Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014
Số hiệu: 23/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Thân Văn Khoa
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/NQ-HĐND

Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Báo cáo số 64/BC-UBND ngày 04/12/2013 về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang năm 2014.

- Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.914.000.000.000 đồng.

 Trong đó:

+ Thu nội địa: 2.164.000.000.000 đồng.

+ Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu: 750.000.000.000 đồng.

- Tổng thu ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương: 8.114.936.000.000 đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước cấp tỉnh năm 2014 cho từng cơ quan, đơn vị và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2014 (có biểu chi tiết kèm theo).

Các sở, ban, ngành triển khai giao và công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 đến từng đơn vị, tổ chức trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu chi ngân sách; phân bổ dự toán ngân sách cấp mình và phân bổ số bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện, thành phố cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các địa phương phấn đấu thu vượt dự toán và xây dựng phương án sử dụng số tăng thu ngân sách địa phương đúng mục đích, hiệu quả.

Khi sử dụng số tăng thu ngân sách cấp tỉnh, sử dụng nguồn bổ sung từ ngân sách Trung ương và bổ sung dự toán ngân sách cho các địa phương, đơn vị, Chủ tịch UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh tình hình sử dụng dự phòng ngân sách địa phương hàng quý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết đư­ợc HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thân Văn Khoa

 

BIỂU SỐ: 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2013

ƯTH NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

SS DT2014/ DT2013(%)

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.346.000

2.833.900

2.914.000

124,2

1

Thu nội địa

2.036.000

2.188.900

2.164.000

106,3

2

Thuế XK, NK do Hải quan thu

310.000

645.000

750.000

241,9

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.614.375

9.866.951

8.114.936

106,6

1

Thu NS địa phương theo phân cấp

2.026.000

2.176.900

2.111.400

104,2

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.404.654

6.107.292

5.818.797

107,7

 

-Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

-Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

303.422

448.733

430.600

141,9

 

-CT mục tiêu quốc gia

286.634

311.434

229.001

79,9

 

-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000đ/th

1.166.929

1.398.055

1.477.706

126,6

 

-Bổ sung chi TX thực hiện chính sách

454.654

756.055

488.475

107,4

3

Thu kết dư

 

48.989

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

1.222.050

 

 

5

Thu vay ngân hàng phát triển

 

305.000

 

 

6

Nguồn làm lương

183.721

 

184.739

100,6

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.614.375

9.866.951

8.114.936

106,6

1

Chi đầu tư phát triển

1.502.016

2.686.590

1.470.710

97,9

2

Chi thường xuyên

5.845.519

6.717.636

6.391.035

109,3

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

100,0

4

Dự phòng ngân sách

154.000

 

134.000

87,0

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia vốn SN

111.640

141.025

117.991

105,7

6

Chi chuyển nguồn

 

320.500

 

 

 

BIỂU SỐ: 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

 Đơn vị: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2013

ƯTH NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

SS DT 2014/ DT 2013 (%)

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.537.075

8.135.351

7.047.968

107,8

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.032.642

1.089.677

1.128.374

109,3

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

5.404.654

6.107.292

5.818.797

107,7

 

-Bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

 

-Bổ sung có mục tiêu

2.211.639

2.914.277

2.625.782

118,7

3

Thu kết dư

 

3.761

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

622.901

 

 

5

Nguồn làm lương

99.779

-

100.797

101,0

 

-10% tiết kiệm

46.392

 

46.012

99,2

 

-Thu học phí + viện phí + sự nghiệp

53.387

 

54.785

102,6

6

Vay Ngân hàng phát triển

 

305.000

 

 

7

Huyện hoàn trả vốn

 

6.720

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.537.075

8.135.351

7.047.968

107,8

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

3.259.185

4.333.509

3.447.760

105,8

2

Bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.277.890

3.801.842

3.600.208

109,8

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.268.214

1.792.166

1.590.532

125,4

B

Ngân sách huyện, TP (bao gồm NS cấp

 

 

 

 

 

huyện và NS xã, phường, thị trấn)

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

4.141.075

5.184.947

4.458.670

107,7

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

789.661

848.250

784.938

99,4

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.277.890

3.801.842

3.600.208

109,8

 

- Bổ sung cân đối

2.009.676

2.009.676

2.009.676

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.268.214

1.792.166

1.590.532

125,4

3

Thu kết dư

 

18.308

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

516.547

 

 

5

Nguồn làm lương

73.524

-

73.524

 

 

- 10% tiết kiệm

52.955

 

52.955

100,0

 

- Thu học phí

20.569

 

20.569

100,0

 

- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.141.075

5.184.947

4.458.670

107,7

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS huyện, TP theo

3.447.582

4.452.949

3.690.358

107,0

 

phân cấp (không kể bổ sung cho NS cấp dưới)

 

 

 

 

2

Bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn

693.493

731.998

768.312

110,8

 

- Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

293.671

332.176

368.490

125,5

C

Ngân sách xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách xã

907.608

1.080.493

976.818

107,6

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

203.697

238.974

198.088

97,2

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

693.493

731.998

768.312

110,8

 

- Bổ sung cân đối

399.822

399.822

399.822

100,0

 

- Bổ sung có mục tiêu

293.671

332.176

368.490

125,5

3

Thu kết dư

 

26.920

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

82.601

 

 

5

Nguồn làm lương

10.418

-

10.418

100,0

 

- 10% tiết kiệm

10.418

 

10.418

100,0

 

- 50% tăng thu tạo NLL (DT 2013 so DT 2011)

 

 

 

 

6

Thu viện trợ

 

 

 

 

II

Chi ngân sách xã, phường, thị trấn

907.608

1.080.493

976.818

107,6

 

BIỂU SỐ 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2013

DỰ TOÁN NĂM 2014

SO SÁNH (%)

TW GIAO

TỈNH GIAO

DT2014/
ƯTH 2013

DT tỉnh
/DT TW

A

Thu NSNN trên địa bàn

2.833.900

2.828.500

2.914.000

102,8

103,0

I

Thu nội địa

2.188.900

2.078.500

2.164.000

98,9

104,1

1.1

Thu nội địa trừ thu tiền SD đất và thu xổ số kiến thiết

1.521.400

1.578.500

1.638.500

107,7

103,8

1

Thu từ DNNN TW

396.000

455.000

457.000

115,4

100,4

2

Thu từ DNNN ĐP

80.000

80.000

80.000

100,0

100,0

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

195.000

155.000

188.000

96,4

121,3

4

Thu NQD

312.400

330.000

350.000

112,0

106,1

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

14.300

13.500

15.000

104,9

111,1

6

Lệ phí trước bạ

115.000

138.000

135.000

117,4

97,8

7

Thuế thu nhập cá nhân

125.000

110.000

112.000

89,6

101,8

8

Thu tiền thuê đất

36.700

30.000

38.500

104,9

128,3

9

Phí, lệ phí

40.000

52.000

48.000

120,0

92,3

10

Thuế bảo vệ môi trường

92.000

117.000

117.000

127,2

100,0

11

Thu tại xã

19.000

20.000

20.000

105,3

100,0

12

Thu khác NS

96.000

78.000

78.000

81,3

100,0

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

74.000

60.000

60.000

81,1

100,0

1.2

Thu xổ số kiến thiết

17.000

 

