Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 817/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 19/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 817/QĐ-UBND |
Quảng Bình , ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12/4/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2018 và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 648/STC-GCS ngày 06/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải.
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa.
8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.
9. Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn và độ rung.
10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất và trầm tích.
11. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải.
12. Đơn giá quan trắc trạm quan trắc môi trường không khí tự động.
13. Đơn giá quan trắc trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động.
(Có phụ lục Bộ đơn giá kèm theo)
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Thông số quan trắc |
Phương pháp quan trắc, phân tích |
Đơn giá (đồng) |
I |
Thông số môi trường không khí xung quanh |
||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
63.000 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
63.000 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
61.000 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
61.000 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
63.000 |
6 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067:1995 |
297.000 |
7 |
Chì (Pb) |
TCVN 6152:1996 |
992.000 |
8 |
Bụi PM10 |
As/NZS 3580.9.7:2009 |
987.000 |
9 |
Bụi PM2,5 |
As/NZS 3580.9.7:2009 |
987.000 |
10 |
CO (TCVN 7725:2005) |
TCVN 6152:1996 |
599.000 |
11 |
CO (TCVN 5972:1995) |
TCVN 5972:1995 |
822.000 |
12 |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
Phương pháp phân tích so màu |
707.000 |
13 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
646.000 |
14 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
670.000 |
15 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
657.000 |
16 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
640.000 |
17 |
Hydrosulfua (H2S) |
MASA 701 |
643.000 |
18 |
Hơi axit (HCl) |
NIOSH method 7903 |
616.000 |
19 |
Hơi axit (HF) |
NIOSH method 7903 |
616.000 |
20 |
Hơi axit (HNO3) |
NIOSH method 7903 |
616.000 |
21 |
Hơi axit (H2SO4) |
NIOSH method 7903 |
616.000 |
22 |
Hơi axit (HCN) |
NIOSH method 7903 |
616.000 |
23 |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
1.320.000 |
24 |
Toluen(C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
1.320.000 |
25 |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
MASA 834:1988 |
1.320.000 |
26 |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
1.320.000 |
II |
Tiếng ồn |
|
|
a |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
1 |
L Aeq |
|
178.000 |
2 |
L Amax |
|
178.000 |
3 |
Cường độ dòng xe |
|
327.000 |
b |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
1 |
L Aeq |
|
179.000 |
2 |
LAmax |
|
179.000 |
3 |
LA50 |
|
179.000 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
|
254.000 |
III |
Độ rung |
|
|
|
Độ rung |
|
435.000 |
IV |
Nước mặt |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
112.000 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
128.000 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
116.000 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
262.000 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
310.000 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
161.000 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
161.000 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục |
|
1.332.000 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
542.000 |
10 |
Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
610.000 |
11 |
Nhu cầu oxi hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
646.000 |
12 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
592.000 |
13 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
671.000 |
14 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
624.000 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
713.000 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
726.000 |
17 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
973.000 |
18 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
973.000 |
19 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.006.000 |
20 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.008.000 |
21 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
799.000 |
22 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
799.000 |
23 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
799.000 |
24 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
799.000 |
25 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
799.000 |
26 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
799.000 |
27 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
666.000 |
28 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
666.000 |
29 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
640.000 |
30 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
687.000 |
31 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
650.000 |
32 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.302.000 |
33 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
1.036.000 |
34 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
973.000 |
35 |
E. Coli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
1.036.000 |
36 |
E. Coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
973.000 |
37 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
