Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 370/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 10/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 370/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 378/TTr-SXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Tờ trình số 18/TTr-SXD ngày 03 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng. |
|||||
1 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
24 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
18,5 ngày |
Bước 2. Sở xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết:16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản, công bố trên trang Thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
||||
2 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
10 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản, công bố trên trang Thông tin điện tử của UBND tỉnh. |
||||
3 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
20 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tư pháp: 0,5 ngày. |
||||
05 ngày |
Bước 3. Sở Tư pháp giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng và Vật liệu xây dựng tiếp tục giải quyết: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|||||
4 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
45 ngày (đối với các dự án không lấy ý kiến thống nhất Bộ Xây dựng) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
29,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 26 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
14,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
67 ngày đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất Bộ Xây dựng (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
|||
3,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
03 ngày |
Bước 3a. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, gửi Bộ Xây dựng để lấy ý kiến. |
||||
Không xác định |
Bước 3b. Bộ Xây dựng giải quyết, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh. |
||||
03 ngày |
Bước 3c. Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả giải quyết của Bộ Xây dựng đến Sở Xây dựng. |
||||
12 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tiếp tục hoàn thiện hồ sơ trình, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 09 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 02 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến bộ phận Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
14,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
5 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
30 ngày (không bao gồm thời gian giải quyết của Bộ Xây dựng đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. (Lưu ý: Trường hợp các dự án thuộc phạm vi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Chủ đầu tư phải gửi 03 bộ hồ sơ về Bộ Xây dựng để lấy ý kiến. Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời chủ đầu tư; đồng thời có công văn gửi UBND cấp tỉnh về việc điều chỉnh dự án) |
Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
22,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 19 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
6 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt |
37 ngày (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
3,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
03 ngày |
Bước 3a. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, gửi Bộ Xây dựng để lấy ý kiến. |
||||
Không xác định |
Bước 3b. Bộ Xây dựng giải quyết, chuyển trả kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh. |
||||
03 ngày |
Bước 3c. Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả giải quyết của Bộ Xây dựng đến Sở Xây dựng. |
||||
07 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tiếp tục hoàn thiện hồ sơ trình, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị giải quyết: 05 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
III. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở |
|||||
7 |
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
30 ngày (không tính thời gian giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có dự án: 0,5 ngày. |
||||
13 ngày |
Bước 3. Các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện nơi có dự án và và các cơ quan khác có liên quan (nếu có): Sở Văn hoá và Thể thao, Sở Du lịch, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế tỉnh…) giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
5,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 3,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
Không quy định |
Bước 5a. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký văn bản, gửi Hội đồng nhân dân tỉnh để lấy ý kiến. Bước 5b. Hội đồng nhân dân tỉnh giải quyết, chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh (thông qua Văn phòng UBND tỉnh). Bước 5c. Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển trả kết quả giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh cho Sở Xây dựng. |
||||
3,5 ngày |
Bước 6. Sở Xây dựng tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, cụ thể: 6.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị giải quyết: 02 ngày. 6.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 6.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 6.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
04 ngày |
Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
8 |
Đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có dự án: 0,5 ngày. |
||||
13 ngày |
Bước 3. Các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện nơi có dự án và và các cơ quan khác có liên quan (nếu có): Sở Văn hoá và Thể thao, Sở Du lịch, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế tỉnh…) giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 3,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 02 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
9 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
28 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản mời thành viên Tổ Chuyên gia (được thành lập theo Quyết định của Sở Xây dựng): 0,5 ngày. |
||||
11 ngày |
Bước 3. Tổ Chuyên gia giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
10 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
30 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản cho thành viên Hội đồng thẩm định giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội và xác định khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh (thành lập theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh): 0,5 ngày. |
||||
13 ngày |
Bước 3. Hội đồng thẩm định giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội và xác định khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
11 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
18 ngày (đối với trường hợp nhà ở công vụ do UBND tỉnh quản lý) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
12,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
18 ngày (đối với trường hợp UBND tỉnh giao cho UBND cấp huyện quản lý) |
0,5 ngày |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng có chức năng quản lý nhà của UBND cấp huyện. |
|||
15,5 ngày |
Bước 2. Phòng có chức năng quản lý nhà của UBND cấp huyện (đối với các huyện là Phòng Kinh tế - Hạ tầng; đối với thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn là phòng Quản lý đô thị) thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng phê duyệt kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Văn thư của Phòng chức năng vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng HĐND - UBND cấp huyện: 0,5 ngày. |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng HĐND – UBND cấp huyện giải quyết, trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt và chuyển trả kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: 02 ngày. |
||||
12 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
28 ngày (đối với trường hợp phải xét duyệt, không chấm điểm) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản gửi thành viên Hội đồng xét duyệt hồ sơ (được thành lập theo Quyết định của Sở Xây dựng): 0,5 ngày. |
||||
11 ngày |
Bước 3. Hội đồng xét duyệt hồ sơ giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
52 ngày (đối với trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
|||
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản cho thành viên Hội đồng xét duyệt hồ sơ (được thành lập theo Quyết định của Sở Xây dựng): 0,5 ngày. |
||||
35 ngày |
Bước 3. Hội đồng xét duyệt hồ sơ giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
6,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
13 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
27 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
19,5 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
14 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
42 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạp Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản cho thành viên Hội đồng xác định giá bán (được thành lập theo Quyết định số 37/QĐ-SXD ngày 12/03/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng): 0,5 ngày. |
||||
21 ngày |
Bước 3. Hội đồng xác định giá bán giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
10,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà và Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 7,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 02 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
6,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|||||
15 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
28 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Xây dựng. |
Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà – Phát triển đô thị phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ngành liên quan: 0,5 ngày. |
||||
12 ngày |
Bước 3. Các cơ quan nhà nước có liên quan về dự án (Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh và các sở quản lý chuyên ngành liên quan (nếu có): Sở Văn hoá và Thể thao; Sở Du lịch; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và PTNT; Cục thuế tỉnh…) giải quyết, chuyển lại kết quả cho Sở Xây dựng. |
||||
7,5 ngày |
Bước 4. Sở Xây dựng tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Quản lý nhà – Phát triển đô thị tiếp tục giải quyết: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở Xây dựng ký duyệt văn bản: 02 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng số: 15 TTHC |
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt tại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 13/QĐ-UBND về quy định cơ cấu tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2020 Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Định Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển mạng lưới đào tạo lái xe cơ giới đường bộ đến 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 367/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của tỉnh Ninh Bình về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính, điều chỉnh Quyết định 2088/QĐ-UBND Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung giá thu mua thủy sản bình quân tháng 10 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh để làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ hàng thủy sản tồn kho do ảnh hưởng của sự cố môi trường Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 4232/QĐ-UBND về quy định tạm thời về định mức hỗ trợ thực hiện nội dung của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2017 Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2017 về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 1) Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 367/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu hỗ trợ hộ chăn nuôi xây dựng công trình khí sinh học năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về quy định khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 4297/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2016 Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2014 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và Du lịch - Văn hóa - Giải trí (diện tích 30,1 ha) thuộc khu dân cư Nam Rạch Chiếc (90,31 ha), phường An Phú, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 367/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2012 về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 367/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2012 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2012 phê chuẩn Điều lệ Hội Bảo vệ sinh thái và phát triển bền vững thành phố Hà Nội nhiệm kỳ II (2011-2016) Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 23/05/2012
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2007 về việc công nhận Giám đốc Trung tâm dạy nghề dân lập Tấn Tài do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007