17.500

102,9

 

1.3

Thu tiền sử dụng đất

650.500

500.000

508.000

78,1

101,6

II

Thuế XK, NK do hải quan thu

645.000

750.000

750.000

116,3

100,0

1

Thuế XK, thuế NK, TTĐB, thuế BVMT hàng hóa NK

95.000

100.000

100.000

105,3

100,0

2

Thuế GTGT hàng hóa NK

550.000

650.000

650.000

118,2

100,0

B

Thu NSĐP

9.866.951

7.844.008

8.114.936

 

103,5

1

Thu điều tiết

2.176.900

2.025.211

2.111.400

97,0

104,3

2

Thu kết dư NS

48.989

 

 

-

 

3

Thu chuyển nguồn

1.222.050

 

 

-

 

4

Thu bổ sung cân đối

3.193.015

3.193.015

3.193.015

100,0

100,0

5

Thu bổ sung có mục tiêu

2.914.277

2.625.782

2.625.782

90,1

100,0

 

- Chương trình MTQG

311.434

229.001

229.001

73,5

100,0

 

- Bổ sung các dự án (vốn đầu tư)

448.733

430.600

430.600

96,0

100,0

 

- Bổ sung các chế độ chính sách

756.055

488.475

488.475

64,6

100,0

 

-BS để TH điều chỉnh lương tối thiểu 730.000 - 1.150.000 đ/th

1.398.055

1.477.706

1.477.706

105,7

100,0

6

Thu tạo nguồn làm lương

 

 

184.739

 

 

7

Vay NHPT và NHĐT và PT

305.000

 

 

-

 

8

Huyện hoàn trả vốn

6.720

 

 

 

 

 


BIỂU SỐ: 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

TRONG ĐÓ

DỰ TOÁN BTC NĂM 2014

DỰ TOÁN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

TRONG ĐÓ

SO SÁNH TỶ LỆ % DT 2014/ DT 2013

 

TỈNH

HUYỆN

TỈNH

HUYỆN

TỔNG

TỈNH

HUYỆN

 

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5

6=7+8+9

7

8

9

10=6/1

11=7/2

12=8/3

13=9/4

 

 

Tổng chi NSĐP

7.614.375

3.259.185

3.447.582

907.608

7.844.008

8.114.936

3.447.760

3.690.358

976.818

106,6

105,8

107,0

107,6

 

I

Chi đầu tư phát triển:

1.430.548

969.748

380.115

80.685

1.255.210

1.470.710

1.088.710

309.880

72.120

102,8

112,3

81,5

89,4

 

1

Nguồn TW cân đối

213.600

213.600

 

 

213.600

213.600

213.600

 

 

100,0

100,0

 

 

 

2

Nguồn vốn nước ngoài

75.000

75.000

 

 

73.000

73.000

73.000

 

 

97,3

97,3

 

 

 

3

Bổ sung có MT (Vốn trong nước)

228.422

228.422

 

 

357.600

357.600

357.600

 

 

156,6

156,6

 

 

 

4

Vốn địa phương bố trí

145.000

145.000

 

 

 

130.000

130.000

 

 

89,7

89,7

 

 

 

6

Kinh phí XD nông thôn mới

40.000

40.000

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi ĐT từ nguồn thu tiền SD đất

576.000

115.200

380.115

80.685

500.000

508.000

126.000

309.880

72.120

88,2

109,4

81,5

89,4

 

 

-Chi đầu tư XDCB , BTGPMB

502.800

42.000

380.115

80.685

 

406.400

24.400

309.880

72.120

80,8

58,1

 

 

 

 

- Qũy phát triển đất

73.200

73.200

 

 

 

101.600

101.600

 

 

138,8

138,8

 

 

 

8

CTMTQG vốn đầu tư

133.526

133.526

 

 

111.010

111.010

111.010

 

 

83,1

83,1

 

 

 

9

Chi từ nguồn thu XSKT

17.000

17.000

 

 

 

17.500

17.500

 

 

102,9

102,9

 

 

 

II

Chi thường xuyên:

5.875.519

2.075.129

2.990.467

809.923

6.335.687

6.391.035

2.194.459

3.307.278

889.298

108,8

105,8

110,6

109,8

 

1

Chi trợ giá

36.712

18.015

18.697

 

 

30.747

12.050

18.697

 

83,8

66,9

100,0

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế

559.994

202.330

338.553

19.111

 

641.574

219.784

398.372

23.418

114,6

108,6

117,7

122,5

 

3

Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo

2.622.306

442.918

2.179.388

-

2.877.119

2.877.425

477.071

2.400.354

-

109,7

107,7

110,1

 

 

 

-Chi sự nghiệp giáo dục

2.517.104

348.589

2.168.515

-

 

2.753.472

364.648

2.388.824

 

109,4

104,6

110,2

 

 

 

-Chi sự nghiệp đào tạo

105.202

94.329

10.873

-

 

123.953

112.423

11.530

 

117,8

119,2

106,0

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế

640.959

640.959

-

-

 

690.014

669.779

20.235

-

107,7

104,5

 

 

 

5

Chi SN khoa học c.nghệ

23.709

22.619

1.090

-

22.311

24.968

23.799

1.169

 

105,3

105,2

107,2

 

 

6

Chi sự nghiệp văn hoá

61.881

30.852

15.700

15.329

 

68.490

34.480

18.391

15.619

110,7

111,8

117,1

101,9

 

7

Chi sự nghiệp PTTH

41.154

21.650

11.738

7.766

 

44.210

23.464

12.750

7.996

107,4

108,4

108,6

103,0

 

8

Chi sự nghiệp TDTT

30.452

20.976

6.407

3.069

 

30.866

20.823

6.734

3.309

101,4

99,3

105,1

107,8

 

9

Chi đảm bảo xã hội

304.996

79.221

147.328

78.447

 

312.878

79.640

148.147

85.091

102,6

100,5

100,6

108,5

 

10

Chi quản lý hành chính

1.151.153

354.560

182.042

614.551

 

1.258.121

387.766

201.684

668.671

109,3

109,4

110,8

108,8

 

11

Chi an ninh

20.437

11.790

4.192

4.455

 

21.527

12.520

4.382

4.625

105,3

106,2

104,5

103,8

 

12

Chi Quốc phòng

139.049

59.494

15.304

64.251

 

155.425

61.075

16.975

77.375

111,8

102,7

110,9

120,4

 

13

Chi sự nghiệp môi trường

42.987

13.076

29.911

 

 

49.627

12.766

36.861

 

115,4

97,6

123,2

 

 

14

Chi khác ngân sách

24.661

11.450

10.267

2.944

 

25.281

11.560

10.527

3.194

102,5

101,0

102,5

108,5

 

15

Bổ sung vốn điều lệ CTy XSKT

4.000

4.000

 

 

 

4.000

4.000

 

 

100,0

100,0

 

 

 

16

Bảo hiểm thất nghiệp

13.832

13.832

 

 

 

15.000

15.000

 

 

108,4

108,4

 

 

 

17

Bảo hiểm xã hội tăng 1%

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

18

Chi tạo nguồn làm lương và các chế độ chính sách

52.873

52.873

 

 

 

-

 

 

 

-

-

 

 

 

19

Chi từ nguồn thu ATGT

43.000

13.150

29.850

 

 

18.000

6.000

12.000

 

41,9

45,6

 

 

 

20

KP dồn điền đổi thửa và cánh đồng mẫu

-

 

 

 

 

25.238

25.238

 

 

#DIV/0!

