Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND Kế họach đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 32/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 14/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2016/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 nguồn vốn ngân sách Trung ương và Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày
05 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh là 18.106,185 tỷ đồng (đã trừ dự phòng 10%); trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương là 12.812,615 tỷ đồng
a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước là 8.590,965 tỷ đồng;
b) Vốn xổ số kiến thiết là 315,250 tỷ đồng;
c) Vốn quỹ đất (thu tiền sử dụng đất) là 3.906,400 tỷ đồng;
2. Vốn ngân sách Trung ương là 5.293,570 tỷ đồng
a) Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia là 2.280,232 tỷ đồng;
b) Vốn Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 61,650 tỷ đồng;
c) Vốn Chương trình mục tiêu là 2.383,560 tỷ đồng;
d) Vốn ODA là 246,896 tỷ đồng;
đ) Vốn Trái phiếu Chính phủ là 321,232 tỷ đồng.
Điều 2. Phương án phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương
1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước, kế hoạch là 8.590,965 tỷ đồng; phân bổ theo thứ tự ưu tiên các nhiệm vụ như sau:
a) Bố trí dự án quyết toán là 111,45 tỷ đồng;
b) Bố trí trả nợ ngân sách là 705,337 tỷ đồng (trong đó: hoàn trả vốn ứng trước ngân sách tỉnh từ năm 2015 về trước là 575,337 tỷ đồng; trả nợ vay tín dụng trong kế hoạch năm 2016 là 130 tỷ đồng);
c) Bố trí đối ứng các dự án ODA là 180 tỷ đồng;
d) Phân cấp cho các huyện, thành phố theo quy định là 1.718,193 tỷ đồng;
e) Bố trí chuẩn bị đầu tư là 80 tỷ đồng;
g) Bố trí chuyển tiếp 73 dự án năm 2015 về trước, với kế hoạch vốn là 1.103,162 tỷ đồng;
h) Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP là 400 tỷ đồng;
i) Bố trí Chương trình nông thôn mới là 825 tỷ đồng. Trong đó: bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn: 110 tỷ đồng (ưu tiên thực hiện theo hình thức công tư PPP); bố trí hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình nông thôn mới: 715 tỷ đồng;
k) Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ ngân sách Trung ương sang ngân sách địa phương là 85,614 tỷ đồng (gồm Chương trình ATK là 74 tỷ đồng; Chương trình định canh định cư là 6,614 tỷ đồng và Chương trình 755 là 5 tỷ đồng);
l) Bố trí cho 33 dự án đã khởi công mới năm 2016, với kế hoạch vốn là 1.379,35 tỷ đồng.
m) Bố trí cho các dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2016-2020 là 2.150,609 tỷ đồng.
2. Vốn xổ số kiến thiết
Kế hoạch vốn là 315,25 tỷ đồng. Trong đó, tiếp tục thực hiện các dự án chuyển tiếp thuộc các lĩnh vực giáo dục, y tế từ năm 2015 về trước chuyển sang là 167,500 tỷ đồng; bố trí dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 là 147,750 tỷ đồng.
3. Vốn khai thác quỹ đất (thu tiền sử dụng đất)
Kế hoạch vốn là 3.906,4 tỷ đồng. Trong đó: phần huyện thu và chi là 1.000 tỷ đồng; phần tỉnh quản lý là 2.906,4 tỷ đồng.
4. Phương án phân bổ chi tiết: từ Phụ lục 01 đến phụ lục 09 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương
1. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
Tổng kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 là 2.280,232 tỷ đồng (đã trừ 10% dự phòng), thống nhất đăng ký phân bổ như sau:
a) Chương trình giảm nghèo bền vững: Kế hoạch là 1.382,032 tỷ đồng; Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách trung ương là 55,419 tỷ đồng; Kế hoạch vốn còn lại bố trí cho các dự án là 1.326,613 tỷ đồng.
b) Chương trình xây dựng nông thôn mới: Kế hoạch là 898,200 tỷ đồng, đã giao kế hoạch năm 2016 là 31,200 tỷ đồng; Kế hoạch vốn còn lại là 867 tỷ đồng.
2. Vốn hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 61,650 tỷ đồng.
3. Vốn Chương trình mục tiêu
Tổng kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020 theo thông báo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 8863/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 là 2.383,560 tỷ đồng (đã trừ dự phòng 10%), thống nhất đăng ký phương án phân bổ như sau:
a) Hoàn trả ứng trước ngân sách trung ương là 316,502 tỷ đồng.
b) Số vốn còn lại dự kiến bố trí cho các chương trình, dự án là 2.067,058 tỷ đồng. Trong đó: Bố trí cho các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011-2015 chuyển sang và các dự án khởi công mới năm 2016 với số tiền là 1.684,048 tỷ đồng; Bố trí cho 12 dự án khởi công mới, với số tiền là 383,010 tỷ đồng.
4. Vốn ODA
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 là 246,896 tỷ đồng, để thực hiện các dự án chuyển tiếp của giai đoạn 2011-2015 chuyển sang và phân bổ thực hiện dự án do tỉnh làm cơ quan chủ quản “không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước” là dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên.
5. Vốn Trái phiếu Chính phủ
Kế hoạch vốn là 321,232 tỷ đồng, thuộc kế hoạch giai đoạn 2014-2016 chuyển sang. Trong đó: dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh giai đoạn 1 là 181,6 tỷ đồng; Chương trình kiên cố hóa trường học là 41,580 tỷ đồng; Chương trình nông thôn mới là 98 tỷ đồng.
6. Phương án phân bổ chi tiết: Thống nhất đăng ký danh mục theo Tờ trình số 169/TTr-UBND, Tờ trình số 170/TTr-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp và ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, kết luận của Chủ tọa kỳ họp; sau khi Trung ương có quyết định giao vốn chính thức thì thực hiện theo đúng danh mục và mức vốn Trung ương bố trí, báo cáo lại Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh những thay đổi (nếu có). Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất cụ thể danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định phân bổ vốn.
Điều 4. Một số nhiệm vụ, giải pháp chính
Trong điều kiện ngân sách nhà nước rất hạn hẹp, chỉ đáp ứng khoảng 40% nhu cầu đầu tư các chương trình, dự án thuộc Nhà nước phải tập trung đầu tư, để thực hiện tốt kế hoạch đầu tư công trung hạn, cần tập trung thực hiện các giải pháp sau đây:
1. Chủ động phối hợp chặt chẽ với các Bộ, ngành Trung ương ngay từ khâu xây dựng kế hoạch và lập quy hoạch. Đảm bảo các công trình, dự án trọng điểm của tỉnh được thể hiện đầy đủ trong quy hoạch, kế hoạch phát triển, gắn với kế hoạch vốn cho các chương trình, dự án, nhất là các dự án lớn về giao thông, thủy lợi, quốc phòng, an ninh. Từng bước thực hiện phân bổ vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước theo tín hiệu của thị trường.
2. Quy hoạch, đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội hiện đại, đồng bộ, kết nối trên phạm vi toàn tỉnh; từng ngành, từng vùng và từng địa phương, gắn kết chặt chẽ với quy hoạch sử dụng đất.
3. Kết hợp thực hiện tốt các biện pháp về huy động vốn đầu tư
a) Thực hiện đa dạng hóa đầu tư; tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tạo môi trường đầu tư thông thoáng; xây dựng các cơ chế, chính sách hấp dẫn và đẩy mạnh công tác xúc tiến đầu tư; tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài và các thành phần kinh tế đầu tư vào tỉnh; đồng thời, khuyến khích các dự án đang hoạt động đầu tư mở rộng sản xuất, kinh doanh.
b) Thực hiện biện pháp khuyến khích các doanh nghiệp hoạt động đầu tư trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu; huy động và sử dụng hiệu quả nguồn vốn huy động từ quỹ đất để xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài dự kiến giải ngân thời kỳ 2016-2020 khoảng 800-1.000 triệu USD.
c) Thực hiện có hiệu quả Chính sách ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư vào tỉnh mới được ban hành năm 2016 để tăng cường xã hội hóa và để thu hút mạnh vốn vào phát triển kết cấu hạ tầng, khuyến khích đầu tư theo hình thức PPP. Trong kế hoạch trung hạn cần xác định rõ danh mục đầu tư từ ngân sách và danh mục kêu gọi đầu tư, danh mục xã hội hóa, thực hiện công bố rộng rãi để tranh thủ các nguồn vốn đầu tư.
d) Có giải pháp sử dụng có hiệu quả vốn tín dụng đầu tư dài hạn, vốn tín dụng từ quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia; tập trung cho một số đơn vị sản xuất kinh doanh theo đối tượng ưu tiên, nhất là các doanh nghiệp làm ăn có hiệu quả thuộc các lĩnh vực ưu tiên đầu tư.
đ) Thực hiện tốt nhiệm vụ thu ngân sách, chống thất thu và nợ đọng thuế; chỉ đạo thu nợ đọng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; khai thác tốt các nguồn thu; đẩy mạnh công tác thanh tra, kiểm tra thuế. Triệt để tiết kiệm chi tiêu thường xuyên để tăng vốn cho đầu tư phát triển. Quan tâm tranh thủ vốn đầu tư của Trung ương để tăng cường đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
4. Thực hiện tốt công tác quản lý đầu tư và xây dựng, nâng cao hiệu quả đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước
a) Thực hiện nghiêm túc quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản có liên quan. Tăng cường kiểm tra, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Tiếp tục rà soát, loại bỏ các dự án đầu tư kém hiệu quả, đình hoãn, giãn tiến độ các dự án chưa thật sự cần thiết, tập trung vốn để hoàn thành các công trình trọng điểm, để sớm phát huy hiệu quả, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Xây dựng kế hoạch đầu tư hằng năm phải căn cứ vào kế hoạch đầu tư trung hạn, hạn chế bổ sung các dự án mới làm phân tán nguồn lực trung hạn; hạn chế thấp nhất các trường hợp đầu tư khẩn cấp, cấp bách.
b) Rà soát, đề nghị Trung ương bổ sung các công trình, dự án sử dụng nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ, vốn ODA. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn vay vốn tín dụng nhà nước để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn. Thực hiện lồng ghép các chương trình mục tiêu và chương trình quốc gia trên từng địa bàn, ưu tiên vốn của các chương trình này cho các vùng khó khăn, vùng đồng bào các dân tộc, vùng căn cứ cách mạng.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc triển khai thực hiện và tuân thủ các quy định ở các dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách, nâng cao chất lượng giám sát, đánh giá đầu tư; kịp thời giải quyết các khó khăn vướng mắc của các chủ đầu tư trong quản lý chi phí xây dựng công trình.
d) Ban hành và thực hiện có hiệu quả Quy định về quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh, trong đó thực hiện tốt quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền thực hiện quản lý dự án đầu tư trên địa bàn; tăng cường trách nhiệm của người quyết định đầu tư; quy định chặt chẽ về trách nhiệm cá nhân liên quan trong các khâu: khảo sát, lập dự án, thẩm định dự án, quyết định đầu tư, tổ chức thi công, giám sát, nghiệm thu, thanh quyết toán công trình...
