Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 233/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 16/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 16 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1229/TTr-STC ngày 10 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Tài chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính căn cứ danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ các nội dung, quy trình giải quyết, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố niêm yết công khai theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các nội dung có liên quan tại tại Phụ lục số 16, Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum và Phụ lục kèm theo Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phụ lục
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH; BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH: 67 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Tài chính Doanh nghiệp (23 thủ tục). |
1 |
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
2 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
3 |
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
4 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
5 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
6 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
7 |
Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ - công ty con |
8 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
9 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
10 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
11 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
12 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
13 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
14 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
15 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
16 |
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
17 |
Thủ tục báo cáo định kỳ |
18 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
19 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
20 |
Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
21 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
Thủ tục Khấu trừ giá trị địa lý vị trí |
23 |
Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất |
II |
Lĩnh vực: Giá-Công sản (43 thủ tục) |
1 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh. |
2 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
3 |
Quyết định bán tài sản công. |
4 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
5 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. |
6 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
7 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ qua, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
8 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
9 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công. |
10 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. |
11 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công. |
12 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công. |
13 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án. |
14 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
15 |
Mua hóa đơn lẻ. |
16 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
17 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
18 |
Mua quyển hóa đơn. |
19 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
20 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
21 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
22 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. |
23 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước. |
24 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị v i lấp, ch m đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. |
25 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị v i lấp, ch m đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. |
26 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. |
27 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao. |
28 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuôc phạm vi cấp tỉnh. |
29 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh. |
30 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo h nh thức đối tác công – tư. |
31 |
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
32 |
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
33 |
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
34 |
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
35 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao |
36 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
37 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu Công nghệ cao |
38 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
39 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
40 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
41 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
41 |
Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng. |
43 |
Miến, giảm tiền sử dụng đất đối với dự án nhà ở xã hội, dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa. |
III |
Lĩnh vực: Tin học- Thống kê (01 thủ tục) |
01 |
Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với Ngân sách |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN: 11 TTHC
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Giá-Công sản |
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
2 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
3 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công. |
4 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại. |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
6 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công. |
7 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
8 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
9 |
Quyết định bán tài sản công. |
10 |
Quyết định điều chuyển tài sản công. |
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công. |
Tổng cộng: 78 TTHC
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch triển khai Nghị quyết 30/NQ-CP và 166-KH/TU thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy các nguồn lực của nền kinh tế Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 370/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại tỉnh Đắk Lắk năm 2019 Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Hòa Bình năm 2018 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2017 công nhận các huyện, thành phố đạt chuẩn Phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 và mức độ 2 năm 2016 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 370/QĐ-UBND công nhận xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình đạt danh hiệu “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” năm 2017 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2017 Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 370/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm 2017 để hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thí điểm chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua đơn vị cung cấp dịch vụ Bưu điện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động REDD+ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập Quy hoạch chi tiết vùng muối Sa Huỳnh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác xây dựng hệ thống văn bản hành chính Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai, thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Thông tin đối ngoại trung hạn của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn năm 2014 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới tỷ lệ 1/5.000 trên địa bàn xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 07/01/2016
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2013 chấp thuận ứng dụng công nghệ xử lý khí thải bằng phương pháp ngưng tụ và khuếch tán tuần hoàn với thiết bị lọc bụi kiểu ướt dạng sủi bọt làm chủ đạo (lò úp vung) trong sản xuất gạch, ngói Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt đơn giá chênh lệch hỗ trợ nhập khẩu giống cây cao su chịu rét theo Nghị quyết 363/2011/NQ-HĐND Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2010 thành lập ban chỉ đạo thực hiện đề án di dời nhà trên sông, kênh, rạch đảm bảo vệ sinh môi trường tỉnh từ nay đến năm 2020 Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2009 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2006 về đơn giá Xây dựng lưới địa chính cấp I, II, đo vẽ bản đồ địa chính và trích đo thửa đất Ban hành: 27/04/2006 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021