Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1836/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 30/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1836/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1169/SNN-TCCB ngày 22/6/2017 (kèm theo ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 149/STP-KSTT ngày 23/3/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 119 (một trăm mười chín) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 19/9/2016, Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 19/9/2016, Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 12/10/2016, Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung.
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
3 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
4 |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng |
|
5 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
|
6 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
III |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
IV |
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
|
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa phương quản lý |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
6 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
|
5 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
6 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
7 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
8 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
VI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
2 |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm |
|
3 |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
13 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
|
14 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
|
15 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác thủy sản |
|
16 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
|
17 |
Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
18 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
20 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
21 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
VII |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều |
|
2 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
3 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông |
|
4 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
5 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
6 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng |
|
7 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông |
|
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển trên đê |
|
9 |
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ |
|
11 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
12 |
Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
13 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi gồm: Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất thải; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước |
|
14 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
|
15 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động nổ mìn và hoạt động gây nổ không gây hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
16 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
17 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
18 |
Cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
|
VIII |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
|
2 |
Cho phép trồng Cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
|
3 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ chuyển sang trồng Cao su của tổ chức |
|
4 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
|
5 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức |
|
6 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
|
7 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức |
|
8 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
|
9 |
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
|
10 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã (trừ các loài thủy sinh) quy định tại Phụ lục II, III của CITES |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
|
13 |
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
14 |
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
|
15 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
16 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
17 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
18 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
19 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
20 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
21 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
22 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
|
23 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
|
26 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
|
27 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải Lâm nghiệp |
|
28 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
|
29 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
|
30 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
|
31 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
|
32 |
Thẩm định và phê duyệt phương án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp |
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
|
34 |
Giao nộp Gấu cho nhà nước |
|
35 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
|
36 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán Bảo vệ rừng, Chăm sóc rừng, Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng |
|
37 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán trồng rừng, chăm sóc rừng năm thứ nhất rừng phòng hộ, đặc dụng |
|
38 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán đường băng trắng cản lửa |
|
39 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ |
|
IX |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
1 |
Thẩm định Dự án đầu tư công trình xây dựng |
|
2 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình |
|
X |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 |
Công nhận nghề truyền thống. |
|
2 |
Công nhận làng nghề. |
|
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
|
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
VĂN BẢN QPPL QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC |
I |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới (Đối tượng áp dụng: Doanh nghiệp và các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở, ngành liên quan). |
Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, XD NTM và chỉnh trang đô thị 2017-2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động của Hạt Quản lý đê thị xã Quảng Yên giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn của thành phố Hà Nội Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 52/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Kế họach đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh 02 năm 2017-2018 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2017 cho bệnh viện thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Ninh đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực: thủy sản, phát triển nông thôn) Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (lĩnh vực Nông nghiệp) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện Quyết định 81/2014/QĐ-TTg về phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển hạ tầng thiết yếu khu sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch tổ chức chiến dịch tiêm chủng vắc xin Sởi - Rubella cho trẻ từ 01 - 14 tuổi, trong chương trình Tiêm chủng mở rộng do tỉnh Thanh Hoá ban hành Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Oai giai đoạn 2011 – 2015, có xét đến năm 2020” Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2009 về thay đổi thành viên ban chỉ đạo thực hiện Quyết định 112/2005/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/06/2009 | Cập nhật: 13/06/2009
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2006 chuyển giao nhiệm vụ quản lý khu kinh tế cửa khẩu Mường Khương cho Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu thành phố Lào Cai và đổi tên thành Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/10/2006 | Cập nhật: 14/12/2012