Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014
Số hiệu: | 23/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Thân Văn Khoa |
Ngày ban hành: | 11/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2013 |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 64/BC-UBND ngày 04/12/2013 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2014.
- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.914.000.000.000 đồng.
Trong đó:
+ Thu nội địa: 2.164.000.000.000 đồng.
+ Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: 750.000.000.000 đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2014 cho từng cơ quan, đơn vị và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2014 (có biểu chi tiết kèm theo).
Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.
Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, sử dụng nguồn bổ sung từ ngân sách Trung ương và bổ sung dự toán ngân sách cho các địa phương, đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2013 |
ƯTH NĂM 2013 |
DỰ TOÁN NĂM 2014 |
SS DT2014/ DT2013(%) |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.346.000 |
2.833.900 |
2.914.000 |
124,2 |
1 |
Thu nội địa |
2.036.000 |
2.188.900 |
2.164.000 |
106,3 |
2 |
Thuế XK, NK do Hải quan thu |
310.000 |
645.000 |
750.000 |
241,9 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.614.375 |
9.866.951 |
8.114.936 |
106,6 |
1 |
Thu NS địa phương theo phân cấp |
2.026.000 |
2.176.900 |
2.111.400 |
104,2 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.404.654 |
6.107.292 |
5.818.797 |
107,7 |
|
-Bổ sung cân đối |
3.193.015 |
3.193.015 |
3.193.015 |
100,0 |
|
-Bổ sung các dự án (vốn đầu tư) |
303.422 |
448.733 |
430.600 |
141,9 |
|
-CT mục tiêu quốc gia |
286.634 |
311.434 |
229.001 |
79,9 |
|
-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000đ/th |
1.166.929 |
1.398.055 |
1.477.706 |
126,6 |
|
-Bổ sung chi TX thực hiện chính sách |
454.654 |
756.055 |
488.475 |
107,4 |
3 |
Thu kết dư |
|
48.989 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
1.222.050 |
|
|
5 |
Thu vay ngân hàng phát triển |
|
305.000 |
|
|
6 |
Nguồn làm lương |
183.721 |
|
184.739 |
100,6 |
7 |
Huyện hoàn trả vốn |
|
6.720 |
|
|
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.614.375 |
9.866.951 |
8.114.936 |
106,6 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.502.016 |
2.686.590 |
1.470.710 |
97,9 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.845.519 |
6.717.636 |
6.391.035 |
109,3 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
100,0 |
4 |
Dự phòng ngân sách |
154.000 |
|
134.000 |
87,0 |
5 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN |
111.640 |
141.025 |
117.991 |
105,7 |
6 |
Chi chuyển nguồn |
|
320.500 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2013 |
ƯTH NĂM 2013 |
DỰ TOÁN NĂM 2014 |
SS DT 2014/ DT 2013 (%) |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
6.537.075 |
8.135.351 |
7.047.968 |
107,8 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.032.642 |
1.089.677 |
1.128.374 |
109,3 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
5.404.654 |
6.107.292 |
5.818.797 |
107,7 |
|
-Bổ sung cân đối |
3.193.015 |
3.193.015 |
3.193.015 |
100,0 |
|
-Bổ sung có mục tiêu |
2.211.639 |
2.914.277 |
2.625.782 |
118,7 |
3 |
Thu kết dư |
|
3.761 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
622.901 |
|
|
5 |
Nguồn làm lương |
99.779 |
- |
100.797 |
101,0 |
|
-10% tiết kiệm |
46.392 |
|
46.012 |
99,2 |
|
-Thu học phí + viện phí + sự nghiệp |
53.387 |
|
54.785 |
102,6 |
6 |
Vay Ngân hàng phát triển |
|
305.000 |
|
|
7 |
Huyện hoàn trả vốn |
|
6.720 |
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
6.537.075 |
8.135.351 |
7.047.968 |
107,8 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
3.259.185 |
4.333.509 |
3.447.760 |
105,8 |
2 |
Bổ sung cho NS huyện, thành phố |
3.277.890 |
3.801.842 |
3.600.208 |
109,8 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.009.676 |
2.009.676 |
2.009.676 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.268.214 |
1.792.166 |
1.590.532 |
125,4 |
B |
Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp |
|
|
|
|
|
huyện và NS xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
4.141.075 |
5.184.947 |
4.458.670 |
107,7 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
789.661 |
848.250 |
784.938 |
99,4 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.277.890 |
3.801.842 |
3.600.208 |
109,8 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.009.676 |
2.009.676 |
2.009.676 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.268.214 |
1.792.166 |
1.590.532 |
125,4 |
3 |
Thu kết dư |
|
18.308 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
516.547 |
|
|
5 |
Nguồn làm lương |
73.524 |
- |
73.524 |
|
|
- 10% tiết kiệm |
52.955 |
|
52.955 |
100,0 |
|
- Thu học phí |
20.569 |
|
20.569 |
100,0 |
|
- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011) |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
4.141.075 |
5.184.947 |
4.458.670 |
107,7 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo |
3.447.582 |
4.452.949 |
3.690.358 |
107,0 |
|
phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới) |
|
|
|
|
2 |
Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn |
693.493 |
731.998 |
768.312 |
110,8 |
|
- Bổ sung cân đối |
399.822 |
399.822 |
399.822 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
293.671 |
332.176 |
368.490 |
125,5 |
C |
Ngân sách xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách xã |
907.608 |
1.080.493 |
976.818 |
107,6 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
203.697 |
238.974 |
198.088 |
97,2 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
693.493 |
731.998 |
768.312 |
110,8 |
|
- Bổ sung cân đối |
399.822 |
399.822 |
399.822 |
100,0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
293.671 |
332.176 |
368.490 |
125,5 |
3 |
Thu kết dư |
|
26.920 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
82.601 |
|
|
5 |
Nguồn làm lương |
10.418 |
- |
10.418 |
100,0 |
|
- 10% tiết kiệm |
10.418 |
|
10.418 |
100,0 |
|
- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011) |
|
|
|
|
6 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách xã, phường, thị trấn |
907.608 |
1.080.493 |
976.818 |
107,6 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2013 |
DỰ TOÁN NĂM 2014 |
SO SÁNH (%) |
||
TW GIAO |
TỈNH GIAO |
DT2014/ |
DT tỉnh |
|||
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
2.833.900 |
2.828.500 |
2.914.000 |
102,8 |
103,0 |
I |
Thu nội địa |
2.188.900 |
2.078.500 |
2.164.000 |
98,9 |
104,1 |
1.1 |
Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và thu xổ số kiến thiết |
1.521.400 |
1.578.500 |
1.638.500 |
107,7 |
103,8 |
1 |
Thu từ DNNN TW |
396.000 |
455.000 |
457.000 |
115,4 |
100,4 |
2 |
Thu từ DNNN ĐP |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
100,0 |
100,0 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
195.000 |
155.000 |
188.000 |
96,4 |
121,3 |
4 |
Thu NQD |
312.400 |
330.000 |
350.000 |
112,0 |
106,1 |
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.300 |
13.500 |
15.000 |
104,9 |
111,1 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
115.000 |
138.000 |
135.000 |
117,4 |
97,8 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
