Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 2865/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2865/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình 194/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 764/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trạm Tấu thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trạm Tấu căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Trạm Tấu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản
đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT
UBND tnh;
- Công an t
nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t
nh;
- HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- B
áo Yên Bái, Đài PTTH tnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Ph
ó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu:
VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tạ Văn Long

 

Phụ biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Trạm Tấu

Bn Công

Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình H

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

74.338,66

357,80

3.111,30

9.448,48

12.274,55

1.447,96

7.161,02

3.693,24

2.178,86

3.057,51

8.854,27

14.846,00

7.907,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.902,87

269,19

2.636,61

7.825,09

9.742,22

1.295,95

5.317,79

2.845,52

1.861,14

2.442,07

7.009,40

11.591,81

6.066,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.264,38

33,07

150,87

264,45

437,84

237,42

214,74

230,06

47,52

49,26

165,20

164,80

269,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.350,95

33,07

104,77

207,81

315,87

237,34

0,92

99,94

33,26

47,29

0,73

152,49

117,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.623,49

14,75

693,96

370,34

429,26

103,67

155,19

398,83

330,12

123,91

114,27

255,63

633,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

578,38

51,96

14,50

60,97

44,01

67,43

30,57

36,90

13,16

147,05

19,43

44,04

48,35

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

36.760,34

166,85

1.020,76

6.119,26

6.584,27

497,00

3.400,88

949,52

776,59

812,72

4.774,90

7.410,35

4.247,24

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.654,95

 

756,23

1.007,82

2.245,04

381,70

1.516,08

1.228,89

693,50

1.308.66

1.934,80

3.715,80

866,43

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

21,33

2,56

0,29

2,25

1,80

8,73

0,32

1,31

0,25

0,47

0,80

1,19

1,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

1.585,78

63,64

110,58

131,80

212,67

108,17

85,44

147,34

42,57

90,36

146,78

278,47

167,95

2.1

Đt quốc phòng

CQP

7,25

1,25

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,67

2,14

 

 

 

0,53

 

 

 

 

2,00

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

 

 

0,14

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

832,29

25,69

67,33

54,96

103,98

46,89

36,65

77,21

13,43

63,88

88,90

174,55

78,82

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

1,98

 

 

 

1,93

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

152,02

 

12,76

13,92

22,79

23,22

8,34

12,80

7,54

6,50

9,43

17,26

17,44

2.14

Đất ở đô thị

ODT

20,45

20,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,06

3,60

0,09

0,09

0,20

0,11

1,12

0,99

0,17

0,24

0,15

0,16

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,33

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,27

 

 

 

0,97

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

6,72

1,66

0,01

0,24

0,17

2,53

 

0,16

 

0,64

 

1,27

0,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

0,03

0,08

0,06

0,18

0,61

0,04

0,10

0,04

0,06

 

0,09

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,52

6,21

30,15

62,39

76,45

34,23

39,28

56,08

21,39

18,69

40,30

85,14

63,22

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

1,38

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

13.850,01

24,97

364,11

1.491,59

2.319,66

43,84

1.757,80

700,38

275,15

525,08

1.698,09

2.975,72

1.673,63

4

Đất đô th

KDT

357,80

357,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị nh: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Trạm Tấu

Bn Công

Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình H

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

150,59

5,71

12,94

8,21

35,97

17,19

2,27

0,62

0,11

4,55

37,10

15,05

10,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,32

0,17

0,03

0,08

7,00

2,15

 

0,12

0,02

0,03

7,50

4,30

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,86

0,17

0,03

0,02

6,91

0,99

 

0,08

 

 

 

4,30

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,58

2,66

7,52

0,40

12,73

0,31

 

0,11

 

0,02

0,03

0,06

3,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,10

2,84

1,43

0,13

0,04

1,16

 

0,03

 

0,32

 

 

0,16

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

38,47

 

0,03

0,43

11,74

10,44

0,02

0,10

0,04

4,12

11,26

 

0,30

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,79

 

3,93

7,14

4,36

3,03

2,25

0,24

0,05

0,06

18,31

10,69

5,73

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS

0,34

0,04

 

0,04

0,10

0,11

 

0,03

 

 

 

