Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục dự án cấp, thoát nước và xử lý chất thải kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trong giai đoạn 2014 - 2015
Số hiệu: | 678/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 07/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 678/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 07 tháng 04 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẤP, THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN KÊU GỌI XÃ HỘI HÓA ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2014 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh, Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 24/2011/NĐ-CP ngày 05/4/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BKHĐT ngày 27/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 228/TTr-SKHĐT ngày 13/3/2014, kèm theo Thông báo số 227/TB-SKHĐT ngày 13/3/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án cấp, thoát nước và xử lý chất thải kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trong giai đoạn 2014 - 2015, cụ thể:
1. Tổng hợp danh mục dự án: (có bảng tổng hợp kèm theo)
- Các dự án cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn:
+ Dự án kêu gọi đầu tư: 02 dự án.
+ Dự án kêu gọi xã hội hóa quản lý khai thác: 03 dự án.
- Dự án cấp nước khu đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế: 01 dự án.
- Các dự án xử lý nước thải đô thị: 02 dự án.
- Các dự án xử lý chất thải rắn đô thị: 02 dự án.
Điều 2. UBND tỉnh ủy quyền cho các đơn vị triển khai tổ chức thực hiện (giao các cơ quan làm Đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền) đối với từng dự án, cụ thể như sau:
- Các dự án cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn: Giao Sở Nông nghiệp và PTNT là Đại diện cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Dự án cấp nước khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư: Giao Ban quản lý Khu kinh tế là Đại diện cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
- Các dự án xử lý nước thải, chất thải: Dự án ở địa bàn huyện, thị xã nào thì giao UBND huyện, thị xã đó là Đại diện cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Các đơn vị được giao làm Đại diện cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Bù Đăng, Bình Long, Phước Long; Trưởng ban Ban quản lý Khu Kinh tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN CẤP, THOÁT NƯỚC, XỬ LÝ CHẤT THẢI KÊU GỌI ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số: 678/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mục tiêu dự án |
Địa điểm thực hiện |
Tóm tắt thông số kỹ thuật; dự kiến TMĐT (triệu đồng) |
Hình thức thực hiện |
Đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
I. Các DA cấp nước sinh hoạt tập trung cho dân cư nông thôn |
||||||||
Các dự án kêu gọi cấp |
||||||||
1 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho - Long Tân, huyện Bù Gia Mập. |
Cấp nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn 02 của Bộ Y tế cho khoảng 1.200 hộ dân sống tập trung dọc theo đường ĐT741 và khu trung tâm xã và khu hành chính của 02 xã Bù Nho và Long Tân. |
Xã Bù Nho & Long Tân, huyện Bù Gia Mập |
- Xây dựng công trình có công suất 800m3/ngày đêm bao gồm các hạng mục chính sau: Trạm bơm cấp 1 (Hồ NT9), Mạng đường ống 16 km, hệ thống bơm cấp 2, bể chứa nước sạch, đài nước, khu xử lý. - Dự kiến TMĐT: 20.000 triệu đồng. |
BOO |
Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bình Phước |
|
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
Cấp nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn 02 của Bộ Y tế cho khoảng 1.025 hộ dân sống tại khu vực trung tâm thị trấn, khu chợ, trường học, trạm y tế, cơ quan hành chính thị trấn Thanh Bình và một phần xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp. |
Thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
- Xây dựng công trình có công suất 480m3/ngày đêm bao gồm các hạng mục chính sau: Cửa tu nước thôn từ kênh chính Cần Đơn, bể chứa nước thô, trạm bơm cấp 1, bể chứa nước sạch, trạm bơm cấp 2, đài nước, khu khuôn viên hàng rào, nhà quản lý vận hành, nhà hóa chất, điện chiếu sáng và mạng lưới ống nước sạch cung cấp nước sạch cho sinh hoạt của người dân - Dự kiến TMĐT: 13.000 triệu đồng. |
BOO |
Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bình Phước |
|
|
Các dự án kêu gọi quản lý, vận hành khai thác |
||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập, huyện Đồng Phú |
