Quyết định 129/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch khuyến công năm 2017
Số hiệu: | 129/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 18/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về khuyến công;
Căn cứ Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2020;
Căn cứ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 74/TTr-SCT ngày 12 tháng 01 năm 2017; của Sở Tài chính tại công văn số 65/STC-HCSN ngày 11/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kinh phí thực hiện kế hoạch khuyến công năm 2017, cụ thể như sau:
1. Tổng số kinh phí phân bổ: 8.850.000.000 đồng (tám tỷ, tám trăm năm mươi triệu đồng); trong đó:
a) Hỗ trợ cho các đề án có thu hồi kinh phí : 6.350.000.000 đồng.
b) Hỗ trợ cho các đề án không thu hồi kinh phí : 2.160.000.000 đồng.
c) Dự phòng : 340.000.000 đồng.
(Chi tiết các nội dung và phân bổ kinh phí thực hiện các nội dung khuyến công năm 2017 theo bảng đính kèm).
2. Nguồn kinh phí:
a) Kinh phí sự nghiệp khuyến công: 3.150.000.000 đồng phân bổ theo Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
b) Kinh phí thu hồi từ các đề án có thu hồi kinh phí: 5.700.000.000 đồng.
Điều 2. Giao Sở Công Thương căn cứ kế hoạch khuyến công năm 2017 đã được phê duyệt tại Điều 1, chỉ đạo Trung tâm Khuyến công tỉnh:
1. Tổ chức triển khai kế hoạch khuyến công đã được phê duyệt đến các đơn vị thực hiện;
2. Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra các đơn vị quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ của Chương trình khuyến công theo đúng các quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Khuyến công tỉnh và Thủ trưởng các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CHI TIẾT KẾ HOẠCH KINH PHÍ KHUYẾN CÔNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 129/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
KINH PHÍ |
I |
HỖ TRỢ CÓ THU HỒI ( Thời hạn thu hồi từ 3-5 năm) |
|
6.350.000.000 |
1 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng, máy móc thiết bị sản xuất gạch không nung Block siêu nhẹ AAC tại xã Rô Men, huyện Đam Rông. |
Công ty TNHH xây dựng 357 |
400.000.000 |
2 |
Đầu tư dây chuyền ươm tơ tự động nâng cao năng lực sản xuất tơ lụa tại Khu Công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc. |
Công ty Cổ phần tơ lụa Đông Lâm |
400.000.000 |
3 |
Đầu tư máy móc thiết bị nâng cao năng lực chế biến Actisô tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng. |
Công ty Cổ phần Dược Lâm Đồng |
400.000.000 |
4 |
Đầu tư thiết bị sản xuất các sản phẩm rượu vang chất lượng cao tại xã Trạm Hành, thành phố Đà Lạt. |
Công ty Cổ phần thực phẩm Lâm Đồng |
400.000.000 |
5 |
Đầu tư máy móc thiết bị chế biến chè xanh chất lượng cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu tại xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm. |
Công ty TNHH Phong Giang |
400.000.000 |
6 |
Đầu tư máy móc thiết bị chế biến cà phê rang xay chất lượng cao tại xã Gia Lâm, huyện Lâm Hà. |
Công ty TNHH Tám Trình |
350.000.000 |
7 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng, máy móc thiết bị bảo quản và chế biến rau củ quả tại xã Đạ Ròn, huyện Đơn Dương. |
Hợp tác xã Thiện Thanh |
350.000.000 |
8 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất các loại chai, hũ từ hạt nhựa PET phục vụ công nghiệp chế biến nông sản tại xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương. |
Doanh nghiệp tư nhân Hải Đăng An |
350.000.000 |
9 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng, máy móc thiết bị sản xuất phở khô tại thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. |
Hộ kinh doanh Lăng Thị Tâm |
350.000.000 |
10 |
Đầu tư dây chuyền ươm tơ tự động nhằm nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng tơ tại xã Đinh Lạc, huyện Di Linh. |
Công ty TNHH ươm tơ Lê Sáu |
350.000.000 |
11 |
Đầu tư sửa chữa nhà xưởng, máy móc thiết bị sản xuất kính cường lực tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng. |
Công ty TNHH kính Hoàng Hưng |
300.000.000 |
12 |
Đầu tư máy móc thiết bị chế biến cà phê bột nguyên chất tại xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc. |
