Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 817/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Xuân Quang
Ngày ban hành: 19/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 817/QĐ-UBND

Quảng Bình , ngày 19 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2018 và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 648/STC-GCS ngày 06/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình bao gồm:

1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.

2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.

3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.

4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.

5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển.

6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải.

7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa.

8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.

9. Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn và độ rung.

10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất và trầm tích.

11. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải.

12. Đơn giá quan trắc trạm quan trắc môi trường không khí tự động.

13. Đơn giá quan trắc trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động.

(Có phụ lục Bộ đơn giá kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Thông số quan trắc

Phương pháp quan trắc, phân tích

Đơn giá (đồng)

I

Thông số môi trường không khí xung quanh

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

63.000

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

63.000

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

61.000

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

61.000

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

63.000

6

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

TCVN 5067:1995

297.000

7

Chì (Pb)

TCVN 6152:1996

992.000

8

Bụi PM10

As/NZS 3580.9.7:2009

987.000

9

Bụi PM2,5

As/NZS 3580.9.7:2009

987.000

10

CO (TCVN 7725:2005)

TCVN 6152:1996

599.000

11

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

822.000

12

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

707.000

13

NO2

TCVN 6137:2009

646.000

14

SO2

TCVN 5971:1995

670.000

15

O3

TCVN 7171:2002

657.000

16

Amoniac (NH3)

MASA 401

640.000

17

Hydrosulfua (H2S)

MASA 701

643.000

18

Hơi axit (HCl)

NIOSH method 7903

616.000

19

Hơi axit (HF)

NIOSH method 7903

616.000

20

Hơi axit (HNO3)

NIOSH method 7903

616.000

21

Hơi axit (H2SO4)

NIOSH method 7903

616.000

22

Hơi axit (HCN)

NIOSH method 7903

616.000

23

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

1.320.000

24

Toluen(C6H5CH3)

MASA 834:1988

1.320.000

25

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

1.320.000

26

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

1.320.000

II

Tiếng ồn

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

L Aeq

 

178.000

2

L Amax

 

178.000

3

Cường độ dòng xe

 

327.000

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

 

 

1

L Aeq

 

179.000

2

LAmax

 

179.000

3

LA50

 

179.000

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

 

254.000

III

Độ rung

 

 

 

Độ rung

 

435.000

IV

Nước mặt

 

 

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

112.000

2

pH

TCVN 6492:2011

128.000

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

116.000

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

262.000

5

Độ đục

TCVN 6184:2008

310.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

161.000

7

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

161.000

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục

 

1.332.000

9

Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

542.000

10

Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

610.000

11

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

646.000

12

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

592.000

13

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

671.000

14

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

624.000

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

713.000

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

726.000

17

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

973.000

18

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

973.000

19

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.006.000

20

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.008.000

21

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

799.000

22

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

799.000

23

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

799.000

24

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

799.000

25

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

799.000

26

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

799.000

27

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

666.000

28

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

666.000

29

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

640.000

30

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

687.000

31

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

650.000

32

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

1.302.000

33

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

1.036.000

34

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

973.000

35

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

1.036.000

36

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

973.000

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

807.000

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

3.922.000

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

3.922.000

40

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

789.000

41

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

1.054.000

42

Phenol

SMEWW 5530C:2012

996.000

43

Phân tích đồng thời các kim loại (*)

TCVN 6665:2011

1.376.000

V

Nước dưới đất

 

 

1

Nhiệt độ

TCVN 6492:2011

91.000

2

pH

SMEWW 255B:2012

92.000

3

Oxy hoà tan (DO)

TCVN 7325:2004

338.000

4

Độ đục

TCVN 6184:2008

164.000

5

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

133.000

6

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

328.000

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

121.000

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ; pH; Oxi hòa tan (DO); Độ đục; Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

1.197.000

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

479.000

10

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

473.000

11

Độ cứng theo CaCO3

TCVN 6624:1996

496.000

12

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

586.000

13

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

567.000

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

639.000

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

612.000

16

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

614.000

17

Tổng N

TCVN 6638:2000

645.000

18

Tổng P

TCVN 6202:2008

657.000

19

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

598.000

20

Florua (F-) (*)