125.000 |
110.000 |
112.000 |
89,6 |
101,8 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
36.700 |
30.000 |
38.500 |
104,9 |
128,3 |
9 |
Phí, lệ phí |
40.000 |
52.000 |
48.000 |
120,0 |
92,3 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
92.000 |
117.000 |
117.000 |
127,2 |
100,0 |
11 |
Thu tại xã |
19.000 |
20.000 |
20.000 |
105,3 |
100,0 |
12 |
Thu khác NS |
96.000 |
78.000 |
78.000 |
81,3 |
100,0 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
74.000 |
60.000 |
60.000 |
81,1 |
100,0 |
1.2 |
Thu xổ số kiến thiết |
17.000 |
|
17.500 |
102,9 |
|
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
650.500 |
500.000 |
508.000 |
78,1 |
101,6 |
II |
Thuế XK, NK do hải quan thu |
645.000 |
750.000 |
750.000 |
116,3 |
100,0 |
1 |
Thuế XK, thuế NK, TTĐB, thuế BVMT hàng hóa NK |
95.000 |
100.000 |
100.000 |
105,3 |
100,0 |
2 |
Thuế GTGT hàng hóa NK |
550.000 |
650.000 |
650.000 |
118,2 |
100,0 |
B |
Thu NSĐP |
9.866.951 |
7.844.008 |
8.114.936 |
|
103,5 |
1 |
Thu điều tiết |
2.176.900 |
2.025.211 |
2.111.400 |
97,0 |
104,3 |
2 |
Thu kết dư NS |
48.989 |
|
|
- |
|
3 |
Thu chuyển nguồn |
1.222.050 |
|
|
- |
|
4 |
Thu bổ sung cân đối |
3.193.015 |
3.193.015 |
3.193.015 |
100,0 |
100,0 |
5 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.914.277 |
2.625.782 |
2.625.782 |
90,1 |
100,0 |
|
- Chương trình MTQG |
311.434 |
229.001 |
229.001 |
73,5 |
100,0 |
|
- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư) |
448.733 |
430.600 |
430.600 |
96,0 |
100,0 |
|
- Bổ sung các chế độ chính sách |
756.055 |
488.475 |
488.475 |
64,6 |
100,0 |
|
-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000 đ/th |
1.398.055 |
1.477.706 |
1.477.706 |
105,7 |
100,0 |
6 |
Thu tạo nguồn làm lương |
|
|
184.739 |
|
|
7 |
Vay NHPT và NHĐT và PT |
305.000 |
|
|
- |
|
8 |
Huyện hoàn trả vốn |
6.720 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 |
TRONG ĐÓ |
DỰ TOÁN BTC NĂM 2014 |
DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 |
TRONG ĐÓ |
SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2014/ DT 2013 |
|
|||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
||||||||||
TỔNG |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
|
|||||||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10=6/1 |
11=7/2 |
12=8/3 |
13=9/4 |
|
|
Tổng chi NSĐP |
7.614.375 |
3.259.185 |
3.447.582 |
907.608 |
7.844.008 |
8.114.936 |
3.447.760 |
3.690.358 |
976.818 |
106,6 |
105,8 |
107,0 |
107,6 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển: |
1.430.548 |
969.748 |
380.115 |
80.685 |
1.255.210 |
1.470.710 |
1.088.710 |
309.880 |
72.120 |
102,8 |
112,3 |
81,5 |
89,4 |
|
1 |
Nguồn TW cân đối |
213.600 |
213.600 |
|
|
213.600 |
213.600 |
213.600 |
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
2 |
Nguồn vốn nước ngoài |
75.000 |
75.000 |
|
|
73.000 |
73.000 |
73.000 |
|
|
97,3 |
97,3 |
|
|
|
3 |
Bổ sung có MT (Vốn trong nước) |
228.422 |
228.422 |
|
|
357.600 |
357.600 |
357.600 |
|
|
156,6 |
156,6 |
|
|
|
4 |
Vốn địa phương bố trí |
145.000 |
145.000 |
|
|
|
130.000 |
130.000 |
|
|
89,7 |
89,7 |
|
|
|
6 |
Kinh phí XD nông thôn mới |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất |
576.000 |
115.200 |
380.115 |
80.685 |
500.000 |
508.000 |
126.000 |
309.880 |
72.120 |
88,2 |
109,4 |
81,5 |
89,4 |
|
|
-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB |
502.800 |
42.000 |
380.115 |
80.685 |
|
406.400 |
24.400 |
309.880 |
72.120 |
80,8 |
58,1 |
|
|
|
|
- Qũy phát triển đất |
73.200 |
73.200 |
|
|
|
101.600 |
101.600 |
|
|
138,8 |
138,8 |
|
|
|
8 |
CTMTQG vốn đầu tư |
133.526 |
133.526 |
|
|
111.010 |
111.010 |
111.010 |
|
|
83,1 |
83,1 |
|
|
|
9 |
Chi từ nguồn thu XSKT |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
|
102,9 |
102,9 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên: |
5.875.519 |
2.075.129 |
2.990.467 |
809.923 |
6.335.687 |
6.391.035 |
2.194.459 |
3.307.278 |
889.298 |
108,8 |
105,8 |
110,6 |
109,8 |
|
1 |
Chi trợ giá |
36.712 |
18.015 |
18.697 |
|
|
30.747 |
12.050 |
18.697 |
|
83,8 |
66,9 |
100,0 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
559.994 |
202.330 |
338.553 |
19.111 |
|
641.574 |
219.784 |
398.372 |
23.418 |
114,6 |
108,6 |
117,7 |
122,5 |
|
3 |
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo |
2.622.306 |
442.918 |
2.179.388 |
- |
2.877.119 |
2.877.425 |
477.071 |
2.400.354 |
- |
109,7 |
107,7 |
110,1 |
|
|
|
-Chi sự nghiệp giáo dục |
2.517.104 |
348.589 |
2.168.515 |
- |
|
2.753.472 |
364.648 |
2.388.824 |
|
109,4 |
104,6 |
110,2 |
|
|
|
-Chi sự nghiệp đào tạo |
105.202 |
94.329 |
10.873 |
- |
|
123.953 |
112.423 |
11.530 |
|
117,8 |
119,2 |
106,0 |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
640.959 |
640.959 |
- |
- |
|
690.014 |
669.779 |
20.235 |
- |
107,7 |
104,5 |
|
|
|
5 |
Chi SN khoa học c.nghệ |
23.709 |
22.619 |
1.090 |
- |
22.311 |
24.968 |
23.799 |
1.169 |
|
105,3 |
105,2 |
107,2 |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá |
61.881 |
30.852 |
15.700 |
15.329 |
|
68.490 |
34.480 |
18.391 |
15.619 |
110,7 |
111,8 |
117,1 |
101,9 |
|
7 |
Chi sự nghiệp PTTH |
41.154 |
21.650 |
11.738 |
7.766 |
|
44.210 |
23.464 |
12.750 |
7.996 |
107,4 |
108,4 |
108,6 |
103,0 |
|
8 |
Chi sự nghiệp TDTT |
30.452 |
20.976 |
6.407 |
3.069 |
|
30.866 |
20.823 |
6.734 |
3.309 |
101,4 |
99,3 |
105,1 |
107,8 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
304.996 |
79.221 |
147.328 |
78.447 |
|
312.878 |
79.640 |
148.147 |
85.091 |
102,6 |
100,5 |
100,6 |
108,5 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.151.153 |
354.560 |
182.042 |
614.551 |
|
1.258.121 |
387.766 |
201.684 |
668.671 |
109,3 |
109,4 |
110,8 |
108,8 |
|
11 |
Chi an ninh |
20.437 |
11.790 |
4.192 |
4.455 |
|
21.527 |
12.520 |
4.382 |
4.625 |
105,3 |
106,2 |
104,5 |
103,8 |
|
12 |
Chi Quốc phòng |
139.049 |
59.494 |
15.304 |
64.251 |
|
155.425 |
61.075 |
16.975 |
77.375 |
111,8 |
102,7 |
110,9 |
120,4 |
|
13 |
Chi sự nghiệp môi trường |
42.987 |
13.076 |
29.911 |
|
|
49.627 |
12.766 |
36.861 |
|
115,4 |
97,6 |
123,2 |
|
|
14 |
Chi khác ngân sách |
24.661 |
11.450 |
10.267 |
2.944 |
|
25.281 |
11.560 |
10.527 |
3.194 |
102,5 |
101,0 |
102,5 |
108,5 |
|
15 |
Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
16 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
13.832 |
13.832 |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
108,4 |
108,4 |
|
|
|
17 |
Bảo hiểm xã hội tăng 1% |
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính sách |
52.873 |
52.873 |
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
19 |
Chi từ nguồn thu ATGT |
43.000 |
13.150 |
29.850 |
|
|
18.000 |
6.000 |
12.000 |
|
41,9 |
45,6 |
|
|
|
20 |
KP dồn điền đổi thửa và cánh đồng mẫu |
- |
|
|
|
|
25.238 |
25.238 |
|
|
#DIV/0! |
#DIV/0! |
|
|
|
21 |
Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ |
9.278 |
9.278 |
|
|
|
48.624 |
48.624 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới và kinh phí di chuyển các cơ quan |
52.086 |
52.086 |
|
|
|
31.020 |
31.020 |
|
|
59,6 |
59,6 |
|
|
|
III |
Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
|
1.200 |
1.200 |
1.200 |
|
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
IV |
Chương trình MT Q.gia ( SN) |
153.108 |
153.108 |
|
|
117.991 |
117.991 |
117.991 |
|