5. Có giải pháp hữu hiệu, cụ thể để làm tốt công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 bảo đảm đúng quy định và sử dụng hiệu quả vốn đầu tư phát triển. Báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
NGUỒN VỐN |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 (90%) theo thông báo vốn của TW |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
18.106.185 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.293.570 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
2.280.232 |
UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
2 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
61.650 |
Giao theo Quyết định của Trung ương |
3 |
Chương trình mục tiêu |
2.383.560 |
Giao theo Quyết định của Trung ương |
4 |
Vốn ODA |
246.896 |
Giao theo Quyết định của Trung ương |
5 |
Trái phiếu Chính phủ |
321.232 |
Giao theo Quyết định của Trung ương |
II |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.812.615 |
|
1 |
Vốn đầu tư XDCB trong nước và XSKT |
8.906.215 |
|
(1) |
Phân cấp cho các huyện thành phố |
1.718.193 |
Phụ lục 1 |
(2) |
Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo) và bố trí trả nợ quyết toán |
111.450 |
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
(3) |
Bố trí hoàn ứng và trả nợ ngân sách |
705.337 |
Phụ lục 2 |
|
- Bố trí hoàn trả các khoản ứng trước cho các dự án từ năm 2015 về trước |
575.337 |
Phụ lục 2 (I) |
|
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (đã bố trí năm 2016) |
130.000 |
Phụ lục 2 (II) |
(4) |
Đối ứng các dự án ODA |
180.000 |
Phụ lục 3 |
(5) |
Chuẩn bị đầu tư |
80.000 |
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
(6) |
Bố trí trí các dự án chuyển tiếp từ 2015 về trước |
1.270.662 |
Phụ lục 4 (không bao gồm vốn vượt thu) |
(7) |
Bố trí thực hiện chính sách khuyến khích đầu tư và tham gia dự án PPP |
400.000 |
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
(8) |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
825.000 |
UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ |
|
- Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch VSMTNT (ưu tiên bố trí cho các địa phương thực hiện chương trình NTM) |
110.000 |
Khuyến khích doanh nghiệp tham gia đầu tư |
|
- Bố trí thực hiện chương trình Nông thôn mới |
715.000 |
|
(9) |
Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ NSTW sang NSĐP |
85.614 |
Chương trình ĐCĐC và chương trình 755 chỉ thực hiện năm 2016 |
(10) |
Bố trí các dự án đã khởi công mới năm 2016 |
1.379.350 |
Phụ lục 5 (không bao gồm vốn vượt thu) |
(11) |
Bố trí các dự án dự kiến khởi công mới năm 2017 |
1.251.500 |
Phụ lục 6 (không bao gồm vốn quỹ đất) |
(12) |
Bố trí các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018 |
849.109 |
Phụ lục 7 |
(13) |
Bố trí các dự án dự kiến khởi công mới năm 2019 và năm 2020 |
50.000 |
Phụ lục 8 (chỉ bố trí chuẩn bị đầu tư) |
2 |
Vốn quỹ đất |
3.906.400 |
Phụ lục 9 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Các dự án tỉnh quản lý |
2.906.400 |
|
|
Giao các huyện, thành phố thu chi |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương (đầu tư XDCB vốn trong nước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
1.718.193 |
|
1 |
UBND huyện Bình Sơn |
144.406 |
|
2 |
UBND huyện Sơn Tịnh |
92.992 |
|
3 |
UBND thành phố Quảng Ngãi |
464.814 |
|
4 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
114.330 |
|
5 |
UBND huyện Mộ Đức |
118.315 |
|
6 |
UBND huyện Đức Phổ |
132.111 |
|
7 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
87.107 |
|
8 |
UBND huyện Minh Long |
46.725 |
|
9 |
UBND huyện Ba Tơ |
128.051 |
|
10 |
UBND huyện Sơn Hà |
127.811 |
|
11 |
UBND huyện Sơn Tây |
70.436 |
|
12 |
UBND huyện Trà Bồng |
73.458 |
|
13 |
UBND huyện Tây Trà |
68.042 |
|
14 |
UBND huyện Lý Sơn |
49.595 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các huyện, thành phố phải bố trí tối thiểu 30% cho xây dựng nông thôn mới; 20% cho Giáo dục - Đào tạo.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
HOÀN ỨNG VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch trả nợ ngân sách trong trung hạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
|||||||||||
NSTW |
NSĐP (NS tỉnh) |
||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
716.537 |
- |
716.537 |
11.200 |
167.000 |
705.337 |
|
I |
Hoàn trả các khoản ứng trước ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
586.537 |
0 |
586.537 |
11.200 |
37.000 |
575.337 |
|
I.a |
Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
|
531.237 |
0 |
531.237 |
11.200 |
35.000 |
520.037 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
225.000 |
0 |
225.000 |
0 |
0 |
225.000 |
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây |
Sở GTVT |
Sơn Tịnh |
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 |
Sở GTVT |
Huyện Tư Nghĩa, Nghĩa Hành |
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
3 |
TĐC và khu cải táng mồ mả phục vụ GPMB nâng cấp QL1A |
Sở GTVT |
các huyện |
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
5 |
Đường bờ Nam sông Trà Khúc |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2012-2016 |
793/QĐ-UBND, 30/5/2012 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
100.000 |
|
6 |
Hỗ trợ liên quan đến công tác bồi thường, GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng QL24 |
Sở GTVT |
Đức Phổ |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
22.500 |
- |
22.500 |
- |
- |
22.500 |
|
7 |
Đường vào cảng cá Lý Sơn |
Sở NN và PTNT |
Lý Sơn |
|
2015 |
|
4.800 |
|
4.800 |
|
|
4.800 |
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa |
Sở NN và PTNT |
Sơn Tịnh |
|
2015-2017 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
9 |
Chỉnh tuyến kênh B10 |
Cty TNHH MTV KTCTTL |
Sơn Tịnh |
|
2015 |
|
7.700 |
|
7.700 |
|
|
7.700 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
20.000 |
- |
20.000 |
20.000 |
|
10 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ) |
Sở GDĐT |
TP. Quảng Ngãi |
|
2014-2016 |
2209/QĐ-UBND, 31/12/2013 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
11 |
Đề án mầm non |
Sở GDĐT |
các huyện |
|
|
306/QĐ-UBND, 30/12/2011 |
17.000 |
|
17.000 |
|
17.000 |
17.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
12 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
300 giường |
2014-2018 |
1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
13 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mộ Đức |
Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác |
2014-2016 |
1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
166.737 |
0 |
166.737 |
10.000 |
0 |
156.737 |
|
14 |
Di dời NM chế tạo và tổ hợp thiết bị DQ phục vụ mặt bằng cho NM Guang Lian |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
|
15 |
Thực hiện bồi thường, tái định cư và hỗ trợ GPMB KKT Dung Quất |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
|
94.500 |
|
94.500 |
10.000 |
0 |
84.500 |
|
16 |
Bồi thường, hỗ trợ bổ sung thuộc mặt bằng dự án thành phần II đoạn Bình Long - Dung Quất |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
|
2.937 |
|
2.937 |
|
|
2.937 |
|
17 |
Đường Gom QL1A: D3 và D4 (Hạ tầng VSIP) |
BQL KKT Dung Quất |
Sơn Tịnh |
|
|
|
34.300 |
|
34.300 |
|
|
34.300 |
|
18 |
Cầu Trà Bồng |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
0 |
15.000 |
|
19 |
Xe Truyền hình lưu động 05 camera |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2016 |
1367/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 |
15.000 |
|
15.000 |
|
- |
15.000 |
|
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
2.000 |
1.200 |
0 |
800 |
|
20 |
Nhà lớp học 10 phòng - Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
1.200 |
0 |
800 |
|
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
15.000 |
- |
15.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
|
21 |
Đường số 3 KCN Tịnh Phong |
QISC |
Sơn Tịnh |
894m |
2016-2019 |
|
15.000 |
|
15.000 |
- |
15.000 |
15.000 |
|
I.b |
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
|
55.300 |
0 |
55.300 |
0 |
2.000 |
55.300 |
|
|
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
3.350 |
- |
3.350 |
- |
- |
3.350 |
|
22 |
Đầu tư đường GTNT Bình Đông, xã Bình Chánh |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
|
|
|
3.350 |
|
3.350 |
|
|
3.350 |
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
8.000 |
- |
8.000 |
- |
- |
8.000 |
|
23 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
24 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC thôn Phong Niên, xã Tịnh Phong (Hạ tầng VSIP) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
3.600 |
0 |
3.600 |
0 |
0 |
3.600 |
|
25 |
Hỗ trợ công trình Đường ống dẫn nước từ HCN Hóc Xoài về Hồ Hố Tạc và Hố Tre, Tư Nghĩa |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
|
|
|
3.600 |
|
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
13.000 |
0 |
13.000 |
0 |
0 |
13.000 |
|
26 |
Hỗ trợ công trình Cầu Suối Rau, tuyến ĐH57 (ĐT.624- Dốc Nhây) |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
27 |
Nâng cấp Đập Đồng Thét |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
cụm đầu mối |
2015-2017 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Nghĩa Hành |
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ |
Huyện ủy Ba Tơ |
Ba Tơ |
DT.Sàn 1.034 m2 |
2015-2016 |
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
21.000 |
- |
21.000 |
- |
- |
21.000 |
|
29 |
Cầu Mò O |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
30 |
Tuyến đường Sơn Tinh - Sơn Thượng |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
31 |
Tuyến đường ĐH - Làng Trá |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
4.350 |
- |
4.350 |
- |
- |
4.350 |
|
32 |
Hỗ trợ công trình Nhà văn hóa thể thao An Hải, Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
|
|
4.350 |
|
4.350 |
|
|
4.350 |
|
II |
Trả nợ vay tín dụng ưu đãi (đã bố trí năm 2016) |
|
|
|
|
|
130.000 |
|
130.000 |
|
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN ODA NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm |
Kế hoạch năm 2016 được giao |
Kế hoạch vốn đối ứng giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
||||||||||||||
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
NSTW |
TPCP |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
2.116.332 |
343.275 |
- |
1.773.057 |
150.257 |
30.000 |
- |
- |
120.257 |
180.000 |
|
|
I |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, GIẢM NGHÈO |
|
|
|
|
1.311.515 |
166.336 |
- |
1.145.179 |
66.700 |
12.400 |
- |
- |
54.300 |
80.240 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
973.790 |
148.561 |
|
825.229 |
63.350 |
9.050 |
- |
- |
54.300 |
63.240 |
|
|
1 |
Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6 |
Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa |
Thiết lập 3.800 ha rừng; Quản lý 1.012 ha rừng cộng đồng |
2004-2015 |
1165/QĐ-BNN-HTQT ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 |
53.791 |
20.494 |
2,1 triệu USD |
33.297 |
540 |
540 |
- |
- |
- |
540 |
|
|
2 |
Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi |
Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ |
Phát triển CSHT cấp xã, thôn, bản; Phát triển sinh kế bền vững; Nâng cao năng lực |
2014-2018 |
1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2012/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
337.818 |
18.477 |
15,206 triệu USD |
319.341 |
57.800 |
3.500 |
- |
- |
54.300 |
11.000 |
|
|
3 |
Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Ba Tơ, Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây |
Trồng mới 2.800 ha; Bảo vệ 3.200 ha; Khoanh nuôi 3.300 ha; 80 km đường |
2012-2021 |
1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012; 2121/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
289.600 |
42.756 |
914 triệu Yên |
246.844 |
2.860 |
2.860 |
- |
- |
- |
23.000 |
|
|
4 |
Dự án Quản lý thiên tai (WB5) |
|
|
2013-2018 |
|
292.581 |
66.834 |
|
225.747 |
2.150 |
2.150 |
- |
- |
- |
28.700 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5 |
Mộ Đức |
Đập dài 60m gồm 12 khoang; 73,5 m cầu, đường dẫn 288m |
2013-2016 |
2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013; 2039/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
66.619 |
14.452 |
2,37 triệu USD |
52.167 |
700 |
700 |
- |
- |
- |
700 |
|
|
4.2 |
TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II) |
Đức Phổ |
Kè dài thêm 565m đê và nhiều hạng mục khác |
2013-2017 |
2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; 2037/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
185.132 |
48.299 |
6,2 triệu USD |
136.833 |
450 |
450 |
- |
- |
- |
24.000 |
|
|
4.3 |
TDA Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” |
10 xã thuộc 3 huyện Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
Xây dựng 10 công trình quy mô nhỏ, đào tạo, tập huấn |
2015-2018 |
2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
40.830 |
4.083 |
1,37 triệu USD |
36.747 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
4.000 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
337.725 |
17.775 |
- |
319.950 |
3.350 |
3.350 |
- |
- |
- |
17.000 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
337.725 |
17.775 |
|
319.950 |
3.350 |
3.350 |
- |
- |
- |
17.000 |
|
|
5 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Đức Phổ |
Nâng cấp, sửa chữa 20 hồ chứa nước xuống cấp |
2016-2022 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
337.725 |
17.775 |
14,22 triệu USD |
319.950 |
3.350 |
3.350 |
- |
- |
- |
17.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
TDA Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đập Làng |
Huyện Nghĩa Hành |
146,5m |
2016-2017 |
546/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 |
29.139 |
8.641 |
0,93 triệu USD |
20.498 |
3.350 |
3.350 |
- |
- |
- |
7.000 |
|
|
II |
NGÀNH Y TẾ |
|
|
|
|
119.130 |
31.297 |
- |
87.833 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
25.130 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
119.130 |
31.297 |
- |
87.833 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
25.130 |
|
|
* |
Dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
119.130 |
31.297 |
- |
87.833 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
25.000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện |
|
|
|
|
119.130 |
31.297 |
|
87.833 |
1.500 |
1.500 |
- |
- |
- |
25.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
BVĐK tỉnh |
800 m3/ ngày đêm |
2016-2017 |
1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
29.199 |
4.593 |
1,12 triệu USD |
24.606 |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
3.000 |
|
|
6.2 |
Hỗ trợ đầu tư khu xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi |
Xã Hành Dũng |
