Quyết định 946/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình các bước từ khi đề xuất dự án đến giao đất, thuê đất cho nhà đầu tư đối với dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 946/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Tráng Thị Xuân
Ngày ban hành: 25/04/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 946/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH CÁC BƯỚC TỪ KHI ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẾN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch.

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;

Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị đnh quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 12/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình các bước từ khi đề xuất dự án đến giao đất, thuê đất cho nhà đầu tư đối với các dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

Quy trình gồm 05 phần chính và các bước chi tiết: (1) Quyết định chủ trương đầu tư; (2) Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bng (đối với khu vực có quy mô nhỏ hơn 5 ha: lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; đối với khu vực có quy mô lớn hơn 5 ha thì lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch chung, Quy hoạch phân khu); (3) Trình tự chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các dự án có diện tích rừng tự nhiên; (4) Trình cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ), bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; (5) Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

1. Trường hợp khu đất phù hợp quy hoạch, không phải lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng, không phải chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa: Tổng thời gian thực hiện: không quá 81 ngày. Trong đó:

1.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày.

1.2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày.

2. Trường hợp khu đất chưa phù hợp quy hoạch, không phải chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất lúa: Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha, tổng thời gian thực hiện là: 96 ngày; Đối với dự án có quy mô diện tích lớn hơn 5 ha, tổng thời gian thực hiện là: 336 ngày. Trong đó:

2.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày.

2.2. Thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng. Chủ đầu tư chủ trì lập và trình UBND cấp huyện phê duyệt. Cụ thể:

a) Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng, thời gian không quá 15 ngày.

b) Đối với dự án có quy mô diện tích lớn hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, thời gian không quá 255 ngày.

2.3. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: STài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày.

3. Trường hợp khu đất phù hợp quy hoạch xây dựng, phải chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa: Đối với trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ, tổng thời gian thực hiện không quá 171 ngày; Đối với trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh, tổng thời gian thực hiện không quá 156 ngày. Trong đó:

3.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày.

3.2. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa. Cụ thể:

a) Trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ: SNông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 90 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất rừng, đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 30 ngày.

b) Trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh: SNông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 75 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất rừng, đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 18 ngày.

3.3. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày.

4. Trường hợp khu đất chưa phù hợp quy hoạch xây dựng, phải chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa: Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha, trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh, tổng thời gian thực hiện không quá 171 ngày; Đối với dự án có quy mô diện tích ln hơn 5 ha, trường hợp phải trình Thủ tướng Chính phủ, tổng thời gian thực hiện không quá 426 ngày. Trong đó:

4.1. Thực hiện Quyết định chủ trương đầu tư: SKế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành, UBND cấp huyện thực hiện không quá 33 ngày.

4.2. Thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng. Chủ đầu tư chủ trì lập và trình UBND cấp huyện phê duyệt. Cụ thể:

a) Đối với dự án có quy mô diện tích nhỏ hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng, thời gian không quá 15 ngày.

b) Đối với dự án có quy mô diện tích lớn hơn 5 ha: Lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, thời gian không quá 255 ngày.

4.3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất trồng lúa. Cụ thể:

a) Trường hợp phải trình Thủ tướng chính phủ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 90 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất rừng, đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 30 ngày.

b) Trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng rừng, thời gian thực hiện không quá 75 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất rừng, đất trồng lúa, thời gian thực hiện không quá 18 ngày.

4.4. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện, nhà đầu tư thực hiện không quá 48 ngày.

(Chi tiết quy trình tại biểu số 01 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Các b: KH&ĐT, XD, TN&MT, TP, NN&PTNT (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: NC
, KT, TH - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Tráng Thị Xuân

 

QUY TRÌNH CÁC BƯỚC TỪ KHI ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẾN GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ

ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 946QĐ/UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Biểu 01

STT

NỘI DUNG THỰC HIỆN

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

ĐƠN VỊ PHỐI HỢP

Thời gian thực hiện

GHI CHÚ

1

2

3

4

5

6

7

PHẦN I - Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện theo trình tự sau:

 

Không quá 33 ngày

 

Bước 1

Nhà đầu tư nộp hsơ quy định ti khon 1 Điều 33 Luật Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Sơn La.

