Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu: | 2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 16/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2024/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 39 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghi định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, Hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, Hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011 Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính ban hành mới, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG , TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LY CÁC KHU CÔNG NGHIÊP TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2024 /QĐ-UBND ngày16 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực Quản lý lao động |
1 |
Cấp giấy phép cho lao động người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2 |
Gia hạn giấy phép cho lao động người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
3 |
Cấp lại giấy phép cho lao động người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
II |
Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp |
4 |
Đăng ký cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D sản xuất trong các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
III |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
5 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài có trụ sở đặt tại các khu công nghiệp |
6 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài có trụ sở đặt tại các khu công nghiệp |
7 |
Cấp mới giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài có trụ sở đặt tại các khu công nghiệp |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ xung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài có trụ sở đặt tại các khu công nghiệp |
IV |
Lĩnh vực quản lý đầu tư |
9 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng đầu tư |
10 |
Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của luật doanh nghiệp và luật đầu tư |
11 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
12 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
13 |
Đăng ký đầu tư với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
14 |
Đăng ký đầu tư với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
15 |
Đăng ký đầu tư với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
16 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
17 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
18 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh |
19 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
20 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
21 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh |
22 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
23 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc chi nhánh |
24 |
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh |
B |
Thủ tục hành chính ban hành mới |
I |
Lĩnh vực Quản lý lao động |
1 |
Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động – Giấy phép lao động đang có hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm hợp đồng lao động với người sử dụng lao động khác. |
2 |
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày |
3 |
Đăng ký thang lương, bảng lương. |
4 |
Đăng ký nội quy lao động. |
5 |
Cấp sổ lao động. |
6 |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể. |
II |
Lĩnh vực Quản lý quy hoạch xây dựng và môi trường |
7 |
Cấp giấy phép xây dựng |
8 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
9 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch |
10 |
Chấp thuận vị trí và quy mô xây dựng công trình trong các khu công nghiệp |
III |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
IV |
Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào các khu công nghiệp |
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư tại các khu công nghiệp |
14 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp |
15 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại các khu công nghiệp |
Thông tư 23/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 23/08/2011
Nghị định 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 19/04/2010
Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 28/03/2008
Nghị định 23/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 23/02/2007