Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021
Số hiệu: | 23/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Văn Hiện |
Ngày ban hành: | 09/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2021, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, định hướng đầu tư công năm 2021
a) Mục tiêu
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, từng bước hoàn thiện hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau.
b) Định hướng
Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án; trong đó ưu tiên bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, quan trọng, dự án có tính kết nối, có tác động lan tỏa, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
a) Góp phần thực hiện mục tiêu và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và kế hoạch 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh;
b) Đảm bảo thực hiện theo các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy phạm pháp luật về đầu tư công;
c) Bố trí vốn đầu tư tập trung, trong đó ưu tiên các dự án trọng điểm, quan trọng có tính kết nối đồng bộ, lan tỏa cao.
3. Phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 theo thứ tự ưu tiên như sau:
a) Phân bổ đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 của Luật Đầu tư công (nếu có);
b) Phân bổ đủ vốn để hoàn trả vốn ứng trước kế hoạch nhưng chưa có nguồn để hoàn trả trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước (nếu còn);
c) Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có); dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn thành trong kỳ kế hoạch;
d) Phân bổ vốn để thực hiện các quy hoạch theo quy định;
đ) Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án;
e) Phân bổ vốn cho dự án khởi công mới có đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định; ưu tiên các dự án trọng điểm, quan trọng của tỉnh.
4. Tổng vốn đầu tư công năm 2021: 3.839.723 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.452.097 triệu đồng, gồm:
- Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh: 236.700 triệu đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương: 90.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục I;
- Vốn ngân sách tập trung do tỉnh quản lý: 471.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục II;
- Vốn xổ số kiến thiết: 1.300.000 triệu đồng, kèm theo Phụ lục III;
- Vốn đầu tư của các huyện, thành phố: 354.397 triệu đồng, kèm theo Phụ lục IV.
b) Vốn ngân sách trung ương: 1.387.626 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước (đầu tư theo ngành, lĩnh vực): 1.122.626 triệu đồng;
- Vốn nước ngoài (ODA): 265.000 triệu đồng;
Đối với vốn ngân sách trung ương: giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao danh mục và kế hoạch vốn cụ thể cho từng dự án sau khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Do Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nên đối với các dự án khởi công mới năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất cho phép triển khai thực hiện (sau khi đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định), Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm, tổng hợp, đề xuất đưa vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
5. Các giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021
a) Đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 ngay từ đầu năm và có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện dự án định kỳ theo quy định, qua đó kịp thời báo cáo, đề xuất các giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc với cấp có thẩm quyền để tháo gỡ nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án;
b) Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư công, đảm bảo công khai, minh bạch trong việc quản lý, sử dụng vốn;
c) Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm pháp luật về đầu tư công.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch vốn thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VAY LẠI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch đầu tư từ nguồn vay lại ngân sách địa phương năm 2021 |
Chủ đầu tư |
|
TỔNG SỐ |
90.000 |
|
1 |
Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL" |
69.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Dự phòng |
21.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn NSTT năm 2021 |
Chủ đầu tư |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTT |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
1.679.268 |
1.227.360 |
|
1.672.423 |
1.220.546 |
268.901 |
167.118 |
471.000 |
|
||
I |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
81.675 |
55.675 |
|
81.600 |
55.600 |
41.600 |
16.600 |
12.800 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
|
81.675 |
55.675 |
|
81.600 |
55.600 |
41.600 |
16.600 |
12.800 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
7.942 |
7.942 |
|
7.867 |
7.867 |
5.000 |
5.000 |
2.800 |
|
||
1 |
Công trình đầu tư rừng giống, vườn giống, vườn ươm cây rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau |
7626031 |
Các huyện: NC, PT, TVT |
Các hạng mục lâm sinh và HTKT |
2019 - 2021 |
795/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
7.942 |
7.942 |
2431/QĐ-SNN ngày 27/10/2017 |
7.867 |
7.867 |
5.000 |
5.000 |
2.800 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
b |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
73.733 |
47.733 |
|
73.733 |
47.733 |
36.600 |
11.600 |
10.000 |
|
||
1 |
Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn 2016 - 2020 |
7599744 |
Các huyện |
299 ha |
2016 - 2021 |
14/NQ-HĐND ngày 09/10/2020; 130/NQ-HĐND ngày 28/6/2016; 306/NQ-HĐND ngày 09/10/2017 |
73.733 |
47.733 |
1817/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2095/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
73.733 |
47.733 |
36.600 |
11.600 |
10.000 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh Cà Mau |
||
II |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
115.516 |
115.516 |
|
113.591 |
113.591 |
41.555 |
41.555 |
23.200 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
|
65.811 |
65.811 |
|
63.893 |
63.893 |
41.555 |
41.555 |
8.200 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
65.811 |
65.811 |
|
63.893 |
63.893 |
41.555 |
41.555 |
8.200 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường đấu nối từ Quốc lộ 63 (Đường Nguyễn Trãi ) vào dự án khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa trung tâm (khu C), thành phố Cà Mau |
7524410 |
TP. Cà Mau |
Công trình giao thông (đường đô thị), cấp III |
2019 - 2021 |
1672/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1871/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
42.400 |
42.400 |
543/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 66/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 |
40.482 |
40.482 |
22.381 |
22.381 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cả Mau |
||
2 |
Tuyến đường Bờ Tây kênh Kiểm Lâm, huyện Phú Tân |
7685902 |
H. Phú Tân |
Công trình giao thông, cấp III |
2019 - 2021 |
1736/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 968/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 |
23.411 |
23.411 |
382/QĐ-SXD ngày 30/10/2018; 186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
23.411 |
23.411 |
19.174 |
19.174 |
4.200 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân |
||
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
49.705 |
49.705 |
|
49.698 |
49.698 |
0 |
0 |
15.000 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
49.705 |
49.705 |
|
49.698 |
49.698 |
0 |
0 |
15.000 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm |
|
|
3.200 m |
2021 - 2023 |
1418/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
49.705 |
49.705 |
2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
49.698 |
49.698 |
|
|
15.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
||
III |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ, THOÁT NƯỚC |
|
|
|
|
|
688.237 |
343.591 |
|
685.783 |
341.137 |
45.476 |
22.441 |
60.410 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
|
567.973 |
224.527 |
|
567.973 |
224.527 |
44.588 |
21.553 |
16.610 |
|
||
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
567.973 |
224.527 |
|
567.973 |
224.527 |
44.588 |
21.553 |
16.610 |
|
||
1 |
Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1) |
7007279 |
TP. Cà Mau |
Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước thải |
Đến hết tháng 9 năm 2023 |
480/QĐ-TTg ngày 08/4/2020 |
567.973 |
224.527 |
1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
567.973 |
224.527 |
44.588 |
21.553 |
16.610 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
||
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
120.264 |
119.064 |
|
117.810 |
116.610 |
888 |
888 |
43.800 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
120.264 |
119.064 |
|
117.810 |
116.610 |
888 |
888 |
43.800 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng – Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11) |
7817444 |
H. TVT |
693 m |
2021 - 2023 |
1792/QĐ-UBND ngày 18/10/2019; 1919/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
61.858 |
61.858 |
2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
59.441 |
59.441 |
|
|
20.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
||
2 |
Dự án đầu tư hệ thống thoát nước truyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau |
7817445 |
TP. Cà Mau |
Công trình HTKT cấp III |
2021 - 2023 |
1904/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
23.844 |
23.844 |
2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
23.830 |
23.830 |
288 |
