Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017
Số hiệu: | 2724/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2724/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách năm 2017, phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục thuế tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tổng hợp toàn tỉnh:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.797.000 triệu đồng
1.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.031.789 triệu đồng
1.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.912.289 triệu đồng
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 5.015.410 triệu đồng
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm)
Trong đó:
2.1. Chi cân đối ngân sách: 4.381.683 triệu đồng
a) Chi đầu tư phát triển: 1.477.680 triệu đồng
b) Chi thường xuyên: 2.621.866 triệu đồng
Trong đó: Dự toán thu, chi của các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh: 2.621.866 triệu đồng
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm)
c) Dự phòng ngân sách: 88.037 triệu đồng
d) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 96.400 triệu đồng
đ) Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 của các địa phương: 96.400 triệu đồng
e) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.300 triệu đồng
2.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 663.727 triệu đồng
3. Dự toán thu ngân sách nhà nước do Cục thuế, Sở Tài chính và Chi cục Hải quan Đà Lạt trực tiếp quản lý thu: 3.533.200 triệu đồng; gồm:
3.1. Cục Thuế trực tiếp quản lý thu: 2.949.710 triệu đồng
3.2. Sở Tài chính trực tiếp quản lý thu: 211.490 triệu đồng
3.3. Chi cục Hải quan Đà Lạt trực tiếp quản lý thu: 372.000 triệu đồng
4. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố:
4.1. Tổng thu NSNN do huyện, thành phố quản lý: 2.263.800 triệu đồng
4.2. Tổng thu NSĐP các huyện, thành phố: 4.896.879 triệu đồng
4.3. Tổng chi NSĐP các huyện, thành phố: 4.896.879 triệu đồng
(Chi tiết theo Phụ lục 05 đính kèm)
5. Dự toán chi bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố: 2.443.852 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 06 đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được giao, các huyện, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất như lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện) và nguồn cải cách tiền lương năm 2016 chuyển sang (nếu có).
- Thông báo chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
- Thực hiện công khai, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách.
2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh hướng dẫn các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện dự toán ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
3. Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và đề xuất các giải pháp quản lý, điều hành nhằm phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Hải quan Đà Lạt; Thủ trưởng các sở ban ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
5.797.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
5.425.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
3.810.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
784.600 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
315.300 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
393.300 |
|
- Thu khác |
400 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
91.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28.600 |
|
- Thuế tài nguyên |
6.100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
54.200 |
|
- Thu khác |
2.200 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
112.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
53.500 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
32.600 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
3.800 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
18.800 |
|
- Thu khác |
3.800 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.511.500 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
278.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
137.100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.011.400 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
49.800 |
|
- Thu khác |
34.800 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
445.900 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.700 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
301.600 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
262.500 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
288.600 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
169.000 |
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
119.600 |
II |
Thu từ đất và nhà |
695.000 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
2 |
Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu nhà nước |
70.000 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
175.000 |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
46.000 |
IV |
Thu khác ngân sách |
324.000 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Các khoản thu khác tại xã |
14.260 |
2 |
Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT |
55.000 |
3 |
Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt |
19.000 |
V |
Thu Xổ số kiến thiết |
550.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
372.000 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.031.789 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.136.330 |
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
633.727 |
4 |
Thu từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2016 |
53.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.912.289 |
A |
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
9.278.562 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.620.680 |
1 |
Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập trung |
620.180 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh |
30.000 |
|
- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014, 2015 và 2016) |
13.000 |
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017 |
13.000 |
|
- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp thừa |
3.123 |
|
- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự án công viên văn hóa |
|
|
- Hoàn trả tạm ứng chi trả bồi thường bãi rác Tân Hội |
3.800 |
|
- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy hoạch trường Mầm non Sơn ca - huyện Lạc Dương |
725 |
|
- Thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn 1 dự án Khu dân cư, tái định cư Phạm Hồng Thái |
910 |
|
- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường Lô 2 - Cát Tiên |
5.000 |
|
- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở Đội QLTT số 3 |
2.000 |
|
- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB |
360.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
480.500 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu năm 2016 |
50.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN |
70.000 |
|
- Thanh toán khối lượng chung cư Yersin |
24.525 |
|
- CSHT KQH DC Nguyễn Văn Trỗi - Phan Đình Phùng |
1.967 |
|
- CSHT KQH dân cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông |
16.671 |
|
- CSHT KQH dân cư đường Hoàng Diệu |
5.603 |
|
- Chung cư Mạc Đỉnh chi |
8.180 |
|
- Chung cư C1,C2 QH Hai Bà Trưng - PĐP |
3.054 |
|
- Kinh phí bồi thường, hỗ trợ GPMB, sửa chữa nhà cho thuê và chi phí khác phục vụ công tác bán, cho thuê nhà |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.282.532 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