807.000 |
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
3.922.000 |
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
3.922.000 |
40 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
789.000 |
41 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2009 |
1.054.000 |
42 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
996.000 |
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại (*) |
TCVN 6665:2011 |
1.376.000 |
V |
Nước dưới đất |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 6492:2011 |
91.000 |
2 |
pH |
SMEWW 255B:2012 |
92.000 |
3 |
Oxy hoà tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
338.000 |
4 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
164.000 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
133.000 |
6 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
328.000 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
121.000 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ; pH; Oxi hòa tan (DO); Độ đục; Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
1.197.000 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
479.000 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
473.000 |
11 |
Độ cứng theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
496.000 |
12 |
Chỉ số Permanganat |
TCVN 6186:1996 |
586.000 |
13 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
567.000 |
14 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
639.000 |
15 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
612.000 |
16 |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
614.000 |
17 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
645.000 |
18 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
657.000 |
19 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
598.000 |
20 |
Florua (F-) (*) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
350.000 |
21 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
644.000 |
22 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
600.000 |
23 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
995.000 |
24 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
995.000 |
25 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.156.000 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.145.000 |
27 |
Kim loại nặng (Se) |
TCVN 6626:2000 |
1.145.000 |
28 |
Sulfua (S2-)(*) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
216.000 |
29 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
634.000 |
30 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
797.000 |
31 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
797.000 |
32 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
797.000 |
33 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
797.000 |
34 |
Kim loại (Cr) (*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
419.000 |
35 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
797.000 |
36 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
819.000 |
37 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
936.000 |
38 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
887.000 |
39 |
E. Coli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
936.000 |
40 |
E. Coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
936.000 |
41 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
4.041.000 |
42 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
4.041.000 |
43 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
715.000 |
44 |
Phân tích đồng thời các kim loại (*) |
TCVN 6665:2011 |
1.302.000 |
VI |
Nước biển |
|
|
a1 |
Nước biển ven bờ |
|
|
1 |
Nhiệt độ không khí |
QCVN 46:2012 |
99.000 |
2 |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
99.000 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
101.000 |
4 |
Sóng |
94TCN6:2001 |
105.000 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6:2001 |
127.000 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
128.000 |
7 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
334.000 |
8 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 SMEWW 2130B:2012 |
475.000 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
476.000 |
10 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
475.000 |
11 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
230.000 |
12 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
361.000 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
262.000 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
262.000 |
15 |
Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu) |
|
834.000 |
16 |
NH4+ |
TCVN 5988:1995 TCVN 6179:1996 |
566.000 |
17 |
Nitrat (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
577.000 |
18 |
Nitrat (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
561.000 |
19 |
Sulphua (SO42-) |
EPA 375.4 |
547.000 |
20 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
543.000 |
21 |
SiO32- |
SMEWW 45-SiO2:2012 |
541.000 |
22 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
629.000 |
23 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
651.000 |
24 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
593.000 |
25 |
Florua (F-) (*) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
415.000 |
26 |
Sulfua (S2-) (*) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
240.000 |
27 |
Nhu cầu oxi hóa học (COD) |
|
582.000 |
28 |
Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) |
SMEWW 5210B:2012 |
568.000 |
29 |
Tổng chất rắn lơ lửng (SS) |
SMEWW 2540D:2012 |
444.000 |
30 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
496.000 |
