Quyết định 490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: 490/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 12/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 490/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI XÂY DỰNG BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 20/TTr-SGTVT ngày 31/01/2018 về việc kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Tên chương trình: Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 ÷ 2020.

Danh mục: Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2018.

2. Địa điểm xây dựng: Các huyện, thị xã và thành phố.

3. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng

a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.

b. Quy mô xây dựng:

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;

- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn.

- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.

4. Nguồn vốn đầu tư

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:

+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;

+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;

+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;

+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.

Riêng đối với các tuyến đường giao thông liên xã, trục chính của xã được xây dựng theo quy mô loại A ngoài nguồn vốn được hỗ trợ bằng xi măng nêu trên, còn được hỗ trợ thêm 200 triệu đồng/km đường (được đoàn liên ngành kiểm tra và xác định theo đúng tiêu chí được hỗ trợ).

- Phần kinh phí còn lại từ ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã, vốn lồng ghép từ các chương trình mục tiêu và các nguồn huy động hợp pháp khác.

Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường GTNT cho từng loại, như sau:

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

A

B

C

D

1

Hoài Nhơn

0,677

32,464

19,805

30,700

83,646

10.609,370

2

An Lão

7,479

5,990

0,060

1,740

15,269

2.826,880

3

Hoài Ân

7,070

10,936

1,240

7,490

26,736

4.225,020

4

Tây Sơn

0,980

34,753

33,376

26,844

95,953

12.210,930

5

Vĩnh Thạnh

-

16,689

3,660

-

20,349

3.239,730

6

An Nhơn

1,600

72,552

4,012

6,799

84,963

13.739,070

7

Phù Cát

0,980

29,001

28,246

29,026

87,253

10.865,170

8

Vân Canh

2,905

5,906

-

-

8,811

1.643,120

Tổng cộng

21,691

208,291

90,399

102,599

422,980

59.359,290

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2018 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải:

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

XÃ HOÀI THANH

 

 

14,350

-

4,370

9,980

-

 

1

Tuyến đường từ Ao Cừ An Lộc 1 đến Quán Dừng An Lộc 2

Ao Cừ

Quán Dừng

 

 

0,800

 

 

 

2

Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo đến nhà Tòng An Lộc 2 (nối dài)

Trường Mẫu giáo

Nhà Tòng

 

 

0,770

 

 

 

3

Tuyến đường từ nhà bà Hường đến Ngã tư bàn sơ An Lộc 2

Nhà bà Hường

Ngã tư bàn sơ

 

 

0,480

 

 

 

4

Tuyến đường từ nhà Hương đến nhà Đô Lâm Trúc 1

Nhà Hương

Nhà Đô

 

 

0,300

 

 

 

5

Tuyến đường từ nhà Tần Lâm Trúc 1 đến nhà Lệ Trường An 2

Nhà Tần

Nhà Lệ

 

 

0,420

 

 

 

6

Tuyến đường Nhà Thảng đến Lò Ngói Trường An 1

Nhà Thảng

Lò Ngói

 

 

0,600

 

 

 

7

Tuyến đường An Dinh đi Hoài Xuân

An Dinh

Hoài Xuân

 

 

1,000

 

 

 

8

Tuyến đường từ ngõ Ca đến ngõ Kiệt An Dinh 1

Ngõ Ka

Ngõ Kiệt

 

 

 

0,400

 

 

9

Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo đến ngõ Hà An Dinh 1

Trường Mẫu giáo

Ngõ Hà

 

 

 

0,400

 

 

10

Tuyến đường từ bình điện An Dinh đến nhà Thành An Dinh 2

Bình Điện

Nhà Thành

 

 

 

1,000

 

 

11

Tuyến đường từ nhà Pha đến nhà Niên An Dinh 2

Nhà Pha

Nhà Niên

 

 

 

0,670

 

 

12

Tuyến từ Trụ sở thôn đến nhà Ân An lộc 1

Trụ Sở thôn

Nhà Ân

 

 

 

0,110

 

 

13

Tuyến từ nhà Xuân đến nhà Huỳnh Thể An Lộc 1

Nhà Xuân

Nhà Huỳnh Thể

 

 

 

0,400

 

 

14

Tuyến đường từ nhà Tổng đến nhà Kim An Lộc 1

Nhà Tổng

Nhà Kim

 

 

 

0,450

 

 

15

Tuyến đường từ nhà Hạnh An Lộc 2 đến nghĩa trang liệt sỹ

Nhà Hạnh

NTLS

 

 

 

0,320

 

 

16

Tuyến đường từ bàn Sơ đến nhà Gấm An Lộc 2

Bàn Sơ

Nhà Gấm

 

 

 

0,500

 

 

17

Tuyến đường từ nhà Tống đến nhà Long Mỹ An 1

Nhà Tống

Nhà Long

 

 

 

0,300

 

 

18

Tuyến đường từ nhà Ấn đến dốc Mỹ Hòa Mỹ An 1

Nhà Ấn

Mỹ Hòa

 

 

 

0,960

 

 

19

Tuyến đường từ ngõ Nào đến nhà Lưu Thái Nguyên Mỹ An 2

Nhà Nào

Nhà Lưu Thái Nguyên

 

 

 

0,300

 

 

20

Tuyến đường từ ngõ Hồ Trảng đến sông cạn thôn Mỹ An 2

Hồ Trảng

Sông Cạn

 

 

 

0,300

 

 

21

Tuyến đường từ ngõ Thơm đến sông cạn thôn Mỹ An 2

Ngõ Thơm

Sông Cạn

 

 

 

0,300

 

 

22

Tuyến đường từ ngõ sính đến Gò A Mỹ An 2

Ngõ Sính

Gò A

 

 

 

0,400

 

 

23

Tuyến đường từ nhà Hiếu Trường An 1 đến giáp Tam Quan Nam

Nhà Hiếu

TQ Nam

 

 

 

0,800

 

 

24

Tuyến đường từ ngõ Đỡ đến ngõ Nãng Trường An 1

Ngõ Đỡ

Ngõ Nảng

 

 

 

0,400

 

 

25

Tuyến đường từ máy Gạo Phố Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam

Gạo Phố

TQ Nam

 

 

 

0,800

 

 

26

Tuyến đường từ ngõ Lên đến ngõ Triết Lâm Trúc 1

Ngõ Lên

Ngõ Triết

 

 

 

0,450

 

 

27

Tuyến đường từ Bình điện Lâm Trúc 2 đến nhà Võ Văn Nguyên

Bình Điện

Nhà Võ Văn Nguyên

 

 

 

0,720

 

 

II

THỊ TRẤN BỒNG SƠN

 

 

3,892

-

2,573

0,416

0,903

 

1

Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh

Nhà ông Hòa

Nhà bà Trinh

 

 

0,346

 

 

 

2

Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn

Nhà Đức An Đường

Nhà ông Tấn

 

 

 

 

0,130

 

3

Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh

Nhà ông phúc

Nhà ông Vinh

 

 

 

 

0,163

 

4

Đường BTXM khối 5 từ nhà ông Kha đến nhà ông Còn

Nhà ông Kha

Nhà ông Còn

 

 

0,660

 

 

 

5

Đường BTXM khối Liêm Bình từ cầu Liêm Bình đến trường Họa Mi 2

Cầu Liêm Bình

Trường Họa Mi 2

 

 

0,252

 

 

 

6

Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất

Nhà bà Có

Nhà ông Nhất

 

 

 

 

0,310

 

7

Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn

Nhà bà Chân

Nhà ông Luôn

 

 

 

0,246

 

 

8

Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay

Nhà ông Kiểng

Nhà bà Bay

 

 

 

 

0,300

 

9

Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn

Nhà ông Hùng

Nhà ông Huấn

 

 

0,278

 

 

 

10

Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ

Bản tin Hải Sơn

Dốc ông Lữ

 

 

0,650

 

 

 

11

Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ

Nhà ông Toán

Dốc ông Lữ

 

 

0,387

 

 

 

12

Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà bà Tâm đến nhà ông Như

Nhà bà Tâm

Nhà ông Như

 

 

 

0,170

 

 

III

HOÀI XUÂN

 

 

3,954

-

3,954

-

-

 

1

Bê tông GTNT, tuyến nhà Lai - cầu bà Di (Thái Lai), dài 482m

Nhà Lai

Cầu bà Di

 

 

0,482

 

 

 

2

Bê tông GTNT, tuyến cầu bà Mầm - nhà Thiết (Thuận Thượng 1), dài 171m; nhà Thiết - nhà Lượng (Thuận Thượng 2), dài 339m

Cầu bà Mầm

Nhà Lượng

 

 

0,510

 

 

 

3

Bê tông GTNT, tuyến kênh N2A - giáp Hòa Trung 1 (Thái Lai), dài 440m; nhà Nối - nhà Tú (Thái Lai), dài 525m

Kênh N2A

Nhà Nối

 

 

0,965

 

 

 

4

Bê tông GTNT, tuyến trụ sở thôn - máng dài (Hòa Trung 2), dài 396m

Trụ sở thôn

Máng dài

 

 

0,396

 

 

 

5

Bê tông GTNT, tuyến cây Dông Đồng-giáp Đê (Song Khánh), dài 697

Cây Dông đồng

Đê Song Khánh

 

 

0,697

 

 

 

6

Bê tông GTNT, tuyến nhà Quán - nhà Thẳng (Hòa Trung 1), dài 399m; ngõ Triều - nhà Còn (Hòa Trung 1), dài 160m

Nhà Quán, ngõ Triều

Nhà Thẳng, nhà Còn

 

 

0,559

 

 

 

7

Bê tông GTNT, tuyến nhà Sự - Miễu xóm 3 (Thái Lai), dài 345

Cây Dông đồng

Đê Song Khánh

 

 

0,345

 

 

 

IV

TAM QUAN BẮC

 

 

1,526

-

0,432

-

1,094

 

1

Tuyến từ Cống ông Minh đến giáp Ao tôm thôn Tân Thành 1

Cống ông Minh

Ao Tôm Tân Thành 1

 

 

0,267

 

 

 

2

Tuyến đường BTXM từ ngã 3 Nhà văn hóa thôn đến giáp điểm trường mẫu giáo Tân Thành 1

Ngã 3 nhà Văn hóa thôn

Điểm trường mẫu giáo Tân Thành 1

 

 

0,065

 

 

 

3

Nâng cấp đường BTXM từ quán sửa xe ông Phạm Ngọc Sơn (Bể chứa nước Công Thạnh) đến Cống bà Hiền thôn Công Thạnh

Quán sửa xe ông Sơn

Cống bà Hiền

 

 

0,100

 

 

 

4

Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng Cam đến giáp nhà ông Nguyễn Tám thôn Trường Xuân Tây

Nhà bà Cam

nhà ông Tám

 

 

 

 

0,120

 

5

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Mạnh Đức đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhồng thôn Dĩnh Thạnh

Nhà ông Đức

Nhà bà Nhồng

 

 

 

 

0,161

 

6

Tuyến từ nhà ông Bùi Xuân Lộc đến cuối ruộng ông Lê Văn Canh

Nhà ông Bùi Xuân Lộc

Ruộng ông Lê Văn Canh

 

 

 

 

0,532

 

7

Tuyến từ khu thể thao thôn Dĩnh Thạnh đến ruộng bà Sang

Khu thể thao Dĩnh Thạnh

Ruộng bà Sang

 

 

 

 

0,281

 

V

HOÀI TÂN

 

 

4,755

-

1,720

-

3,035

 

1

BT tuyến từ ngã ba nhà Chấn đến nhà Đôi X3 thôn Giao Hội 1

Nhà Chấn

Nhà Đôi

 

 

0,360

 

 

 

2

BT tuyến từ ngõ Bông thôn GH2 đến giáp ngõ Quế thôn GH1

Ngõ Bông

Ngõ Quế

 

 

0,820

 

 

 

3

BT tuyến đường thôn Đệ Đức 3

QL1A

Sông cạn

 

 

0,310

 

 

 

4

BT tuyến từ QL1A - Trường mần non số 1 Hoài Tân

QL1A

Trường mần non số 1

 

 

0,080

 

 

 

5

BT tuyến đường thôn GH2 nhà Quá - Rộc Giữa

Xóm GH2

Xóm 5GH1

 

 

0,150

 

 

 

6

BT các tuyến đường xóm 8 thôn Đệ Đức 3: tuyến từ nhà thầy Bình - nhà Hoài, tuyến nhà Cho - nhà Phước, tuyến từ từ QL1A mới - nhà Thủy

Nhà Bình

Nhà Thủy

 

 

 

 

0,550

 

7

BT các tuyến đường thôn Đệ Đức 3 Từ nhà Kính - nhà Trà - từ trường Mẫu Giáo - nhà Trân - nhà Nhơn Nhà Mai

Nhà Kính

Nhà Mai

 

 

 

 

0,330

 

8

BT tuyến đường từ nhà Quang - nhà Lập xóm 9 thôn Đệ Đức 3

Nhà Quang

Nhà Lập

 

 

 

 

0,150

 

9

BT các tuyến đường xóm 7 thôn Đệ Đức 3 Từ nhà Hà - nhà Yên - từ nhà Năng - nhà Lúc - nhà Chung - Nhà Âu

Nhà Hà

Nhà Âu

 

 

 

 

0,690

 

10

BT tuyến đường từ nhà Phái- nhà Sách xóm 5 thôn Đệ Đức 3

Nhà phái

Nhà Sách

 

 

 

 

0,300

 

11

BT tuyến từ nhà Phương - nhà Tường xóm 2 thôn Đệ Đức 3

Nhà Phương

Nhà Tường

 

 

 

 

0,285

 

12

BT tuyến đường thôn An Dưỡng 1: Tuyến nhà Quan - nhà Đồng, tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà Nhạn, tuyến từ trường MG - nhà Rồi, tuyến nhà Tâm - Kênh N2

Xóm 1AD1

Kênh N2

 

 

 

 

0,730

 

VI

HOÀI THANH TÂY (Không thực hiện)

 

 

-

-

-

-

-

 

VII

HOÀI HẢO

 

 

8,349

-

6,280

2,069

-

 

1

Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến giáp đường bê tông - đến Trường Ngã ba,

Đường BT

Trường ngã ba

 

 

0,350

 

 

 

2

Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến giáp đường bê tông - đến Ngõ ấu, nhà Luận, ngõ lâm, ngõ cảm

Đường BT

Ngõ ấu nhà Luận, ngõ Lâm, ngõ Cảm

 

 

0,650

 

 

 

3

Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến giáp đường bê tông - giáp đường liên xóm sơn cây

Đường BT

Đường liên xóm sơn cây

 

 

 

0,500

 

 

4

Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến từ nhà Thực - nhà Chạy

Nhà thực

Nhà Chạy

 

 

 

0,140

 

 

5

Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến Ngõ công - nhà Nghiệm

Ngõ công

Nhà Nghiệm

 

 

 

0,150

 

 

6

Bê tông GTNT tuyến từ nhà Trưởng đến nhà Xuân

nhà Trưởng

nhà Xuân

 

 

0,450

 

 

 

7

Bê tông GTNT tuyến từ nhà bà hà đến nhà Ca

Bà Hà

Nhà Ca

 

 

 

0,150

 

 

8

Bê tông GTNT tuyến từ ngõ Hùng, nhà Huấn , nhà Số - nhà Đảm

Ngõ Hùng, nhà Huấn

Nhà số - nhà Đảm

 

 

0,130

 

 

 

9

Bê tông đường giao thông đường nội đồng tuyến từ Ao xe Rộc ấm đến đập bà Lánh,

Ao xe Rộc ấm

Đập bà Lánh

 

 

 

1,129

 

 

10

Bê tông GTNT tuyến từ tràn lỗ hội thôn Cự Lễ - ao miễu

tràn lỗ hội thôn Cự Lễ

Ao miễu

 

 

0,590

 

 

 

11

Bê tông GTNT tuyến từ nhà Khánh - đến giáp đường tây tỉnh (639B)

Từ nhà Khánh

Đường tây tỉnh (638)

 

 

0,600

 

 

 

12

Bê tông GTNT tuyến từ nhà Hoa - Giáp đường CCN Hoài Hảo

Nhà Hoa

Giáp đường CCN Hoài Hảo

 

 

0,700

 

 

 

13

Bê tông GTNT tuyến từ nhà Hạt - Giáp đồng lúa bé

Nhà Hạt

Đồng lúa bé

 

 

0,450

 

 

 

14

Bê tông GTNT xóm Phụng Hòa - nhà Hải

Xóm phụng hòa

Nhà Hải

 

 

0,550

 

 

 

15

Bê tông GTNT xóm nhà Trung - nhà On

Nhà Trung

Nhà On

 

 

0,610

 

 

 

16

Bê tông GTNT tuyến từ nhà Khương - nhà mỹ

Nhà Khương

Nhà Mỹ

 

 

1,200

 

 

 

VIII

XÃ HOÀI CHÂU

 

 

9,828

-

6,748

3,080

-

 

1

Tuyến giáp đường bê tông xóm 1 - ngõ Sự

Giáp đường bê tông

Ngõ Sự

 

 

 

0,240

 

 

2

Tuyến từ ngõ Tình - hồ Hố Giang

Ngõ Tình

Hồ Hố Giang

 

 

 

1,250

 

 

3

Tuyến ngõ Nga - ngõ Lan

Ngõ Nga

Ngõ Lan

 

 

 

0,209

 

 

4

Tuyến ngõ Nam - ngõ Tùng

Ngõ Nam

Ngõ Tùng

 

 

0,389

 

 

 

5

Tuyến ngõ Minh - ngõ Trường

Ngõ Minh

Ngõ Trường

 

 

0,286

 

 

 

6

Tuyến ngõ Bay - ngõ Yến

Ngõ Bay

Ngõ Yến

 

 

0,166

 

 

 

7

Tuyến ngõ Sơn - giáp đường Tân Trung, Hội An (nối dài)

Ngõ Sơn

Đường Bê tông

 

 

0,242

 

 

 

8

Tuyến ngõ Ly - ngõ Sơn

Ngõ Ly

Ngõ Sơn

 

 

 

0,229

 

 

9

Tuyến ngõ Truyền - Đường bê tông đường 2

Ngõ Truyền

Đường bê tông

 

 

0,298

 

 

 

10

Tuyến từ ngõ hai Thông - bà Thưởng (HAT)

Ngõ hai Thông

Ngõ Thưởng

 

 

 

0,487

 

 

11

Tuyến ngõ Thăng - ngã 3 ngõ Điệu

Ngõ Thăng

Ngõ Điệu

 

 

0,843

 

 

 

12

Tuyến ngõ Tài - bờ vùng

Ngõ Tài

Bờ Vùng

 

 

0,581

 

 

 

13

Tuyến ngõ Dôm - ngõ Thanh

Ngõ Dôm

Ngõ Thanh

 

 

 

0,500

 

 

14

Tuyến ngõ ông Duy Hùng - nhà bà Phạm Thị Phượng

Ngõ Hùng

Ngõ Phượng

 

 

0,426

 

 

 

15

Tuyến từ Chùa - Giáp đường Gia Long

Từ Chùa

Đường Gia Long

 

 

 

0,165

 

 

16

Tuyến ngõ Quý - ngõ Son

Ngõ Quý

Ngõ Son

 

 

0,159

 

 

 

17

Tuyến ngõ Hồng - giáp đường nghĩa địa

Ngõ Hồng

Giáp đường nghĩa địa

 

 

0,158

 

 

 

18

Tuyến ngõ Hưởng - suối Gai

Ngõ Hưởng

Suối Gai

 

 

0,227

 

 

 

19

Tuyến từ cống Trà - giáp suối Sạn Tam Quan

Cống Trà

Suối Sạn

 

 

0,484

 

 

 

20

Tuyến mở rộng đường đi trung tâm xã Hoài Châu.