Công ty TNHH Ân Đức Phúc |
300.000.000 |
13 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng, máy móc thiết bị chế biến trái cây đặc sản của địa phương tại xã Trạm Hành, thành phố Đà Lạt. |
Công ty Cổ phần chế biến thực phẩm và đồ uống CADACO Đà Lạt |
300.000.000 |
14 |
Đầu tư máy móc thiết bị nâng cao năng lực xay xát gạo tại xã Phước Cát 1, huyện Cát Tiên. |
Hộ kinh doanh Nguyễn Văn Thịnh |
300.000.000 |
15 |
Đầu tư máy móc thiết bị nâng cao năng lực xay xát gạo tại thị trấn Đồng Nai, huyện Cát Tiên. |
Hộ kinh doanh Hoàng Văn Tư |
300.000.000 |
16 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng, máy móc thiết bị chế biến chè đen xuất khẩu tại xã Hà Lâm, huyện Đạ Huoai. |
Công ty TNHH Nam Đế Trà |
300.000.000 |
17 |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng, máy móc thiết bị chế biến cà phê rang xay nguyên chất và hạt mắc ca tại thị trấn Di Linh, huyện Di Linh. |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ và sản xuất gỗ mỹ nghệ An Mộc Nhiên |
300.000.000 |
18 |
Đầu tư máy móc thiết bị chế biến hạt mắc ca tại thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ tổng hợp Việt Xanh |
300.000.000 |
19 |
Đầu tư máy móc thiết bị chế biến rau quả tại phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc. |
Công ty TNHH An Vạn Phúc LD |
200.000.000 |
II |
HỖ TRỢ KHÔNG THU HỒI |
|
2.160.000.000 |
1 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực quản lý doanh nghiệp; mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. |
|
315.000.000 |
a |
Tổ chức ba lớp tập huấn "Nâng cao giá trị sản phẩm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp" đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp của địa phương. |
Trung tâm Khuyến công |
120.000.000 |
b |
Tổ chức cho các cơ sở sản xuất công nghiệp khảo sát, giao thương mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm tại một số tỉnh Tây Nguyên và miền Trung. |
Trung tâm Khuyến công |
115.000.000 |
c |
Tổ chức hai lớp tập huấn "Xây dựng chiến lược Marketing" tại các cơ sở sản xuất công nghiệp. |
Trung tâm Khuyến công |
80.000.000 |
2 |
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện và cấp tỉnh. |
|
200.000.000 |
a |
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
Trung tâm Khuyến công |
80.000.000 |
b |
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
|
120.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Cát Tiên |
20.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đạ Huoai |
20.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Di Linh |
20.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đức Trọng |
20.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đơn Dương |
20.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Lâm Hà |
20.000.000 |
3 |
Hỗ trợ- xây dựng các cụm liên kết doanh nghiệp công nghiệp. |
|
170.000.000 |
a |
Tổ chức hội thảo, diễn đàn nhằm đẩy mạnh phát triển sản xuất công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp thuộc các cụm liên kết doanh nghiệp của Tỉnh. |
Sở Công Thương |
50.000.000 |
b |
Thực hiện chương trình liên kết, hợp tác phát triển giữa các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp tỉnh Lâm Đồng với các doanh nghiệp một số tỉnh miền Trung-Tây Nguyên. |
Sở Công Thương |
120.000.000 |
4 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất. |
|
300.000.000 |
a |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật chế biến hạt mắc ca tại huyện Di Linh. |
Trung tâm Khuyến công |
60.000.000 |
b |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật chế biến cà phê bột chất lượng cao tại huyện Lâm Hà. |
Trung tâm Khuyến công |
60.000.000 |
c |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa xuất khẩu tại huyện xây dựng nông thôn mới Đơn Dương. |
Trung tâm Khuyến công |
60.000.000 |
d |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật xay xát gạo đảm bảo chất lượng tại huyện Đạ Tẻh. |
Trung tâm Khuyến công |
60.000.000 |
e |
Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất các sản phẩm cơ khí phục vụ nông nghiệp tại huyện Lạc Dương. |