31 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
873.000 |
32 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
873.000 |
33 |
E. Coli (*) |
TCVN 6187-1:2009 |
581.000 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
824.000 |
35 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
824.000 |
36 |
E. Coli (*) |
TCVN 6187-2:2009 |
532.000 |
37 |
Chlorophyll a |
APHA 10200:1995 |
525.000 |
38 |
Chlorophyll b |
APHA 10200:1995 |
525.000 |
39 |
Chlorophyll c |
APHA 10200:1995 |
525.000 |
40 |
Cyanua (CN-) |
SMEWW 4500.CN:2012 |
757.000 |
41 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.013.000 |
42 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.013.000 |
43 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.171.000 |
44 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.233.000 |
45 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
46 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
47 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
48 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
49 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
50 |
Kim loại (Mg) |
SMEWW 3111.B:2012 |
300.000 |
51 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
52 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.010.000 |
53 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.333.000 |
54 |
Phenol |
SMEWW 5530B.C:2012 |
914.000 |
55 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
4.122.000 |
56 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
4.095.000 |
57 |
Phân tích đồng thời các kim loại (*) |
TCVN 6665:2011 |
1.835.000 |
a2 |
Trầm tích biển |
|
|
58 |
N-NO2 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
816.000 |
59 |
N-NO3 |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
765.000 |
60 |
N-NH3 (*) |
TCVN 5988:1995 TCVN 6179:1996 |
250.000 |
61 |
P-PO43 |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
750.000 |
62 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.168.000 |
63 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.168.000 |
64 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.306.000 |
65 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.306.000 |
66 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.050.000 |
67 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.050.000 |
68 |
Cyanua (CN-) |
SMEWW 4500.CN:2012 |
913.000 |
69 |
Độ ẩm |
|
762.000 |
70 |
Tỷ trọng |
|
788.000 |
71 |
Chất hữu cơ |
|
1.102.000 |
72 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
843.000 |
73 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
838.000 |
74 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
4.130.000 |
75 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
4.130.000 |
76 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.419.000 |
a3 |
Sinh vật biển |
|
|
77 |
Thực vật phù du, tảo độc |
|
780.000 |
78 |
Động vật phù du, động vật đáy |
|
785.000 |
79 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
3.528.000 |
80 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
3.649.000 |
81 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.363.000 |
82 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.363.000 |
83 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.593.000 |
84 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.593.000 |
85 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.269.000 |
86 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.269.000 |
87 |
Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.269.000 |
b |
Nước biển xa bờ |
|
|
1 |
Nhiệt độ không khí |
QCVN 46:2012 |
140.000 |
2 |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
140.000 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
141.000 |
4 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
139.000 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6-2001 |
218.000 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
229.000 |
7 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
478.000 |
8 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 SMEWW 2120B:2012 |
635.000 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
561.000 |
10 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
635.000 |
11 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
354.000 |
12 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
749.000 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
319.000 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
319.000 |
15 |
Lấy mẫu đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS (Giá tính cho 01 mẫu) |
|
1.256.000 |
16 |
NH4+ |
TCVN 5988:1995 TCVN 6179:1996 |
984.000 |
17 |
Nitrat (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
995.000 |
18 |
Nitrat (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
978.000 |
19 |
Sulphua (SO42-) |
EPA 375.4 |
964.000 |
20 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
968.000 |
21 |
SiO32- |
SMEWW 45-SiO2:2012 |
960.000 |
22 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
1.047.000 |
23 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
1.062.000 |
24 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
1.004.000 |
25 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
415.000 |
26 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
240.000 |
27 |
Nhu cầu oxi hóa học (COD) |
|
1.038.000 |
28 |
Nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) |
SMEWW 5210B:2012 |
1.024.000 |
29 |
Tổng chất rắn lơ lửng (SS) |
SMEWW 2540D:2012 |
899.000 |
30 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
928.000 |
31 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