Ngã 4 Mỹ Bình, Thiện Chánh

Ngõ Danh

 

 

2,489

 

 

 

IX

XÃ HOÀI MỸ

 

 

17,481

-

1,435

0,464

15,582

 

1

Tuyến đường liên xóm từ Nhà Cảm - Nhà Thuận

Nhà Cảm

Nhà Thuận

 

 

 

-

0,450

 

2

Đường liên gia từ Nhà Trình - Nhà Dạng

Nhà Trình

Nhà Dạng

 

 

-

-

0,541

 

3

Tuyến đường liên xóm từ Liên xã - bến cát

Liên xã

Trường THCS

 

 

0,690

-

-

 

4

Đường liên gia từ nhà Sáu - Bến cát

Nhà Sáu

Bến Cát

 

 

-

-

3,911

 

5

Tuyến đường liên xóm từ nhà Tùng - nhà Hương

Nhà Tùng

Nhà Hương

 

 

-

0,184

-

 

6

Tuyến đường liên xóm từ nhà Tấn - Mương Trạm bơm

Nhà Tấn

Trạm bơm

 

 

0,165

-

-

 

7

Đường liên gia từ Phạm Lựa - nhà bà Nổi

Phạm Lựa

Bà Nổi

 

 

-

-

0,816

 

8

Đường liên xóm nhà Được - Nhà Mạnh

Nhà Được

Nhà Mạnh

 

 

-

-

0,624

 

9

Đường liên gia nhà Sơn - nhà Mính

Nhà Sơn

Nhà Mính

 

 

-

-

1,078

 

10

Đường liên xóm nhà Nhân - Nhà Dưỡng

Nhà Nhân

Nhà Dưỡng

 

 

0,450

-

-

 

11

Tuyến đường liên xóm từ Nhà Sơn - nhà Giáo

Nhà Sơn

Nhà Giáo

 

 

-

-

0,144

 

12

Đường liên gia nhà Tuấn - Nhà Năm

Nhà Tuấn

Nhà Năm

 

 

-

-

0,140

 

13

Tuyến đường liên xóm từ trạm nước - nhà Vinh

Trạm nước

Nhà Vinh

 

 

0,050

-

-

 

14

Tuyến đường lên xóm từ nhà Thỉnh - nhà Chánh

Nhà Thỉnh

Nhà Chánh

 

 

-

-

0,585

 

15

Đường liên gia từ Nhà Dân - đường BTXM

Nhà Dân

Đường bê tông

 

 

-

-

0,954

 

16

Đường liên xóm Nhà Nhớt - Nhà Mười

Nhà Nhớt

Nhà Mười

 

 

-

-

0,610

 

17

Đường liên gia từ nhà Hùng - Nhà Sáu

Nhà Hùng

Nhà Sáu

 

 

-

-

1,860

 

18

Đường liên xóm nhà Kỉnh - nhà Thuần

Nhà Kỉnh

Nhà Thuần

 

 

-

0,280

-

 

19

Đường liên xóm nhà Dăng - nhà Nữ

Nhà Dăng

Nhà Liền

 

 

-

-

0,469

 

20

Đường liên gia từ nhà Quy - ĐT.636

Nhà Quy

ĐT.639

 

 

-

-

0,523

 

21

Đường liên xóm nhà Lúc - nhà VH thôn

Nhà Lúc

Nhà VH thôn

 

 

0,080

-

-

 

22

Tuyến đường liên xóm ĐT.639 - Nhà Chân

ĐT.639

Nhà Chân

 

 

-

-

0,190

 

23

Đường liên gia Nhà Triên - Nhà Chí

Nhà Triên

Nhà Chí

 

 

-

-

0,805

 

24

Đường liên xóm nhà Riêng - Nhà Ca

Nhà Riêng

Nhà Ca

 

 

-

-

0,675

 

25

Đường liên gia Nhà Đông - Nhà Phước

Nhà Đông

Nhà Phước

 

 

-

-

0,180

 

26

Đường liên xóm nhà Sứ - ĐT.639

Nhà Sứ

ĐT.639

 

 

-

-

0,603

 

27

Đường liên gia nhà Khinh - Nhà Thởi

Nhà Khinh

Nhà Thởi

 

 

-

-

0,424

 

X

XÃ HOÀI ĐỨC

 

 

5,116

-

-

3,116

2,000

 

1

Tuyến đường xóm Xuân Quang, Lại Khánh

Nhà ông Quỳnh

Nhà ông Thứng

 

 

 

 

0,350

 

2

Tuyến đường xóm Xuân Phong, Lại Khánh

Đường bê tông

Nhà ông Đứng

 

 

 

0,380

 

 

3

Tuyến đường xóm Xuân Thạnh Đông, Lại Khánh

ĐT.630

Sân vận động

 

 

 

 

0,515

 

4

Tuyến đường xóm Thạnh Phong, Lại Khánh Tây

ĐT.630

Nhà bà Liễu

 

 

 

0,271

 

 

5

Tuyến đường xóm Xuân Đài, Lại Khánh Tây

ĐT.630

Nhà bà Nương

 

 

 

 

0,292

 

6

Tuyến đường xóm Xuân Đài Tây, Lại Khánh Tây

ĐT.630

Nhà ông Dung

 

 

 

 

0,310

 

7

Tuyến đường xóm Phó Nga, Lại Khánh Tây

Nhà ông Hòa

Nhà ông Ảnh

 

 

 

 

0,120

 

8

Tuyến đường xóm Phó Nga, Lại Khánh Tây

Nhà ông Hòa

Nhà ông Ninh

 

 

 

 

0,115

 

9

Tuyến đường xóm Phó Nga dưới, Lại Khánh Tây

ĐT.630

Nhà bà Lan

 

 

 

0,110

 

 

10

Tuyến đường xóm Phó Nga dưới, Lại Khánh Tây

ĐT.630

Nhà ông Tài

 

 

 

 

0,148

 

11

Đường xóm 3, Xuân An, Lại Khánh Nam

Nhà ông Xang

Sân Chầu

 

 

 

0,500

 

 

12

Đường xóm 2, Xuân Hòa, Lại Khánh Nam

Nhà ông Kiệt

Nhà ông Công

 

 

 

0,395

 

 

13

Đường xóm 1, Xuân Hòa, Lại Khánh Nam

Nhà ông Minh

Nhà bà Hòa

 

 

 

0,230

 

 

14

Đường xóm 1, thôn Văn Cang

Đường bê tông

Nhà ông Quang

 

 

 

0,210

 

 

15

Đường từ nhà ông Thương đến nhà ông Bình

Nhà ông Thương

Nhà ông Bình

 

 

 

0,220

 

 

16

Đường xóm 2 thôn Văn Cang

Đường bê tông

Nhà ông Đỗ Bình

 

 

 

0,200

 

 

17

Từ đường bê tông đến nhà ông Nguyện

Đường bê tông

Nhà ông Nguyện

 

 

 

 

0,150

 

18

Từ Quốc lộ IA - nhà ông Ngự

QL IA

Nhà ông Ngự

 

 

 

0,200

 

 

19

Đường xóm 1 thôn Bình Chương Nam

ĐT.630

Nhà ông Tấn

 

 

 

0,160

 

 

20

Đường xóm Lạc Sơn.

Nhà ông Hồng

Đường vào Ga

 

 

 

0,240

 

 

XI

THỊ TRẤN TAM QUAN

 

 

0,620

0,620

-

-

-

 

1

BTXM đường phía đông cụm công nghiệp Tam Quan

Đường Trần Quang Diệu

Đường lên CCN Tam Quan

 

0,620

 

 

 

 

XII

XÃ HOÀI SƠN

 

 

8,620

-

1,620

-

7,000

 

1

Mở rộng đường liên xã từ ngõ Bàng đến nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Sơn

Ngõ Bàng

Nghĩa trang

 

 

0,900

 

 

 

2

Tuyến từ ngõ nhà Hường đến giáp BT xóm 1 thôn Tường sơn

Ngõ Hường

Ngõ Xưởng

 

 

 

 

0,300

 

3

Tuyến từ nhà máy dăm đến Cầu Soi thôn Tường Sơn

Nhà máy

Cầu Soi

 

 

0,200

 

 

 

4

Tuyến từ Vực sung đến ngõ Châu thôn Cẩn Hậu

Ngõ Tấn

Ngõ Châu

 

 

0,120

 

 

 

5

Bê tông thôn Tường Sơn

Ngõ Ty

Ngõ Thâm

 

 

 

 

0,100

 

6

Bê tông thôn An Đổ

Ngõ Thúy

Đường Hố Lai

 

 

 

 

1,000

 

7

Bê tông Nhà mỹ - Bãi chuối

Nhà mỹ

Bãi chuối

 

 

0,400

 

 

 

8

Bê tông thôn An Hội Bắc

Ngõ Bình

Cầu Muộn

 

 

 

 

1,000

 

9

Bê tông thôn An Hội

Ngõ Ân

Ngõ Dương

 

 

 

 

0,500

 

10

Bê tông thôn Phú Nông

Ngõ hươg

Đập ổi

 

 

 

 

0,600

 

11

Bê tông thôn Hy Tường

Cầu cây Vừng

Ngõ tồn

 

 

 

 

0,800

 

12

Bê tông thôn Túy Sơn

Ngõ đào

Ngõ Lâm

 

 

 

 

0,400

 

13

Bê tông thôn Cẩn Hậu

Ngõ Danh

Ngõ Dũng

 

 

 

 

0,500

 

14

Bê tông thôn Túy Thạnh

Đường Bê tông

Ngõ Thực

 

 

 

 

0,300

 

15

Bê tông thôn Hy văn

Ngõ Thảo

Ngõ Hạnh

 

 

 

 

0,700

 

16

Bê tông thôn Tường Sơn Nam

Ngõ Phượng

Ngõ biết

 

 

 

 

0,800

 

XIII

XÃ HOÀI HẢI (không thực hiện)

 

 

-

-

-

-

-

 

XIV

XÃ HOÀI HƯƠNG

 

 

3,000

-

3,000

-

-

 

1

Tuyến từ trạm biến áp thôn Phú An - nhà ông Tùng

TBA Phú An

Nhà ông Tùng

 

 

0,955

 

 

 

2

Tuyến từ nhà ông Chúc - giáp đường Hố Tranh Thiện Đức và đoạn nhánh rẽ từ nhà ông Phậm Nối - trường TH số 3

Nhà ông Chúc

Hố Tranh

 

 

1,404

 

 

 

3

Tuyến từ nhà Kỹ - nhà ông Võ Hồng Kông và đoạn nhánh rẽ thôn Thiện Đức

Nhà Kỹ

Nhà Võ Hồng Kông

 

 

0,450

 

 

 

4

Tuyến từ nhà Võ Ngọc Xanh - nhà ông Nguyễn Hữu Lê (Nhuận An).

Nhà Võ Ngọc Xanh

Nhà ông Nguyễn Hữu Lê

 

 

0,191

 

 

 

XV

XÃ HOÀI CHÂU BẮC (không thực hiện)

 

 

-

-

-

-

-

 

XVI

XÃ HOÀI PHÚ (không thực hiện)

 

 

-

-

-

-

-

 

XVII

XÃ TAM QUAN NAM

 

 

2,155

0,057

0,332

0,680

1,086

 

1

Từ nhà ông Hồng - nhà ông Dũng

Nhà ông Hồng

Nhà ông Dũng

 

 

0,137

 

 

 

2

Từ nhà ông Hạnh - Nhà ông Cu

Nhà ông Hạnh

Nhà ông Cu

 

 

 

 

0,061

 

3

Từ trường TH số 2 - Nhà ông Hùng

Trường TH số 2

Nhà ông Hùng

 

0,057

 

 

 

 

4

Từ nhà ông Biết - Nhà ông Xuân

Nhà ông Biết

Nhà ông Xuân

 

 

 

0,068

 

 

5

Từ ruộng ông Tầm - Cống Đen

Ruộng ông Tầm

Cống Đen

 

 

 

 

0,500

 

6

Từ nhà bà Dô - Nhà ông Tự

Nhà bà Dô

Nhà ông Tự

 

 

0,135

 

 

 

7

Từ nhà ông Khuê - Nhà ông Lợi

Nhà ông Khuê

Nhà ông Lợi

 

 

 

 

0,205

 

8

Nhà bà Tới - Nhà ông Hùng

Nhà bà Tới

Nhà ông Hùng

 

 

 

0,246

 

 

9

Từ nhà ông Tự - Nhà ông Công

Nhà ông Tự

Nhà ông Công

 

 

 

0,141

 

 

10

Từ hà ông Cường - Nhà ông Nguyên

Nhà ông Cường

Nhà ông Nguyên

 

 

 

 

0,175

 

11

Từ nhà ông Bảo - Nhà bà Hoa

Nhà ông Bảo

Nhà bà Hoa

 

 

 

0,110

 

 

12

Từ nhà ông Quang - Nhà ông Hương

Nhà ông Quang

Nhà ông Hương

 

 

 

0,115

 

 

13

Từ nhà ông Thương - Nhà ông Liên

Nhà ông Thương

Nhà ông Liên

 

 

 

 

0,145

 

14

Từ giáp đường BT - Trường mẫu giáo

Giáp đường BT

Trường mẫu giáo

 

 

0,060

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

83,646

0,677

32,464

19,805

30,700

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 83,646 Km

- Đường GTNT loại A: 0,677 Km

- Đường GTNT loại B: 32,464 Km

- Đường GTNT loại C: 19,805 Km

- Đường GTNT loại D: 30,700 Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 10.609,37 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 148,94 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 5.518,88 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 2.178,55 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 2.763,00 Tấn.

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

Xã An Trung

 

 

1,110

-

1,110

-

-

 

1

Thôn 1

Nhà ông Đây

Đường Liên xã

 

 

0,050

 

 

 

2

Thôn 1

Nhà ông Thọ

Rẫy ông Rui

 

 

0,100

 

 

 

3

Thôn 4

Làng bà Lum

Đập A

 

 

0,100

 

 

 

4

Thôn 4

Trước Nhà B Xinh

Đập B

 

 

0,360

 

 

 

5

Thôn 5

Đoạn Nối tiếp

Rẫy ông Dua

 

 

0,150

 

 

 

6

Thôn 6

Nhà ông Hơi

Ruộng nước Loi

 

 

0,100

 

 

 

7

Thôn 3

Nhà ông Khánh

Cây dừa ông Chép

 

 

0,100

 

 

 

8

Thôn 8

Nhà ôn Bảo

Ruộng Chênh

 

 

0,100

 

 

 

9

Thôn TMG

Đường Thôn

Nhà VHT

 

 

0,050

 

 

 

II

Xã An Nghĩa

 

 

0,350

-

0,350

-

-

 

1

Thôn 2

Từ nhà Bà Thuận thôn 2

Cuối làng cũ thôn 2

 

 

0,350

 

 

 

III

Xã An Hưng

 

 

0,340

-

-

0,060

0,280

 

1

 

Đường 5B

Nhà ông Tài thôn 1

 

 

 

 

0,080

 

2

 

Đường 5B

Nhà ông Tre thôn 1

 

 

 

 

0,040

 

3

 

Nhà văn hóa thôn 1

Nhà ông Nhiêm thôn 1

 

 

 

0,060

 

 

4

 

Nhà ông Ni

Nhà ông Triêm thôn 4

 

 

 

 

0,060

 

5

 

Nhà ông Trinh

Nhà ông Mênh thôn 4

 

 

 

 

0,100

 

IV

Xã An Tân

 

 

1,200

-

1,200

-

-

 

1

 

Nhà ông Đệ

Nhà ông Trung

 

 

0,350

 

 

 

2

 

DT (An Tân - An Quang)

Gò Bà Nắng

 

 

0,850

 

 

 

V

Thị Trấn An Lão

 

 

1,710

-

1,000

-

0,710

 

1

Thôn Gò Bùi

Đường nội bộ Thôn Gò Bùi (Đoạn trước rừng phòng hộ)

 

 

0,350

 

 

 

2

Thôn Hưng Nhơn

Đường bê tông

Trại ông Sơn

 

 

0,400

 

 

Nội đồng

3

Thôn Hưng Nhơn

Đường nội bộ Thôn Hưng Nhơn

 

 

 

 

0,380

 

4

Thôn Hưng Nhơn

Đường bê tông

Giáp mương

 

 

0,050

 

 

 

5

Thôn Hưng Nhơn

Đường bê tông

Giếng Mọng

 

 

0,200

 

 

 

6

Thôn Hưng Nhơn Bắc

ĐT629

Ruộng ông Trực

 

 

 

 

0,300

Nội đồng

7

Thôn Hưng Nhơn

Đường bê tông

Nhà ông Kiệt

 

 

 

 

0,030

 

VI

Xã An Vinh

 

 

0,750

-

-

-

0,750

 

1

Thôn 2

Nhà ông Nem

Làng xen ghép

 

 

 

 

0,150

 

2

Thôn 2

Đường bê tông

Trường tiểu học Thôn 2

 

 

 

 

0,030

 

3

Thôn 2

Đường bê tông

Nhà ông Rét

 

 

 

 

0,070

 

4

Thôn 3

Đường bê tông

Nhà văn hóa Thôn 3

 

 

 

 

0,050

 

5

Thôn 3

Đường bê tông

Nhà ông Chính (khu xen ghép)

 

 

 

 

0,050

 

6

Thôn 4

Đường bê tông

Nhà văn hóa Thôn 4

 

 

 

 

0,030

 

7

Thôn 6

Nhà ông Tú

Bể nước đầu làng

 

 

 

 

0,100

 

8

Thôn 6

Nhà ông Tú

Nhà ông Tiêu

 

 

 

 

0,100

 

9

Thôn 7

Lò Cau

Nhà ông Dao

 

 

 

 

0,100

 

10

Thôn 7

Lò Cau

Nhà ông Đâu

 

 

 

 

0,070

 

VII

Ban QLDA

 

 

8,849

7,479

1,370

-

-

 

1

Xã An Hưng

GTNT (đoạn thôn 1 - thôn 3) (HM: Mặt đường BTXM km11+500-km12+00 và km 13+00- km16+700)

 

3,615

 

 

 

 

2

GTNT (đoạn thôn 1 - thôn 3) (HM: Mặt đường BTXM km12+00-km13+00 )

 

1,000

 

 

 

 

3

Xã An Hòa

Đường An Hòa - Ân Hảo Tây (giai đoạn 2) (mặt đường BTXM)

 

2,864

 

 

 

 

4

Xã An Trung

BTXM GTNT Thôn 5 (giai đoạn 2) mặt BTXM

 

 

1,370

 

 

 

VIII

Phòng KT & HT

 

 

0,960

-

0,960

-

-

 

1

Xã An Hòa

Đường nội bộ CCN Gò cây Duối

 

 

0,960

 

 

 

Tổng cộng

 

 

15,269

7,479

5,990

0,060

1,740

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 15,269 Km

- Đường GTNT loại A: 7,479 Km

- Đường GTNT loại B: 5,990 Km

- Đường GTNT loại C: 0,060 Km

- Đường GTNT loại D: 1,740 Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 2.826,88 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 1.645,38 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 1.018,30 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 6,60 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 156,60 Tấn.