#DIV/0!

 

 

 

21

Bổ sung có mục tiêu của TW chưa phân bổ

9.278

9.278

 

 

 

48.624

48.624

 

 

 

 

 

 

 

22

Quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới và kinh phí di chuyển các cơ quan

52.086

52.086

 

 

 

31.020

31.020

 

 

59,6

59,6

 

 

 

III

Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

 

1.200

1.200

1.200

 

 

100,0

100,0

 

 

 

IV

Chương trình MT Q.gia ( SN)

153.108

153.108

 

 

117.991

117.991

117.991

 

 

77,1

77,1

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

154.000

60.000

77.000

17.000

133.920

134.000

45.400

73.200

15.400

87,0

75,7

95,1

90,6

 

 

BIỂU SỐ: 05

TỔNG HỢP CHI SỰ NGHIỆP - HÀNH CHÍNH NĂM 2014 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRỪ 10% TK CHI TX TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

ĐV DÀNH 35 - 40% N.THU TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG

CÒN ĐƯỢC CHI

TRONG ĐÓ

SN K.TẾ, MT

SN GIÁO DỤC

SN ĐÀO TẠO

SN Y TẾ

VĂN HÓA XÃ HỘI

K.HỌC CN

QUẢN LÝ H. CHÍNH

CHI KHÁC

TRỢ GIÁ

AN NINH, Q.P

 

 

1 = (2+3+4)

2

3

4 = (5+..+14)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng số

2.194.459

46.012

54.785

2.093.662

279.742

351.508

103.317

622.967

153.272

21.860

372.819

11.560

11.398

73.595

1

Sở Xây dựng

12.231

750

18

11.463

6.335

-

-

-

-

-

5.128

-

-

-

 

QLNN

5.272

126

18

5.128

 

 

 

 

 

 

5.128

 

 

 

 

Sự nghiệp

6.959

624

 

6.335

6.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Công thương

12.535

447

46

12.042

5.753

-

-

-

-

-

6.289

-

-

-

 

QLNN

6.524

213

22

6.289

 

 

 

 

 

 

6.289

 

 

 

 

Sự nghiệp

6.011

234

24

5.753

5.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Khoa học công nghệ

30.493

2.171

-

28.322

-

-

-

-

-

21.860

6.462

-

-

-

 

QLNN

6.694

232

 

6.462

 

 

 

 

 

 

6.462

 

 

 

 

Sự nghiệp khoa học:

23.799

1.939

 

21.860

 

 

 

 

 

21.860

 

 

 

 

4

Liên hiệp Hội KHKT

1.990

125

 

1.865

 

 

 

 

 

 

1.865

 

 

 

5

Sở Giao thông vận tải

31.269

2.206

628

28.435

20.000

-

1.622

-

-

-

6.813

-

-

-

 

QLNN

7.585

178

594

6.813

 

 

 

 

 

 

6.813

 

 

 

 

Đào tạo

1.684

28

34

1.622

 

 

1.622

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp

22.000

2.000

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

373.381

6.391

10.045

356.945

-

320.399

29.905

-

-

-

6.641

-

-

-

 

QLNN

6.841

200

-

6.641

 

 

 

 

 

 

6.641

 

 

 

 

SN GD

333.539

4.714

8.426

320.399

 

320.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN đào tạo

33.001

1.477

1.619

29.905

 

 

29.905

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

495.280

8.309

40.061

446.910

-

-

5.088

433.604

-

-

8.218

-

-

-

 

QLNN

8.568

126

224

8.218

 

 

 

 

 

 

8.218

 

 

 

 

SN Đào tạo

6.497

253

1.156

5.088

 

 

5.088

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Y tế

480.215

7.930

38.681

433.604

 

 

 

433.604

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tư pháp

12.542

679

248

11.615

 

 

 

 

 

 

11.615

 

 

 

9

Sở Tài chính

14.106

466

-

13.640

 

 

 

 

 

 

13.640

 

 

 

10

Văn phòng UBND tỉnh

27.481

1.822

256

25.403

2.178

-

-

-

-

-

23.225

-

-

-

 

QLNN

25.002

1.737

40

23.225

 

 

 

 

 

 

23.225

 

 

 

 

Sự nghiệp ( Nhà khách tỉnh)

2.479

85

216

2.178

2.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở TN môi trường

36.642

2.837

530

33.275

26.920

-

-

-

-

-

6.355

-

-

-

 

QLNN

6.707

177

175

6.355

 

 

 

 

 

 

6.355

 

 

 

 

SN kinh tế

20.169

1.764

291

18.114

18.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SN môi trường

9.766

896

64

8.806

8.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động TB &XH

92.552

1.861

446

90.245

-

-

5.471

-

78.251

-

6.523

-

-

-

 

QLNN

6.725

186

16

6.523

 

 

 

 

 

 

6.523

 

 

 

 

SN đào tạo

6.187

306

410

5.471

 

 

5.471

 

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp ĐBXH

79.640

1.369

20

78.251

 

 

 

 

78.251

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa TT và Du lịch

79.590

3.526

168

75.896

-

-

15.220

-

52.533

-

7.058

-

1.085

-

 

QLNN

7.346

246

42

7.058

 

 

 

 

 

 

7.058

 

 

 

 

SN đào tạo ( 2 trường)

15.736

453

63

15.220

 

 

15.220

 

 

 

 

 

 

 

 

SN Văn hoá

34.480

2.063

 

32.417

 

 

 

 

32.417

 

 

 

 

 

 

SN Thể thao

20.823

644

63

20.116

 

 

 

 

20.116

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

1.205

120

 

1.085

 

 

 

 

 

 

 

 

1.085

 

14

Sở Nội Vụ

31.876

1.038

-

30.838

-

-

3.600

-

-

-

27.238

-

 

-

 

QLNN

27.876

638

 

27.238

 

 

 

 

 

 

27.238

 

 

 

 

Đào tạo

4.000

400

 

3.600

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

15

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.819

1.051

 

13.768

 

 

 

 

 

 

13.768

 

 

 