Trung tâm Khuyến công |
60.000.000 |
5 |
Hỗ trợ tổ chức tham gia hội chợ công nghiệp-thương mại; tuyên truyền cung cấp thông tin. |
|
570.000.000 |
a |
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp giới thiệu, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm thông qua tổ chức tham gia hội chợ triển lãm Công nghiệp-Thương mại khu vực phía Bắc. |
Sở Công Thương |
125.000.000 |
b |
Hỗ trợ cho các doanh nghiệp giới thiệu, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm thông qua tổ chức tham gia hội chợ Công nghiệp-Thương mại vùng Đông Nam bộ. |
Sở Công Thương |
90.000.000 |
c |
Tổ chức tham gia hội chợ ngành Công Thương vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trung tâm Khuyến công |
95.000.000 |
d |
Tổ chức tham gia hội chợ ngành Công Thương vùng duyên hải Nam Trung Bộ. |
Trung tâm Khuyến công |
90.000.000 |
e |
Tổ chức tham gia hội chợ triển lãm ngành Công Thương và hội nghị khuyến công khu vực miền Trung- Tây Nguyên tại Huế. |
Trung tâm Khuyến công |
110.000.000 |
g |
Tuyên truyền cung cấp thông tin: Duy trì trang Web ngành Công Thương Lâm Đồng |
Sở Công Thương |
60.000.000 |
6 |
Hỗ trợ tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công. |
|
355.000.000 |
a |
Thực hiện xây dựng kế hoạch, kiểm tra hướng dẫn triển khai, nghiệm thu đề án khuyến công; quản lý và thu hồi kinh phí các đề án khuyến công hỗ trợ có thu hồi. |
Trung tâm Khuyến công |
135.000.000 |
b |
Tổ chức kiểm tra thực hiện các đề án khuyến công địa phương và quốc gia. |
Sở Công Thương |
25.000.000 |
c |
Khảo sát, tư vấn khuyến công trực tiếp; đôn đốc, giám sát thực hiện các đề án khuyến công; phối hợp thu hồi kinh phí đề án khuyến công hỗ trợ có thu hồi. |
|
195.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế Đà Lạt |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế Bảo Lộc |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đức Trọng |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Lâm Hà |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đơn Dương |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Di Linh |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đạ Tẻh |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đạ Huoai |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Bảo Lâm |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Cát Tiên |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Đam Rông |
15.000.000 |
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng Lạc Dương |
15.000.000 |
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
15.000.000 |
7 |
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp. |
|
250.000.000 |
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Tam Bố, huyện Di Linh. |
Trung tâm quản lý và khai thác công trình công cộng huyện Di Linh. |
250.000.000 |
III |
KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ |
|
340.000.000 |
|
Tổng cộng: (I+II+III) |
|
8.850.000.000 |
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1397/QĐ-UBND; điều chỉnh Quyết định 1376/QĐ-UBND và phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về phân bón Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020” kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo cấp tỉnh về Cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đề án kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2016-2021 năm 2016 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành Hệ thống trang thông tin điều hành tác nghiệp đa cấp, liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án viện trợ không hoàn lại "Hỗ trợ giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế" do tổ chức Alliance for Children (AFC - Hoa Kỳ) tài trợ Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Thông tư 46/2012/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị định 45/2012/NĐ-CP về khuyến công Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 23/05/2012
Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án xây dựng và phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 20/05/2013