Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1540/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 18/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1316/TT-STC ngày 27/4/2020 và của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
||||||
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. 2.002217.000.00.00.H50 |
05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng QLG&CS |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
2. |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh 1.006241.000.00.00.H50 |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
Phòng QLG&CS |
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
37 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
2 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
3 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||||
3. |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất 1.006216.000.00.00.H50 |
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
40 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
38 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
4. |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công 1.005429.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
23 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
20 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
2 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
III |
LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH |
||||||
5. |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách 2.002206.000.00.00.H50 |
- Trường hợp nộp trực tiếp/BCCI: 03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
TT PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
1,5 ngày |
Văn phòng |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Văn phòng |
Phó Chánh VP |
|||
Bước 4 |
Nhận kết quả |
0,5 ngày |
TTPVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
TT PVHCC |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp nộp trực tuyến: 02 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Văn phòng |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Văn phòng |
Phó Chánh VP |
|||
Bước 4 |
Nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 05 quy trình
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông cùng cấp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||||
1. |
Quyết định Điều chuyển tài sản công 1.005422.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
7 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC |
11 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
2. |
Quyết định bán tài sản công 1.005423.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TTPVHCC |
11 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
3. |
Quyết định thanh lý tài sản công 1.005426.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC |
11 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
4. |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006343.000.00.00.H50 |
30 ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị quản lý công trình. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung lâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
5. |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006344.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung lâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
8 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
6. |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung 1.006339.000.00.00. H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
8 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
7. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh 1.005428.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC |
11 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
8. |
Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc 1.005432.000.00.00.H50 |
- Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
23 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
21 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp tài sản >= 500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
9. |
Thủ tục xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. 1.005433.000.00.00.H50 |
- Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
23 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
21 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
- Trường hợp tài sản >-500 triệu đồng: 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
10. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị 1.005417.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC |
11 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
11. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005419.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt gửi trình thường trực HĐND tỉnh |
4 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Thẩm định cho ý kiến |
10 ngày |
Thường trực HĐND tỉnh |
Thường trực HĐND tỉnh |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
3 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
12. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước 1.005420.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
13. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005421.000.00.00.H50 |
60 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
30 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
28 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
17 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
14. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005427.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
15. |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội 2.002173.000 00.00.H50. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
16. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Thường trực HĐND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 1.005416.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Trường hợp tài sản <500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ và chuyển trả kết quả cho TT PVHCC |
11 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Trường hợp tài sản >=500 triệu đồng: Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9,5 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
17. |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới 1.006416.000.00.00.H50 |
20 ngày, kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
18. |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước 1.006218.000.00.00.H50 |
14 Ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
0,5 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
19. |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên 1.006219.000.00.00.H50 |
120 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
87 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
85 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
20. |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tái sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu 1.006220.000.00.00. H50 |
120 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
87 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
85 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
25 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
21. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê 1.005430.000.00.00.H50 |
60 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
18 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
2 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả (lần 1) để chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ (Tạm ngừng tính thời gian) |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ sau hoàn chỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
18 ngày |
|
|
|||
Bước 6a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 6b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
15 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 6c |
Soát xét, ký nháy |
2 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 7 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 10 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 11 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
22. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết 1.005431.000.00.00.H50 |
120 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
80 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
78 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
5 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt gửi trình thường trực HĐND tỉnh |
8 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Thẩm định cho ý kiến |
10 ngày |
Thường trực HĐND tỉnh |
Thường trực HĐND tỉnh |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 22 quy trình
3. Quy trình giải quyết TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
||||||
1. |
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý 1.005415.000.00.00.H50 |
90 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
|
|||
Bước 2a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 2b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
8 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 2c |
Soát xét, ký nháy |
1 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt gửi văn bản lấy ý kiến của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
6 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh phê duyệt |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
Thẩm định cho ý kiến |
14 ngày |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|||
Bước 7 |
Chỉ đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị có công trình điện phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam thực hiện kiểm kê và xác định giá trị tài sản theo quy định |
9 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 8 |
- Tiếp nhận hồ sơ do UBND tỉnh chuyển. - Trả kết quả cho cơ quan có công trình điện. - Tạm dừng tính thời gian |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Tiếp nhận hồ sơ lần 2 |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 10 |
Xử lý, thẩm định |
7 |
Phòng QLG&CS |
|
|||
Bước 10a |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 10b |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng QLG&CS |
Chuyên viên |
|||
Bước 10c |
Soát xét, ký nháy |
0,5 ngày |
Phòng QLG&CS |
Trưởng phòng |
|||
Bước 11 |
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tài chính |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 12 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 13 |
Lập hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản gửi Bộ Tài chính để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, |
5 ngày |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 14 |
Bộ Tài chính thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ |
30 ngày |
- Bộ Tài chính - Thủ tướng Chính phủ |
|
|||
Bước 15 |
Tiếp nhận kết quả từ Thủ tướng Chính phủ |
1 ngày |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 16 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
|||
Bước 17 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 01 quy trình
Tổng cộng (1+2+3): 28 quy trình
Quyết định 666/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 666/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trọng tâm của tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương đã ban hành trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND về Danh mục những nhiệm vụ trọng tâm trong tháng 4 và Quý II năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch chi tiết ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đợt 2 - năm 2010 Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013