288 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
||
3 |
Tuyến đường tránh chợ thị trấn U Minh, huyện U Minh |
|
H. U Minh |
|
2021 - 2023 |
683/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 |
14.949 |
14.949 |
423/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.932 |
14.932 |
600 |
600 |
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
||
4 |
Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc) |
|
H. Ngọc Hiển |
2.150 m |
2021-2023 |
1565/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
13.613 |
13.613 |
389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.607 |
13.607 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
||
5 |
Công trình mở rộng tuyến đường thị trấn Thới Bình (từ đường Hành lang ven biển phía Nam đến giáp ranh xã Thới Bình) và xây dựng tuyến đường bờ Nam kênh Láng Trâm, khóm 3, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình |
|
H. Thới Bình |
|
2021 - 2022 |
6290/UBND-XD ngày 28/10/2020 |
6.000 |
4.800 |
5474/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
6.000 |
4.800 |
|
|
4.800 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
||
IV |
KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
39.805 |
39.805 |
|
39.786 |
39.786 |
300 |
300 |
18.000 |
|
||
(1) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
39.805 |
39.805 |
|
39.786 |
39.786 |
300 |
300 |
18.000 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
39.805 |
39.805 |
|
39.786 |
39.786 |
300 |
300 |
18.000 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường N1 (giai đoạn 2) Khu công nghiệp Khánh An |
|
H. U Minh |
1.964 m |
2020 - 2022 |
1382/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 |
39.805 |
39.805 |
1983/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
39.786 |
39.786 |
300 |
300 |
18.000 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
||
V |
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
9.295 |
5.624 |
|
9.290 |
5.624 |
0 |
0 |
5.624 |
|
||
(1) |
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
9.295 |
5.624 |
|
9.290 |
5.624 |
0 |
0 |
5.624 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
9.295 |
5.624 |
|
9.290 |
5.624 |
0 |
0 |
5.624 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư tăng cường năng lực thử nghiệm đáp ứng yêu cầu quản lý của địa phương |
|
TP. Cà Mau |
Mua sắm thiết bị |
2020 - 2021 |
659/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 |
9.295 |
5.624 |
1706/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 |
9.290 |
5.624 |
|
|
5.624 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
VI |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
36.365 |
36.365 |
|
36.365 |
36.365 |
0 |
0 |
10.000 |
|
||
(1) |
Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
36.365 |
36.365 |
|
36.365 |
36.365 |
0 |
0 |
10.000 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
36.365 |
36.365 |
|
36.365 |
36.365 |
0 |
0 |
10.000 |
|
||
1 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
|
Tỉnh Cà Mau |
Mua sắm thiết bị |
2021 - 2025 |
2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
36.365 |
36.365 |
2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 |
36.365 |
36.365 |
|
|
10.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
||
VII |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
499.709 |
442.118 |
|
497.695 |
440.130 |
124.395 |
70.647 |
162.800 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
|
201.280 |
147.487 |
|
200.068 |
146.320 |
121.495 |
67.747 |
69.800 |
|
||
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
157.437 |
103.644 |
|
157.392 |
103.644 |
102.663 |
48.915 |
48.300 |
|
||
1 |
Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau |
7358582 |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng cấp II |
2018 - 2020 |
13a/HĐND-TT ngày 14/7/2017 |
93.265 |
39.517 |
1564/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 1066/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 |
93.265 |
39.517 |
77.663 |
23.915 |
15.600 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
||
2 |
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường |
7573814 |
TP. Cà Mau |
3.991 m2 |
2018 - 2020 |
362/HĐND-TT ngày 14/11/2017 |
64.172 |
64.127 |
1759/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
64.127 |
64.127 |
25.000 |
25.000 |
32.700 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
||
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
43.843 |
43.843 |
|
42.676 |
42.676 |
18.832 |
18.832 |
21.500 |
|
||
1 |
Trụ sở hành chính xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước |
7720568 |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2019 - 2021 |
1323/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
14.578 |
14.578 |
301/QĐ-SXD ngày 16/10/2018 |
13.701 |
13.701 |
4.570 |
4.570 |
8.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
||
2 |
Trụ sở hành chính xã Hiệp Tùng, huyện Năm Căn |
7749242 |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
1764/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
14.827 |
14.827 |
333/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
14.758 |
14.758 |
6.762 |
6.762 |
7.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
||
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở hành chính xã Nguyễn Phích, huyện U Minh |
7816947 |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
868/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
14.438 |
14.438 |
315/QĐ-SXD ngày 18/10/2019 |
14.217 |
14.217 |
7.500 |
7.500 |
6.000 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
||
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
298.429 |
294.631 |
|
297.627 |
293.810 |
2.900 |
2.900 |
93.000 |
|
||
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
298.429 |
294.631 |
|
297.627 |
293.810 |
2.900 |
2.900 |
93.000 |
|
||
1 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau |
|
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
1982/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
12.498 |
8.700 |
403/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
12.498 |
8.700 |
|
|
4.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
||
2 |
Công trình Nhà làm việc Huyện ủy Năm Căn và các cơ quan Đoàn thể huyện |
|
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2240/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
11.996 |
11.996 |
556/QĐ-SXD ngày 26/11/2020 |
11.996 |
11.996 |
|
|
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
||
3 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình |
|
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1904/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
12.161 |
12.161 |
407/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
12.161 |
12.161 |
600 |
600 |
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
||
4 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình |
|
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1903/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
9.456 |
9.456 |
409/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
9.456 |
9.456 |
600 |
600 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
||
5 |
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình |
|
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1902/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
9.976 |
9.976 |
408/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
9.976 |
9.976 |
600 |
600 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
||
6 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
|
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2043/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
14.800 |
14.800 |
421/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.467 |
14.467 |
800 |
800 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
||
7 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Thuận, huyện U Minh |
|
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2042/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
14.913 |
14.913 |
422/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.784 |
14.784 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
||
8 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
|
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
12.712 |
12.712 |
392/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
12.712 |
12.712 |
|
|
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
||
9 |
Trụ sở hành chính xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
|
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1942/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
14.495 |
14.495 |
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.386 |
14.386 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
||
10 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời |
|
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2013/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.481 |
14.481 |
393/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.500 |
14.481 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
||
11 |
Trụ sở hành chính xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời |
|
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1943/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
14.492 |
14.492 |
384/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.396 |
14.396 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
||
12 |
Trụ sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước |
7863930 |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.832 |
14.832 |