Cấp nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn 02 của Bộ Y tế cho khoảng 1000 hộ dân sống tập trung theo đường ĐT741 và khu trung tâm hành chính của xã Tân Lập, huyện Đồng Phú |
Xã Tân Lập, huyện Đồng Phú |
Công trình có công suất 1200m3/ngày đêm bao gồm có các hạng mục chính sau: Công trình thu nước, nhà điều hành, nhà hóa chất, bể chứa nước sạch, cụm xử lý, cổng tường rào, sân nền, đường ống kỹ thuật, tuyến ống chính và hệ thống điện chiếu sáng - TMĐT: 11.016 triệu đồng |
|
Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bình Phước |
Đã hoàn thành năm 2012 |
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
Cấp nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn 02 của Bộ Y tế cho khoảng 786 hộ dân sinh sống dọc theo QL14 và khu vực trung tâm, khu chợ, trường học và cơ quan hành chính, các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
Xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
- Xây dựng công trình dự kiến 500m3/ngày đêm bao gồm các hạng mục chính sau: Trạm bơm cấp 1 lấy nước từ hồ Hưng Phú, nhà hóa chất, nhà quản lý vận hành, bể chứa nước sạch, trạm bơm cấp 2, khu khuôn viên hàng rào, điện chiếu sáng đài nước và mạng đường ống nước sạch - Dự kiến TMĐT: 14.760 triệu đồng. |
|
Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bình Phước |
Hoàn thành năm 2014 |
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
Cấp nước sinh hoạt đạt tiêu chuẩn 02 của Bộ Y tế cho khoảng 450 hộ dân tại khu vực trung tâm xã, khu chợ, trường học, cơ quan hành chính và các hộ dân sống hai bên tuyến đường ĐT 756, ĐT 748, thuộc xã Lộc Hiệp |
Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
- Xây dựng công trình có công suất 400m3/ngày đêm bao gồm các hạng mục chính sau: Trạm bơm cấp 1 lấy nước từ hồ Cầu Trắng, nhà quản lý vận hành, nhà hóa chất, bể chứa nước sạch, trạm bơm cấp 2, khu khuôn viên hàng rào, điện chiếu sáng, đài nước, mạng đường ống nước sạch - TMĐT: 13.349 triệu đồng. |
|
Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Bình Phước |
Hoàn thành năm 2014 |
|
II. Các dự án cấp nước cho khu đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế |
||||||||
1 |
Nhà máy cấp nước cho Khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
Cung cấp nước cho Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
Huyện Lộc Ninh |
Nhà máy cấp nước công suất 15.000 m3/ng.đêm. TMĐT dự kiến 62.000 triệu đồng |
BOO |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
III. Các dự án xử lý nước thải đô thị |
||||||||
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Phước Long |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho TTHC và đô thị mới và khu vực TX.Phước Long |
thị xã Phước Long |
Nhà máy xử lý nước thải 5.00 m3/ng.đêm; hệ thống mạng lưới thu gom nước thải. TMĐT; dự kiến 150.000 triệu đồng |
BOO |
UBND thị xã Phước Long |
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bình Long |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho TTHC và khu vực TX.Bình Long |
thị xã Bình Long |
Nhà máy xử lý nước thải 5.00 m3/ng.đêm; hệ thống mạng lưới thu gom nước thải. TMĐT; dự kiến 150.000 triệu đồng |
BOO |
UBND thị xã Bình Long |
|
|
IV. Các dự án xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại các đô thị |
||||||||
1 |
Nhà máy xử lý chất thải thị xã Phước Long |
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho TTHC và đô thị mới và khu vực TX.Phước Long |
thị xã Phước Long |
Nhà máy xử lý 50 tấn/ng.đêm; công nghệ sản xuất phân vi sinh, viên nhiên liệu hoặc đốt. TMĐT dự kiến 25.000 triệu đồng |
BOO |
UBND thị xã Phước Long |
|
|
2 |
Nhà máy xử lý chất thải huyện Bù Đăng |
Xử lý chất thải rắn sinh hoạt cho TTHC và khu vực huyện Bù Đăng |
huyện Bù Đăng |
Nhà máy xử lý 20 tấn/ng.đêm; công nghệ sản xuất phân vi sinh, viên nhiên liệu hoặc đốt. TMĐT dự kiến 10.000 triệu đồng |
BOO |
UBND huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 24/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao Ban hành: 05/04/2011 | Cập nhật: 07/04/2011
Thông tư 03/2011/TT-BKHĐT hướng dẫn Quy định của Nghị định 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO và BT do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị định 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao, hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh, hợp đồng xây dựng – chuyển giao Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Nghị định 69/2008/NĐ-CP về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008