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

Xã Ân Thạnh

 

 

9,400

3,000

1,000

-

5,400

 

1

Tuyến nối dài đường ngõ ông Hảo đến núi Chéo (giai đoạn 3 từ ngõ vào nhà ông Sơn đến khu di tích Núi Chéo)

Ngõ vào nhà ông Sơn

Khu Di tích Núi Chéo

 

3,000

 

 

 

 

2

Tuyến từ ngõ nhà Mai Thành Long đến hồ Hóc Của

Nhà Mai Thành Long

Hồ Hóc Của

 

 

0,700

 

 

 

3

Tuyến từ đường liên huyện đến nghĩa địa thôn Thế Thạnh 2

Đường liên huyện thôn Thế Thạnh 2

Nghĩa địa thôn Thế Thạnh 2

 

 

0,300

 

 

 

4

Thôn An Thường 1

 

 

 

 

 

 

0,700

 

5

Thôn An Thường 2

 

 

 

 

 

 

0,600

 

6

Thôn Thế Thạnh 1

 

 

 

 

 

 

1,500

 

7

Thôn Thế Thạnh 2

 

 

 

 

 

 

0,800

 

8

Thôn Hội An

 

 

 

 

 

 

0,800

 

9

Thôn Phú Văn

 

 

 

 

 

 

1,000

 

II

Xã Ân Đức

 

 

4,525

0,260

2,490

0,970

0,805

 

1

Tuyến từ nhà ông Huyền - nhà ông Cường

Đức Long

Đức Long

 

0,260

 

 

 

 

2

Tuyến từ nhà ông Nhật - nhà ông Thảo

Nhà ông Nhật

Nhà ông Thảo

 

 

0,350

 

 

 

3

Tuyến từ đường Tây tỉnh - BT nhà ông Sanh

Đường Tây Tỉnh

Đường BT Nhà ông Sanh

 

 

0,340

 

 

 

4

Từ nhà Hoàng Beo - nhà Lắm

Nhà Hoàng Beo

Nhà bà Lắm

 

 

0,700

 

 

 

5

Tuyến từ nhà Huy Hùng - nhà ông Lắm

Nhà Huy Hùng

Nhà ông Lắm

 

 

1,100

 

 

 

6

Tuyến từ nhà bà Ta - nhà ông Đức

Nhà bà Ta

Nhà ông Đức

 

 

 

0,102

 

 

7

Tuyến từ nhà ông Thái - nhà ông Thủy

Đầu đường BT

Nhà ông Thủy

 

 

 

0,150

 

 

8

Tuyến từ nhà ông Đông - nhà ông Chút

Nhà ông Đông

Nhà ông Chút

 

 

 

0,128

 

 

9

Tuyến từ đường BT - nhà ông Tường

Đường BT

Nhà ông Tường

 

 

 

0,170

 

 

10

Tuyến từ nhà ông Dũng - nhà ông Thành

Ông Dũng

Ông Thành

 

 

 

0,420

 

 

11

Thôn Gia Đức

 

 

 

 

 

 

0,500

 

12

Thôn Đức Long

 

 

 

 

 

 

0,305

 

III

Xã Ân Tường Đông

 

 

2,512

-

2,512

-

-

 

1

BTXM từ nhà ông Lênh đến nhà bà Ngọc (nối dài)

Nhà ông Lênh, thôn Vĩnh Viễn

Nhà bà Ngọc, thôn Vĩnh Viễn

 

 

0,470

 

 

 

2

BTXM xuống cấp thôn Trí Tường (nối dài)

Nhà ông Tài, thôn Trí Tường

Nhà ông Nam, thôn Trí Tường

 

 

0,900

 

 

 

3

BTXM từ đường ĐT.631 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long II

ĐT.631, thôn Thạch Long II

Nhà văn hóa, thôn Thạch Long II

 

 

0,442

 

 

 

4

BTXM từ nhà ông Hiến đến nhà ông Trưng

Nhà ông Hiến, thôn Diêu Tường

Nhà ông Trưng, thôn Diêu Tường

 

 

0,700

 

 

 

IV

Xã Ân Hảo Đông

 

 

2,820

-

1,950

0,270

0,600

 

1

Tuyến từ đập Đồng Tranh đến thôn Cảm Đức

Đập Đồng Tranh, thôn Bình Hòa Nam

Nhà ông Lê Chí Dũng, thôn Bình Hòa Nam

 

 

0,700

 

 

 

2

Tuyến từ đá Ánh đến suối đội 7

Đá Ánh, thôn Bình Hòa Nam

Suối đội 7, thôn Bình Hòa Nam

 

 

-

 

 

 

3

Tuyến từ nhà bà Đức đến nhà ông Lượng

Nhà bà Đức, thôn Vạn Hòa

Nhà ông Lượng, thôn Vạn Hòa

 

 

0,250

 

 

 

4

Tuyến từ nhà bà Đức đến Gò Đồn

Nhà bà Đức, thôn Vạn Hòa

Gò Đồn, thôn Vạn Hòa

 

 

0,900

 

 

 

5

Tuyến từ ngã ba nhà ông Thọ đến nhà ông Sáu Mẫn

Nhà ông Thọ, thôn Phước Bình

Nhà ông Sáu Mẫn, thôn Phước Bình

 

 

0,100

 

 

 

6

Tuyến từ ĐT.629 nhà ông Minh

Thôn Bình Hòa Bắc

Thôn Bình Hòa Bắc

 

 

 

0,150

 

 

7

Tuyến từ ĐT.629 nhà ông Thọ

Thôn Bình Hòa Bắc

Thôn Bình Hòa Bắc

 

 

 

0,120

 

 

8

Thôn Cảm Đức

 

 

 

 

 

 

0,320

 

9

Thôn Hội Trung

 

 

 

 

 

 

0,100

 

10

Thôn Phước Bình

 

 

 

 

 

 

0,180

 

V

Xã Ân Mỹ

 

 

0,630

-

0,630

-

-

 

1

Tuyến từ ĐT.629 - nhà ông Nguyễn Văn Đung

ĐT.629, thôn Long Quang

Nhà ông Nguyễn Văn Đung, thôn Long Quang

 

 

0,330

 

 

 

2

Tuyến từ ĐT.629 đến hố Hầm

ĐT.629, thôn Mỹ Thành

Hố Hầm, thôn Mỹ Thành

 

 

0,300

 

 

 

VI

Xã Ân Nghĩa

 

 

0,310

0,310

-

-

-

 

1

BTXM tuyến từ UBND xã đến chợ Kim Sơn

Đường xã, thôn Kim Sơn

Chợ Kim Sơn, thôn Kim Sơn

 

0,310

 

 

 

 

VII

Xã Ân Tín

 

 

2,500

2,500

-

-

-

 

1

BTXM tuyến từ nhà ông Sinh - nhà ông Hòe (giai đoạn 2)

Nhà ông Sinh, thôn Vĩnh Đức

Nhà ông Hòe, thôn Vĩnh Đức

 

2,500

 

 

 

 

VIII

Xã Đăk Mang

 

 

1,000

1,000

-

-

-

 

1

BTXM tuyến đường từ Hố Thiêng - trạm biến áp thôn O6

Hố Thiêng, thôn O6

Trạm biến áp, thôn O6

 

1,000

 

 

 

 

IX

Xã Bok Tới

 

 

0,400

-

0,400

-

-

 

1

BTXM tưừ nhà Đinh Văn Cảnh - nhà Đinh Văn Áp

Nhà Đinh Văn Cảnh, thôn T5

Nhà Đinh Văn Áp, thôn T5

 

 

0,200

 

 

 

2

BTXM từ nhà văn hóa T4 đến nhà ông Đinh Văn Din

Nhà Văn Hóa, thôn T4

Nhà Đinh Văn Din, thôn T4

 

 

0,200

 

 

 

X

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

 

 

2,639

-

1,954

-

0,685

 

1

BTXM đường Đặng Thành Chơn

Nhà ông Sơn, thôn Gò Cau

Nhà Nguyễn Dầm, thôn Gò Cau

 

 

0,650

 

 

 

2

BTXM đường Trần Quang Diệu

Nhà 4 Đê, thôn Gia Chiểu 2

Nhà Thức, thôn Gia Chiểu 2

 

 

0,150

 

 

 

3

BTXM đường Ngô Mây

Nhà Trực, thôn Thanh Tú

Nhà Tự, thôn Thanh Tú

 

 

0,321

 

 

 

4

BTXM đường Ngô Mây đi Huỳnh Chí

Nhà Tự, thôn Thanh Tú

Nhà Võ Liêm, thôn Thanh Tú

 

 

0,379

 

 

 

5

BTXM tưừ đường Mai Xuân Thưởng đi Phan Đình Phùng

Đầu đường Phạm Đình Phùng, thôn Thanh Tú

Trường mầm non Tăng Bạt Hổ, thôn Thanh Tú

 

 

0,454

 

 

 

6

Thôn Gia Chiểu 1

 

 

 

 

 

 

0,200

 

7

Thôn Gia Chiểu 2

 

 

 

 

 

 

0,265

 

8

Thôn Thanh Tú

 

 

 

 

 

 

0,120

 

9

Thôn Du Tự

 

 

 

 

 

 

0,100

 

Tổng cộng

 

 

26,736

7,070

10,936

1,240

7,490

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 26,736 Km

- Đường GTNT loại A: 7,070 Km

- Đường GTNT loại B: 10,936 Km

- Đường GTNT loại C: 1,240 Km

- Đường GTNT loại D: 7,490 Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 4.225,02 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 1.555,40 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 1.859,12 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 136,40 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 674,10 Tấn.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

XÃ BÌNH NGHI

 

 

13,824

-

12,392

0,787

0,645

 

1

Đường từ Dốc Đá, xóm 2 đến bầu điện Gò Đo

Dốc Đá

Bê tông Gò Đo

 

 

0,960

 

 

 

2

Đường từ gồm xóm Tây đến trụ sở Đồng Tiến

Gồm xóm Tây

trụ sở Đồng Tiến

 

 

0,390

 

 

 

3

Đường từ nhà Nguyễn Thị Nhơn đến giáp bê tông Gò Lạp

Nhà Nguyễn Thị Nhơn

Bê tông Gò Lạp

 

 

0,410

 

 

 

4

Đường từ quốc lộ 19 đi Hóc Bổng

QL 19

Hóc Bổng

 

 

0,568

 

 

 

5

Đường từ ngõ nhà Lê Quốc Tiệm đi Gòm xóm Tây (nhà Trần Văn Phi)

Nhà Lê Quốc Tiệm

Đường trụ sở Đồng Tiến

 

 

0,746

 

 

 

6

Đường từ quốc lộ 19 đi giáp đường bê tông đi Gò Thu.

QL 19

Bê tông Gò Thu

 

 

0,307

 

 

 

7

Đường số 1, 2, 3 khu dân cư Gò Lớn.

Ngã ba nhà VHCĐ TTH

Đường bê tông trước chợ Gò Lớn

 

 

0,644

 

 

 

8

Đường từ nghĩa địa thôn Thủ Thiện Hạ đi Bầu Cũ.

Ngã ba nghĩa địa

Bầu cũ

 

 

0,990

 

 

 

9

Đường từ bê tông ngõ 8 Phát đến gò Củ đi Can Cường

Ngã ba nhà 8 Phát

Can Cường

 

 

1,072

 

 

 

10

Đường từ ngã tư nhà 6 Chánh, thôn Thủ Thiện Hạ đi xóm Trung

Ngã từ nhà 6 Chánh

Xóm Trung

 

 

1,122

 

 

 

11

Đường từ xóm Trung đến trong tràn Suối Mõ

Nhà 7 Hường

Tràn Suối Mõ

 

 

0,910

 

 

 

12

Đường từ QL 19 đến trong tràn Suối Mõ đi Gò Nổng

QL 19

tràn Suối Mõ

 

 

1,108

 

 

 

13

Đường từ bê tông ngã ba Gò Long đi đến giáp bê tông đường cống Bầu đi xóm Trung

Ngã ba Gò Long

Bê tông cống Bầu

 

 

0,297

 

 

 

14

Đường từ QL 19 đến bê tông nhà 2 Long

QL 19

Nhà 2 Long

 

 

0,850

 

 

 

15

Đường từ cống kho Liên đội đến Cổng làng văn hóa thôn 2

Cống kho Liên Đội

Cổng làng văn hóa

 

 

0,435

 

 

 

16

Đường từ trường ngã ba trường Mẫu giáo đến cổng trường THCS Bình Nghi

Ngã ba trường Mẫu giáo

Trường THCS Bình Nghi

 

 

0,390

 

 

 

17

Đường từ cống Đồng Rang đến bầu điện thôn 4

Cống Đồng Rang

Bầu điện thôn 4

 

 

1,193

 

 

 

18

Đường từ nhà Hồ Ngọc Thành đến nhà Võ Văn Hớn

Nhà Hồ Ngọc Thành

Nhà Võ Văn Hớn

 

 

 

0,091

 

 

19

Đường từ nhà Lê Hữu Bình đến nhà Trần Văn Minh

Giáp đường bê tông

Nhà Trần Văn Minh

 

 

 

0,057

 

 

20

Đường Miễu xóm Thanh

Giáp bê tông chợ chiều

Nhà Trần Bủng

 

 

 

0,020

 

 

21

Đường từ nhà Nguyễn Văn Xuân đến nhà Đào Lệ

Nhà Nguyễn Văn Xuân

Nhà Đào Lệ

 

 

 

0,148

 

 

22

Đường từ nhà Lê Văn Cường đến nhà Đinh Xuân Trà

Nhà Lê Văn Cường

Nhà Đinh Xuân Trà

 

 

 

0,102

 

 

23

Đường từ nhà Đoàn Ngọc Dũng đến nhà Nguyễn Thành Sơn

Nhà Đoàn Ngọc Dũng

Nhà Nguyễn Thành Sơn

 

 

 

0,040

 

 

24

Đường Từ gồm ông Sỹ đến nhà Nguyễn Cườm

Gồm ông Sỹ

Nhà Nguyễn Cườm

 

 

 

0,080

 

 

25

Đường từ nhà Lê Văn Dụng đến nhà Lê Văn Mười

Nhà Lê Văn Dụng

Nhà Lê Văn Mười

 

 

 

0,067

 

 

26

Đường từ nhà Mười Huệ đến nhà Phạm Văn Chính

Nhà Mười Huệ

Nhà Phạm Văn Chính

 

 

 

0,182

 

 

27

Đường giáp đường bê tông đến nhà Võ Văn Phi

Giáp đường bê tông

Nhà Võ Văn Thi

 

 

 

 

0,095

 

28

Đường từ nhà Đào Nhương đến nhà Đào Minh Cảnh

Nhà Đào Nhương

Nhà Đào Minh Cảnh

 

 

 

 

0,100

 

29

Đường từ nhà Nguyễn To đến nhà Phạm Bời

Nhà Nguyễn To

Nhà Phạm Bời

 

 

 

 

0,051

 

30

Đường từ nhà Lê Ngọc Bối đến nhà Đoàn Văn Minh

Nhà Lê Ngọc Bối

Nhà Đoàn Văn Minh

 

 

 

 

0,150

 

31

Đường từ nhà Đỗ Mười đến nhà Hồ Thị Danh

Nhà Đỗ Mười

Nhà Hồ Thị Danh

 

 

 

 

0,090

 

32

Đường từ nhà Huỳnh Hược Sinh đến nhà Hà Văn Lại

Nhà Huỳnh Hược Sinh

Nhà Hà Văn Lại

 

 

 

 

0,081

 

33

Đường từ nhà Lê Văn Ty đến nhà ông Ngô Tuấn Anh

Nhà Lê Văn Ty

Nhà Ngô Tuấn Anh

 

 

 

 

0,078

 

II

XÃ TÂY XUÂN

 

 

0,913

-

0,913

-

-

 

1

Bê tông xi măng tuyến đường bao khu dân cư xóm Hòa Đông

Chùa phước Hưng

Trạm Y tế xã

 

 

0,513

 

 

 

2

Nâng cấp BTXM tuyến QL 19 đi LNSXGN Phú An

QL 19

Làng nghề SXGN Phú An

 

 

0,100

 

 

 

3

Bê tông GTNT tuyến từ nhà ông Thắng đến nhà ông Chinh

Ông Thắng

Ông Chinh

 

 

0,300

 

 

 

III

THỊ TRẤN PHÚ PHONG

 

 

9,960

-

1,000

3,800

5,160

 

1

Đường nội bộ KDC tổ 7 Khối 1 đoạn từ đường Ngọc Hân đến đường Nguyễn Thiếp

Ngọc Hân

Nguyễn Thiếp

 

 

0,500

 

 

 

2

Đường nội bộ KDC tổ 1 đến tổ 2 Khối Thuận Nghĩa

Tổ 1

Tổ 2

 

 

0,250

 

 

 

3

Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 5 Khối Phú Xuân

Tổ 3

Tổ 5

 

 

0,250

 

 

 

4

Đường nội bộ KDC tổ 1 đến tổ 3 Khối IA

Tổ 1

Tổ 3

 

 

 

1,000

 

 

5

Đường nội bộ KDC tổ 2 và tổ 4 khối IA

Tổ 2

Tổ 4

 

 

 

0,700

 

 

