Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 23/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau:
(Đơn vị tính: đồng)
* Tổng thu NSNN trên địa bàn: 18.928.538.182.787
I. Thu cân đối ngân sách: 12.375.529.844.652
II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 1.849.140.555.717
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.702.964.471.418
1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW: 1.252.717.162.689
2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP: 3.100.804.268.117
3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ
NS quận, huyện: 349.443.040.612
IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 903.311.000
* Ngân sách địa phương được hưởng: 13.197.628.794.277
(Kèm Phụ lục I)
* Tổng chi ngân sách địa phương: 14.733.181.034.551
I. Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.432.889.859.105
II. Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 1.849.140.555.717
III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 3.450.247.308.729
1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện: 3.100.804.268.117
2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn: 349.443.040.612
IV. Chi nộp ngân sách cấp trên: 903.311.000
(Kèm Phụ lục II)
C. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2016: 2.462.745.068.455
(Thu: 17.195.926.103.006 - chi: 14.733.181.034.551)
Bao gồm:
I. Kết dư ngân sách thành phố: 1.832.954.788.322
II. Kết dư ngân sách quận, huyện: 589.951.323.528
III. Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: 39.838.956.605
(Kèm Phụ lục III)
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2016 theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung thu |
Dự toán |
Quyết toán năm 2016 |
SS QT/DT (%) |
||
Bộ Tài chính giao |
HĐND TP giao |
Bộ TC giao |
HĐND giao |
|||
* |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (I + II + III + IV) |
10.169.537.000.000 |
11.836.537.000.000 |
18.928.538.182.787 |
|
|
9.237.000.000.000 |
9.404.000.000.000 |
12.375.529.844.652 |
133.98 |
131.60 |
||
1 |
Thu nội địa: |
7.535.000.000.000 |
7.535.000.000.000 |
7.724.804.810.926 |
102.52 |
102.52 |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
1.535.000.000.000 |
1.535.000.000.000 |
1.611.506.899.785 |
104.98 |
104.98 |
a |
Thu từ DNNN do trung ương quản lý |
1.235.000.000.000 |
1.235.000.000.000 |
1.291.236.778.612 |
104.55 |
104.55 |
b |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
300.000.000.000 |
300.000.000.000 |
320.270.121.173 |
106.76 |
106.76 |
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.835.000.000.000 |
1.835.000.000.000 |
1.428.744.203.340 |
77.86 |
77.86 |
1.3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ NQD |
2.065.000.000.000 |
2.065.000.000.000 |
1.662.499.508.826 |
80.51 |
80.51 |
1.4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
385.773.410 |
|
|
1.5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
490.000.000.000 |
490.000.000.000 |
558.348.681.708 |
113.95 |
113.95 |
1.6 |
Lệ phí trước bạ |
260.000.000.000 |
260.000.000.000 |
346.738.162.938 |
133.36 |
133.36 |
1.7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
585.000.000.000 |
585.000.000.000 |
729.375.022.144 |
124.68 |
124.68 |
1.8 |
Phí - lệ phí |
97.000.000.000 |
97.000.000.000 |
149.954.392.044 |
154.59 |
154.59 |
a |
Phí, lệ phí trung ương |
66.000.000.000 |
66.000.000.000 |
81.848.963.431 |
124.01 |
124.01 |
b |
Phí, lệ phí địa phương |
31.000.000.000 |
31.000.000.000 |
68.105.428.613 |
219.69 |
219.69 |
|
- Thành phố |
|
|
20.149.651.471 |
|
|
|
- Quận, huyện |
|
|
25.603.146.872 |
|
|
|
- Phường, xã |
|
|
22.352.630.270 |
|
|
1.9 |
Học phí (số nộp vào ngân sách) |
|
|
1.909.592.831 |
