Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 482/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 09/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, THỦY LỢI, TRỒNG TRỌT, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 24 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, Thủy lợi, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức, viên chức và người lao động được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Thủ trưởng các cơ qụan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I, QUY TRÌNH NỘI BỘ
A, Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
1. Tên TTHC: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu hoặc văn bản trả lời |
Bước 4 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|
B, Lĩnh vực Thủy lợi
1. Tên TTHC: Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Văn bản phê duyệt thanh toán giải ngân vốn hỗ trợ hoặc văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
|
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
3,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời |
Bước 4 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
|
3. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Phương án được phê duyệt hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
|
C, Lĩnh vực Trồng trọt
1. Tên TTHC: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản đăng ký chuyển đổi hợp lệ và phù hợp theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân - Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với Bản đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa hoặc Văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
|
E, Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tên thủ tục: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
48 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
10 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông và công bố theo quy định/ văn bản trả lời (nếu có) |
Bước 4 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức - Kết quả TTHC |
Bước 5 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa. |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
|
II, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
A, Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
1. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
12,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất - Dự thảo Báo cáo và văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện soạn Dự thảo văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo và văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 7 |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét |
07 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 9 |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 10 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt |
3,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt đính kèm - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 11 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Sổ theo dõi |
Bước 12 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Sổ theo dõi |
Bước 13 |
Cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
09 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 14 |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp tỉnh xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 15 |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký phê duyệt |
05 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã, UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 16 |
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Bước 17 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ |
|
2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Bộ phận giúp việc tổ chức thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
11,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo Báo cáo và dự thảo văn bản ý kiến hoặc dự thảo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo Văn bản trả lời |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký văn bản |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo và văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để trình UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Văn thư UBND cấp xã vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Sổ theo dõi |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế để lãnh đạo phòng xem xét và phân công giải quyết, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Sổ theo dõi |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế xem xét và phân công giải quyết để kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 7 |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, tham mưu lãnh đạo phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét |
07 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện soạn dự thảo văn bản trả lời |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng thẩm định, xem xét, ký tờ trình, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt |
02 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 9 |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của cá nhân, hộ gia đình - Dự thảo báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Hồ sơ đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện - Hồ sơ không đạt yêu cầu trình lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý lại |
Bước 10 |
Chủ tịch UBND cấp huyện ký phê duyệt |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt đính kèm - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương |
Bước 11 |
Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Báo cáo, văn bản ý kiến hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương - Sổ theo dõi |
Bước 12 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Trung tâm hành chính công) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có) |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Sổ theo dõi |
Bước 13 |
Cơ quan chuyên môn UBND cấp tỉnh xem xét kiểm tra, tổ chức thẩm định, phối hợp với các cơ quan có liên quan (nếu có) và đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 14 |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND cấp tỉnh xem xét, xử lý, trình Chủ tịch UBND cấp tỉnh phê duyệt |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Dự thảo Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 15 |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh ký phê duyệt |
03 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ đã được lãnh đạo UBND cấp xã, UBND cấp huyện phê duyệt đính kèm - Tờ trình - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Bước 16 |
Văn thư UBND cấp tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng - Sổ theo dõi |
Bước 17 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã kiểm tra, thông báo, hướng dẫn cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC, xác nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của hộ sản xuất - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 quy định về hoạt động của hệ thống bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 về định mức, thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án cơ cấu lại kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 24/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm: 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 368/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Hành chính công tỉnh với các cơ quan có liên quan trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch tiếp tục thực hiện Đề án Củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 225/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động thương binh và xã hội của thành phố Hà Nội Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý tài sản; lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi giải quyết của các Sở, Ban, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công mới thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kiên Giang phiên bản 1.0 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 129/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch khuyến công năm 2017 Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch điều tra, rà soát nhu cầu học nghề của lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 591/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và đề cương khảo sát, kiểm định, chi phí dự toán thực hiện lập quy trình bảo trì 48 công trình dân dụng chưa có quy trình bảo trì năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch chế biến gỗ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyềt của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tỉnh An Giang Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị Đô Hai huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2014 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tổ chức thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ và Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa V Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang ban hành đã hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 591/QĐ-UBND phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống phát thanh, truyền hình tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển cơ sở bán buôn, bán lẻ tỉnh Cà Mau đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 129/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 129/QĐ-UBND giao kế hoạch chi tiết vốn Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn nước ngoài (ODA) năm 2014 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về vấn đề cấp bách trong lĩnh vực bảo vệ môi trường Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Oai giai đoạn 2011 – 2015, có xét đến năm 2020” Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn tổ chức và đổi tên Trung tâm tư vấn đầu tư Ninh Bình thành Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp Ninh Bình Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 172/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 17-NQ/TU về chủ trương, giải pháp phát triển các loại thị trường vốn, lao động, khoa học và công nghệ đến năm 2010, định hướng đến 2020 Ban hành: 03/05/2012 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2012 về bộ định mức và đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 07/05/2011
Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung (đợt 02 và đợt 03) dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Phương, thành phố Việt Trì do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009 nguồn vốn ngân sách tỉnh Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết đinh 225/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục - Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015 Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tạm thời mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển dịch vụ của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 24/10/2012