6

Đường nội bộ KDC tổ 4 đến tổ 6 Khối 1

Tổ 4

Tổ 6

 

 

 

0,400

 

 

7

Đường nội bộ KDC tổ 2 đến tổ 3 Khối Thuận Nghĩa

Tổ 2

Tổ 3

 

 

 

0,600

 

 

8

Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 8 Khối Phú Xuân

Tổ 3

Tổ 8

 

 

 

0,800

 

 

9

Đường nội bộ KDC tổ 8 đến tổ 10 Khối 5

Tổ 8

Tổ 10

 

 

 

0,300

 

 

10

Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 4 Khối IA

Tổ 3

Tổ 4

 

 

 

 

0,600

 

11

Đường nội bộ KDC tổ 5 đến tổ 7 Khối 1

Tổ 5

Tổ 7

 

 

 

 

0,600

 

12

Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 4 Khối Thuận Nghĩa

Tổ 3

Tổ 4

 

 

 

 

1,000

 

13

Đường nội bộ KDC tổ 4 đến tổ 1 Khối Thuận Nghĩa

Tổ 4

Tổ 1

 

 

 

 

1,000

 

14

Đường nội bộ KDC tổ 5 đến tổ 7 khối Phú Xuân

Tổ 5

Tổ 7

 

 

 

 

0,360

 

15

Đường nội bộ KDC tổ 1 đến tổ 2 Khối Phú Văn

Tổ 1

Tổ 2

 

 

 

 

1,000

 

16

Đường nội bộ KDC tổ 4 đến tổ 6 Khối Phú Văn

Tổ 4

Tổ 6

 

 

 

 

0,600

 

IV

XÃ TÂY PHÚ

 

 

9,615

0,500

2,972

1,417

4,726

 

1

Đường từ máy gạo ông Sanh đến Cầu Ván

Máy gạo ông Sanh

Cầu Ván

 

0,500

 

 

 

 

2

Đường từ bờ tràn đến nhà Nguyễn Văn Mau

Bờ Tràn

Nhà Nguyễn Văn Mau

 

 

0,700

 

 

 

3

Đường từ Ngõ Thuộc đến Tràn Lâm

Ngõ Thuộc

Tràn Lâm

 

 

0,800

 

 

 

4

Đường Cạnh Buồm đi Hóc Chè

Cạnh Buồm

Gò Sộp

 

 

0,500

 

 

 

5

Đường từ chùa Phước Sơn đến Thủy Bầu Châu

Chùa Phước Sơn

Thủy Bầu Châu

 

 

0,547

 

 

 

6

Đường tư nhà Trần Văn Nghiêu đến nhà Đặng Thị Thủy

Nhà Nghiêu

Nhà Thủy

 

 

 

0,486

 

 

7

Đường từ nhà Trần Sơn Trung đến nhà Văn Minh Quờn

Nhà Trung

Nhà Quờn

 

 

 

 

1,080

 

8

Đường từ nhà Phan Tấn Nguyên đến nhà Nguyễn Thị Mai

Nhà Nguyên

Nhà Mai

 

 

0,425

 

 

 

9

Đường từ nhà Huỳnh Thế Sơn đến nhà Huỳnh Công Tước

Nhà Sơn

Nhà Tước

 

 

 

0,631

 

 

10

Đường từ nhà Huỳnh Tư Hổ đến nhà Trần Quốc Trung

Nhà Tư Hổ

Nhà Trung

 

 

 

 

1,014

 

11

Đường từ Gò Tỳ đến nhà Bùi Văn Cảnh

Gò Tỳ

Nhà Cảnh

 

 

 

0,300

 

 

12

Đương từ nhà Đào Văn Trọng đến nhà Đỗ Thị Chét

Nhà Trọng

Nhà Chét

 

 

 

 

2,632

 

V

XÃ VĨNH AN

 

 

0,275

-

0,275

-

-

 

1

Từ đường bê tông đến trường PTDT bán trú Tây Sơn

Đường bê tông

Trường PTDT

 

 

0,100

 

 

 

2

Từ đường bê tông đến trường Mẫu Giáo điểm làng Kon Giang

Đường bê tông

Trường Mẫu Giáo

 

 

0,025

 

 

 

3

Từ đường bê tông đến trường Mẫu Giáo điểm làng Xà Tang

Đường bê tông

Trường Mẫu Giáo

 

 

0,025

 

 

 

4

Từ đường bê tông đến trường tiểu học điểm làng Kon Giang

Đường bê tông

Trường tiểu học

 

 

0,015

 

 

 

5

Từ đường bê tông đến nhà văn hóa làng Xà Tang

Đường bê tông

Nhà văn hóa

 

 

0,025

 

 

 

6

Từ đường bê tông đến nhà văn hóa làng Kon Mon

Đường bê tông

Nhà văn hóa

 

 

0,025

 

 

 

7

Từ đường bê tông đến nhà nhà văn hóa làng Kon Giọt 2

Đường bê tông

Nhà văn hóa

 

 

0,035

 

 

 

8

Từ đường bê tông đến nhà nhà văn hóa làng Kon Giang

Đường bê tông

Nhà văn hóa

 

 

0,025

 

 

 

VI

XÃ BÌNH TƯỜNG

 

 

2,060

-

0,800

-

1,260

 

1

Đường mả voi đen đến nhà ông Phận

Mả voi đen

Nhà ông phận

 

 

0,500

 

 

 

2

Đường từ nhà ông Tận đến ruộng ông Thanh

Nhà ông Tận

Ruộng ông Thanh

 

 

0,300

 

 

 

3

Giác Đường Bê tông quán á đồng le đến nhà ông 5 Bác

Đường BTXM

Nhà 5 Bác

 

 

 

 

0,130

 

4

Đường từ nhà 8 Tý đến nhà ông Long

Nhà 8 Tý

Ông Long

 

 

 

 

0,300

 

5

Đường từ nhà ông Định đến nhà Bà Mỹ

Nhà Định

Nhà bà Mỹ

 

 

 

 

0,270

 

6

Đường từ nhà ông Sơn đến nhà ông Thành

Nhà Sơn

Nhà Thành

 

 

 

 

0,170

 

7

Đường từ nhà ông Chữ đến nhà Bà Hồng

Ngã 3 nhà Chữ

Bà Hồng

 

 

 

 

0,390

 

VII

XÃ TÂY GIANG

 

 

5,918

-

0,822

2,146

2,950

 

1

Từ nhà ông Nguyễn Minh Hồng đến nhà ông Võ Đình Quý xóm 2

Nhà Nguyễn Minh Hồng

Nhà Võ Đình Quý

 

 

0,100

 

 

 

2

Quốc lộ 19 đến Bờ kè xóm 5

Quốc lộ 19

Bờ kè

 

 

0,264

 

 

 

3

Quốc lộ 19 đến Nguyễn Thị Lang xóm 1 (Trường bắn)

Quốc lộ 19

Nhà Nguyễn Thị Lang

 

 

0,248

 

 

 

4

Từ nhà Trần Hữu Thái đến kênh mương Trạm bơm xóm 2

Nhà Trần Hữu Thái

Kênh mương Trạm Bơm

 

 

0,210

 

 

 

5

Từ BTXM đến Phạm Văn Long xóm 7

BTXM

Nhà Phạm Văn Long

 

 

 

0,100

 

 

6

Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Sơn xóm 1

Từ BTXM

Nhà ông Nguyễn Sơn

 

 

 

0,060

 

 

7

Từ BTXM đến Trần Văn Thìn xóm 3A

BTXM

Nhà Trần Văn Thìn

 

 

 

0,164

 

 

8

Quốc lộ 19 đến Nguyễn Bá Linh xóm 6

Quốc lộ 19

Nhà Nguyễn Bá Linh

 

 

 

0,130

 

 

9

Quốc lộ 19 đến Trần Cao Thanh xóm 2

Quốc lộ 19

Nhà Trần Cao Thanh

 

 

 

0,233

 

 

10

Từ BTXM đến Tạ Văn Nghĩa xóm 5A

BTXM

Nhà Tạ Văn Nghĩa

 

 

 

0,161

 

 

11

Từ BXTM đến Nguyễn Bé xóm 5B

BTXM

Nhà Nguyễn Bé

 

 

 

0,160

 

 

12

Ngô Càng Lạc đến Nguyễn Thị Sum xóm 4

Nhà Ngô Càng Lạc

Nhà Nguyễn Thị Sum

 

 

 

0,712

 

 

13

Từ BTXM đến Đặng Thị Tuyết xóm 2

BTXM

Nhà Đặng Thị Tuyết

 

 

 

0,200

 

 

14

Từ BTXM đến Châu Ngọc Cường xóm 5

BTXM

Nhà Châu Ngọc Cường

 

 

 

0,226

 

 

15

Từ BTXM đến Phạm Thị Công xóm 7

BTXM

Nhà Phạm Thị Công

 

 

 

 

0,140

 

16

Từ Cao Phúc Trung đến Võ Văn Thông xóm 3A

Nhà Cao Phúc Trung

Nhà Võ Văn Thông

 

 

 

 

0,164

 

17

Từ Nguyễn Ngọc Lang đến nhà Lâm Tương Hạnh xóm 3A

Nhà Nguyễn Ngọc Lang

Nhà Lâm Tương Hạnh

 

 

 

 

0,147

 

18

Từ Đặng Thị Hoan đến Cao Phúc Trình xóm 3A

Nhà Đặng Thị Hoan

Nhà Cao Phúc Thành

 

 

 

 

0,091

 

19

Từ Nguyễn Ngọc Lang đến Phan Sáu xóm 3A

Nhà Nguyễn Ngọc Lang

Nhà Phan Sáu

 

 

 

 

0,055

 

20

Từ Nguyễn Ngọc Lang đến Võ Đình Cơ xóm 3 A

Nhà Nguyễn Ngọc Lang

Nhà Võ Đình Cơ

 

 

 

 

0,153

 

21

Từ BTXM đến Huỳnh Công Luận xóm 4

BTXM

Nhà Huỳnh Công Luận

 

 

 

 

0,074

 

22

Từ BTXM đến Phan Văn Đấu xóm 4

BTXM

Nhà Phan Văn Đấu

 

 

 

 

0,057

 

23

Từ BTXM đến Vũ Thị Thái Nam xóm 4

BTXM

Nhà Vũ Thị Thái Nam

 

 

 

 

0,027

 

24

Từ BTXM đến Nguyễn Thị Biện xóm 6

BTXM

Nhà Nguyễn Thị Biện

 

 

 

 

0,032

 

25

Từ BTXM đến Phạm Lỹ xóm 6

BTXM

Nhà Phạm Lỹ

 

 

 

 

0,065

 

26

Từ BTXM đến Hồ Văn Lộc xóm 6

BTXM

Nhà Hồ Văn Lộc

 

 

 

 

0,048

 

27

Từ Nguyễn Khánh đến Cao Hùng xóm 6

Nhà Nguyễn Khánh

Nhà Cao Hùng

 

 

 

 

0,040

 

28

Đường đất đến Trần Văn Chi xóm 2

Đường đất

Nhà Trần Văn Chi

 

 

 

 

0,060

 

29

Từ Hoàng Kim Hòa đến Hoàng Hữu Lộc xóm 2

Nhà Hoàng Kim Hòa

Nhà Hoàng Hữu Lộc

 

 

 

 

0,044

 

30

Từ BTXM đến Lê Hương xóm 2

BTXM

Nhà Lê Hương

 

 

 

 

0,071

 

31

Từ BXTM đến Đặng Vĩnh Đạt xóm 2

BXTM

Nhà Đặng Vĩnh Đạt

 

 

 

 

0,055

 

32

Từ BTXM đến Phạm Đình Hớn xóm 1

BTXM

Nhà Phạm Đình Hớn

 

 

 

 

0,034

 

33

Từ BTXM đến nhà Đinh Thị Thúy xóm 1

BTXM

Nhà Định Thị Thúy

 

 

 

 

0,037

 

34

Từ BTXM đến nhà bà Phan Thị Giàu xóm 1

BTXM

Phan Thị Giàu

 

 

 

 

0,045

 

35

Từ nhà Nguyễn Mười đến BTXM xóm 5 A

Nhà Nguyễn Mười

BTXM

 

 

 

 

0,136

 

36

Từ BTXM đến Bùi Thị Liễu xóm 3

BTXM

Nhà Bùi Thị Liễu

 

 

 

 

0,033

 

37

Từ BTXM đến Nguyễn Dân xóm 3

BTXM

Nhà Nguyễn Dân

 

 

 

 

0,156

 

38

Từ nhà Nguyễn Thái Hương đến Huỳnh Văn Nghĩa xóm 1

BTXM

Nhà Huỳnh Văn Nghĩa

 

 

 

 

0,113

 

39

Từ Lê Thái Hoàng đến Trần Hữu Chánh xóm 4

Nhà Lê Thái Hoàng

Nhà Trần Hữu Chánh

 

 

 

 

0,103

 

40

Từ Đặng Thị Hàng đến Nguyễn Thành Được xóm 3

Nhà Đặng Thị Hàng

Nhà Nguyễn Thành Được

 

 

 

 

0,169

 

41

Từ đường bờ kè đến đường Trần Tặng xóm 3

Từ bờ kè

Đến nhà Trần Tặng

 

 

 

 

0,640

 

42

Từ đường BTXM đến nhà Nguyễn Văn Minh xóm 2

BTXM

Nguyễn Văn Minh

 

 

 

 

0,128

 

43

Từ đường đất đến nhà Nguyễn Văn Nghệ xóm 1

Từ đường đất

Đến nhà Nguyễn Văn Nghệ

 

 

 

 

0,033

 

VIII

XÃ TÂY THUẬN

 

 

7,380

-

7,089

0,215

0,076

 

1

Đường từ tỉnh lộ 637 đến bàu xóm 1

Tỉnh lộ 637

Bàu xóm 1

 

 

0,700

 

 

 

2

Đường từ tỉnh lộ 637 đến Hòn Cấm

Tỉnh lộ 637

Hòn Cấm

 

 

0,450

 

 

 

3

Đường từ nhà họp xóm 4 đến nhà ông Thượng

Nhà họp xóm 4

Nhà ông Thượng

 

 

0,700

 

 

 

4

Đường từ nhà họp xóm 1 đến nhà ông Châu

Nhà họp xóm 1

Nhà ông Châu

 

 

0,590

 

 

 

5

Đường từ nhà ông Giám đến bến cuối xóm 8

Nhà ông Giám

Cuối xóm 8

 

 

0,250

 

 

 

6

Đường từ công ty Thành Ngân đến nhà ông Hoàng

Công ty Thành Ngân

Nhà ông Hoàng

 

 

0,555

 

 

 

7

Đường từ nhà ông Kế đến Chiêu Liêu

Nhà ông Kế

Chiêu Liêu

 

 

1,360

 

 

 

8

Từ đường bê tông đến đất ông Thành

Đường bê tông

Đất ông Thành

 

 

0,300

 

 

 

9

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà 9 Tài

Tỉnh lộ 637

Nhà 9 Tài

 

 

0,430

 

 

 

10

Đường từ nhà ông Liệu đến Đất thổ

Nhà ông Liệu

Đất thổ

 

 

0,136

 

 

 

11

Từ đường bê tông đến trạm bơm cấp II

Đường bê tông

Trạm bơm cấp II

 

 

0,142

 

 

 

12

Từ đường bê tông đến nhà ông Kính

Đường bê tông

Nhà ông Kính

 

 

0,038

 

 

 

13

Từ đường bê tông đến nhà ông Đắc

Đường bê tông

Nhà ông Đắc

 

 

0,044

 

 

 

14

Từ đường bê tông đến nhà ông Thượng

Đường bê tông

Nhà ông Thượng

 

 

0,036

 

 

 

15

Từ đường bê tông đến nhà ông Quang

Đường bê tông

Nhà ông Quang

 

 

0,067

 

 

 

16

Từ đường bê tông đến bến sông xóm 3

Đường bê tông

Bến sông xóm 3

 

 

0,305

 

 

 

17

Từ đường bê tông đến nhà ông Tâm

Đường bê tông

Nhà ông Tâm

 

 

0,043

 

 

 

18

Từ đường bê tông đến nhà ông Phúc

Đường bê tông

Nhà ông Phúc

 

 

0,028

 

 

 

19

Từ đường bê tông đến nhà ông Kỷ

Đường bê tông

Nhà ông Kỷ

 

 

0,052

 

 

 

20

Từ đường bê tông đến Đất ông Hùng

Đường bê tông

Đất ông Hùng

 

 

0,052

 

 

 

21

Từ đường bê tông đến nhà ông Thành

Đường bê tông

Nhà ông Thành

 

 

0,023

 

 

 

22

Từ đường bê tông đến nhà ông Thuận

Đường bê tông

Nhà ông Thuận

 

 

0,021

 

 

 

23

Từ đường bê tông đến nhà ông Nhân

Đường bê tông

Nhà ông Nhân

 

 

0,021

 

 

 

24

Từ nhà ông Dưỡng đến khu 6 hộ

Nhà ông Dưỡng

Khu 6 hộ

 

 

0,097

 

 

 

25

Từ đường bê tông đến ruộng Dưỡng

Đường bê tông

Ruộng Dưỡng

 

 

0,039

 

 

 

26

Từ đường bê tông đến nhà ông Tuấn

Đường bê tông

Nhà ông Tuấn

 

 

0,020

 

 

 

27

Từ đường bê tông đến nhà ông Lợi

Đường bê tông

Nhà ông Lợi

 

 

0,033

 

 

 

28

Từ đường bê tông đến nhà ông Sang

Đường bê tông

Nhà ông Sang

 

 

0,056

 

 

 

29

Từ bờ Kênh đến nhà ông Thắng

Bờ kênh

Nhà ông Thắng

 

 

0,095

 

 

 

30

Từ đường bê tông đến ruộng ông Thiện

Đường bê tông

ruộng ông Thiện

 

 

0,225

 

 

 

31

Từ QL 19 đến nhà bà Bắc

QL 19

Nhà bà Bắc

 

 

0,031

 

 

 

32

Đường từ tỉnh lộ 637 đến miễu xóm 4

tỉnh lộ 637

Miễu xóm 4

 

 

0,150

 

 

 

33

Từ đường bê tông đến nhà ông Hiếu

Đường bê tông

Nhà ông Hiếu

 

 

 

0,037

 

 

34

Từ đường bê tông đến nhà ông Thiên

đường bê tông

Nhà ông Thiên

 

 

 

0,070

 

 

35

Từ đường bê tông đến nhà ông Trang

Đường bê tông

Nhà ông Trang

 

 

 

0,108

 

 

36

Từ đường bê tông đến nhà bà Hòa

Đường bê tông

Nhà bà Hòa

 

 

 

 

0,037

 