898.020 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
3.319.781 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
797.316 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
57.680 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
50.998 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
33.965 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
241.827 |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
130.124 |
9 |
Chi an ninh |
63.999 |
10 |
Chi quốc phòng |
138.908 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.369.010 |
12 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
39.936 |
13 |
Chi khác ngân sách |
122.968 |
14 |
Chi bổ sung Quỹ khen thưởng |
11.000 |
|
Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ nguồn tăng thu XSKT 2016 |
3.000 |
15 |
Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ |
7.000 |
III |
Dự phòng ngân sách |
181.250 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
V |
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương |
96.400 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
633.727 |
I |
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
157.579 |
II |
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
230.970 |
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
46.954 |
IV |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
*** |
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP) |
119.500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.015.410 |
A |
CÁC KHOẢN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
4.381.683 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.477.680 |
1 |
Chi từ nguồn vốn XDCB ngân sách tập trung |
477.180 |
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
450.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh |
30.000 |
|
- Kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2016 -2020 và lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (trả nợ các 2014, 2015 và 2016) |
13.000 |
|
- Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lập kế hoạch sử dụng đất 2017 |
13.000 |
|
- Hoàn trả tiền bán đấu giá đất số 11 Nguyễn Thái Học nộp thừa |
3.123 |
|
- Bố trí hoàn trả tạm ứng chi trả bồi thường bãi rác Tân Hội |
3.800 |
|
- Hoàn ứng ngân sách số tiền đã trả cho công ty Thái Thịnh do không thực hiện Dự án công viên văn hóa |
8.442 |
|
- Kinh phí hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Lâm Đồng |
10.000 |
|
- Kinh phí đầu tư CSHT khu quy hoạch trường Mầm non Sơn ca - huyện Lạc Dương |
725 |
|
- Thanh toán khối lượng hoàn thành giai đoạn I dự án Khu dân cư, tái định cư Phạm Hồng Thái |
910 |
|
- Hoàn trả kinh phí đấu giá đường Lô 2 - Cát Tiên |
5.000 |
|
- Bố trí kinh phí xây dựng trụ sở Đội QLTT số 3 |
2.000 |
|
- Bố trí cho các dự án, công trình XDCB |
360.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
480.500 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu năm 2016 |
50.000 |
4 |
Chi từ nguồn thu bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN |
70.000 |
|
- Thanh toán khối lượng chung cư Yersin |
24.525 |
|
- CSHT KQH DC Nguyễn Văn Trỗi - Phan Đình Phùng |
1.967 |
|
- CSHT KQH dân cư Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông |
16.671 |
|
- CSHT KQH dân cư đường Hoàng Diệu |
5.603 |
|
- Chung cư Mạc Đỉnh chi |
8.180 |
|
- Chung cư C1,C2 QH Hai Bà Trưng - PĐP |
3.054 |
|
- Kinh phí hồi thường, hỗ trợ GPMB, sửa chữa nhà cho thuê và chi phí khác phục vụ công tác bán, cho thuê nhà |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.621.866 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
296.577 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
861.213 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
772.718 |
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
32.183 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
23.136 |
6 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
22.922 |
7 |
Chi đảm bảo xã hội |
35.769 |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
21.921 |
9 |
Chi an ninh |
18.944 |
10 |
Chi quốc phòng |
23.919 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
363.750 |
12 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
39.936 |
13 |
Chi khác ngân sách |
90.878 |
14 |
Chi bổ sung Quỹ khen thưởng |
11.000 |
|
Tr.đó: Chi Quỹ khen thưởng từ nguồn tăng thu XSKT 2016 |
3.000 |
15 |
Chi cấp vốn điều lệ cho các Quỹ |
7.000 |
III |
Dự phòng ngân sách |
88.037 |
IV |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2017 |
96.400 |
V |
Chi trả nợ nguồn KP bổ sung CMT năm 2015 cho các ĐP |
96.400 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
633.727 |
I |
Chi thực hiện các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
157.579 |
II |
Chi các CTMT, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước |
230.970 |
III |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
46.954 |
IV |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia |
198.224 |
*** |
Chi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương (Bội thu NSĐP) |
119.500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Các sự nghiệp |
Các chỉ tiêu |
Dự toán chi ngân sách năm 2017 |
||||||||
Biên chế, số lượng người làm |
Hợp đồng 68/2000/ |
Học sinh, sinh viên |
Giường bệnh |
Tổng cộng (chưa trừ tiết kiệm 10% để CCTL) |
Tổng cộng (đã trừ tiết kiệm 10% để CCTL) |
Chi thực hiện tự chủ |
Chi không thường xuyên |
||||
Cộng |
Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp |
Chi thường xuyên khác |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG |
7.435 |
72 |
59.430 |
775 |
2.621.866 |
2.512.293 |
1.216.622 |
954.039 |
262.583 |
1.295.684 |
A |
TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
B |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
|
|
|
296.577 |
275.667 |
38.829 |
29.632 |
9.197 |
236.838 |
I |
NÔNG NGHIỆP |
98 |
- |
- |
|
58.556 |
54.271 |
8.639 |
6.376 |
2.263 |
45.632 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
98 |
- |
- |
|
58.556 |
54.271 |
8.639 |
6.376 |
2.263 |
45.632 |
1.1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
13 |
|
|
|
1.112 |
1.077 |
1.077 |
770 |
307 |
|
1.2 |
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản |
20 |
|
|
|
1.778 |
1.728 |
1.728 |
1.274 |
454 |
|
1.3 |
Chi cục QLCL nông lâm thủy sản |
10 |
|
|
|
746 |
719 |
719 |
474 |
245 |
|
1.4 |
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng KTNN |
15 |
|
|
|
1.343 |
1.304 |
1.304 |
955 |
349 |
|
1.5 |
Trung tâm nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ |
20 |
|
|
|
2.015 |
1.965 |
1.965 |
1.511 |
454 |
|
1.6 |
Trung tâm Khuyến nông |
20 |
|
|
|
3.396 |
3.196 |
1.846 |
1.392 |
454 |
1.350 |
1.7 |
Các chương trình, đề án |
|
|
|
|
41.340 |
37.456 |
|
|
|
37.456 |
1.8 |
Hoàn trả tạm ứng theo VB số 6739/UBND-NN ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
6.826 |
6.826 |
|
|
|
6.826 |
II |
LÂM NGHIỆP |
60 |
- |
- |
|
63.781 |
58.291 |
5.568 |
4.041 |
1.527 |
52.723 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- |
- |
- |
|
2.550 |
2.295 |
|
|
|
2.295 |
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
45 |
- |
- |
|
9.702 |
9.515 |
4.087 |
2.997 |
1.090 |
5.428 |
2.1 |
Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
37 |
|
|
|
8.954 |
8.789 |
3.361 |
2.411 |
950 |
5.428 |
2.2 |
Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
4 |
|
|
|
405 |