800 kg rác/ ngày |
2016-2018 |
1592/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
89.931 |
26.704 |
2,87 triệu USD |
63.227 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
22.000 |
|
|
* |
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
130 |
|
|
7 |
Dự án An ninh kinh tế khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
Các huyện TP |
Hệ thống năng lực xét nghiệm nhiễm khuẩn; nâng cao năng lực |
2016-2021 |
692/QĐ-TTg ngày 27/4/2016 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
130 |
|
|
III |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
158.707 |
50.445 |
- |
108.262 |
49.383 |
11.683 |
- |
- |
37.700 |
26.860 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
158.707 |
50.445 |
|
108.262 |
49.383 |
11.683 |
- |
- |
37.700 |
26.860 |
|
|
8 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc |
TP Quảng Ngãi |
1.000-1.200 SV/năm |
2008-2018 |
2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007; 965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015; 1896/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 |
130.107 |
43.845 |
3,92 triệu USD |
86.262 |
48.883 |
11.183 |
- |
- |
37.700 |
21.360 |
|
|
9 |
Giáo dục trung học khó khăn nhất (giai đoạn 2) |
Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức |
6 trường THCS |
2015-2018 |
960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
28.600 |
6.600 |
01 triệu USD |
22.000 |
500 |
500 |
- |
- |
- |
5.500 |
|
|
IV |
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
107.000 |
18.250 |
- |
88.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
c |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
107.000 |
18.250 |
- |
88.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
107.000 |
18.250 |
|
88.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
08 huyện, thành phố |
2017-2022 |
1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016 |
107.000 |
18.250 |
4,03 triệu USD |
88.750 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH |
|
|
|
|
419.980 |
76.947 |
- |
343.033 |
32.074 |
3.817 |
- |
- |
28.257 |
32.770 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
205.980 |
56.947 |
|
149.033 |
32.074 |
3.817 |
- |
- |
28.257 |
32.770 |
|
|
11 |
Trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
Các xã: Bình Phước, Bình Đông, Bình Trị, huyện Bình Sơn |
107,448 ha |
2015-2019 |
1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
21.077 |
2.044 |
0,86 triệu USD |
19.033 |
3.257 |
- |
- |
- |
3.257 |
- |
|
|
12 |
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi |
TP Quảng Ngãi |
Xây dựng mới tuyến đê, kè với chiều dài 3.574,8m |
2015-2017 |
1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
184.903 |
54.903 |
5,9 triệu USD |
130.000 |
28.817 |
3.817 |
- |
- |
25.000 |
32.770 |
|
|
c |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
214.000 |
20.000 |
- |
194.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
214.000 |
20.000 |
|
194.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
13 |
Xây dựng tuyến đê biển nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu tại khu vực thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi |
Huyện Đức Phổ |
1.850,0m kè |
2016-2020 |
Chưa phê duyệt |
214.000 |
20.000 |
8,82 triệu USD |
194.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
VI |
Dự phòng trả nợ công trình hoàn thành và các dự án khác |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
600 |
600 |
- |
- |
- |
15.000 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ 2015
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC VÀ XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: Ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) |
Bổ sung từ tăng thu 2015 (KH2016) |
XSKT |
||||||||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
5.747.714 |
2.644.367 |
975.479 |
1.345.662 |
1.103.162 |
75.000 |
167.500 |
|
A |
Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
|
4.551.187 |
1.683.692 |
667.188 |
851.678 |
653.678 |
50.000 |
148.000 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
108.185 |
108.185 |
20.596 |
76.000 |
76.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
L=1.270,57 |
2015-2019 |
1579/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 647/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
93.841 |
93.841 |
15.250 |
68.000 |
68.000 |
|
|
|
2 |
Mở rộng đường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới) |
Sở GTVT |
TP. Quảng Ngãi |
130m |
2015-2016 |
1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
14.344 |
14.344 |
5.346 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
659.135 |
290.531 |
100.56 0 |
119.180 |
119.180 |
- |
- |
|
3 |
Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa |
Cty TNHH MTV KTCTT L |
Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành |
100ha |
2011-2015 |
527/QĐ-UBND, 31/3/2009 |
338.000 |
67.600 |
48.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
Bổ sung 5 tỷ, phần còn thiếu trả nợ quyết toán |
4 |
Đê kè Hòa Hà |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Tư Nghĩa |
4.982m đê |
2010-2015 |
1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND , 3/6/2011 |
168.407 |
84.204 |
20.000 |
17.000 |
17.000 |
|
|
đủ theo điều chỉnh giảm quy mô |
5 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn |
Cty TNHH MTV KTCTT L |
Mộ Đức |
Tưới 100ha; 993m |
2012-2016 |
1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012; 678/QĐ-UBND 22/4/2016 |
33.161 |
19.161 |
3.300 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
6 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa |
Sở NN và PTNT |
Tư Nghĩa |
|
2014-2015 |
107/QĐ-SKHĐT 29/10/2012 |
5.211 |
5.211 |
4.050 |
180 |
180 |
|
|
|
7 |
Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1 |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Sơn Tịnh |
Chiều dài kè 2.563 m |
2015-2018 |
462/QĐ-UBND, 06/4/2015 |
48.995 |
48.995 |
15.060 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
8 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Cây Bứa |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Sơn Tịnh |
Tuyến kênh chính 1.559,77 m |
2015-2017 |
1060/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
15.361 |
15.361 |
10.150 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
9 |
Bố trí thực hiện chương trình bảo vệ và phát triển rừng |
Sở NN&PT NT |
Toàn tỉnh |
|
2016-2020 |
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
101.192 |
101.192 |
36.352 |
54.338 |
54.338 |
0 |
0 |
|
10 |
Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tịnh |
711 m2 sàn |
2015-2016 |
93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
4.459 |
4.459 |
3.802 |
500 |
500 |
|
|
|
11 |
Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
768,14 m2 sàn |
2015-2016 |
95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
5.480 |
5.480 |
4.100 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
12 |
Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Bình Sơn |
1.395m2 sàn |
2015-2016 |
1561/QĐ-UBND, 24/10/14 |
8.973 |
8.973 |
4.100 |
3.988 |
3.988 |
|
|
|
13 |
Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.231 m2 sàn |
2015-2017 |
1530/QĐ-UBND, 21/10/2014 |
19.553 |
19.553 |
5.250 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
14 |
Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghĩa Hành |
1.390 m2 sàn |
2015-2017 |
1597/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
7.969 |
7.969 |
4.100 |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
15 |
Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tư Nghĩa |
1.400 m2 sàn |
2015-2017 |
1556/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
12.000 |
12.000 |
4.500 |
6.300 |
6.300 |
|
|
|
16 |
Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Bình Sơn |
1.392 m2 sàn |
2015-2017 |
1598/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
11.418 |
11.418 |
4.500 |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
17 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghĩa Hành |
819 m2 sàn |
2015-2017 |
91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.625 |
6.625 |
3.000 |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
18 |
Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tư Nghĩa |
851 m2 sàn |
2015-2017 |
90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.715 |
6.715 |
3.000 |
2.750 |
2.750 |
|
|
|
19 |
Đề án mầm non |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
các huyện |
|
2014-2017 |
306/QĐ-UBND, 30/12/2011 |
18.000 |
18.000 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
584.783 |
336.283 |
112.400 |
218.000 |
30.000 |
50.000 |
138.000 |
|
20 |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
300 giường |
2014-2018 |
1611/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
497.000 |
248.500 |
57.800 |
188.000 |
30.000 |
50.000 |
108.000 |
|
21 |
Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
1031 m2 + Thiết bị |
2014-2016 |
1539/QĐ-UBND, 24/10/2013 |
14.826 |
14.826 |
11.200 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
22 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Sở Y tế |
Các huyện/thành phố |
|
2014-2016 |
|
72.957 |
72.957 |
43.400 |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
292.277 |
227.321 |
109.27 6 |
91.000 |
91.000 |
|
0 |
|
23 |
Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn 2 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Mộ Đức |
Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác |
2014-2016 |
1298/QĐ-UBND, 29/8/2011 |
36.558 |
36.558 |
29.263 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
24 |
Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
3504m |
2012-2017 |
1621/QĐ-UBND, 16/11/2010 |
83.298 |
55.598 |
44.562 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
25 |
Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Đức Phổ |
4,2 km |
2013-2018 |
1604/QĐ-UBND 30/10/2011; 1721/QĐ-UBND , 8/11/2012 |
117.147 |
79.891 |
27.451 |
38.000 |
38.000 |
|
|
|
26 |
Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
9.440m2 |
2015-2019 |
1668/QĐ-UBND 25/9/2015 |
55.274 |
55.274 |
8.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
5.485 |
5.485 |
2.020 |
3.000 |
0 |
|
3.000 |
|
27 |
Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2015-2016 |
786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015 |
5.485 |
5.485 |
2.020 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
78.283 |
78.283 |
59.797 |
15.000 |
15.000 |
|
0 |
|
28 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
Sở Nội vụ |
TP. Quảng Ngãi |
3.000 m2 |
2012-2016 |
1505/QĐ-UBND 30/10/2010 |
78.283 |
78.283 |
59.797 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
14.890 |
14.890 |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
|
0 |
|
29 |
Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Sửa chữa, cải tạo |
2015-2016 |
1610/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
14.890 |
14.890 |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
|
|
|
|
|
6.936 |
6.936 |
5.242 |
800 |
800 |
|
0 |
|
30 |
Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi |
Hội CCB tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Diện tích sàn 680 m2 |
2015-2016 |
104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.936 |
6.936 |
5.242 |
800 |
800 |
|
|
|
|
Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
14.999 |
14.999 |
7.000 |
6.500 |
6.500 |
|
0 |
|
31 |
Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng |
Sở Khoa học - Công nghệ |
TP. Quảng Ngãi |
Nhà cấp II, 3 tầng, dt sàn 1.434,4m2 ; trạm 3 tầng dt sàn 260,65m2 |
2015-2017 |
1599/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
14.999 |
14.999 |
7.000 |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
|
89.201 |
39.193 |
12.500 |
23.000 |
23.000 |
|
0 |
|
32 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi |
Tỉnh đoàn |
TP. Quảng Ngãi |
Nhà 1.889m2 và nhiều hạng mục khác |
2013-2018 |
3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012 |
89.201 |
39.193 |
12.500 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
2.295.305 |
159.877 |
23.175 |
139.000 |
139.000 |
|
0 |
|
33 |
Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
9 km |
2013-2017 |
117/QĐ-BQL ngày 21/3/2006, 629/QĐ-BQL ngày 23/9/2008 |
446.978 |
20.000 |
0 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
34 |
Xây dựng đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
9,644 km |
2014-2018 |
1448/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
397.712 |
20.000 |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
35 |
Dự án Cầu Trà Bồng (trên tuyến Dốc Sỏi - Dung Quất) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
450 m |
2014-2017 |
1605/QĐ-UBND, 31/10/2013 |
287.461 |
30.000 |
0 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
36 |
Đường Trì Bình - Cảng Dung Quất (giai đoạn 1) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
6,257km |
2014-2018 |
648/QĐ-UBND 29/4/2014 |
1.113.277 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
|
|
Phần còn thiếu thực hiện từ nguồn vượt thu, thưởng vượt thu, tăng thu để lại làm lương chi ĐTPT hoặc các nguồn vốn khác khi có điều kiện |
37 |
Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
9,5ha |
2015-2016 |
1955/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
9.877 |
9.877 |
3.175 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
38 |
Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
19,53 ha |
2015-2016 |
154/QĐ-BQL ngày 18/6/2016 |
40.000 |
40.000 |
15.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
34.665 |
34.665 |
15.000 |
18.000 |
18.000 |
|
0 |
|
39 |
Xe Truyền hình lưu động 05 camera |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Xe truyền hình lưu động 5 camera |
2016 |
1367/QĐ-UBND, 19/9/2012 |
34.665 |
34.665 |
15.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
14.999 |
14.999 |
7.000 |
7.000 |
0 |
|
7.000 |
|
40 |
Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa- môi trường, trường PVĐ |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
TP. Quảng Ngãi |
03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh- hóa-môi trường |
2015-2016 |
1555/QĐ-UBND, 23/10/2014 |
14.999 |
14.999 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
75.686 |
75.686 |
52.400 |
12.400 |
12.400 |
|
0 |
|
41 |
Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
Công an tỉnh |
các huyện/thành phố |
76 nhà làm việc |
2014-2016 |
1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
60.247 |
60.247 |
42.400 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
42 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới) |
Công an tỉnh |
Sơn Tịnh |
|
2016-2019 |
|