Nhà đầu tư

1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Theo mẫu 1.1 kèm theo Thông tư s16/2015/TT-BKHĐT)

2. Bn sao chứng minh nhân dân, thcăn cước hoặc hộ chiếu đi với nhà đầu tư là cá nhân; bn sao Giấy chng nhận thành lp hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đi với nhà đu tư là tổ chức.

3. Đxut dự án đu tư bao gm các ni dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hn, tiến độ đầu tư, nhu cầu vlao động, đề xut hưởng ưu đãi đu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Theo mẫu 1.2 kèm theo Thông tư s 16/2015/TT-BKHĐT).

4. Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết htrợ tài chính của công ty m; cam kết hỗ trợ tài chính của t chc tài chính; bảo nh về năng lc tài chính của nhà đu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.

5. Đề xuất nhu cu sdụng đất đối vi d án có đề nghNhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyn mục đích sử dụng đất. Trường hợp dự án không đề nghNhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sdụng đt thì nộp bn sao tha thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sdụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư.

6. Giải trình vsử dng công nghệ, đi với Dự án có sdụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyn giao theo quy định của pháp luật v chuyn giao công nghệ, gm các nội dung: tên công ngh, xuất x công ngh, sơ đồ quy trình công nghệ; thông skỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bvà dây chuyền công nghệ chính.

7. Văn bản cung cp thông tin quy hoạch do cơ quan có thm quyn cp; hoặc h sơ quy hoạch được duyệt tại khu vực đề xut dự án đầu tư, hoặc sơ đồ vị trí khu đất (gn với kho sát địa hình tỷ lệ 1/500);

Sở Kế hoạch và đầu tư

1 ngày

Căn cĐiều 32 Luật Đu tư năm 2014

Bước 2

Xin ý kiến thẩm định các cơ quan nhà nước có liên quan

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1. Các văn bản tại bước 1 phần I quy trình

2. Văn bản xin ý kiến của S KH&ĐT

S Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở chuyên ngành; UBND các huyện, thành phố có dự án đầu tư trên địa bàn.

3 ngày

Điều 33 Luật Đầu tư năm 2014

Bước 3

Thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các cơ quan được xin ý kiến gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở chuyên ngành; UBND các huyện, thành phố có dự án đầu tư tn địa bàn.

1. Văn bn tham gia ý kiến của các đơn vị được xin ý kiến

Sở Kế hoạch và đầu tư

15 ngày

Bước 4

Lập báo cáo thẩm định tnh Ủy ban nhân dân cp tnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1. Các văn bản tại bước 1 phần I quy trình

2. Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư

3. Dự thảo Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

5 ngày

Bước 5

UBND tỉnh Ban hành Quyết định chủ trương đầu tư, trả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh

UBND tỉnh

1. Quyết đnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

7 ngày

Bước 6

Cấp Giy chng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài; nhà đầu tư trong nước có yêu cầu,

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

2 ngày

PHẦN II-Lập, Thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, quy hoạch tổng mặt bằng; (Đối với khu vực có quy mô nhỏ hơn 5 ha: lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; đối với khu vực có quy mô lớn hơn 5 ha thì lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch chung, Quy hoạch phân khu)

 

Không quá 15 ngày đối với trưng hp có quy mô nhỏ hơn 5 ha, không quá 255 ngày đối với trường hợp có quy mô ln hơn 5 ha

 

1

Trường hợp lập, thm định, phê duyệt tổng mặt bằng (Đối với khu vực có quy mô nhỏ hơn 5 ha)

 

Không quá 15 ngày

 

1

Lập Tổng mặt bng theo sơ đồ vị trí ranh giới khu đất đã được chp thun Chủ trương đầu tư

Chủ đầu tư

Bn vẽ hiện trạng; Bn vẽ tổng mặt bng khu đất tlệ 1/500 hoặc 1/200; thuyết minh.

Đơn vtư vấn

Do năng lực Chủ đầu tư

Chủ đầu tư có thtự thực hiện nếu đủ năng lực.