394 |
394 |
296 |
98 |
|
2.3 |
Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
4 |
|
|
|
343 |
332 |
332 |
290 |
42 |
|
3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
15 |
|
|
|
1.529 |
1.481 |
1.481 |
1.044 |
437 |
|
4 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016 -2017 |
|
|
|
|
17.000 |
15.300 |
- |
|
|
15.300 |
5 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
|
|
|
|
30.000 |
27.000 |
- |
|
|
27.000 |
6 |
Trồng cây phân tán |
|
|
|
|
3.000 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
III |
THỦY LỢI |
- |
- |
- |
|
43.839 |
43.839 |
|
|
|
43.839 |
1 |
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
|
|
|
|
43.839 |
43.839 |
|
|
|
43.839 |
IV |
GIAO THÔNG |
- |
- |
- |
|
29.800 |
26.820 |
- |
- |
|
26.820 |
1 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
|
|
|
25.200 |
2 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
|
|
1.800 |
1.720 |
- |
|
|
1.620 |
V |
KHÁC |
283 |
1 |
- |
|
100.601 |
92.446 |
24.622 |
19.215 |
5.407 |
67.824 |
1 |
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
5 |
|
|
|
358 |
344 |
344 |
222 |
122 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo) |
9 |
|
|
|
949 |
906 |
739 |
519 |
220 |
167 |
3 |
VP UBND tỉnh (Ban Quản lý Trung tâm hành chính) |
14 |
1 |
|
|
8.943 |
8.165 |
1.498 |
1.149 |
349 |
6.667 |
4 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
8 |
|
|
|
471 |
449 |
449 |
403 |
46 |
|
5 |
Phòng Công chứng số 5 |
6 |
|
|
|
696 |
680 |
680 |
533 |
147 |
|
6 |
Phòng Công chứng số 3 |
7 |
|
|
|
217 |
181 |
- |
|
|
181 |
7 |
Phòng Công chứng số 4 |
7 |
|
|
|
748 |
729 |
631 |
460 |
171 |
98 |
8 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
19 |
|
|
|
3.036 |
2.876 |
1.868 |
1.435 |
433 |
1.008 |
9 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
8 |
|
|
|
1.574 |
1.472 |
752 |
616 |
136 |
720 |
10 |
Sở Công thương |
|
|
|
|
1.150 |
1.035 |
- |
|
|
1.035 |
11 |
Trung tâm Khuyến công |
9 |
|
|
|
4.358 |
3.983 |
833 |
613 |
220 |
3.150 |
12 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
87 |
|
|
|
8.247 |
8.004 |
7.473 |
5.813 |
1.660 |
531 |
13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
15 |
|
|
|
1.177 |
1.177 |
1.177 |
1.177 |
|
- |
14 |
Nhà khách Dân tộc |
3 |
|
|
|
286 |
277 |
277 |
227 |
50 |
- |
15 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
31 |
|
|
|
10.555 |
9.705 |
2.865 |
2.158 |
707 |
6.840 |
15 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
19 |
|
|
|
2.599 |
2.490 |
1.738 |
1.463 |
275 |
752 |
16 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội |
10 |
|
|
|
1.006 |
966 |
852 |
607 |
245 |
114 |
17 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn |
11 |
|
|
|
1.332 |
1.274 |
1.015 |
749 |
266 |
259 |
18 |
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh |
12 |
|
|
|
1.171 |
1.140 |
1.140 |
853 |
287 |
|
19 |
BQL khu ký túc xá thành phố Đà Lạt |
3 |
|
|
|
528 |
499 |
291 |
218 |
73 |
208 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
200 |
180 |
|
|
|
180 |
21 |
Phòng, chống lụt bão |
|
|
|
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
22 |
Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
|
|
|
|
30.000 |
27.000 |
|
|
|
27.000 |
23 |
Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững |
|
|
|
|
16.000 |
14.400 |
|
|
|
14.400 |
C |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
8 |
- |
- |
|
21.921 |
19.783 |
729 |
533 |
196 |
19.054 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
- |
- |
|
1.671 |
1.557 |
729 |
533 |
196 |
828 |
1.1 |
Đề án phân cấp quản lý khai thác công trình tổ hợp tác dùng nước |
|
|
|
|
250 |
225 |
- |
|
|
225 |
1.2 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
8 |
|
|
|
1.421 |
1.332 |
729 |
533 |
196 |
603 |
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
|
|
|
|
300 |
270 |
|
|
|
270 |
3 |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
400 |
360 |
|
|
|
360 |
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
3.870 |
3.484 |
|
|
|
3.484 |
5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
400 |
360 |
|
|
|
360 |
6 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
2.000 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
7 |
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
2.000 |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
8 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
|
|
|
|
9.000 |
8.100 |
|
|
|
8.100 |
9 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
|
|
|
|
500 |
450 |
|
- |
|
450 |
10 |
Chi khác sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
1.780 |
1.602 |
|
|
|
1.602 |
D |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
29 |
- |
- |
|
39.936 |
36.117 |
2.435 |
1.773 |
662 |
33.682 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
- |
- |
|
1.058 |
1.028 |
1.028 |
759 |
269 |
- |
1.1 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
1.2 |
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
1.3 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
6 |
|
|
|
581 |
565 |
565 |
418 |
147 |
|
1.4 |
Trung tâm Tin học và Thông tin KHCN |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
1.5 |
Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt |
5 |
|
|
|
477 |
463 |
463 |
341 |
122 |
|
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- |
- |
- |
|
9.970 |
8.973 |
- |
- |
|
8.973 |
3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
10 |
|
|
|
862 |
829 |
775 |
578 |
197 |
54 |
4 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
6 |
|
|
|
3.173 |
2.891 |
494 |
347 |
147 |
2.397 |
6 |
BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung |
2 |
|
|
|
470 |
433 |
138 |
89 |
49 |
295 |
7 |
Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh |
|
|
|
|
500 |
450 |
- |
- |
|
450 |
8 |
Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
23.903 |
21.513 |
|
|
|
21.513 |
E |
SỰ NGHIỆP VĂN XÃ |
6.022 |
- |
59.429 |
775 |
1.747.941 |
1.688.133 |
970.756 |
761.239 |
209.517 |
717.377 |
I |
GIÁO DỤC |
4.175 |
- |
59.428 |
|
744.993 |
713.787 |
439.848 |
378.527 |
61.321 |
273.939 |
1 |
Giáo dục tiểu học |
70 |
|
210 |
|
8.166 |
8.063 |
6.644 |
5.718 |
926 |
1.419 |
2 |
Giáo dục trung học cơ sở |
263 |
|
1.817 |
|
62.696 |
62.214 |
31.125 |
26.786 |
4.339 |
31.089 |
3 |
Giáo dục trung học phổ thông |
3.681 |
|
47.322 |
|
418.670 |
412.616 |
390.825 |
336.338 |
54.487 |
21.791 |
4 |
Giáo dục thường xuyên |
161 |
|
10.079 |
|
12.138 |
11.903 |
11.254 |
9.685 |
1.569 |
649 |
5 |
Sự nghiệp ngành |
|
|
|
|
147.525 |
132.773 |
- |
- |
- |
132.773 |
6 |
Kinh phí chi cho HĐ 68/2000/NĐ-CP (phân bổ khi đề án được UBND tỉnh phê duyệt) |
|
|
|
|
16.338 |
14.704 |
|
|
|
14.704 |
7 |
Đề án tăng cường dạy tiếng Việt cho trẻ em mầm non, tiểu học vùng DTTS |
|
|
|
|
2.500 |
2.250 |
- |
- |
|
2.250 |
8 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ theo mục tiêu BTC giao |
|
|
|
|
76.960 |
69.264 |
|
|
|
69.264 |
II |
ĐÀO TẠO |
454 |
- |
- |
- |
116.220 |
108.351 |
68.989 |
37.536 |
31.453 |
39.362 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
230 |
- |
- |
- |
40.100 |
38.223 |
32.454 |
21.329 |
11.125 |
5.769 |
1.1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
150 |
|
|
|
22.462 |
21.630 |
20.811 |
14.137 |
6.674 |
819 |
1.2 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
80 |
|
|
|
13.638 |
12.993 |
11.643 |
7.192 |
4.451 |
1.350 |
1.3 |
Đào tạo cử tuyển |
|
|
|
|
4.000 |
3.600 |
- |
- |