394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.832 |
14.832 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
||
13 |
Trụ sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước |
7863929 |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
13.623 |
13.623 |
396/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.623 |
13.623 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
||
14 |
Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
|
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2039/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
14.014 |
14.014 |
412/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.014 |
14.014 |
|
|
1.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi |
||
15 |
Trụ sở hành chính xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
|
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2047/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
10.674 |
10.674 |
411/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
10.674 |
10.674 |
|
|
6.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi |
||
16 |
Trụ sở hành chính xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi |
|
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1833/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
14.949 |
14.949 |
383/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.805 |
14.805 |
|
|
7.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi |
||
17 |
Trụ sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1831/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
14.989 |
14.989 |
381/QĐ-SXD ngày 28/10/2020 |
14.989 |
14.989 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
||
18 |
Trụ sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1832/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
14.967 |
14.967 |
376/QĐ-SXD ngày 27/10/2020 |
14.967 |
14.967 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
||
19 |
Trụ sở hành chính xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2040/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
14.892 |
14.892 |
418/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.892 |
14.892 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
||
20 |
Trụ sở hành chính phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau |
7865926 |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1262/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 |
14.910 |
14.910 |
404/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.900 |
14.900 |
300 |
300 |
4.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
||
21 |
Trụ sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau |
7862633 |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1687/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
14.935 |
14.935 |
405/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.935 |
14.935 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
||
22 |
Trụ sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau |
7865174 |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1757/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 |
13.664 |
13.664 |
414/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
13.664 |
13.664 |
|
|
4.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
||
VIII |
QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
124.148 |
104.148 |
|
123.795 |
103.795 |
15.100 |
15.100 |
19.700 |
|
||
(1) |
Các dự án giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang |
|
|
|
|
|
43.887 |
23.887 |
|
43.886 |
23.886 |
15.100 |
15.100 |
8.700 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường bắn, Thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh Cà Mau |
7004686 |
|
|
|
1870/QĐ-TM ngày 28/11/2018 |
26.000 |
6.000 |
1870/QĐ-TM ngày 28/11/2018 |
26.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
1.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau |
||
2 |
Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục tại các Trạm kiểm soát Biên phòng Đá Bạc, Bồ Đề, Hố Gùi và Khánh Hội |
7004686 |
Các huyện: TVT, NH, ĐD, UM |
Công trình dân dụng cấp III |
2019 - 2020 |
1758/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
17.887 |
17.887 |
1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
17.886 |
17.886 |
10.100 |
10.100 |
7.700 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau |
||
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
80.261 |
80.261 |
|
79.909 |
79.909 |
0 |
0 |
11.000 |
|
||
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
80.261 |
80.261 |
|
79.909 |
79.909 |
|
|
11.000 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025 |
|
Các H, TP |
40 trụ sở |
2021 - 2025 |
2003/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
80.261 |
80.261 |
2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
79.909 |
79.909 |
|
|
11.000 |
Công an tỉnh Cà Mau |
||
IX |
QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 |
7783650 |
Tỉnh Cà Mau |
Quy hoạch |
2020 - 2021 |
2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
59.518 |
59.518 |
2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
59.518 |
59.518 |
475 |
475 |
50.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
X |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
Sở Tài chính phân khai sử dụng |
||
XI |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân khai |
||
XII |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.466 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Chủ đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cập nhật thông tin chi tiết đến Loại, Khoản của Mục lục ngân sách theo quy định đối với từng dự án do đơn vị làm chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt đầu tư |
Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn XSKT năm 2021 |
Chủ đầu tư |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn XSKT |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
7.664.068 |
3.908.627 |
|
7.647.547 |
3.893.199 |
1.145.042 |
487.684 |
1.300.000 |
|
I |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
800.399 |
688.692 |
|
787.598 |
680.040 |
79.261 |
79.261 |
544.866 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
139.378 |
139.378 |
|
135.923 |
135.923 |
79.061 |
79.061 |
48.366 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
139.378 |
139.378 |
|
135.923 |
135.923 |
79.061 |
79.061 |
48.366 |
|
1 |
Trường THPT Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
7717858 |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2019 - 2021 |
1581/QĐ-UBND ngày 27/9/2018; 2024/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.169 |
14.169 |
310/QĐ-SXD ngày 22/10/2018; 114/QĐ-SXD ngày 10/5/2019; 439/QĐ-SXD ngày 04/11/2020 |
13.890 |
13.890 |
11.161 |
11.161 |
1.700 |
Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
2 |
Trường THPT Thái Thanh Hòa, huyện Đầm Dơi |
7781477 |
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1608/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
13.260 |
13.260 |
322/QĐ-SXD ngày 24/10/2019 |
12.628 |
12.628 |
9.000 |
9.000 |
2.600 |
Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
3 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn |
7781478 |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1603/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
23.443 |
23.443 |
1896/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
23.432 |
23.432 |
10.000 |
10.000 |
11.635 |
Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
4 |
Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thới |
7781476 |
H. Trần Văn Thời |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1604/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
14.993 |
14.993 |
325/QĐ-SXD ngày 24/10/2019 |
14.977 |
14.977 |
8.000 |
8.000 |
4.860 |
Ban Quản lý các dự án ODA&NGO tỉnh Cà Mau |
5 |
Trường THCS xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
7811623 |
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1821/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
10.997 |
10.997 |
357/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
9.255 |
9.255 |
5.000 |
5.000 |
3.617 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
6 |
Trường THCS Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
7822451 |
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1833/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
348/QĐ-SXD ngày 30/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
6.900 |
6.900 |
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
7 |
Trường TH-THCS Trần Thới, huyện Cái Nước |
7790917 |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1574/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
14.020 |
14.020 |
341/QĐ-SXD ngày 28/10/2019 |
13.765 |
13.765 |
10.000 |
10.000 |
2.925 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
8 |
Trường TH-THCS Đông Hưng, huyện Cái Nước |
7802412 |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1613/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
12.500 |
12.500 |
321/QĐ-SXD ngày 24/10/2019 |
12.470 |
12.470 |
10.000 |
10.000 |
2.229 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
9 |
Trường THCS Nguyễn Văn Tố, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh |
7816618 |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1611/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
9.000 |
9.000 |
330/QĐ-SXD ngày 25/10/2019 |
8.539 |
8.539 |
4.000 |
4.000 |
4.300 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
10 |
Trường Tiểu học - THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, xã Khánh Lâm, huyện U Minh |