SMEWW 4500.F.D:2012

350.000

21

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

644.000

22

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

600.000

23

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

995.000

24

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

995.000

25

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.156.000

26

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.145.000

27

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

1.145.000

28

Sulfua (S2-)(*)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

216.000

29

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

634.000

30

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

797.000

31

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

797.000

32

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

797.000

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

797.000

34

Kim loại (Cr) (*)

SMEWW 3111.B:2012

419.000

35

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

797.000

36

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

819.000

37

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

936.000

38

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

887.000

39

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

936.000

40

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

936.000

41

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

4.041.000

42

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

4.041.000

43

Phenol

SMEWW 5530C:2012

715.000

44

Phân tích đồng thời các kim loại (*)

TCVN 6665:2011

1.302.000

VI

Nước biển

 

 

a1

Nước biển ven bờ

 

 

1

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

99.000

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

99.000

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

101.000

4

Sóng

94TCN6:2001

105.000

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

127.000

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

128.000

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

334.000

8

Độ đục

TCVN 6184:2008

SMEWW 2130B:2012

475.000

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

476.000

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

475.000

11

pH

SMEWW 2550B:2012

230.000

12

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

361.000

13

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

262.000

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

262.000

15

Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu)

 

834.000

16

NH4+

TCVN 5988:1995

TCVN 6179:1996

566.000

17

Nitrat (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

577.000

18

Nitrat (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.E:2012

561.000

19

Sulphua (SO42-)

EPA 375.4

547.000

20

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

543.000

21

SiO32-

SMEWW 45-SiO2:2012

541.000

22

Tổng P

TCVN 6202:2008

629.000

23

Tổng N

TCVN 6638:2000

651.000

24

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

593.000

25

Florua (F-) (*)

SMEWW 4500.F.D:2012

415.000

26

Sulfua (S2-) (*)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

240.000

27

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

 

582.000

28

Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

SMEWW 5210B:2012

568.000

29

Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

SMEWW 2540D:2012

444.000

30

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

496.000

31

Coliform

TCVN 6187-1:2009

873.000

32

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009

873.000

33

E. Coli (*)

TCVN 6187-1:2009

581.000

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

824.000

35

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:2009

824.000

36

E. Coli (*)

TCVN 6187-2:2009

532.000

37

Chlorophyll a

APHA 10200:1995

525.000

38

Chlorophyll b

APHA 10200:1995

525.000

39

Chlorophyll c

APHA 10200:1995

525.000

40

Cyanua (CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

757.000

41

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.013.000

42

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.013.000

43

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.171.000

44

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.233.000

45

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

46

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

47

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

48

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

49

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

50

Kim loại (Mg)

SMEWW 3111.B:2012

300.000

51

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

52

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

1.010.000

53

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

1.333.000

54

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

914.000

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

4.122.000

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

4.095.000

57

Phân tích đồng thời các kim loại (*)

TCVN 6665:2011

1.835.000

a2

Trầm tích biển

 

 

58

N-NO2

SMEWW 4500.NO2.B:2012

816.000

59

N-NO3

SMEWW 4500.NO3.E:2012

765.000

60

N-NH3 (*)

TCVN 5988:1995

TCVN 6179:1996

250.000

61

P-PO43

SMEWW 4500.P.E:2012

750.000

62

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.168.000

63

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.168.000

64

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.306.000

65

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.306.000

66

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

1.050.000

67

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

1.050.000

68

Cyanua (CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

913.000

69

Độ ẩm

 

762.000

70

Tỷ trọng

 

788.000

71

Chất hữu cơ

 

1.102.000

72

Tổng N

TCVN 6638:2000

843.000

73

Tổng P

TCVN 6202:2008

838.000

74

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

4.130.000

75

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

4.130.000

76

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

1.419.000

a3

Sinh vật biển

 

 

77

Thực vật phù du, tảo độc

 

780.000

78

Động vật phù du, động vật đáy

 

785.000

79

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

3.528.000

80

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

3.649.000

81

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.363.000

82

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.363.000

83

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.593.000

84

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.593.000

85

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

1.269.000

86

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

1.269.000

87

Mg

SMEWW 3111.B:2012

1.269.000

b

Nước biển xa bờ

 

 

