Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 968/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 07/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LONG XUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1659/QĐ-TTg ngày 07/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị;
Căn cứ Quyết định số 2274/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh An Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét Công văn số 527/SXD-HTKT ngày 21/3/2016 của Sở Xây dựng về việc Báo cáo kết quả thẩm định Đề cương và dự toán Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 với các nội dung sau:
1. Tên Đề cương: Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025.
2. Mục tiêu
- Đánh giá hiện trạng phát triển đô thị của thành phố Long Xuyên, so sánh với các chỉ tiêu quy định tại Quyết định số 1659/QĐ-TTg ngày 07/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012-2020.
- Định hướng phát triển đô thị, huy động các nguồn lực để đầu tư xây dựng phát triển thành phố Long Xuyên hoàn chỉnh các tiêu chí của đô thị loại II và cơ bản đạt các tiêu chí của đô thị loại I vào trước năm 2020.
- Đảm bảo nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư, diện mạo kiến trúc cảnh quan đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, bền vững và giữ gìn những giá trị tinh hoa, bản sắc văn hóa của thành phố.
3. Phạm vi lập Chương trình phát triển đô thị
Phạm vị nghiên cứu trực tiếp: Trên địa bàn thành phố Long Xuyên.
4. Nội dung và sản phẩm của Chương trình phát triển đô thị
4.1. Nội dung của Chương trình
- Xác định danh mục lộ trình triển khai xây dựng các khu vực phát triển đô thị bao gồm các khu vực phát triển đô thị mới, khu đô thị mới, mở rộng, cải tạo, bảo tồn, tái thiết hoặc đô thị có chức năng chuyên biệt cho giai đoạn 2016-2020 và từng năm, định hướng đến năm 2025 phù hợp với quy hoạch chung được phê duyệt theo quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển đô thị cần đạt được giai đoạn 2016-2020, hằng năm phù hợp với quy hoạch chung và kết hoạch phát triển kinh tế – xã hội được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Xây dựng danh mục ưu dự án hạ tầng kỹ thuật khung, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội ưu tiên đầu tư nhằm kết nối các khu vực phát triển đô thị với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của đô thị.
- Xác định kế hoạch vốn cho các công trình hạ tầng kỹ thuật khung và công trình đầu mối ưu tiên đầu tư phù hợp với điều kiện phát triển thực tế của địa phương.
- Xây dựng các giải pháp về cơ chế, chính sách huy động các nguồn vốn hợp pháp trong và ngoài nước cho đầu tư phát triển đô thị.
- Phân công tổ chức thực hiện.
- Kết luận và kiến nghị.
4.2. Sản phẩm của Chương trình:
Gồm phần Thuyết minh và phần bản vẽ được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị, cụ thể:
a) Thuyết minh:
- Phần mở đầu:
+ Các căn cứ lập gồm: Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam, Chương trình phát triển đô thị quốc gia, Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, Quy hoạch chung đô thị và các số liệu, tài liệu liên quan.
+ Lý do, sự cần thiết.
+ Mục tiêu phát triển đô thị.
+ Phạm vi lập Chương trình phát triển đô thị toàn tỉnh.
+ Khái quát thực trạng phát triển hệ thống đô thị toàn tỉnh.
+ Một số chỉ tiêu quy hoạch xây dựng vùng tỉnh được phê duyệt (dân số, đất đai, hướng phát triển đô thị, các chỉ tiêu phát triển đô thị có liên quan,...).
- Nội dung Chương trình phát triển đô thị: Theo Điểm 4.1 nêu trên.
- Phụ lục tài liệu bao gồm văn bản và số liệu có liên quan.
- Bản vẽ thu nhỏ khổ A3 kèm theo.
b) Bản vẽ: Các bản vẽ A0 gồm:
+ Bản đồ hành chính thành phố Long Xuyên.
+ Bản đồ định hướng phát triển không gian đến năm 2020.
+ Bản đồ quy hoạch xây dựng đợt đầu.
+ Sơ đồ phân bố các khu vực phát triển đô thị theo lộ trình giai đoạn 2016 - 2020 phù hợp với quy hoạch chung xây dựng được duyệt. Xác định khu vực phát triển đô thị đợt đầu.
+ Bản đồ xác định các dự án ưu tiên về hạ tầng kỹ thuật khung, công trình đầu mối trên nền bản vẽ quy hoạch chung được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (khu vực xây dựng đợt đầu).