6.000 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
43 |
Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng |
Công an tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
DT sàn nhà làm việc 575m2; nhà ăn, nghỉ 279m2 |
2014-2017 |
1601/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
9.439 |
9.439 |
6.000 |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
67.260 |
67.260 |
35.120 |
28.500 |
28.500 |
|
- |
|
44 |
Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Lý Sơn |
Trồng 107,28 ha rừng |
2011-2017 |
966/QĐ-UBND, 8/7/2011 |
20.110 |
20.110 |
12.700 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
45 |
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức) |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Các huyện |
26 xã trọng điểm |
2014-2016 |
1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 |
32.150 |
32.150 |
22.420 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
46 |
Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Sơn Tịnh |
Bồi thường, GPMB 3,11 ha |
2016-2019 |
1809/QĐ-BQP ngày 21/5/2015 |
15.000 |
15.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
12.192 |
12.192 |
8.500 |
2.500 |
2.500 |
|
- |
|
47 |
Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần |
BCH bộ đội biên phòng tỉnh |
Bình Sơn |
DT.Sàn 465 m2 |
2014-2016 |
94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
5.196 |
5.196 |
4.200 |
500 |
500 |
|
|
|
48 |
Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh |
BCH bộ đội biên phòng tỉnh |
Đức Phổ |
DT.Sàn 212,1 m2 |
2014-2017 |
96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014 |
6.996 |
6.996 |
4.300 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng và Kinh doanh dịch vụ tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
95.716 |
95.716 |
55.250 |
29.460 |
29.460 |
|
- |
|
49 |
Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP) |
QISC |
Sơn Tịnh |
1,547km |
2014-2016 |
1576/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
44.233 |
44.233 |
30.250 |
9.200 |
9.200 |
|
|
|
50 |
Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền |
QISC |
Sơn Tịnh |
Đường số 8: 818,17 m; suối 672m |
2014-2016 |
2087/QĐ-UBND, 29/12/2011 |
14.943 |
14.943 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
51 |
Đường số 3 KCN Tịnh Phong |
QISC |
Sơn Tịnh |
894m |
2016-2019 |
|
36.540 |
36.540 |
15.000 |
18.260 |
18.260 |
|
|
|
B |
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
|
1.196.52 7 |
960.675 |
308.29 1 |
493.984 |
449.484 |
25.000 |
19.500 |
|
|
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
24.703 |
24.703 |
16.000 |
500 |
- |
|
500 |
|
52 |
Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
|
2014-2016 |
1558/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
24.703 |
24.703 |
16.000 |
500 |
|
|
500 |
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
366.877 |
346.877 |
70.000 |
200.000 |
200.000 |
|
- |
|
53 |
Khu chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
5 ha |
2014-2018 |
1612/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
173.015 |
173.015 |
40.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
54 |
Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới) |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
Chiều dài đường 1.473,08 m |
2014-2018 |
1602/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
193.862 |
173.862 |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
156.909 |
156.909 |
40.000 |
81.700 |
61.700 |
20.000 |
0 |
|
55 |
Xây dựng chợ Quảng Ngãi |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
99 kiot và 844 lô sạp |
2014-2019 |
1609/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
156.909 |
156.909 |
40.000 |
81.700 |
61.700 |
20.000 |
|
|
|
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
14.000 |
23.000 |
23.000 |
0 |
0 |
|
56 |
Đường Nghĩa Hòa- Nghĩa Thương giai đoạn 1 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
1.207m |
2015-2017 |
1588/QĐ-UBND, 28/10/2011 |
40.000 |
40.000 |
14.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
35.601 |
35.601 |
16.291 |
17.000 |
17.000 |
0 |
0 |
|
57 |
Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức |
Huyện ủy Mộ Đức |
Mộ Đức |
Nhà làm việc 3 tầng, dt sàn 1.800 m2; hội trường 350 chỗ |
2014-2017 |
1382/QĐ-UBND, 20/9/2012 |
35.601 |
35.601 |
16.291 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
74.570 |
74.570 |
45.500 |
24.000 |
9.000 |
0 |
15.000 |
|
58 |
Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
Chiều dài kè 302,5m |
2014-2016 |
1129/QĐ-UBND, 13/8/2014 |
14.993 |
14.993 |
11.000 |
500 |
500 |
|
|
|
59 |
Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
5.516 m2 |
2014-2017 |
4788/QĐ-UBND huyện Đức Phổ, 24/10/2014 |
15.000 |
15.000 |
6.500 |
8.500 |
8.500 |
|
|
|
60 |
Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn |
|
92/QĐ-UBND, 16/01/2012 |
44.577 |
44.577 |
28.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
106.328 |
81.476 |
37.650 |
36.284 |
36.284 |
|
0 |
|
61 |
Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
1.001m |
2015-2017 |
1576/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
13.121 |
13.121 |
4.500 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
62 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
995m |
2012-2016 |
732/QĐ-UBND 21/5/2012 |
49.705 |
24.853 |
20.000 |
2.184 |
2.184 |
|
|
|
63 |
Hồ chứa nước Hố Sổ |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
Chiều dài kênh 3.000 m |
2014-2016 |
1342/QĐ-UBND, 19/9/2014 |
18.502 |
18.502 |
8.150 |
8.300 |
8.300 |
|
|
|
64 |
Nâng cấp Đập Đồng Thét |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
120 ha |
2015-2017 |
2252/QD8-UBND ngày 9/11/2015 |
25.000 |
25.000 |
5.000 |
18.800 |
18.800 |
|
|
|
|
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
29.997 |
29.997 |
9.000 |
18.000 |
13.000 |
5.000 |
0 |
|
65 |
Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
4,922m |
2015-2017 |
1530/QĐ-UBND, 30/5/2015 |
29.997 |
29.997 |
9.000 |
18.000 |
13.000 |
5.000 |
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
11.286 |
11.286 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
|
0 |
|
66 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ |
Huyện ủy Ba Tơ |
Ba Tơ |
DT.Sàn 1.034 m2 |
2015-2016 |
1589/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
11.286 |
11.286 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
44.484 |
44.484 |
15.000 |
26.000 |
26.000 |
|
- |
|
67 |
Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
472m |
2015-2017 |
1434/QĐ-UBND, 30/9/2011 |
44.484 |
44.484 |
15.000 |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
82.019 |
49.940 |
25.200 |
20.500 |
20.500 |
|
- |
|
68 |
Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
Diện tích sàn 1.162 m2 |
2014-2016 |
1552/QĐ-UBND, 17/10/2012 |
14.940 |
14.940 |
10.000 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
69 |
Đường Trung tâm huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
L=945,85 m |
2015-2017 |
1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
67.079 |
35.000 |
15.200 |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
10.200 |
10.200 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
0 |
|
70 |
Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
18.260m2 |
2014-2016 |
1502/QĐ-UBND, 15/10/2014 |
10.200 |
10.200 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
213.553 |
54.632 |
8.650 |
39.000 |
35.000 |
|
4.000 |
|
71 |
Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
1.734m2 |
2014-2016 |
1557/QĐ-UBND, 29/10/2013 |
14.902 |
14.902 |
8.650 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
72 |
Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
7.063,27 m |
2015-2019 |
1606/QĐ-UBND 30/10/2014 |
148.752 |
29.750 |
0 |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
73 |
Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
2.037,0 m |
2015-2016 |
1607/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49.899 |
9.980 |
0 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2016
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Ngân sách địa phương |
||||||||||||
NSTW |
NSĐP (NS tỉnh) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) |
Vốn từ vượt thu và các nguồn vốn khác |
XS KT |
|||||||||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
2.829.705 |
815.137 |
1.865.346 |
5.400 |
1.502.850 |
1.379.350 |
123.500 |
0 |
|
A |
Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
|
1.384.625 |
815.137 |
565.334 |
5.400 |
416.850 |
326.350 |
90.500 |
0 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
350.000 |
130.000 |
220.000 |
150 |
199.000 |
145.000 |
54.000 |
- |
- |
1 |
Cảng Bến Đình |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Lý Sơn |
Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế |
2016-2020 |
495/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
200.000 |
130.000 |
70.000 |
150 |
67.000 |
45.000 |
22.000 |
|
|
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (đoạn km0- km22+336) |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà |
Đường cấp VI miền núi; 22,336km |
2016-2017 |
|
150.000 |
|
150.000 |
0 |
132.000 |
100.000 |
32.000 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
59.000 |
0 |
59.000 |
0 |
52.500 |
34.000 |
18.500 |
0 |
|
3 |
Chống ngập úng Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi đoạn qua kênh B10 và khu vực lân cận |
Cty TNHH MTV KTCTTL |
Sơn Tịnh |
Nâng cấp 2km, xd mới 2,4km kênh tiêu |
2016-2017 |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
27.000 |
12.000 |
15.000 |
|
|
4 |
Đầu tư khẩn cấp khu TĐC Gò Thần |
Sở NN và PTNT |
|
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp đập dâng đầu mối và kiên cố Kênh sông Giang, huyện Sơn Tịnh |
BQL ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Sơn Tịnh |
4000m; 900ha |
2016-2017 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
13.500 |
10.000 |
3.500 |
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
38.242 |
0 |
38.242 |
0 |
34.000 |
34.000 |
0 |
0 |
|
6 |
Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.001 m2 sàn |
2016-2018 |
21/QĐ-UBND, 12/01/2016 |
25.333 |
|
25.333 |
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
7 |
Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Bình Sơn |
1.530 m2 sàn |
2016-2017 |
22/QĐ-UBND, 12/01/16 |
7.985 |
|
7.985 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
8 |
Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Minh Long |
711 m2 sàn |
2016 |
1713/QĐ-SXD, 30/10/2015 |
4.924 |
|
4.924 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
806.043 |
685.137 |
120.906 |
5.000 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
9 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 (giai đoạn 1) |
Sở Công thương |
Toàn tỉnh |
Đường dây 22kv dài 201,511 km; trạm biến áp |
2016-2020 |
896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
806.043 |
685.137 |
120.906 |
5.000 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
19.754 |
- |
19.754 |
150 |
17.850 |
17.850 |
- |
- |
|
10 |
Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
TP. Quảng Ngãi |
Trung tâm tích hợp dữ liệu; hệ thống thiết bị CNTT |
2016-2018 |
1568/QĐ-UBND, 28/10/2014 |
19.754 |
|
19.754 |
150 |
17.850 |
17.850 |
|
|
|
|
Các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
9.270 |
0 |
9.270 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
|
11 |
Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô tô) |
VP Tỉnh ủy |
TP. Quảng Ngãi |
1.090m2 |
2016-2018 |
1966d/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
9.270 |
|
9.270 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
16.094 |
0 |
16.094 |
100 |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
|
12 |
Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
990m |
2016-2018 |
43/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 |
16.094 |
|
16.094 |
100 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
13.500 |
10.000 |
3.500 |
0 |
|
13 |
Nghĩa địa Bình Đông |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
Diện tích 3,36 ha |
2016-2018 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
13.500 |
10.000 |
3.500 |
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
4.568 |
0 |
4.568 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
0 |
|
14 |
Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo |
Công an tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
650m2 |
2016-2017 |
92/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014; 1701/SXD, 30/10/2015 |
4.568 |
|
4.568 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
24.500 |
16.500 |
8.000 |
0 |
|
15 |
Trụ sở làm việc phòng cảnh sát PCCC số 01, 03, 05 |
Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi |
các huyện |
|
2016-2017 |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
24.500 |
16.500 |
8.000 |
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
33.000 |
0 |
33.000 |
0 |
30.000 |
23.500 |
6.500 |
0 |
|
16 |
Đền bù để tiếp tục xây dựng thao trường Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ |
BCH Quân sự tỉnh |
Đức Phổ |
|
2016-2018 |
|
33.000 |
|
33.000 |
|
30.000 |
23.500 |
6.500 |
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
8.654 |
0 |
4.500 |
0 |
4.500 |
4.500 |
0 |
0 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh |
BCH Biên phòng tỉnh |
Mộ Đức |
792m2 sàn |
2016-2017 |
1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 961/QĐ-UBND 02/6/2016 |
8.654 |
|
4.500 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
B |
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
|
1.445.080 |
0 |
1.300.012 |
0 |
1.086.000 |
1.053.000 |
33.000 |
0 |
|
|
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
995.924 |
0 |
895.856 |
0 |
724.000 |
724.000 |
0 |
0 |
|
18 |
Cầu Thạch Bích |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
cầu 875,65m; đường dẫn 1.549,07m |
2016-2020 |
323/QĐ-UBND 03/3/2016 |
643.184 |
|
560.000 |
|
550.000 |
550.000 |
|
|
Phần vốn còn thiếu bố trí từ ngân sách thành phố QN |
19 |
Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
9,31 ha |
2016-2020 |
2363/QĐ-UBND, 30/12/2015 |
56.281 |
|
39.397 |
|
39.000 |
39.000 |
|
|
NS tỉnh 80 %, đủ phần NS tỉnh |
20 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư Khu II Đê bao, thành phố Quảng Ngãi |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
6,37 ha |
2016-2020 |
|
296.459 |
|
296.459 |
|
135.000 |
135.000 |
|
|
Trong đó chưa bao gồm hoàn trả ứng trước ngân sách là 115 tỷ đồng |
|
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
35.000 |
0 |
35.000 |
0 |
31.000 |
20.000 |
11.000 |
0 |
0 |
21 |
Tuyến đường Chợ Lâm Thượng- Biển Đạm Thủy Nam |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