 

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

11,00

 

 

 

4,24

0,40

 

 

 

 

1,35

5,01

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,83

 

 

 

4,17

0,30

 

 

 

 

1,35

5,01

 

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Trạm Tấu

Bn Công

Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình H

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

152,23

6,58

12,94

8,21

35,97

17,19

2,27

0,62

0,11

4,55

37,87

15,05

10,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,80

0,65

0,03

0,08

7,00

2,15

 

0,12

0,02

0,03

7,50

4,30

0,92

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

13,34

0,65

0,03

0,02

6,91

0,99

 

0,08

 

 

 

4,30

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,72

2,66

7,52

0,40

12,73

0,31

 

0,11

 

0,02

0,17

0,06

3,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,44

3,18

1,43

0,13

0,04

1,16

 

0,03

 

0,32

 

 

0,16

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,10

 

0,03

0,43

11,74

10,44

0,02

0,10

0,04

4,12

11,89

 

0,30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,79

 

3,93

7,14

4,36

3,03

2,25

0,24

0,05

0,06

18,31

10,69

5,73

1.6

Đất nuôi trồng thu sn

NTS/PNN

0,39

0,09

 

0,04

0,10

0,11

 

0,03

 

 

 

 

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CU SỬ DỤNG ĐT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Trạm Tấu

Bn Công

Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình H

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thu sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

71,31

3,73

1,00

3,17

18,32

1,18

 

 

 

0,04

37,40

2,59

3,88

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,64

1,23

 

 

 

0,53

 

 

 

 

0,88

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

68,04

2,50

1,00

3,08

18,32

0,65

 

 

 

 

36,52

2,59

3,38

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ti nông thôn

ONT

0,63

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,50

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: Ha

STT

Tên công trình

Đơn vị hành chính

đất

DT tăng thêm (ha)

Loại đất lấy vào

Căn cứ pháp lý

Ký hiệu công trình thực hiện trên bn đồ kế hoạch

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đt khác

1

Công trình, dự án được phân btừ quy hoạch sử dụng đất cấp tnh

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mc đích quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường phục vụ cho huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thi, hội tho (Thôn Khấu Ly)

Xã Bản Mù

CQP

6,00

 

6,00

 

 

 

KHTT 19

KHSDĐ 2016

1.2

Công trình an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hi đồng nhân dân cấp tnh chp thun mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

2.1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấn huyện, cấp

 

 

 

 

2.1.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án đường Trạm Tấu - Bc Yên

TT Trạm Tấu, xã Trạm Tấu, Xà Hồ, Bn công, Hát Lừu

DGT

57,40

0,10

 

 

57,30

Văn bản số 201- KL/Tu về Kết luận của Thưng trc Tnh ủy

KHT 02

KHSDĐ 2019

2.1.1.2

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng thủy Điện Chi Lư

Xã Tà Xi Láng

DNL

29,03

5,00

10,00

 

14,03

Quyết Định 2149/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh về việc Chấp thun chủ trương đầu tư

KHTT 07

ĐCKH 2018

-

Xây dựng Thy điện Bản Lìu

Xã Hát Lừu

DNL

11,47

 

10,27

 

1,20

Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 6/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái quyết định chủ trương đầu tư

KHTT 04

KHSDĐ 2018

-

Nhà máy thủy điện Phình Hồ

Xã Phình Hồ

DNL

4,06

 

4,06

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 2594/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái thực hiện dự án đầu tư thủy điện Phình H

KHTT 06

KHSDĐ 2018

-

Thủy điện Đồng Ngãi

Xã Tà Xi Láng

DNL

45,82

2,50

1,20

 

42,12

Quyết định số 2150/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 quyết định vchủ trương đầu tư

KHTT 08

KHSDĐ 2018

-

Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ Ba Khe Cẩm Khê

Xã Phình H

DNL

0,06

 

 

 

0,06

Văn bản số 777/UBND-CN ngày 26/4/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận tuyến đường dây 110KV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cm Khê; Quyết định số 1506/EVNNPC ngày 22/5/2017 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình

KHTT 05

KHSDĐ 2017

-

Dự án thủy điện Nậm Tục Bậc 1

Xã Túc Đán

DNL

22,50

4,30

12,00

 