7816920 |
H. U Minh |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1612/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
14.996 |
14.996 |
343/QĐ-SXD ngày 29/10/2019 |
14.967 |
14.967 |
5.000 |
5.000 |
9.500 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
661.021 |
549.314 |
|
651.675 |
544.117 |
200 |
200 |
496.500 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
661.021 |
549.314 |
|
651.675 |
544.117 |
200 |
200 |
496.500 |
|
1 |
Trường THCS Khánh Thới, xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
7856508 |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1693/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
12.000 |
12.000 |
398/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
12.000 |
12.000 |
|
|
10.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
2 |
Trường THCS Nguyễn Trung, xã Thới Bình, huyện Thới Bình |
7853055 |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1623/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
14.865 |
14.865 |
397/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.865 |
14.865 |
|
|
13.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
3 |
Trường THCS Lê Hoàng Thá, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình |
7856507 |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1694/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
5.966 |
5.966 |
400/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
5.966 |
5.966 |
|
|
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
4 |
Trường THCS Hồ Thị Kỷ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình |
7856506 |
H. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1695/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 |
6.247 |
6.247 |
399/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
6.247 |
6.247 |
|
|
5.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
5 |
Trường THCS Vồ Dơi, xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
|
H. TVT |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2066/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
10.200 |
10.200 |
413/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
10.200 |
10.200 |
|
|
9.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời |
6 |
Trường THCS Hiệp Bình, xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi |
|
H. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
9.194 |
9.194 |
402/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
9.088 |
9.088 |
|
|
8.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi |
7 |
Trường THCS Hòa Trung, xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước |
|
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
1957/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
6.945 |
6.945 |
394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
6.945 |
6.945 |
|
|
6.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
8 |
Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước |
|
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
1955/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
14.732 |
14.732 |
386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.732 |
14.732 |
|
|
10.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
9 |
Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân |
|
H. Phú Tân |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2079/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.960 |
14.960 |
539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020 |
14.960 |
14.960 |
|
|
10.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân |
10 |
Trường THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1959/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
14.939 |
14.939 |
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020 |
14.939 |
14.939 |
|
|
4.900 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
11 |
Trường THCS thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2025/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
1.600 |
1.600 |
401/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
1.600 |
1.600 |
|
|
1.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
12 |
Trường THCS xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2070/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
6.043 |
6.043 |
417/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
6.043 |
6.043 |
|
|
5.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
13 |
Trường THCS Khai Long, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
1956/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
3.999 |
3.999 |
410/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
3.999 |
3.999 |
|
|
3.500 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
14 |
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Cái Nước |
7853228 |
H. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
1583/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 |
7.924 |
7.924 |
328/QĐ-SXD ngày 28/9/2020 |
7.733 |
7.733 |
200 |
200 |
7.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước |
15 |
Hỗ trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện |
|
Các H, TP |
|
|
|
531.407 |
419.700 |
|
522.358 |
414.800 |
0 |
0 |
397.100 |
|
15,1 |
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
81.920 |
65.100 |
|
81.262 |
65.100 |
0 |
0 |
65.100 |
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
|
Trường THCS-THPT Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
|
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4173/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
10.133 |
8.000 |
4483/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
9.988 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Trường THCS-THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau |
|
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
4172/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
7.094 |
5.600 |
4485/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
6.581 |
5.600 |
|
|
5.600 |
|
|
Trường THPT Cà Mau, thành phố Cà Mau |
|
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
4139/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
19.014 |
15.200 |
4415/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
19.014 |
15.200 |
|
|
15.200 |
|
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, phường 6 |
7863031 |
Phường 6 |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4174/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
5.784 |
4.600 |
4478/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
5.784 |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo, xã Tắc Vân |
7864147 |
Xã Tắc Vân |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4100/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 |
10.061 |
8.000 |
4477/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
10.061 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, xã An Xuyên |
7863033 |
Xã An Xuyên |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4145/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
7.500 |
6.000 |
4479/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
7.500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Trường Tiểu học Tân Định, xã Tân Thành |
7863032 |
Xã Tân Thành |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4146/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
8.938 |
7.000 |
4475/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
8.938 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Trường THCS Nguyễn Du, xã Tắc Vân |
7864149 |
Xã Tắc Vân |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4140/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
5.896 |
4.700 |
4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
5.896 |
4.700 |
|
|
4.700 |
|
|
Trường Tiểu học Đỗ Thừa Luông, phường 1 |
7867052 |
Phường 1 |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
4324/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
7.500 |
6.000 |
4484/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
7.500 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
15,2 |
Huyện U Minh |
|
H. U Minh |
|
|
|
31.936 |
25.400 |
|
31.100 |
25.400 |
0 |
0 |
25.400 |
Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh |
|
Trường Tiểu học Đào Duy Từ, xã Khánh Thuận |
|
Xã Khánh Thuận |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1053/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
7.886 |
6.300 |
1363/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
7.351 |
6.300 |
|
|
6.300 |
|
|
Trường Tiểu học Đỗ Thừa Luông, xã Khánh Thuận |
|
Xã Khánh Thuận |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
1066/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
9.070 |
7.200 |
1364/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
8.770 |
7.200 |
|
|
7.200 |
|
|
Trường Tiểu học Võ Trường Toản, xã Khánh Lâm |
|
Xã Khánh Lâm |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
1065/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
14.980 |
11.900 |
1365/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.979 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
15,3 |
Huyện Cái Nước |
|
H. Cái Nước |
|
|
|
72.652 |
56.900 |
|
72.652 |
56.800 |
0 |
0 |
56.800 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước |
|
Trường Tiểu học Đông Hưng 2 (Điểm Giá Ngự), xã Đông Hưng |
|
Xã Đông Hưng |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
19/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
14.995 |
12.000 |
4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.995 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