1

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

140.000

2

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

140.000

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

141.000

4

Sóng

94TCN6-2001

139.000

5

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6-2001

218.000

6

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

229.000

7

Độ muối

SMEWW 2520:2012

478.000

8

Độ đục

TCVN 6184:2008

SMEWW 2120B:2012

635.000

9

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

561.000

10

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

635.000

11

pH

SMEWW 2550B:2012

354.000

12

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

749.000

13

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

319.000

14

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

319.000

15

Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu)

 

1.256.000

16

NH4+

TCVN 5988:1995

TCVN 6179:1996

984.000

17

Nitrat (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

995.000

18

Nitrat (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.E:2012

978.000

19

Sulphua (SO42-)

EPA 375.4

964.000

20

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

968.000

21

SiO32-

SMEWW 45-SiO2:2012

960.000

22

Tổng P

TCVN 6202:2008

1.047.000

23

Tổng N

TCVN 6638:2000

1.062.000

24

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

1.004.000

25

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

415.000

26

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

240.000

27

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

 

1.038.000

28

Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5)

SMEWW 5210B:2012

1.024.000

29

Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

SMEWW 2540D:2012

899.000

30

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

928.000

31

Coliform

TCVN 6187-1:2009

1.321.000

32

Fecal Coliform

TCVN 6187-1:2009

1.321.000

33

E. Coli

TCVN 6187-1:2009

1.321.000

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

1.273.000

35

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:2009

1.273.000

36

E. Coli

TCVN 6187-2:2009

1.273.000

37

Chlorophyll a

APHA 10200:1995

966.000

38

Chlorophyll b

APHA 10200:1995

966.000

39

Chlorophyll c

APHA 10200:1995

966.000

40

Cyanua (CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

1.163.000

41

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.412.000

42

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.412.000

43

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.570.000

44

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.632.000

45

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

46

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

47

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

48

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

49

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

50

Kim loại (Mg)

SMEWW 3111.B:2012

699.000

51

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

52

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

1.409.000

53

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

1.732.000

54

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

1.321.000

55

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

4.365.000

56

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

4.365.000

57

Phân tích đồng thời các kim loại(*)

TCVN 6665:2011

1.739.000

58

N-NO2

SMEWW 4500.NO2.B:2012

969.000

59

N-NO3

SMEWW 4500.NO3.E:2012

918.000

60

N-NH3

TCVN 5988:1995

TCVN 6179:1996

879.000

61

P-PO43

SMEWW 4500.P.E:2012

903.000

62

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.321.000

63

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.321.000

64

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.459.000

65

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.459.000

66

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

1.204.000

67

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

1.204.000

68

Cyanua (CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

1.066.000

69

Độ ẩm

 

915.000

70

Tỷ trọng

 

941.000

71

Chất hữu cơ

 

1.255.000

72

Tổng N

TCVN 6638:2000

996.000

73

Tổng P

TCVN 6202:2008

991.000

74

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

4.283.000

75

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

4.283.000

76

Tổng dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

1.572.000

77

Thực vật phù du, tảo độc

 

922.000

78

Động vật phù du, động vật đáy

 

927.000

79

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

3.671.000

80

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

3.792.000

81

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.506.000

82

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.506.000

83

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.735.000

84

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.735.000

85

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

1.411.000

86

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

1.411.000

87

Mg

SMEWW 3111.B:2012

1.411.000

VII

Nước thải

 

 

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988

SMEWW 2550B:2012

100.000

2

pH

TCVN 6492:2011

102.000

3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

106.000

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

227.000

5

Độ màu

TCVN 6185:2008

EPA Method 2120C, D, E

227.000

6

Nhu cầu oxi sinh học BOD5

SMEWW 5210B:2012

443.000

7

Nhu cầu oxi hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

486.000

8

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

577.000

9

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

930.000

10

E. Coli

TCVN 6187-1:2009

935.000

11

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

898.000

12

E. Coli

TCVN 6187-2:2009

903.000

13

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B, C:2012

1.259.000

14

Xyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

999.000

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

876.000

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

879.000

17

Amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

721.000

18

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500. S2-.D:2012

730.000

19

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

830.000

20

Nitrate (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

854.000

21

Sulphat (SO42-)

USEPA 375.4

937.000

22

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

976.000

23

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

905.000

24

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

791.000

25

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-3:2011

849.000

26

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.143.000

27

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.143.000

28

Kim loại nặng (As)