|
77,1 |
77,1 |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
154.000 |
60.000 |
77.000 |
17.000 |
133.920 |
134.000 |
45.400 |
73.200 |
15.400 |
87,0 |
75,7 |
95,1 |
90,6 |
|
TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2014 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
ĐV DÀNH 35 - 40% N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG |
CÒN ĐƯỢC CHI |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
SN K.TẾ, MT |
SN GIÁO DỤC |
SN ĐÀO TẠO |
SN Y TẾ |
VĂN HÓA XÃ HỘI |
K.HỌC CN |
QUẢN LÝ H. CHÍNH |
CHI KHÁC |
TRỢ GIÁ |
AN NINH, Q.P |
||||||
|
|
1 = (2+3+4) |
2 |
3 |
4 = (5+..+14) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
2.194.459 |
46.012 |
54.785 |
2.093.662 |
279.742 |
351.508 |
103.317 |
622.967 |
153.272 |
21.860 |
372.819 |
11.560 |
11.398 |
73.595 |
1 |
Sở Xây dựng |
12.231 |
750 |
18 |
11.463 |
6.335 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.128 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
5.272 |
126 |
18 |
5.128 |
|
|
|
|
|
|
5.128 |
|
|
|
|
Sự nghiệp |
6.959 |
624 |
|
6.335 |
6.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Công thương |
12.535 |
447 |
46 |
12.042 |
5.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.289 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.524 |
213 |
22 |
6.289 |
|
|
|
|
|
|
6.289 |
|
|
|
|
Sự nghiệp |
6.011 |
234 |
24 |
5.753 |
5.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Khoa học công nghệ |
30.493 |
2.171 |
- |
28.322 |
- |
- |
- |
- |
- |
21.860 |
6.462 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.694 |
232 |
|
6.462 |
|
|
|
|
|
|
6.462 |
|
|
|
|
Sự nghiệp khoa học: |
23.799 |
1.939 |
|
21.860 |
|
|
|
|
|
21.860 |
|
|
|
|
4 |
Liên hiệp Hội KHKT |
1.990 |
125 |
|
1.865 |
|
|
|
|
|
|
1.865 |
|
|
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
31.269 |
2.206 |
628 |
28.435 |
20.000 |
- |
1.622 |
- |
- |
- |
6.813 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
7.585 |
178 |
594 |
6.813 |
|
|
|
|
|
|
6.813 |
|
|
|
|
Đào tạo |
1.684 |
28 |
34 |
1.622 |
|
|
1.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp |
22.000 |
2.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
373.381 |
6.391 |
10.045 |
356.945 |
- |
320.399 |
29.905 |
- |
- |
- |
6.641 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.841 |
200 |
- |
6.641 |
|
|
|
|
|
|
6.641 |
|
|
|
|
SN GD |
333.539 |
4.714 |
8.426 |
320.399 |
|
320.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN đào tạo |
33.001 |
1.477 |
1.619 |
29.905 |
|
|
29.905 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
495.280 |
8.309 |
40.061 |
446.910 |
- |
- |
5.088 |
433.604 |
- |
- |
8.218 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
8.568 |
126 |
224 |
8.218 |
|
|
|
|
|
|
8.218 |
|
|
|
|
SN Đào tạo |
6.497 |
253 |
1.156 |
5.088 |
|
|
5.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Y tế |
480.215 |
7.930 |
38.681 |
433.604 |
|
|
|
433.604 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
12.542 |
679 |
248 |
11.615 |
|
|
|
|
|
|
11.615 |
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
14.106 |
466 |
- |
13.640 |
|
|
|
|
|
|
13.640 |
|
|
|
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27.481 |
1.822 |
256 |
25.403 |
2.178 |
- |
- |
- |
- |
- |
23.225 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
25.002 |
1.737 |
40 |
23.225 |
|
|
|
|
|
|
23.225 |
|
|
|
|
Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh) |
2.479 |
85 |
216 |
2.178 |
2.178 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở TN môi trường |
36.642 |
2.837 |
530 |
33.275 |
26.920 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.355 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.707 |
177 |
175 |
6.355 |
|
|
|
|
|
|
6.355 |
|
|
|
|
SN kinh tế |
20.169 |
1.764 |
291 |
18.114 |
18.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN môi trường |
9.766 |
896 |
64 |
8.806 |
8.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động TB &XH |
92.552 |
1.861 |
446 |
90.245 |
- |
- |
5.471 |
- |
78.251 |
- |
6.523 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
6.725 |
186 |
16 |
6.523 |
|
|
|
|
|
|
6.523 |
|
|
|
|
SN đào tạo |
6.187 |
306 |
410 |
5.471 |
|
|
5.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp ĐBXH |
79.640 |
1.369 |
20 |
78.251 |
|
|
|
|
78.251 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
79.590 |
3.526 |
168 |
75.896 |
- |
- |
15.220 |
- |
52.533 |
- |
7.058 |
- |
1.085 |
- |
|
QLNN |
7.346 |
246 |
42 |
7.058 |
|
|
|
|
|
|
7.058 |
|
|
|
|
SN đào tạo ( 2 trường) |
15.736 |
453 |
63 |
15.220 |
|
|
15.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SN Văn hoá |
34.480 |
2.063 |
|
32.417 |
|
|
|
|
32.417 |
|
|
|
|
|
|
SN Thể thao |
20.823 |
644 |
63 |
20.116 |
|
|
|
|
20.116 |
|
|
|
|
|
|
Trợ giá |
1.205 |
120 |
|
1.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.085 |
|
14 |
Sở Nội Vụ |
31.876 |
1.038 |
- |
30.838 |
- |
- |
3.600 |
- |
- |
- |
27.238 |
- |
|
- |
|
QLNN |
27.876 |
638 |
|
27.238 |
|
|
|
|
|
|
27.238 |
|
|
|
|
Đào tạo |
4.000 |
400 |
|
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
14.819 |
1.051 |
|
13.768 |
|
|
|
|
|
|
13.768 |
|
|
|
16 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
111.604 |
3.160 |
420 |
108.024 |
64.901 |
- |
- |
- |
- |
- |
38.335 |
- |
4.788 |
- |
|
QLNN |
38.952 |
572 |
45 |
38.335 |
|
|
|
|
|
|
38.335 |
|
|
|
|
SN kinh tế |
67.332 |
2.056 |
375 |
64.901 |
64.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ giá |
5.320 |
532 |
|
4.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.788 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
6.522 |
125 |
|
6.397 |
|
|
|
|
|
|
6.397 |
|
|
|
18 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
11.326 |
483 |
52 |
10.791 |
2.145 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.646 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
9.086 |
398 |
42 |
8.646 |
|
|
|
|
|
|
8.646 |
|
|
|
|
TT TV XTĐT PTDN |
2.240 |
85 |
10 |
2.145 |
2.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đài Phát thanh truyền hình |
23.464 |
690 |
286 |
22.488 |
- |
- |
- |
- |
22.488 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sự nghiệp PTTH |
19.764 |
690 |
286 |
18.788 |
|
|
|
|
18.788 |
|
|
|
|
|
|
TTB truyền hình tiếng DTTS |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
|
|
|
3.700 |
|
|
|
|
|
20 |
Sở Thông tin và truyền thông |
9.206 |
606 |
16 |
8.584 |
747 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.837 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
8.417 |
580 |
|
7.837 |
|
|
|
|
|
|
7.837 |
|
|
|
|
Sự nghiệp: |
789 |
26 |
16 |
747 |
747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường chính trị |
15.767 |
249 |
48 |
15.470 |
|
|
15.470 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục Quản lý thị trường |
15.675 |
300 |
|
15.375 |
|
|
|
|
|
|
15.375 |
|
|
|
23 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
4.251 |
130 |
|
4.121 |
|
|
226 |
|
|
|
3.895 |
|
|
|
24 |
Ban Dân tộc |
5.840 |
196 |
|
5.644 |
|
|
|
|
|
|
5.644 |
|
|
|
25 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
8.956 |
360 |
|
8.596 |
|
|
|
|
|
|
8.596 |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-UB đoàn kết C.giáo |
270 |
27 |
|
243 |
|
|
|
|
|
|
243 |
|
|
|
26 |
Sở Ngoại vụ |
5.156 |