|
Trường Mầm non thị trấn Cái Nước |
|
TT. Cái Nước |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
20/NQ-HĐND ngày 16/10/2020 |
14.958 |
11.900 |
4446/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.958 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
|
Trường Mẫu giáo Đông Thới, xã Đông Thới |
|
Xã Đông Thới |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2961/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
14.050 |
11.000 |
4459/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.050 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
Trường Tiểu học Hưng Mỹ 1, xã Hưng Mỹ |
|
Xã Hưng Mỹ |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2962/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
14.650 |
11.000 |
4466/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.650 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 2, xã Tân Hưng Đông |
|
Xã Tân Hưng Đông |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2963/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
13.999 |
11.000 |
4465/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
13.999 |
11.000 |
|
|
11.000 |
|
15,4 |
Huyện Phú Tân |
|
H. Phú Tân |
|
|
|
41.233 |
32.700 |
|
41.233 |
32.700 |
0 |
0 |
32.700 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân |
|
Trường Tiểu học Kim Đồng, xã Phú Tân |
|
Xã Phú Tân |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2581/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
13.487 |
10.700 |
3232/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
13.487 |
10.700 |
|
|
10.700 |
|
|
Trường Tiểu học Phú Tân, xã Phú Tân |
|
Xã Phú Tân |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2592/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
10.311 |
8.200 |
3231/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
10.311 |
8.200 |
|
|
8.200 |
|
|
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây B, xã Phú Tân |
|
Xã Tân Hưng Tây |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2580/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
8.867 |
7.000 |
3233/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
8.867 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Trường Tiểu học Việt Khái 3, xã Nguyễn Việt Khái |
|
Xã Nguyễn Việt Khái |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
2591/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 |
8.568 |
6.800 |
3230/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
8.568 |
6.800 |
|
|
6.800 |
|
15,5 |
Huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
|
|
|
25.901 |
20.600 |
|
20.326 |
16.200 |
0 |
0 |
16.200 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn |
|
Trường Tiểu học xã Hàng Vịnh |
|
Xã Hàng Vịnh |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
521/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
7.400 |
5.900 |
606/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
7.400 |
5.900 |
|
|
5.900 |
|
|
Trường Tiểu học xã Lâm Hải |
|
Xã Lâm Hải |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
522/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
3.540 |
2.800 |
607/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
3.540 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
|
Trường Mầm non thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) |
|
TT. Năm Căn |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
373/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 |
14.961 |
11.900 |
591/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
9.386 |
7.500 |
|
|
7.500 |
|
15,6 |
Huyện Trần Văn Thời |
|
H. Trần Văn Thời |
|
|
|
85.477 |
67.800 |
|
85.477 |
68.000 |
0 |
0 |
50.300 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời |
|
Trường Mần non Sông Đốc (bờ Nam), thị trấn Sông Đốc |
|
TT. Sông Đốc |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
5703/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.998 |
11.900 |
5743/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.998 |
11.900 |
|
|
6.000 |
|
|
Trường Tiểu học Sông Đốc (bờ Nam), thị trấn Sông Đốc |
|
TT. Sông Đốc |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
5706/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.982 |
11.900 |
5746/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.982 |
11.900 |
|
|
6.000 |
|
|
Trường Tiểu học 1 Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc |
|
TT. Sông Đốc |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
5707/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
7.353 |
5.800 |
5747/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
7.353 |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
Trường Tiểu học 2 Sông Đốc, thị trấn Sông Đốc |
|
TT. Sông Đốc |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
5708/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
6.102 |
4.800 |
5748/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
6.102 |
4.800 |
|
|
4.800 |
|
|
Trường Mầm non Sông Đốc (bờ bắc), thị trấn Sông Đốc |
|
TT. Sông Đốc |
Công trình dân dụng |
2020 - 2022 |
5705/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.998 |
11.900 |
5745/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
14.998 |
11.900 |
|
|
6.000 |
|
|
Trường Tiểu học 1 Phong Điền |
|
Xã Phong Điền |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
5709/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
7.798 |
6.200 |
5749/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
7.798 |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
|
Trường Tiểu học 4 Khánh Hưng |
|
Xã Khánh Hưng |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
5710/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
7.194 |
5.700 |
5750/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
7.194 |
5.700 |
|
|
5.700 |
|
|
Trường Mầm non Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây |
|
Xã Khánh Bình Tây |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
5702/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
12.052 |
9.600 |
5742/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 |
12.052 |
9.600 |
|
|
9.600 |
|
15,7 |
Huyện Thới Bình |
|
H. Thới Bình |
|
|
|
109.431 |
87.000 |
|
109.431 |
87.000 |
0 |
0 |
87.000 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
|
Trường Tiểu học Biển Bạch, xã Biển Bạch |
7851541 |
Xã Biển Bạch |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3540/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
14.998 |
11.900 |
5209/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.998 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
|
Trường Tiểu học Biển Bạch Đông, xã Biển Bạch Đông |
7851540 |
Xã Biển Bạch Đông |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3533/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
12.202 |
9.700 |
5207/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
12.202 |
9.700 |
|
|
9.700 |
|
|
Trường Tiểu học Tân Lợi, xã Hồ Thị Kỷ |
7849153 |
Xã Hồ Thị Kỷ |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3538/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
14.995 |
11.900 |
5212/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.995 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
|
Trường Tiểu học Thị trấn Thới Bình A, thị trấn Thới Bình |
7849152 |
TT. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3535/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
14.996 |
11.900 |
5210/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.996 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
|
Trường Tiểu học Tân Xuân, xã Tân Phú |
7848149 |
Xã Tân Phú |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3537/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
14.995 |
11.900 |
5211/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.995 |
11.900 |
|
|
11.900 |
|
|
Trường Tiểu học Trí Phải Tây, xã Trí Lực |
7848148 |
Xã Trí Lực |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3526/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
12.253 |
9.800 |
5208/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
12.253 |
9.800 |
|
|
9.800 |
|
|
Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trí Phải |
7849151 |
Xã Trí Phải |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3539/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
14.999 |
12.000 |
5204/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.999 |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
Trường Mầm non Hoa Hồng, thị trấn Thới Bình |
7849150 |
TT. Thới Bình |
Công trình dân dụng |
2020 - 2023 |
3534/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
9.993 |
7.900 |
5206/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
9.993 |
7.900 |
|
|
7.900 |
|
15,8 |
Huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
|
|
|
33.709 |
25.000 |
|
32.928 |
25.000 |
0 |
0 |
25.000 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển |
|
Trường Tiểu học 1 thị trấn Rạch Gốc |
|
TT. Rạch Gốc |
Công trình dân dụng |
|
2131/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.800 |
11.800 |
2317/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
14.764 |
11.800 |
|
|
11.800 |
|
|
Trường Tiểu học 2 xã Viên An |
|
Xã Viên An |
Công trình dân dụng |
|
2132/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
2.417 |
2.400 |
2319/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
2.417 |
2.400 |
|
|
2.400 |
|
|
Trường Tiểu học 1 xã Đất Mũi |
|
Xã Đất Mũi |
Công trình dân dụng |
|
2133/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
11.874 |
8.000 |