|
3.600 |
2 |
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
|
|
|
|
4.400 |
3.960 |
- |
- |
|
3.960 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
49 |
|
|
|
7.950 |
7.612 |
6.082 |
4.572 |
1.510 |
1.530 |
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
30 |
- |
|
- |
5.884 |
5.484 |
1.884 |
1.884 |
- |
3.600 |
4.1 |
Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc |
30 |
|
|
|
3.884 |
3.684 |
1.884 |
1.884 |
|
1.800 |
4.2 |
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
|
|
|
|
2.000 |
1.800 |
- |
- |
|
1.800 |
5 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
80 |
|
|
|
22.041 |
20.242 |
16.057 |
4.052 |
12.005 |
4.185 |
6 |
Trường Chính trị |
65 |
|
|
|
13.269 |
12.512 |
12.512 |
5.699 |
6.813 |
|
7 |
Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học |
|
|
|
|
6.576 |
5.918 |
- |
- |
|
5.918 |
9 |
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (kể cả đào tạo trình độ đại học, cao đẳng cho cán bộ quân sự). |
|
|
|
|
16.000 |
14.400 |
- |
- |
|
14.400 |
10 |
Hỗ trợ Trung tâm học tập cộng đồng |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
|
|
III |
Y TẾ |
1.067 |
- |
1 |
775 |
772.718 |
759.679 |
405.921 |
321.418 |
84.503 |
353.758 |
1 |
Sở Y tế |
1.067 |
- |
1 |
775 |
194.199 |
189.533 |
162.049 |
145.710 |
16.339 |
27.484 |
1.1 |
Hệ điều trị |
856 |
|
|
775 |
142.264 |
141.006 |
139.776 |
127.803 |
11.973 |
1.230 |
|
- Bệnh viện Đa khoa |
|
|
|
|
59.441 |
59.274 |
59.274 |
57.768 |
1.506 |
- |
|
- Bệnh viện II |
545 |
|
|
450 |
45.000 |
44.536 |
44.536 |
40.358 |
4.178 |
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
135 |
|
|
150 |
12.000 |
11.960 |
11.960 |
11.597 |
363 |
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
81 |
|
|
90 |
7.200 |
7.056 |
7.056 |
5.758 |
1.298 |
|
|
- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
|
|
|
8.643 |
8.427 |
8.427 |
6.478 |
1.949 |
- |
|
- Bệnh viện Nhi |
72 |
|
|
60 |
6.000 |
5.773 |
5.773 |
3.732 |
2.041 |
|
|
- Trại điều trị phong Di Linh |
23 |
|
|
25 |
3.980 |
3.980 |
2.750 |
2.112 |
638 |
1.230 |
1.2 |
Hệ dự phòng (định mức: 40,000 đ/dân x 1298362 dân = 51,934 tỷ) |
211 |
- |
1 |
|
51.935 |
48.527 |
22.273 |
17.907 |
4.366 |
26.254 |
|
- Trung tâm Y tế dự phòng |
70 |
|
1 |
|
7.448 |
7.297 |
7.297 |
5.994 |
1.303 |
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội |
41 |
|
|
|
4.628 |
4.536 |
4.536 |
3.704 |
832 |
|
|
- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
20 |
|
|
|
2.163 |
2.113 |
2.113 |
1.659 |
454 |
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
31 |
|
|
|
3.295 |
3.223 |
3.223 |
2.571 |
652 |
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
22 |
|
|
|
2.401 |
2.347 |
2.347 |
1.857 |
490 |
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
14 |
|
|
|
1.505 |
1.468 |
1.468 |
1.140 |
328 |
|
|
- Trung tâm Pháp y |
13 |
|
|
|
1.324 |
1.289 |
1.289 |
982 |
307 |
|
|
- Sự nghiệp dự phòng ngành y tế |
|
|
|
|
29.171 |
26.254 |
- |
|
|
26.254 |
2 |
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
|
|
|
|
8.000 |
7.200 |
|
|
|
7.200 |
3 |
Bảo hiểm y tế người nghèo, đối tượng BTXH, HSSV, trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
319.074 |
319.074 |
|
|
|
319.074 |
4 |
Trung tâm Y tế tuyến huyện |
|
|
|
|
251.445 |
243.872 |
243.872 |
175.708 |
68.164 |
|
|
- Phân bổ theo giường bệnh |
|
|
|
|
|
|
78.468 |
78.468 |
|
|
|
- Hệ dự phòng |
|
|
|
|
|
|
54.697 |
|
54.697 |
|
|
- Trạm y tế cấp xã |
|
|
|
|
|
|
103.454 |
89.987 |
13.467 |
|
|
- Y tế thôn bản |
|
|
|
|
|
|
7.253 |
7.253 |
|
|
IV |
VĂN HÓA |
149 |
- |
- |
|
32.183 |
29.971 |
13.359 |
10.041 |
3.318 |
16.612 |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (định mức 22,500 đ/dân x 1289362 dân = 29,01 tỷ đồng |
129 |
|
|
|
29.009 |
26.967 |
11.435 |
8.571 |
2.864 |
15.532 |
1.1 |
Trung tâm Văn hóa |
27 |
|
|
|
2.265 |
2.201 |
2.201 |
1.621 |
580 |
|
1.2 |
Bảo tàng |
25 |
2 |
|
|
2.443 |
2.379 |
2.379 |
1.799 |
580 |
|
1.3 |
Thư viện |
23 |
|
|
|
1.995 |
1.939 |
1.939 |
1.431 |
508 |
|
1.4 |
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
30 |
|
|
|
2.703 |
2.633 |
2.633 |
1.999 |
634 |
|
1.5 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
17 |
|
|
|
1.491 |
1.448 |
1.448 |
1.057 |
391 |
|
1.6 |
Ban quản lý Di tích Cát Tiên |
7 |
|
|
|
854 |
835 |
835 |
664 |
171 |
|
1.7 |
Chi khác sự nghiệp ngành |
|
|
|
|
17.258 |
15.532 |
- |
|
|
15.532 |
2 |
Nhà Thiếu nhi |
20 |
- |
|
|
3.174 |
3.004 |
1.924 |
1.470 |
454 |
1.080 |
V |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
82 |
|
- |
|
23.136 |
21.458 |
21.458 |
6.679 |
14.779 |
- |
|
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ từ nguồn thu) |
82 |
- |
|
|
23.136 |
21.458 |
21.458 |
6.679 |
14.779 |
|
VI |
THỂ DỤC THỂ THAO |
39 |
- |
|
|
22.922 |
20.881 |
15.337 |
2.518 |
12.819 |
5.544 |
|
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
39 |
|
|
|
22.922 |
20.881 |
15.337 |
2.518 |
12.819 |
5.544 |
VII |
BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
56 |
- |
- |
|
35.769 |
34.006 |
5.844 |
4.520 |
1.324 |
28.162 |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
56 |
- |
|
|
23.545 |
22.382 |
5.844 |
4.520 |
1.324 |
16.538 |
1.1 |
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
3 |
|
|
|
565 |
528 |
276 |
203 |
73 |
252 |
1.2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
11 |
|
|
|
1.309 |
1.247 |
950 |
684 |
266 |
297 |
1.3 |
Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng (Trung tâm 05-06) |
17 |
|
|
|
6.100 |
6.012 |
2.023 |
1.632 |
391 |
3.989 |
1.4 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
15 |
|
|
|
5.550 |
5.501 |
1.753 |
1.404 |
349 |
3.748 |
1.5 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
10 |
|
|
|
1.019 |
992 |
842 |
597 |
245 |
150 |
1.6 |
Sư nghiệp đảm bảo XH |
|
|
|
|
9.002 |
8.102 |
- |
|
|
8.102 |
2 |
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo; hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động |
|
|
|
|
6.000 |
5.400 |
|
|
|
5.400 |
3 |
Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách |
|
|
|
|
6.224 |
6.224 |
|
|
|
6.224 |
F |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
1.376 |
72 |
1 |
- |
363.750 |
350.780 |
202.886 |
160.181 |
42.705 |
147.894 |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1.195 |
60 |
1 |
- |
223.617 |
212.984 |
146.018 |
113.374 |
32.644 |
66.966 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
32 |
4 |
|
|
11.413 |
10.605 |
4.245 |
3.318 |
927 |
6.360 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
61 |
6 |
|
|
18.440 |
17.200 |
7.660 |
6.035 |
1.625 |
9.540 |
3 |
Sở Ngoại vụ |
16 |
2 |
|
|
2.852 |
2.695 |
1.795 |
1.280 |
515 |
900 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
178 |
|
|
|
24.357 |
23.672 |
22.353 |
17.491 |
4.862 |
1.319 |
4.1 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
35 |
1 |
|
|
5.614 |
5.397 |
4.366 |
3.439 |
927 |
1.031 |
4.2 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
17 |
|
|
|
1.881 |
1.824 |
1.824 |
1.309 |
515 |
|
4.3 |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
21 |
|
|
|
2.666 |
2.599 |
2.581 |
1.991 |
590 |
18 |
4.4 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
17 |
|
|
|
2.200 |
2.144 |
2.126 |
1.637 |
489 |
18 |
4.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
65 |
2 |
|
|
9.011 |
8.805 |
8.571 |
6.946 |
1.625 |
234 |
4.6 |
Chi cục Thủy lợi |
13 |
|
|
|
1.621 |
1.578 |
1.578 |
1.194 |
