Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 647/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 22/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 647/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 125/TTr-STNMT ngày 23/3/2020), đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 18/3/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 16/01/2020); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hòa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hòa với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Loại đất

 

93.779,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.381,26

1.1

Đất trng lúa

LUA

1.591,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

679,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24.873,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.598,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.632,15

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

13.127,44

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.250,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,91

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

286,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.101,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.844,38

2.2

Đt an ninh

CAN

1,53

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,21

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,37

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,19

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

63,64

2.7

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

3.180,88

-

Đất giao thông

DGT

1.329,11

-

Đất thủy lợi

DTL

61,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.701,79

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,90

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,72

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,68

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,40

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,96

-

Đất chợ

DCH

6,04

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,53

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

105,28

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

464,30

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

90,85

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,04

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,73

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

65,51

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

33,07

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,69

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,89

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.838,97

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

216,03

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,26

3

Đất chưa sdụng

CSD

1.296,22

4

Đt đô thị*

KDT

2.431,41

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

STT

Ch tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

87,61

1.1

Đt trồng lúa

LUA

1,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,07

1.4

Đất rừng sn xuất

RSX

8,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,81

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,10

2.3

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

0,51

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,18

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,01

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

STT

Ch tiêu

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,20

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

1,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

96,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,03

1.4

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

8,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

155,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,14

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,47

2.1

Đt cụm công nghiệp

SKN

1,62

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,88

2.3

Đất phát triển hạ tầng:

DHT

1,97

-

Đất giao thông

DGT

0,06

-

Đt thủy lợi

DTL

1,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sơn Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3:
- Các Bộ; TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg20.02.66

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tài

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

93.779,11

2.431,41

3.623,11

5.716,20

6.489,29

4.881,96

4.624,10

5.540,71

16.432,72

8.767,89

6.394,92

7.955,58

4.170,13

4.587,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.831,26

1.790,64

3.135,40

4.711,83

5.169,31

4.151,04

4.342,11

5.236,95

15.641,38

7.161,82

4.821,04

7.696,24

11.767,25

3.457,06

4.299,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.591,89

306,33

17,19

167,50

33,63

102,54

88,49

55,05

129,62

39,65

66,32

7,91

309,99

202,59

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

679,08

306,33

 

142,70

19,73

 

 

 

 

 

36,97

 

 

115,19

58,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24.873,82

1.145,47

2.651,61

2.799,21

2.433,37

1.391,96

1.757,93

1.201,88

1.691,99

2.747,53

1.190,40

2.142,24

 

1.313,62

1.431,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.598,67

120,74

74,61

4,88

103,97

195,86

844,48

543,60

101,98

102,15

69,67

135,81

 

244,57

33,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.632,15

 

 

501,68

93,20

 

133,40

729,22

8.650,32

 

 

 

2.524,33

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

13.127,44

 

205,46

 

 

 

 

 

 

2.412,04

3.494,41

5.393,64

 

1.577,71

44,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.250,14

216,02

169,40

1.222,37

2.503,89

2.459,04

1.515,74

2.625,29

4.910,72

1.849,47

 

 

 

10,90

2.587,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20,91

1,28

1,23

0.76

1,25

1,64

0,55

0,02

0,95

9,88

0,24

2,84

 

0,27

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

286,24

0,80

15,90

15,43

 

 

1,52

81,89

155,80

1,10

 

13,80

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.101,63

607,14

371,23

939,69

1.091,86

657,11

244,57

142,61

522,92

1.585,42

1.448,12

259,34

330,55

713,07

188,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.844,38

17,05

 

158,50

639,77

534,17

 

 

208,69

1.280,33

 

5,87

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,53

1,38

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,09

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,21

 

 

20,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,37

0,31

2,91

0,26

0,09

 

0,11

0,65

0,12

0,12

 

0,70

 

0,69

0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,19

7,46

4,01

81,71

2,86

 

3,53

 

18,68

0,01

0,02

0,10

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

63,64

 

 

18,29

21,41

8,59

 

 

 

8,95

6,40

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.180,88

145,12

154,95

223,85

110,69

49,33

108,50

65,23

159,14

89,94

1.229,41

80,16

139,87

583,61

41,08

-

Đất giao thông

DGT

1.329,11

103,26

135,62

204,49

90,90

45,76

103,40

62,17

147,62

86,48

51,55

75,93

136,99

46,29

38,63

-

Đất thủy lợi

DTL

61,28

18,87

5.14

6,19

13,05

1,45

 