2320/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
11.874 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân |
|
Xa Tân Ân |
Công trình dân dụng |
|
2134/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
1.273 |
800 |
2321/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
1.273 |
800 |
|
|
800 |
|
|
Trường Tiểu học 2 xã Viên An |
|
Xã Viên An |
Công trình dân dụng |
|
2135/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
3.345 |
2.000 |
2318/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
2.600 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
15,9 |
Huyện Đầm Dơi |
|
H. Đầm Dơi |
|
|
|
49.148 |
39.200 |
|
47.949 |
38.600 |
0 |
0 |
38.600 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi |
|
Trường Tiểu học Ngô Bình An, thị trấn Đầm Dơi |
|
TT. Đầm Dơi |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
521/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
12.000 |
9.600 |
770/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
11.990 |
9.500 |
|
|
9.500 |
|
|
Trường Mẫu giáo Thanh Tùng, xã Thanh Tùng |
|
Xã Thanh Tùng |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
519/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
7.000 |
5.600 |
772/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
6.936 |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
Trường Mầm non Cái Keo, xã Quách Phẩm |
|
Xã Quác Phẩm |
Công trình dân dụng |
2020 - 2021 |
517/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
7.143 |
5.700 |
771/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
6.648 |
5.300 |
|
|
5.300 |
|
|
Trường Tiểu học Hiệp Bình, xã Tân Đức |
|
Xã Tân Đức |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
518/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
12.007 |
9.600 |
807/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 |
12.007 |
9.600 |
|
|
9.600 |
|
|
Trường Tiểu học Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh |
|
Xã Ngọc Chánh |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
696/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
6.991 |
5.500 |
809/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
6.446 |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
|
Trường Tiểu học Tân Dân, xã Tân Dân |
|
Xã Tân Dân |
Công trình dân dụng |
2021 - 2022 |
695/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
4.007 |
3.200 |
808/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 |
3.922 |
3.200 |
|
|
3.200 |
|
II |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
3.612.336 |
1.475.200 |
|
3.612.336 |
1.475.200 |
83.276 |
26.330 |
112.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
289.761 |
146.170 |
|
289.761 |
146.170 |
83.276 |
26.330 |
72.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
289.761 |
146.170 |
|
289.761 |
146.170 |
83.276 |
26.330 |
72.000 |
|
1 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Cà Mau |
7570996 |
TP. Cà Mau |
Công trình dân dụng |
2017 - 2021 |
107/HĐND-TT ngày 06/6/2016 |
194.761 |
137.870 |
1812/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2137/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 |
194.761 |
137.870 |
81.276 |
24.330 |
69.000 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
2 |
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á) |
|
Các huyện, thành phố |
23 trạm y tế xã |
2019 - 2024 |
1467/QĐ-TTg ngày 02/11/2018 |
95.000 |
8.300 |
6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018 |
95.000 |
8.300 |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
Sở Y tế |
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
3.322.575 |
1.329.030 |
|
3.322.575 |
1.329.030 |
0 |
0 |
20.000 |
|
a |
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
3.322.575 |
1.329.030 |
|
3.322.575 |
1.329.030 |
0 |
0 |
20.000 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa Cà Mau (chuẩn bị đầu tư) |
|
TP. Cà Mau |
1.200 giường |
2021 - 2025 |
05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
3.322.575 |
1.329.030 |
|
3.322.575 |
1.329.030 |
|
|
20.000 |
Ban Quản lý dự án công trình Xây dựng |
(3) |
Dự phòng chung lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân khai |
III |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
54.020 |
53.311 |
|
54.001 |
53.292 |
8.000 |
8.000 |
29.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
29.506 |
29.506 |
|
29.488 |
29.488 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
29.506 |
29.506 |
|
29.488 |
29.488 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
|
1 |
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
7807092 |
H. Thới Bình |
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục công trình |
2020 - 2022 |
1174/QĐ-UBND ngày 13/8/2015; 1836/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
29.506 |
29.506 |
1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
29.488 |
29.488 |
8.000 |
8.000 |
10.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
24.514 |
23.805 |
|
24.513 |
23.804 |
0 |
0 |
19.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
24.514 |
23.805 |
|
24.513 |
23.804 |
0 |
0 |
19.000 |
|
1 |
Công trình tu bổ di tích Khu tưởng niệm hai nghĩa quân Đỗ Thừa Luông - Đỗ Thừa Tự |
7862632 |
TP. Cà Mau |
Các hạng mục công trình |
2021 - 2022 |
2155/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
1.709 |
1.000 |
406/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
1.709 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
2 |
Khu Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
|
2021 - 2023 |
2076/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.459 |
14.459 |
415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
14.459 |
14.459 |
|
|
10.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn |
3 |
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
Công trình dân dụng |
2021 - 2023 |
2072/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
8.346 |
8.346 |
416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020 |
8.345 |
8.345 |
|
|
8.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
IV |
TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
|
29.987 |
20.700 |
|
29.987 |
20.700 |
10.700 |
10.700 |
10.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
29.987 |
20.700 |
|
29.987 |
20.700 |
10.700 |
10.700 |
10.000 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
29.987 |
20.700 |
|
29.987 |
20.700 |
10.700 |
10.700 |
10.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
7817027 |
TP. Cà Mau |
Xe truyền hình lưu động chuẩn HD |
2020 - 2021 |
1876/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
29.987 |
20.700 |
1174/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 |
29.987 |
20.700 |
10.700 |
10.700 |
10.000 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau |
V |
DU LỊCH |
|
|
|
|
|
133.754 |
23.754 |
|
133.639 |
23.639 |
115.732 |
9.500 |
12.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
133.754 |
23.754 |
|
133.639 |
23.639 |
115.732 |
9.500 |
12.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
133.754 |
23.754 |
|
133.639 |
23.639 |
115.732 |
9.500 |
12.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau |
7560286 |
H. Ngọc Hiển |
Nhiều hạng mục |
2016 - 2021 |
36/HĐND-TT ngày 18/02/2016; 07/NQ- HĐND ngày 10/7/2020 |
133.754 |
23.754 |
542/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1668/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 |
133.639 |
23.639 |
115.732 |
9.500 |
12.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
VI |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
553.197 |
535.060 |
|
550.562 |
533.009 |
181.893 |
181.893 |
206.800 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
329.226 |
329.226 |
|
327.283 |
327.283 |
181.423 |
181.423 |
76.200 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
90486 |
90486 |
|
88.954 |
88.954 |
33.111 |
33.111 |
37000 |
|
1 |
Cầu bắc ngang sông Cái Tàu, huyện U Minh |
7596751 |
H. U Minh |
HL93 (chiều dài 230m) |
2020 - 2022 |
79/HĐND-TT ngày 05/4/2016 |
90.486 |
90.486 |
1863/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
88.954 |
88.954 |
33.111 |
33.111 |
37.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
238.740 |
238.740 |
|
238.329 |
238.329 |
148.312 |
148.312 |
39.200 |
|
1 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An, huyện U Minh (đoạn từ Rạch Cây Khô đến Trường THCS Nguyễn Văn Tố) |
7007534 |
H. U Minh |
|
|
|
126.362 |
126.362 |
614/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 |
126.362 |
126.362 |
83.818 |
83.818 |
8.000 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
2 |
Tuyến đường từ trung tâm xã Phong Điền đến Đầm Thị Tường, huyện Trần Văn Thời |
7610805 |
H. TVT |
Cấp VI đồng bằng |
2018 - 2020 |
67/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
44.582 |
44.582 |
1805/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
44.350 |
44.350 |
29.257 |
29.257 |
9.700 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
3 |
Cầu Xóm Ruộng, huyện Đầm Dơi |
7636415 |
H. Đầm Dơi |
HL93 |
2018 - 2020 |
1352/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
34.692 |
34.692 |
1808/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
34.520 |
34.520 |
17.729 |
17.729 |
7.500 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
4 |
Cầu Cơi Năm và cầu Kênh Đứng, huyện Trần Văn Thời |
7652205 |
H. Trần Văn Thời |
HL93 |
2020 - 2022 |
1654/QĐ-UBND ngày 27/9/2016; 978/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 |
33.104 |
33.104 |
1758/QĐ-UBND ngày 24/10/2017; 1310/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 |
33.097 |
33.097 |
17.508 |