2

Trình phê duyệt tổng mặt bằng

Chủ đầu tư

Tờ trình đ nghphê duyệt; Bản vẽ hiện trạng; Bn vtổng mặt bng khu đất tỷ lệ 1/500 hoặc 1/200; thuyết minh; và các giấy tờ khác có liên quan.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, bộ phận một cửa

 

 

3

Phê duyệt tổng mặt bằng

UBND cấp huyện

Quyết định phê duyệt; Bản vẽ hiện trạng; Bản vẽ tổng mt bng khu đất tỷ lệ 1/500 hoặc 1/200; thuyết minh;

Chủ đầu tư

15 ngày

 

II

Trường hợp lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng i với khu vực có quy mô lớn hơn 5 ha)

 

không quá 255 ngày

Lập QHCT đối với các khu đất có quy mô lớn hơn 5 ha (lớn hơn 2 ha đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở), đảm bảo phù hợp với Quy hoạch chung, Quy hoạch phân khu

Bước 1

Lập, thm đnh, phê duyt nhiệm vụ QHCT xây dựng

 

không quá 45 ngày

 

1

Lập nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

Chủ đầu tư

Nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch; Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích từ quy hoạch phân khu hoc quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt theo tlệ thích hợp và bản đranh giới, phạm vi nghiên cu, quy mô khu vực lập quy hoạch

Đơn vị tư vấn

không quá 30 ngày

Chủ đầu tư có thtự thực hiện nếu đủ năng lực.

2

Tổ chức lấy ý kiến cộng đồng dân cư, các cơ quan, tổ chức về hồ sơ nhiệm vụ.

Chủ đu tư

Nhiệm vvà dự toán lập quy hoch; Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích từ quy hoạch phân khu hoặc quy hoch chung đô th đã được phê duyệt theo tỷ lệ thích hợp và bản đranh giới, phạm vi nghiên cứu, quy mô khu vực lập quy hoạch

UBND cấp huyện, đại diện cộng đng dân cư và các tchức cá nhân có liên quan

 

3

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.

UBND cấp huyện

Báo cáo kết quả thẩm định; Quyết định phê duyệt; kèm theo hồ sơ gồm: Nhiệm vụ và dự toán lập quy hoạch; Sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích tquy hoạch phân khu hoặc quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt theo tỷ lệ thích hợp và bản đồ ranh giới, phạm vi nghiên cứu, quy mô khu vực lập quy hoạch

Chủ đầu , Phòng Kinh tế hạ tầng hoc phòng QL đô th thm định

15 ngày

 

Bước 2

Lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng

 

Không quá 210 ngày

 

1

Lập đán quy hoạch xây dựng theo nhiệm vụ được phê duyệt.

Chủ đầu tư

Theo Mục 1, Mục 2 và Mục 3 Chương II của Thông tư s12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.

Đơn vị tư vấn

không quá 180 ngày

 

2

Tổ chức lấy ý kiến cộng đồng dân cư, các cơ quan, tổ chức vào đán quy hoạch.

Chủ đầu tư

 

UBND cấp huyện, đại diện cộng đng dân cư và các tổ chức cá nhân có liên quan

 

3

Thẩm định phê duyệt đồ án

UBND cấp huyện

Tờ trình đề nghị phê duyệt; Dự thảo quyết định phê duyệt; báo cáo giải trình tiếp thu quá trình ly ý kiến; hsơ quy hoạch; quy định quản lý quy hoạch; thuyết minh;

Chủ đầu tư; Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc phòng Quản lý đô th thm định

30 ngày

Số lượng phát hành: Tối thiu 07 bộ hồ sơ

Bước 3

Tổ chức công bố công khai, cắm mốc quy hoạch

 

 

 

1

Tổ chức công bố công khai

Chủ đầu tư

Công bố công khai quy hoạch theo quy định ti khon 1, điều 53 Luật Quy hoạch đô th sa đổi

Đơn vtư vn; UBND cấp huyện

không quá 30 ngày

 