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

111.604

3.160

420

108.024

64.901

-

-

-

-

-

38.335

-

4.788

-

 

QLNN

38.952

572

45

38.335

 

 

 

 

 

 

38.335

 

 

 

 

SN kinh tế

67.332

2.056

375

64.901

64.901

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trợ giá

5.320

532

 

4.788

 

 

 

 

 

 

 

 

4.788

 

17

Thanh tra tỉnh

6.522

125

 

6.397

 

 

 

 

 

 

6.397

 

 

 

18

Sở Kế hoạch & Đầu tư

11.326

483

52

10.791

2.145

-

-

-

-

-

8.646

-

-

-

 

QLNN

9.086

398

42

8.646

 

 

 

 

 

 

8.646

 

 

 

 

TT TV XTĐT PTDN

2.240

85

10

2.145

2.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài Phát thanh truyền hình

23.464

690

286

22.488

-

-

-

-

22.488

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp PTTH

19.764

690

286

18.788

 

 

 

 

18.788

 

 

 

 

 

 

TTB truyền hình tiếng DTTS

3.700

 

 

3.700

 

 

 

 

3.700

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và truyền thông

9.206

606

16

8.584

747

-

-

-

-

-

7.837

-

-

-

 

QLNN

8.417

580

 

7.837

 

 

 

 

 

 

7.837

 

 

 

 

Sự nghiệp:

789

26

16

747

747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường chính trị

15.767

249

48

15.470

 

 

15.470

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục Quản lý thị trường

15.675

300

 

15.375

 

 

 

 

 

 

15.375

 

 

 

23

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.251

130

 

4.121

 

 

226

 

 

 

3.895

 

 

 

24

Ban Dân tộc

5.840

196

 

5.644

 

 

 

 

 

 

5.644

 

 

 

25

Ủy ban mặt trận tổ quốc

8.956

360

 

8.596

 

 

 

 

 

 

8.596

 

 

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-UB đoàn kết C.giáo

270

27

 

243

 

 

 

 

 

 

243

 

 

 

26

Sở Ngoại vụ

5.156

338

 

4.818

 

 

 

 

 

 

4.818

 

 

 

27

Tỉnh đoàn thanh niên

8.527

487

-

8.040

-

-

-

-

-

-

8.040

-

-

-

 

QLNN

5.718

297

 

5.421

 

 

 

 

 

 

5.421

 

 

 

 

Nhà văn hóa thiếu nhi

2.809

190

 

2.619

 

 

 

 

 

 

2.619

 

 

 

28

Hội Nông dân

4.692

211

 

4.481

 

 

 

 

 

 

4.481

 

 

 

29

Liên minh Hợp tác xã

4.360

202

130

4.028

-

-

1.960

-

-

-

2.068

-

-

-

 

QLNN

2.140

72

 

2.068

 

 

 

 

 

 

2.068

 

 

 

 

Đào tạo

400

40

 

360

 

 

360

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường trung cấp nghề TCMN

1.820

90

130

1.600

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh

2.344

94

 

2.250

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

 

31

Hội Văn học Nghệ thuật

3.090

191

 

2.899

 

 

 

 

 

 

2.899

 

 

 

32

Hội Người mù

812

20

 

792

 

 

 

 

 

 

792

 

 

 

33

Hội Chữ thập đỏ

1.988

100

 

1.888

 

 

 

 

 

 

1.888

 

 

 

34

Hội nhà báo

1.670

130

 

1.540

 

 

 

 

 

 

1.540

 

 

 

35

Hội Luật gia

400

10

 

390

 

 

 

 

 

 

390

 

 

 

36

Văn phòng Tỉnh Ủy

82.237

2.435

122

79.680

-

-

-

5.885

-

-

68.270

-

5.525

-

 

QLNN

70.626

2.234

122

68.270

 

 

 

 

 

 

68.270

 

 

 

 

Ban BVCSSK cán bộ

6.086

201

 

5.885

 

 

 

5.885

 

 

-

 

 

 

 

Trợ giá báo Bắc Giang

5.525

-

 

5.525

 

 

 

 

 

 

 

 

5.525

 

37

Hội làm vườn

764

 

 

764

 

 

 

 

 

 

764

 

 

 

38

Hội Đông y

952

30

 

922

 

 

 

 

 

 

922

 

 

 

39

Hội Liên hiệp thanh niên

1.599

83

 

1.516

 

 

 

 

 

 

1.516

 

 

 

40

Hội khuyến học

646

10

 

636

 

 

 

 

 

 

636

 

 

 

41

Ban AT giao thông

396

7

 

389

 

 

 

 

 

 

389

 

 

 

42

Trường Cao đẳng nghề

12.535

650

1.150

10.735

 

 

10.735

 

 

 

 

 

 

 

43

TT Hỗ trợ ĐT nguồn nhân lực

4.450

322

28

4.100

2.300

-

1.800

-

-

-

-

-

-

-

 

Sự nghiệp kinh tế

2.450

122

28

2.300

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đào tạo

2.000

200

 

1.800

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

 

44

Công an tỉnh

12.520

 

 

12.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.520

45

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

61.075

 

 

61.075

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.075

46

Ban Quản lý DA khu CN

5.325

216

29

5.080

288

-

-

-

-

-

4.792

-

-

-

 

QLHC

5.013

206

15

4.792

 

 

 

 

 

 

4.792

 

 

 

 

Môi trường

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các ĐV sự nghiệp

312

10

14

288

288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng Việt Hàn

5.570

300

50

5.220

 

 

5.220

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội cựu TN xung phong

848

30

 

818

 

 

 

 

 

 

818

 

 

 

49

Đoàn Luật sư

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

50

Hội sinh vật cảnh

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

 

51

Hội Nạn nhân CĐ da cam

494

10

 

484

 

 

 

 

 

 

484

 

 

 

52

Hội Cựu giáo chức

384

8

 

376

 

 

 

 

 

 

376

 

 

 

53

Hội Bảo trợ người tàn tật

357

7

 

350

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

54

Hội nước sạch vệ sinh MT

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

55

Ban ĐD Hội người cao tuổi và TT CSPH người cao tuổi

1.214

15

 

1.199

 

 

 

 

 

 

1.199

 

 

 

56

Hiệp hội doanh nghiệp

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

57

Hội DN vừa và nhỏ

250

 

 

250

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

58

VP điều phối xd nông thôn mới

241

7

 

234

234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội Bảo vệ quyền trẻ em

286

 

 

286

 

 

 

 

 

 

286

 

 

 

60

Hội Doanh nghiệp trẻ

190

 

 

190

 

 

 

 

 

 

190

 

 

 

61

Hội nữ doanh nhân

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

62

Hội BV quyền lợi người TD

180

 

 

180

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

63

Quỹ phát triển đất

1.781

111

8

1.662

1.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Liên hiệp các TCHN

548

10

 

538

 

 

 

 

 

 

538

 

 

 

65

Ban QLDA CCHC

430

 

 

430

 

 

 

 

 

 

430

 

 

 

66

Cục Thống kê (in niên giám TK và KP điều tra)

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

67

KP HN biểu dương CNVC

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

và DN (Liên đoàn LĐ tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

KP hoạt động BCĐ Thi hành án DS tỉnh

70

 

 

70

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

69

Ngân sách tỉnh

194.503

-

-

194.503

141.279

15.724

4.000

8.000

-

-

5.000

5.500

-

-

-

Đi NN học tập nghiên cứu

2.000

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự kiến tăng biên chế, phụ cấp

30.724

 

 

30.724

 

15.724

2.000

8.000

 

 

5.000

 

 

 

-

Qũy Bảo vệ Môi trường

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ đầu tư

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quỹ hội nông dân

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi hỗ trợ các đv

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

-

KP quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới và KP di chuyển các cơ quan.