17.508 |
14.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
223.971 |
205.834 |
|
223.279 |
205.726 |
470 |
470 |
130.600 |
|
a |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
223.971 |
205.834 |
|
223.279 |
205.726 |
470 |
470 |
130.600 |
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây |
7817443 |
H. Đầm Dơi |
4,78 km |
2021 - 2023 |
1903/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
44.035 |
44.035 |
2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
44.021 |
44.021 |
470 |
470 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh |
|
H. U Minh |
9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu |
2021 - 2023 |
1566/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 |
46.112 |
46.112 |
2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 |
46.081 |
46.081 |
|
|
15.000 |
Ủy ban nhân dân huyện U Minh |
3 |
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn từ cầu Rạch Dinh đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
4.140 m |
2021 - 2022 |
2067/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.889 |
14.889 |
1012/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020 |
14.826 |
14.826 |
|
|
10.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình |
|
H. Thới Bình |
Chiều dài đường 06 km; xây dựng mới 04 cầu |
2021 - 2023 |
1940/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
35.905 |
35.905 |
2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 |
35.905 |
35.905 |
|
|
15.000 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình |
5 |
Tuyến đường đấu nối từ đường Hồ Chí Minh đến Đồn Biên phòng Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
|
H. Ngọc Hiển |
2.100 m |
2020 - 2021 |
1738/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 |
11.422 |
6.800 |
2274/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 |
11.210 |
6.800 |
|
|
6.800 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển |
6 |
Nâng cấp tuyến đường kênh Đường Đào - kênh Đường Xuồng, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình |
7849159 |
H. Thới Bình |
5.402 m |
2020 - 2021 |
3413/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 |
9.216 |
7.000 |
3909/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
8.977 |
7.000 |
|
|
7.000 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phú Mỹ - Phú Thuận, huyện Phú Tân |
|
H. Phú Tân |
10,5 km |
2021 - 2022 |
3136/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 |
14.958 |
11.900 |
3229/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.958 |
11.900 |
|
|
8.000 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Hố Gùi, xã Tam Giang Đông (từ Kênh 3 đến Hố Gùi), huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
6.641 m |
2020 - 2022 |
492/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 |
14.999 |
11.900 |
617/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 |
14.904 |
11.900 |
|
|
11.900 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn |
9 |
Nâng cấp tuyến đường Nam Bà Đặng (đoạn từ thị trấn Thới Bình đến xã Thới Bình), huyện Thới Bình |
7861159 |
H. Thới Bình |
5.957 m |
2020 - 2022 |
4183/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
10.061 |
8.000 |
5402/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 |
10.061 |
8.000 |
|
|
8.000 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình |
10 |
Nâng cấp , mở rộng tuyến đường từ cầu Thanh Tùng đến Trường Tiểu học Tân Điền, huyện Đầm Dơi |
|
H. Đầm Dơi |
2.700 m |
2020 - 2021 |
713/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
14.981 |
11.900 |
769/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
14.943 |
11.900 |
|
|
11.900 |
Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi |
11 |
Cầu Vàm Bướm, thành phố Cà Mau |
|
TP. Cà Mau |
42,7 m |
2020 - 2021 |
4303/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
7.393 |
7.393 |
4480/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
7.393 |
7.393 |
|
|
7.000 |
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau |
VII |
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU |
|
|
|
|
|
1.650.161 |
281.696 |
|
1.650.161 |
278.056 |
463.264 |
100.333 |
35.000 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.650.161 |
281.696 |
|
1.650.161 |
278.056 |
463.264 |
100.333 |
35.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
1.650.161 |
281.696 |
|
1.650.161 |
278.056 |
463.264 |
100.333 |
35.000 |
|
1 |
Đối ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL" |
7605935 |
Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT |
Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển |
2016 - 2022 |
1693/QĐ-BNN ngày 09/5/2016 |
792.883 |
116.265 |
1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 |
792.883 |
112.625 |
155.963 |
38.299 |
5.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW) |
7731818 |
H. U Minh |
9.917 m |
2017 - 2022 |
617/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 |
230.965 |
28.560 |
5758/QĐ-BNN- HTQT ngày 29/12/2017 |
230.965 |
28.560 |
|
|
1.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Dự án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển |
|
Các huyện |
|
2018 - 2024 |
|
179.579 |
18.000 |
1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
179.579 |
18.000 |
80.673 |
|
6.700 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Dự án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây |
|
Các huyện |
|
2018 - 2022 |
|
252.899 |
12.000 |
1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
252.899 |
12.000 |
99.107 |
|
6.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Dự án Bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 |
7536253 |
Các huyện |
531,22 ha |
2015 - 2021 |
|
90.264 |
3.300 |
1253/QĐ-UBND ngày 26/8/2015; 826/QĐ-UBND ngày 13/5/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
90.264 |
3.300 |
67.487 |
2.000 |
1.300 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời |
7006177 |
H. TVT |
20,1 ha |
2010 - 2020 |
|
103.571 |
103.571 |
1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
103.571 |
103.571 |
60.034 |
60.034 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT |
VIII |
DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
683.580 |
683.580 |
|
682.629 |
682.629 |
202.916 |
71.667 |
203.700 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
301.835 |
301.835 |
|
301.835 |
301.835 |
201.835 |
70.586 |
33.700 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
301.835 |
301.835 |
|
301.835 |
301.835 |
201.835 |
70.586 |
33.700 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Ngô Quyền, thành phố Cà Mau |
7404890 |
TP. Cà Mau |
Công trình giao thông cấp III |
2015 - 2020 |
|
231.080 |
231.080 |
1981/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 |
231.080 |
231.080 |
169.535 |
38.286 |
13.700 |
Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân |
7603197 |
H. Phú Tân |
Công trình giao thông cấp III |
2017 - 2021 |
1542/QĐ-UBND ngày 15/10/2015; 1977/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
70.755 |
70.755 |
1162/QĐ-UBND ngày 30/6/2017; 1470/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 |
70.755 |
70.755 |
32.300 |
32.300 |
20.000 |
Ban Quản lý dự án công trình Giao thông |
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
381.745 |
381.745 |
|
380.794 |
380.794 |
1.081 |
1.081 |
170.000 |
|
a |
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
247.834 |
247.834 |
|
247.821 |
247.821 |
500 |
500 |
100.000 |
|
1 |
Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường |
|
Các huyện: PT,CN, TVT |
2.938 m |
2021 - 2023 |
1723/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 |
146.414 |
146.414 |
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
146.401 |
146.401 |
0 |
0 |
60.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn |
|
H. Năm Căn |
9 km |
2021 - 2024 |
1817/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
101.420 |
101.420 |
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 |
101.420 |
101.420 |
500 |
500 |
40.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
b |
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
133.911 |
133.911 |
|
132.973 |
132.973 |
581 |
581 |
70.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi |
7825447 |
H. Đầm Dơi |
3.053 m |
2021 - 2023 |
631/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 |
58.876 |
58.876 |
1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 |
57.976 |
57.976 |
581 |
581 |
30.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
2 |
Cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc |
|
H. U Minh |
Cầu HL93 |
2021 - 2023 |
1427/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 |
75.035 |
75.035 |
2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 |
74.997 |
74.997 |
|
|
40.000 |
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông |
IX |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ (trong đó bao gồm Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế; dự án đầu tư xây dựng cầu kết nối Bệnh viện đa khoa Cà Mau….) |
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
|
60.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh phân khai |
X |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
86.634 |
86.634 |
|
86.634 |
86.634 |
0 |
0 |
86.634 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai |
* Ghi chú: Chủ đầu tư phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cập nhật thông tin chi tiết đến Loại, Khoản của Mục lục ngân sách theo quy định đối với từng dự án do đơn vị làm chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
ĐVT: Triệu đồng.