384 |
|
4.7 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
10 |
1 |
|
|
1.364 |
1.325 |
1.307 |
975 |
332 |
18 |
5 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
69 |
|
|
|
9.472 |
9.237 |
8.415 |
6.745 |
1.670 |
822 |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
1 |
|
|
5.959 |
5.800 |
5.539 |
4.364 |
1.175 |
261 |
7 |
Sở Tư pháp |
39 |
3 |
|
|
6.385 |
6.142 |
5.012 |
3.950 |
1.062 |
1.130 |
8 |
Sở Công thương |
42 |
2 |
|
|
5.700 |
5.485 |
4.652 |
3.545 |
1.107 |
833 |
9 |
Chi cục Quản lý thị trường |
49 |
6 |
|
|
7.749 |
7.534 |
6.949 |
5.594 |
1.355 |
585 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
39 |
5 |
|
|
5.334 |
5.186 |
5.061 |
3.851 |
1.210 |
125 |
10.1 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
25 |
3 |
|
|
3.430 |
3.344 |
3.318 |
2.571 |
747 |
26 |
10.2 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
14 |
2 |
|
|
1.904 |
1.842 |
1.743 |
1.280 |
463 |
99 |
11 |
Sở Tài chính |
65 |
3 |
|
|
8.674 |
8.387 |
7.453 |
5.806 |
1.647 |
934 |
12 |
Sở Xây dựng |
41 |
2 |
|
|
5.259 |
5.103 |
4.779 |
3.694 |
1.085 |
324 |
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
65 |
5 |
|
|
10.667 |
10.326 |
7.467 |
5.626 |
1.841 |
2.859 |
13.1 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
31 |
3 |
|
|
3.810 |
3.712 |
3.712 |
2.830 |
882 |
|
13.2 |
Thanh tra Sở |
30 |
2 |
|
|
6.389 |
6.160 |
3.301 |
2.464 |
837 |
2.859 |
13.3 |
Ban An toàn giao thông |
4 |
|
|
|
468 |
454 |
454 |
332 |
122 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57 |
3 |
|
|
7.308 |
7.145 |
7.145 |
5.678 |
1.467 |
|
15 |
Sở Y tế |
65 |
|
|
|
7.318 |
7.111 |
7.097 |
5.233 |
1.864 |
14 |
15.1 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
37 |
3 |
|
|
4.361 |
4.248 |
4.234 |
3.217 |
1.017 |
14 |
15.2 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
15 |
|
|
|
1.596 |
1.548 |
1.548 |
1.111 |
437 |
|
15.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
13 |
1 |
|
|
1.361 |
1.315 |
1.315 |
905 |
410 |
|
16 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
44 |
|
|
|
7.030 |
6.856 |
5.391 |
4.190 |
1.201 |
1.465 |
16.1 |
Cơ quan Văn phòng Sở |
39 |
1 |
|
|
6.281 |
6.142 |
4.812 |
3.795 |
1.017 |
1.330 |
16.2 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
5 |
1 |
|
|
749 |
714 |
579 |
395 |
184 |
135 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 |
2 |
|
|
6.797 |
6.624 |
6.549 |
5.059 |
1.490 |
75 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 |
3 |
|
|
6.042 |
5.901 |
5.814 |
4.594 |
1.220 |
87 |
19 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
11 |
|
|
|
1.260 |
1.223 |
1.223 |
891 |
332 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32 |
2 |
|
|
5.645 |
5.413 |
3.702 |
2.820 |
882 |
1.711 |
21 |
Sở Nội vụ |
37 |
2 |
|
|
4.469 |
4.328 |
4.047 |
3.052 |
995 |
281 |
22 |
Ban Tôn giáo |
16 |
2 |
|
|
2.842 |
2.702 |
1.955 |
1.440 |
515 |
747 |
23 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
10 |
1 |
|
|
1.330 |
1.293 |
1.293 |
961 |
332 |
|
24 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
8 |
|
|
|
853 |
826 |
826 |
581 |
245 |
|
25 |
Thanh tra tỉnh |
34 |
2 |
|
|
5.413 |
5.288 |
5.086 |
4.159 |
927 |
202 |
26 |
Ban Dân tộc |
18 |
2 |
1 |
|
2.669 |
2.603 |
2.464 |
1.886 |
578 |
139 |
27 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
16 |
2 |
|
|
2.480 |
2.389 |
2.046 |
1.531 |
515 |
343 |
28 |
Hỗ trợ đơn vị có HĐLĐ là HSSV dân tộc gốc TN |
|
|
|
|
7.000 |
6.300 |
- |
|
|
6.300 |
29 |
Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội |
|
|
|
|
900 |
810 |
- |
|
|
810 |
30 |
Mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
30.000 |
27.000 |
- |
|
|
27.000 |
31 |
Đoàn ra, đoàn vào |
|
|
|
|
2.000 |
1.800 |
- |
|
|
1.800 |
II |
ĐOÀN THỂ |
181 |
12 |
- |
|
33.957 |
32.397 |
22.936 |
17.423 |
5.513 |
9.461 |
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24 |
- |
- |
|
7.340 |
6.908 |
3.549 |
2.721 |
828 |
3.359 |
2 |
Tỉnh Đoàn |
31 |
2 |
|
|
4.692 |
4.497 |
3.597 |
2.737 |
860 |
900 |
3 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
6 |
|
|
|
818 |
764 |
422 |
275 |
147 |
342 |
4 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
25 |
|
|
|
4.058 |
3.903 |
3.183 |
2.503 |
680 |
720 |
5 |
Hội Nông dân |
29 |
|
|
|
4.647 |
4.492 |
3.862 |
3.092 |
770 |
630 |
6 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
9 |
|
|
|
320 |
315 |
215 |
166 |
49 |
100 |
7 |
Hội Cựu chiến binh |
15 |
|
|
|
2.395 |
2.314 |
1.837 |
1.400 |
437 |
477 |
8 |
Liên minh Hợp tác xã |
10 |
|
|
|
1.269 |
1.228 |
1.165 |
859 |
306 |
63 |
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 |
2 |
|
|
1.986 |
1.840 |
769 |
524 |
245 |
1.071 |
10 |
Hội Nhà báo |
3 |
|
|
|
1.031 |
953 |
341 |
249 |
92 |
612 |
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2 |
5 |
|
|
934 |
885 |
660 |
446 |
214 |
225 |
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
12 |
3 |
|
|
1.644 |
1.581 |
1.419 |
1.022 |
397 |
162 |
13 |
Hội Luật gia |
2 |
|
|
|
435 |
428 |
328 |
267 |
61 |
100 |
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin |
2 |
|
|
|
441 |
434 |
284 |
223 |
61 |
150 |
15 |
Hội Người mù |
2 |
|
|
|
592 |
550 |
235 |
174 |
61 |
315 |
16 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
2 |
|
|
|
383 |
361 |
226 |
165 |
61 |
135 |
17 |
Hôi Cựu thanh niên xung phong |
2 |
|
|
|
218 |
211 |
211 |
150 |
61 |
|
18 |
Hội Khuyến học |
2 |
|
|
|
315 |
308 |
208 |
147 |
61 |
100 |
19 |
Hội Kiến trúc sư |
2 |
|
|
|
227 |
220 |
220 |
159 |
61 |
|
20 |
Hội Đông y |
2 |
|
|
|
212 |
205 |
205 |
144 |
61 |
|
III |
CHI HỖ TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG |
|
|
|
|
106.172 |
105.399 |
33.932 |
29.384 |
4.548 |
71.467 |
|
- Văn phòng TU |
|
|
|
|
103.000 |
102.495 |
33.932 |
29.384 |
4.548 |
68.563 |
|
- KP hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
|
|
|
|
2.679 |
2.411 |
|
|
|
2.411 |
|
- Trả nợ báo đảng năm 2016 |
|
|
|
|
493 |
493 |
|
|
|
493 |
G |
CHI KHÁC |
|
|
|
|
93.878 |
87.710 |
987 |
681 |
306 |
86.723 |
|
- Hỗ trợ hoạt động Ban QLDA ODA |
10 |
|
|
|
1.021 |
987 |
987 |
681 |
306 |
|
|
- Quỹ thi đua khen thưởng (Trong đó 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT) |
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
- Khen thưởng công trình |
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
- Tổ chức ngày Lễ lớn. |
|
|
|
|
5.000 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
- Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
- Nhà ở hộ nghèo, chính sách |
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
- Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp |
|
|
|
|
1.000 |
900 |
|
|
|
900 |
|
- Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 2 tỷ, Quỹ HT nông dân 1 tỷ, Quỹ HT đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ HT phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ HT khởi nghiệp 1 tỷ) |
|
|
|
|
7.000 |
6.300 |
|
|
|
6.300 |
|
- Phát triển kinh tế tập thể |
|
|
|
|
1.700 |
1.530 |
|
|
|
1.530 |
|
- Chi khác (đã bao gồm 300 triệu đồng xây dựng hàng rào của Hội Người mù) |
|
|
|
|
46.657 |
41.993 |
|
|
|
41.993 |
H |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
42.863 |
39.116 |
|
|
|
39.116 |
I |
An ninh |
|
|
|
|
9.284 |
8.355 |
|
|
|
8.355 |
II |
Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC (bao gồm trả nợ Đề án mua xe 2015 là 5,4 tỷ ) |
|
|
|
|
9.660 |
9.234 |
|
|
|
9.234 |
III |
Quốc phòng |
|
|
|
|
23.919 |