SMEWW 3113.B:2012

1.181.000

29

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.165.000

30

Kim loại nặng (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

949.000

31

Kim loại nặng (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

949.000

32

Kim loại nặng (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

949.000

33

Kim loại nặng (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

949.000

34

Kim loại nặng (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

949.000

35

Kim loại nặng (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

949.000

36

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

969.000

37

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2000

1.057.000

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

USEPA 8270D

3.789.000

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

USEPA 8270D

3.827.000

40

PCBs

USEPA 8270D

3.827.000

41

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) (*)

TCVN 6665:2011

1.387.000

VIII

Nước mưa

 

 

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

116.000

2

pH

TCVN 6492:2011

116.000

3

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

163.000

4

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

135.000

5

Độ đục

TCVN 6184:2008

307.000

6

Tổng chất rắn hòa tan
(TDS)

SMEWW 2540C:2012

128.000

7

Oxy hoà tan (DO)

TCVN 7325:2004

135.000

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP)

 

790.000

9

Nitrite (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

790.000

10

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180:1996

742.000

11

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

754.000

12

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

811.000

13

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

681.000

14

Cr (VI)

TCVN 6658:2000

769.000

15

Na+

SMEWW 3500-Na:2012

895.000

16

NH4+

TCVN 6179:1996

631.000

17

K+

SMEWW 3500-K:2012

894.000

18

Mg2+

TCVN 6196:1996

685.000

19

Ca2+

TCVN 6196:1996

685.000

20

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

1.083.000

21

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

1.083.000

22

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.181.000

23

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.181.000

24

Kim loại (Fe)(*)

SMEWW 3111.B:2012

503.000

25

Kim loại (Cu)(*)

SMEWW 3111.B:2012

503.000

26

Kim loại (Zn)(*)

SMEWW 3111.B:2012

503.000

27

Kim loại (Cr)(*)

SMEWW 3111.B:2012

503.000

28

Kim loại (Mn)(*)

SMEWW 3111.B:2012

503.000

29

Kim loại (Ni)(*)

SMEWW 3111.B:2012

503.000

30

Phân tích đồng thời các kim loại (*)

TCVN 6665:2011

914.000

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2- NO3-, SO42- (*)

TCVN 6494-1:2011

906.000

IX

Đất và trầm tích

 

 

a

Môi trường đất

 

 

1

Tổng P2O5

 

266.000

2

P2O5 dễ tiêu

 

266.000

3

K2O dễ tiêu

 

266.000

4

Tổng muối

 

266.000

5

Cl-

SMEWW 4500-Cl.B:2012

574.000

6

SO42-

TCVN 6656:2000

596.000

7

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2013

596.000

8

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

892.000

9

Tổng N

TCVN 6498:1999

703.000

10

Tổng P

TCVN 8940:2011

579.000

11

Tổng cacbon hữu cơ

TCVN 6644:2000

728.000

12

Ca2+

EPA 3050B

TCVN 6196:1996

592.000

13

Mg2+

EPA 3050B

TCVN 6196:1996

620.000

14

K+

TCVN 5254:1990

886.000

15

Na+

TCVN 5254:1990

886.000

16

Al3+

TCVN 4403:2011

680.000

17

Fe3+

TCVN 4618:1988

597.000

18

Mn2+

SMEWW 3113.B

601.000

19

Pb

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

893.000

20

Cd

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

905.000

21

Kim loại nặng (As)

EPA 3050B

TCVN 6626:2000

991.000

22

Kim loại nặng (Hg)

EPA 3050B

TCVN 7877:2008

996.000

23

Kim loại (Fe)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

843.000

24

Kim loại (Cu)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

843.000

25

Kim loại (Mn)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

843.000

26

Kim loại (Zn)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

843.000

27

Kim loại (Cr)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

843.000

28

Kim loại (Ni)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

843.000

29

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

4.213.000

30

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8062:2009

4.220.000

31

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

TCVN 8061:2009

4.079.000

32

PCBs

TCVN 8061:2009

4.220.000

33

Phân tích đồng thời kim loại(*)

TCVN 8246:2009

1.317.000

b

Trầm tích

 

 

1

pHH2O, pHKCl

TCVN 5979:2007

841.000

2

Tổng cacbon hữu cơ

TCVN 6644:2000

1.104.000

3

Dầu mỡ

US EPA 9071

1.668.000

4

Cyanua (CN-)