2

Cắm mốc quy hoạch ngoài thực địa

Chđầu tư

đồ cm mốc giới

Đơn vị tư vấn

Bàn giao cho chính quyền địa phương qun lý mốc giới

PHẦN III - Trình tự chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với các dự án có diện tích rừng tự nhiên

 

Không quá 90 ngày

 

I

Trình quyết định ch trương chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

45 ngày đối với trường hợp trình thủ tướng chính phủ, 30 ngày đối với trường hợp trình HĐND

 

1

Trường hợp thuộc thẩm quyền ca Thủ tướng Chính phủ (Đối với đất rừng đc dụng dưới 50 ha, đất rừng phòng hộ từ 20 đến dưới 50 ha, đất rừng sn xut từ 50 đến dưới 1000 ha)

 

không quá 45 ngày

Khoản 2, Điều 20, Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017

Bước 1

Chủ đầu tư gửi hồ sơ chuyn mc đích sử dụng rừng đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chủ đầu tư

1. Văn bn đề nghị của chủ đầu tư

2. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

3. Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

 

 

Khon 2, Điều 41, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ

Bước 2

S Nông nghiệp và Phát trin nông thôn xem xét, báo cáo UBND tỉnh trình Thtướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mc đích sử dụng rng sang mục đích khác

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Văn bn đề nghcủa chđầu tư

3. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

4. Văn bản thẩm đnh Báo cáo đề xuất dự án đu tư của các cơ quan liên quan

Sở TN-MT; Sở KH-ĐT; UBND cấp huyện

10 ngày

 

c 3

UBND tỉnh xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ

UBND tỉnh

1. Văn bản đề nghị của UBND tỉnh

2. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư

4. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

5. n bn thẩm định Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

 

5 ngày

 

c 4

Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Thủ tướng Chính ph

Văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

 

30 ngày

 

2

Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Đi vi đt rừng phòng hộ dưới 20 ha; đt rừng sản xuất dưi 50 ha)

 

không quá 30 ngày

Khoản 3, Điều 20, Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017

2,1

Trường hp chrừng là tổ chức

 

30 ngày

Khoản 3, Điều 41, Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ

Bước 1

Chđầu tư gửi hồ sơ chuyển mục đích sdụng rng đến SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chủ đầu tư

1. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư

2. Báo cáo đxuất dự án đu tư

3. Văn bản thẩm đnh Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

 

 

 

Bước 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gi hsơ, báo cáo UBND tỉnh xem xét

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

2. Văn bản đề nghị của chủ đầu tư

3. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

4. Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

Sở TN-MT; Sở KH-ĐT; UBND cấp huyện

10 ngày

 

c 3

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định ch trương chuyn mục đích sdụng rừng sang mục đích khác

UBND tnh

1. Văn bn đề nghị của UBND tỉnh

2. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Văn bản đề nghị của chủ đu tư

4. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

5. Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

 

5 ngày (Trước kỳ họp gần nhất của HĐND tỉnh 15 ngày)

 

c 4

HĐND tỉnh ban hành Nghquyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

HĐND tỉnh

Nghị quyết của HĐND về chtrương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

Sau kỳ họp của HĐND 15 ngày

 

2,2

Trưng hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân

 

20 ngày

 

c 1

Chđầu tư gửi hồ sơ chuyn mc đích sử dụng rừng đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chđầu tư

1. Văn bản đề ngh ca chđầu tư

2. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

3. Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

 

 

 

Bước 2

Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi hbáo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét

UBND cấp huyện

1. Tờ trình của UBND cấp huyện

2. Văn bản đề nghcủa chủ đầu tư

3. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

4. Văn bản thẩm đnh Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các quan liên quan

 

10 ngày

 

Bước 3

UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

UBND tỉnh

1. Văn bản đề nghị của UBND tỉnh

2. Tờ trình của UBND cấp huyện

3. Văn bn đề nghcủa chủ đầu tư

4. Báo cáo đề xuất dự án đầu tư

5. Văn bản thẩm định Báo cáo đề xuất dự án đầu tư của các cơ quan liên quan

 

5 ngày

 

Bước 4

HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

HĐND tỉnh

Nghquyết của HĐND về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rng sang mục đích khác

 

Sau kỳ họp ca HĐND 15 ngày

 