37

Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Nhã

Tỉnh lộ 637

Nhà ông Nhã

 

 

 

 

0,039

 

IX

XÃ BÌNH THÀNH

 

 

8,604

-

2,472

3,102

3,030

 

1

Nâng cấp đường từ nhà sinh hoạt xóm 2 đến cầu mương Văn Phong

Nhà SH xóm 2

Cầu Văn Phong

 

 

0,360

 

 

 

2

Nâng cấp đường từ nhà ông Đoàn Quang đến nhà ông Trần Thiệt

Nhà ông Đoàn Quang

Nhà ông Trần Thiệt

 

 

0,600

 

 

 

3

Nâng cấp đường từ Trạm y tế xã Bình Thành đến nhà sinh hoạt xóm An Lợi;( đoạn từ Trạm y tế đến nhà ông Phan Bửu)

Trạm Y tế

Nhà ông Phan Bửu

 

 

0,680

 

 

 

4

Nâng cấp đường từ nhà ông Trần Ánh đến nhà bà Thái Thị Mới

Nhà ông Trần Ánh

Nhà bà Thái thị Mới

 

 

0,270

 

 

 

5

Nâng cấp đường từ nhà Nguyễn Thanh Vân đến nhà Nguyễn Văn Phong

Nhà Nguyễn Thanh Vân

Nhà Nguyễn Văn Phong

 

 

0,262

 

 

 

6

Nâng cấp đường từ nhà ông Đỗ Xuân Thấp đến đất soi Xóm Phú Xuân thôn Phú Lạc

Nhà ông Đỗ xuân Thấp

Đất soi xóm Phú Xuân

 

 

0,300

 

 

 

7

Đường từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Sĩ thôn An Dõng

Nhà ông Ngọc

Nhà ông Sỹ

 

 

 

0,520

 

 

8

Đường từ nhà ông Tựu đến nhà ông Tiến thôn Kiên Ngãi

Nhà ông Tựu

Nhà ông Tiến

 

 

 

0,495

 

 

9

Đường từ nhà ông Đây đến nhà ông Thụy thôn Phú Lạc

Nhà ông Đây

Nhà ông Thụy

 

 

 

0,740

 

 

10

Nâng cấp đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Ảnh đến nhà bà Cao thị Hạt

Nhà ông Nguyễn ngọc Ảnh

Nhà bà Cao thị Hạt

 

 

 

0,237

 

 

11

Nâng cấp đường từ nhà Võ Văn Khánh đến nhà ông Trần Văn Bằng

Nhà Võ văn Khánh

Nhà ông Trần văn Bằng

 

 

 

0,450

 

 

12

Nâng cấp đường từ nhà ông Tân đến nhà ông Nhân thôn Kiên Ngãi

Nhà ông Tân

Nhà ông Nhân

 

 

 

0,660

 

 

13

Đường từ nhà ông Dây đến nhà ông Dũng thôn An Dõng

Nhà ông Dây

Nhà ông Dũng

 

 

 

 

0,450

 

14

Đường Từ nhà ông Quá đến nhà ông Trai thôn Kiên Ngãi

Nhà ông Quá

Nhà ông Trai

 

 

 

 

0,810

 

15

Đường từ nhà ông Bằng đến nhà ông Tư thôn Kiên Long

Nhà ông Bằng

Nhà ông Tư

 

 

 

 

0,550

 

16

Đường từ nhà ông Lực đến nhà ông Lập thôn Phú Lạc

Nhà ông Lực

Nhà ông Lập

 

 

 

 

0,460

 

17

Nâng cấp đường từ nhà ông Thơ đến nhà ông Chúng thôn Kiên Ngãi

Nhà ông Thơ

Nhà ông Chúng

 

 

 

 

0,760

 

X

XÃ BÌNH HÒA

 

 

8,017

-

1,880

1,843

4,294

 

1

Đường bờ suối Cam Tuyền

 

 

 

 

0,685

 

 

 

2

Đường từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến BTXM xóm 4 sau nhà Sang

 

 

 

 

0,500

 

 

 

3

Đường từ ngõ Võ Thị Đức đến hết nhà Nguyễn Khắc Tánh

 

 

 

 

0,580

 

 

 

4

Đường từ cây Me đến cây Da Hợp tác xã Trường Định

 

 

 

 

0,115

 

 

 

5

Đường từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến mương bê tông

 

 

 

 

 

0,250

 

 

6

Đường từ BTXM Trường Định đi Vĩnh Lộc đến nhà Nguyễn Văn Bưởi

 

 

 

 

 

0,122

 

 

7

Ngã 3 Gò ngoài đến nhà Hồ Công Chỉnh

 

 

 

 

 

0,202

 

 

8

BTXM các tuyến: BTXM Trổ kê-nhà Nhiệm, BTXM xóm 4 - nhà Huấn, BTXM xóm 5 - Lễ

 

 

 

 

 

0,164

 

 

9

Đường nội đồng từ cống ngõ 4 Bá đến mương bê tông

 

 

 

 

 

0,535

 

 

10

Đường nội đồng từ cống sân Kho đến mương bê tông

 

 

 

 

 

0,570

 

 

11

BTXM các tuyến: BTXM xóm 4 - nhà Trọng, BTXM xóm 4 - nhà Lang, BTXM xóm 4 - nhà Tiến, đường sông - nhà Lâm, BTXM xóm 5 - đền thờ Võ Xán, BTXM xóm 5 - nhà Châu, BTXM đi Tây Bình - nhà Phước, BTXM xóm 7- nhà Xuân, BTXM xóm 7 - nhà Ba.

 

 

 

 

 

 

0,184

 

12

BTXM các tuyến: BTXM xóm Bắc-nhà Bả + Gặp, BTXM thôn - nhà Thanh + Hậu, BTXM thôn - nhà Rơi + Cháu, BTXM thôn - nhà Thủy + Trung, BTXM xóm Trung-nhà Hiệp + Chín + Mộng, BTXM xóm Tây - nhà Bảy + Điểu, BTXM thôn - nhà Tình, BTXM thôn - nhà Giàu + Thinh,BTXM xóm Bắc - nhà Bảo + Ba.

 

 

 

 

 

 

0,298

 

13

Đường từ ngõ Giàu đến cống đội 2

 

 

 

 

 

 

0,217

 

14

Đường từ Trạm điện đến Gò vịt

 

 

 

 

 

 

0,450

 

15

BTXM các tuyến: BTXM Trường Định Định đi Vĩnh Lộc - nhà Phúc, nhà tồn - nhà Trinh, BTXM xóm 4 - nhà Thanh, BTXM xóm 4 - nhà Bình, Ngã 3 Gò Bèo - nhà Năm, BTXM xóm 4 - nhà Ấu, BTXM xóm 4 - nhà Nhẫn, BTXM xóm 4 - nhà Dưỡng, BTXM xóm 4 - nhà Nam, BTXM xóm 4 - nhà Hùng, BTXM xóm

 

 

 

 

 

 

0,738

 

16

BTXM các tuyến: BTXM vườn Họ - nhà Bạo, gò vườn Họ - nhà Bê, BTXM vườn Họ - nhà Sanh, BTXM xóm 5 - nhà Mẫn, QL 19B - nhà Cư

 

 

 

 

 

 

0,238

 

17

BTXM các tuyến: BTXM xóm 6 - nhà Sang, BTXM xóm 6 - ngã 3 Từ Văn Thừa, BTXM xóm 6 - nhà Châu, BTXM xóm 6 - nhà Cường, ngã 3 gò xóm 6 - nhà Hạnh, BTXM xóm 6 - ngã 3 vào nhà Xóm, ngã 3 sân bóng - nhà Phụ, BTXM xóm 6 - nhà Hùng

 

 

 

 

 

 

0,969

 

18

Đường nội đồng xóm 5 từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến mương Phao

 

 

 

 

 

 

0,250

 

19

Đường nội đồng xóm 7 từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến Bầu dài

 

 

 

 

 

 

0,500

 

20

Đường nội đồng từ BTXM Trường Định Vĩnh Lộc đến mương Phao

 

 

 

 

 

 

0,450

 

XI

XÃ BÌNH TÂN

 

 

9,894

-

2,799

5,118

1,977

 

1

Bê tông đường từ nhà bà Hương đến nhà ông Lê Lực

Nhà bà Hương

Nhà ông Lê Lực

 

 

0,300

 

 

 

2

Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Điệp đến ngã 3 đồng Quan

Nhà bà Nguyễn Thị Điệp

Ngã 3 Đồng Quan

 

 

0,500

 

 

 

3

Đường từ ngã 3 dưới nhà ông Dư Lăng đến nhà ông 5 Hùng và nhà bà Hà Thị Nhân

Nhà ông Dư Lăng

Nhà ông 5 Hùng, nhà bà Huỳnh Thị Nhân

 

 

0,556

 

 

 

4

Đường từ ngã 3 đi Thuận Hòa đến nhà bà Lê Thị Dư

Ngã 3 đi Thuận Hòa

Nhà bà Lê Thị Dư

 

 

0,087

 

 

 

5

Đường từ ngã 3 đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thới

Ngã 3 đường bê tông

Nhà ông Nguyễn Ngọc Thới

 

 

0,193

 

 

 

6

Đường từ nhà bà Thừa đến giáp nhà ông 5 Ảnh

Nhà bà Thừa

Nhà ông 5 Ảnh

 

 

0,099

 

 

 

7

Đường từ nhà trẻ tư thục đến nhà ông 6 Chí

Nhà trẻ tư thục

Nhà ông 6 Chí

 

 

0,226

 

 

 

8

Đường ngang giữa xóm 3 đến nhà ông 5 Ảnh

Xóm 3

Nhà ông 5 Ảnh

 

 

0,045

 

 

 

9

Đường từ gò Hiến đến nhà ông Từ Khánh Phượng

Gò Hiến

Nhà ông Từ Khánh Phượng

 

 

0,793

 

 

 

10

Đường từ nhà ông 4 Tiền đến nhà ông Huỳnh Văn Sanh

Nhà ông 4 Tiền

Nhà ông Huỳnh Văn Sanh

 

 

 

0,600

 

 

11

Đường từ nhà ông Trần Nam Trung đến nhà ông Phạm Văn Báu

Nhà ông Trần Nam Trung

Nhà ông Phạm Văn Báu

 

 

 

0,590

 

 

12

Đường từ nhà ông Nguyễn Lý Phượng đến nhà ông Phạm Văn Giúp

Nhà ông Nguyễn Lý Phượng

Nhà ông Phạm Văn Giúp

 

 

 

0,518

 

 

13

Đường từ nhà ông Thiện đến nhà ông Hiệp

Nhà ông Thiện

Nhà ông Hiệp

 

 

 

0,061

 

 

14

Đường từ ngõ nhà ông 6 Đức đến ngõ 4 Hoàng

Ngõ nhà ông 6 Đức

Ngõ nhà ông 4 Hoàng

 

 

 

0,200

 

 

15

Đường từ ngã 3 đến nhà ông Thái Văn Thuận

Ngã 3

Nhà ông Thái Văn Thuận

 

 

 

0,033

 

 

16

Đường từ nhà ông Trưởng đến ngõ nhà ông Nguyễn Văn Bích

Nhà ông Trưởng

Nhà ông Nguyễn Văn Bích

 

 

 

0,768

 

 

17

Đường từ nhà ông Trịnh Văn Bình đến nhà ông Nguyễn Văn Cường

Nhà ông Trịnh Văn Bình

Nhà ông Nguyễn Văn Cường

 

 

 

0,090

 

 

18

Đường từ ngã 3 đến nhà ông Nguyễn Đức Minh

Ngã 3

Nhà ông Nguyễn Đức Minh

 

 

 

0,024

 

 

19

Đường từ xóm 2 đến nhà ông Huỳnh Đức Sơn

Xóm 2

Nhà ông Huỳnh Đức Sơn

 

 

 

0,230

 

 

20

Đường từ ngõ nhà ông Huỳnh Đức Toàn đến nhà ông Huỳnh Công Chánh

Nhà ông Huỳnh Đức Toàn

Nhà ông Huỳnh Công Chánh

 

 

 

0,229

 

 

21

Đường từ nhà 3 Nương đến nhà ông 6 Nghĩa

Nhà 3 Nương

Nhà ông 6 Nghĩa

 

 

 

0,840

 

 

22

Đường từ nhà ông 9 Mến đến nhà ông Mai Văn Tiên

Nhà ông 9 Mến

Nhà ông Mai Văn Tiên

 

 

 

0,555

 

 

23

Đường từ nhà ông Huỳnh Trọng Sơn đến nhà ông Huỳnh Văn Nhánh

Nhà ông Huỳnh Trọng Sơn

Nhà ông Huỳnh Văn Nhánh

 

 

 

0,380

 

 

24

Đường từ nhà ông 7 Lý đến nhà ông 5 Thanh

Nhà ông 7 Lý

Nhà ông 5 Thanh

 

 

 

 

0,197

 

25

Đường từ ngã 3 đến ngõ nhà ông Kim Tốt

Ngã 3

Nhà ông Kim Tốt

 

 

 

 

0,072

 

26

Đường từ nhà ông Thái Văn Minh đến ngõ nhà ông Lê Văn Minh

Nhà ông Thái Văn Minh

Nhà ông Lê Văn Minh

 

 

 

 

0,137

 

27

Đường từ ngõ nhà ông Thái Văn Mẫn đến ngõ nhà ông Thái Văn Hoa

Nhà ông Thái Văn Mẫn

Nhà ông Thái Văn Hoa

 

 

 

 

0,104

 

28

Đường từ nhà ông Thái Văn Út đến nhà ông Thái Văn Khánh

Nhà ông Thái Văn Út

Nhà ông Thái Văn Khánh

 

 

 

 

0,035

 

29

Đường ngõ nhà ông 3 Quang

Ngõ nhà ông 3 Quang

Ngõ nhà ông 3 Quang

 

 

 

 

0,050

 

30

Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn đến nhà Nguyễn Kim

Nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn

Nhà Nguyễn Kim

 

 

 

 

0,490

 

31

Đường từ nhà ông Võ Ngọc Hoành đến gò Mả Thánh

Nhà ông Võ Ngọc Hoành

Gò Mả Thánh

 

 

 

 

0,670

 

32

Đường từ nhà ông Trịnh Văn Đôn đến nhà ông Nguyễn Giang Tuấn

Nhà ông Trịnh Văn Đôn

Nhà ông Nguyễn Giang Tuấn

 

 

 

 

0,055

 

33

Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tự đến nhà ông Nguyễn Văn Cần

Nhà ông Nguyễn Văn Tự

Nhà ông Nguyễn Văn Cần

 

 

 

 

0,167

 

XII

XÃ BÌNH THUẬN

 

 

14,587

-

-

14,587

-

 

1

Đoạn từ nhà xóm 1 đến nhà Nguyễn Cống

Nhà xóm 1

Nguyễn Cống

 

 

 

0,286

 

 

2

Đoạn từ nhà Mai Phần đến nhà Mai Hát

 

 

 

 

 

0,392

 

 

3

Đoạn từ Mai Phúc Ẩn đến giáp cây Da

 

 

 

 

 

0,201

 

 

4

Đoạn từ nhà Huỳnh Văn Thông đến giáp ruộng

Huỳnh V.Thông

Giáp ruộng

 

 

 

0,366

 

 

5

Đoạn từ nhà Tạ Hồng Ánh đến nhà Bùi Thị Cúc

Tạ Hồng Ánh

Bùi Thị Cúc

 

 

 

0,320

 

 

6

Đoạn từ nhà Trần Văn Cần đến nhà Nguyễn Ngọc Hưng

Trần Văn Cần

Nguyễn Ngọc Hưng

 

 

 

0,470

 

 

7

Đoạn từ nhà Đào Thanh Tuấn đến Trạm điện

Đào Thanh Tuấn

Trạm điện

 

 

 

0,110

 

 

8

Đoạn từ nhà Nguyễn Sánh đến nhà Nguyễn Phước Linh

Nguyễn Sánh

Nguyễn Phước Linh

 

 

 

0,360

 

 

9

Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tứ đến nhà Nguyễn Tra

Nguyễn Văn Tứ

Nguyễn Tra

 

 

 

0,131

 

 

10

Đoạn từ nhà Nguyễn Tánh đến Nguyễn Công Sử

Nguyễn Tánh

Nguyễn C, Sử

 

 

 

0,255

 

 

11

Đoạn từ nhà Nguyễn Đình Phượng ra ruộng Lầy

Nguyễn Đ.Phượng

Ruộng Lầy

 

 

 

0,075

 

 

12

Đoạn từ nhà Lê Văn Thành đến nhà Nguyễn Thị Ánh

Lê Văn Thành

Nguyễn Thị Ánh

 

 

 

0,215

 

 

13

Đoạn từ nhà Thái Ngọc Hùng đến nhà Nguyễn Văn Hiền

Thái Ngọc Hùng

Nguyễn Văn Hiền

 

 

 

0,167

 

 

14

Đoạn từ nhà Hồ Văn Công đến nhà Mai Văn Dũng

Hồ Văn Công

Mai Văn Dũng

 

 

 

0,180

 

 

15

Đoạn từ nhà Huỳnh Văn Vinh đến nhà Huỳnh Văn Bảy

Huỳnh Văn Vinh

Huỳnh Văn Bảy

 

 

 

0,084

 

 

16

Đoạn từ nhà Lê Đình Long đến giáp đườngTây Tỉnh

Lê Đình Long

Tây Tỉnh

 

 

 

0,154

 

 

17

Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Cường đến nhà Dương Hùng Tiến

Ng. Văn Cường

Dương Hùng Tiến

 

 

 

0,230

 

 

18

Đoạn từ nhà Thái Hà Đông đến nhà Đỗ Cau

Thái Hà Đông

Đỗ Cau

 

 

 

0,350

 

 

19

Đoạn từ nhà Lê Bình đến giáp nhà Nguyễn Văn Hàn

Lê Bình

Nguyễn Văn Hàn

 

 

 

0,400

 

 

20

Đoạn từ nhà Nguyễn Hữu Nhiên đến nhà Hồ Văn Ngọc

Nguyễn H.Nhiên

Hồ Văn Ngọc

 

 

 

1,190

 

 

21

Đoạn từ nhà Hà Ngọc đến nhà Nguyễn Công Tha

Hà Ngọc

Nguyễn Công Tha

 

 

 

0,570

 

 

22

Đoạn từ nhà Nguyễn Công Thành đến nhà Tạ Hồng Bông

Ng. Công Thành

Tạ Hồng Bông

 

 

 

0,374

 

 

23

Đoạn từ nhà Trần Ngọc Phụng đến nhà Nguyễn Thắng

Trần N. Phụng

Nguyễn Thắng

 

 

 

0,714

 

 