338 |
|
4.818 |
|
|
|
|
|
|
4.818 |
|
|
|
27 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
8.527 |
487 |
- |
8.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.040 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
5.718 |
297 |
|
5.421 |
|
|
|
|
|
|
5.421 |
|
|
|
|
Nhà văn hóa thiếu nhi |
2.809 |
190 |
|
2.619 |
|
|
|
|
|
|
2.619 |
|
|
|
28 |
Hội Nông dân |
4.692 |
211 |
|
4.481 |
|
|
|
|
|
|
4.481 |
|
|
|
29 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.360 |
202 |
130 |
4.028 |
- |
- |
1.960 |
- |
- |
- |
2.068 |
- |
- |
- |
|
QLNN |
2.140 |
72 |
|
2.068 |
|
|
|
|
|
|
2.068 |
|
|
|
|
Đào tạo |
400 |
40 |
|
360 |
|
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề TCMN |
1.820 |
90 |
130 |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh |
2.344 |
94 |
|
2.250 |
|
|
|
|
|
|
2.250 |
|
|
|
31 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.090 |
191 |
|
2.899 |
|
|
|
|
|
|
2.899 |
|
|
|
32 |
Hội Người mù |
812 |
20 |
|
792 |
|
|
|
|
|
|
792 |
|
|
|
33 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.988 |
100 |
|
1.888 |
|
|
|
|
|
|
1.888 |
|
|
|
34 |
Hội nhà báo |
1.670 |
130 |
|
1.540 |
|
|
|
|
|
|
1.540 |
|
|
|
35 |
Hội Luật gia |
400 |
10 |
|
390 |
|
|
|
|
|
|
390 |
|
|
|
36 |
Văn phòng Tỉnh Ủy |
82.237 |
2.435 |
122 |
79.680 |
- |
- |
- |
5.885 |
- |
- |
68.270 |
- |
5.525 |
- |
|
QLNN |
70.626 |
2.234 |
122 |
68.270 |
|
|
|
|
|
|
68.270 |
|
|
|
|
Ban BVCSSK cán bộ |
6.086 |
201 |
|
5.885 |
|
|
|
5.885 |
|
|
- |
|
|
|
|
Trợ giá báo Bắc Giang |
5.525 |
- |
|
5.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.525 |
|
37 |
Hội làm vườn |
764 |
|
|
764 |
|
|
|
|
|
|
764 |
|
|
|
38 |
Hội Đông y |
952 |
30 |
|
922 |
|
|
|
|
|
|
922 |
|
|
|
39 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
1.599 |
83 |
|
1.516 |
|
|
|
|
|
|
1.516 |
|
|
|
40 |
Hội khuyến học |
646 |
10 |
|
636 |
|
|
|
|
|
|
636 |
|
|
|
41 |
Ban AT giao thông |
396 |
7 |
|
389 |
|
|
|
|
|
|
389 |
|
|
|
42 |
Trường Cao đẳng nghề |
12.535 |
650 |
1.150 |
10.735 |
|
|
10.735 |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
TT Hỗ trợ ĐT nguồn nhân lực |
4.450 |
322 |
28 |
4.100 |
2.300 |
- |
1.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Sự nghiệp kinh tế |
2.450 |
122 |
28 |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đào tạo |
2.000 |
200 |
|
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Công an tỉnh |
12.520 |
|
|
12.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.520 |
45 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
61.075 |
|
|
61.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.075 |
46 |
Ban Quản lý DA khu CN |
5.325 |
216 |
29 |
5.080 |
288 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.792 |
- |
- |
- |
|
QLHC |
5.013 |
206 |
15 |
4.792 |
|
|
|
|
|
|
4.792 |
|
|
|
|
Môi trường |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các ĐV sự nghiệp |
312 |
10 |
14 |
288 |
288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng Việt Hàn |
5.570 |
300 |
50 |
5.220 |
|
|
5.220 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội cựu TN xung phong |
848 |
30 |
|
818 |
|
|
|
|
|
|
818 |
|
|
|
49 |
Đoàn Luật sư |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
50 |
Hội sinh vật cảnh |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
51 |
Hội Nạn nhân CĐ da cam |
494 |
10 |
|
484 |
|
|
|
|
|
|
484 |
|
|
|
52 |
Hội Cựu giáo chức |
384 |
8 |
|
376 |
|
|
|
|
|
|
376 |
|
|
|
53 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
357 |
7 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
54 |
Hội nước sạch vệ sinh MT |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
55 |
Ban ĐD Hội người cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi |
1.214 |
15 |
|
1.199 |
|
|
|
|
|
|
1.199 |
|
|
|
56 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
57 |
Hội DN vừa và nhỏ |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
58 |
VP điều phối xd nông thôn mới |
241 |
7 |
|
234 |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hội Bảo vệ quyền trẻ em |
286 |
|
|
286 |
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
|
60 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
190 |
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
|
61 |
Hội nữ doanh nhân |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
62 |
Hội BV quyền lợi người TD |
180 |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
63 |
Quỹ phát triển đất |
1.781 |
111 |
8 |
1.662 |
1.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Liên hiệp các TCHN |
548 |
10 |
|
538 |
|
|
|
|
|
|
538 |
|
|
|
65 |
Ban QLDA CCHC |
430 |
|
|
430 |
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
66 |
Cục Thống kê (in niên giám TK và KP điều tra) |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
67 |
KP HN biểu dương CNVC |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
và DN (Liên đoàn LĐ tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
KP hoạt động BCĐ Thi hành án DS tỉnh |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
69 |
Ngân sách tỉnh |
194.503 |
- |
- |
194.503 |
141.279 |
15.724 |
4.000 |
8.000 |
- |
- |
5.000 |
5.500 |
- |
- |
- |
Đi NN học tập nghiên cứu |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự kiến tăng biên chế, phụ cấp |
30.724 |
|
|
30.724 |
|
15.724 |
2.000 |
8.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
- |
Qũy Bảo vệ Môi trường |
3.000 |
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ đầu tư |
10.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ hội nông dân |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi hỗ trợ các đv |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
- |
KP quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới và KP di chuyển các cơ quan. |
31.020 |
|
|
31.020 |
31.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
KP dồn điền đổi thửa và cánh đồng mẫu |
25.238 |
|
|
25.238 |
25.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
70.021 |
|
|
70.021 |
70.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
NHCS cho người nghèo vay |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
- |
BH thất nghiệp |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Đào tạo nghề nông thôn |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Kinh phí khuyến công |
2.500 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Kinh phí xúc tiến thương mại |
2.500 |
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Quỹ KCB người nghèo |
115.720 |
|
|
115.720 |
|
|
|
115.720 |
|
|
|
|
|
|
74 |
Quỹ KCB TE dưới 6 tuổi |
59.758 |
|
|
59.758 |
|
|
|
59.758 |
|
|
|
|
|
|
75 |
Chi khác |
5.440 |
|
|
5.440 |
|
|
|
|
|
|
|
5.440 |
|
|
76 |
Bổ sung vốn điều lệ CT XSKT |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Chi từ nguồn thu phạt ATGT |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Dự kiến tăng BHXH |
18.000 |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
KP mua sắm tài sản |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
80 |
Kinh phí trường chuẩn và Đề án dạy ngoại ngữ |
15.385 |
|
|
15.385 |
|
15.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Kinh phí chưa phân bổ |
48.624 |
|
|
48.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2014 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng.
