |
34 |
Tổ dân phố số 3 |
35 |
Tổ dân phố số 4 |
36 |
Tổ dân phố số 5 |
37 |
Tổ dân phố số 6 |
38 |
Tổ dân phố số 7 |
39 |
Tổ dân phố số 8 |
40 |
Tổ dân phố số 9 |
41 |
Tổ dân phố số 10 |
42 |
Tổ dân phố số 11 |
43 |
Tổ dân phố số 12 |
44 |
Tổ dân phố số 13 |
V |
Phường Quang Trung |
45 |
Tổ dân phố số 1 |
46 |
Tổ dân phố số 2 |
47 |
Tổ dân phố số 3 |
48 |
Tổ dân phố số 4 |
49 |
Tổ dân phố số 5 |
50 |
Tổ dân phố số 6 |
51 |
Tổ dân phố số 7 |
52 |
Tổ dân phố số 8 |
VI |
P. Lê Hồng Phong |
53 |
Tổ dân phố số 1 |
54 |
Tổ dân phố số 2 |
55 |
Tổ dân phố số 3 |
56 |
Tổ dân phố số 5 |
57 |
Tổ dân phố số 6 |
58 |
Tổ dân phố số 7 |
59 |
Tổ dân phố số 8 |
60 |
Tổ dân phố số 9 |
61 |
Tổ dân phố số 10 |
62 |
Tổ dân phố số 11 |
63 |
Tổ dân phố số 12 |
64 |
Tổ dân phố số 13 |
65 |
Tổ dân phố số 14 |
66 |
Tổ dân phố số 15 |
67 |
Tổ dân phố số 16 |
68 |
Tổ dân phố số 17 |
69 |
Tổ dân phố số 18 |
VII |
Phường Thanh Châu |
70 |
Tổ dân phố Hồng Phú |
71 |
Tổ dân phố Bào Cừu |
72 |
Tổ dân phố Bảo Lộc 2 |
73 |
Tổ dân phố Thượng Tổ 1 |
74 |
Tổ dân phố Thượng Tổ 2 |
VIII |
Phường Châu Sơn |
75 |
Tổ dân phố Lê Lợi |
76 |
Tổ dân phố Hưng Đạo |
77 |
Tổ dân phố Thượng Hòa |
78 |
Tổ dân phố Thái Hòa |
79 |
Tổ dân phố Nam Sơn |
80 |
Tổ dân phố Nam Sơn 2 |
IX |
Phường Lam Hạ |
81 |
Tổ dân phố Lương Cổ |
82 |
Tổ dân phố Hoàng Vân |
83 |
Tổ dân phố Đường Ấm |
84 |
Tổ dân phố Đình Tràng |
85 |
Tổ dân phố Quỳnh Chân |
X |
Phường Liêm Chính |
86 |
Tổ dân phố Mễ Thượng |
XI |
Phường Thanh Tuyền |
87 |
Tổ dân phố số 1 |
88 |
Tổ dân phố số 2 |
89 |
Tổ dân phố số 3 |
90 |
Tổ dân phố số 4 |
91 |
Tổ dân phố số 5 |
92 |
Tổ dân phố số 6 |
93 |
Tổ dân phố số 7 |
94 |
Tổ dân phố số 8 |
XII |
Xã Tiên Hải |
95 |
Thôn Đỗ Ngoại |
96 |
Thôn Đỗ Nội 1 |
97 |
Thôn Đỗ Nội 2 |
XIII |
Xã Tiên Hiệp |
98 |
Thôn Đình Ngọ |
99 |
Thôn An Ngoại |
100 |
Thôn Phú Thứ |
101 |
Thôn Ngòi |
XIV |
Xã Tiên Tân |
102 |
Thôn Trúc Sơn |
103 |
Thôn Thượng |
104 |
Thôn Kiều |
105 |
Thôn Đan |
XV |
Xã Liêm Tuyền |
106 |
Thôn Ngái Trì |
107 |
Xóm 7 |
XVI |
Xã Liêm Tiết |
108 |
Thôn Văn Lâm 1 |
109 |
Thôn Trại |
110 |
Thôn Khê Lôi |
111 |
Thôn Chiền |
112 |
Thôn Lương Tràng |
XVII |
Xã Liêm Chung |
113 |
Thôn 1 |
114 |
Thôn 2 |
115 |
Thôn 3 |
116 |
Thôn 5 |
117 |
Thôn 6 |
118 |
Thôn 7 |
119 |
Thôn 8 |
XVIII |
Xã Phù Vân |
120 |
Thôn 3 |
XIX |
Xã Kim Bình |
121 |
Xóm 18 |
122 |
Thôn Kim Thanh |
123 |
Xóm 1 Kim Thượng |
124 |
Xóm 2 Kim Thượng |
125 |
Thôn Minh Châu |
126 |
Xóm 1 Phù Lão |
127 |
Xóm 2 Phù Lão |
128 |
Thôn Khê Khẩu |
129 |
Thôn Ngọc An |
130 |
Thôn Lương Đống |
131 |
Thôn An Lạc |
XX |
Xã Trịnh Xá |
132 |
Thôn Thượng |
133 |
Thôn Nguyễn |
134 |
Thôn Hoàng |
135 |
Thôn An |
136 |
Thôn Đôn Vượt |
137 |
Thôn Đôn Trung |
XXI |
Xã Đinh Xá |
138 |
Thôn 1 Văn Nội |
139 |
Thôn 2 Trần Bãi |
140 |
Thôn 3 Trần Đồng |
141 |
Thôn 4 Trung Văn |
142 |
Thôn 5 Trung |
143 |
Thôn 6 Đinh |
144 |
Thôn 7 Phạm |
145 |
Thôn Tái 1 |
146 |
Thôn Tái 2 |
147 |
Thôn Tái 3 |
148 |
Thôn Cát |
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo, quản lý Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định cụ thể điểm cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về phân cấp trong đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, bảo hiểm y tế, đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đánh và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 34/2011/QĐ-UBND Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn khu vực I tại Phụ lục 04 kèm theo Quyết định 58/2012/QĐ-UBND quy định về giá đất, phân loại đất, phân khu vực đất và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định bổ sung mức giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND tỉnh Lâm Đồng quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Đà Lạt Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2010/QĐ-UBND phê duyệt tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án điện sử dụng năng lượng gió trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012