Lưu ý: Bản vẽ thể hiện đầy đủ, ký hiệu, chú thích và màu sắc để phân biệt các giai đoạn phát triển.
5. Tiến độ thực hiện: 270 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả lựa chọn đơn vị tư vấn.
6. Kinh phí thực hiện
- Tổng kinh phí thực hiện: Làm tròn 466.055.000 đồng (Bốn trăm sáu mươi sáu triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng). Trong đó:
Chi phí khảo sát, thu thập số liệu |
41.000.000 |
Chi phí chuyên gia |
194.735.250 |
Chi phí quản lý |
97.367.625 |
Chi phí khác |
44.300.000 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
22.644.173 |
Thuế giá trị gia tăng: |
40.004.705 |
Chi phí thẩm định |
22.002.600 |
Chi phí lập HSMT, HSYC |
2.000.000 |
Chi phí thẩm định HSMT, HSYC |
1.000.000 |
Cho phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
1.000.000 |
- Nguồn vốn: Ngân sách thành phố Long Xuyên.
7. Tổ chức thực hiện
- Cơ quan phê duyệt: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
- Cơ quan thẩm định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan thỏa thuận: Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên.
- Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thành phố Long Xuyên.
(Đính kèm Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn có năng lực phù hợp để lập và tổ chức triển khai xây dựng Chương trình phát triển đô thị thành phố Long Xuyên theo nội dung Đề cương được phê duyệt tại quyết định này, đảm bảo tuân thủ theo đúng các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LONG XUYÊN, TỈNH AN GIANG
(Đính kèm Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Khoản mục chi phí |
Ký hiệu |
Diễn giải |
Giá trị (đồng) |
Ghi chú |
|
A |
CHI PHÍ LẬP CHƯƠNG TRÌNH |
Cplct |
|
440.052.000 |
|
|
I |
Chi phí khảo sát, thu thập tài liệu, số liệu |
Cks |
|
41.000.000 |
|
|
1 |
Chi phí công tác thực địa và khảo sát, thu thập số liệu |
|
|
31.000.000 |
|
|
|
Thuê phòng trọ |
|
6 người x 200.000 đ/người/ngày x 10 ngày |
12.000.000 |
Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 |
|
|
Phụ cấp lưu trú |
|
6 người x 150.000 đ/người/ngày x 10 ngày |
9.000.000 |
|
|
|
Xe ôtô đi lại |
|
10 ngày x 1.000.000 đ/ngày |
10.000.000 |
|
|
2 |
Chi phí mua tài liệu, số liệu (tài liệu, số liệu…) |
|
tạm tính |
10.000.000 |
Theo giá thực tế |
|
II |
Chi phí lương |
Ccg |
|
194.735.250 |
|
|
|
Chủ nhiệm đề án |
|
1 người x [(4,98 x 1.150.000)+(4,98 x 1.150.000 đ/tháng x 32,5% bảo hiểm)] x 6 tháng |
45.529.650 |
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 và Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 |
|
|
||||||
|
Kiến trúc sư, kỹ sư, cử nhân kinh tế |
|
2 người x [(4,98 x 1.150.000)+(4,98 x 1.150.000 đ/tháng x 32,5% bảo hiểm)] x 6 tháng |
66.923.100 |
|
|
|
||||||
|
Kiến trúc sư, kỹ sư, cử nhân kinh tế |
|
3 người x [(3 x 1.150.000)+(3 x 1.150.000 đ/tháng x 32,5% bảo hiểm)] x 6 tháng |
82.282.500 |
|
|
|
||||||
III |
Chi phí khác |
|
|
44.300.000 |
|
|
1 |
Chi phí hội nghị |
Ck |
|
3.600.000 |
|
|
|
Chi phí phục vụ nước uống tại kỳ họp |
|
30 người x 30.000 đ/người/ngày x 4 lần |
3.600.000 |
Theo giá thực tế |
|
2 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
|
|
7.900.000 |
|
|
|
Khấu hao máy tính |
|
(10 tr/60 tháng) x 6 tháng x 6 máy |
6.000.000 |
Theo giá thực tế |
|
|
Khấu hao máy in |
|
(5 tr/60 tháng) x 6 tháng x 01 máy |
500.000 |
|
|
|
Khấu hao máy chiếu |
|
(14 tr/60 tháng) x 6 tháng x 01 máy |
1.400.000 |
|
|
3 |
Chi văn phòng phẩm |
|
|
32.800.000 |
|
|
a |
Phục vụ báo cáo hội đồng thẩm định |
|
|
25.600.000 |
|
|
|
Thuyết minh tóm tắt |
|
30 bộ x 100.000 đ/bộ 4 lần |
12.000.000 |
Theo giá thực tế |
|
|
Bản vẽ A0 |
|
1 bộ x 400.000 đ/bộ 4 lần |
1.600.000 |
|
|
|
Bản vẽ A3 |
|
30 bộ x 100.000 đ/bộ 4 lần |
12.000.000 |
|
|
b |
Hoàn thiện hồ sơ |
|
|
7.200.000 |
|
|
|
Thuyết minh Chương trình |
|
8 bộ x 400.000 đ/bộ |
3.200.000 |
Theo giá thực tế |
|
|
Thuyết minh tóm tắt |
|
8 bộ x 100.000 đ/bộ |
800.000 |
|
|
|
Bản vẽ A0 |
|
8 bộ x 400.000 đ/bộ |
3.200.000 |
|
|
IV |
CHI PHÍ QUẢN LÝ |
Cql |
50% x Ccg |
97.367.625 |
|
|
|
CỘNG |
C |
(Cks + Ccg + Ck + Cql) |
377.402.875 |
|
|
V |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
TN |
C x 6% |
22.644.173 |
|
|
VI |
THUẾ GTGT |
VAT |
(C + TN) x 10% |
