Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1896/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1896/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 9 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 về việc công bố bãi bỏ “Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp đã ban hành tại Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG (45 THỦ TỤC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Thủ tục: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
22,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
2. Thủ tục: Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
34,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
34,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
4. Thủ tục: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
29,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
5. Thủ tục: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
7. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
8. Thủ tục: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
09. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ (giải quyết trong ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
10. Thủ tục: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi tiếp nhận thông báo (giải quyết trong ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
11. Thủ tục: Giãn tiến độ đầu tư
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
12. Thủ tục: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (giải quyết trong ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
06 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
13. Thủ tục: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
14. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
15. Thủ tục: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
17. Thủ tục: Chuyển nhượng dự án đầu tư
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
33,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
25,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
25,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
20,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Ban Quản lý gửi hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
29 ngày làm việc |
Bước 3 |
Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, lập báo cáo trình Chính phủ |
Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 4 |
Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội |
Chính phủ |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 5 |
Cơ quan được Quốc hội giao chủ trì thẩm tra thực hiện thẩm tra các nội dung: Việc đáp ứng tiêu chí xác định dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội |
Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 6 |
Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư, gửi kết quả cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
Quốc hội |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
|
Thời hạn giải quyết: 52 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Ban quản lý KCN 02 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến 15 ngày, UBND tỉnh 7 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước, gửi Ban Quản lý |
Cơ quan được lấy ý kiến |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ban Quản lý trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án đầu tư và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 6 |
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
Chính phủ |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
27. Thủ tục: Cấp Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
7,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
28. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
30. Thủ tục: Gia hạn Cấp giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
31. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
32. Thủ tục: Cấp Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
33. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép Lao động cho người nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
34. Thủ tục: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
2,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
35. Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
29,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
19,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
38. Thủ tục: Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
29,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
39. Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
9,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
40. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
41. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong trường hợp sửa chữa, cải tạo
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
42. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình.
Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
43. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
44. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
45. Thủ tục: Cấp Giấy phép xây dựng trường hợp di dời công trình.
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định, giải quyết hồ sơ, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC để trả cho cá nhân/tổ chức |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
19,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Quyết định 411/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ “Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường” thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Quyết định 411/QĐ-UBND Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 411/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Mô hình điểm Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản và Nghị định hướng dẫn Luật Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều lệ Hiệp hội hồ tiêu huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh loại thôn và mức phụ cấp hằng tháng trưởng thôn Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Điều 17 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập kèm theo Quyết định 1731/QĐ-UBND Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thuộc đối tượng hệ thống hoá trong kỳ hệ thống hoá năm 2015 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện quy định thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Tây xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên Đồ án Quy hoạch du lịch Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định tạm thời đánh giá kết quả thực hiện 19 tiêu chí xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 10/01/2014
Quyết định 411/QĐ-UBND công nhận đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi các huyện, thị, xã, thành phố năm 2013 Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2008 hướng dẫn thực hiện danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm để lại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/09/2008 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021