3,63 km |
2017-2018 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
31.000 |
20.000 |
11.000 |
|
Đã bố trí từ nguồn vượt thu 11 tỷ đồng; bổ sung hỗ trợ có mục tiêu cho huyện hoàn thành tuyến đường |
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
44.999 |
0 |
44.999 |
0 |
40.000 |
32.500 |
7.500 |
0 |
|
22 |
Đường Tránh lũ Hành Tín Đông - Hành Thiện - Hành Thịnh |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
11,5 km |
2016-2018 |
1432/QĐ-UBND 08/8/2016 |
44.999 |
|
44.999 |
|
40.000 |
32.500 |
7.500 |
|
|
|
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
57.805 |
- |
57.805 |
- |
51.000 |
51.000 |
- |
- |
|
23 |
Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
Cầu 45m, đường 397m |
2016-2017 |
1967k/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
14.805 |
|
14.805 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
24 |
Đầu tư khẩn cấp công trình Cầu Làng Ren huyện Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
|
|
|
14.000 |
|
14.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
25 |
Các tuyến đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
894,65m |
2016-2017 |
412/QĐ-UBND 17/3/2016 |
29.000 |
|
29.000 |
|
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
70.000 |
0 |
70.000 |
0 |
63.000 |
60.000 |
3.000 |
0 |
|
26 |
Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1) |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
20,227km |
2016-2018 |
596/QĐ-UBND, 19/4/2012 |
70.000 |
|
70.000 |
|
63.000 |
60.000 |
3.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
39.400 |
- |
39.400 |
- |
34.000 |
27.000 |
7.000 |
- |
|
27 |
Đường ĐH 72 (đoạn Sơn cao - Sơn Kỳ) |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
8,7km |
2016-2018 |
2152/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
39.400 |
|
39.400 |
0 |
34.000 |
27.000 |
7.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
80.000 |
0 |
62.000 |
0 |
58.000 |
58.000 |
0 |
0 |
|
28 |
Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
3km |
2016-2018 |
1966e/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
42.000 |
|
42.000 |
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
29 |
Trường THCS Đinh Thanh Kháng |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
DT xây dựng 4.357 m2 |
2016-2018 |
1636/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
38.000 |
|
20.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối |
|
UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
101.000 |
- |
74.000 |
- |
66.000 |
61.500 |
4.500 |
- |
|
30 |
Trường Phó Mục Gia |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
DT sàn nhà lớp học 1.384,12m2; DT sàn nhà bộ môn 1.019,33m2 |
2016-2019 |
1967m/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
45.000 |
|
18.000 |
|
16.000 |
16.000 |
|
|
Đề nghị huyện sử dụng vốn 30a 60% , NS tỉnh BS thêm 40% |
31 |
Đầu tư khẩn cấp công trình kè chống sạt lở bờ nam sông Trà Bồng, đoạn qua KDC thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
50 hộ |
2016-2017 |
|
16.000 |
|
16.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
32 |
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
Đường cấp Iv, chiều dài 14.935 m |
2016-2018 |
1433/QĐ-UBND ngày 8/8/2016 |
40.000 |
|
40.000 |
|
36.000 |
31.500 |
4.500 |
|
|
|
UBND huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
20.952 |
- |
20.952 |
- |
19.000 |
19.000 |
- |
- |
|
33 |
Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
3,044km |
2016-2018 |
1968k/QĐ-UBND, 31/10/2015 |
20.952 |
|
20.952 |
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC VÀ XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HDND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||||
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP (NS tỉnh) |
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) |
trong đó: quỹ đất |
XSKT |
|||||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
4.485.557 |
2.133.441 |
1.407.783 |
1.951.500 |
1.239.000 |
700.000 |
12.500 |
|
A |
Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
3.311.031 |
2.083.441 |
517.590 |
1.164.500 |
452.000 |
700.000 |
12.500 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
2.416.000 |
1.631.000 |
75.000 |
773.000 |
73.000 |
700.000 |
- |
- |
1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.623 (Sơn Hà - Sơn Tây), đoạn Km26-Km27 (nối đến đường Đông Trường Sơn) |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Sơn Tây |
1km; Cấp V, miền núi |
2017-2019 |
25.000 |
|
25.000 |
23.000 |
23.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường tỉnh Quảng Ngãi- Chợ Chùa |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Tư Nghĩa, Nghĩa hành |
5km, Cấp III Đồng bằng |
2017-2021 |
141.000 |
131.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3 |
Cầu Cửa Đại |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Tổng chiều dài 2,5km |
2017-2021 |
2.250.000 |
1.500.000 |
40.000 |
740.000 |
40.000 |
700.000 |
|
TMĐT vốn NSĐP 750 tỷ đồng gồm vốn NS tỉnh là 40 tỷ đồng, còn lại 710 tỷ đồng sử dụng vốn khai thác quỹ đất |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
438.581 |
396.581 |
42.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
|
4 |
Các tuyến đê huyện Bình Sơn: Đập ngăn mặn Trà Bồng |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Bình Sơn |
281,6m |
2018-2022 |
100.000 |
68.000 |
32.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
5 |
Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (giai đoạn 1) |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Lý Sơn |
|
2017-2021 |
338.581 |
328.581 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
45.908 |
0 |
45.908 |
40.500 |
28.000 |
0 |
12.500 |
|
6 |
Trường GD trẻ khuyết tật - GPMB; XD nhà hiệu bộ, tường rào |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
711 m2 sàn |
2017 |
8.000 |
|
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
7 |
Trường THPT Chu Văn An - Nhà lớp học 10 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tư Nghĩa |
966 m2 sàn |
2017 |
7.215 |
|
7.215 |
6.500 |
|
|
6.500 |
|
8 |
Trường THPT số 1 Tư Nghĩa - Cải tạo mở rộng khu hiệu bộ; xây dựng tường rào, cổng ngõ phía Đông. |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tư Nghĩa |
956 m2 sàn |
2017 |
8.000 |
|
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
9 |
Trường THCS DTNT Tây Trà - Đền bù mở rộng diện tích; xây dựng nhà học bộ môn; nhà công vụ giáo viên 06 phòng. |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tây Trà |
854 m2 sàn |
2017-2018 |
10.000 |
|
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
10 |
Trường THCS DTNT Ba Tơ - 06 phòng ở học sinh và thư viện |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
350 m2 sàn |
2017 |
3.500 |
|
3.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
11 |
Trường THPT Lê Quý Đôn - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Bình Sơn |
761 m2 sàn |
2017 |
5.693 |
|
5.693 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
12 |
Trường THCS THPT Phạm Kiệt - Nhà lớp học 6 phòng tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
341 m2 sàn |
2017 |
3.500 |
|
3.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
49.000 |
0 |
49.000 |
42.000 |
42.000 |
0 |
0 |
|
13 |
Nâng cấp, sửa chữa BVĐK tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2017-2020 |
49.000 |
|
49.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
Thuộc Đề án nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
77.860 |
55.860 |
22.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
0 |
|
14 |
Trung tâm thông tin triển lãm tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
Khối nhà chính 1.500m2 |
2017-2019 |
22.000 |
|
22.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
15 |
Khu du lịch Mỏ Khê |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
Mở rộng đường trục chính 1,7km |
2017-2020 |
55.860 |
55.860 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
|
16 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II - thiết bị) |
Sở Nội vụ |
TP. Quảng Ngãi |
Thiết bị lưu trữ và bảo quản tài liệu |
2017-2019 |
15.000 |
|
15.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
Các đơn vị trực thuộc Tỉnh ủy |
|
|
|
|
110.781 |
0 |
110.781 |
97.000 |
97.000 |
0 |
0 |
|
17 |
Trụ sở làm việc mới của Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh kết hợp với khu khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc đối tượng 1 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Khu hành chính, khám bệnh, phục hồi chức năng; dt đất sử dụng 2.885m2 |
2017-2019 |
40.000 |
|
40.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
18 |
Trường Chính trị tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
Diện tích sàn 6.630m2 |
2017-2020 |
56.781 |
|
56.781 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
19 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020 (giai đoạn 1) |
VP Tỉnh ủy |
Toàn tỉnh |
Đầu tư các hạng mục: trung tâm dữ liệu, TB mạng, máy chủ.. |
2017-2018 |
14.000 |
|
14.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
|
20 |
Trung tâm dịch vụ hành chính công (sửa chữa nhà khách UBND tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2017-2018 |
15.000 |
|
15.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
7.500 |
0 |
7.500 |
7.000 |
7.000 |
0 |
0 |
|
21 |
Đầu tư cơ sở vật chất trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp (gđ 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghĩa Hành |
|
2017-2019 |
7.500 |
|
7.500 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
|
|
|
|
66.653 |
0 |
66.653 |
57.000 |
57.000 |
0 |
0 |
|
22 |
Mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 8 KCN Tịnh Phong |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Sơn Tịnh |
828,9m |
2017-2019 |
19.463 |
|
19.463 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
23 |
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tịnh Phong (giai đoạn 1) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Sơn Tịnh |
1.000m3/ngày, đêm |
2017-2019 |
47.190 |
|
47.190 |
40.000 |
40.000 |
|
|
Phần vốn còn thiếu dùng vốn sự nghiệp môi trường và các nguồn vốn khác |
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
16.000 |
0 |
16.000 |
14.000 |
14.000 |
0 |
0 |
|
24 |
Đầu tư trang thiết bị sản xuất chương trình PTTH cho phóng viên |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2017-2019 |
9.000 |
|
9.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
25 |
Cải tạo nhà làm việc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2017-2018 |
7.000 |
|
7.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
28.000 |
0 |
28.000 |
26.000 |
26.000 |
0 |
0 |
|
26 |
NLV CA thị trấn chính qui (7 thị trấn) |
Công an tỉnh |
các huyện |
3.150m2 |
2017-2020 |
28.000 |
|
28.000 |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
5.000 |
- |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
- |
|
27 |
Doanh trại trung đội vận tải thủy bộ |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
xã Tịnh Hòa, TP. Quảng Ngãi |
|
2017-2018 |
5.000 |
|
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
19.748 |
- |
19.748 |
17.000 |
17.000 |
- |
- |
|
28 |
Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục tại cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
BCH Biên phòng tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
NLV 4 tầng: DT sàn 1.258 m2 |
2017-2018 |
19.748 |
|
19.748 |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
B |
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
1.174.526 |
50.000 |
890.193 |
787.000 |
787.000 |
0 |
0 |
|
|
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
72.000 |
0 |
29.000 |
29.000 |
29.000 |
0 |
0 |
|
29 |
Đường kè Bắc sông Trà Bồng (đoạn hạ lưu cầu Châu Ổ) |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
1,2km |
2017-2020 |
72.000 |
|
29.000 |
29.000 |
29.000 |
|
|
Ngân sách tỉnh 40%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
43.046 |
- |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
- |
- |
30 |
Tuyến D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
L=0,66m, Bn=20,5m |
2017-2019 |
43.046 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
Ngân sách tỉnh tối đa 30 tỷ đồng, phần còn vốn huyện Sơn Tịnh (ngân sách huyện và khai thác quỹ đất) là 13,046 tỷ đồng |
|
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
176.000 |
0 |
142.200 |
121.000 |
121.000 |
0 |
0 |
|
31 |
Đường nối từ đường Hùng vương đến đường Nguyễn Tự Tân (đoạn qua Đài PTTH tỉnh) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
Đường phố với chiều dài 266m |
2017-2020 |
7.000 |
|
7.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
32 |
Cầu An Phú qua sông Phú Thọ |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
372m |
2017-2021 |
169.000 |
|
135.200 |
115.000 |
115.000 |
|
|
Ngân sách tỉnh 80%, phần còn thiếu bố trí từ NS thành phố để thực hiện |
|
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
161.036 |
0 |
90.036 |
85.000 |
85.000 |
0 |
0 |
|
33 |
Đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
Đường cấp IV đồng bằng, dài 1.751m |
2017-2020 |
47.036 |
|
47.036 |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
34 |
Đường trục chính phía Tây thị trấn La Hà |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
1,225km |
2017-2021 |
114.000 |
|
43.000 |
43.000 |
43.000 |
|
|
Ngân sách tỉnh 37%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
|
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
105.000 |
0 |
61.500 |
56.500 |
56.500 |
0 |
0 |
0 |
35 |
Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
11 km |
2018-2020 |
35.000 |
|
35.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
36 |
Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (Đường nội thị) |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
1,32 km |
2017-2020 |
70.000 |
|
26.500 |
26.500 |
26.500 |
|
|
Ngân sách tỉnh 38%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
|
UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
55.300 |
0 |
45.300 |
44.000 |
44.000 |
0 |
0 |
|
37 |
Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường tránh Đông (nút 24) |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
1.168,9m |
2017-2020 |
49.900 |
|
39.900 |
39.000 |
39.000 |
|
|
Ngân sách tỉnh 80%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
38 |
Kênh thoát nước chống ngập úng đồng lau Phổ An |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
Hệ thống kênh dài 2.312,8 m |
2017-2018 |
5.400 |
|
5.400 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
27.000 |
0 |
27.000 |
22.000 |
22.000 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Cầu Bàu Trai |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