6,20

Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Quyết định chủ trương đầu tư về việc điều chỉnh Quyết định s306/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

KHTT 24

KHSDĐ 2019

-

Dự án thủy điện Nậm Tăng 3

Xã Bản Mù

DNL

51,01

6,84

5,52

 

38,65

 

KHTT 26

KHSDĐ 2019

-

Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù, Xà Hồ, Trạm Tấu, Phình Hồ

DNL

0,79

 

0,54

 

0,25

Công văn 1872/UBND-CN ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đẩy nhanh tiến độ dự án đầu tư xây dựng TBA 220kv Nghĩa Lộ và tuyến Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

KHTT 22

KHSDĐ 2019

-

Dự án điện nông thôn tnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà H, Pá Lau

DNL

1,10

0,18

0,23

 

0,69

Công văn số 2373/SCT-BQLDA của Ban quản lý dự án tnh Yên Bái ngày 02/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019

KHTT 23

KHSDĐ 2019

2.1.1.3

Đt xây dựng sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trưng Mm non xã Bản Công, đim trường Sơn Ca

Xã Bản Công

DGD

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đ án sp xếp quy mô, mạng lưi trường, lp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đon 2016-2020;

KHTT 14

KHSDĐ 2019

-

Xây dựng trường Mầm non xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

DGD

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tu

KHTT 18

KHS 2019

2.1.1.4

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng trạm y tế xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

DYT

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

KHTT 16

KHSDĐ 2019

2.1.1.5

Đt công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

DBV

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sdụng đt 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

KHTT 17

KHSDĐ 2019

2.1.2

Đất ti nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu tái định cư tập trung ti xã Trạm Tấu (thôn Tấu Giữa)

Xã Trạm Tu

ONT

0,50

 

 

 

0,50

T trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và s156/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu

KHTT 09

ĐC KHSDĐ 2018

-

Khu tái định cư tập trung tại Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ

Xã Xà Hồ

ONT

3,00

0,52

 

 

2,48

Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và s156/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tu

KHTT 11

ĐC KHSDĐ 2018

-

Khu tái định cư tập trong ti xã Xà H(Thôn Suối Giao)

Xã Xà H

ONT

0,27

0,20

 

 

0,07

Tờ trình số 155/TTr-UBND ngày 23/11/2017 và s156/TTr-UBND ngày 24/11/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Trm Tu

KHTT 13

KHSDĐ 2018

-

Khu tái định cư tập trung tại xã Hát Lừu

Xã Hát Lừu

ONT

1,65

1,14

 

 

0,51

Công văn s1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trưng tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ

KHTT 03

KHSDĐ 2018

2.1.3

Đất ti đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án quỹ đất mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu

TT Trạm Tu

ODT

2,00

 

 

 

2,00

Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tnh Yên Bái giai đoạn 2018- 2020

KHTT 01

KHSDĐ 2018

2.1.4

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tchức chính tr, tchức chính trị - xã hội cp địa phương

 

 

-

Trạm kim lâm Km15

Xã Trạm Tu

TSC

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định 605/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tnh Yên Bái giai đoạn 2015-2020

KHTT 10

KHSDĐ 2018

-

Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

TSC

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định 490/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu

KHTT 15

KHSDĐ 2019

2.1.5

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyn mục đích sử dụng đất xây dựng nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

TON

0,06

 

 

 

0,06

Thực hiện văn bản số 209/UBND-TNMT ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xem xét quỹ XD nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua

KHTT 21

ĐC KHSDĐ 2018

2.2

Khu vực cần chuyn mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhn góp vốn bng quyền sdụng đất

2.2.1

Đất thương mi, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chnh trang khu dân cư đô thị (Hạng mục Bãi tập kết vật liệu xây dựng)

TT Trạm Tấu

TMD

2,05

0,48

 

 

1,57

 

KHTT 20

KHSDĐ 2017

Xã Hát Lừu

TMD

0,53

 

 

 

0,53

 

-

Đim thăm quan du lịch thác Hánh Tề Chơ

Xã Tà Xi Láng

TMD

2,00

 

 

 

2,00

 

KHTT 25

KHSDĐ 2019

2.2.2

Chuyển mc đích hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyn mục đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đsập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp.

