Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 666/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thạch |
Ngày ban hành: | 24/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 05 năm 2016 |
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015,
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr-STNMT ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 06/11/2013:
1. Điều chỉnh giảm diện tích quy hoạch sử dụng các loại đất tại các xã của huyện Nho Quan như sau:
- Đất trang trại tại xã Phú Lộc: 2,8ha.
- Đất ở tại 7 xã: Sơn Lai, Gia Lâm, Gia Thủy, Văn Phú, Văn Phong, Sơn Hà, Thạch Bình: 13,03ha.
- Đất y tế tại 2 xã: Gia Thủy, Gia Tường: 0,47ha.
- Đất nghĩa trang tại 2 xã: Văn Phú, Lạng Phong: 0,9ha.
- Đất cơ sở văn hóa tại 7 xã: Gia Tường, Quảng Lạc, Thượng Hòa, Cúc Phương, Sơn Lai, Xích Thổ, Sơn Hà: 1,16ha.
- Đất sản xuất kinh doanh tại xã Gia Tường: 2,22ha.
2. Điều chỉnh tăng diện tích quy hoạch sử dụng các loại đất tại các xã của huyện Nho Quan như sau:
- Đất trang trại tại xã Lạc Vân: 2,8ha.
- Đất ở tại 6 xã: Gia Lâm, Phú Lộc, Văn Phú, Văn Phong, Sơn Hà, Thạch Bình: 11,99 ha.
- Đất y tế tại xã Sơn Hà: 0,42 ha.
- Đất nghĩa trang tại xã Văn Phú: 0,89 ha.
- Đất cơ sở văn hóa tại 3 xã: Văn Phú, Đức Long, Gia Tường: 1,12 ha.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại 2 xã: Sơn Lai, Gia Lâm: 2,22 ha.
(Có bảng thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch, sử dụng đất tại khu vực được điều chỉnh theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan, Chủ tịch UBND huyện Nho Quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 HUYỆN NHO QUAN
(Kèm theo quyết định số: 666/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm |
Quy hoạch đã được phê duyệt |
Quy hoạch đề nghị điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
Tổng diện tích |
Sử dụng từ loại đất |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ loại đất |
||||||||||
Đất nông nghiệp |
Đất Phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
Đất nông nghiệp |
Đất Phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất NN còn lại |
Đất trồng lúa |
Đất NN còn lại |
||||||||||
1 |
Điều chỉnh Quy hoạch tăng diện tích các công trình |
|
|
|
|
|
|
19,44 |
14,78 |
3,02 |
0,2 |
1,44 |
|
a |
Đất trang trại |
|
|
|
|
|
|
2,8 |
2 |
0 |
0 |
0,8 |
|
1 |
QH Trang trại tổng hợp |
Xã Lạc Vân |
|
|
|
|
|
2,8 |
2 |
|
|
0,8 |
|
b |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
11,99 |
11,09 |
0,8 |
0,1 |
0 |
|
2 |
Quy hoạch đất ở thôn 1 |
Xã Gia Lâm |
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
3 |
Quy hoạch đất ở thôn 10 |
Xã Gia Lâm |
|
|
|
|
|
1,6 |
1,5 |
|
0,1 |
|
|
4 |
QH đất ở khu Đồng Vàng trên |
Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
5 |
QH đất ở khu Vườn Lang trong |
Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
6 |
QH đất ở khu đối diện nhà máy gạch |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
7 |
QH đất ở khu Cầu Sang |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
8 |
QH đất ở khu Cầu Nang trên |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
9 |
QH đất ở khu Cầu Lao |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
10 |
QH đất ở khu Cầu Liệu trên |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
11 |
QH đất khu Đông Phương Hồng |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
12 |
QH đất ở khu ông Quán đường 7 đi Trại Rào |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
13 |
QH đất ở khu nền Sào Đồng |
Xã Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,8 |
0,8 |
|
|
|
|
14 |
Đất ở thôn Ngãi |