36m |
2017-2018 |
15.000 |
|
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
40 |
Cầu Hương Long |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
Cầu 36x6,5m |
2017-2018 |
12.000 |
|
12.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
79.987 |
0 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Cầu sông Phước Giang (thôn 2 Long Hiệp đi qua) |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
108m cầu+đường 2 đầu cầu |
2017-2020 |
79.987 |
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
Vốn NS huyện là 19,987 tỷ đồng |
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
120.000 |
50.000 |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Đường Ba Tơ - Ba Trang - Ba Khâm (đoạn Ba Trang - Ba Khâm) |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
19,7 km |
2017-2020 |
120.000 |
50.000 |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
47.200 |
- |
47.200 |
42.000 |
42.000 |
- |
- |
- |
43 |
Đường Sơn Thủy - Giá Gối |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
14km |
2017-2020 |
47.200 |
|
47.200 |
42.000 |
42.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
67.969 |
- |
67.969 |
60.000 |
60.000 |
- |
- |
|
44 |
Đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
6,5km |
2017-2019 |
67.969 |
|
67.969 |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
49.989 |
- |
49.989 |
45.000 |
45.000 |
- |
- |
|
45 |
Đường Trà Tân - Trà Nham |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
7km |
2017-2020 |
49.989 |
|
49.989 |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Tây Trà |
|
|
|
|
105.000 |
- |
105.000 |
94.000 |
94.000 |
- |
- |
|
46 |
Đường Eo chim - Trà Nham - dốc Bình Minh |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
7,1 km |
2017-2020 |
65.000 |
|
65.000 |
58.000 |
58.000 |
|
|
|
47 |
Tuyến đường số 2 trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
UBND huyện Tây Trà |
Tây Trà |
1,5km |
2017-2020 |
40.000 |
|
40.000 |
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
65.000 |
- |
65.000 |
58.500 |
58.500 |
- |
- |
|
48 |
Khu nghĩa địa tập trung huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
DT 4,0 ha: san nền, đường giao thông, thoát nước |
2017-2019 |
50.000 |
|
50.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lý Sơn |
49 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông đến các di tích, danh lam thắng cảnh đảo Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
Chiều dài 1.660 m |
2017-2019 |
15.000 |
|
15.000 |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: chỉ bố trí vốn thực hiện khi dự án đầy đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định pháp luật
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2018
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC VÀ XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HDND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
NSTW |
NSĐP (NS tỉnh) |
NSĐP (tỉnh hỗ trợ) |
XSKT |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
2.575.421 |
18.000 |
1.636.890 |
849.109 |
763.859 |
85.250 |
|
A |
Phần Sở Ngành |
|
|
|
|
|
1.860.475 |
18.000 |
1.095.484 |
569.109 |
483.859 |
85.250 |
|
|
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
267.362 |
0 |
267.362 |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - đá Chát), từ KM0- KM8 |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Mộ Đức |
8km |
2018-2022 |
|
100.000 |
|
100.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2 |
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh |
Tư Nghĩa, TP. Quảng Ngãi |
Đường cấp IV đồng bằng, L=8,8Km |
2018-2022 |
1509/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
167.362 |
|
167.362 |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
102.300 |
18.000 |
84.300 |
39.500 |
39.500 |
0 |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng cao tỉnh Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Các huyện |
5.000 ha |
2018-2020 |
|
30.000 |
|
30.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
4 |
Hỗ trợ xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tỉnh Quảng Ngãi |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Các huyện |
300h |
2018-2020 |
|
10.000 |
|
10.000 |
4.500 |
4.500 |
|
|
5 |
Xây dựng và cải tạo giống gia súc, gia cầm |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Nghĩa Hành |
2.500m2 |
2018-2020 |
|
14.900 |
|
14.900 |
5.000 |
5.000 |
|
|
6 |
Xây dựng khu bảo tồn biển Lý Sơn |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Lý Sơn |
Diện tích khu bảo tồn 7.925 ha |
2018-2020 |
19/QĐ-UBND, 12/01/2016 |
34.000 |
18.000 |
16.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Đề án TCC ngành NN |
7 |
Sửa chữa hệ thống phao luồng tại các Cảng cá Sa Huỳnh, Lý Sơn, Sa Kỳ |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Đức Phổ, Lý Sơn, TP. Quảng Ngãi |
|
2018 |
|
2.900 |
|
2.900 |
2.500 |
2.500 |
|
Đề án Phát triển thủy sản |
8 |
Sửa chữa các nhà kho chứa đựng sản phẩm Trạm giống cây nông nghiệp Đức Hiệp |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Mộ Đức |
|
2018 |
|
3.000 |
|
3.000 |
2.500 |
2.500 |
|
Đề án TCC ngành NN |
9 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải nuôi tôm trên cát Đức Phong |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Mộ Đức |
|
2018 |
|
7.500 |
|
7.500 |
5.000 |
5.000 |
|
Đề án Phát triển thủy sản |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
73.922 |
0 |
73.922 |
61.609 |
56.359 |
5.250 |
|
10 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Cải tạo, xây dựng phòng học, các hạng mục thiết yếu đạt tiêu chuẩn trường chuyên (giai đoạn 1) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018 |
|
55.000 |
|
55.000 |
45.609 |
45.359 |
250 |
|
11 |
Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
761 m2 sàn |
2018 |
|
5.693 |
|
5.693 |
5.000 |
5.000 |
|
|
12 |
Trường THPT Lý Sơn - Nhà học bộ môn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Lý Sơn |
854 m2 sàn |
2018 |
|
7.536 |
|
7.536 |
6.000 |
6.000 |
|
|
13 |
Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nhà lớp học 8 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Mộ Đức |
761 m2 sàn |
2018 |
|
5.693 |
|
5.693 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
111.000 |
0 |
111.000 |
80.000 |
0 |
80.000 |
|
14 |
Nâng cấp BVĐK tỉnh lên hạng 1 |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2020 |
|
111.000 |
|
111.000 |
80.000 |
|
80.000 |
Thực hiện phần thiết bị và các hạng mục khác |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
807.391 |
- |
155.000 |
120.000 |
120.000 |
- |
|
15 |
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
67,4 ha |
2018-2020 |
|
25.000 |
|
25.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
16 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP Quảng Ngãi |
|
2018-2020 |
|
742.391 |
|
100.000 |
80.000 |
80.000 |
|
NS tỉnh chỉ thực hiện một số nhiệm vụ thiết yếu, phần còn lại huy động đầu tư |
17 |
Công viên tỉnh Quảng Ngãi |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2020 |
|
40.000 |
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
Xây dựng CV cây xanh (vốn đầu tư và vốn SN) |
|
Sở Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
0 |
|
18 |
Tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học - Công nghệ |
TP. Quảng Ngãi |
Máy móc thiết bị |
2018-2020 |
|
15.000 |
|
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
Ban quản lý KKT Dung Quất |
|
|
|
|
|
308.000 |
0 |
308.000 |
122.500 |
122.500 |
0 |
|
19 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng |
BQL KKT Dung Quất |
Bình Sơn |
12 ha |
2018-2020 |
|
30.000 |
|
30.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
20 |
Kè chắn cát cảng Dung Quất (giai đoạn 2) |
BQL KKT Dung Quất và các KCN tỉnh |
Bình Sơn |
500m |
2018-2022 |
|
278.000 |
|
278.000 |
102.500 |
102.500 |
|
|
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
0 |
|
21 |
Hệ thống điều khiển, lưu trữ, phát sóng và thiết bị sản xuất chương trình truyền hình tại trung tâm theo chuẩn HD |
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2019 |
|
15.000 |
|
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
6.000 |
0 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
|
22 |
Trụ sở làm việc Trạm CSGT đường thủy |
Công an tỉnh |
Bình Sơn |
600m2 |
2018-2019 |
|
6.000 |
|
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
99.500 |
|
19.900 |
16.500 |
16.500 |
0 |
|
23 |
Xây dựng trụ sở làm việc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Quảng Ngãi - phần NS tỉnh hỗ trợ |
Cảnh sát PCCC tỉnh Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
|
2018-2019 |
|
99.500 |
|
19.900 |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
0 |
|
24 |
Đường Hầm SCH cơ bản Bình Sơn |
BCH Quân sự tỉnh |
Bình Sơn |
|
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
20.000 |
14.000 |
14.000 |
0 |
|
25 |
Xây dựng mới Đồn Biên phòng Bình Hải |
BCH Biên phòng tỉnh |
Bình Sơn |
|
2018-2020 |
|
20.000 |
|
20.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
Liên đoàn lao động tỉnh |
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
26 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động |
Liên đoàn lao động tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
|
20.000 |
|
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
Bố trí khi có vốn của TW |
B |
UBND các huyện, TP |
|
|
|
|
|
714.946 |
0 |
541.406 |
280.000 |
280.000 |
0 |
|
|
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
15.000 |
13.000 |
13.000 |
0 |
|
27 |
Đường vào đập tràn Vực Bà |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
5 km |
2018-2020 |
|
15.000 |
|
15.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
101.000 |
- |
80.000 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
28 |
Tuyến D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
1,04km |
2018-2021 |
|
101.000 |
|
80.000 |
20.000 |
20.000 |
|
Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
UBND thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
194.000 |
0 |
97.000 |
30.000 |
30.000 |
0 |
|
29 |
Kè chống sạt lở và tôn tạo cảnh quan bờ nam sông Trà khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc I đến bến Tam Thương) |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
1,34km |
2018-2022 |
|
194.000 |
|
97.000 |
30.000 |
30.000 |
|
NS tỉnh 50%, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
|
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
25.000 |
- |
25.000 |
18.000 |
18.000 |
0 |
|
30 |
Đường Bàu Giang - Nghĩa Hành, đoạn qua huyện Tư Nghĩa (gđ2) |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
3 km |
2018-2019 |
|
25.000 |
|
25.000 |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
77.040 |
- |
33.500 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
31 |
Đường Đức Tân - Quốc lộ 24 |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
2,787km |
2018-2020 |
|
77.040 |
|
33.500 |
25.000 |
25.000 |
|
Ngân sách tỉnh 43%, phần còn thiếu bố trí từ NS huyện để thực hiện |
|
UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
42.000 |
- |
42.000 |
35.000 |
35.000 |
- |
|
32 |
Hệ thống thoát nước trung tâm Thị Trấn Đức Phổ |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
|
2018-2020 |
|
42.000 |
|
42.000 |
35.000 |
35.000 |
|
|
|
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
25.000 |
0 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
33 |
Đường huyện ĐH.54 (ĐT.624- Nghĩa Kỳ) |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2018-2020 |
|
25.000 |
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
13.000 |
0 |
13.000 |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
34 |
Đường Bờ hữu sông Phước Giang |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
|
2018-2020 |
|
13.000 |
|
13.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
UBND huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
6.800 |
- |
6.800 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
35 |
Cầu Nước Sung, xã Ba Vinh |
UBND huyện Ba Tơ |
Ba Tơ |
45m |
2018-2019 |
|
6.800 |
|
6.800 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
55.000 |
- |
55.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
|
36 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
14km |
2018-2020 |
|
55.000 |
|
55.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
57.000 |
- |
50.000 |
25.000 |
25.000 |
- |
|
37 |
Đường đô thị 02 (Quảng trường - ĐĐT05) |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
0,9km |
2018-2020 |
|
57.000 |
|
50.000 |
25.000 |
25.000 |
|
Ngân sách tỉnh 88%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
UBND huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
38 |
Cầu Suối Nang 2 |
UBND huyện Trà Bồng |
Trà Bồng |
Chiều dài 100m |
2018-2019 |
|
10.000 |
|
10.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
94.106 |
0 |
94.106 |
65.000 |
65.000 |
0 |
|
39 |
Khu Chính trị - Hành chính huyện Lý Sơn |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
|
2018-2022 |
|
80.000 |
|
80.000 |
55.000 |
55.000 |
|
|
40 |
Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (bao gồm nhà trưng bày) |
UBND huyện Lý Sơn |
Lý Sơn |
800m2 |
2019-2020 |
|
14.106 |
|
14.106 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: chỉ bố trí vốn thực hiện khi dự án đầy đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định pháp luật
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI TỪ NĂM 2019-2020 - BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HDND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2016-2020 |
Ghi chú |
|
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP (NS tỉnh) |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1.576.650 |
0 |
1.197.651 |
50.000 |
|
|
|
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
|
486.000 |
0 |
405.600 |
|
|
|
1 |
Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
1,22 km |
2019-2021 |
|
69.000 |
|
69.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
1,6km |
2019-2021 |
|
82.000 |
|
65.600 |
|
Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
3 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
4,6 km |
2019-2021 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến đường ĐH.417(Phổ Ninh - Ba Khâm) |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
5169m |
2019-2021 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
5 |
Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
L=2km |
2019-2021 |
|
80.000 |
|
48.000 |
|
Ngân sách tỉnh 60%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
6 |
Đường La Hà - Thu Xà nối dài, đoạn QL1A đi qua Nghĩa Trung |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
1,5km |