24

Đoạn từ nhà Tạ Khá xuống Rộc úng

Tạ Khá

Rộc úng

 

 

 

0,390

 

 

25

Đoạn từ đường Tây Tỉnh đến nhà Trần Tánh

Đường Tây Tỉnh

Trần Tánh

 

 

 

0,247

 

 

26

Đoạn từ nhà Võ Văn Trực đến nhà Nguyễn Thị Mến

Võ Văn Trực

Nguyễn Thị Mến

 

 

 

0,295

 

 

27

Đoạn từ nhà xóm đến nhà Nguyễn Xuân Phụng

Nhà xóm

Ng. Xuân Phụng

 

 

 

0,210

 

 

28

Đoạn từ nhà Nguyễn Đồng Thanh đến Hố rác

Ng. Đồng Thanh

Hố rác

 

 

 

0,470

 

 

29

Đoạn từ nhà Tạ Công Danh đến nhà Nguyễn Minh Nghiệp

Tạ Công Danh

Ng.Minh Nghiệp

 

 

 

0,408

 

 

30

Đoạn từ nhà Nguyễn Minh Cường đến Rộc quyến

Ng. Minh Cường

Rộc quyến

 

 

 

0,311

 

 

31

Đoạn từ nhà xóm 1 đến nhà Hồ Văn Dụng

Nhà xóm 1

Hồ Văn Dụng

 

 

 

0,342

 

 

32

Đoạn từ nhà Hồ Văn Phương đến nhà Nguyễn Văn Khang

Hồ Văn Phương

Ng. Văn Khang

 

 

 

0,325

 

 

33

Đoạn từ nhà Tạ Thị Hoặn đến nhà Võ Trường Đàm

Tạ Thị Hoặn

Võ Trường Đàm

 

 

 

0,100

 

 

34

Đoạn từ nhà Nguyễn Bé đến lỗ Đồng Môn

Nguyễn Bé

Lỗ Đồng Môn

 

 

 

0,360

 

 

35

Đoạn cổng làng văn hóa đến nhà Võ Văn Hiền

Cổng làng VH

Võ Văn Hiền

 

 

 

0,650

 

 

36

Đoạn từ nhà máy gạo Nguyễn Phương qua ngõ Nguyễn Hồng Hưng đến nhà Phan Văn Cảm

Nguyễn Phương

Phan Văn Cảm

 

 

 

0,622

 

 

37

Đoạn từ nhà Nguyễn Thị Thấn đến nhà Huỳnh Hữu Nghĩa

Ng. Thị Thấn

Huỳnh Hữu Nghĩa

 

 

 

0,250

 

 

38

Đoạn từ nhà Đoàn Trọng Hiếu đến giáp đường 773

Đoàn Trọng Hiếu

Đường 773

 

 

 

0,483

 

 

39

Đoạn từ nhà Bùi Văn Khự đến giáp đường 773

Bùi Văn Khự

Đường 773

 

 

 

0,246

 

 

40

Đoạn từ nhà Đoàn Trường Trung đến ruộng Đồng Bàu

Đoàn Tr. Trung

ruộng Đồng Bàu

 

 

 

0,250

 

 

41

Đoạn từ nhà Dương Hân đến nhà Nguyễn Văn Tín

Dương Hân

Nguyễn Văn Tín

 

 

 

0,250

 

 

42

Đoạn từ nhà Dương Thị Chi đến nhà Cao Lắm

Dương Thị Chi

Cao Lắm

 

 

 

0,367

 

 

43

Đoạn từ Dốc 2 Cương đến nhà Phan Văn Hiếu

Dốc 2 Cương

Phan Văn Hiếu

 

 

 

0,102

 

 

44

Đoạn từ đường BTXM đến nhà Đinh Nhật Thiên Long

Đường BTXM

Đinh N.T.Long

 

 

 

0,085

 

 

45

BTXM nội đồng đoạn tràng từ cổng làng nghề truyền thống nón lá đến nhà Nguyễn Sánh

Cổng làng nghề

Nguyễn Sánh

 

 

 

0,230

 

 

XIII

XÃ TÂY VINH

 

 

0,779

0,480

0,112

0,187

-

 

1

Đường dọc sông Du Lâm thôn Nhơn Thuận

 

 

 

0,480

 

 

 

 

2

Đường ngã 3 Trường Mẫu Giáo đến Gò trên Bỉnh Đức

 

 

 

 

0,112

 

 

 

3

Đường Bầu Sen xóm 14

 

 

 

 

 

0,187

 

 

XIV

XÃ TÂY BÌNH

 

 

2,581

-

1,227

-

1,354

 

1

Ngõ Định - Ngõ Thìn

 

 

 

 

 

 

0,479

 

2

BT Xóm 8 - Ngõ Chánh

 

 

 

 

 

 

0,875

 

3

Ngõ Lộc - Ngõ Lý

 

 

 

 

0,727

 

 

 

4

Ngõ Hậu - Ngõ Luận

 

 

 

 

0,500

 

 

 

XV

XÃ TÂY AN

 

 

1,546

0,000

0,000

0,174

1,372

 

1

Đường Tây Vinh Cát hiệp đến nhà ông Dương

Đường Tây Vinh Cát hiệp

Nhà ông Dương

 

 

 

0,174

 

 

2

Đường từ QL 19B đến nhà ông Trạng

QL 19B

Nhà ông Trạng

 

 

 

 

0,115

 

3

Đường từ QL 19B đến thôn Trà Sơn

QL 19B

Thôn Trà Sơn

 

 

 

 

0,264

 

4

Đường từ QL 19B đến thôn Đại Chí

QL 19B

Thôn Đại Chí

 

 

 

 

0,825

 

5

Từ đường bê tông đến nhà ông Dư

Đường bê tông

Nhà ông Dư

 

 

 

 

0,168

 

TỔNG CỘNG

 

 

95,953

0,980

34,753

33,376

26,844

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 95,953 Km

- Đường GTNT loại A: 0,980 Km

- Đường GTNT loại B: 34,753 Km

- Đường GTNT loại C: 33,376 Km

- Đường GTNT loại D: 26,844 Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 12.210,93 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 215,60 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 5.908,01 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 3.671,36 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 2.415,96 Tấn.

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

Xã Vĩnh Hảo

 

 

1,750

-

1,750

-

-

 

1

BTXM đường từ nhà ông 5 Thắng đến khu sản xuất nước Zom

Nhà ông 5 Thắng

Rẫy Bá Quyên

 

 

0,350

 

 

 

2

BTXM đường dọc kênh Văn Phong (trại ông 2 Mỹ) đến khu sản xuất Gò Hầm

Trại ông 2 Mỹ

Suối rộc Kiễm

 

 

0,400

 

 

 

3

BTXM từ nhà ông Nguyễn Kỳ Đồng đến nhà ông Mai

Nhà ông Nguyễn Kỳ Đồng

Nhà ông Mai

 

 

0,750

 

 

 

4

BTXM đường từ nhà ông 5 Chính đến Đài Truyền thanh cũ

Nhà ông 5 Chính

Đài Truyền thanh cũ

 

 

0,250

 

 

 

II

Xã Vĩnh Sơn

 

 

0,950

-

0,950

-

-

 

1

Đường ngõ xóm: Tuyến từ nhà Bắ Sun đến nhà rông thôn Suối Đá

Bắ Sun

Nhà rông thôn Suối Đá

 

 

0,150

 

 

 

2

Đường ngõ xóm: Tuyến nối đôi từ đường ĐH 33 đến nhà Đinh Vui thôn K4

Giáp với đường ĐH 33

Nhà Đinh Vui

 

 

0,800

 

 

 

III

Xã Vĩnh Thuận

 

 

0,900

-

0,900

-

-

 

1

Mở rộng, nâng cấp đường vào khu sản xuất Làng 4

Đầu làng 4

Cuối đào tập thể

 

 

0,210

 

 

 

2

Mở đường từ nhà ông Đinh Dinh đến bể nước sạch

Từ nhà Đinh Dinh

Bể nước sinh hoạt

 

 

0,690

 

 

 

IV

Xã Vĩnh Hòa

 

 

3,660

-

-

3,660

-

 

1

Đường giao thông nông thôn, thôn M6

 

 

 

 

 

1,000

 

 

2

Đường giao thông nông thôn, thôn M7

 

 

 

 

 

0,500

 

 

3

Đường giao thông nông thôn, thôn M8

 

 

 

 

 

0,560

 

 

4

Đường giao thông nông thôn, thôn M9

 

 

 

 

 

1,000

 

 

5

Đường giao thông nông thôn, thôn M10

 

 

 

 

 

0,600

 

 

V

Xã Vĩnh Quang

 

 

1,200

-

1,200

-

-

 

1

Đường BTXM sản xuất xã Vĩnh Quang năm 2018

 

 

 

 

1,200

 

 

 

VI

Xã Vĩnh Thịnh

 

 

3,857

-

3,857

-

-

 

1

BTXM đường sản xuất thôn Vĩnh Bình

Nhà ông Hùng

Rẫy ông Nhẫn

 

 

1,100

 

 

 

2

BTXM đường xóm xã Vĩnh Thịnh

 

 

 

 

2,757

 

 

 

VII

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

0,824

-

0,824

-

-

 

1

BTXM đường vào khu dân cư thôn Hà Rơn

Nhà bà Đinh Thị Viết

Nhà ông Đinh Hùng

 

 

0,120

 

 

 

2

BTXM đường phía Nam Chi cục Thống kê huyện

Giáp đường bê tông phía Tây UBND thị trấn

Giáp đường bao phía Tây (nhà ông Toàn Kiểm lâm)

 

 

0,704

 

 

 

VIII

Ban QLDAĐT xây dựng huyện

 

 

7,208

-

7,208

-

-

 

1

Đường vào cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2)

Đường ĐT 637

Giáp đường dân sinh

 

 

0,385

 

 

 

2

Đường BTXM giao thông liên thôn, bản; địa điểm: Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

6,823

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

20,349

-

16,689

3,660

-

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 20,349 Km

- Đường GTNT loại A:  - Km

- Đường GTNT loại B: 16,689 Km

- Đường GTNT loại C: 3,660 Km

- Đường GTNT loại D:  - Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ:  3.239,73 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): - Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 2.837,13 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 402,60 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): - Tấn.

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

Xã Nhơn An

 

 

2,770

-

1,220

-

1,550

 

1

Từ bê tông chính đến nhà Lê Thảo

Từ bê tông chính

Nhà Lê Thảo

 

 

 

 

0,100

 

2

Từ bê tông chính đến nhà Hồ Thị Minh đến nhà Nguyễn Văn Lợi

Từ bê tông chính

Nhà Hồ Thị Minh đến nhà Nguyễn Văn Lợi

 

 

 

 

0,500

 

3

Từ đường GTNĐ đến nhà Nguyễn Quận

Từ đường GTNĐ

Nhà Nguyễn Quận

 

 

 

 

0,300

 

4

Từ đường bê tông chính đến nhà Võ Bá Hiệp

Từ đường bê tông chính

Nhà Võ Bá Hiệp

 

 

 

 

0,050

 

5

Từ nhà Bùi Thị Xuân đến nhà Trần Thị Mười

Từ nhà Bùi Thị Xuân

Nhà Trần Thị Mười

 

 

 

 

0,250

 

6

Từ trụ sở thôn đến nhà ông 5 Ngọc

Từ trụ sở thôn

Nhà ông 5 Ngọc

 

 

 

 

0,100

 

7

Từ Miễu Nhì đến nhà Phan Thị Chung

Từ Miễu Nhì

Nhà Phan Thị Chung

 

 

 

 

0,150

 

8

Từ đường bê tông đến nhà ông Sáng

Từ đường bê tông

Nhà ông Sáng

 

 

 

 

0,100

 

9

Từ ngõ ông Khoa đến nhà ông Bông

Từ ngõ ông Khoa

Nhà ông Bông

 

 

0,100

 

 

 

10

Từ bê tông chính đến cống nghĩa địa cũ

Từ bê tông chính

Cống nghĩa địa cũ

 

 

0,150

 

 

 

11

Từ nhà Nguyễn văn tài đến nhà Võ Thái Ất

Từ nhà Nguyễn Văn Tài

Nhà Võ Thái Ất

 

 

0,060

 

 

 

12

Từ nhà Đỗ Thị Gặp đến nhà Nguyễn Văn Ánh

Từ nhà Đỗ Thị Gặp

Nhà Nguyễn Văn Ánh

 

 

0,060

 

 

 

13

Từ Cống Nguyễn Huy đến nhà Nguyễn Thị Bông

Từ Cống Nguyễn Huy

Nhà Nguyễn Thị Bông

 

 

0,050

 

 

 

14

Từ nhà Nguyễn Thị Thu đến nhà Lê Văn Thành và Nguyễn Thị Hòa

Từ nhà Nguyễn Thị Thu

Nhà Lê Văn Thành và Nguyễn Thị Hòa

 

 

0,100

 

 

 

15

Từ bê tông chính đến Xóm trại

Từ bê tông chính

Xóm trại

 

 

0,700

 

 

 

II

Xã Nhơn Phong

 

 

7,699

-

7,699

-

-

 

1

Đường BT tuyến nhà ông phương - nhà bà mai

Nhà ông Phương

Nhà bà Mai

 

 

0,057

 

 

 

2

Đường BT tuyến từ nhà ông Chính đến nhà ông Tuấn

Nhà ông Chính

Nhà ông Tuấn

 

 

0,055

 

 

 

3

Đường BT tuyến từ nhà ông Tâm đến nhà bà Thơm

Nhà ông Tâm

Nhà bà Thơm

 

 

0,096

 

 

 

4

Đường BT tuyến từ nhà ông Minh đến nhà ông Anh

Nhà ông Minh

Nhà ông Anh

 

 

0,057

 

 

 

5

Đường BT tuyến từ Gò ngựa đến nhà Ông Hữu

Đường gò

Nhà ông Hữu

 

 

0,090

 

 

 

6

Đường BT tuyến từ nhà ông Thái đến nhà ông Thắng

Nhà ông Thái

Nhà ông Thắng

 

 

0,068

 

 

 

7

Đường BT tuyến từ nhà ông Phước đến nhà ông Hùng

Nhà ông Phước

Nhà ông Hùng

 

 

0,024

 

 

 

8

Đường BT tuyến từ nhà ông Sơn đến nhà ông Hiệp

Nhà Ông Sơn

Nhà Ông Hiệp

 

 

0,027

 

 

 

9

Đường BT tuyến từ nhà ông Anh đến nhà ông Xuân

Nhà ông Anh

Nhà ông Xuân

 

 

0,034

 

 

 

10

Đường BT tuyến từ nhà bà Thu đến nhà Ông Tha

Nhà bà Thu

Nhà ông Tha

 

 

0,018

 

 

 

11

Đường BT tuyến từ nhà bà Hảo đến nhà ông An

Nhà bà Hảo

Nhà ông AN

 

 

0,023

 

 

 

12

Đường BT tuyến từ nhà bà Thìn đến nhà ông Hạnh

Nhà bà thìn

Nhà ông Hạnh

 

 

0,033

 

 

 

13

Đường BT tuyến từ nhà ông Tám đến nhà ông Hậu

Nhà Ông Tám

Nhà ông Hậu

 

 

0,103

 

 

 

14

Đường BT tuyến Ngã ba nhà ông Lê Văn Minh đến giáp gò ông Vĩnh

Ngã ba nhà ông Minh

Gò ông Vĩnh

 

 

0,312

 

 

 

15

Đường BT tuyến Ngõ Phan Thị Liên đến nhà ông Sáu Quán

Nhà bà Liên

Nhà ông Sáu Quán

 

 

0,125

 

 

 

16

Đường BT tuyến ngã ba Trần Ngọc Mỹ đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Liên

Nhà Ông Mỹ

Nhà bà Liên

 

 

0,100

 

 

 

17

Đường BT tuyến nhà ông Trần Vĩnh Đức đến mương 19/5

Nhà ông Trần Vĩnh Đức

Mương 19/5

 

 

0,999

 

 

 

18

Đường BT tuyến từ Bến Đá đến nhà Ông Nguyễn Ngọc Minh

Bến Đá

Nhà ông Minh

 

 

0,280

 

 

 

19

Đường BT tuyến ngã ba Nguyễn Tịnh đến nhà bà Sáu

Nhà ông Tịnh

Nhà bà Sáu

 

 

0,088

 

 

 

20

Đường BT tuyến Trần Văn Thành đến giáp Nhà ông An

Nhà ông Thành

Nhà ông An

 

 

0,060

 

 

 

21

Đường BT tuyến từ nhà ông Nguyễn Đình An đến Đình

Nhà ông An

Nhà ông Đình

 

 

0,100

 

 

 

22

Đường BT tuyến từ đập 19/5 đến cầu Bảng

Đập 19/5

Cầu Bảng

 

 

0,317

 

 

 

23

Đường BT tuyến từ cầu Bảng đến Miễu

Cầu Bảng

Miễu

 

 

0,077

 

 

 

24

Đường BT tuyến Nguyễn Văn Sáu đến Võ Hồng Anh

Nhà Ông Sáu

Nhà ông Anh

 

 

0,210

 

 

 

25

Đường BT tuyến Lê Thị Tài đến Phạm Văn Toàn

Nhà bà Tài

Nhà ông Toàn

 

 

0,108

 

 

 

26

Đường BT tuyến Trần Minh - Phạm Tú

Trần Minh

Phạm Tú

 

 

0,026

 

 

 

27

Đường BT tuyến Phạm Đình Dũng đến Võ Xuân Phương

Phạm Đình Dũng

Võ Xuân Phương

 

 

0,025

 

 

 

28

Đường BT tuyến Ngã 4 trụ sở thôn đến Lê Văn Trực

Trụ sở thôn

Nhà ông Trực

 

 

0,117

 

 

 

29

Đường BT tuyến Trịnh Minh Thái - Võ Chiến

Nhà ông Thái

Nhà ông Chiến

 

 

0,082

 

 

 

30

Đường BT tuyến Lê Văn Minh - Lương Thị Thu

Nhà ông Minh

Nhà bà Thu

 

 

0,049

 

 

 

31

Đường BT tuyến Võ Thị Xuân - Võ Hồng Anh

Nhà bà Xuân

Nhà ông Anh

 

 

0,180

 

 

 

32

Đường BT tuyến Phạm Thìn - Nguyễn Đức Lập

Nhà ông Thìn

Nhà ông Lập

 

 

0,140

 

 

 

33

Đường BT tuyến Nguyễn Văn Năm - Nguyễn Thị Sương

Nhà ông Năm

Nhà bà Sương

 

 

0,040

 

 

 

34

Đường BT tuyến Trịnh Ngọc Sơn - Trần Ngọc Phát

Nhà ông Sơn

Nhà ông pHát

 