1.321.000 |
32 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
1.321.000 |
33 |
E. Coli |
TCVN 6187-1:2009 |
1.321.000 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
1.273.000 |
35 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
1.273.000 |
36 |
E. Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
1.273.000 |
37 |
Chlorophyll a |
APHA 10200:1995 |
966.000 |
38 |
Chlorophyll b |
APHA 10200:1995 |
966.000 |
39 |
Chlorophyll c |
APHA 10200:1995 |
966.000 |
40 |
Cyanua (CN-) |
SMEWW 4500.CN:2012 |
1.163.000 |
41 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.412.000 |
42 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.412.000 |
43 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.570.000 |
44 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.632.000 |
45 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
46 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
47 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
48 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
49 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
50 |
Kim loại (Mg) |
SMEWW 3111.B:2012 |
699.000 |
51 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
52 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.409.000 |
53 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.732.000 |
54 |
Phenol |
SMEWW 5530B.C:2012 |
1.321.000 |
55 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
4.365.000 |
56 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
4.365.000 |
57 |
Phân tích đồng thời các kim loại(*) |
TCVN 6665:2011 |
1.739.000 |
58 |
N-NO2 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
969.000 |
59 |
N-NO3 |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
918.000 |
60 |
N-NH3 |
TCVN 5988:1995 TCVN 6179:1996 |
879.000 |
61 |
P-PO43 |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
903.000 |
62 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.321.000 |
63 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.321.000 |
64 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.459.000 |
65 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.459.000 |
66 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.204.000 |
67 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.204.000 |
68 |
Cyanua (CN-) |
SMEWW 4500.CN:2012 |
1.066.000 |
69 |
Độ ẩm |
|
915.000 |
70 |
Tỷ trọng |
|
941.000 |
71 |
Chất hữu cơ |
|
1.255.000 |
72 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
996.000 |
73 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
991.000 |
74 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
4.283.000 |
75 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
4.283.000 |
76 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.572.000 |
77 |
Thực vật phù du, tảo độc |
|
922.000 |
78 |
Động vật phù du, động vật đáy |
|
927.000 |
79 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
3.671.000 |
80 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
3.792.000 |
81 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.506.000 |
82 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.506.000 |
83 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.735.000 |
84 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.735.000 |
85 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.411.000 |
86 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.411.000 |
87 |
Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.411.000 |
VII |
Nước thải |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1988 SMEWW 2550B:2012 |
100.000 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
102.000 |
3 |
Vận tốc |
Đo bằng máy đo vận tốc |
106.000 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
227.000 |
5 |
Độ màu |
TCVN 6185:2008 EPA Method 2120C, D, E |
227.000 |
6 |
Nhu cầu oxi sinh học BOD5 |
SMEWW 5210B:2012 |
443.000 |
7 |
Nhu cầu oxi hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
486.000 |
8 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
577.000 |
9 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
930.000 |
10 |
E. Coli |
TCVN 6187-1:2009 |
935.000 |
11 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
898.000 |
12 |
E. Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
903.000 |
13 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520B, C:2012 |
1.259.000 |
14 |
Xyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
999.000 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
876.000 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
879.000 |
17 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
721.000 |
18 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500. S2-.D:2012 |
730.000 |
19 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
830.000 |
20 |
Nitrate (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 |
854.000 |
21 |
Sulphat (SO42-) |
USEPA 375.4 |
937.000 |
22 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
976.000 |
23 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
905.000 |
24 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
791.000 |
25 |
Clo dư (Cl2) |
TCVN 6225-3:2011 |
849.000 |
26 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.143.000 |
27 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.143.000 |
28 |
Kim loại nặng (As) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.181.000 |
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.165.000 |
30 |
Kim loại nặng (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
949.000 |
31 |
Kim loại nặng (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