2020-2022 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến đường từ trường THCS Phổ Văn đi giáp tuyến đường Phổ Thuận - Phổ An - Phổ Quang |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
2500m |
2020-2022 |
|
80.000 |
|
48.000 |
|
Ngân sách tỉnh 60%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
8 |
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
3,144km |
2020-2022 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
589.122 |
0 |
290.523 |
0 |
|
|
9 |
Nâng cấp trại thực nghiệm sản xuất giống Đức Phổ |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Đức Phổ |
|
2019 |
|
11.400 |
|
5.700 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp trại sản xuất giống thủy sản nước lợi tập trung tại xã Phổ Quang - Đức Phổ |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Đức Phổ |
|
2019 |
|
12.500 |
|
6.250 |
|
|
|
11 |
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Trà Bồng |
|
2019-2021 |
|
190.422 |
|
53.773 |
|
|
|
12 |
Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh) |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
Tưới 55 ha |
2019-2021 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng đồng muối Sa Huỳnh |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
Các tuyến đê, kè hệ thống dẫn nước |
2019-2021 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
14 |
Cải tạo và gia cố kênh Tư Nghĩa, phường Quảng Phú |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
4.978,7m |
2020-2024 |
|
300.000 |
|
150.000 |
|
Vốn ODA, NS tỉnh đối ứng, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
|
15 |
Hồ chứa nước Hóc Bản |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2020-2021 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
16 |
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
500m |
2020-2021 |
|
9.800 |
|
9.800 |
|
|
|
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
251.401 |
0 |
251.401 |
0 |
|
|
17 |
Trường THPT Tây Trà - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tây Trà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
18 |
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà học bộ môn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
854 m2 sàn |
2019 |
|
6.960 |
|
6.960 |
|
|
|
19 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà học bộ môn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Mộ Đức |
854 m2 sàn |
2019 |
|
6.960 |
|
6.960 |
|
|
|
20 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tây |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
21 |
Trường THCS DTNT Sơn Tây - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tây |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
22 |
Trường THCS DTNT Trà Bồng - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Trà Bồng |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
23 |
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
24 |
Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà lớp học 20 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tịnh |
1932 m2 sàn |
2019 |
|
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
25 |
Trường THCS DTNT Minh Long - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Minh Long |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
26 |
Trường THCS THPT Phạm Kiệt - GPMB; XD Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
7.676 |
|
7.676 |
|
|
|
27 |
Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
28 |
Trường THCS DTNT Tây Trà - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tây Trà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
29 |
Trường THPT Minh Long - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Minh Long |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
30 |
Trường THPT Lương Thế Vinh (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Đức phổ |
|
2020-2022 |
|
44.577 |
|
44.577 |
|
|
|
31 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương - Nhà hiệu bộ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghĩa Hành |
711 m2 sàn |
2020 |
|
5.322 |
|
5.322 |
|
|
|
32 |
Trường THPT Ba Tơ - Nhà hiệu bộ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
711 m2 sàn |
2020 |
|
5.322 |
|
5.322 |
|
|
|
33 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Ký túc xá (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.231 m2 sàn |
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
34 |
Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn và các công trình thiết yếu khác |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tịnh |
2500 m2 sàn |
2020-2022 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
35 |
Bố trí thực hiện các đề án ngành giáo dục (đề án mầm non, đề án bán trú…) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Các huyện |
|
2020-2022 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
123.627 |
0 |
123.627 |
0 |
|
|
36 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (4 trạm y tế) |
Sở Y tế |
các huyện |
|
2020-2022 |
|
18.627 |
0 |
18.627 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh Thọ |
Sở Y tế |
Sơn Tịnh |
324 m2 |
2020-2022 |
|
3.961 |
|
3.961 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh Ấn Đông |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
385 m2 |
2020-2022 |
|
5.008 |
|
5.008 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh An |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
307 m2 |
2020-2022 |
|
3.858 |
|
3.858 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hành Dũng |
Sở Y tế |
Nghĩa Hành |
400 m2 |
2020-2022 |
|
5.800 |
|
5.800 |
|
|
|
37 |
Nâng cấp BVĐK thành phố Quảng Ngãi (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2020-2022 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
38 |
Nâng cấp BVĐK Sơn Tịnh (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2020-2022 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
39 |
Nâng cấp BVĐK Dung Quất (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Bình Sơn |
|
2020-2022 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
40 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Đức Phổ |
|
2020-2022 |
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
Ngành Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
30.000 |
0 |
30.000 |
|
|
|
41 |
Xây dựng 5 phòng thí nghiệm chuyên ngành có cơ sở vật chất hiện đại |
Sở Khoa học - Công nghệ |
TP. Quảng Ngãi |
|
2019-2021 |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
Ngành Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
25.000 |
- |
25.000 |
- |
|
|
42 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
1.500 m2 |
2020-2022 |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
Ngành quốc phòng an ninh |
|
|
|
|
|
71.500 |
0 |
71.500 |
0 |
|
|
43 |
Khu căn cứ hậu cần địa phương |
BCH Quân sự tỉnh |
Tư Nghĩa |
|
2019-2021 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
44 |
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Sa Huỳnh |
BCH Biên phòng tỉnh |
Đức Phổ |
|
2019 |
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
45 |
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Cửa khẩu cảng Dung Quất |
BCH Biên phòng tỉnh |
Bình Sơn |
|
2019-2021 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
46 |
Đường Hầm SCH cơ bản TP. Quảng Ngãi |
BCH Quân sự tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
350m |
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
47 |
Đường Hầm SCH cơ bản Tư Nghĩa |
BCH Quân sự tỉnh |
Tư Nghĩa |
|
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
* |
Các dự án đã được Trung ương thẩm định nguồn nhưng chưa cân đối được nguồn lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nước Bung - Huyện đội |
|
|
L= 1,216 km |
|
|
100.000 |
60.000 |
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
|
|
100 giường |
|
|
96.976 |
96.976 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
|
2.840 m2 |
|
|
45.000 |
40.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: chỉ bố trí vốn thực hiện khi dự án đầy đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định pháp luật
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI TỪ NĂM 2019-2020 - BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
NGUỒN VỐN: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐẦU TƯ XDCB VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HDND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2016-2020 |
Ghi chú |
|
|||
Số Quyết định |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP (NS tỉnh) |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
1.576.650 |
0 |
1.197.651 |
50.000 |
|
|
|
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
|
486.000 |
0 |
405.600 |
|
|
|
1 |
Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
1,22 km |
2019-2021 |
|
69.000 |
|
69.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
UBND huyện Sơn Tịnh |
Sơn Tịnh |
1,6km |
2019-2021 |
|
82.000 |
|
65.600 |
|
Ngân sách tỉnh 80%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
3 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc |
UBND huyện Mộ Đức |
Mộ Đức |
4,6 km |
2019-2021 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
4 |
Tuyến đường ĐH.417(Phổ Ninh - Ba Khâm) |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
5169m |
2019-2021 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
5 |
Đường tránh đông huyện Nghĩa Hành |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
L=2km |
2019-2021 |
|
80.000 |
|
48.000 |
|
Ngân sách tỉnh 60%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
6 |
Đường La Hà - Thu Xà nối dài, đoạn QL1A đi qua Nghĩa Trung |
UBND huyện Tư Nghĩa |
Tư Nghĩa |
1,5km |
2020-2022 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến đường từ trường THCS Phổ Văn đi giáp tuyến đường Phổ Thuận - Phổ An - Phổ Quang |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
2500m |
2020-2022 |
|
80.000 |
|
48.000 |
|
Ngân sách tỉnh 60%. Phần còn thiếu, NS huyện bố trí |
|
8 |
Đường tránh Tây thị trấn Di Lăng |
UBND huyện Sơn Hà |
Sơn Hà |
3,144km |
2020-2022 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
589.122 |
0 |
290.523 |
0 |
|
|
9 |
Nâng cấp trại thực nghiệm sản xuất giống Đức Phổ |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Đức Phổ |
|
2019 |
|
11.400 |
|
5.700 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp trại sản xuất giống thủy sản nước lợi tập trung tại xã Phổ Quang - Đức Phổ |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Đức Phổ |
|
2019 |
|
12.500 |
|
6.250 |
|
|
|
11 |
Đầu tư phát triển vùng chuyên canh cây quế Trà Bồng |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Trà Bồng |
|
2019-2021 |
|
190.422 |
|
53.773 |
|
|
|
12 |
Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh) |
UBND huyện Bình Sơn |
Bình Sơn |
Tưới 55 ha |
2019-2021 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
13 |
Hạ tầng đồng muối Sa Huỳnh |
UBND huyện Đức Phổ |
Đức Phổ |
Các tuyến đê, kè hệ thống dẫn nước |
2019-2021 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
14 |
Cải tạo và gia cố kênh Tư Nghĩa, phường Quảng Phú |
UBND TP Quảng Ngãi |
TP. Quảng Ngãi |
4.978,7m |
2020-2024 |
|
300.000 |
|
150.000 |
|
Vốn ODA, NS tỉnh đối ứng, phần còn lại thực hiện từ NS thành phố |
|
15 |
Hồ chứa nước Hóc Bản |
UBND huyện Nghĩa Hành |
Nghĩa Hành |
|
2020-2021 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
16 |
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông |
UBND huyện Minh Long |
Minh Long |
500m |
2020-2021 |
|
9.800 |
|
9.800 |
|
|
|
|
Ngành Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
251.401 |
0 |
251.401 |
0 |
|
|
17 |
Trường THPT Tây Trà - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tây Trà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
18 |
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà học bộ môn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
854 m2 sàn |
2019 |
|
6.960 |
|
6.960 |
|
|
|
19 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà học bộ môn |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Mộ Đức |
854 m2 sàn |
2019 |
|
6.960 |
|
6.960 |
|
|
|
20 |
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tây |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
21 |
Trường THCS DTNT Sơn Tây - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tây |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
22 |
Trường THCS DTNT Trà Bồng - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Trà Bồng |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
23 |
Trường THPT Phạm Kiệt - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
24 |
Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà lớp học 20 phòng 2 tầng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tịnh |
1932 m2 sàn |
2019 |
|
14.500 |
|
14.500 |
|
|
|
25 |
Trường THCS DTNT Minh Long - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Minh Long |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
26 |
Trường THCS THPT Phạm Kiệt - GPMB; XD Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
7.676 |
|
7.676 |
|
|
|
27 |
Trường THCS DTNT Sơn Hà - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Hà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
28 |
Trường THCS DTNT Tây Trà - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Tây Trà |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
29 |
Trường THPT Minh Long - Nhà tập đa năng |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Minh Long |
819 m2 sàn |
2019 |
|
6.676 |
|
6.676 |
|
|
|
30 |
Trường THPT Lương Thế Vinh (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Đức phổ |
|
2020-2022 |
|
44.577 |
|
44.577 |
|
|
|
31 |
Trường THPT Nguyễn Công Phương - Nhà hiệu bộ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Nghĩa Hành |
711 m2 sàn |
2020 |
|
5.322 |
|
5.322 |
|
|
|
32 |
Trường THPT Ba Tơ - Nhà hiệu bộ |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Ba Tơ |
711 m2 sàn |
2020 |
|
5.322 |
|
5.322 |
|
|
|
33 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết - Ký túc xá (giai đoạn 2) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
2.231 m2 sàn |
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
34 |
Trường THPT Sơn Tịnh (mới) - Nhà hiệu bộ, nhà bộ môn và các công trình thiết yếu khác |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Sơn Tịnh |
2500 m2 sàn |
2020-2022 |
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
35 |
Bố trí thực hiện các đề án ngành giáo dục (đề án mầm non, đề án bán trú…) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Các huyện |
|
2020-2022 |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
Ngành Y tế |
|
|
|
|
|
123.627 |
0 |
123.627 |
0 |
|
|
36 |
Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (4 trạm y tế) |
Sở Y tế |
các huyện |
|
2020-2022 |
|
18.627 |
0 |