II

Trình tự, thủ tục phê duyệt phương án trng rừng thay thế

 

25 ngày

 

1

Trường hợp chủ đầu tư tự trồng rừng thay thế

 

25 ngày

 

Bước 1

Chủ đầu tư gửi hồ sơ trồng rng thay thế đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chđầu tư

23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2. Văn bản đề nghị phê duyệt (theo mẫu Phụ lục II, Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

3. Dự án đầu tư có chuyn mc đích khác; các tài liệu khác có liên quan

UBND cp xã, huyện, các chủ rng liên quan

 

Điều 3, Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

c 2

S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Văn bản đề nghị của Chủ đầu tư

2. Tờ trình của SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Toàn bộ hồ sơ trồng rừng thay thế của chủ đầu tư tại Bước 1

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày

 

Bước 3

UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế

UBND tỉnh

1. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

2. Báo cáo của Hội đng thẩm định

3. Toàn bộ hồ sơ trồng rừng thay thế ca chđầu tư tại Bước 1

 

Dự kiến 10 ngày sau khi nhận được Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2

Trưng hợp ch đu tư không tự trồng rừng thay thế

 

25 ngày

 

Bước 1

Chđầu tư gi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chủ đầu tư

1. Văn bn của chủ đầu tư đề nghị chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế

2. Thuyết minh dự án đầu tư có thực hiện chuyn mục đích s dng rừng.

 

 

Điều 4, Thông tư s 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bước 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tờ trình của SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Văn bn đề nghị của Chủ đầu tư

3. Toàn bộ hồ sơ trồng rừng thay thế của chủ đầu tư tại Bước 1

 

15 ngày

 

Bước 3

UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp thuận phương án np tiền trồng rừng thay thế

UBND tỉnh

1. Tờ trình ca Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Văn bản đề nghị của Chủ đầu tư

3. Toàn bộ hồ sơ trồng rừng thay thế của chủ đầu tư tại Bước 1

 

Dự kiến 10 ngày sau khi nhận được Ttrình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

III

Trình tự, thủ tục chuyn mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

Không quá 20 ngày

 

1

Trường hợp chủ rừng là tổ chức

 

20 ngày

 

Bước 1

Chủ đầu tư gửi hsơ chuyển mục đích sử dụng rừng đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chủ đầu tư

1. Quyết định ch trương chuyn mục đích sử dụng rng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

2. Dự án đu tư được cơ quan nhà nước có thm quyền quyết định.

3. Phương án trồng rừng thay thế được cơ quan nhà nước có thm quyền phê duyệt hoặc sau khi hoàn thành trách nhiệm nộp tiền trồng rng thay thế.

Các Sở ngành liên quan; UBND cp xã, huyện; các chủ rừng liên quan

 

Điều 20, Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017

Bước 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét thm định h sơ, trình UBND tnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Báo cáo thẩm định hồ sơ đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Toàn bộ hồ sơ chuyển mục đích của chđầu tư tại Bước 1

Sở Tài nguyên và Môi tờng; UBND cấp huyện

Dự kiến 15 ngày

 

Bước 3

UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng rng sang mục đích khác

UBND tnh

1. Tờ trình của Sở Nông nghip và Phát triển nông thôn

2. Báo cáo thm định hsơ đề nghchuyển mục đích sử dụng rừng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3. Toàn bộ hsơ chuyển mục đích của chủ đầu tư tại Bước 1

 

Dự kiến 5 ngày

Điều 23, Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017

2

Trường hp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đng n cư

 

15 ngày

 

c 1

Chđầu tư gửi hsơ chuyển mục đích sử dụng rng đến UBND cấp huyện

Chủ đầu tư

1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

2. Dự án đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.

3. Phương án trồng rng thay thế được cơ quan nhà nước có thm quyền phê duyệt hoặc sau khi hoàn thành trách nhiệm nộp tiền trồng rng thay thế.