|
|
1.10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
25.000.000.000 |
25.000.000.000 |
28.213.477.040 |
112.85 |
112.85 |
1.11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
90.000.000.000 |
90.000.000.000 |
336.475.770.040 |
|
|
a |
Thu trong dự toán được giao |
90.000.000.000 |
90.000.000.000 |
178.994.112.160 |
198.88 |
198.88 |
b |
Ghi thu ghi chi tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
157.481.657.880 |
|
|
1.12 |
Thu tiền sử dụng đất |
350.000.000.000 |
350.000.000.000 |
582.925.548.594 |
|
|
a |
Thu trong dự toán được giao |
350.000.000.000 |
350.000.000.000 |
450.229.079.327 |
128.64 |
128.64 |
b |
Ghi thu, ghi chi tiền sử dụng đất |
|
|
132.696.469.267 |
|
|
1.13 |
Thu tiền thuê nhà, tiền bán nhà, thanh lý thuộc SHNN |
11.000.000.000 |
11.000.000.000 |
59.563.982.983 |
541.49 |
541.49 |
1.14 |
Thu khác ngân sách |
192.000.000.000 |
192.000.000.000 |
228.163.795.243 |
118.84 |
118.84 |
a |
Thu khác ngân sách trung ương |
63.000.000.000 |
63.000.000.000 |
67.251.435.965 |
106.75 |
106.75 |
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
63.000.000.000 |
63.000.000.000 |
59.348.431.129 |
94.20 |
94.20 |
b |
Thu khác ngân sách địa phương |
129.000.000.000 |
129.000.000.000 |
160.912.359.278 |
124.74 |
124.74 |
|
Trong đó: + Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
27.000.000.000 |
27.000.000.000 |
25.435.041.921 |
94.20 |
94.20 |
|
+ Thu khác tại xã |
|
|
6.890.774.392 |
|
|
2 |
Thu thuế XK, NK, TTĐB, GTGT hàng NK do Hải quan thu |
1.702.000.000.000 |
1.702.000.000.000 |
1.051.701.987.251 |
61.79 |
61.79 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
2.274.796.230.796 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước |
|
|
1.157.226.815.679 |
|
|
5 |
Thu huy động theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
|
167.000.000.000 |
167.000.000.000 |
|
100.00 |
|
1.500.000.000.000 |
1.849.140.555.717 |
|
123.28 |
||
1 |
Thu Xổ số kiến thiết |
|
950.000.000.000 |
1.218.200.396.180 |
|
128.23 |
1.1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết truyền thống |
|
950.000.000.000 |
1.208.800.679.974 |
|
|
a |
- Thu năm nay |
|
950.000.000.000 |
1.049.989.593.846 |
|
110.53 |
b |
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
|
158.811.086.128 |
|
|
1.2 |
Thu từ hoạt động Xổ số điện toán |
|
|
9.399.716.206 |
|
|
2 |
Các khoản khác (Ghi thu ghi chi từ nguồn thu huy động đóng góp) |
|
79.868.000.000 |
26.926.667.118 |
|
33.71 |
3 |
Học phí |
|
87.132.000.000 |
55.963.492.419 |
|
|
4 |
Viện phí |
|
383.000.000.000 |
|
|
|
5 |
NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn XSKT |
|
|
548.050.000.000 |
|
|
932.537.000.000 |
932.537.000.000 |
4.702.964.471.418 |
|
|
||
1 |
NS thành phố thu bổ sung từ NS trung ương |
932.537.000.000 |
932.537.000.000 |
1.252.717.162.689 |
134.33 |
134.33 |
2 |
NS quận, huyện thu bổ sung từ NS thành phố |
|
|
3.100.804.268.117 |
|
|
3 |
NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện |
|
|
349.443.040.612 |
|
|
|
|
903.311.000 |
|
|
||
* |
Ngân sách địa phương được hưởng |
|
|
13.197.628.794.277 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Quyết toán năm 2016 |
SS QT/DT (%) |
||
Bộ Tài chính giao |
HĐND TP giao |
Bộ TC giao |
HĐND giao |
|||
* |
Tổng chi NSNN trên địa bàn (I + II + III + IV) |
7.788.232.501.137 |
10.660.326.925.590 |
14.733.181.034.551 |
|
|
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
7.788.232.501.137 |
9.058.126.925.590 |
9.432.889.859.105 |
121.12 |
104.14 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
2.157.400.000.000 |
3.185.972.925.590 |
2.863.555.123.814 |
132.73 |
89.88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.710.000.000.000 |