TT |
Danh mục |
Tổng số |
Thành phố Cà Mau |
Huyện Thới Bình |
Huyện U Minh |
Huyện Trần Văn Thời |
Huyện Đầm Dơi |
Huyện Cái Nước |
Huyện Phú Tân |
Huyện Năm Căn |
Huyện Ngọc Hiển |
|
TỔNG SỐ |
354.397 |
107.838 |
33.074 |
30.421 |
46.606 |
38.473 |
27.907 |
22.070 |
24.627 |
23.381 |
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
123.300 |
66.600 |
9.900 |
5.940 |
14.400 |
10.980 |
8.100 |
3.600 |
2.700 |
1.080 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung |
231.097 |
41.238 |
23.174 |
24.481 |
32.206 |
27.493 |
19.807 |
18.470 |
21.927 |
22.301 |
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển y dược cổ truyền, kết hợp y dược cổ truyền với y dược hiện đại đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức, viên chức và lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 306/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, nhiệm vụ công tác đầu tư công 6 tháng cuối năm 2020 và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững Vườn quốc gia Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2030 Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1668/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2020 Chương trình hành động về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ quy tắc ứng xử trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/04/2020
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 186/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khuyến nông, khuyến ngư năm 2020 Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản giai đoạn 2020-2025 và đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực văn hóa, thông tin, thể thao và du lịch Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án sản xuất vụ Đông năm 2019 Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài chính tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra thành phố, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 về cơ chế chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2019 quy định về kiểm soát việc sử dụng Chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 186/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thang điểm áp dụng bình xét danh hiệu Gia đình văn hóa, Khu dân cư văn hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2018 về bán đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với 04 cơ sở, nhà đất thu hồi của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Điện Tử Tin học tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 130/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Cà Mau đến năm 2020 Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục, quy trình tách thửa đất theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Tiêu chí đánh giá và xếp hạng sản phẩm OCOP thuộc Chương trình Mỗi xã, phường một sản phẩm tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá cây giống trồng rừng và định mức xây dựng đường ranh cản lửa rừng trồng Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh, các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh hủy bỏ diện tích đất của công trình, dự án có thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất tại các huyện, thành phố được ghi trong kế hoạch sử dụng đất 2015, nhưng đến nay chưa thực hiện Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Dự án “Hỗ trợ cơ giới hóa, tự động hóa trong sản xuất thủy sản tỉnh An Giang đến giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 về phân công Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị xã hội, cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thời điểm có hiệu lực của các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nâng cấp Nhà máy Đường MK Bình Thuận 2.500 tấn mía/ngày Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2017 về công nhận và cấp Bằng công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng quý 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về công tác chăn nuôi và thú y, trồng trọt và bảo vệ thực vật, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017-2018 Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 3156/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2017 thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 08-CTr/TU về phát triển nông nghiệp giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai thành phố Hà Nội Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND Kế hoạch công tác pháp chế năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 186/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học/Dioxin giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tạm thời Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) xã Ninh Phúc và phường Ninh Sơn, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bờ Y (tỷ lệ 1/2.000) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn quận Kiến An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2016 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập bệnh viện sản - nhi trực thuộc Sở Y tế trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh với Khoa Phụ sản, Khoa nhi thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND về công nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ “Quyết định 834/QĐ-UBND Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với công trình thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2" Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu đất xây dựng nhà phố và dịch vụ thương mại thành đất xây dựng nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí Dự án Rà soát, điều chỉnh và bổ sung Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ Quyết định 48/2012/QĐ-UBND, 86/2013/QĐ-UBND và 46/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của Hội Nhà báo Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập cụm, khối thi đua và phân công nhiệm vụ trưởng, phó cụm, khối thi đua do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo nghề đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Sầm Sơn Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2016 Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2015-2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch ngành Văn thư, Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế làm việc của Hội đồng trọng tài lao động tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Bạc Liêu Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 906/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2015 đính chính một số nội dung tại Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch lựa chọn nhà thầu một số gói thầu thuộc công trình: Đầu tư cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị, Giải phóng mặt bằng và xây dựng Khu tái định cư thuộc dự án cầu Sông Hiếu và đường hai đầu cầu tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nam Trực đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu Trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất, tỷ lệ (%) và giá tính tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2014 về Điều lệ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khu công nghiệp Lai Vu tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Trung học phổ thông số 3 Tuy Phước trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, tỉnh Bình Định Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án Đưa chương trình hoạt động văn hóa, nghệ thuật phục vụ vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 978/QĐ-UBND phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014 Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 công nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2013 của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển dịch vụ thương mại tỉnh Sơn La đến năm 2015 Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án bố trí dân cư vùng thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi giai đoạn 2013-2015, định hướng 2020 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2095/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch hoạt động năm 2013 của dự án Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ new zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Đề án cải tạo phục hồi môi trường của dự án: Đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên mỏ đá vôi xây dựng tại khu vực Cốc Lải, xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án triển khai biện pháp bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2013 mẫu Quyết định ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một điện tử tại Ủy ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2012 – 2015 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2095/QĐ-UBND giảm số lượng mua Bảo hiểm y tế đợt 3 năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 28/09/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về phân cấp quản lý tuyến đường và công trình cầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án "Phát triển nông nghiệp và mỹ nghệ cho đồng bào nghèo dân tộc thiểu số ở nông thôn miền núi huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam" do Trung tâm Hợp tác xã Thụy Điển (SCC) tài trợ Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án "Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tại tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ một số khoản thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch triển khai Nghị định 16/2013/NĐ-CP về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Định giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt điều chuyển kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu kế hoạch năm 2013 cho Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Khai thác và Chế biến Đá Bình Định Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phối hợp xử lý vụ việc có dấu hiệu vi phạm hình sự đối với hành vi vi phạm hành chính về hàng giả và xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 173/QĐ-UBND và 1195/QĐHC-CTUBND Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách và quy định chế độ, chính sách đối với các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định số 186/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Đề cương lập Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt thành phố Cần Thơ đến năm 2030. Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán dự án điều chỉnh quy hoạch bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 988/QĐ-UBND ủy quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên chức năng quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Lâm Bình đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung Thị trấn Nỉ, huyện Sóc Sơn, Hà Nội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 - Tỷ lệ 1/5000 Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015” Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất nông, lâm, thủy sản hàng hóa tập trung, ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2012 – 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức tiếp công dân Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2011 cho phép đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác, bổ sung đợt 3 Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Phú Yên đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2011 hủy bỏ quyết định 19/2003/QĐ-UB Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2010 ban hành khung chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và các thủ tục giải ngân quỹ đầu tư cấp xã (gọi tắt là CIF) thuộc dự án phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh do IFAD tài trợ kèm theo Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2009 Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 về bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung dự toán quy hoạch phát triển mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành gói thầu số 1: Trạm bơm Phù Khê II, thuộc công trình: Trạm bơm Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án đánh giá hiện trạng môi trường 5 năm tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009-2015" Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 04/10/2011
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2009 về phân cấp đăng ký, đăng kiểm tàu cá do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2009 về tiêu chí lựa chọn tổ chức, doanh nghiệp thuê đất, thuê rừng để sản xuất kinh doanh lâm nghiệp Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh giá bán nước sạch do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 28/05/2009 | Cập nhật: 28/12/2009
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và nuôi trồng thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2009 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/04/2009 | Cập nhật: 07/05/2009
Quyết định 1066/QĐ-UBND 2009 về chế độ định xuất cán bộ bán chuyên trách làm công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp quận, huyện và định xuất thường trực tham mưu, giúp việc Ban Chỉ đạo phòng, chống Aids và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp xã do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2009 về Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2009-2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định áp dụng hình thức chỉ định thầu đối với dự án cấp bách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 1919/QĐ-UBND về Quy chế thử nghiệm xử lý ô nhiễm nước sông, mương, hồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 11/05/2009
Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Lao động, thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2008 về đấu thầu thuốc và cung ứng thuốc trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2009 Ban hành: 18/09/2008 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ ngư dân tỉnh Bạc Liêu theo Quyết định 289/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2011
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung Khu trung tâm và dân cư xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh mức chi phí xây dựng Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất ngành nghề theo Quyết định 294/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 06/06/2008
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2008 về việc giao đất cho quỹ tín dụng nhân dân Tân Quy Đông để đầu tư xây dựng trụ sở giao dịch tại phường Tân Quy, quận 7 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/01/2008 | Cập nhật: 24/01/2008
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2007 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành theo thẩm quyền hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 06/11/2007 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2007 - 2010 tỉnh Yên Bái sử dụng vốn Ngân sách địa phương Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 2095/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2007 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2005 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 - tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2007 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/06/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư và hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 186/QĐ-UBND năm 1998 về Quy chế quản lý đoàn tỉnh Quảng Bình ra nuớc ngoài và đoàn nước ngoài vào tỉnh Quảng Bình và quản lý người Việt Nam làm việc cho tổ chức và cá nhân nước ngoài Ban hành: 07/03/1998 | Cập nhật: 08/11/2012
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021