Các phòng chức năng của UBND huyện; UBND cấp , huyện; các chủ rng liên quan

 

Điều 20, Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017

Bước 2

UBND cấp huyện xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

UBND cấp huyện

1. Tờ trình của chủ đầu tư

2. Toàn bộ hồ sơ chuyển mục đích của chủ đầu tư ti Bước 1

 

Dự kiến 15 ngày

Điều 23, Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017

PHẦN IV- Trình cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ),

 

30 ngày đối với trường hợp trình thủ tướng chính ph, 18 ngày đối với trường hợp trình Hội đồng nhân dân tỉnh

Nội dung phần III thực hiện song song với phần IV,

Căn cĐiều 58 Luật Đất đai năm 2013

I

Trình Th tướng Chính phủ chấp thuận (Đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trng lúa trở lên; từ 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên)

 

 

Căn cứ Điều 68 Nghđịnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Đất đai

Bước 1

Tổng hợp nhu cầu chuyển mục đích sdụng đất trồng lúa, đt rừng đặc dụng và đất rng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Tờ trình của UBND cấp huyện

2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư.

3. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết (nếu có)

4. Sơ đồ vị trí khu đt hoặc bản vtổng mặt bằng khu đất

5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường do việc chuyn mục đích sử dụng rừng, phương án bồi thường giải phóng mặt bng khu rng, phương án trng rng thay thế theo quy định ca pháp luật về bo vệ và phát triển rng đi với dự án chuyển mục đích sử dụng đất rng phòng hộ và đất rừng đặc dụng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

UBND cấp huyện, nhà đầu tư

5 ngày

Căn cứ Điều 9 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

Trình UBND tỉnh gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường đthẩm định

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Các văn bản tại bước 1 mục A phần III quy trình

2. Tờ trình của STN&MT

3. Dự thảo Tờ tnh của UBND tỉnh.

 

3 ngày

c 3

Hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để thm định, Hsơ gồm

UBND tỉnh

1. Các văn bản tại bước 2 mc A phần III quy trình

2. Ttrình của UBND tỉnh

 

2 ngày

Bước 4

Thẩm định trình Thủ tướng Chính phchấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Các văn bản tại bước 3 mục A phần III quy trình

2. Văn bn xin ý kiến Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

3. Dthảo văn bản chấp thuận của Thng Chính phủ

Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn

10 ngày

 

c 5

Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất

Thtướng chính phủ

1. Văn bn chấp thuận của thủ tướng Chính phủ

 

dự kiến 10 ngày

 

II

Trình Hội đồng nhân dân tnh cho phép chuyn mục đích sử dụng đất (đối với trường hợp chuyển mc đích sử dụng dưới 10 héc ta đt trng lúa; dưới 20 héc ta đt rừng phòng hộ, đt rừng đặc dụng)

 

18 ngày

 

Bước 1

Tng hợp nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đt trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Tờ trình của UBND cấp huyện

2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư.

3. Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết (nếu có)

4. Sơ đồ vị trí khu đất hoặc bản vtổng mặt bằng khu đất

UBND cấp huyện, nhà đầu tư

5 ngày

Điều 58 Luật Đất đai năm 2013

Bước 2

Trình UBND tỉnh trình thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm định

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Các văn bn tại bước 1 mục B phn III quy trình

2. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

3. Dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh

4. Dự thảo Văn bản chấp thuận của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

3 ngày

Điều 38 Luật Đất đai năm 2013

Bước 3

Hồ sơ của Ủy ban nhân dân cp tnh trình thường trực Hội đồng nhân dân để thẩm đnh, Hồ sơ gồm

UBND tỉnh

1. Các văn bản tại bưc 2 mục B phần III quy trình

2. Tờ trình của UBND tỉnh

3. Dự thảo Văn bản chấp thuận của Hội đồng nhân dân tnh

 

5 ngày

 

Bước 4

Thường trực Hội đồng nhân dân tnh chấp thuận chuyển mục đích s dng đất

Thường trực HĐND tỉnh

1. Văn bản cho phép chuyển mục đích sử dụng đt

 

5 ngày

 

PHẦN V - Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Không quá 48 ngày

 

I

Trình UBND tỉnh cho phép nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoc cho phép nhận góp vn bằng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh thi hạn sdụng đt nông nghiệp để sử dụng vào mục đích kinh doanh và trình bsung vào kế hoạch sdụng đất hàng năm cấp huyện