40.004.705 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
TC |
( C+TN+VAT) |
440.051.752 |
|
|
|
LÀM TRÒN |
TC |
|
440.052.000 |
|
|
B |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH |
Ctđ |
5% x Cplct |
22.002.600 |
Thông tư 23/2010/TT-BXD ngày 23/12/2010 |
|
C |
CHI PHÍ LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ YÊU CẦU |
Cmt |
|
2.000.000 |
Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
|
D |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ YÊU CẦU |
Ctđmt |
|
1.000.000 |
|
|
E |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU |
Ctđkq |
|
1.000.000 |
|
|
CỘNG |
|
Cplct+ Ctđ + Cmt + Ctđmt + Ctđkq |
466.054.600 |
|
|
|
LÀM TRÒN |
|
|
466.055.000 |
|
|
|
Bằng chữ: Bốn trăm sáu mươi sáu triệu, không trăm năm mươi lăm nghìn đồng |
|
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt mục tiêu, nhiệm vụ tăng cường năng lực sản xuất chương trình truyền hình tiếng dân tộc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xây dựng, thẩm định, phê duyệt và quản lý, sử dụng kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ cho đề án thuộc Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Dạy nghề; Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước, dịch vụ công ích đô thị (lĩnh vực xây dựng) trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 505/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2020 quy định về quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2070 Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án "Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030" Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 505/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 505/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch giáo dục người khuyết tật giai đoạn 2018-2020 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 505/QĐ-UBND Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 2274/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng sau khai thác trắng rừng trồng năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Di Linh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện công tác Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2016 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 1659/QĐ-TTg công nhận huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung Thị trấn sinh thái Chúc Sơn, đến năm 2030, tỷ lệ 1/5.000 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 06/02/2015
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh An Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 04/06/2015
Thông tư 12/2014/TT-BXD hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2014 hướng dẫn đăng ký chấm điểm, phân loại, công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở thờ tự đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tham gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2013 - 2020” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước trực thuộc tỉnh Ninh Bình năm 2012 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2011 hủy bỏ quyết định 1880/QĐ-UBND về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động trên địa bàn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý dự án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn với đơn vị có liên quan để thúc đẩy Tiểu dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 11/10/2011 | Cập nhật: 19/11/2011
Thông tư 23/2010/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí lập và thẩm định đề án phân loại đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Cục Quản lý đăng ký kinh doanh trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 09/05/2009
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2008 về việc hỗ trợ các địa phương khắc phục hậu quả mưa lũ Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Quyết định 1659/QĐ-TTg năm 2007 tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 12 tập thể và 56 cá nhân thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 08/12/2007
Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt dự án “Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến 2015" Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 01/07/2015
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013