949.000 |
32 |
Kim loại nặng (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
949.000 |
33 |
Kim loại nặng (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
949.000 |
34 |
Kim loại nặng (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
949.000 |
35 |
Kim loại nặng (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
949.000 |
36 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
969.000 |
37 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2000 |
1.057.000 |
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
USEPA 8270D |
3.789.000 |
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
USEPA 8270D |
3.827.000 |
40 |
PCBs |
USEPA 8270D |
3.827.000 |
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu) (*) |
TCVN 6665:2011 |
1.387.000 |
VIII |
Nước mưa |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
116.000 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
116.000 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
163.000 |
4 |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
135.000 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
307.000 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan |
SMEWW 2540C:2012 |
128.000 |
7 |
Oxy hoà tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
135.000 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP) |
|
790.000 |
9 |
Nitrite (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
790.000 |
10 |
Nitrate (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
742.000 |
11 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
754.000 |
12 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
811.000 |
13 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
681.000 |
14 |
Cr (VI) |
TCVN 6658:2000 |
769.000 |
15 |
Na+ |
SMEWW 3500-Na:2012 |
895.000 |
16 |
NH4+ |
TCVN 6179:1996 |
631.000 |
17 |
K+ |
SMEWW 3500-K:2012 |
894.000 |
18 |
Mg2+ |
TCVN 6196:1996 |
685.000 |
19 |
Ca2+ |
TCVN 6196:1996 |
685.000 |
20 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.083.000 |
21 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.083.000 |
22 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
1.181.000 |
23 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
1.181.000 |
24 |
Kim loại (Fe)(*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
503.000 |
25 |
Kim loại (Cu)(*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
503.000 |
26 |
Kim loại (Zn)(*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
503.000 |
27 |
Kim loại (Cr)(*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
503.000 |
28 |
Kim loại (Mn)(*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
503.000 |
29 |
Kim loại (Ni)(*) |
SMEWW 3111.B:2012 |
503.000 |
30 |
Phân tích đồng thời các kim loại (*) |
TCVN 6665:2011 |
914.000 |
31 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2- NO3-, SO42- (*) |
TCVN 6494-1:2011 |
906.000 |
IX |
Đất và trầm tích |
|
|
a |
Môi trường đất |
|
|
1 |
Tổng P2O5 |
|
266.000 |
2 |
P2O5 dễ tiêu |
|
266.000 |
3 |
K2O dễ tiêu |
|
266.000 |
4 |
Tổng muối |
|
266.000 |
5 |
Cl- |
SMEWW 4500-Cl.B:2012 |
574.000 |
6 |
SO42- |
TCVN 6656:2000 |
596.000 |
7 |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2013 |
596.000 |
8 |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
892.000 |
9 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
703.000 |
10 |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
579.000 |
11 |
Tổng cacbon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
728.000 |
12 |
Ca2+ |
EPA 3050B TCVN 6196:1996 |
592.000 |
13 |
Mg2+ |
EPA 3050B TCVN 6196:1996 |
620.000 |
14 |
K+ |
TCVN 5254:1990 |
886.000 |
15 |
Na+ |
TCVN 5254:1990 |
886.000 |
16 |
Al3+ |
TCVN 4403:2011 |
680.000 |
17 |
Fe3+ |
TCVN 4618:1988 |
597.000 |
18 |
Mn2+ |
SMEWW 3113.B |
601.000 |
19 |
Pb |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
893.000 |
20 |
Cd |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
905.000 |
21 |
Kim loại nặng (As) |
EPA 3050B TCVN 6626:2000 |
991.000 |
22 |
Kim loại nặng (Hg) |
EPA 3050B TCVN 7877:2008 |
996.000 |
23 |
Kim loại (Fe) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
843.000 |
24 |
Kim loại (Cu) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
843.000 |
25 |
Kim loại (Mn) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
843.000 |
26 |
Kim loại (Zn) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
843.000 |
27 |
Kim loại (Cr) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
843.000 |
28 |
Kim loại (Ni) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
843.000 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
4.213.000 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TCVN 8062:2009 |
4.220.000 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
4.079.000 |
32 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
4.220.000 |
33 |
Phân tích đồng thời kim loại(*) |
TCVN 8246:2009 |
1.317.000 |
b |
Trầm tích |
|
|
1 |
pHH2O, pHKCl |
TCVN 5979:2007 |
841.000 |
2 |
Tổng cacbon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
1.104.000 |
3 |
Dầu mỡ |
US EPA 9071 |
1.668.000 |
4 |
Cyanua (CN-) |
US EPA 9010 |
1.124.000 |
5 |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
993.000 |
6 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
982.000 |
7 |
Phenol |
US EPA 3550C SMEWW 5530C |
1.299.000 |
8 |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.669.000 |
9 |
Kim loại nặng (Cd) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.669.000 |
10 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 |
1.809.000 |
11 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000 |
