Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1847/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1847/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1525/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải. (có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải. (có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Điều 1 Quyết định số 1847QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
03 ngày làm việc kế từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương câp đăng ký |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đ/lần/phương tiện |
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ lần/phương tiện.
|
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời 70.000 đồng/ lần/phương tiện.
|
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
4 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
+ Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ lần/phương tiện; + Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện; + Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện. |
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải, nếu không có tranh chấp |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
+ Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ lần/phương tiện + Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/phương tiện. |
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
6 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
03 ngày làm việc kế từ ngày kết thúc kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biến số: 50.000 đồng/ lần/phương tiện;
|
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
7 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không |
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
|
8 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Không |
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
|
9 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. |
03 ngày làm việc, việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kêt ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La. Số 1, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La vào các ngày làm việc trong tuần trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định. ĐT: 02123.755.755 |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ lần/phương tiện |
+ Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; + Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2105/QĐ-UBND NGÀY 28/8/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Điều 2, Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
3 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
4 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do Sở Giao thông vận tải quản lý |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe, máy chuyên dùng có thời hạn |
7 |
Đổi giấy chứng đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng trường hợp cải tạo; thay đổi màu sơn hoặc có giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị hỏng |
8 |
Xóa sổ đăng ký xe, máy chuyên dùng |
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các ngành hàng, sản phẩm nông nghiệp thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại thời gian trước, trong và sau Tết Nguyên đán Giáp Ngọ 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác gia đình tỉnh Bình Định Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010