18.627 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh Thọ |
Sở Y tế |
Sơn Tịnh |
324 m2 |
2020-2022 |
|
3.961 |
|
3.961 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh Ấn Đông |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
385 m2 |
2020-2022 |
|
5.008 |
|
5.008 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Tịnh An |
Sở Y tế |
TP. Quảng Ngãi |
307 m2 |
2020-2022 |
|
3.858 |
|
3.858 |
|
|
|
|
Trạm y tế xã Hành Dũng |
Sở Y tế |
Nghĩa Hành |
400 m2 |
2020-2022 |
|
5.800 |
|
5.800 |
|
|
|
37 |
Nâng cấp BVĐK thành phố Quảng Ngãi (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2020-2022 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
38 |
Nâng cấp BVĐK Sơn Tịnh (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
|
2020-2022 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
39 |
Nâng cấp BVĐK Dung Quất (thành cơ sở của BVĐK tỉnh) |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Bình Sơn |
|
2020-2022 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
40 |
Mở rộng bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm |
BQL Dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
Đức Phổ |
|
2020-2022 |
|
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
Ngành Khoa học Công nghệ |
|
|
|
|
|
30.000 |
0 |
30.000 |
|
|
|
41 |
Xây dựng 5 phòng thí nghiệm chuyên ngành có cơ sở vật chất hiện đại |
Sở Khoa học - Công nghệ |
TP. Quảng Ngãi |
|
2019-2021 |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
Ngành Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
25.000 |
- |
25.000 |
- |
|
|
42 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
UBND huyện Sơn Tây |
Sơn Tây |
1.500 m2 |
2020-2022 |
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
Ngành quốc phòng an ninh |
|
|
|
|
|
71.500 |
0 |
71.500 |
0 |
|
|
43 |
Khu căn cứ hậu cần địa phương |
BCH Quân sự tỉnh |
Tư Nghĩa |
|
2019-2021 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
44 |
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Sa Huỳnh |
BCH Biên phòng tỉnh |
Đức Phổ |
|
2019 |
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
45 |
Xây dựng mới Trạm kiểm soát biên phòng Cửa khẩu cảng Dung Quất |
BCH Biên phòng tỉnh |
Bình Sơn |
|
2019-2021 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
46 |
Đường Hầm SCH cơ bản TP. Quảng Ngãi |
BCH Quân sự tỉnh |
TP. Quảng Ngãi |
350m |
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
47 |
Đường Hầm SCH cơ bản Tư Nghĩa |
BCH Quân sự tỉnh |
Tư Nghĩa |
|
2020-2022 |
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
* |
Các dự án đã được Trung ương thẩm định nguồn nhưng chưa cân đối được nguồn lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nước Bung - Huyện đội |
|
|
L= 1,216 km |
|
|
100.000 |
60.000 |
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
|
|
100 giường |
|
|
96.976 |
96.976 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
|
2.840 m2 |
|
|
45.000 |
40.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: chỉ bố trí vốn thực hiện khi dự án đầy đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định pháp luật
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1716/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Thừa Thiên Huế phiên bản 2.0 Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng, hoàn thiện thể chế về công tác quản lý kinh tế - xã hội để phòng ngừa, phát hiện và xử lý tham nhũng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 1294/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp tiêu dùng, An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp kèm theo Quyết định 306/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phát triển Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 quy định về kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông không chuyên năm học 2019-2020 Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục tổ chức thi tuyển chức danh Trưởng phòng và tương đương thuộc phòng chuyên môn tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; mới ban hành lĩnh vực Dân tộc thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến cấp huyện và đến cơ quan cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm tỉnh Trà Vinh đến năm 2025 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ miễn giảm tiền thuê đất đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của viễn thông Quảng Ngãi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 2121/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền nhiệm vụ trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường cho Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố vùng động lực trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kết luận 11-KL/TW tiếp tục thực hiện Chỉ thị 08-CT/TW về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Hội đồng thẩm định dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2017 Đề án phát triển kinh tế hợp tác tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện năm 2017 Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Mô hình điểm Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ Tổ chức và Hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 1896/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 1 Quyết định 2709/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2016 quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán điều tra, đánh giá thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động Năm cao điểm Vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập tổ chức tham mưu, tổng hợp, chuyên môn, nghiệp vụ và đơn vị sự nghiệp công lập của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề tài “Nghiên cứu các giải pháp hỗ trợ xuất khẩu hàng nông sản tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1896/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Nâng cao chuỗi giá trị ngành sản xuất gốm đỏ tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Nam Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 233/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, sửa chữa cơ sở 2, Trường Đại học Hồng Đức đáp ứng yêu cầu giảng dạy và học tập của Trường THPT chuyên Lam Sơn năm học 2016-2017 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2015 kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Đề án “Xây dựng và phát triển mô hình phòng khám bác sĩ gia đình giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch cơ sở, điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức qua dịch vụ bưu chính Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 4252/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch cấp nước an toàn đối với 05 hệ thống cấp nước do Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa đang quản lý Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 418/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tiền thu được từ việc xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 784/QĐ-UBND về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết đường qua lại biên giới (lối mở) khu vực mốc 188, xã Chí Cà, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu dự trữ thiên nhiên Na Hang đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về Phê duyệt Điều lệ Hội Y học tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chuẩn lựa chọn nhà đầu tư khu công nghiệp Long Hương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục dự án cấp, thoát nước và xử lý chất thải kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trong giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2014 về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc công bố, niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm dịch vụ hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế làm việc của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 22/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 6 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 2121/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch thu, chi phí, lệ phí năm 2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2013 đặt sào chắn (Barie) để kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên tuyến Quốc lộ 3B đoạn qua xã Quang Phong và xã Cường Lợi; Quốc lộ 279 đoạn qua xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tiếp tục kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định vận hành bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Khoản A Điều 8 Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án chỉnh lý tài liệu lưu trữ tồn đọng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Quang và Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Phong Quang thành Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Quang thuộc Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 2889/QĐ-UBND Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết "Nhà máy sản xuất phụ kiện cho điện thoại di động, xe ô tô và thiết bị điện tử" Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 30/05/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng chương trình nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung ngành nghề, lĩnh vục cần thu hút tại sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 233/QĐ-UBND Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2015. Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước thành phố Đà Nẵng năm 2013 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 08/11/2012
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2012 về chia tách, thành lập thôn, tổ dân phố Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thuỷ sản, thực phẩm hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung giá đất khu công nghiệp vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành hết hiệu lực trong 6 tháng đầu năm 2012 Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch tổng thể Dự án Khôi phục rừng và Quản lý rừng bền vững (KFW6) Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng, thuê đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2012 về Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 tổ chức quản lý cấp và thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 19/01/2013
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2012 về chương trình hành động của UBND thành phố Cần Thơ thực hiện những giải pháp chủ yếu của Chính phủ chỉ đạo điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển công nghiệp phần mềm thành phố Hải Phòng đến năm 2015, định hướng 2020 Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2011 quy định về cơ cấu khen thưởng và mức tiền thưởng đối với các cụm, khối thi đua thuộc các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2011 về đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 28/11/2011
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thành phố Điện Biên Phủ đến năm 2030 tầm nhìn 2050 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Quỹ bảo vệ môi trường do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2010 về bộ đơn giá suất đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn phục vụ cho việc giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới điện hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế quản lý đầu tư cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 22/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án “Phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 07/01/2010
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thi hành án dân sự tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 16/04/2011
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án nâng cao chất lượng giống con nuôi (bò lai sind, heo hướng nạc) tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 30/10/2010
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng mangan trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2007 - 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 11/05/2011
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2009 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì, kẽm trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến 2010, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh, bổ sung một số quy định tại Quyết định 1279/QĐ-UBND về mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi lớp 12, thi tuyển sinh lớp 10 và các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn giáo dục đào tạo ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố Ban hành: 18/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2008 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 383/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2008 quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động loại II trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2008-2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2008 giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2008 quy định lĩnh vực thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 22/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 5 cá nhân đã có thành tích xuất sắc trong công tác tham gia xây dựng Cầu Thủ Thiêm nối liền từ quận Bình Thạnh đến quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/01/2008 | Cập nhật: 08/01/2008
Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2007 về việc thu hồi 374.506,5 m2 đất tại ấp Nam Bến Sỏi, xã Thành Long, huyện Châu Thành để tổ chức đền bù, giải phóng mặt bằng, tái định cư, thực hiện dự án xây dựng cụm chế công nghiệp phía Tây sông Vàm Cỏ Đông do UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 30/10/2007
Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Tổ công tác kiểm tra việc chấp hành quy định về quản lý kỹ thuật an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 08/06/2012
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Phương án bán nhà ở thuộc sỡ hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết 23/2006/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu du lịch hồ Suối Cam, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt điều chỉnh lộ giới một số tuyến đường trên địa bàn phường 15, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 24/10/2007
Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2007 về thủ tục hồ sơ giải quyết công việc trên một số lĩnh vực tại Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 04/05/2007 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 22/QĐ-TTg năm 2005 về việc chuyển giao Bệnh viện đa khoa Cần Thơ từ Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về Bộ Y tế quản lý Ban hành: 12/01/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 233/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021 Ban hành: 27/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021