 

0,090

 

 

 

35

Đường BT tuyến Nhà ông Phúc đến nhà Thọ Em

Nhà ông Phúc

Nhà ông Thọ

 

 

0,135

 

 

 

36

Đường BT tuyến Trần Văn Út - Nguyễn Thị Phước

Nhà ông Út

Nhà bà Phước

 

 

0,050

 

 

 

37

Đường BT tuyến Trần Ngọc Anh - Hà Đức Thanh

Nhà ông Anh

Nhà ông Thanh

 

 

0,135

 

 

 

38

Đường BT tuyến Từ Bùi Quí đến Nguyễn Bình

Nhà Ông Quí

Nhà ông Bình

 

 

0,018

 

 

 

39

Đường BT tuyến Võ Ngọc Hoàng - Đinh Văn Phú

Nhà ông Hoàng

Nhà ông Phú

 

 

0,120

 

 

 

40

Đường BT tuyến Bia Căm Thù - Đinh Công Thành

Bia Căm Thù

Nhà ông Thành

 

 

0,087

 

 

 

41

Đường BT tuyến Võ Hồng Tiến - Đặng Văn Bình

Nhà ông Tiến

Nhà ông Bình

 

 

0,052

 

 

 

42

Đường BT tuyến ngõ sau Hồ Văn Thanh - Phạm Ngà

Nhà Ông Thanh

Nhà ông Ngà

 

 

0,111

 

 

 

43

Đường BT tuyến nhà ông Hân đến nhà ông Bửu

Nhà ông Hân

Nhà ông Bửu

 

 

0,050

 

 

 

44

Đường BT tuyến Võ Thị Tư - Lâm Thanh Bình

Nhà bà Tư

Nhà ông Bình

 

 

0,113

 

 

 

45

Đường BT tuyến Trường Mẫu giáo - nhà Lê Ngọc Thân

Trường Mẫu Giáo

Nhà ông Thân

 

 

0,029

 

 

 

46

Đường BT tuyến nhà ông Lâm Thanh Nhơn - Nhà Lâm Thanh Xuân

Nhà ông Nhơn

Nhà ông Xuân

 

 

0,026

 

 

 

47

Đường BT tuyến 636 - nhà ông Dũng

Đường 636

Nhà ông Dũng

 

 

0,203

 

 

 

48

Đường BT tuyến từ 636 đến nhà ông Hà Minh Quang

Đường 636

Nhà ông Quang

 

 

0,036

 

 

 

49

Đường BT tuyến 636 - nhà ông Lê Văn Tuấn

Đường 636

Nhà ông Tuấn

 

 

0,090

 

 

 

50

Đường BT tuyến từ 636 đến nhà ông Lê Văn Hoàng

Đường 636

Nhà ông Hoàng

 

 

0,115

 

 

 

51

Đường BT tuyến từ nhà ông Nguyễn Quờn đến ngã ba Thanh Danh

Nhà ông Quờn

Ngã ba Thanh Danh

 

 

0,273

 

 

 

52

Đường BT tuyến Phạm Văn Đức - Phạm Đình Minh

Nhà ông Đức

Nhà ông Minh

 

 

0,090

 

 

 

53

Đường BT tuyến Ngã ba bà Đắc - Văn Thành Toàn

Ngã ba bà Đắc

Nhà ông Toàn

 

 

0,075

 

 

 

54

Đường BT tuyến Lê Thị Nga - Tạ Thị Thanh

Nhà Bà Nga

Nhà bà Thanh

 

 

0,055

 

 

 

55

Đường BT tuyến từ 636 đến nhà ông Lê Văn Hiếu

Đường 636

Nhà ông Hiếu

 

 

0,162

 

 

 

56

Đường BT tuyến Phạm Thanh - Lê Hữu Tài

Nhà ông Phạm Thanh

Nhà ông Tài

 

 

0,066

 

 

 

57

Đường BT tuyến Nhơn Phong - Chánh Mẫn phù cát

Nhơn Phong

Chánh Mẫn Phù Cát

 

 

0,128

 

 

 

58

Đường BT tuyến 636 - nhà ông Trương Văn Minh - Liêm Lợi

Đường 636

Nhà ông Minh

 

 

0,500

 

 

 

59

Đường BT tuyến ven sông từ bến cây dừa thuộc thôn Thanh Giang, xã Nhơn Phong đến giáp đường 636

Cầu Dừa

Bến Đá

 

 

0,770

 

 

 

III

Xã Nhơn Hạnh

 

 

10,330

-

10,330

-

-

 

1

BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Làng thôn Lộc Thuận

Ngõ ông Sáu

Vườn ông Thành

 

 

0,619

 

 

 

2

BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Miễu thôn Lộc Thuận

Ngõ ông Hòa

Ngõ ông Trí

 

 

0,802

 

 

 

3

BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Đông Chùa thôn Lộc Thuận

Nhà ông Chỉnh

Nhà ông Long

 

 

0,305

 

 

 

4

BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Tây Nam thôn Thanh Mai

Nhà ông Hiệp

Nhà ông Chung

 

 

1,345

 

 

 

5

BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Bắc thôn Thanh Mai

Nhà ông Thuận

Nhà ông Dũng

 

 

0,838

 

 

 

6

BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Đông thôn Thanh Mai

Nhà ông Thành

Nhà ông Thắng

 

 

0,529

 

 

 

7

BTXM đường GT ngõ xóm thôn Xuân Mai

Đường Bê Tông

Nhà ông Sinh

 

 

0,191

 

 

 

8

BTXM tuyến từ ngõ ông Thanh đến nhà ông Hòa

Ngõ ông Thanh

Nhà ông Hòa

 

 

0,383

 

 

 

9

BTXM tuyến từ đường bê tông đến Gò Cây Cốc

Đường Bê Tông

Gò Cây Cốc

 

 

0,450

 

 

 

10

BTXM tuyến từ Đập 14 đến nhà ông Trần Văn Ngọc

Đập 14

Nhà ông Trần Văn Ngọc

 

 

0,792

 

 

 

11

BTXM tuyến từ nhà ông Nhị đến nhà ông Pho

Nhà ông Nhị

Nhà ông Pho

 

 

0,078

 

 

 

12

BTXM đường GT ngõ xóm thôn Tịnh Bình

Cầu Ông Gíam

Nhà ông Luận

 

 

0,261

 

 

 

13

BTXM đường GT ngõ xóm thôn Hòa Tây

Nhà ông Công

Nhà bà Đài

 

 

0,354

 

 

 

14

BTXM đường GT ngõ xóm thôn Dương Xuân

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Bảy

 

 

0,215

 

 

 

15

BTXM đường GT ngõ xóm Đội 1 thôn Bình An

Nhà ông Lâm

Nhà ông Tồn

 

 

0,320

 

 

 

16

BTXM đường GT ngõ xóm Đội 2 thôn Bình An

Nhà ông Trí

Nhà ông Dũng

 

 

0,590

 

 

 

17

BTXM đường GT ngõ xóm Đội 3 thôn Bình An

Nhà ông Chí

Nhà ông Yên

 

 

0,388

 

 

 

18

BTXM tuyến từ Trường Mẫu Giáo đến nhà ông Đẩu

Nhà ông Liền

Nhà ông Đẩu

 

 

0,550

 

 

 

19

BTXM tuyến từ nhà ông Hùng đến nhà ông Tám

Nhà ông Hùng

Nhà ông Tám

 

 

0,550

 

 

 

20

BTXM tuyến từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Dũng

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Dũng

 

 

0,450

 

 

 

21

BTXM đường GT ngõ xóm thôn Nhơn Thiện

Nhà Bà Hảo

Nhà Ông Thuấn

 

 

0,320

 

 

 

IV

Xã Nhơn Phúc

 

 

1,370

-

1,220

-

0,150

 

1

Đường ĐT.639 đến Mai Phương Cam cộng nhánh rẽ

ĐT.639

Mai Phương Cam

 

 

0,310

 

 

 

2

Bê tông thôn đến Phạm Văn Trí

Bê tông thôn

Phạm Văn Trí

 

 

 

 

0,020

 

3

Bê tông thôn đến Hoàng Hưng Thế

Bê tông thôn

Hoàng Hưng Thế

 

 

0,050

 

 

 

4

Bê tông thôn đến Nguyễn Ưng

Bê tông thôn

Nguyễn Ưng

 

 

 

 

0,030

 

5

Bê tông thôn đến Nguyễn Đào Sang cộng nhánh rẽ

Bê tông thôn

Nguyễn Đào Sang

 

 

 

 

0,100

 

6

Đường ĐT.639 đến nhà cô Nga

ĐT.639

Nhà cô Nga

 

 

0,050

 

 

 

7

Bê tông thôn đến Nam - Châu

Bê tông thôn

Nam - Châu

 

 

0,150

 

 

 

8

Bê tông thôn đến Nguyễn Đức Mỹ cộng nhánh rẽ

Bê tông thôn

Nguyễn Đức Mỹ

 

 

0,110

 

 

 

9

Bê tông thôn đến Hà Văn Huệ cộng nhánh rẽ

Bê tông thôn

Hà Văn Huệ

 

 

0,550

 

 

 

V

Xã Nhơn Lộc

 

 

1,884

-

1,884

-

-

 

1

Nhà Bùi Tấn Chung - Nhà Nguyễn Văn Tâm

Nhà Bùi Tấn Chung

Nhà Nguyễn Văn Tâm

 

 

0,055

 

 

 

2

Nhà Nguyễn Thanh Bình - Nhà Bùi Thị Thu

Nhà Nguyễn Thanh Bình

Nhà Bùi Thị Thu

 

 

0,087

 

 

 

3

Nhà Nguyễn Thị Bé - Nhà Bùi Tấn Lương

Nhà Nguyễn Thị Bé

Nhà Bùi Tấn Lương

 

 

0,043

 

 

 

4

Nhà Phạm Thị Sang - Nhà Trương Văn Dấn

Nhà Phạm Thị Sang

Nhà Trương Văn Dấn

 

 

0,070

 

 

 

5

Nhà Lê Văn Bút - Nhà Tâm Hường

Nhà Lê Văn Bút

Nhà Tâm Hường

 

 

0,235

 

 

 

6

Nhà Nguyễn Ngọc Khôi - Nhà Trần Văn Chương

Nhà Nguyễn Ngọc Khôi

Nhà Trần Văn Chương

 

 

0,200

 

 

 

7

Nguyễn Cần Thiết - Nguyễn Thị Cúc

Nguyễn Cần Thiết

Nguyễn Thị Cúc

 

 

0,035

 

 

 

8

Nhà Nguyễn Văn Thành - Nhà Nguyễn Thanh Châu

Nhà Nguyễn Văn Thành

Nhà Nguyễn Thanh Châu

 

 

0,082

 

 

 

9

Nhà Nguyễn Thị Hồng Phượng - Nhà Phan Hữu Tính

Nhà Nguyễn Thị Hồng Phượng

Nhà Phan Hữu Tính

 

 

0,056

 

 

 

10

Nhà Mạc Văn Cuộc - Nhà Nguyễn Văn Cảnh

Nhà Mạc Văn Cuộc

Nhà Nguyễn Văn Cảnh

 

 

0,100

 

 

 

11

Giáp đường bê tông - Nhà Đỗ Ngọc Vinh

Giáp đường bê tông

Nhà Đỗ Ngọc Vinh

 

 

0,063

 

 

 

12

Nhà Nguyễn Thành Tâm - Nhà Đặng Thị Sen

Nhà Nguyễn Thành Tâm

Nhà Đặng Thị Sen

 

 

0,070

 

 

 

13

Nhà Trần Thị Bích Nga - Nhà Trần Đình Bá

Nhà Trần Thị Bích Nga

Nhà Trần Đình Bá

 

 

0,040

 

 

 

14

Nhà Lê Đức Lỡ - Nhà Tạ Ngọc Phi

Nhà Lê Đức Lỡ

Nhà Tạ Ngọc Phi

 

 

0,080

 

 

 

15

Giáp đường bê tông - Nhà Văn Kế Tuấn

Giáp đường bê tông

Nhà Văn Kế Tuấn

 

 

0,025

 

 

 

16

Giáp đường bê tông - Nhà Văn Thành Chung

Giáp đường bê tông

Nhà Văn Thành Chung

 

 

0,050

 

 

 

17

Nhà Nguyễn Bảo Trị - Nhà Nguyễn Thị Lành

Nhà Nguyễn Bảo Trị

Nhà Nguyễn Thị Lành

 

 

0,025

 

 

 

18

Nhà Trần Văn Lợi - Nhà Phạm Văn Tú

Nhà Trần Văn Lợi

Nhà Phạm Văn Tú

 

 

0,033

 

 

 

19

Nhà Đoàn Văn Củ - Nhà Đoàn Thanh Hải

Nhà Đoàn Văn Củ

Nhà Đoàn Thanh Hải

 

 

0,050

 

 

 

20

Cầu Mương Sau - Nhà Nguyễn Tri

Cầu Mương Sau

Nhà Nguyễn Tri

 

 

0,285

 

 

 

21

BTXM từ nhà bà Ánh đến giáp đường bê tông nội đồng Đông Lâm

Nhà bà Ánh

Giáp đường bê tông nội đồng Đông Lâm

 

 

0,200

 

 

 

VI

Xã Nhơn Thọ

 

 

2,985

-

2,364

0,446

0,175

 

1

BTXM tuyến đường từ nhà Nguyễn Văn Toàn đến ngã ba dưới nhà Trương Đình Long, xóm Đông Viên

Ngã ba nhà Nguyễn Hồng Minh

Ngã ba dưới nhà Trương Đình Long

 

 

0,180

 

 

 

2

BTXM tuyến đường từ ngã ba nhà Phan Văn Nằm đến mép trong Tràn nhà Đặng Văn Phương, xóm Mỹ Đông

Ngã ba nhà Phan Văn Nằm

Mép trong Tràn nhà Đặng Văn Phương

 

 

0,095

 

 

 

3

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Mỹ

Chùa Diêu Quang

Giáp đất vườn nhà bà Trần Thị Hồng

 

 

0,206

 

 

 

4

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Bình

Nguyễn Văn Phương

Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Thành Bảo

 

 

0,102

 

 

 

5

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Bình

Võ Ngọc Châu

Giáp đất vườn nhà ông Võ Văn Lâm

 

 

0,033

 

 

 

6

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ An Nam

Mép BTXM kênh N2

Giáp đất vườn nhà ông Trần Văn Bốn

 

 

0,042

 

 

 

7

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Quý

Mép BTXM đến nhà Ngô Thanh Phong

Giáp đất vườn nhà bà Đào Thị Hiếu

 

 

0,194

 

 

 

8

BTXM tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Quý

Mép BTXM

Giáp ngõ Huỳnh Văn Long

 

 

0,038

 

 

 

9

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phú Nam

Mép BTXM

Giáp đất vườn nhà bà Võ Thị Kim Hoa

 

 

0,025

 

 

 

10

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Sơn Bắc

Mép BTXM nhà Nguyễn Thị Hoa

Giáp đất vườn nhà ông Võ Ngọc Sang

 

 

0,086

 

 

 

11

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Thạnh Trung và Thọ Thạnh Nam

Mép BTXM đi nhà Lê Thị Mười

Giáp đất vườn nhà bà Trương Thị Hồng

 

 

0,164

 

 

 

12

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Thạnh Bắc và Mỹ Đông

Mép BTXM đi nhà Từ Văn Hồng

Giáp đất vườn nhà Đặng Quang Thao

 

 

0,204

 

 

 

13

BTXM tuyến đường ngõ, xóm, xóm Mỹ Đông

Mép BTXM

Giáp nhà Châu Săng

 

 

0,026

 

 

 

14

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phước

Mép BTXM đi nhà Trần Văn Thìn

Giáp đất vườn nhà Trần Trung Chí

 

 

0,137

 

 

 

15

BTXM tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phước

Mép BTXM

Giáp ngõ nhà Trần Trung Chí

 

 

0,032

 

 

 

16

BTXM tuyến đường từ mép BTXM nhà Lê Hoài Đông đến ngõ nhà Nguyễn Văn Trung, xóm Thọ An Bắc

Mép BTXM

Ngõ nhà Nguyễn Văn Trung

 

 

0,200

 

 

 

17

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm, xóm Đông Viên

Mép đường BTXM (xóm Đông Viên)

Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Đình Hưng

 

 

 

0,028

 

 

18

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Quý Viên

Mép đường BTXM (xóm Quý Viên)

Giáp đất vườn nhà bà Nguyễn Thị Thanh Nga

 

 

 

0,032

 

 

19

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Mỹ

Nhà Phan Hùng Chỉ

Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Kết

 

 

 

0,070

 

 

20

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phú Bắc

Quốc Lộ 19

Giáp đất vườn nhà ông Lưu Đình Kỷ

 

 

 

0,088

 

 

21

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Sơn Bắc

Mép BTXM đến nhà Tạ Nghĩa

Giáp đất vườn nhà ông Thân Văn Bỉn

 

 

 

0,098

 

 

22

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Thạnh Nam

Mép BTXM

Giáp đất vườn nhà ông Trương Minh Sơn

 

 

 

0,040

 

 

23

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phước

Mép BTXM

Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Cửu

 

 

 

0,090

 

 

24

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Tây Viên

Mép đường BTXM nhà Tạ Thế Trí

Giáp BTXM nhà Nguyễn Văn Cận

 

 

 

 

0,095

 

25

BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Đông Viên

Mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Cẩm

Giáp ngã ba BTXM nhà Nguyễn Văn Diệu

 

 

 

 

0,080

 

26

BTXM tuyến đường từ xóm Trực Sơn - xóm Đông Bình

Xóm Trực Sơn

Xóm Đông Bình

 

 

0,600

 

 

 

VII

Xã Nhơn Tân

 

 

5,621

-

5,621

-

-

 

1

Đoạn từ nhà ông Sự đến ngõ ông Lê Văn An

Từ nhà ông Sự

Ngõ ông Lê Văn An

 

 

0,275

 

 

 

2

Từ ngõ ông Ngô Đình Bá đến ngõ ông Võ Văn Liệu

Ngõ ông Ngô Đình Bá

Ngõ ông Võ Văn Liệu

 

 

0,140

 

 

 

3

Từ Quốc lộ 19 ngõ ông Nguyễn Đình Chiến đến Cầu cũ

Quốc lộ 19 ngõ ông Nguyễn Đình Chiến

Cầu cũ

 

 

0,800

 

 

 

4

Từ cầu ngõ ông Nguyễn Văn Cường đến hết ngõ nhà ông Phạm Đình Thái

Cầu ngõ ông Nguyễn Văn Cường

Hết ngõ nhà ông Phạm Đình Thái

 

 

0,350

 

 

 