21.527 |
|
|
|
21.527 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Toàn tỉnh |
Đà Lạt |
Bảo Lộc |
||||||
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
||
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
5.797.000 |
3.533.200 |
2.263.800 |
3.212.730 |
2.286.730 |
926.000 |
734.000 |
325.000 |
409.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
5.425.000 |
3.161.200 |
2.263.800 |
2.840.730 |
1.914.730 |
926.000 |
734.000 |
325.000 |
409.000 |
I |
THUẾ & PHÍ |
3.810.000 |
2.376.000 |
1.434.000 |
1.688.530 |
1.129.530 |
559.000 |
585.000 |
325.000 |
260.000 |
1 |
- DNNN TRUNG ƯƠNG |
784.600 |
769.900 |
14.700 |
181.400 |
180.300 |
1.100 |
209.700 |
209.700 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
75.600 |
75.600 |
0 |
17.000 |
17.000 |
0 |
53.500 |
53.500 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
315.300 |
314.600 |
700 |
3.000 |
2.500 |
500 |
131.800 |
131.800 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
393.300 |
379.300 |
14.000 |
161.400 |
160.800 |
600 |
24.200 |
24.200 |
0 |
- |
Các loại khác |
400 |
400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200 |
200 |
0 |
2 |
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
91.100 |
80.500 |
10.600 |
59.100 |
51.800 |
7.300 |
6.600 |
6.600 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
28.600 |
24.300 |
4.300 |
17.650 |
14.000 |
3.650 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
6.100 |
4.700 |
1.400 |
2.250 |
2.200 |
50 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
54.200 |
49.400 |
4.800 |
37.600 |
34.100 |
3.500 |
3.900 |
3.900 |
0 |
- |
Các loại khác |
2.200 |
2.100 |
100 |
1.600 |
1.500 |
100 |
300 |
300 |
0 |
3 |
- XN CÓ VỐN ĐTNN |
112.500 |
112.500 |
0 |
70.950 |
70.950 |
0 |
16.700 |
16.700 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
53.500 |
53.500 |
0 |
30.550 |
30.550 |
0 |
7.200 |
7.200 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
32.600 |
32.600 |
0 |
21.050 |
21.050 |
0 |
7.900 |
7.900 |
0 |
- |
Thuế TTĐB |
3.800 |
3.800 |
0 |
3.400 |
3.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thu tiền thuê đất |
18.800 |
18.800 |
0 |
13.000 |
13.000 |
0 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Các loại khác |
3.800 |
3.800 |
0 |
2.950 |
2.950 |
0 |
400 |
400 |
0 |
4 |
THUẾ CTN-NQD |
1.511.500 |
786.500 |
725.000 |
668.550 |
422.650 |
245.900 |
214.000 |
55.000 |
159.000 |
- |
Thuế TNDN |
278.400 |
148.300 |
130.100 |
119.000 |
93.000 |
26.000 |
49.900 |
9.900 |
40.000 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
137.100 |
111.400 |
25.700 |
15.300 |
12.000 |
3.300 |
9.600 |
4.600 |
5.000 |
- |
Thuế GTGT |
1.011.400 |
474.400 |
537.000 |
475.750 |
271.650 |
204.100 |
147.200 |
39.200 |
108.000 |
- |
Thuế TTĐB |
49.800 |
39.000 |
10.800 |
44.700 |
39.000 |
5.700 |
2.000 |
0 |
2.000 |
- |
Các loại khác |
34.800 |
13.400 |
21.400 |
13.800 |
7.000 |
6.800 |
5.300 |
1.300 |
4.000 |
5 |
Thuế Thu Nhập |
445.900 |
180.000 |
265.900 |
220.500 |
127.000 |
93.500 |
85.000 |
35.000 |
50.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
11.700 |
0 |
11.700 |
8.000 |
0 |
8.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
7 |
Lệ Phí Trước Bạ |
301.600 |
0 |
301.600 |
166.200 |
0 |
166.200 |
35.000 |
0 |
35.000 |
8 |
Phí- Lệ phí |
262.500 |
161.000 |
101.500 |
51.330 |
14.330 |
37.000 |
16.000 |
2.000 |
14.000 |
- |
Trđ: Lệ phí môn bài |
21.660 |
1.970 |
19.690 |
7.600 |
1.200 |
6.400 |
3.580 |
280 |
3.300 |
9 |
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ) |
288.600 |
285.600 |
3.000 |
262.500 |
262.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
695.000 |
0 |
695.000 |
332.000 |
0 |
332.000 |
132.000 |
0 |
132.000 |
1 |
Thu tiền cấp đất |
450.000 |
0 |
450.000 |
150.000 |
0 |
150.000 |
97.000 |
0 |
97.000 |
2 |
Bán nhà |
70.000 |
0 |
70.000 |
70.000 |
0 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu tiền thuê đất trong nước |
175.000 |
0 |
175.000 |
112.000 |
0 |
112.000 |
35.000 |
0 |
35.000 |
III |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
46.000 |
23.710 |
22.290 |
25.010 |
23.710 |
2.000 |
6.000 |
0 |
6.000 |
IV |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
550.000 |
550.000 |
0 |
550.000 |
550.000 |
|
|
|
|
- |
Thuế TNDN |
50.200 |
50.200 |
0 |
50.200 |
50.200 |
|
|
|
|
- |
Thu nhập sau thuế thu nhập |
104.000 |
104.000 |
0 |
104.000 |
104.000 |
|
|
|
|
- |
Thuế GTGT |
223.800 |
223.800 |
0 |
223.800 |
223.800 |
|
|
|
|
- |
Thuế TTĐB |
172.000 |
172.000 |
0 |
172.000 |
172.000 |
|
|
|
|
V |
TÀI CHÍNH THU |
324.000 |
211.490 |
112.510 |
245.190 |
211.490 |
33.000 |
11.000 |
0 |
11.000 |
- |
Các khoản thu cân đối |
254.740 |
198.590 |
56.150 |
216.590 |
198.590 |
18.000 |
6.500 |
0 |
6.500 |
- |
Thu phạt ATGT |
55.000 |
12.900 |
42.100 |
25.600 |
12.900 |
12.000 |
3.000 |
0 |
3.000 |
- |
Các khoản thu tại xã |
14.260 |
0 |
14.260 |
3.000 |
0 |
3.000 |
1.500 |
0 |
1.500 |
B |
HẢI QUAN THU |
372.000 |
372.000 |
0 |
372.000 |
372.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐP |
4.896.879 |
|
|
597.441 |
|
|
457.239 |
|
|
1 |
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp |
2.453.027 |
|
|
597.441 |
|
|
457.239 |
|
|
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.443.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
4.896.879 |
|
|
597.441 |
|
|
457.239 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
143.000 |
|
|
33.161 |
|
|
21.965 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.660.666 |
|
|
553.216 |
|
|
426.739 |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
2.458.569 |
|
|
247.875 |
|
|
230.171 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
93.213 |
|
|
11.064 |
|
|
8.535 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Bảo Lâm |
Đức Trọng |
Đơn Dương |
||||||
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
||
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
558.900 |
451.000 |
107.900 |
621.000 |
292.000 |
329.000 |
97.980 |
10.280 |
87.700 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
558.900 |
451.000 |
107.900 |
621.000 |
292.000 |
329.000 |
97.9S0 |
10.280 |
87.700 |
I |
THUẾ & PHÍ |
526.000 |
451.000 |
75.000 |
497.000 |
292.000 |
205.000 |
68.780 |
10.280 |
58.500 |
1 |
- DNNN TRUNG ƯƠNG |
279.800 |
272.800 |
7.000 |
108.400 |
105.300 |
3.100 |
500 |
500 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
5.000 |
5.000 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
124.200 |
124.200 |
0 |
56.300 |
56.100 |
200 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
150.500 |
143.500 |
7.000 |
51.900 |
49.000 |
2.900 |
500 |
500 |
0 |
- |
Các loại khác |
100 |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
6.900 |
5.900 |
1.000 |
2.800 |
1.000 |
1.800 |
2.300 |
2.300 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
2.850 |
2.800 |
50 |
700 |
200 |
500 |
800 |
800 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
700 |
0 |
700 |
600 |
300 |
300 |
300 |
300 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
3.250 |
3.000 |
250 |
1.500 |
500 |
1.000 |
1.200 |
1.200 |
0 |
- |
Các loại khác |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
- XN CÓ VỐN ĐTNN |
1.800 |
1.800 |
0 |
16.000 |
16.000 |
0 |
5.950 |
5.950 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
700 |
700 |
0 |
13.100 |
13.100 |
0 |
1.800 |
1.800 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
400 |
400 |
0 |
500 |
500 |
0 |
2.700 |