SỐ TT |
HUYỆN, TP |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
TỔNG THU THEO CHẾ ĐỘ ĐIỀU TIẾT 2014 |
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI ỔN ĐỊNH VÀ TĂNG 1,5% |
BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.150.000Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50%TĂNG THU DT 2014 SO DT 2011; 10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP) |
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 |
||||||||||
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
|||
|
Tổng cộng |
1.155.800 |
983.026 |
784.938 |
198.088 |
2.009.676 |
1.609.854 |
399.822 |
1.345.498 |
1.018.250 |
327.248 |
245.034 |
203.792 |
41.242 |
4.667.176 |
3.690.358 |
976.818 |
1 |
Bắc Giang |
506.200 |
418.420 |
381.222 |
37.198 |
45.009 |
36.619 |
8.390 |
77.384 |
56.987 |
20.397 |
15.097 |
12.876 |
2.221 |
566.337 |
497.391 |
68.946 |
2 |
Việt Yên |
153.600 |
140.153 |
114.258 |
25.895 |
142.582 |
113.371 |
29.211 |
96.237 |
76.774 |
19.463 |
16.786 |
14.146 |
2.640 |
403.411 |
325.430 |
77.981 |
3 |
Hiệp Hoà |
50.825 |
43.338 |
29.419 |
13.919 |
222.963 |
179.697 |
43.266 |
152.709 |
118.825 |
33.884 |
34.755 |
30.187 |
4.568 |
463.751 |
367.033 |
96.718 |
4 |
Yên Dũng |
64.320 |
54.043 |
35.434 |
18.609 |
164.886 |
126.023 |
38.863 |
107.237 |
79.553 |
27.684 |
17.549 |
14.442 |
3.107 |
349.693 |
260.528 |
89.165 |
5 |
L. Giang |
99.150 |
86.385 |
58.002 |
28.383 |
205.046 |
164.075 |
40.971 |
122.065 |
91.529 |
30.536 |
17.582 |
13.787 |
3.795 |
438.799 |
334.059 |
104.740 |
6 |
Tân Yên |
81.230 |
68.950 |
45.985 |
22.965 |
210.149 |
160.528 |
49.621 |
125.462 |
92.412 |
33.050 |
18.062 |
13.849 |
4.213 |
430.286 |
319.366 |
110.920 |
7 |
Yên Thế |
44.850 |
39.752 |
28.583 |
11.169 |
168.217 |
131.370 |
36.847 |
103.767 |
78.671 |
25.096 |
17.998 |
14.287 |
3.711 |
335.517 |
257.776 |
77.741 |
8 |
Lục Nam |
69.460 |
58.410 |
39.226 |
19.184 |
262.482 |
213.181 |
49.301 |
155.449 |
117.511 |
37.938 |
36.479 |
29.951 |
6.528 |
522.858 |
408.632 |
114.226 |
9 |
Lục Ngạn |
51.530 |
42.302 |
29.863 |
12.439 |
332.485 |
273.280 |
59.205 |
206.773 |
156.670 |
50.103 |
43.878 |
37.516 |
6.362 |
636.918 |
507.361 |
129.557 |
10 |
Sơn Động |
34.635 |
31.273 |
22.946 |
8.327 |
255.857 |
211.710 |
44.147 |
198.415 |
149.318 |
49.097 |
26.848 |
22.751 |
4.097 |
519.606 |
412.782 |
106.824 |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
HUYỆN, TP |
HUYỆN, TP |
BAO GỒM |
|||||||||||||||
HỖ TRỢ ĐẠI HỘI MTTQ CẤP HUYỆN, TP |
DIỄN TẬP QUÂN SỰ CẤP HUYỆN, TP |
KP MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP |
KINH PHÍ TIỀN ĂN TRƯA TRẺ MẪU GIÁO 3 - 5 TUỔI |
KP CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XH |
KINH PHÍ NÂNG CẤP ĐÔ THỊ; 13 XÃ NGHÈO; RỪNG ĐẶC DỤNG SUỐI MỠ; ĐỀ ÁN GÀ ĐỒI YÊN THẾ |
KP TĂNG BIÊN CHẾ CẤP HUYỆN, TP |
KP CHÚC THỌ MỪNG THỌ |
BỔ SUNG KP TRỢ GIÁ TRỢ CƯỚC THEO QĐ 102 |
BỔ SUNG CHI CHUNG SNGD |
HỖ TRỢ KP HOẠT ĐỘNG CỦA CHI HỘI THUỘC CÁC TỔ CHỨC CTXH Ở THÔN THUỘC XÃ ĐBKK |
KP TĂNG DO PHÂN LOẠI VÀ THAY ĐỔI XÃ, THÔN |
KP THÙ LAO ĐỐI VỚI CÁC ĐOÀN THỂ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ |
KP BAN THANH TRA NHÂN DÂN (PHẦN THIỀU SO NĂM ĐẦU ỔN ĐỊNH NS) |
KP CHI HOẠT ĐỘNG ĐẢNG BỘ CƠ SỞ THEO QĐ 99 |
||||
|
Tổng chi |
245.034 |
2.000 |
1.400 |
36.858 |
13.180 |
47.100 |
14.671 |
55.752 |
2.489 |
6.342 |
24.000 |
2.064 |
4.242 |
16.439 |
118 |
18.379 |
|
1 |
Bắc Giang |
15.097 |
200 |
|
1.427 |
52 |
4.000 |
|
5.101 |
259 |
|
1.837 |
|
78 |
1.044 |
8 |
1.091 |
|
2 |
Việt Yên |
16.786 |
200 |
|
2.262 |
332 |
4.400 |
|
4.437 |
290 |
|
2.225 |
|
454 |
1.081 |
10 |
1.095 |
|
3 |
Hiệp Hoà |
34.755 |
200 |
|
3.789 |
896 |
9.000 |
10.000 |
2.971 |
402 |
|
2.929 |
|
1.495 |
1.565 |
13 |
1.495 |
|
4 |
Yên Dũng |
17.549 |
200 |
|
1.194 |
578 |
6.000 |
|
4.317 |
231 |
37 |
1.885 |
|
622 |
1.187 |
11 |
1.287 |
|
5 |
Lạng Giang |
17.582 |
200 |
|
1.402 |
347 |
6.200 |
|
2.732 |
328 |
155 |
2.423 |
|
302 |
1.853 |
12 |
1.628 |
|
6 |
Tân Yên |
18.062 |
200 |
|
2.709 |
527 |
3.500 |
|
4.309 |
289 |
|
2.315 |
|
363 |
2.323 |
12 |
1.515 |
|
7 |
Yên Thế |
17.998 |
200 |
700 |
2.581 |
1.888 |
2.200 |
1.501 |
3.007 |
128 |
267 |
1.815 |
158 |
279 |
1.385 |
11 |
1.878 |
|
8 |
Lục Nam |
36.479 |
200 |
|
6.122 |
2.028 |
5.500 |
170 |
10.690 |
285 |
1.808 |
3.148 |
368 |
363 |
2.257 |
14 |
3.526 |
|
9 |
Lục Ngạn |
43.878 |
200 |
|
5.808 |
3.560 |
4.300 |
3.000 |
14.104 |
191 |
2.885 |
3.468 |
758 |
130 |
2.569 |
15 |
2.890 |
|
10 |
Sơn Động |
26.848 |
200 |
700 |
9.564 |
2.972 |
2.000 |
|
4.084 |
86 |
1.190 |
1.955 |
780 |
156 |
1.175 |
12 |
1.974 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: triệu đồng
SỐ TT |
HUYỆN |
TỔNG THU NSNN |
THU NQD |
THU PHÍ, LỆ PHÍ |
|||||||||||||||
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
||||||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7 |
8 |
9 |
10=8/7 |
11=9/7 |
12=9/8 |
13 |
14 |
15 |
16=14/13 |
17=15/13 |
18=15/14 |
||
|
TỔNG SỐ |
1.127.815 |
1.242.295 |
1.155.800 |
110,2 |
102,5 |
93,0 |
288.000 |
312.400 |
350.000 |
108,5 |
121,5 |
112,0 |
28.200 |
26.500 |
30.400 |
94,0 |
107,8 |
114,7 |
1 |
Bắc Giang |
513.220 |
522.380 |
506.200 |
101,8 |
98,6 |
96,9 |
122.550 |
122.900 |
150.000 |
100,3 |
122,4 |
122,1 |
6.250 |
4.100 |
4.500 |
65,6 |
72,0 |
109,8 |
2 |
Việt Yên |
118.460 |
149.300 |
153.600 |
126,0 |
129,7 |
102,9 |
51.500 |
67.540 |
80.200 |
131,1 |
155,7 |
118,7 |
2.000 |
1.850 |
2.350 |
92,5 |
117,5 |
127,0 |
3 |
Hiệp Hoà |
58.035 |
60.665 |
50.825 |
104,5 |
87,6 |