31.020

 

 

31.020

31.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

KP dồn điền đổi thửa và cánh đồng mẫu

25.238

 

 

25.238

25.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

70.021

 

 

70.021

70.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

NHCS cho người nghèo vay

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

-

BH thất nghiệp

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Đào tạo nghề nông thôn

3.000

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

71

Kinh phí khuyến công

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Kinh phí xúc tiến thương mại

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Quỹ KCB người nghèo

115.720

 

 

115.720

 

 

 

115.720

 

 

 

 

 

 

74

Quỹ KCB TE dưới 6 tuổi

59.758

 

 

59.758

 

 

 

59.758

 

 

 

 

 

 

75

Chi khác

5.440

 

 

5.440

 

 

 

 

 

 

 

5.440

 

 

76

Bổ sung vốn điều lệ CT XSKT

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Dự kiến tăng BHXH

18.000

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

KP mua sắm tài sản

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

80

Kinh phí trường chuẩn và Đề án dạy ngoại ngữ

15.385

 

 

15.385

 

15.385

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Kinh phí chưa phân bổ

48.624

 

 

48.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ: 06

DỰ TOÁN THU, CHI VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2014 - TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng.

SỐ TT

HUYỆN, TP

TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN

TỔNG THU THEO CHẾ ĐỘ ĐIỀU TIẾT 2014

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI ỔN ĐỊNH VÀ TĂNG 1,5%

BỔ SUNG TIỀN LƯƠNG 1.150.000Đ VÀ CÁC CĐCS MỚI (SAU KHI TRỪ NLL TỪ 50%TĂNG THU DT 2014 SO DT 2011; 10% TK CHI TX; THU SỰ NGHIỆP)

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

 

Tổng cộng

1.155.800

983.026

784.938

198.088

2.009.676

1.609.854

399.822

1.345.498

1.018.250

327.248

245.034

203.792

41.242

4.667.176

3.690.358

976.818

1

Bắc Giang

506.200

418.420

381.222

37.198

45.009

36.619

8.390

77.384

56.987

20.397

15.097

12.876

2.221

566.337

497.391

68.946

2

Việt Yên

153.600

140.153

114.258

25.895

142.582

113.371

29.211

96.237

76.774

19.463

16.786

14.146

2.640

403.411

325.430

77.981

3

Hiệp Hoà

50.825

43.338

29.419

13.919

222.963

179.697

43.266

152.709

118.825

33.884

34.755

30.187

4.568

463.751

367.033

96.718

4

Yên Dũng

64.320

54.043

35.434

18.609

164.886

126.023

38.863

107.237

79.553

27.684

17.549

14.442

3.107

349.693

260.528

89.165

5

L. Giang

99.150

86.385

58.002

28.383

205.046

164.075

40.971

122.065

91.529

30.536

17.582

13.787

3.795

438.799

334.059

104.740

6

Tân Yên

81.230

68.950

45.985

22.965

210.149

160.528

49.621

125.462

92.412

33.050

18.062

13.849

4.213

430.286

319.366

110.920

7

Yên Thế

44.850

39.752

28.583

11.169

168.217

131.370

36.847

103.767

78.671

25.096

17.998

14.287

3.711

335.517

257.776

77.741

8

Lục Nam

69.460

58.410

39.226

19.184

262.482

213.181

49.301

155.449

117.511

37.938

36.479

29.951

6.528

522.858

408.632

114.226

9

Lục Ngạn

51.530

42.302

29.863

12.439

332.485

273.280

59.205

206.773

156.670

50.103

43.878

37.516

6.362

636.918

507.361

129.557

10

Sơn Động

34.635

31.273

22.946

8.327

255.857

211.710

44.147

198.415

149.318

49.097

26.848

22.751

4.097

519.606

412.782

106.824

 

BIỂU SỐ 07

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

 Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN, TP

HUYỆN, TP

BAO GỒM

HỖ TRỢ ĐẠI HỘI MTTQ CẤP HUYỆN, TP

DIỄN TẬP QUÂN SỰ CẤP HUYỆN, TP

KP MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP

KINH PHÍ TIỀN ĂN TRƯA TRẺ MẪU GIÁO 3 - 5 TUỔI

KP CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XH

KINH PHÍ NÂNG CẤP ĐÔ THỊ; 13 XÃ NGHÈO; RỪNG ĐẶC DỤNG SUỐI MỠ; ĐỀ ÁN GÀ ĐỒI YÊN THẾ

KP TĂNG BIÊN CHẾ CẤP HUYỆN, TP

KP CHÚC THỌ MỪNG THỌ

BỔ SUNG KP TRỢ GIÁ TRỢ CƯỚC THEO QĐ 102

BỔ SUNG CHI CHUNG SNGD

HỖ TRỢ KP HOẠT ĐỘNG CỦA CHI HỘI THUỘC CÁC TỔ CHỨC CTXH Ở THÔN THUỘC XÃ ĐBKK

KP TĂNG DO PHÂN LOẠI VÀ THAY ĐỔI XÃ, THÔN

KP THÙ LAO ĐỐI VỚI CÁC ĐOÀN THỂ Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ

KP BAN THANH TRA NHÂN DÂN (PHẦN THIỀU SO NĂM ĐẦU ỔN ĐỊNH NS)

KP CHI HOẠT ĐỘNG ĐẢNG BỘ CƠ SỞ THEO QĐ 99

 

Tổng chi

245.034

2.000

1.400

36.858

13.180

47.100

14.671

55.752

2.489

6.342

24.000

2.064

4.242

16.439

118

18.379

1

Bắc Giang

15.097

200

 

1.427

52

4.000

 

5.101

259

 

1.837

 

78

1.044

8

1.091

2

Việt Yên

16.786

200

 

2.262

332

4.400

 

4.437

290

 

2.225

 

454

1.081

10

1.095

3

Hiệp Hoà

34.755

200

 

3.789

896

9.000

10.000

2.971

402

 

2.929

 

1.495

1.565

13

1.495

4

Yên Dũng

17.549

200

 

1.194

578

6.000

 

4.317

231

37

1.885

 

622

1.187

11

1.287

5

Lạng Giang

17.582

200

 