US EPA 9010

1.124.000

5

Tổng P

TCVN 8940:2011

993.000

6

Tổng N

TCVN 6498:1999

982.000

7

Phenol

US EPA 3550C

SMEWW 5530C

1.299.000

8

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.669.000

9

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.669.000

10

Kim loại nặng (As)

TCVN 8467:2010

TCVN 6649:2000

1.809.000

11

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8467:2010

TCVN 6649:2000

1.809.000

12

Kim loại nặng (Zn)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.547.000

13

Kim loại nặng (Cu)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.547.000

14

Kim loại nặng (Cr)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.547.000

15

Kim loại nặng (Mn)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.547.000

16

Kim loại nặng (Ni)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.547.000

17

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

1.341.000

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

US EPA 3550C

US EPA 8270D

4.632.000

19

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

US EPA 3550C

US EPA 8270D

4.632.000

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

US EPA 3550C

US EPA 8270D

4.632.000

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

US EPA 3550C

US EPA 8270D

3.919.000

22

PCBs

US EPA 3550C

US EPA 8270D

4.632.000

23

Phân tích đồng thời các kim loại (*)

TCVN 8246:2009

USEPA 7000A

1.415.000

X

Khí thải

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

95.000

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

95.000

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

95.000

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

95.000

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

100.000

b

Các thông số khí thải

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

1

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

465.000

2

Tốc độ của khí thải

US-EPA Method 2

267.000

3

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

178.000

4

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

503.000

5

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

253.000

6

Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

714.000

7

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

720.000

8

Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

721.000

9

Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

719.000

10

Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

720.000

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

1

Khí NOx

USEPA method 7

943.000

2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

USEPA method 6

921.000

3

Khí cacbon monoxit (CO)

TCVN 7242:2003

907.000

4

Tổng bụi lơ lửng

USEPA method 15

1.740.000

5

Bụi PM10

USEPA method 201

1.740.000

6

Hơi axit (HCl)

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

1.644.000

7

Hơi axit (HF)

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

1.644.000

8

Hơi axit H2SO4

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

1.672.000

9

Kim loại Pb

USEPA method 29

2.134.000

10

Kim loại Cd

USEPA method 29

2.134.000

11

Kim loại As

USEPA method 29

2.145.000

12

Kim loại Sb

USEPA method 29

2.145.000

13

Kim loại Se

USEPA method 29

2.145.000

14

Kim loại Hg

USEPA method 29

2.145.000

15

Kim loại Cu

USEPA method 29

2.005.000

16

Kim loại Cr

USEPA method 29

2.005.000

17

Kim loại Mn

USEPA method 29

2.005.000

18

Kim loại Zn

USEPA method 29

2.005.000

19

Kim loại Ni

USEPA method 29

2.005.000

20

Hg

US EPA method 30B

USEPA method 29

2.474.000

21

Hợp chất hữu cơ

USEPA method 18

2.485.000

22

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

2.427.000

23

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)

USEPA method 29

1.321.000

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

1

Chiều cao nguồn thải

 

252.000

2

Đường kính trong miệng ống khói

 

252.000

3

Lưu lượng khí thải

 

610.000

XI

Phóng xạ

 

 

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, 131I, K40, Be7

TCVN 9420:2012

2.067.000

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

2.088.000

3

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu sol khí

 

3.940.000

4

Gamma trong không khí (1 thông số)

TCVN 9414:2012

1.831.000

5

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

TCVN 9416:2012

1.920.000

6

Tổng hoạt độ Beta trong không khí

TCVN 6219:2011

1.444.000

7

Tổng hoạt độ Anpha trong không khí

TCVN 6053:2011

1.444.000

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

2.718.000

9

Tổng hoạt độ Beta,

TCVN 6219:2011

1.417.000

10

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.417.000

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

1.657.000

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

1.418.000

13

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu đất

 

1.418.000

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be8

TCVN 9420:2012

2.441.000

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

2.445.000

16

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu nước

 

2.445.000

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

2.673.000

18

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

 

2.796.000

19

Tổng hoạt độ Beta trong nước

TCVN 6219:2011

1.070.000

20

Tổng hoạt độ Anpha trong nước

TCVN 6053:2011

1.070.000

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

1.805.000

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

1.655.000

23

Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

1.655.000

24

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

3.276.000

25

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

3.276.000

XII

Chất thải

 