83,8 |
21.000 |
19.500 |
15.050 |
92,9 |
71,7 |
77,2 |
2.200 |
2.250 |
2.500 |
102,3 |
113,6 |
111,1 |
4 |
Yên Dũng |
47.820 |
74.200 |
64.320 |
155,2 |
134,5 |
86,7 |
9.900 |
10.500 |
12.820 |
106,1 |
129,5 |
122,1 |
2.000 |
1.700 |
2.600 |
85,0 |
130,0 |
152,9 |
5 |
Lạng Giang |
94.510 |
99.390 |
99.150 |
105,2 |
104,9 |
99,8 |
23.000 |
23.500 |
27.500 |
102,2 |
119,6 |
117,0 |
2.700 |
2.500 |
2.500 |
92,6 |
92,6 |
100,0 |
6 |
Tân Yên |
108.070 |
111.190 |
81.230 |
102,9 |
75,2 |
73,1 |
10.800 |
11.040 |
13.400 |
102,2 |
124,1 |
121,4 |
2.000 |
2.000 |
2.400 |
100,0 |
120,0 |
120,0 |
7 |
Yên Thế |
40.070 |
64.640 |
44.850 |
161,3 |
111,9 |
69,4 |
12.600 |
13.800 |
13.110 |
109,5 |
104,0 |
95,0 |
1.100 |
1.300 |
1.200 |
118,2 |
109,1 |
92,3 |
8 |
Lục Nam |
71.740 |
72.590 |
69.460 |
101,2 |
96,8 |
95,7 |
10.600 |
10.410 |
10.510 |
98,2 |
99,2 |
101,0 |
2.700 |
2.700 |
2.500 |
100,0 |
92,6 |
92,6 |
9 |
Lục Ngạn |
50.370 |
52.200 |
51.530 |
103,6 |
102,3 |
98,7 |
19.000 |
14.510 |
15.000 |
76,4 |
78,9 |
103,4 |
1.500 |
1.500 |
1.750 |
100,0 |
116,7 |
116,7 |
10 |
Sơn Động |
25.520 |
35.740 |
34.635 |
140,0 |
135,7 |
96,9 |
7.050 |
18.700 |
12.410 |
265,2 |
176,0 |
66,4 |
5.750 |
6.600 |
8.100 |
114,8 |
140,9 |
122,7 |
STT |
HUYỆN |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||||||||
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
||||||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||||||||
|
|
19 |
20 |
21 |
22 =20/19 |
23=21/19 |
24=21/20 |
25 |
26 |
27 |
28=26/25 |
29=27/25 |
30=27/26 |
31 |
32 |
33 |
34=32/31 |
35=33/31 |
36=33/32 |
|
TỔNG SỐ |
12.500 |
14.300 |
15.000 |
114,4 |
120,0 |
104,9 |
6.365 |
5.595 |
6.400 |
87,9 |
100,5 |
114,4 |
576.000 |
650.500 |
508.000 |
112,9 |
88,2 |
78,1 |
1 |
Bắc Giang |
3.020 |
4.030 |
4.220 |
133,4 |
139,7 |
104,7 |
4.000 |
3.530 |
4.280 |
88,3 |
107,0 |
121,2 |
300.000 |
305.000 |
250.000 |
101,7 |
83,3 |
82,0 |
2 |
Việt Yên |
1.810 |
2.000 |
2.100 |
110,5 |
116,0 |
105,0 |
1.100 |
810 |
850 |
73,6 |
77,3 |
104,9 |
40.000 |
50.000 |
45.000 |
125,0 |
112,5 |
90,0 |
3 |
Hiệp Hoà |
1.280 |
1.280 |
1.350 |
100,0 |
105,5 |
105,5 |
25 |
35 |
25 |
140,0 |
100,0 |
71,4 |
15.000 |
17.000 |
11.000 |
113,3 |
73,3 |
64,7 |
4 |
Yên Dũng |
1.550 |
1.600 |
1.650 |
103,2 |
106,5 |
103,1 |
450 |
450 |
550 |
100,0 |
122,2 |
122,2 |
20.000 |
46.000 |
30.000 |
230,0 |
150,0 |
65,2 |
5 |
Lạng Giang |
1.960 |
1.940 |
2.000 |
99,0 |
102,0 |
103,1 |
250 |
250 |
250 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
47.000 |
51.000 |
45.000 |
108,5 |
95,7 |
88,2 |
6 |
Tân Yên |
1.070 |
1.550 |
1.650 |
144,9 |
154,2 |
106,5 |
200 |
200 |
180 |
100,0 |
90,0 |
90,0 |
80.000 |
80.500 |
45.000 |
100,6 |
56,3 |
55,9 |
7 |
Yên Thế |
420 |
480 |
480 |
114,3 |
114,3 |
100,0 |
100 |
100 |
60 |
100,0 |
60,0 |
60,0 |
12.000 |
36.000 |
17.000 |
300,0 |
141,7 |
47,2 |
8 |
Lục Nam |
850 |
820 |
800 |
96,5 |
94,1 |
97,6 |
140 |
110 |
100 |
78,6 |
71,4 |
90,9 |
40.000 |
40.000 |
39.000 |
100,0 |
97,5 |
97,5 |
9 |
Lục Ngạn |
540 |
600 |
750 |
111,1 |
138,9 |
125,0 |
80 |
80 |
80 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
15.000 |
20.000 |
17.500 |
133,3 |
116,7 |
87,5 |
10 |
Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
20 |
30 |
25 |
150,0 |
125,0 |
83,3 |
7.000 |
5.000 |
8.500 |
71,4 |
121,4 |
170,0 |
STT |
HUYỆN |
THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
THU BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH |
THU TẠI XÃ |
||||||||||||||||||||
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT 2013 |
ƯTH 2013 |
DT 2014 |
SO SÁNH (%) |
DT |
ƯTH |
DT |
SO SÁNH (%) |
||||||||||
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
2013 |
2013 |
2014 |
TH/DT |
DT/DT |
DT/TH |
|||||||||||
|
|
37 |
38 |
39 |
40=38/37 |
41=39/37 |
42=39/38 |
43 |
44 |
45 |
46=44/43 |
47=45/43 |
48=45/44 |
49 |
50 |
51 |
52=50/49 |
53=51/49 |
54=51/50 |
55 |
56 |
57 |
58=56/55 |
59=57/55 |
60=57/56 |
|
TỔNG SỐ |
118.000 |
115.000 |
135.000 |
97,5 |
114,4 |
117,4 |
40.600 |
34.000 |
37.500 |
83,7 |
92,4 |
110,3 |
41.150 |
65.000 |
53.500 |
158,0 |
130,0 |
82,3 |
17.000 |
19.000 |
20.000 |
111,8 |
117,6 |
105,3 |
1 |
Bắc Giang |
51.000 |
49.000 |
63.000 |
96,1 |
123,5 |
128,6 |
14.000 |
12.680 |
12.800 |
90,6 |
91,4 |
100,9 |
10.400 |
18.700 |
15.400 |
179,8 |
148,1 |
82,4 |
2.000 |
2.440 |
2.000 |
122,0 |
100,0 |
82,0 |
2 |
Việt Yên |
12.500 |
12.700 |
12.000 |
101,6 |
96,0 |
94,5 |
2.600 |
1.800 |
2.400 |
69,2 |
92,3 |
133,3 |
3.950 |
9.600 |
5.000 |
243,0 |
126,6 |
52,1 |
3.000 |
3.000 |
3.700 |
100,0 |
123,3 |
123,3 |
3 |
Hiệp Hoà |
10.000 |
8.100 |
9.400 |
81,0 |
94,0 |
116,0 |
2.900 |
2.200 |
2.300 |
75,9 |
79,3 |
104,5 |
3.730 |
8.300 |
7.000 |
222,5 |
187,7 |
84,3 |
1.900 |
2.000 |
2.200 |
105,3 |
115,8 |
110,0 |
4 |
Yên Dũng |
6.000 |
6.400 |
7.300 |
106,7 |
121,7 |
114,1 |
3.300 |
2.350 |
3.400 |
71,2 |
103,0 |
144,7 |
2.720 |
3.000 |
3.600 |
110,3 |
132,4 |
120,0 |
1.900 |
2.200 |
2.400 |
115,8 |
126,3 |
109,1 |
5 |
Lạng Giang |
9.000 |
8.700 |
10.200 |
96,7 |
113,3 |
117,2 |
2.800 |
2.800 |
3.100 |
100,0 |
110,7 |
110,7 |
5.100 |
6.000 |
5.400 |
117,6 |
105,9 |
90,0 |
2.700 |
2.700 |
3.200 |
100,0 |
118,5 |
118,5 |
6 |
Tân Yên |
5.500 |
7.600 |
9.500 |
138,2 |
172,7 |
125,0 |
2.800 |
2.300 |
2.800 |
82,1 |
100,0 |
121,7 |
3.700 |
4.000 |
3.900 |
108,1 |
105,4 |
97,5 |
2.000 |
2.000 |
2.400 |
100,0 |
120,0 |
120,0 |
7 |
Yên Thế |
8.000 |
7.600 |
7.900 |
95,0 |
98,8 |
103,9 |
2.500 |
1.510 |
1.600 |
60,4 |
64,0 |