Xã Văn Phong |
|
|
|
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
15 |
Đất ở thôn Hói Thượng Đồng |
Xã Văn Phong |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
16 |
Đất ở An Thượng |
Xã Văn Phong |
|
|
|
|
|
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
17 |
Đất ở thôn Thượng Đồng |
Xã Văn Phong |
|
|
|
|
|
0,3 |
|
0,3 |
|
|
|
18 |
Đất ở thôn Chát-Trung Đông |
Xã Văn Phong |
|
|
|
|
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
19 |
QH đất ở Cầu Giác đến nhà ông Hiệu |
Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
|
0,7 |
0,7 |
|
|
|
|
20 |
QH đất ở Trung Thanh bám SVĐ xã |
Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
21 |
QH đất ở thôn Đồi Mây |
Xã Thạch Bình |
|
|
|
|
|
1,8 |
1,8 |
|
|
|
|
22 |
QH đất ở thôn Lài |
Xà Thạch Bình |
|
|
|
|
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
c |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
0,42 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Xây dựng trạm y tế xã Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
|
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
d |
Đất nghĩa trang |
|
|
|
|
|
|
0,89 |
0,89 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Sào Lâm |
Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
e |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1,12 |
0,38 |
0 |
0,1 |
0,64 |
|
1 |
Nhà văn hóa các thôn Phú Cường, Thống Nhất, Sơn Lũy |
Đức Long |
|
|
|
|
|
0,29 |
0,05 |
|
|
0,24 |
|
2 |
Nhà văn hóa các thôn Đầm Bái, An Nội |
Gia Tường |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
0,4 |
|
3 |
Nhà văn hóa các thôn Sào Lâm, Thành Nam, Tân Thành |
Văn Phú |
|
|
|
|
|
0,43 |
0,33 |
|
0,1 |
|
|
f |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2,22 |
0 |
2,22 |
0 |
0 |
|
1 |
Dự án cơ sở may Xuân Hải |
Sơn Lai |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất gốm |
Gia Lâm |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
II |
Điều chỉnh Quy hoạch giảm diện tích các công trình |
|
29,34 |
17,99 |
8,43 |
0,38 |
2,54 |
20,58 |
15,12 |
4,19 |
0,28 |
0,99 |
|
a |
Đất trang trại |
|
5,6 |
4 |
0 |
0 |
1,6 |
2,8 |
2 |
0 |
0 |
0,8 |
|
1 |
QH Trang trại chăn nuôi thả các Chùa Tiếu-thôn Thống Nhất |
Xã Phú Lộc |
5,6 |
4 |
|
|
1,6 |
2,8 |
2 |
|
|
0,8 |
|
b |
Đất ở |
|
17,21 |
11,95 |
4,31 |
0,2 |
0,75 |
13,03 |
11,08 |
1,85 |
0,1 |
0 |
|
1 |
Quy hoạch đất ở khu Đồi Cạc |
Xã Sơn Lai |
0,2 |
|
|
0,2 |
|
0,1 |
|
|
0,1 |
|
|
2 |
Quy hoạch đất ở thôn 2 |
Xã Gia Lâm |
2,34 |
1,63 |
0,71 |
|
|
1,63 |
1,63 |
|
|
|
|
3 |
Quy hoạch đất ở thôn 4 |
Xã Gia Lâm |
2,3 |
0,7 |
1,6 |
|
|
0,7 |
0,7 |
|
|
|
|
4 |
Quy hoạch đất ở thôn 1 |
Xã Gia Lâm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
5 |
QH đất ở theo trục đường từ thôn Ngọc Sơn đến Gia Tường |
Xã Gia Thủy |
1,62 |
1,62 |
|
|
|
1,62 |
1,62 |
|
|
|
|
6 |
QH đất ở thôn Tân Thành |
Xã Văn Phú |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
7 |
QH đất ở từ ông Chung đến đền Hiền Lương |
Xã Văn Phú |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
8 |
QH đất ở từ đường 12B đến thôn Phượng Các |
Xã Văn Phú |
0,6 |
0,6 |
|
|
|
0,6 |
0,6 |
|
|
|
|
9 |
QH đất ở từ Bờ Lũy đến Cửa Nhà |
Xã Văn Phú |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
10 |
QH đất ở từ Sụ Bản đến ông Huệ |
Xã Văn Phú |
0,9 |
0,9 |
|
|
|
0,9 |
0,9 |
|
|
|
|
11 |
Đất ở thôn An Thượng |
Xã Văn Phong |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
12 |
Đất ở thôn Cầu Mơ |
Xã Văn Phong |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
13 |
Đất ở thôn Hói Thượng Đồng |
Xã Văn Phong |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