1.852.403.127.147 |
1.692.830.731.873 |
99.00 |
91.39 |
a |
Cân đối ngân sách địa phương |
1.360.000.000.000 |
1.251.617.000.000 |
1.108.318.803.788 |
81.49 |
88.55 |
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
350.000.000.000 |
600.786.127.147 |
584.511.928.085 |
167 |
97.29 |
1.2 |
Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ Trung ương |
183.400.000.000 |
183.400.000.000 |
155.699.965.200 |
84.90 |
84.90 |
1.3 |
Nguồn chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
27.800.000.000 |
87.329.000 |
|
0.31 |
2 |
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ địa phương |
|
105.000.000.000 |
105.000.000.000 |
|
100.00 |
|
- Giao vốn cho Quỹ Phát triển đất |
|
105.000.000.000 |
105.000.000.000 |
|
100.00 |
3 |
Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
119.053.000.000 |
115.615.757.167 |
|
97.11 |
4 |
Chi thường xuyên |
4.857.286.000.000 |
5.354.361.000.000 |
4.900.596.787.755 |
100.89 |
91.53 |
4.1 |
Chi An ninh quốc phòng |
|
188.605.000.000 |
172.831.277.231 |
|
91.64 |
|
- An ninh |
|
65.481.000.000 |
59.906.440.573 |
|
91.49 |
|
- Quốc phòng |
|
123.124.000.000 |
112.924.836.658 |
|
91.72 |
4.2 |
Sự nghiệp giáo dục |
1.600.159.000.000 |
1.690.291.000.000 |
1.659.551.977.994 |
103.71 |
98.18 |
4.3 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
199.671.000.000 |
207.806.000.000 |
188.815.006.980 |
94.56 |
90.86 |
4.4 |
Sự nghiệp y tế |
|
375.126.000.000 |
374.059.268.635 |
|
99.72 |
4.5 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30.190.000.000 |
37.243.000.000 |
34.645.214.719 |
114.76 |
93.02 |
4.6 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
61.654.000.000 |
58.544.519.498 |
|
94.96 |
4.7 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
22.280.000.000 |
20.810.514.186 |
|
93.40 |
4.8 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
63.644.000.000 |
52.602.066.249 |
|
82.65 |
4.9 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
442.177.000.000 |
431.075.503.874 |
|
97.49 |
4.10 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
530.207.000.000 |
476.710.333.151 |
|
89.91 |
4.11 |
Sự nghiệp môi trường |
153.350.000.000 |
187.990.000.000 |
147.709.671.662 |
|
78.57 |
4.12 |
Chi quản lý hành chính |
|
682.815.000.000 |
638.582.818.402 |
|
93.52 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
435.899.000.000 |
408.036.747.854 |
|
93.61 |
|
- Đảng |
|
151.894.000.000 |
145.674.529.099 |
|
95.91 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
|
95.022.000.000 |
84.871.541.449 |
|
89.32 |
4.13 |
Chi phí xuất bản Báo Khmer ngữ |
|
1.620.000.000 |
1.620.000.000 |
|
100 |
4.14 |
Chi khác ngân sách |
|
190.139.000.000 |
171.343.520.273 |
|
90.11 |
4.15 |
Chi ngân sách xã |
|
474.511.000.000 |
471.695.094.901 |
|
99.41 |
4.16 |
Nguồn dành để chi tăng lương và thực hiện cải cách tiền lương |
|
198.253.000.000 |
|
|
|
5 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
100 |
100 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
136.510.000.000 |
101.049.000.000 |
|
|
|
7 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520.000.000 |
120.520.000.000 |
|
0.00 |
0 |
8 |
Chi các chương trình mục tiêu Quốc gia (Vốn sự nghiệp) |
|
|
3.202.048.294 |
|
|
9 |
TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
515.136.501.137 |
70.791.000.000 |
|
|
|
10 |
Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
|
|
3.105.315.054 |
|
|
11 |
Chi chuyển nguồn (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) |
|
|
1.440.434.827.021 |
|
|
II |
Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
1.602.200.000.000 |
1.849.140.555.717 |
|
115.41 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