106,0 |
2.500 |
3.000 |
2.550 |
120,0 |
102,0 |
85,0 |
850 |
850 |
950 |
100,0 |
111,8 |
111,8 |
8 |
Lục Nam |
8.000 |
7.400 |
6.500 |
92,5 |
81,3 |
87,8 |
4.000 |
3.250 |
3.300 |
81,3 |
82,5 |
101,5 |
3.800 |
5.100 |
4.800 |
134,2 |
126,3 |
85,9 |
1.650 |
2.800 |
1.950 |
169,7 |
118,2 |
69,6 |
9 |
Lục Ngạn |
5.500 |
5.600 |
7.000 |
101,8 |
127,3 |
125,0 |
4.500 |
3.850 |
4.500 |
85,6 |
100,0 |
116,9 |
3.500 |
5.300 |
4.100 |
151,4 |
117,1 |
77,4 |
750 |
760 |
850 |
101,3 |
113,3 |
111,8 |
10 |
Sơn Động |
2.500 |
1.900 |
2.200 |
76,0 |
88,0 |
115,8 |
1.200 |
1.260 |
1.300 |
105,0 |
108,3 |
103,2 |
1.750 |
2.000 |
1.750 |
114,3 |
100,0 |
87,5 |
250 |
250 |
350 |
100,0 |
140,0 |
140,0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Sự nghiệp |
Tổng cộng |
TP Bắc Giang |
Việt Yên |
||||||
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
Cộng |
NS cấp huyện, TP |
NS xã |
||
|
Tổng chi (A+B) |
4.667.176 |
3.690.358 |
976.818 |
566.337 |
497.391 |
68.946 |
403.411 |
325.430 |
77.981 |
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
4.667.176 |
3.690.358 |
976.818 |
566.337 |
497.391 |
68.946 |
403.411 |
325.430 |
77.981 |
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn |
382.000 |
309.880 |
72.120 |
175.600 |
167.500 |
8.100 |
36.000 |
24.975 |
11.025 |
|
thu tiền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
382.000 |
309.880 |
72.120 |
175.600 |
167.500 |
8.100 |
36.000 |
24.975 |
11.025 |
II |
Chi thường xuyên |
4.196.576 |
3.307.278 |
889.298 |
377.930 |
318.161 |
59.769 |
360.246 |
294.707 |
65.539 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
870.355 |
201.684 |
668.671 |
66.557 |
20.852 |
45.705 |
67.973 |
20.227 |
47.746 |
2 |
Chi SN văn hóa thông tin |
34.010 |
18.391 |
15.619 |
4.456 |
3.096 |
1.360 |
2.786 |
1.628 |
1.158 |
3 |
Chi SN PT truyền hình |
20.746 |
12.750 |
7.996 |
2.148 |
1.633 |
515 |
1.535 |
905 |
630 |
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
10.043 |
6.734 |
3.309 |
1.349 |
888 |
461 |
996 |
672 |
324 |
5 |
Chi quốc phòng |
94.350 |
16.975 |
77.375 |
6.249 |
1.392 |
4.857 |
7.779 |
1.147 |
6.632 |
6 |
Chi an ninh |
9.007 |
4.382 |
4.625 |
1.078 |
546 |
532 |
990 |
476 |
514 |
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
2.388.824 |
2.388.824 |
- |
170.846 |
170.846 |
|
195.865 |
195.865 |
|
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
11.530 |
11.530 |
- |
944 |
944 |
|
1.008 |
1.008 |
|
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
20.235 |
20.235 |
- |
1.597 |
1.597 |
- |
1.722 |
1.722 |
- |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
233.238 |
148.147 |
85.091 |
15.565 |
11.627 |
3.938 |
22.585 |
16.239 |
6.346 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
1.169 |
1.169 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
421.790 |
398.372 |
23.418 |
90.043 |
87.877 |
2.166 |
49.271 |
47.379 |
1.892 |
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
18.697 |
18.697 |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
36.861 |
36.861 |
- |
12.000 |
12.000 |
|
5.355 |
5.355 |
|
15 |
Chi khác ngân sách |
13.721 |
10.527 |
3.194 |
1.138 |
903 |
235 |
1.121 |
824 |
297 |
16 |
Chi từ nguồn 30% thu phạt ATGT |
12.000 |
12.000 |
- |
3.960 |
3.960 |
|
1.260 |
1.260 |
|
III |
Dự phòng ngân sách |
88.600 |
73.200 |
15.400 |
12.807 |
11.730 |
1.077 |
7.165 |
5.748 |
1.417 |
TT |
Sự nghiệp |
Hiệp Hoà |
Yên Dũng |
Lạng Giang |
Tân Yên |
|
||||||||
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
|||
|
Tổng chi (A+B) |
463.751 |
367.033 |
96.718 |
430.286 |
319.366 |
110.920 |
349.693 |
260.528 |
89.165 |
438.799 |
334.059 |
104.740 |
|
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
463.751 |
367.033 |
96.718 |
430.286 |
319.366 |
110.920 |
349.693 |
260.528 |
89.165 |
438.799 |
334.059 |
104.740 |
|
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn |
8.800 |
5.950 |
2.850 |
36.000 |
23.550 |
12.450 |
24.000 |
16.350 |
7.650 |
36.000 |
24.300 |
11.700 |
|
|
thu tiền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
8.800 |
5.950 |
2.850 |
36.000 |
23.550 |
12.450 |
24.000 |
16.350 |
7.650 |
36.000 |
24.300 |
11.700 |
|
II |
Chi thường xuyên |
447.184 |
354.711 |
92.473 |
386.010 |
289.237 |
96.773 |
319.198 |
239.176 |
80.022 |
393.420 |
302.375 |
91.045 |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
86.778 |
19.509 |
67.269 |
87.957 |
18.372 |
69.585 |
74.376 |
19.138 |
55.238 |
87.112 |
21.246 |
65.866 |
|
2 |
Chi SN văn hóa thông tin |
3.175 |
1.630 |
1.545 |
3.837 |
1.891 |
1.946 |
2.383 |
1.174 |
1.209 |
3.448 |
1.758 |
1.690 |
|
3 |
Chi SN PT truyền hình |
1.864 |
1.064 |
800 |
1.832 |
952 |
880 |
1.698 |
998 |
700 |
1.831 |
1.051 |
780 |
|
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
1.142 |
812 |
330 |
947 |
620 |
327 |
858 |
524 |
334 |
1.257 |
898 |
359 |
|
5 |
Chi quốc phòng |
9.443 |
1.212 |
8.231 |
10.833 |
1.528 |
9.305 |
8.478 |
1.005 |
7.473 |
12.103 |
3.383 |
8.720 |
|
6 |
Chi an ninh |
1.159 |
613 |
546 |
884 |
434 |
450 |
753 |
383 |
370 |
1.072 |
559 |
513 |
|
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
255.193 |
255.193 |
|
214.003 |
214.003 |
|
164.056 |
164.056 |
|
219.598 |
219.598 |
|
|
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
1.728 |
1.728 |
|
1.369 |
1.369 |
|
909 |
909 |
|
1.031 |
1.031 |
|
|
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
2.040 |
2.040 |
- |
1.950 |
1.950 |
- |
1.812 |
1.812 |
- |
1.975 |
1.975 |
- |
|
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