1.809.000 |
12 |
Kim loại nặng (Zn) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.547.000 |
13 |
Kim loại nặng (Cu) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.547.000 |
14 |
Kim loại nặng (Cr) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.547.000 |
15 |
Kim loại nặng (Mn) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.547.000 |
16 |
Kim loại nặng (Ni) |
TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009 |
1.547.000 |
17 |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
1.341.000 |
18 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
US EPA 3550C US EPA 8270D |
4.632.000 |
19 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
US EPA 3550C US EPA 8270D |
4.632.000 |
20 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
US EPA 3550C US EPA 8270D |
4.632.000 |
21 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
US EPA 3550C US EPA 8270D |
3.919.000 |
22 |
PCBs |
US EPA 3550C US EPA 8270D |
4.632.000 |
23 |
Phân tích đồng thời các kim loại (*) |
TCVN 8246:2009 USEPA 7000A |
1.415.000 |
X |
Khí thải |
|
|
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
95.000 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
95.000 |
3 |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
95.000 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
95.000 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
100.000 |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
1 |
Nhiệt độ khí thải (đo nhanh) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
465.000 |
2 |
Tốc độ của khí thải |
US-EPA Method 2 |
267.000 |
3 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
178.000 |
4 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
503.000 |
5 |
Áp suất khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
253.000 |
6 |
Khí Oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
714.000 |
7 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
720.000 |
8 |
Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
721.000 |
9 |
Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
719.000 |
10 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
720.000 |
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
1 |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
943.000 |
2 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
USEPA method 6 |
921.000 |
3 |
Khí cacbon monoxit (CO) |
TCVN 7242:2003 |
907.000 |
4 |
Tổng bụi lơ lửng |
USEPA method 15 |
1.740.000 |
5 |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
1.740.000 |
6 |
Hơi axit (HCl) |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
1.644.000 |
7 |
Hơi axit (HF) |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
1.644.000 |
8 |
Hơi axit H2SO4 |
USEPA method 26 TCVN 7244:2003 |
1.672.000 |
9 |
Kim loại Pb |
USEPA method 29 |
2.134.000 |
10 |
Kim loại Cd |
USEPA method 29 |
2.134.000 |
11 |
Kim loại As |
USEPA method 29 |
2.145.000 |
12 |
Kim loại Sb |
USEPA method 29 |
2.145.000 |
13 |
Kim loại Se |
USEPA method 29 |
2.145.000 |
14 |
Kim loại Hg |
USEPA method 29 |
2.145.000 |
15 |
Kim loại Cu |
USEPA method 29 |
2.005.000 |
16 |
Kim loại Cr |
USEPA method 29 |
2.005.000 |
17 |
Kim loại Mn |
USEPA method 29 |
2.005.000 |
18 |
Kim loại Zn |
USEPA method 29 |
2.005.000 |
19 |
Kim loại Ni |
USEPA method 29 |
2.005.000 |
20 |
Hg |
US EPA method 30B USEPA method 29 |
2.474.000 |
21 |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA method 18 |
2.485.000 |
22 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
2.427.000 |
23 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) |
USEPA method 29 |
1.321.000 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
1 |
Chiều cao nguồn thải |
|
252.000 |
2 |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
252.000 |
3 |
Lưu lượng khí thải |
|
610.000 |
XI |
Phóng xạ |
|
|
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, 131I, K40, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.067.000 |
2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
|
2.088.000 |
3 |
Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu sol khí |
|
3.940.000 |
4 |
Gamma trong không khí (1 thông số) |
TCVN 9414:2012 |
1.831.000 |
5 |
Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số) |
TCVN 9416:2012 |
1.920.000 |
6 |
Tổng hoạt độ Beta trong không khí |
TCVN 6219:2011 |
1.444.000 |
7 |
Tổng hoạt độ Anpha trong không khí |
TCVN 6053:2011 |
1.444.000 |
8 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.718.000 |
9 |
Tổng hoạt độ Beta, |
TCVN 6219:2011 |
1.417.000 |
10 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.417.000 |
11 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.657.000 |
12 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
|
1.418.000 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu đất |
|
1.418.000 |
14 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be8 |
TCVN 9420:2012 |
2.441.000 |
15 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
|
2.445.000 |
16 |
Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu nước |
|
2.445.000 |
17 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
|
2.673.000 |
18 |
Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số) |
|
2.796.000 |
19 |
Tổng hoạt độ Beta trong nước |
TCVN 6219:2011 |
1.070.000 |
20 |
Tổng hoạt độ Anpha trong nước |
TCVN 6053:2011 |
1.070.000 |
21 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.805.000 |
22 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|
1.655.000 |
23 |
Đồng vị phóng xạ 239, 240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|
1.655.000 |