|
1.052.200.000.000 |
1.006.339.661.154 |
|
95.64 |
|
- Từ nguồn Xổ số kiến thiết |
|
1.052.200.000.000 |
1.004.532.661.154 |
|
95.47 |
|
- Khác |
|
|
1.807.000.000 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
550.000.000.000 |
81.083.159.537 |
|
14.74 |
2.1 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
36.800.005.655 |
|
|
2.2 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
19.163.486.764 |
|
|
2.3 |
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
|
|
2.103.871.911 |
|
|
2.4 |
Chi An ninh |
|
|
8.714.941.346 |
|
|
2.5 |
Chi Quốc phòng |
|
|
12.079.588.240 |
|
|
2.6 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
|
1.546.003.000 |
|
|
2.6 |
Chi khác ngân sách |
|
|
675.262.621 |
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn Xổ số kiến thiết |
|
|
213.667.735.026 |
|
|
4 |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
|
|
548.050.000.000 |
|
|
III |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
3.450.247.308.729 |
|
|
1 |
NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện |
|
|
3.100.804.268.117 |
|
|
2 |
NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn |
|
|
349.443.040.612 |
|
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
903.311.000 |
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
PHẦN THU |
Tổng số |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
PHẦN CHI |
Tổng số |
Chi NS tỉnh |
Chi NS huyện |
Chi NS xã |
Tổng số thu (A+B) |
17.195.926.103.006 |
11.296.379.827.108 |
5.350.606.395.043 |
548.939.880.855 |
Tổng số chi (A + B) |
14.733.181.034.551 |
9.463.425.038.786 |
4.760.655.071.515 |
509.100.924.250 |
A Tổng thu cân đối ngân sách (1->7) |
15.346.785.547.289 |
10.085.060.830.639 |
4.735.156.806.625 |
526.567.910.025 |
A Tổng chi cân đối ngân sách |
12.884.040.478.834 |
8.252.106.042.317 |
4.145.205.483.097 |
486.728.953.420 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.660.220.984.287 |
1.143.189.660.626 |
461.030.835.638 |
56.000.488.023 |
1. Chi đầu tư phát triển |
2.968.555.123.814 |
1.996.222.333.042 |
965.863.891.721 |
6.468.899.051 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
5.383.673.734.109 |
4.762.973.690.711 |
551.994.737.474 |
68.705.305.924 |
- Chi đầu tư XDCB |
2.863.555.123.814 |
1.891.222.333.042 |
965.863.891.721 |
6.468.899.051 |
3. Thu huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
167.000.000.000 |
167.000.000.000 |
|
|
- Cấp vốn cho Quỹ Phát triển đất |
105.000.000.000 |
105.000.000.000 |
|
|
4. Thu kết dư ngân sách năm trước |
2.274.796.230.796 |
1.733.312.899.682 |
493.772.104.031 |
47.711.227.083 |
2. Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
115.615.757.167 |
115.615.757.167 |
|
|
5. Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
903.311.000 |
781.211.000 |
122.100.000 |
|
3. Chi thường xuyên |
4.900.596.787.755 |
1.820.113.065.255 |
2.608.788.627.599 |
471.695.094.901 |
6. Thu chuyển nguồn năm trước sang |
1.157.226.815.679 |
1.025.086.205.931 |
127.432.761.365 |
4.707.848.383 |
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380.000.000 |
1.380.000.000 |
|
|
7. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.702.964.471.418 |
1.252.717.162.689 |
3.100.804.268.117 |
349.443.040.612 |
5. Chi các chương trình mục tiêu |
3.202.048.294 |
3.075.531.294 |
126.517.000 |
|
Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách |
2.314.834.255.000 |
|
2.046.177.000.000 |
268.657.255.000 |
6. Chi hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp tạm trữ lúa gạo từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
3.105.315.054 |
3.105.315.054 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.388.130.216.418 |
