Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 666/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Hà Sỹ Đồng |
Ngày ban hành: | 11/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị, gồm có 33 thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
|||||
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. 2.002217.000.00.00.H50 |
05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
- Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
2. |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh 1.006241.000.00.00.H50 |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
- Luật Giá số 11/2012/QH13; - Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|||||
3. |
Quyết định Điều chuyển tài sản công 1.005422.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
4. |
Quyết định bán tài sản công 1.005423.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
5. |
Quyết định thanh lý tài sản công 1.005426.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
6. |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006343.000.00.00.H50 |
30 ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị quản lý công trình. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
7. |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006344.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
8. |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất 1.006216.000.00.00.H50 |
45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
- Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ |
9. |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung 1.006339.000.00.00.H50 |
20 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/05/2013 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
10. |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh 1.005428.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
11. |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công 1.005429.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
12. |
Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc 1.005432.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
13. |
Thủ tục xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. 1.005433.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
14. |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị 1.005417.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ: - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
15. |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005419.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
16. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước 1.005420.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
17. |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, d và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005421.000.00.00.H50 |
60 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
18. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh. 1.005427.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ: - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
19. |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội 2.002173.000.00.00.H50. |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
Nghị định 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ. |
20. |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Thường trực HĐND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 1.005416.000.00.00.H50 |
60 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; - Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh. |
21. |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới 1.006416.000.00.00.H50 |
20 ngày, kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Quyết định 23/2015/QĐ-TTg ngày 26/06/2015 của Thủ tướng Chính phủ - Thông tư 183/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
22. |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước 1.006218.000.00.00.H50 |
14 Ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
- Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 của Chính phủ |
23. |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lắp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên 1.006219.000.00.00.H50 |
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
- Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 của Chính phủ |
24. |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu 1.006220.000.00.00.H50 |
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/06/2017. - Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ - Nghị định 29/2018/NĐ-CP ngày 05/03/2018 của Chính phủ |
25. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê 1.005430.000.00.00.H50 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
26. |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết 1.005431.000.00.00.H50 |
120 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
27. |
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý 1.005415.000.00.00.H50 |
90 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp |
Không quy định |
Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 5/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
28. |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. 1.006345.000.00.00.H50 |
30 ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị quản lý công trình |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính |
29. |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản từ kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp 1.006221.000.00.00.H50 |
120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Khoa học và công nghệ) |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 70/2018/NĐ-CP ngày 17/05/2018 của Chính phủ |
30. |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ 1.006222.000.00.00.H50 |
90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Khoa học và công nghệ) |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
Nghị định 70/2018/NĐ-CP ngày 17/05/2018 của Chính phủ |
III |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM |
|||||
31. |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 2.002169.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 24/11/2010 - Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 |
32. |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005411.000.00.00.H50 |
30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị (Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Trực tiếp/BCCl |
Không quy định |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 24/11/2010 - Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 |
IV |
LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG KÊ TÀI CHÍNH |
|||||
33. |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách 2.002206.000.00.00.H50 |
- Trường hợp nộp trực tiếp/BCCl: 03 ngày làm việc. - Trường hợp nộp trực tuyến: 02 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Trị |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không quy định |
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; - Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính |
Tổng cộng: 33 TTHC
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình các bước từ khi đề xuất dự án đến giao đất, thuê đất cho nhà đầu tư đối với dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND và 62/2017/NQ-HĐND về bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản của Điều 1, Điều 2 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chế độ phụ cấp của thành viên Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia và Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị định 29/2018/NĐ-CP về quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2016 quy định giá cước của dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí đối với Báo Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Thông tư 183/2015/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng – Chuyển giao quy định tại Quyết định 23/2015/QĐ-TTg Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2015 hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 19/06/2015
Quyết định 23/2015/QĐ-TTg về Quy định cơ chế Nhà nước thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện Dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 02/07/2013
Thông tư 54/2013/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thù lao đối với cá nhân trực tiếp chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại xã, phường, thị trấn Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Nghị định 27/2007/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 27/02/2007
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012