1.402

347

6.200

 

2.732

328

155

2.423

 

302

1.853

12

1.628

6

Tân Yên

18.062

200

 

2.709

527

3.500

 

4.309

289

 

2.315

 

363

2.323

12

1.515

7

Yên Thế

17.998

200

700

2.581

1.888

2.200

1.501

3.007

128

267

1.815

158

279

1.385

11

1.878

8

Lục Nam

36.479

200

 

6.122

2.028

5.500

170

10.690

285

1.808

3.148

368

363

2.257

14

3.526

9

Lục Ngạn

43.878

200

 

5.808

3.560

4.300

3.000

14.104

191

2.885

3.468

758

130

2.569

15

2.890

10

Sơn Động

26.848

200

700

9.564

2.972

2.000

 

4.084

86

1.190

1.955

780

156

1.175

12

1.974

 

BIỂU SỐ: 08

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

 Đơn vị: triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN

TỔNG THU NSNN

THU NQD

THU PHÍ, LỆ PHÍ

DT 2013

ƯTH 2013

DT 2014

SO SÁNH (%)

DT 2013

ƯTH 2013

DT 2014

SO SÁNH (%)

DT

2013

ƯTH

2013

DT

2014

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

1

2

3

4=2/1

5=3/1

6=3/2

7

8

9

10=8/7

11=9/7

12=9/8

13

14

15

16=14/13

17=15/13

18=15/14

 

TỔNG SỐ

1.127.815

1.242.295

1.155.800

110,2

102,5

93,0

288.000

312.400

350.000

108,5

121,5

112,0

28.200

26.500

30.400

94,0

107,8

114,7

1

Bắc Giang

513.220

522.380

506.200

101,8

98,6

96,9

122.550

122.900

150.000

100,3

122,4

122,1

6.250

4.100

4.500

65,6

72,0

109,8

2

Việt Yên

118.460

149.300

153.600

126,0

129,7

102,9

51.500

67.540

80.200

131,1

155,7

118,7

2.000

1.850

2.350

92,5

117,5

127,0

3

Hiệp Hoà

58.035

60.665

50.825

104,5

87,6

83,8

21.000

19.500

15.050

92,9

71,7

77,2

2.200

2.250

2.500

102,3

113,6

111,1

4

Yên Dũng

47.820

74.200

64.320

155,2

134,5

86,7

9.900

10.500

12.820

106,1

129,5

122,1

2.000

1.700

2.600

85,0

130,0

152,9

5

Lạng Giang

94.510

99.390

99.150

105,2

104,9

99,8

23.000

23.500

27.500

102,2

119,6

117,0

2.700

2.500

2.500

92,6

92,6

100,0

6

Tân Yên

108.070

111.190

81.230

102,9

75,2

73,1

10.800

11.040

13.400

102,2

124,1

121,4

2.000

2.000

2.400

100,0

120,0

120,0

7

Yên Thế

40.070

64.640

44.850

161,3

111,9

69,4

12.600

13.800

13.110

109,5

104,0

95,0

1.100

1.300

1.200

118,2

109,1

92,3

8

Lục Nam

71.740

72.590

69.460

101,2

96,8

95,7

10.600

10.410

10.510

98,2

99,2

101,0

2.700

2.700

2.500

100,0

92,6

92,6

9

Lục Ngạn

50.370

52.200

51.530

103,6

102,3

98,7

19.000

14.510

15.000

76,4

78,9

103,4

1.500

1.500

1.750

100,0

116,7

116,7

10

Sơn Động

25.520

35.740

34.635

140,0

135,7

96,9

7.050

18.700

12.410

265,2

176,0

66,4

5.750

6.600

8.100

114,8

140,9

122,7

 

STT

HUYỆN

THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

DT 2013

ƯTH 2013

DT 2014

SO SÁNH (%)

DT 2013

ƯTH 2013

DT 2014

SO SÁNH (%)

DT 2013

ƯTH 2013

DT 2014

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

 

 

19

20

21

22 =20/19

23=21/19

24=21/20

25

26

27

28=26/25

29=27/25

30=27/26

31

32

33

34=32/31

35=33/31

36=33/32

 

TỔNG SỐ

12.500

14.300

15.000

114,4

120,0

104,9

6.365

5.595

6.400

87,9

100,5

114,4

576.000

650.500

508.000

112,9

88,2

78,1

1

Bắc Giang

3.020

4.030

4.220

133,4

139,7

104,7

4.000

3.530

4.280

88,3

107,0

121,2

300.000

305.000

250.000

101,7

83,3

82,0

2

Việt Yên

1.810

2.000

2.100

110,5

116,0

105,0

1.100

810

850

73,6

77,3

104,9

40.000

50.000

45.000

125,0

112,5

90,0

3

Hiệp Hoà

1.280

1.280

1.350

100,0

105,5

105,5

25

35

25

140,0

100,0

71,4

15.000

17.000

11.000

113,3

73,3

64,7

4

Yên Dũng

1.550

1.600

1.650

103,2

106,5

103,1

450

450

550

100,0

122,2

122,2

20.000

46.000

30.000

230,0

150,0

65,2

5

Lạng Giang

1.960

1.940

2.000

99,0

102,0

103,1

250

250

250

100,0

100,0

100,0

47.000

51.000

45.000

108,5

95,7

88,2

6

Tân Yên

1.070

1.550

1.650

144,9

154,2

106,5

200

200

180

100,0

90,0

90,0

80.000

80.500

45.000

100,6

56,3

55,9

7

Yên Thế

420

480

480

114,3

114,3

100,0

100

100

60

100,0

60,0

60,0

12.000

36.000

17.000

300,0

141,7

47,2

8

Lục Nam

850

820

800

96,5

94,1

97,6

140

110

100

78,6

71,4

90,9

40.000

40.000

39.000

100,0

97,5

97,5

9

Lục Ngạn

540

600

750

111,1

138,9

125,0

80

80

80

100,0

100,0

100,0

15.000

20.000

17.500

133,3

116,7

87,5

10

Sơn Động

 

 

 

 

 

 

20

30

25

150,0

125,0

83,3

7.000

5.000

8.500

71,4

121,4

170,0

 

STT

HUYỆN

THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

THU BIỆN PHÁP TÀI CHÍNH

THU TẠI XÃ

DT

2013

ƯTH

2013

DT

2014

SO SÁNH (%)

DT

2013

ƯTH

2013

DT

2014

SO SÁNH (%)

DT

2013

ƯTH

2013

DT

2014

SO SÁNH (%)

DT

ƯTH

DT

SO SÁNH (%)

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

TH/DT

DT/DT

DT/TH

2013

2013

2014

TH/DT

DT/DT

DT/TH

 

 

37

38

39

40=38/37

41=39/37

42=39/38

43

44

45

46=44/43

47=45/43

48=45/44

49

50

51

52=50/49

53=51/49

54=51/50

55

56

57

58=56/55

59=57/55

60=57/56

 