1.252.717.162.689 |
1.054.627.268.117 |
80.785.785.612 |
7. Chi bổ sung cho NS cấp dưới |
3.450.247.308.729 |
3.100.804.268.117 |
349.443.040.612 |
|
|
|
|
|
|
8. Chi nộp ngân sách cấp trên |
903.311.000 |
|
781.211.000 |
122.100.000 |
|
|
|
|
|
9. Chi chuyển nguồn sang năm sau (không kể nguồn Xổ số kiến thiết) |
1.440.434.827.021 |
1.211.789.772.388 |
220.202.195.165 |
8.442.859.468 |
Kết dư NS năm quyết toán (thu-chi) |
2.462.745.068.455 |
1.832.954.788.322 |
589.951.323.528 |
39.838.956.605 |
|
|
|
|
|
B Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
1.849.140.555.717 |
1.211.318.996.469 |
615.449.588.418 |
22.371.970.830 |
B Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
1.849.140.555.717 |
1.211.318.996.469 |
615.449.588.418 |
22.371.970.830 |
1. Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
1.218.200.396.180 |
1.181.259.284.814 |
36.941.111.366 |
0 |
1. Chi đầu tư XDCB: |
1.006.339.661.154 |
445.464.863.243 |
560.874.797.911 |
0 |
1.1 Thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết truyền thống |
1.208.800.679.974 |
1.171.859.568.608 |
36.941.111.366 |
0 |
- Từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
1.004.532.661.154 |
445.464.863.243 |
559.067.797.911 |
|
- Thu năm nay |
1.049.989.593.846 |
1.049.989.593.846 |
|
|
- Khác |
1.807.000.000 |
|
1.807.000.000 |
|
- Thu chuyển nguồn |
158.811.086.128 |
121.869.974.762 |
36.941.111.366 |
|
2. Chi thường xuyên |
81.083.159.537 |
30.059.711.655 |
28.651.477.052 |
22.371.970.830 |
1.2 Thu từ hoạt động Xổ số điện toán |
9.399.716.206 |
9.399.716.206 |
|
|
Trong đó: - Học phí |
55.963.492.419 |
30.059.711.655 |
25.903.780.764 |
|
2. Thu khác (Thu huy động đóng góp) |
26.926.667.118 |
0 |
4.554.696.288 |
22.371.970.830 |
3. Chi chuyển nguồn sang năm sau (Xổ số kiến thiết) |
213.667.735.026 |
187.744.421.571 |
25.923.313.455 |
|
3. Học phí |
55.963.492.419 |
30.059.711.655 |
25.903.780.764 |
|
4. Chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới từ nguồn Xổ số kiến thiết |
548.050.000.000 |
548.050.000.000 |
|
|
4. NS quận, huyện thu bổ sung có mục tiêu từ nguồn Xổ số kiến thiết |
548.050.000.000 |
|
548.050.000.000 |
|
|
0 |
|
|
|
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh do Quỹ Đầu tư phát triển Bạc Liêu thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Nghị quyết 43/NQ-HĐND phê chuẩn về Phương án phân bổ chi tiết vốn đầu tư công năm 2020 từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và nguồn 10.000 tỷ đồng điều chỉnh giảm nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự phòng 10% kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đổi tên các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường Lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2017 về cho ý kiến các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trong thời gian giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2017 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập và thành lập thôn mới thuộc xã Đắk Nia, xã Quảng Thành, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 43/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Đoàn giám sát việc thực hiện chế độ, chính sách cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2016 Quyết định tổng biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính và tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Nghị quyết 43/NQ-HĐND sửa đổi dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tại Nghị quyết 11/NQ-HĐND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2014 điều chỉnh địa giới hành chính xã Vũ Phúc để mở rộng phường Phú Khánh, phường Quang Trung thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014