24 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
3.276.000 |
25 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
3.276.000 |
XII |
Chất thải |
|
|
1 |
Độ ẩm (%) |
TCVN 6648:2000 |
388.000 |
2 |
pH |
ASTM D4980:89 |
470.000 |
3 |
Cyanua (CN-) |
EPA 9013 TCVN 6181:1996 |
885.000 |
4 |
Crom (VI) |
EPA 3060A EPA 7196A |
631.000 |
5 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F-.D |
733.000 |
6 |
Kim loại nặng (Pb) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.315.000 |
7 |
Kim loại nặng (Cd) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.315.000 |
8 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.350.000 |
9 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012 |
1.412.000 |
10 |
Kim loại nặng (Cu) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
1.138.000 |
11 |
Kim loại nặng (Zn) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
1.138.000 |
12 |
Kim loại nặng (Mn) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
1.138.000 |
13 |
Kim loại nặng (Ta) |
TCVN 8963:2011 EPA 200.8 |
1.138.000 |
14 |
Kim loại nặng (Cr) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
1.138.000 |
15 |
Kim loại nặng (Ni) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.138.000 |
16 |
Kim loại (Ba) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.157.000 |
17 |
Kim loại (Se) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.157.000 |
18 |
Kim loại (Mo) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
1.157.000 |
19 |
Kim loại (Be) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.138.000 |
20 |
Kim loại (Va) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012 |
1.138.000 |
21 |
Kim loại (Ag) |
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012 |
1.138.000 |
22 |
Dầu mỡ |
EPA 9071B |
1.548.000 |
23 |
Phenol |
EPA 3550C SMEWW 5530C |
941.000 |
24 |
Hóa chất BVTV Clo hữu cơ |
EPA 846 EPA 8270D |
4.392.000 |
25 |
Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ |
EPA 846 EPA 8270D |
4.445.000 |
26 |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
EPA 846 EPA 8270D |
4.498.000 |
27 |
PCBs |
EPA 846 EPA 8270D |
4.445.000 |
28 |
Phân tích đồng thời các kim loại(*) |
TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011 |
1.818.000 |
XIII |
Trạm quan trắc môi trường không khí tự động |
|
|
a |
Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
209.000 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
|
209.000 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
|
209.000 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
|
209.000 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
|
209.000 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
|
209.000 |
7 |
Modul quan trắc bụi TSP |
|
361.000 |
8 |
Modul quan trắc bụi PM-10 |
|
361.000 |
9 |
Modul quan trắc bụi PM-2,5 |
|
361.000 |
10 |
Modul quan trắc bụi PM-1 |
|
361.000 |
11 |
Modul quan trắc khí NO |
|
496.000 |
12 |
Modul quan trắc khí NO2 |
|
496.000 |
13 |
Modul quan trắc khí NOx |
|
496.000 |
14 |
Modul quan trắc khí SO2 |
|
401.000 |
15 |
Modul quan trắc khí CO |
|
485.000 |
16 |
Modul quan trắc khí O3 |
|
402.000 |
17 |
Modul quan trắc khí THC |
|
417.000 |
18 |
Modul quan trắc khí BTEX |
|
412.000 |
b |
Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||
1 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
|
241.000 |
2 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
|
241.000 |
3 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số tốc độ gió |
|
241.000 |
4 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
|
241.000 |
5 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
|
241.000 |
6 |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
|
242.000 |
7 |
Modul quan trắc bụi TSP |
|
257.000 |
8 |
Modul quan trắc bụi PM-10 |
|
257.000 |
9 |
Modul quan trắc bụi PM-2,5 |
|
257.000 |
10 |
Modul quan trắc khí NO |
|
429.000 |
11 |
Modul quan trắc khí NO2 |
|
429.000 |
12 |
Modul quan trắc khí NOx |
|
429.000 |
13 |
Modul quan trắc khí SO2 |
|
390.000 |
14 |
Modul quan trắc khí CO |
|
389.000 |
15 |
Modul quan trắc khí O3 |
|
422.000 |
16 |
Modul quan trắc khí CxHy |
|
395.000 |
XIV |
Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động |
|
|
a |
Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
||
1 |
Nhiệt độ |
|
216.000 |
2 |
pH |
|
216.000 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
|
216.000 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
|
961.000 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
320.000 |
6 |
Độ đục |
|
6.813.000 |
7 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
6.061.000 |
8 |
Amoni (NH4+) |
|
6.094.000 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
|
6.108.000 |
10 |
Tổng Nitơ (TN) |
|
6.153.000 |
11 |
Tổng Photpho (TP) |
|
6.136.000 |
12 |
Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) |
|
6.138.000 |
b |
Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục |
||
1 |
Nhiệt độ |
|
234.000 |
2 |
pH |
|
234.000 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
|
234.000 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
|
1.025.000 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
|
358.000 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
358.000 |
7 |
Độ đục |
|
6.832.000 |
8 |
Amoni (NH4+) |
|
6.099.000 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
|
6.101.000 |
10 |
Photphat (PO43-) |
|
6.148.000 |
Ghi chú:
- (*): Chưa bao gồm chi phí tại hiện trường;
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Thông tư 28/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC và 147/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013