31.569 |
20.057 |
11.512 |
28.718 |
17.189 |
11.529 |
29.723 |
17.127 |
12.596 |
26.834 |
17.220 |
9.614 |
|
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
609 |
609 |
|
560 |
560 |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
45.294 |
43.349 |
1.945 |
29.252 |
26.870 |
2.382 |
29.774 |
27.986 |
1.788 |
31.459 |
28.303 |
3.156 |
|
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
- |
|
|
- |
|
|
200 |
200 |
|
338 |
338 |
|
|
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
3.938 |
3.938 |
|
1.974 |
1.974 |
|
2.237 |
2.237 |
|
2.750 |
2.750 |
|
|
15 |
Chi khác ngân sách |
1.452 |
1.157 |
295 |
1.324 |
955 |
369 |
1.041 |
727 |
314 |
1.502 |
1.155 |
347 |
|
16 |
Chi từ nguồn 30% thu phạt ATGT |
1.800 |
1.800 |
|
570 |
570 |
|
900 |
900 |
|
1.110 |
1.110 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
7.767 |
6.372 |
1.395 |
8.276 |
6.579 |
1.697 |
6.495 |
5.002 |
1.493 |
9.379 |
7.384 |
1.995 |
|
TT |
Sự nghiệp |
Yên Thế |
Lục Nam |
Lục Ngạn |
Sơn Động |
||||||||
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
Cộng |
NS cấp |
NS xã |
||
|
Tổng chi (A+B) |
335.517 |
257.776 |
77.741 |
522.858 |
408.632 |
114.226 |
636.918 |
507.361 |
129.557 |
519.606 |
412.782 |
106.824 |
A |
Chi cân đối NSĐP (I+II+III) |
335.517 |
257.776 |
77.741 |
522.858 |
408.632 |
114.226 |
636.918 |
507.361 |
129.557 |
519.606 |
412.782 |
106.824 |
I |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất. |
13.600 |
9.730 |
3.870 |
31.200 |
23.025 |
8.175 |
14.000 |
9.800 |
4.200 |
6.800 |
4.700 |
2.100 |
1 |
Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
2 |
Điều tiết các cấp ngân sách |
13.600 |
9.730 |
3.870 |
31.200 |
23.025 |
8.175 |
14.000 |
9.800 |
4.200 |
6.800 |
4.700 |
2.100 |
II |
Chi thường xuyên |
315.549 |
242.959 |
72.590 |
481.667 |
377.487 |
104.180 |
611.469 |
487.788 |
123.681 |
503.903 |
400.677 |
103.226 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
75.416 |
20.036 |
55.380 |
101.036 |
19.817 |
81.219 |
116.963 |
19.775 |
97.188 |
106.187 |
22.712 |
83.475 |
2 |
Chi SN văn hóa thông tin |
3.518 |
2.262 |
1.256 |
3.802 |
1.778 |
2.024 |
4.407 |
2.139 |
2.268 |
2.198 |
1.035 |
1.163 |
3 |
Chi SN PT truyền hình |
1.869 |
1.136 |
733 |
2.137 |
1.212 |
925 |
2.823 |
1.753 |
1.070 |
3.009 |
2.046 |
963 |
4 |
Chi SN thể dục thể thao |
647 |
420 |
227 |
1.056 |
696 |
360 |
1.211 |
837 |
374 |
580 |
367 |
213 |
5 |
Chi quốc phòng |
8.638 |
2.135 |
6.503 |
10.375 |
1.829 |
8.546 |
11.829 |
1.093 |
10.736 |
8.623 |
2.251 |
6.372 |
6 |
Chi an ninh |
563 |
235 |
328 |
963 |
444 |
519 |
1.098 |
489 |
609 |
447 |
203 |
244 |
7 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
175.206 |
175.206 |
|
291.718 |
291.718 |
|
389.029 |
389.029 |
|
313.310 |
313.310 |
|
8 |
Chi SN đào tạo - dạy nghề |
1.092 |
1.092 |
|
1.102 |
1.102 |
|
1.109 |
1.109 |
|
1.238 |
1.238 |
|
9 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.789 |
1.789 |
- |
2.341 |
2.341 |
- |
2.730 |
2.730 |
- |
2.279 |
2.279 |
- |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
16.409 |
10.141 |
6.268 |
24.644 |
16.574 |
8.070 |
22.054 |
13.457 |
8.597 |
15.137 |
8.516 |
6.621 |
11 |
Chi sự nghiệp khoa học |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
12 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
26.245 |
24.618 |
1.627 |
33.594 |
31.410 |
2.184 |
46.633 |
44.203 |
2.430 |
40.225 |
36.377 |
3.848 |
13 |
Chi trợ giá trợ cước |
1.390 |
1.390 |
|
5.205 |
5.205 |
|
7.941 |
7.941 |
|
3.623 |
3.623 |
|
14 |
Chi sự nghiệp môi trường |
1.223 |
1.223 |
|
1.147 |
1.147 |
|
1.002 |
1.002 |
|
5.235 |
5.235 |
|
15 |
Chi khác ngân sách |
1.034 |
766 |
268 |
1.497 |
1.164 |
333 |
2.040 |
1.631 |
409 |
1.572 |
1.245 |
327 |
16 |
Chi từ nguồn 30% thu phạt ATGT |
510 |
510 |
|
1.050 |
1.050 |
|
600 |
600 |
|
240 |
240 |
|
III |
Dự phòng ngân sách |
6.368 |
5.087 |
1.281 |
9.991 |
8.120 |
1.871 |
11.449 |
9.773 |
1.676 |
8.903 |
7.405 |
1.498 |
TỔNG HỢP KINH PHÍ CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG CÁC HUYỆN, TP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
HUYỆN, T.PHỐ |
TỔNG CỘNG |
TỪ 50% TĂNG THU DT NĂM 2014 SO DT NĂM 2011 |
TỪ TIẾT KIỆM |
TỪ 40% NGUỒN THU |
||||||||
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
TỔNG SỐ |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
||
|
Tổng cộng |
197.986 |
176.848 |
21.138 |
114.044 |
103.324 |
10.720 |
63.373 |
52.955 |
10.418 |
20.569 |
20.569 |
- |
1 |
Bắc Giang |
48.361 |
46.446 |
1.915 |
37.934 |
36.759 |
1.175 |
7.209 |
6.469 |
740 |
3.218 |
3.218 |
|
2 |
Việt Yên |
36.436 |
33.265 |
3.171 |
28.783 |
26.384 |
2.399 |
4.927 |
4.155 |
772 |
2.726 |
2.726 |
|
3 |
Hiệp Hoà |
16.757 |
15.151 |
1.606 |
6.771 |
6.246 |
525 |
6.464 |
5.383 |
1.081 |
3.522 |
3.522 |
|
4 |
Yên Dũng |
12.605 |
10.271 |
2.334 |
6.627 |
5.195 |
1.432 |
4.551 |
3.649 |
902 |
1.427 |
1.427 |
|
5 |
L. Giang |
18.797 |
15.566 |
3.231 |
11.076 |
8.900 |
2.176 |
5.763 |
4.708 |
1.055 |
1.958 |
1.958 |
|
6 |
Tân Yên |
15.302 |
13.264 |
2.038 |
7.639 |
6.672 |
967 |
5.659 |
4.588 |
1.071 |
2.004 |
2.004 |
|
7 |
Yên Thế |
9.151 |
7.542 |
1.609 |
3.368 |
2.677 |
691 |
4.652 |
3.734 |
918 |
1.131 |
1.131 |
|
8 |
Lục Nam |
12.484 |
10.748 |
1.736 |
2.446 |
1.985 |
461 |
7.397 |
6.122 |
1.275 |
2.641 |
2.641 |
|
9 |
Lục Ngạn |
16.880 |
14.542 |
2.338 |
5.400 |
4.510 |
890 |
9.538 |
8.090 |
1.448 |
1.942 |
1.942 |
|
10 |
Sơn động |
11.213 |
10.053 |
1.160 |
4.000 |
3.996 |
4 |
7.213 |
6.057 |
1.156 |
- |
- |
|