Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 817/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 13/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 891/TTr-SXD ngày 06/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng (06 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và cơ quan có liên quan, căn cứ quy trình Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp/quyết định |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận một cửa cấp huyện, xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng/Chi cục (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/ UBND cấp huyện, xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Văn thư Sở/UBND cấp huyện, xã (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa các cấp) |
|||||
1 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thành phố 13 ngày |
Lãnh đạo phòng 01 ngày |
0,5 ngày |
- Ý kiến cơ quan liên quan: 12 ngày - Lãnh đạo huyện quyết định: 03 ngày |
Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
2 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thành phố: 13 ngày |
Lãnh đạo phòng: 01 ngày |
0,5 ngày |
- Ý kiến cơ quan liên quan: 12 ngày - Lãnh đạo huyện quyết định: 03 ngày |
Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
3 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thành phố: 13 ngày |
Lãnh đạo phòng 01 ngày |
0,5 ngày |
- Ý kiến cơ quan liên quan: 12 ngày - Lãnh đạo huyện quyết định: 03 ngày |
Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
4 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thành phố 13 ngày |
Lãnh đạo phòng 01 ngày |
0,5 ngày |
- Ý kiến cơ quan liên quan: 12 ngày - Lãnh đạo huyện quyết định: 03 ngày |
Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
5 |
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thành phố 02 ngày |
Lãnh đạo phòng: 01 ngày |
0,5 ngày |
Lãnh đạo huyện quyết định: 01 ngày |
Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
6 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
04 |
0,5 ngày |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng các huyện, thành phố 02 ngày |
Lãnh đạo phòng: 01 ngày |
0,5 ngày |
Lãnh đạo huyện quyết định: 01 ngày |
Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 |
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng sử dụng nguồn vốn nhà nước giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 614/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động đảm bảo an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời và tuyên truyền cổ động trực quan trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2016 Nội quy làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2012 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2009 quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2009 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 29/07/2013