1,47

0,11

0,08

0,19

0,30

0,85

13,58

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.701,79

3,72

0.75

3,80

 

 

 

 

0,01

 

1.173,40

 

 

520,11

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,90

0,46

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,72

0,68

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,68

2,20

0,06

0,45

0,21

0,13

0,28

0,07

0,26

0,20

0,20

0,23

0,15

0,07

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,40

10,16

9,88

5,97

4,40

1,77

4,43

1,49

9,13

2,87

2,03

3,23

1,85

3,53

1,66

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,96

4,55

2,78

2,18

1,25

0,14

 

 

1,72

0,28

0,50

 

 

 

0,56

-

Đất chợ

DCH

6,04

1,22

0,68

0,73

0,85

0,01

0,36

 

0,26

 

1,51

0,42

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,53

0,30

 

 

 

0,20

0,09

5,94

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

105,28

0,92

 

1,38

0,50

 

 

 

 

 

102,30

0,18

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

464,30

 

71,37

85,58

49,20

15,26

30,43

24,93

38,38

34,89

16,86

24,53

18,29

38,25

16,33

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

90,85

90,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,51

7,19

0,69

1,04

1,05

0,17

0,48

0,49

0,91

0,45

0,89

0,29

0,21

0,39

0,26

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,04

1,88

0,19

0,05

 

 

0,15

 

 

 

 

0,75

 

0,02

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,73

1,63

0,63

0,51

1,10

 

1,29

 

0,57

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

65,51

17,25

2,16

10,71

2,17

2,20

3,66

1,42

3,75

4,54

1,75

5,46

4,03

3,77

2,64

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

33,07

9,29

5,58

8,84

0,88

2,15

2,32

1,65

 

 

2,02

 

0,34

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,69

0,45

0,81

0,12

0,47

0,18

0,44

1,13

0,63

0,44

0,85

0,38

0,25

1,19

0,35

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

1,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,89

0,21

0,11

0,03

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.838,97

276,00

114,27

321,59

173,94

44,86

46,81

22,62

67,75

165,75

84,76

141,12

167,16

85,05

127,24

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

216,03

27,98

13,55

7,05

86,19

 

46,76

18,50

13,18

 

2,77

 

0,08

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,26

0,10

 

 

 

 

 

 

11,06

 

 

 

 

0,10

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.296,22

33,63

116,48

64,68

228,12

73,81

37,42

161,15

268,42

20,65

125,76

 

66,00

 

110,00

4

Đất đô thị*

KDT

2.431,41

2.431,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

87,61

23,75

6,78

14,73

8,53

8,59

0,53

7,25

 

8,95

 

 

5,50

3,00

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

1,47

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,81

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,35

22,17

6,72

14,49

5,90

2,50

0,03

5,75

 

8,29

 

 

5,50

3,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,07

0,98

0,06

0,03

 

 

0,50

1,50

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng sn xuất

RSX

8,72

 

 

 

2,63

6,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,81

0,33

0,66

0,14

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,10

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,51

0,33

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,01

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

 

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Củng Sơn

Xã Suối Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

Xã Sơn Xuân

Xã Sơn Long

Xã Sơn Định

Xã Sơn Hội

Xã Sơn Phước

Xã Suối Trai

Xã Eachà Rang

Xã Phước Tân

Xã Krông Pa

Xã Cà Lúi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi ng nghiệp

NNP/PNN

112,20

23,75

6.84

33,52

8,83

8,79

3,57

7,85

0,64

 

 

0,42

5,50

3,00

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,47

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

0,81

0,60

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

96,98

22,17

6,78

33,28

6,20

2,50

1,50

6,16

0,64

8,73

 

0,42

5,50

3,00

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,03

0,98

0,06

0,03

 

0,20

2,07

1,69

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

8,72

 

 

 

2,63

6,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

155,50

 

 

 

 

 

 

 

155,50

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị nh: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sui Bạc

Xã Sơn Hà

Xã Sơn Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(7)

(5)

(6)

(7)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

16,47

0,07

3,52

12,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,47

0,07

3,52

12,88

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,62

 

1,62

 

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,88

 

 

12,88

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,97

0,07

1,90

 

-

Đất giao thông

DGT

0,06

0,06

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,90

 

1,90

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01