2.700 |
0 |
- |
Thuê TTĐB |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400 |
400 |
0 |
- |
Thu tiền thuê đất |
600 |
600 |
0 |
2.100 |
2.100 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
- |
Các loại khác |
100 |
100 |
0 |
300 |
300 |
0 |
50 |
50 |
0 |
4 |
THUẾ CTN-NQD |
55.600 |
23.600 |
32.000 |
247.200 |
145.000 |
102.200 |
30.100 |
800 |
29.300 |
- |
Thuế TNDN |
7.650 |
5.200 |
2.450 |
52.600 |
28.600 |
24.000 |
2.100 |
100 |
2.000 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
7.820 |
4.000 |
3.820 |
51.800 |
48.800 |
3.000 |
1.400 |
300 |
1.100 |
- |
Thuế GTGT |
38.370 |
14.000 |
24.370 |
134.900 |
66.400 |
68.500 |
25.400 |
400 |
25.000 |
- |
Thuế TTĐB |
120 |
0 |
120 |
1.700 |
0 |
1.700 |
500 |
0 |
500 |
- |
Các loại khác |
1.640 |
400 |
1.240 |
6.200 |
1.200 |
5.000 |
700 |
0 |
700 |
5 |
Thuế Thu Nhập |
21.000 |
1.000 |
20.000 |
50.200 |
10.000 |
40.200 |
14.200 |
700 |
13.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
0 |
0 |
0 |
1.000 |
0 |
1.000 |
100 |
0 |
100 |
7 |
Lệ Phí Trước Bạ |
10.000 |
0 |
10.000 |
39.600 |
0 |
39.600 |
11.000 |
0 |
11.000 |
8 |
Phí- Lệ phí |
146.800 |
141.800 |
5.000 |
18.800 |
1.700 |
17.100 |
4.630 |
30 |
4.600 |
- |
Trđ: Lệ phí môn bài |
877 |
77 |
800 |
3.090 |
190 |
2.900 |
1.120 |
30 |
1.090 |
9 |
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ) |
4.100 |
4.100 |
0 |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
20.200 |
0 |
20.200 |
104.000 |
0 |
104.000 |
21.000 |
0 |
21.000 |
1 |
Thu tiền cấp đất |
16.000 |
0 |
16.000 |
97.000 |
0 |
97.000 |
15.000 |
0 |
15.000 |
2 |
Bán nhà |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu tiền thuê đất trong nước |
4.200 |
0 |
4.200 |
7.000 |
0 |
7.000 |
6.000 |
0 |
6.000 |
III |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
5.000 |
0 |
5.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
1.700 |
0 |
1.700 |
IV |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
TÀI CHÍNH THU |
7.700 |
0 |
7.700 |
19.000 |
0 |
19.000 |
6.500 |
0 |
6.500 |
- |
Các khoản thu cân đối |
4.500 |
0 |
4.500 |
6.200 |
0 |
6.200 |
2.100 |
0 |
2.100 |
- |
Thu phạt ATGT |
2.500 |
0 |
2.500 |
9.900 |
0 |
9.900 |
3.000 |
0 |
3.000 |
- |
Các khoản thu tại xã |
700 |
0 |
700 |
2.900 |
0 |
2.900 |
1.400 |
0 |
1.400 |
B |
HẢI QUAN THU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐP |
447.747 |
|
|
537.941 |
|
|
381.215 |
|
|
1 |
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp |
385.500 |
|
|
488.000 |
|
|
71.310 |
|
|
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
62.247 |
|
|
49.941 |
|
|
309.905 |
|
|
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
447.747 |
|
|
537.941 |
|
|
381.215 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.913 |
|
|
17.703 |
|
|
7.322 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
426.308 |
|
|
510.037 |
|
|
366.562 |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
244.205 |
|
|
282.865 |
|
|
203.741 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
8.526 |
|
|
10.201 |
|
|
7.331 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Di Linh |
Lâm Hà |
Đạ Huoai |
||||||
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
||
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
216.500 |
96.500 |
120.000 |
96.150 |
3.550 |
92.600 |
68.400 |
10.900 |
57.500 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
216.500 |
96.500 |
120.000 |
96.150 |
3.550 |
92.600 |
68.400 |
10.900 |
57.500 |
I |
THUẾ & PHÍ |
168.500 |
96.500 |
72.000 |
68.050 |
3.550 |
64.500 |
55.900 |
10.900 |
45.000 |
1 |
- DNNN TRUNG ƯƠNG |
2.500 |
500 |
2.000 |
300 |
300 |
0 |
100 |
100 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
2.500 |
500 |
2.000 |
300 |
300 |
0 |
100 |
100 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
7.700 |
7.200 |
500 |
150 |
150 |
0 |
850 |
850 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
3.300 |
3.200 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
650 |
300 |
350 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
3.650 |
3.600 |
50 |
150 |
150 |
0 |
800 |
800 |
0 |
- |
Các loại khác |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
- XN CÓ VỐN ĐTNN |
500 |
500 |
0 |
600 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
100 |
100 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuê TTĐB |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thu tiền thuê đất |
400 |
400 |
0 |
500 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
THUẾ CTN-NQD |
115.800 |
84.900 |
30.900 |
30.650 |
650 |
30.000 |
39.600 |
2.900 |
36.700 |
- |
Thuế TNDN |
15.500 |
9.500 |
6.000 |
4.000 |
0 |
4.000 |
22.750 |
100 |
22.650 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
25.900 |
24.900 |
1.000 |
1.970 |
0 |
1.970 |
1.700 |
0 |
1.700 |
- |
Thuế GTGT |
72.000 |
49.900 |
22.100 |
22.870 |
450 |
22.420 |
14.800 |
2.800 |
12.000 |
- |
Thuế TTĐB |
300 |
0 |
300 |
360 |
0 |
360 |
0 |
0 |
0 |
- |
Các loại khác |
2.100 |
600 |
1.500 |
1.450 |
200 |
1.250 |
350 |
0 |
350 |
5 |
Thuế Thu Nhập |
21.500 |
2.500 |
19.000 |
15.800 |
1.800 |
14.000 |
5.500 |
1.000 |
4.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Lệ Phí Trước Bạ |
8.000 |
0 |
8.000 |
13.900 |
0 |
13.900 |
1.700 |
0 |
1.700 |
8 |
Phí- Lệ phí |
8.900 |
900 |
8.000 |
6.650 |
50 |
6.600 |
2.150 |
50 |
2.100 |
- |
Trđ: Lệ phí môn bài |
1.860 |
60 |
1.800 |
1.430 |
30 |
1.400 |
530 |
30 |
500 |
9 |
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ) |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
0 |
II |
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
37.000 |
0 |
37.000 |
17.100 |
0 |
17.100 |
8.500 |
0 |
8.500 |
1 |
Thu tiền cấp đất |
32.000 |
0 |
32.000 |
16.000 |
0 |
16.000 |
5.500 |
0 |
5.500 |
2 |
Bán nhà |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu tiền thuê đất trong nước |
5.000 |
0 |
5.000 |
1.100 |
0 |
1.100 |
3.000 |
0 |
3.000 |
III |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
1.320 |
0 |
1.320 |
1.300 |
0 |
1.300 |
1.000 |
0 |
1.000 |
IV |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
TÀI CHÍNH THU |
9.680 |
0 |
9.680 |
9.700 |
0 |
9.700 |
3.000 |
0 |
3.000 |
- |
Các khoản thu cân đối |
5.500 |
0 |
5.500 |
5.500 |
0 |
5.500 |
1.300 |
0 |
1.300 |
- |
Thu phạt ATGT |
3.300 |
0 |
3.300 |
3.000 |
0 |
3.000 |
1.100 |
0 |
1.100 |
- |
Các khoản thu tại xã |
880 |
0 |
880 |
1.200 |
0 |
1.200 |
600 |
0 |
600 |
B |
HẢI QUAN THU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐP |
564.115 |
|
|
555.738 |
|
|
254.342 |
|
|
1 |
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp |
170.276 |
|
|
72.390 |
|
|
52.050 |
|
|
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
393.839 |
|
|
483.348 |
|
|
202.292 |
|
|
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
564.115 |
|
|
555.738 |
|
|
254.342 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
9.595 |
|
|
7.536 |
|
|
5.893 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
543.647 |
|
|
537.453 |
|
|
243.577 |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
310.980 |
|
|
317.234 |
|
|
116.898 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
10.873 |
|
|
10.749 |
|
|
4.872 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
Lạc Dương |
||||||
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
||
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
37.540 |
940 |
36.600 |
30.910 |
510 |
30.400 |
92.800 |
50.700 |
