Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: 2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
Ngày ban hành: 24/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2012/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

TT

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (19)

01

Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây lâm nghiệp

VP.Sở NN và PTNT

02

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

VP.Sở NN và PTNT

03

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

VP.Sở NN và PTNT

04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

VP.Sở NN và PTNT

05

Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hóa

VP.Sở NN và PTNT

06

Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng

VP.Sở NN và PTNT

07

Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính, vô tính

VP.Sở NN và PTNT

08

Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân sách

VP.Sở NN và PTNT

09

Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu lâm sản

VP.Sở NN và PTNT

10

Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng

VP.Sở NN và PTNT

11

Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách

VP.Sở NN và PTNT

12

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng

VP.Sở NN và PTNT

13

Thẩm định và phê duyệt thiết kế điều chế, cải tạo, tỉa thưa rừng

VP.Sở NN và PTNT

14

Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo vệ rừng

VP.Sở NN và PTNT

15

Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự toán các công trình lâm sinh

VP.Sở NN và PTNT

16

Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt (thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm)

Chi cục Kiểm lâm

17

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Chi cục Kiểm lâm

18

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu

Chi cục Kiểm lâm

19

Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của công ước Cites

Chi cục Kiểm lâm

II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (21)

01

Đăng ký công nhận nguồn giống

Chi cục Bảo vệ thực vật

02

Đăng ký công nhận lại nguồn giống

Chi cục Bảo vệ thực vật

03

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

Chi cục Bảo vệ thực vật

04

Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh)

Chi cục Bảo vệ thực vật

05

Tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP

Chi cục Bảo vệ thực vật

06

Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón

Chi cục Bảo vệ thực vật

07

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

08

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

09

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

10

Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

11

Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương

Chi cục Bảo vệ thực vật

12

Chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

13

Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật

Chi cục Bảo vệ thực vật

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)

Chi cục Bảo vệ thực vật

15

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)

Chi cục Bảo vệ thực vật

16

Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)

Chi cục Bảo vệ thực vật

17

Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)

Chi cục Bảo vệ thực vật

18

Cấp thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)

Chi cục Bảo vệ thực vật

19

Đổi thẻ xông hơi, khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)

Chi cục Bảo vệ thực vật

20

Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận)

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

21

Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (KỂ CẢ THÚ Y THUỶ SẢN): 19

01

Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

Chi cục Thú y

02

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

Chi cục Thú y

03

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ tập trung

Chi cục Thú y

04

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Chi cục Thú y

05

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

Chi cục Thú y

06

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi huyện

Chi cục Thú y

07

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện

Chi cục Thú y

08

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Chi cục Thú y

09

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý

Chi cục Thú y

10

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống

Chi cục Thú y

11

Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho các cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý

Chi cục Thú y

12

Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thức ăn thuỷ sản)

Chi cục Thú y

13

Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản)

Chi cục Thú y

14

Cấp mới chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản)

Chi cục Thú y

15

Cấp lại chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y (kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản)

Chi cục Thú y

16

Cấp mới chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

Chi cục Thú y

17

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

Chi cục Thú y

18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản

Chi cục Thú y

IV. LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (3)

01

Thủ tục công nhận làng nghề

Chi cục Phát triển nông thôn

02

Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống

Chi cục

Phát triển nông thôn

03

Thủ tục công nhận nghề truyền thống

Chi cục Phát triển nông thôn

V. LĨNH VỰC THUỶ LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO (4)

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

01

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

02

Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

03

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

04

Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi

Chi cục Thuỷ lợi và PCLB

VI. LĨNH VỰC THUỶ SẢN (21)

01

Cấp chứng nhận an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá chuyển vùng

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

02

Cấp chứng nhận an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá đăng ký thường kỳ

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

03

Cấp chứng nhận an toàn và sổ đăng kiểm tàu cá đóng mới

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

04

Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

05

Cấp mới giấy phép khai thác thuỷ sản

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

06

Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

07

Cấp sổ danh bạ thuyền viên

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

08

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá đóng mới

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

09

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá cải hoán

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá chuyển quyền sở hữu

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá sửa vỏ

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

14

Cấp giấy chứng nhận đăng ký táu cá thay máy

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

16

Cấp giấy chứng nhận tạm thời

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

17

Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

18

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, sửa vỏ

Chi cục Khai thác và BVNL thuỷ sản

19

Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

20

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

21

Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở nuôi tôm thương phẩm

Chi cục Nuôi trồng thuỷ sản