Xã Bn Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu, Phình H, Xà Hồ, Trạm Tấu

ONT

2,50

0,65

0,35

 

1,50

Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thành lập Tổ công tác kiểm tra, rà soát, tìm kiếm và tổng hợp quỹ đất bố trí tái định cư cho các hộ có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy him phải di dời khẩn cấp lại các huyện Trạm Tu Văn Chấn, và thị xã Nghĩa Lộ, tnh Yên Bái

 

KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (11 hộ)

TT Trạm Tấu

ODT

1,35

0,17

 

 

1,18

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyn mục đích hộ gia đình (1 hộ)

TT Trạm Tấu

TMD

0,05

 

 

 

0,05

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyn mục đích hộ gia đình (2 hộ)

Xã Bn Công

ONT

0,07

 

 

 

0,07

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyn mục đích hộ gia đình (1 hộ)

Xã Bản Mù

ONT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (27 hộ).

Xã Hát Lừu

ONT

0,82

0,66

 

 

0,16

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyn mục đích hộ gia đình (7 hộ)

Xã Phình Hồ

ONT

0,20

 

 

 

0,20

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ)

Xã Bản Công

ONT

0,30

0,03

0,15

 

0,12

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ)

Xã Bản Mù

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ)

Xã Pá Hu

ONT

0,06

 

 

 

0,06

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ)

Xã Phình Hồ

ONT

0,15

0,03

 

 

0,12

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ)

Xã Tà Xi Láng

ONT

0,12

 

0,06

 

0,06

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyển mục đích hộ gia đình (Bão Lũ)

Xã Túc Đán

ONT

0,15

 

 

 

0,15

 

 

ĐC KHSDĐ 2018

-

Chuyn mục đích hộ gia đình (1 hộ)

TT Trạm Tấu

ODT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

KHSDĐ 2019

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

TT

Tên Công trình

Loại đất QH

ĐV Hành Chính

Quy mô Diện tích (ha)

Loại đất lấy vào (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Khu khai thác đá Thạch Anh (Thôn Nhì Trên)

SKS

Xã Làng Nhì

13,00

 

 

 

13,00

KHSDĐ 2016

 

2

Mở rộng điểm trường mầm non Bn Công (thôn Bn Công)

DGD

Xã Bản Công

0,25

 

 

 

 

KHSDĐ 2016

 

3

Xây dựng trường mần non Bn Mù (thôn Tàng Nghênh)

DGD

Xã Bản Mù

0,03

 

 

 

0,03

KHSDĐ 2016

 

4

Xây dựng trường mần non xã Bản Mù (thôn Háng Chi Mua)

DGD

Xã Bn Mù

0,05

 

 

 

0,05

KHSDĐ 2016

 

5

Mở rộng trường THCS Pá Hu (Thôn Km 16)

DGD

Xã Pá Hu

0,19

 

 

 

0,19

KHSDĐ 2016

 

6

Xây dựng trạm biến áp thôn Háng Thổ

DNL

Xã Xà Hồ

0,02

 

 

 

0,02

KHSDĐ 2016

 

7

Mrộng điểm trường mầm non Sơn Ca (Thôn Sán Trá)

DGD

Xã Bản Công

0,20

 

 

 

 

KHSDĐ 2016

 

8

Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS xã Pá Lau

DGD

Xã Pá Lau

0,10

 

 

 

0,10

KHSDĐ 2016

 

9

Trường mầm non Bông Sen (Điểm trường Háng Tầu)

DGD

Xã Túc Đán

0,03

 

 

 

0,03

KHSDĐ 2016

 

10

Mmới đường từ cầu ông Phạt ven theo suối lên khu vực suối nước nóng (Đường từ cầu Ông Phạt đến Đồi cây Gạo)

DGT

TT Trạm Tấu

0,95

 

 

 

 

KHSDĐ 2016

 

11

Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (CNhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng)

CLN

Xã Xà Hồ

9,50

 

9,50

 

 

KHSDĐ 2016

 

12

Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS xã Trạm Tấu

DGD

Xã Trạm Tấu

0,04

 

 

 

0,04

KHSDĐ 2016

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013