42.100 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
37.540 |
940 |
36.600 |
30.910 |
510 |
30.400 |
92.800 |
50.700 |
42.100 |
I |
THUẾ & PHÍ |
26.940 |
940 |
26.000 |
23.510 |
510 |
23.000 |
79.700 |
50.700 |
29.000 |
1 |
- DNNN TRUNG ƯƠNG |
150 |
150 |
0 |
150 |
150 |
0 |
1.600 |
100 |
1.500 |
- |
Thuế TNDN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
150 |
150 |
0 |
150 |
150 |
0 |
1.600 |
100 |
1.500 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
300 |
300 |
0 |
200 |
200 |
0 |
3.600 |
3.600 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.700 |
1.700 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
100 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
100 |
100 |
0 |
200 |
200 |
0 |
1.700 |
1.700 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
0 |
3 |
- XN CÓ VỐN ĐTNN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuê TTĐB |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thu tiền thuê đất |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
THUẾ CTN-NQD |
19.600 |
400 |
19.200 |
16.200 |
0 |
16.200 |
57.300 |
46.200 |
11.100 |
- |
Thuế TNDN |
1.000 |
0 |
1.000 |
400 |
0 |
400 |
2.000 |
500 |
1.500 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
1.900 |
300 |
1.600 |
2.100 |
0 |
2.100 |
15.210 |
15.000 |
210 |
- |
Thuế GTGT |
16.490 |
100 |
16.390 |
13.610 |
0 |
13.610 |
37.140 |
28.000 |
9.140 |
- |
Thuế TTĐB |
10 |
0 |
10 |
30 |
0 |
30 |
70 |
0 |
70 |
- |
Các loại khác |
200 |
0 |
200 |
60 |
0 |
60 |
2.880 |
2.700 |
180 |
5 |
Thuế Thu Nhập |
2.280 |
80 |
2.200 |
2.550 |
150 |
2.400 |
4.900 |
700 |
4.200 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Lệ Phí Trước Bạ |
2.600 |
0 |
2.600 |
1.800 |
0 |
1.800 |
11.000 |
0 |
11.000 |
8 |
Phí- Lệ phí |
2.010 |
10 |
2.000 |
2.610 |
10 |
2.600 |
1.300 |
100 |
1.200 |
- |
Trđ: Lệ phí môn bài |
510 |
10 |
500 |
340 |
10 |
330 |
373 |
33 |
340 |
9 |
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
3.400 |
0 |
3.400 |
4.600 |
0 |
4.600 |
10.200 |
0 |
10.200 |
1 |
Thu tiền cấp đất |
3.000 |
0 |
3.000 |
4.500 |
0 |
4.500 |
9.000 |
0 |
9.000 |
2 |
Bán nhà |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu tiền thuê đất trong nước |
400 |
0 |
400 |
100 |
0 |
100 |
1.200 |
0 |
1.200 |
III |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
2.200 |
0 |
2.200 |
0 |
0 |
0 |
320 |
0 |
320 |
IV |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
TÀI CHÍNH THU |
5.000 |
0 |
5.000 |
2.800 |
0 |
2.800 |
2.580 |
0 |
2.580 |
- |
Các khoản thu cân đối |
3.000 |
0 |
3.000 |
900 |
0 |
900 |
1.850 |
0 |
1.850 |
- |
Thu phạt ATGT |
1.700 |
0 |
1.700 |
1.000 |
0 |
1.000 |
500 |
0 |
500 |
- |
Các khoản thu tại xã |
300 |
0 |
300 |
900 |
0 |
900 |
230 |
0 |
230 |
B |
HẢI QUAN THU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐP |
310.831 |
|
|
289.096 |
|
|
204.984 |
|
|
1 |
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp |
30.890 |
|
|
25.300 |
|
|
78.976 |
|
|
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
279.941 |
|
|
263.796 |
|
|
126.008 |
|
|
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
310.831 |
|
|
289.096 |
|
|
204.984 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.550 |
|
|
5.977 |
|
|
7.221 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
298.315 |
|
|
277.568 |
|
|
193.885 |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
146.259 |
|
|
126.774 |
|
|
83.504 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
5.966 |
|
|
5.551 |
|
|
3.878 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
NỘI DUNG |
Đam Rông |
||
Tổng |
Tỉnh thu |
Huyện thu |
||
* |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐB |
30.090 |
5.090 |
25.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA |
30.090 |
5.090 |
25.000 |
I |
THUẾ & PHÍ |
22.090 |
5.090 |
17.000 |
1 |
- DNNN TRUNG ƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
0 |
0 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
2 |
- DNNN ĐỊA PHƯƠNG |
600 |
600 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
300 |
300 |
0 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
150 |
150 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
150 |
150 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
3 |
- XN CÓ VỐN ĐTNN |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế TNDN |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuế GTGT |
0 |
0 |
0 |
- |
Thuê TTĐB |
0 |
0 |
0 |
- |
Thu tiền thuê đất |
0 |
0 |
0 |
- |
Các loại khác |
0 |
0 |
0 |
4 |
THUẾ CTN-NQD |
16.900 |
4.400 |
12.500 |
- |
Thuế TNDN |
1.500 |
1.400 |
100 |
- |
Thuế Tài Nguyên |
2.400 |
1.500 |
900 |
- |
Thuế GTGT |
12.870 |
1.500 |
11.370 |
- |
Thuế TTĐB |
10 |
0 |
10 |
- |
Các loại khác |
120 |
0 |
120 |
5 |
Thuế Thu Nhập |
2.470 |
70 |
2.400 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
0 |
0 |
0 |
7 |
Lệ Phí Trước Bạ |
800 |
0 |
800 |
8 |
Phí- Lệ phí |
1.320 |
20 |
1.300 |
- |
Trđ: Lệ phí môn bài |
350 |
20 |
330 |
9 |
Thuế BVMT (Phí xăng dầu cũ) |
0 |
0 |
0 |
II |
BÁN NHÀ, CẤP ĐẤT, THUÊ ĐẤT |
5.000 |
0 |
5.000 |
1 |
Thu tiền cấp đất |
5.000 |
0 |
5.000 |
2 |
Bán nhà |
0 |
0 |
0 |
3 |
Thu tiền thuê đất trong nước |
0 |
0 |
0 |
III |
Thu tiền cấp quyền KTKS |
450 |
0 |
450 |
IV |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
- |
Thuế TNDN |
|
|
|
- |
Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
|
|
- |
Thuế GTGT |
|
|
|
- |
Thuế TTĐB |
|
|
|
V |
TÀI CHÍNH THU |
2.550 |
0 |
2.550 |
- |
Các khoản thu cân đối |
800 |
0 |
800 |
- |
Thu phạt ATGT |
1.100 |
0 |
1.100 |
- |
Các khoản thu tại xã |
650 |
0 |
650 |
B |
HẢI QUAN THU |
0 |
0 |
0 |
** |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐP |
296.190 |
|
|
1 |
Các khoản thu được hưởng theo phân cấp |
23.655 |
|
|
2 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
272.535 |
|
|
*** |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP |
296.190 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.164 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
283.359 |
|
|
- |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
148.063 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
5.667 |
|
|
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa bàn |
Bổ sung cân đối |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
0 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
0 |
3 |
Huyện Lạc Dương |
126.008 |
4 |
Huyện Đơn Dương |
309.905 |
5 |
Huyện Đức Trọng |
49.941 |
6 |
Huyện Lâm Hà |
483.348 |
7 |
Huyện Đam Rông |
272.535 |
8 |
Huyện Di Linh |
393.839 |
9 |
Huyện Bảo Lâm |
62.247 |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
202.292 |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
279.941 |
12 |
Huyện Cát Tiên |
263.796 |
Tổng cộng |
2.443.852 |
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên các tuyến đường và điều chỉnh chiều dài tuyến đường trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/06/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2020, sáp nhập xã Mỹ Phước vào thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 thông qua mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2015 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án thí điểm “Sáp nhập và thành lập Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2009 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 1997 về đề án, phương án và tờ trình trình bày tại kỳ họp thứ 7- Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 19/07/1997 | Cập nhật: 17/11/2012