Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: 744/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Đào Anh Dũng
Ngày ban hành: 27/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 744/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 27 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN CỜ ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2017 và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 665/TTr‑STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

31.981,49

830.84

1.263,78

2.517,93

9.899,51

3.588,4

6.990,49

1.634,71

1.625,76

1.953,98

1.676,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.089,78

587,18

1.060,63

2.185,16

8.832,19

3.178,06

6.305,89

1.444,64

1.323,58

1.731,68

1.440,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.397,36

497,10

1.015,12

2.088,49

8.680,13

3.012,38

4.564,71

1.275,06

1.250,18

1.635,93

1.378,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

25.397,36

497,10

1.015,12

2.088,49

8.680,13

3.012,38

4.564,71

1.275,06

1.250,18

1.635,93

1.378,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

481,46

17,41

9,22

6,71

6,64

16,51

381,34

23,06

11,65

1,99

6,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.309,32

60,50

25,72

71,05

34,47

132,68

796,54

95,97

42,11

23,88

26,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

897,08

12,17

10,58

18,91

110,95

16,49

560,53

48,76

19,64

69,88

29,17

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,56

-

-

-

-

-

2,78

1,78

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.891,71

243,66

203,15

332,77

1.067,32

410,34

684,60

190,07

302,18

222,30

235,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

122,84

0,30

-

-

4,44

0,09

-

-

117,88

-

0,13

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

3,75

-

-

-

-

0,20

0,06

0,04

-

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,43

12,81

0,20

0,24

0,80

0,27

0,20

0,20

0,20

0,30

0,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,22

8,79

1,60

1,73

32,23

15,20

17,39

0,44

2,95

0,76

2,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

1.832,88

72,57

30,29

138,18

654,82

207,95

411,76

92,36

81,74

80,95

62,23

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,98

3,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,16

-

-

-

-

-

-

-

10,16

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.336,93

-

103,22

163,05

331,65

183,49

238,80

73,04

58,74

89,40

95,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

62,52

62,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,90

17,52

0,50

0,36

1,63

0,40

0,65

0,45

0,30

0,53

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

-

-

0,11

-

0,24

-

-

-

0,36

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

1,77

0,68

1,78

0,25

0,13

0,15

0,38

0,47

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,10

0,62

2,14

4,78

2,03

1,62

0,92

0,16

0,56

-

1,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,34

0,04

0,08

0,08

0,10

0,16

0,13

0,08

0,04

0,10

0,54

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,27

0,80

0,13

-

-

0,29

-

0,04

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

371,84

58,17

64,27

22,45

37,74

0,53

14,40

22,87

29,09

49,91

72,41

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,82

-

-

-

1,63

-

-

-

-

-

0,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,54

8,43

17,01

1

 

0,75

 

1,63

0,54

2,18

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,93

5,65

12,98

1

 

0,75

 

1,63

0,47

1,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,93

5,65

12,98

1

 

0,75

 

1,63

0,47

1,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,61

2,78

4,03

 

 

 

 

 

0,07

0,73

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,32

0,61

1,5

 

 

 

 

3,62

3,59

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã

DHT

7,17

 

 

 

 

 

 

3,62

3,55

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,54

 

1,5

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cờ Đỏ

Xã Trung An

Xã Trung Thạnh

Xã Thạnh Phú

Xã Trung Hưng

Xã Thới Hưng

Xã Đông Hiệp

Xã Đông Thắng

Xã Thới Đông

Xã Thới Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

57,33

11,43

17,91

1,90

6,05

7,30

1,05

2,53

5,48

3,08

0,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,26

6,65

13,48

1,50

5,05

4,80

0,50

2,13

5,00

1,95

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

41,26

6,65

13,48

1,50

5,05

4,80

0,50

2,13

5,00

1,95

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,27

4,48

4,43

0,40

1,00

1,00

0,55

0,40

0,48

1,13

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,02

1,02

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2017; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014