14 |
Đất ở thôn Thượng Đồng |
Xã Văn Phong |
0,3 |
0,15 |
0,15 |
|
|
0,3 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
15 |
Đất ở thôn Chát-Trung Đông |
Xã Văn Phong |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
16 |
QH đất ở từ Bưu điện đến làng Đồng Tâm |
Xã Sơn Hà |
1,83 |
0,63 |
1,2 |
|
|
1,83 |
0,63 |
1,2 |
|
|
|
17 |
QH đất ở thôn Lạc Bình 2 |
Xã Thạch Bình |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
18 |
QH đất ở thôn Phú Thịnh |
Xã Thạch Bình |
0,83 |
0,68 |
0,15 |
|
|
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
19 |
QH đất ở thôn Tân Thành |
Xã Thạch Bình |
0,85 |
0,1 |
|
|
0,75 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
20 |
QH đất ở thôn Đồi Bờ |
Xã Thạch Bình |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
21 |
QH đất ở thôn Liên Phương |
Xã Thạch Bình |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
22 |
QH đất ở thôn Thạch La |
Xã Thạch Bình |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
c |
Đất y tế |
|
0,47 |
0,47 |
0 |
0 |
0 |
0,47 |
0,47 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
QH xây dựng trạm y tế địa điểm mới |
Gia Thủy |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
2 |
Mở rộng trạm y tế Gia Tường |
Gia Tường |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
d |
Đất nghĩa trang |
|
0,9 |
0,9 |
0 |
0 |
0 |
0,9 |
0,9 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa khu vực Gò Cao |
Văn Phú |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
2 |
QH nghĩa trang, nghĩa địa khu Đồng Quan Cao |
Lạng Phong |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
e |
Đất văn hóa |
|
1,16 |
0,67 |
0,12 |
0,18 |
0,19 |
1,16 |
0,67 |
0,12 |
0,18 |
0,19 |
|
1 |
QH xây dựng NVH trung tâm |
Gia Tường |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng NVH thôn Quảng Cư |
Quảng Lạc |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
3 |
QH nhà văn hóa 5 thôn |
Thượng Hòa |
0,2 |
0,1 |
|
|
0,1 |
0,2 |
0,1 |
|
|
0,1 |
|
4 |
QH nhà văn hóa thôn Đồng Tâm |
Cúc Phương |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
5 |
QH nhà văn hóa thôn Đồng Quân |
Cúc Phương |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
|
6 |
QH nhà văn hóa Đồng Bót |
Cúc Phương |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
7 |
QH nhà văn hóa thôn Làng Vẻo |
Sơn Lai |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
8 |
QH nhà văn hóa thôn Trảng |
Sơn Lai |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
9 |
QH nhà văn hóa Thôn Đại Hòa |
Xích Thổ |
0,18 |
|
|
0,18 |
|
0,18 |
|
|
0,18 |
|
|
10 |
Qh nhà văn hóa thôn Trung Thành |
Sơn Hà |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
f |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
2,22 |
0 |
2,22 |
0 |
0 |
|
1 |
Khu tiểu thủ công nghiệp Gia Tường |
Gia Tường |
4 |
|
4 |
|
|
2,22 |
|
2,22 |
|
|
|
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục công trình phải quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Doanh nghiệp giỏi”, “Doanh nhân tiêu biểu”, “Cơ quan, đơn vị văn hóa” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 107/2015/QH13 thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 817/QÐ-UBND phê duyệt Đề án tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2016 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình thông tin truyền thông khoa học và công nghệ tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban chỉ đạo Khuyến công tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nghề Luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 01/04/2011