Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
Số hiệu: | 2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2012/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 47/2012/TT-BGD&ĐT ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn 1641/SGD&ĐT-ĐKTCQG ngày 30 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 28 trường trung học cơ sở, 02 trường trung học phổ thông có tên trong danh sách kèm theo đạt chuẩn quốc gia.
Điều 2. Thời hạn công nhận trường đạt chuẩn quốc gia là 5 năm, kể từ ngày ký quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Hiệu trưởng các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Trường |
Huyện |
Ghi chú |
|
|
||||
1. |
THCS Quang Thịnh |
Lạng Giang |
Công nhận mới |
|
2. |
THCS Phong Vân |
Lục Ngạn |
Công nhận mới |
|
3. |
THCS Tân Hoa |
Lục Ngạn |
Công nhận mới |
|
4. |
THCS Nghĩa Phương |
Lục Nam |
Công nhận mới |
|
5. |
THCS Tam Dị 2 |
Lục Nam |
Công nhận mới |
|
6. |
THCS Đồng Tiến |
Yên Thế |
Công nhận mới |
|
7. |
THCS Nguyên Hồng |
Tân Yên |
Công nhận mới |
|
8. |
THCS Cao Thượng |
Tân Yên |
Công nhận mới |
|
9. |
THCS Bắc Lý |
Hiệp Hòa |
Công nhận mới |
|
10. |
THCS Trung Sơn |
Việt Yên |
Công nhận mới |
|
11. |
THCS Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
Công nhận mới |
|
12. |
THCS Yên Định |
Sơn Động |
Công nhận lại |
|
13. |
THCS Biên Sơn |
Lục Ngạn |
Công nhận lại |
|
14. |
THCS Kiên Thành |
Lục Ngạn |
Công nhận lại |
|
15. |
THCS Chu Điện |
Lục Nam |
Công nhận lại |
|
16. |
THCS Đông Hưng |
Lục Nam |
Công nhận lại |
|
17. |
THCS Tân Sỏi |
Yên Thế |
Công nhận lại |
|
18. |
THCS Tiên Lục |
Lạng Giang |
Công nhận lại |
|
19. |
THCS Phi Mô |
Lạng Giang |
Công nhận lại |
|
20. |
THCS Yên Mĩ |
Lạng Giang |
Công nhận lại |
|
21. |
THCS Mỹ Hà |
Lạng Giang |
Công nhận lại |
|
22. |
THCS Nham Sơn |
Yên Dũng |
Công nhận lại |
|
23. |
THCS Tư Mại |
Yên Dũng |
Công nhận lại |
|
24. |
THCS Tiến Dũng |
Yên Dũng |
Công nhận lại |
|
25. |
THCS Hoàng Vân |
Hiệp Hòa |
Công nhận lại |
|
26. |
THCS Mai Trung |
Hiệp Hòa |
Công nhận lại |
|
27. |
THCS Đoan Bái |
Hiệp Hòa |
Công nhận lại |
|
28. |
THCS Nguyễn Khắc Nhu |
TP. Bắc Giang |
Công nhận lại |
|
29. |
THPT Chuyên Bắc Giang |
TP. Bắc Giang |
Công nhận mới |
|
30. |
THPT Lý Thường Kiệt |
Việt Yên |
Công nhận mới |
|