Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 43/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 09/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 23/NQ-HĐND NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 (LẦN 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 5872/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 112/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 đối với một số dự án, cụ thể như sau:
- Bổ sung 08 dự án chuẩn bị đầu tư chưa có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 với tổng vốn bố trí là 7.324.000.000 đồng (Bảy tỷ, ba trăm hai mươi bốn triệu đồng).
(Phụ lục I kèm theo)
- Bố trí tăng vốn cho 41 dự án với tổng vốn tăng là 760.482.000.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi tỷ, bốn trăm tám mươi hai triệu đồng).
(Phụ lục II kèm theo)
- Điều chỉnh giảm vốn 11 dự án với tổng vốn giảm là 767.806.000.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi bảy tỷ, tám trăm lẻ sáu triệu đồng).
(Phụ lục III kèm theo)
Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Bổ sung KH điều chỉnh trung hạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
7.324 |
|
I |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
2.824 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
500 |
|
2 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
1.000 |
|
3 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
1.000 |
|
4 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
324 |
|
II |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
4.500 |
|
5 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
2.000 |
|
6 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
200 |
|
7 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
1.800 |
|
8 |
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An |
500 |
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN TĂNG VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
KH điều chỉnh ĐTC 2016-2020 (23/NQ-HĐND) |
Điều chỉnh KH trung hạn 2016-2020 |
Số vốn tăng |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
3.192.079 |
3.952.561 |
760.482 |
|
I |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
1.395.608 |
1.673.591 |
277.983 |
|
1 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh |
16.970 |
31.170 |
14.200 |
|
2 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
490.000 |
550.000 |
60.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
287.400 |
297.400 |
10.000 |
|
4 |
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một |
400.000 |
456.000 |
56.000 |
|
5 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
30.000 |
48.180 |
18.180 |
|
6 |
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) |
72.807 |
82.035 |
9.228 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
32.440 |
52.955 |
20.515 |
|
8 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài |
28.000 |
52.865 |
24.865 |
|
9 |
Nâng cấp Đường ĐH 515 |
9.291 |
22.953 |
13.662 |
|
10 |
Nâng cấp đường Cống Triết |
18.700 |
39.533 |
20.833 |
|
11 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) |
10.000 |
40.500 |
30.500 |
|
II |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
1.498.308 |
1.888.170 |
389.862 |
|
12 |
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường |
991.130 |
1.162.859 |
171.729 |
|
13 |
Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một |
96 |
2.596 |
2.500 |
|
14 |
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
180 |
2.680 |
2.500 |
|
15 |
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD |
800 |
50.000 |
49.200 |
|
16 |
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
16.250 |
16.369 |
119 |
|
17 |
Dự án trùng tu, tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
2.500 |
7.967 |
5.467 |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú |
18.000 |
20.701 |
2.701 |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ |
18.000 |
20.755 |
2.755 |
|
20 |
Trường Tiểu học Định Hòa 2 |
18.200 |
20.768 |
2.568 |
|
21 |
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
1.000 |
1.500 |
500 |
|
22 |
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại) |
45.000 |
49.240 |
4.240 |
|
23 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Vĩnh Hòa |
1.000 |
20.376 |
19.376 |
|
24 |
Trường TH Trừ Văn Thố |
25.000 |
42.000 |
17.000 |
|
25 |
Trường THCS Cây Trường |
25.000 |
37.000 |
12.000 |
|
26 |
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) |
1.000 |
7.500 |
6.500 |
|
27 |
Trường THPT Tân Bình |
1.500 |
22.500 |
21.000 |
|
28 |
Trường Tiểu học Tân Thành |
77.082 |
78.564 |
1.482 |
|
29 |
Trường Mầm Non Hoa Mai 2 |
1.000 |
35.000 |
34.000 |
|
30 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Thái Bình |
46.400 |
49.198 |
2.798 |
|
31 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa |
12.000 |
12.153 |
153 |
|
32 |
Trường Tiểu học Thái Hòa B |
58.000 |
62.524 |
4.524 |
|
33 |
Trường Trung học cơ sở Khánh Bình |
67.000 |
70.250 |
3.250 |
|
34 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp |
51.200 |
54.200 |
3.000 |
|
35 |
Trường Tiểu học An Tây B (GĐ 2) |
500 |
16.000 |
15.500 |
|
36 |
Trường THCS An Điền (GĐ 2) |
20.470 |
25.470 |
5.000 |
|
III |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC-QP-AN |
298.163 |
390.800 |
92.637 |
|
37 |
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường |
68.564 |
99.650 |
31.086 |
|
38 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
162.500 |
216.952 |
54.452 |
|
39 |
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự |
1.000 |
7.200 |
6.200 |
|
40 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ |
65.990 |
66.389 |
399 |
|
41 |
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an Thị xã Tân Uyên |
109 |
609 |
500 |
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN GIẢM VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
KH điều chỉnh ĐTC 2016-2020 (23/NQ-HĐND) |
Điều chỉnh KH trung hạn 2016-2020 |
Số vốn giảm |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
2.842.964 |
2.075.158 |
-767.806 |
|
I |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
833.000 |
643.290 |
-189.710 |
|
1 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
733.000 |
585.814 |
-147.186 |
|
2 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
100.000 |
57.476 |
-42.524 |
|
II |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
1.606.444 |
1.413.442 |
-193.002 |
- |
3 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
31.500 |
11.500 |
-20.000 |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
179.178 |
141.178 |
-38.000 |
|
5 |
Nâng cấp CSVC Bệnh viện phục hồi chức năng |
9.200 |
5.200 |
-4.000 |
|
6 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) |
72.500 |
67.551 |
-4.949 |
|
7 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
305.120 |
255.120 |
-50.000 |
|
8 |
Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường |
1.008.946 |
932.893 |
-76.053 |
|
III |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
403.520 |
18.426 |
-385.094 |
|
9 |
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng |
150.000 |
8.000 |
-142.000 |
|
10 |
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
150.000 |
8.548 |
-141.452 |
|
11 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
103.520 |
1.878 |
-101.642 |
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 28/10/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên các tuyến đường và điều chỉnh chiều dài tuyến đường trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/06/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2020, sáp nhập xã Mỹ Phước vào thị trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 thông qua mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập xóm, tổ dân phố tại một số xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Thái Nguyên, huyện Đồng Hỷ và huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương thành lập thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2019 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội có tính chất đặc thù năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng năm 2015 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước; chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án thí điểm “Sáp nhập và thành lập Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về Quy hoạch phát triển Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công, viên chức sự nghiệp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển nhân lực tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2009 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 23/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND phê chuẩn cơ cấu các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 1997 về đề án, phương án và tờ trình trình bày tại kỳ họp thứ 7- Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 19/07/1997 | Cập nhật: 17/11/2012