TỔNG SỐ

118.000

115.000

135.000

97,5

114,4

117,4

40.600

34.000

37.500

83,7

92,4

110,3

41.150

65.000

53.500

158,0

130,0

82,3

17.000

19.000

20.000

111,8

117,6

105,3

1

Bắc Giang

51.000

49.000

63.000

96,1

123,5

128,6

14.000

12.680

12.800

90,6

91,4

100,9

10.400

18.700

15.400

179,8

148,1

82,4

2.000

2.440

2.000

122,0

100,0

82,0

2

Việt Yên

12.500

12.700

12.000

101,6

96,0

94,5

2.600

1.800

2.400

69,2

92,3

133,3

3.950

9.600

5.000

243,0

126,6

52,1

3.000

3.000

3.700

100,0

123,3

123,3

3

Hiệp Hoà

10.000

8.100

9.400

81,0

94,0

116,0

2.900

2.200

2.300

75,9

79,3

104,5

3.730

8.300

7.000

222,5

187,7

84,3

1.900

2.000

2.200

105,3

115,8

110,0

4

Yên Dũng

6.000

6.400

7.300

106,7

121,7

114,1

3.300

2.350

3.400

71,2

103,0

144,7

2.720

3.000

3.600

110,3

132,4

120,0

1.900

2.200

2.400

115,8

126,3

109,1

5

Lạng Giang

9.000

8.700

10.200

96,7

113,3

117,2

2.800

2.800

3.100

100,0

110,7

110,7

5.100

6.000

5.400

117,6

105,9

90,0

2.700

2.700

3.200

100,0

118,5

118,5

6

Tân Yên

5.500

7.600

9.500

138,2

172,7

125,0

2.800

2.300

2.800

82,1

100,0

121,7

3.700

4.000

3.900

108,1

105,4

97,5

2.000

2.000

2.400

100,0

120,0

120,0

7

Yên Thế

8.000

7.600

7.900

95,0

98,8

103,9

2.500

1.510

1.600

60,4

64,0

106,0

2.500

3.000

2.550

120,0

102,0

85,0

850

850

950

100,0

111,8

111,8

8

Lục Nam

8.000

7.400

6.500

92,5

81,3

87,8

4.000

3.250

3.300

81,3

82,5

101,5

3.800

5.100

4.800

134,2

126,3

85,9

1.650

2.800

1.950

169,7

118,2

69,6

9

Lục Ngạn

5.500

5.600

7.000

101,8

127,3

125,0

4.500

3.850

4.500

85,6

100,0

116,9

3.500

5.300

4.100

151,4

117,1

77,4

750

760

850

101,3

113,3

111,8

10

Sơn Động

2.500

1.900

2.200

76,0

88,0

115,8

1.200

1.260

1.300

105,0

108,3

103,2

1.750

2.000

1.750

114,3

100,0

87,5

250

250

350

100,0

140,0

140,0

 

BIỂU SỐ: 09

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, TP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Sự nghiệp

Tổng cộng

TP Bắc Giang

Việt Yên

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

4.667.176

3.690.358

976.818

566.337

497.391

68.946

403.411

325.430

77.981

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

4.667.176

3.690.358

976.818

566.337

497.391

68.946

403.411

325.430

77.981

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn

382.000

309.880

72.120

175.600

167.500

8.100

36.000

24.975

11.025

 

thu tiền sử dụng đất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

-

-

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

382.000

309.880

72.120

175.600

167.500

8.100

36.000

24.975

11.025

II

Chi thường xuyên

4.196.576

3.307.278

889.298

377.930

318.161

59.769

360.246

294.707

65.539

1

Chi quản lý hành chính

870.355

201.684

668.671

66.557

20.852

45.705

67.973

20.227

47.746

2

Chi SN văn hóa thông tin

34.010

18.391

15.619

4.456

3.096

1.360

2.786

1.628

1.158

3

Chi SN PT truyền hình

20.746

12.750

7.996

2.148

1.633

515

1.535

905

630

4

Chi SN thể dục thể thao

10.043

6.734

3.309

1.349

888

461

996

672

324

5

Chi quốc phòng

94.350

16.975

77.375

6.249

1.392

4.857

7.779

1.147

6.632

6

Chi an ninh

9.007

4.382

4.625

1.078

546

532

990

476

514

7

Chi sự nghiệp giáo dục

2.388.824

2.388.824

-

170.846

170.846

 

195.865

195.865

 

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

11.530

11.530

-

944

944

 

1.008

1.008

 

9

Chi sự nghiệp y tế

20.235

20.235

-

1.597

1.597

-

1.722

1.722

-

10

Chi đảm bảo xã hội

233.238

148.147

85.091

15.565

11.627

3.938

22.585

16.239

6.346

11

Chi sự nghiệp khoa học

1.169

1.169

-

-

-

 

-

 

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế

421.790

398.372

23.418

90.043

87.877

2.166

49.271

47.379

1.892

13

Chi trợ giá trợ cước

18.697

18.697

-

-

-

 

-

 

 

14

Chi sự nghiệp môi trường

36.861

36.861

-

12.000

12.000

 

5.355

5.355

 

15

Chi khác ngân sách

13.721

10.527

3.194

1.138

903

235

1.121

824

297

16

Chi từ nguồn 30% thu phạt ATGT

12.000

12.000

-

3.960

3.960

 

1.260

1.260

 

III

Dự phòng ngân sách

88.600

73.200

15.400

12.807

11.730

1.077

7.165

5.748

1.417

 

TT

Sự nghiệp

Hiệp Hoà

Yên Dũng

Lạng Giang

Tân Yên

 

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

463.751

367.033

96.718

430.286

319.366

110.920

349.693

260.528

89.165

438.799

334.059

104.740

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

463.751

367.033

96.718

430.286

319.366

110.920

349.693

260.528

89.165

438.799

334.059

104.740

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn

8.800

5.950

2.850

36.000

23.550

12.450

24.000

16.350

7.650

36.000

24.300

11.700

 

thu tiền sử dụng đất.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

 

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

8.800

5.950

2.850

36.000

23.550

12.450

24.000

16.350

7.650

36.000

24.300

11.700

II

Chi thường xuyên

447.184

354.711

92.473

386.010

289.237

96.773

319.198

239.176

80.022

393.420

302.375

91.045

1

Chi quản lý hành chính

86.778

19.509

67.269

87.957

18.372

69.585

74.376

19.138

55.238

87.112

21.246

65.866

2

Chi SN văn hóa thông tin

3.175

1.630

1.545

3.837

1.891

1.946

2.383

1.174

1.209

3.448

1.758

1.690

3

Chi SN PT truyền hình

1.864

1.064

800

1.832

952

880

1.698

998

700

1.831

1.051

780

4

Chi SN thể dục thể thao

1.142

812

330

947

620

327

858

524

334

1.257

898

359

5

Chi quốc phòng

9.443

1.212

8.231

10.833

1.528

9.305

8.478

1.005

7.473

12.103

3.383

8.720

6

Chi an ninh

1.159

613

546

884

434

450

753

383

370

1.072

559

513

7

Chi sự nghiệp giáo dục

255.193

255.193

 