 

1

Độ ẩm (%)

TCVN 6648:2000

388.000

2

pH

ASTM D4980:89

470.000

3

Cyanua (CN-)

EPA 9013

TCVN 6181:1996

885.000

4

Crom (VI)

EPA 3060A

EPA 7196A

631.000

5

Florua (F-)

SMEWW 4500.F-.D

733.000

6

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.315.000

7

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.315.000

8

Kim loại nặng (As)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.350.000

9

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3114:2012

1.412.000

10

Kim loại nặng (Cu)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

1.138.000

11

Kim loại nặng (Zn)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

1.138.000

12

Kim loại nặng (Mn)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

1.138.000

13

Kim loại nặng (Ta)

TCVN 8963:2011

EPA 200.8

1.138.000

14

Kim loại nặng (Cr)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

1.138.000

15

Kim loại nặng (Ni)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.138.000

16

Kim loại (Ba)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.157.000

17

Kim loại (Se)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.157.000

18

Kim loại (Mo)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

1.157.000

19

Kim loại (Be)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.138.000

20

Kim loại (Va)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

1.138.000

21

Kim loại (Ag)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.138.000

22

Dầu mỡ

EPA 9071B

1.548.000

23

Phenol

EPA 3550C

SMEWW 5530C

941.000

24

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

EPA 846

EPA 8270D

4.392.000

25

Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ

EPA 846

EPA 8270D

4.445.000

26

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

EPA 846

EPA 8270D

4.498.000

27

PCBs

EPA 846

EPA 8270D

4.445.000

28

Phân tích đồng thời các kim loại(*)

TCVN 8963:2011

TCVN 6665:2011

1.818.000

XIII

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động

 

a

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

209.000

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

209.000

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

 

209.000

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

209.000

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

209.000

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

209.000

7

Modul quan trắc bụi TSP

 

361.000

8

Modul quan trắc bụi PM-10

 

361.000

9

Modul quan trắc bụi PM-2,5

 

361.000

10

Modul quan trắc bụi PM-1

 

361.000

11

Modul quan trắc khí NO

 

496.000

12

Modul quan trắc khí NO2

 

496.000

13

Modul quan trắc khí NOx

 

496.000

14

Modul quan trắc khí SO2

 

401.000

15

Modul quan trắc khí CO

 

485.000

16

Modul quan trắc khí O3

 

402.000

17

Modul quan trắc khí THC

 

417.000

18

Modul quan trắc khí BTEX

 

412.000

b

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

241.000

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

241.000

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió

 

241.000

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

241.000

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

241.000

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

242.000

7

Modul quan trắc bụi TSP

 

257.000

8

Modul quan trắc bụi PM-10

 

257.000

9

Modul quan trắc bụi PM-2,5

 

257.000

10

Modul quan trắc khí NO

 

429.000

11

Modul quan trắc khí NO2

 

429.000

12

Modul quan trắc khí NOx

 

429.000

13

Modul quan trắc khí SO2

 

390.000

14

Modul quan trắc khí CO

 

389.000

15

Modul quan trắc khí O3

 

422.000

16

Modul quan trắc khí CxHy

 

395.000

XIV

Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động

 

a

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Nhiệt độ

 

216.000

2

pH

 

216.000

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

 

216.000

4

Oxy hòa tan (DO)

 

961.000

5

Độ dẫn điện (EC)

 

320.000

6

Độ đục

 

6.813.000

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

6.061.000

8

Amoni (NH4+)

 

6.094.000

9

Nitrat (NO3-)

 

6.108.000

10

Tổng Nitơ (TN)

 

6.153.000

11

Tổng Photpho (TP)

 

6.136.000

12

Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

 

6.138.000

b

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Nhiệt độ

 

234.000

2

pH

 

234.000

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

 

234.000

4

Oxy hòa tan (DO)

 

1.025.000

5

Độ dẫn điện (EC)

 

358.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

358.000

7

Độ đục

 

6.832.000

8

Amoni (NH4+)

 

6.099.000

9

Nitrat (NO3-)

 

6.101.000

10

Photphat (PO43-)

 

6.148.000

Ghi chú:

- (*): Chưa bao gồm chi phí tại hiện trường;

- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.