 

14 ngày

 

Bước 1

Chủ đầu tư có tờ trình kèm hsơ liên quan trình UBND huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường xin phép nhận chuyển nhượng quyn sdụng đất hoặc cho phép nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chnh thời hạn sử dụng đất nông nghiệp đ s dng vào mục đích sản xuất kinh doanh và trình bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Chủ đầu tư

1. Tờ trình của Doanh nghiệp

2. Quyết định chủ trương đầu tư

3. Quyết định phê duyệt quy hoạch 1/500 hoặc bn v tng mặt bng đã được phê duyệt

4. Sơ đồ vị trí khu đất

 

 

Căn cứ Điều 193 Luật Đất đai năm 2013, Điều 16 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph, khoản 8 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ

Bước 2

Xin ý kiến tham gia của UBND cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Các văn bn tại Bước 1 mục A phần IV quy trình

2. Công văn của S Tài nguyên và Môi trường

UBND cấp huyện

6 ngày

Bước 3

Trình UBND tỉnh cho phép nhận chuyn nhượng quyn sử dụng đất hoặc cho phép nhận góp vn bằng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh và trình bổ sung vào kế hoạch s dng đất hàng năm cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Các văn bn tại Bước 2 mục A phần IV quy trình

2. Công văn tham gia ý kiến của UBND cấp huyện

3. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

4. Dự tho Công văn chp thuận ca UBND tỉnh

 

5 ngày

Bước 4

Chấp thuận cho phép nhận chuyn nhượng quyền sử dụng đất hoặc cho phép nhận góp vốn bng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sdụng đất, điều chỉnh thời hạn sử dụng đất nông nghiệp đ sdụng vào mục đích sản xuất kinh doanh và trình bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyn

UBND tỉnh

1. Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh

 

3 ngày

II

Thẩm định nhu cầu sử dụng đt, điều kiện giao đất, cho thuê đt, cho phép chuyn mục đích sử dụng đất

 

20 ngày

 

Bước 1

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh

Cán bộ tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tnh

1. Đơn đề nghị thẩm định của người xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi tờng

2. Hồ sơ dự án đầu tư khi thực hiện quyết định chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu .”

 

1 ngày

Căn cứ Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Điều 7 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên Môi trường; Điều 9 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng

Bước 2

Kiểm tra hsơ, tổ chức họp xác minh v trí, nguồn gốc, hiện trạng sử dụng đất; gi văn bản đến UBND các huyện, thành phố lấy ý kiến thẩm định nhu cầu sdụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đt, chuyển mc đích sử dụng đất cho các tchức có liên quan

Sở Tài nguyên và Môi trưng

1. Các văn bn tại bước 1 mục B phần IV quy trình

2. Công văn xin ý kiến cấp huyện hoặc biên bản kiểm tra thực đa có xác nhn của thưng trực UBND huyện

UBND cấp huyện (phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Kinh tế - hạ tầng, các phòng ban có liên quan), Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

9 ngày

Bước 3

Các cơ quan (UBND cấp huyện) có liên quan tham gia ý kiến thẩm định gửi về S Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo

UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan (nếu có)

1. Công văn tham gia ý kiến trong trường hợp chưa ký biên bn kiểm tra thực địa

Sở Tài nguyên và Môi trường

5 ngày

Bước 4

Tng hợp, lập văn bản thẩm đnh, báo cáo UBND tỉnh, hướng dẫn tổ chức lập hsơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

Sở Tài nguyên và Môi trưng

1. Các văn bản tại bước 2, bước 3 mục B phần IV quy trình

2. Báo cáo thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất

 

4 ngày

Bước 5

Gửi báo cáo thẩm định cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho đơn vị

S Tài nguyên và Môi trưng

1. Báo cáo thẩm định nhu cầu sử dụng đt, điều kiện giao đất, cho thuê đt, chuyển mục đích sử dụng đất

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

½ ngày

Bước 6

Tr kết qucho tổ chức, doanh nghiệp (Văn bản thm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sdụng đất

Cán bộ tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công cp tỉnh

1. Báo cáo thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đt, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất

Nhà đầu tư

½ ngày

III

Giao đt, cho thuê đt, chuyn mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhn quyền sử dụng đất

 

14 ngày

Căn cứ Điều 54, Điều 55, Điều 56 Luật Đất đai năm 2013, Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính ph; Khoản 40 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Điều 3 Thông tư s30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Bước 1

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cp tỉnh

Chđầu tư

1. Đơn xin giao đt, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư s30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của B Tài nguyên và Môi trưng quy định về h sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hi đất;

2. Bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đu tư. Trường hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quc phòng, an ninh thì không phải nộp kèm bn sao bản thuyết minh dự án đầu tư nhưng phải nộp bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định phê duyệt quy hoch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an. Trường hợp dự án sử dụng đất cho hoạt động khoáng sn thì phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thm quyền theo quy định của pháp luật;

3. Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy đnh tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đã lập khi cp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm đnh dự án đầu tư hoặc xét duyệt d án;

4. Trích lc bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo địa chính thửa đất.

 

1/4 ngày

Bước 2

Chuyn hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trưng

Cán bộ tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công cp tnh

1. Các văn bn tại bước 1 phần này

2. Phiếu tiếp nhận hồ sơ

 

1/4 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất, cho thuê đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Các văn bản tại bưc 2 phần IV quy trình

2. Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường

3. Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh

 

2,5 ngày

Bước 4

Quyết định giao đất, cho thuê đất; gửi quyết định giao đất, cho thuê đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường, các sở, ngành liên quan và tổ chức

UBND tnh

1. Các văn bản tại bước 3 phần IV quy trình

2. Quyết định của UBND tỉnh

 

3 ngày

Bước 4

Chuyn Văn phòng đăng ký đất đai Quyết định giao đt, cho thuê đất của UBND tỉnh để chuyển thông tin địa chính sang cơ quan Thuế hoặc Sở Tài chính.

Chuyên viên Phòng đất đai và đo đạc bn đ- STN&MT

1. Quyết định của UBND tỉnh

2. Bn đồ khu đất

3. Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đơn vị

 

½ ngày

Bước 5

Xác định và thông báo nghĩa vụ tài chính cho tổ chức và Văn phòng đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật (kể tngày nhận được hồ sơ và phiếu chuyển thông tin của cơ quan Tài nguyên và Môi trường chuyển đến)

Cơ quan thuế

1. Các văn bn tại bưc 4 phần IV quy trình

2. Thông báo đơn giá tiền thuê đất

 

3 ngày

Bước 6

Ký Giấy chng nhận, ký Hợp đồng thuê đất i với trường hợp thuê đt)

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Hợp đồng thuê đất

2. Giấy chng nhận quyền sử dụng đất

 

2,5 ngày

c 7

Chuyển hsơ cho Bộ phận Một cửa để trả kết qu (sau khi nhận được Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính i với tổ chức được giao đất có thu tiền sdụng đất) hoặc thông báo của cơ quan thuế)

Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Quyết định cho thuê đất hoặc giao đất của UBND tỉnh

2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

3. Bản đồ khu đất

4. Hợp đồng thuê đất (trường hợp thuê đất)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh

½ ngày

Bước 8

Trả kết quả cho tchức, doanh nghiệp

Cán bộ tiếp nhận của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh

Các giấy ttại bước 13 văn bn này

Nhà đầu tư

½ ngày

Ghi chú: Thời gian hoàn thiện thủ tục giao, thuê đất tùy thuộc nguồn gốc sử dụng đất, thời gian các bước thực hiện không tính thời gian chđầu tư lp đề xuất dự án, lập dự án đầu tư, lập đán quy hoạch

Trường hợp không phải điều chnh quy hoạch, không chuyển mc đích sử dụng rừng, đất rừng, đất lúa: 81 ngày

Trường hợp phải điều chnh quy hoạch, phê duyệt quy hoạch chi tiết, chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng, đất lúa: 426 ngày

Đối vi các dự án có sử dụng đất theo hình thc đối tác công tư, đấu giá quyền sử dụng đất, đu thầu dự án thực hiện theo Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh





Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018

Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014