214.003

214.003

 

164.056

164.056

 

219.598

219.598

 

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

1.728

1.728

 

1.369

1.369

 

909

909

 

1.031

1.031

 

9

Chi sự nghiệp y tế

2.040

2.040

-

1.950

1.950

-

1.812

1.812

-

1.975

1.975

-

10

Chi đảm bảo xã hội

31.569

20.057

11.512

28.718

17.189

11.529

29.723

17.127

12.596

26.834

17.220

9.614

11

Chi sự nghiệp khoa học

609

609

 

560

560

 

-

 

 

-

 

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế

45.294

43.349

1.945

29.252

26.870

2.382

29.774

27.986

1.788

31.459

28.303

3.156

13

Chi trợ giá trợ cước

-

 

 

-

 

 

200

200

 

338

338

 

14

Chi sự nghiệp môi trường

3.938

3.938

 

1.974

1.974

 

2.237

2.237

 

2.750

2.750

 

15

Chi khác ngân sách

1.452

1.157

295

1.324

955

369

1.041

727

314

1.502

1.155

347

16

Chi từ nguồn 30% thu phạt ATGT

1.800

1.800

 

570

570

 

900

900

 

1.110

1.110

 

III

Dự phòng ngân sách

7.767

6.372

1.395

8.276

6.579

1.697

6.495

5.002

1.493

9.379

7.384

1.995

 

TT

Sự nghiệp

Yên Thế

Lục Nam

Lục Ngạn

Sơn Động

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

Cộng

NS cấp
 huyện, TP

NS xã

 

Tổng chi (A+B)

335.517

257.776

77.741

522.858

408.632

114.226

636.918

507.361

129.557

519.606

412.782

106.824

A

Chi cân đối NSĐP (I+II+III)

335.517

257.776

77.741

522.858

408.632

114.226

636.918

507.361

129.557

519.606

412.782

106.824

I

Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất.

13.600

9.730

3.870

31.200

23.025

8.175

14.000

9.800

4.200

6.800

4.700

2.100

1

Chi tiền BT GPMB; ĐT CSHT

-

 

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

2

Điều tiết các cấp ngân sách

13.600

9.730

3.870

31.200

23.025

8.175

14.000

9.800

4.200

6.800

4.700

2.100

II

Chi thường xuyên

315.549

242.959

72.590

481.667

377.487

104.180

611.469

487.788

123.681

503.903

400.677

103.226

1

Chi quản lý hành chính

75.416

20.036

55.380

101.036

19.817

81.219

116.963

19.775

97.188

106.187

22.712

83.475

2

Chi SN văn hóa thông tin

3.518

2.262

1.256

3.802

1.778

2.024

4.407

2.139

2.268

2.198

1.035

1.163

3

Chi SN PT truyền hình

1.869

1.136

733

2.137

1.212

925

2.823

1.753

1.070

3.009

2.046

963

4

Chi SN thể dục thể thao

647

420

227

1.056

696

360

1.211

837

374

580

367

213

5

Chi quốc phòng

8.638

2.135

6.503

10.375

1.829

8.546

11.829

1.093

10.736

8.623

2.251

6.372

6

Chi an ninh

563

235

328

963

444

519

1.098

489

609

447

203

244

7

Chi sự nghiệp giáo dục

175.206

175.206

 

291.718

291.718

 

389.029

389.029

 

313.310

313.310

 

8

Chi SN đào tạo - dạy nghề

1.092

1.092

 

1.102

1.102

 

1.109

1.109

 

1.238

1.238

 

9

Chi sự nghiệp y tế

1.789

1.789

-

2.341

2.341

-

2.730

2.730

-

2.279

2.279

-

10

Chi đảm bảo xã hội

16.409

10.141

6.268

24.644

16.574

8.070

22.054

13.457

8.597

15.137

8.516

6.621

11

Chi sự nghiệp khoa học

-

 

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

12

Chi sự nghiệp kinh tế

26.245

24.618

1.627

33.594

31.410

2.184

46.633

44.203

2.430

40.225

36.377

3.848

13

Chi trợ giá trợ cước

1.390

1.390

 

5.205

5.205

 

7.941

7.941

 

3.623

3.623

 

14

Chi sự nghiệp môi trường

1.223

1.223

 

1.147

1.147

 

1.002

1.002

 

5.235

5.235

 

15

Chi khác ngân sách

1.034

766

268

1.497

1.164

333

2.040

1.631

409

1.572

1.245

327

16

Chi từ nguồn 30% thu phạt ATGT

510

510

 

1.050

1.050

 

600

600

 

240

240

 

III

Dự phòng ngân sách

6.368

5.087

1.281

9.991

8.120

1.871

11.449

9.773

1.676

8.903

7.405

1.498

 

BIỂU SỐ 10

TỔNG HỢP KINH PHÍ CHI TẠO NGUỒN LÀM LƯƠNG CÁC HUYỆN, TP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013)

 Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN, T.PHỐ

TỔNG CỘNG

TỪ 50% TĂNG THU DT NĂM 2014 SO DT NĂM 2011

TỪ TIẾT KIỆM
10% CHI THƯỜNG XUYÊN

TỪ 40% NGUỒN THU
HỌC PHÍ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

TỔNG SỐ

NS HUYỆN

NS XÃ

 

Tổng cộng

197.986

176.848

21.138

114.044

103.324

10.720

63.373

52.955

10.418

20.569

20.569

-

1

Bắc Giang

48.361

46.446

1.915

37.934

36.759

1.175

7.209

6.469

740

3.218

3.218

 

2

Việt Yên

36.436

33.265

3.171

28.783

26.384

2.399

4.927

4.155

772

2.726

2.726

 

3

Hiệp Hoà

16.757

15.151

1.606

6.771

6.246

525

6.464

5.383

1.081

3.522

3.522

 

4

Yên Dũng

12.605

10.271

2.334

6.627

5.195

1.432

4.551

3.649

902

1.427

1.427

 

5

L. Giang

18.797

15.566

3.231

11.076

8.900

2.176

5.763

4.708

1.055

1.958

1.958

 

6

Tân Yên

15.302

13.264

2.038

7.639

6.672

967

5.659

4.588

1.071

2.004

2.004

 

7

Yên Thế

9.151

7.542

1.609

3.368

2.677

691

4.652

3.734

918

1.131

1.131

 

8

Lục Nam

12.484

10.748

1.736

2.446

1.985

461

7.397

6.122

1.275

2.641

2.641

 

9

Lục Ngạn

16.880

14.542

2.338

5.400

4.510

890

9.538

8.090

1.448

1.942

1.942

 

10

Sơn động

11.213

10.053

1.160

4.000

3.996

4

7.213

6.057

1.156

-

-

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.