5

Từ mép đường bê tông đến nhà ông Võ Văn Nhơn

Mép đường bê tông

Nhà ông Võ Văn Nhơn

 

 

0,050

 

 

 

6

Từ mép đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Ngọc Thành

Mép đường bê tông

Nhà ông Huỳnh Ngọc Thành

 

 

0,060

 

 

 

7

Tuyến từ Quốc lộ 19 (dọc kênh N8 quán Hoàng Gia) đến ngõ nhà ông Nguyễn Văn Thạnh

Quán Hoàng Gia

Nhà ông Nguyễn Văn Thạch

 

 

0,060

 

 

 

8

Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Bùi Văn Phúc

Từ Quốc lộ 19

Nhà ông Bùi Văn Phúc

 

 

0,195

 

 

 

9

Tuyến giáp Quốc lộ 19 đến nhà ông Phạm Văn Đông

Giáp Quốc lộ 19

Nhà ông Phạm Văn Đông

 

 

0,105

 

 

 

10

Tuyến từ đường Lâm Lộ An Trường đến nhà ông Tạ Vĩnh Bình

Đường Lâm Lộ An Trường

Nhà ông Tạ Vĩnh Bình

 

 

0,350

 

 

 

11

Tuyến tiếp đường bê tông đồng bờ đắp đến nhà bà Võ Thị Sơn

Tiếp đường bê tông đồng bờ đắp

Nhà bà Võ Thị Sơn

 

 

0,330

 

 

 

12

Tuyến từ đường Tây tỉnh đến nhà ông Phạm Tèo

Từ đường Tây tỉnh

Nhà ông Phạm Tèo

 

 

0,200

 

 

 

13

Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Nguyễn Hồng Thạch

Đường bê tông Hồ Văn Nhơn

Nhà ông Nguyễn Hồng Thạch

 

 

0,050

 

 

 

14

Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Trần Minh Cảnh

Đường bê tông Hồ Văn Nhơn

Nhà ông Trần Minh Cảnh

 

 

0,324

 

 

 

15

Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Trần Ngọc Tấn

Đường bê tông Hồ Văn Nhơn

Nhà ông Trần Ngọc Tấn

 

 

0,050

 

 

 

16

Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Trần Văn Mai

Đường bê tông Hồ Văn Nhơn

Nhà ông Trần Văn Mai

 

 

0,050

 

 

 

17

Từ đường bê tông lên chùa đến nhà ông Lê Hùng

Đường bê tông lên chùa

Nhà ông Lê Hùng

 

 

0,067

 

 

 

18

Tiếp đường bê tông ông Phúc đến nhà ông Lê Đức Hòa

Đường bê tông ông Phúc

Nhà ông Lê Đức Hòa

 

 

0,085

 

 

 

19

Từ ngã ba nhà bà Đặng Thị Đào đến nhà ông Lê Nghĩa Sỹ

Ngã ba nhà bà Đặng Thị Đào

Nhà ông Lê Nghĩa Sỹ

 

 

0,150

 

 

 

20

Từ đường bê tông Đá Mài đến nhà ông Đặng Anh Đương

Đường bê tông Đá Mài

Nhà ông Đặng Anh Đương

 

 

0,100

 

 

 

21

Tuyến đường từ nhà bà Bích đến nhà ông Tư

Đường từ nhà bà Bích

Nhà ông Tư

 

 

0,180

 

 

 

22

Tuyến từ đường bê tông Cầu Đá Mài đến nhà bà Đỗ Thị Xuân Hòa

Từ đường bê tông Cầu Đá Mài

Nhà bà Đỗ Thị Xuân Hòa

 

 

0,150

 

 

 

23

Tuyến từ Cầu Cụt đến Cầu Máng

Từ Cầu Cụt

Cầu Máng

 

 

0,400

 

 

 

24

Tuyến từ đường bê tông nhà ông 5 Hồng đến Cầu Máng

Đường bê tông nhà ông 5 Hồng

Cầu Máng

 

 

0,400

 

 

 

25

Tuyến từ Cầu Cụt đến nhà ông Lê Văn Chấp

Từ Cầu Cụt

Nhà ông Lê Văn Chấp

 

 

0,200

 

 

 

26

Tuyến từ đươờng số 3 khu quy hoạch dân cư lò gạch xóm Tân An đến đường ĐT.639B

Đường số 3 khu quy hoạch dân cư xóm Tân An

Đường ĐT. 639B

 

 

0,500

 

 

 

VIII

Xã Nhơn Mỹ

 

 

6,760

-

4,765

0,789

1,206

 

1

Đường trạm bơm cây Me đi Tây Vinh

Ngã 3 nhà ông Lâm

Nhà ông Kiệt

 

 

0,045

 

 

 

2

Đường DS5 khu QHDC Thiết Tràng

Đường trung tâm xã

Đường DS4

 

 

0,233

 

 

 

3

Đường DS2 khu QHDC Thiết Tràng

Đường trung tâm xã

Đường DS4

 

 

0,249

 

 

 

4

Đường DS33 khu QHDC Thiết Tràng

Đường DS5

Khu dân cư hiện trạng

 

 

0,286

 

 

 

5

Đường DS4 khu QHDC Thiết Tràng

Đường DS5

Đường QH nối dài đi QL19B

 

 

0,309

 

 

 

6

Đường phía Tây trường trung học cơ sở

Giáp đường An Tràng-Tây Vinh

Đường bến cây da- Thuận Đức

 

 

0,200

 

 

 

7

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Trung

Đường BT liên thôn

Mương thủy lợi, ngõ Được

 

 

0,152

 

 

 

8

Các nhánh đường ngõ xóm Tân Quang

Đường BT nội bộ thôn

Ngõ Thái Chiến, Hạnh Phước

 

 

0,195

 

 

 

9

Các nhánh đường ngõ xóm Tân An

Đường BT nội bộ thôn

Ngõ 7 Chí

 

 

0,186

 

 

 

10

Các nhánh đường ngõ xóm Tân Hòa

Đường BT liên thôn

Ngõ Sang

 

 

0,078

 

 

 

11

Các nhánh đường ngõ xóm Tân Ninh

Đường BT liên thôn

Ngõ Thanh

 

 

0,015

 

 

 

12

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Thủy

Đường BT

Ngõ ông Hòa

 

 

0,023

 

 

 

13

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Kim

Đường BT

Ngõ ông Đành

 

 

0,021

 

 

 

14

Đường nhánh xóm Nam

Đường BT

Ngõ ông Điệp, Cường

 

 

0,050

 

 

 

15

Đường nhánh xóm Bắc

Đường BT

Ngõ Khanh

 

 

0,031

 

 

 

16

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Phúc

Đường BT

Ngõ Liêm Nhớ, Sương Hà

 

 

0,204

 

 

 

17

Các nhánh đường ngõ xóm Thuận Nam

Đường BT

Ngõ Đạt Hiền Đây, Thân Hào

 

 

0,547

 

 

 

18

Các nhánh đường ngõ xóm Thuận Bắc

Đường BT

Ngõ Lý Lai, Thọ Thìn Long

 

 

0,632

 

 

 

19

Đường phía Nam chơ Nhơn Mỹ

Đường trung tâm xã

Khu đất ở ông Đào Vân

 

 

0,085

 

 

 

20

Đường nhánh xóm Mỹ An

Đường BT

Dốc bà Huỳnh Thị Bay

 

 

0,256

 

 

 

21

Đường nhánh xóm Mỹ Hòa

Ngõ bà Nghệ

Ngõ Phan Văn Hòa

 

 

0,023

 

 

 

22

Đường nhánh xóm Đông

Đường BT

Ngõ 5 Bình

 

 

0,067

 

 

 

23

Các nhánh đường ngõ xóm Tây

Đường BT

Ngõ Cảnh, Thông, Nam

 

 

0,320

 

 

 

24

Đường nhánh xóm Đông Thượng

Đường QL19B

Ngõ Lượm

 

 

0,035

 

 

 

25

Đường nhánh xóm Đông Thượng

Đường BT

Ngõ Vinh, Thông

 

 

0,131

 

 

 

26

Đường nhánh xóm Đông Hạ

Đường BT

Ngõ ông Hòa

 

 

0,080

 

 

 

27

Đường nhánh xóm Đông Hạ

Ngõ nhà ông Bộ

Ngõ Vinh, Quang

 

 

0,312

 

 

 

28

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Trung

Đường BT nội bộ thôn

Ngõ Tiến+Vinh+Chàng

 

 

 

0,123

 

 

29

Các nhánh đường ngõ xóm Tân Quang

Đường BT nội bộ thôn

Ngõ Hơn+Vân+Điền+Ngân

 

 

 

0,129

 

 

30

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Thủy

Đường BT

Nhà họp nhóm Mỹ Tủy

 

 

 

0,134

 

 

31

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Phúc

Đường BT

Ngõ bà Lệ

 

 

 

0,075

 

 

32

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ An

Ngõ Dương

Ngõ Nên

 

 

 

0,035

 

 

33

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Hòa

Đường BT liên thôn

Vườn bà Nghệ, Thạch

 

 

 

0,065

 

 

34

Đường nhánh xóm Trung

Đường BT

Ngõ 5 Lâm

 

 

 

0,108

 

 

35

Đường nhánh xóm Đông Thượng

Đường QL19B

Ngõ bà Tuyết

 

 

 

0,040

 

 

36

Các nhánh đường ngõ xóm Đông Hạ

Đường BT

Ngõ ông Chất

 

 

 

0,080

 

 

37

Các nhánh đường ngõ xóm Tân An

Đường BT nội bộ thôn

Ngõ Ngọ, Hào, Tỵ

 

 

 

 

0,172

 

38

Các nhánh đường ngõ xóm Tân Hòa

Đường BT nội bộ thôn

Ngõ Thành

 

 

 

 

0,017

 

39

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Kỳ

Đường BT

Ngõ ông Cư, Phước

 

 

 

 

0,299

 

40

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Thủy

Đường BT

Ngõ Hường, Hồi

 

 

 

 

0,059

 

41

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Kim

Đường BT

Ngõ Tuyết

 

 

 

 

0,051

 

42

Đường nhánh xóm Nam

Đường BT

Ngõ Cang, Quang

 

 

 

 

0,180

 

43

Các nhánh đường ngõ xóm Trung

Đường BT

Ngõ Huệ, Duy, Sơn

 

 

 

 

0,100

 

44

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ An

Đường BT

Cống tư Đức, ngõ Trợt Phát

 

 

 

 

0,211

 

45

Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Hòa

Đường BT

Ngõ Sỹ Vinh

 

 

 

 

0,086

 

46

Đường nhánh xóm Trung

Ngõ 5 Lâm

Ngõ Đạo

 

 

 

 

0,031

 

IX

Xã Nhơn Khánh

 

 

5,672

-

1,962

1,555

2,155

 

1

Bê tông Xóm 3 đến ngõ Hà xuân Phương rẽ ngõ Bá, ngõ nhà Năm

Nhà bảy nhung

Ngõ nhà Phương và nhánh rẽ nhà Sơn

 

 

 

 

0,272

 

2

Bê tông Xóm 3 đến ngõ Đinh hoài Phong và nhánh rẽ Đinh văn Sơn, nhà Phương, nhà Trúc

Nhà Khổ

Nhà Phong và nhánh rẽ nhà Sơn

 

 

 

0,448

 

 

3

Bê tông xóm 4 đến ngõ Lương ngọc Danh

Bê tông xóm 4

Ngõ nhà Danh

 

 

 

 

0,070

 

4

Bê tông xóm 4 đến Nguyễn văn Trung và nhánh rẽ Hồ ngọc Trúc

Bê tông xóm 4

Ngõ nhà Trung, nhà Trúc

 

 

 

0,168

 

 

5

Bê tông Lê văn Phước đến ngõ Lê tấn Hùng

Bê tông nhà Phước

Ngõ nhà Hùng

 

 

 

0,030

 

 

6

Bờ tràng xóm 5 đến ngõ Bùi văn Khánh và ngã rẽ Phạm văn Thời

Bê tông xóm 5

Ngõ nhà Khánh và nhánh rẽ nhà Thời, nhà Cẩn

 

 

 

 

0,230

 

7

Bê tông đến nhà Đào duy Phúc

Bê tông xóm 5

Ngõ nhà Phúc

 

 

 

0,015

 

 

8

Bê tông xóm 6 đến Phan văn Dần

Bê tông xóm 6

Ngõ nhà Chơi, nhà Dần

 

 

 

0,041

 

 

9

Bê tông xóm 6 đến ngõ Lê thị Ớt

Bê tông xóm 6

Ngõ nhà Ớt, nhà Minh

 

 

 

 

0,109

 

10

Bê tông xóm 7 đến Tô văn Tần, và nhánh rẽ Viễn, Nhánh nhà lệ, Cuộc

Bê tông xóm 7

Ngõ nhà Tần, nhà Đào

 

 

 

 

0,150

 

11

Bê tông xóm 7 đến Hồ văn Cuộc

Bê tông xóm 7

Ngõ nhà Cuộc

 

 

 

0,015

 

 

12

Bê tông 636B đến Trần văn Sáu (A)

Đường 636

Ngõ nhà Sáu và nhánh rẽ

 

 

 

 

0,031

 

13

Bê tông xóm 8 đến Ngõ nhà Trang và nhánh rẽ nhà Tăm

Bê tông xóm 8

Ngõ nhà Trang

 

 

0,053

 

 

 

14

Bê tông xóm 8 đến Ngõ nhà Khiêm và nhánh rẽ nhà Hiếu, nhà Lợi

Bê tông xóm 8

Ngõ nhà Hiếu, ngã nhà Lợi

 

 

 

 

0,226

 

15

Ngõ nhà Xiêm đến ngõ nhà Hòa

Bê tông nhà Xiêm

Ngõ nhà Hòa

 

 

 

0,019

 

 

16

Bê tông xóm 8 đến ngõ Phục

Bê tông xóm 8

Ngõ nhà Phục

 

 

 

 

0,180

 

17

Đường 636 đến Phan hữu Lộc

Đường 636

Ngõ nhà Lộc

 

 

 

 

0,029

 

18

Từ BT xóm 9 đến khu dân cư Khánh hòa

Bê tông nhà Nhung

Bê tông nhà Sương

 

 

1,083

 

 

 

19

Bê tông xóm 9 đến nhà Sửu và nhánh rẽ nhà Phan Thanh Bình, Phan Xuân Huy

Bê tông xóm 9

Ngõ nhà Sửu, nhà Huy

 

 

 

 

0,223

 

20

Bê tông xóm 10 các nhánh rẽ

Bê tông xóm 10

Ngõ nhà Nhàn, ngõ Hải, ngõ Thanh, ngõ Thơm và ngõ Tâm

 

 

 

 

0,137

 

21

Từ Đỗ Trinh đến nhà Phạm quốc Cường

Đường 636

Ngõ nhà Cường

 

 

 

 

0,080

 

22

Từ Nguyễn văn Lắm đến Hồ thị Thía

Bê tông xóm 10

Ngõ nhà Thía

 

 

 

0,028

 

 

23

ĐT.636B đến các nhánh rẽ xóm 2

Đường 636

Ngõ nhà Khoa, Nhà Tài, Nhà Nga, nhà Trang, nhà Sanh

 

 

 

0,404

 

 

24

ĐT.636B đến Dương đình Thoại

Đường 636

Ngõ nhà Thoại

 

 

 

 

0,076

 

25

Bê tông Xóm 11 đến các nhánh rẽ

Bê tông xóm 11

Ngõ nhà Hơn, nhà Hiệp, nhà Bình, Quế

 

 

 

 

0,115

 

26

Từ Đỗ thành Danh đến Nguyễn văn Huấn

Bê tông xóm 12

Ngõ nhà Huấn

 

 

0,049

 

 

 

27

Gò Điếm đến Lưu xuân Cảnh

Bê tông xóm 12

Ngõ nhà Cảnh, nhà Vinh, nhà Thành, Lợi

 

 

 

0,338

 

 

28

Bê tông Xóm 11 đến các nhánh rẽ

Bê tông xóm 12

Ngõ nhà Vinh B, nhà Hưng, nhà Bích

 

 

 

 

0,140

 

29

Bê tông xóm 1 đến các nhánh rẽ

Bê tông xóm 1

Ngõ nhà Minh, nhà Phước

 

 

 

 

0,087

 

30

Bê tông đến Nguyễn đình Hùng

Bê tông xóm 1

Ngõ nhà Lý thị Lan

 

 

0,178

 

 

 

31

Hồ ngọc Châu đến Trần xuân Quang

Bê tông nhà Châu

Ngõ nhà Quang

 

 

 

0,049

 

 

32

Trạm bơm 12 đến Cống Rộc Dâu Minh

Trạm bơm xóm 12

Cống rộc dâu minh (thị nhậm)

 

 

0,349

 

 

 

33

Từ Đám Lát đến bờ Đắp Châu

Bê tông xóm 1

Bê tông xóm 12

 

 

0,200

 

 

 

34

Từ 636B đến huỳnh thị Đao

Đường 636

Ngõ nhà Cầm

 

 

0,050

 

 

 

X

Xã Nhơn Hậu

 

 

6,773

1,600

2,388

1,222

1,563

 

1

Mở rộng đường Cổng làng nghề - Cầu Gò Quan

Cổng làng nghề gỗ mỹ nghệ

Cầu Gò Quan

 

1,600

 

 

 

 

2

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Quá

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Quá

 

 

0,027

 

 

 

3

Tiếp giáp mương Tam Bích - Nhà Được

Tiếp giáp mương Tam Bích

Nhà ông Được

 

 

0,027

 

 

 

4

Nhà ông Cương - Nhà ông Thái

Nhà ông Cương

Nhà ông Thái

 

 

0,012

 

 

 

5

Bê tông Tây Hạ - Nhà ông Hổ

Bê tông Tây Hạ

Nhà ông Hổ

 

 

0,203

 

 

 

6

Bê tông Tây Hạ - Nhà ông Trác

Bê tông Tây Hạ

Nhà ông Trác

 

 

0,032

 

 

 

7

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Hưng

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Hưng

 

 

0,040

 

 

 

8

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hiền

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Hiền

 

 

0,025

 

 

 

9

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dững

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Dững

 

 

0,100

 

 

 

10

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Thời

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Thời

 

 

0,100

 

 

 

11

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tiên

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Tiên

 

 

0,100

 

 

 

12

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Bảo

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Bảo

 

 

0,100

 

 

 

13

Nhà ông Đức - Nhà ông Nhàn

Nhà ông Đức

Nhà ông Bảo

 

 

0,065

 

 

 

14

Nhà ông Sinh - Nhà ông Ga

Nhà ông Sinh

Nhà ông Ga

 

 

0,012

 

 

 

15

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Mai

Tiếp giáp BTXM

Nhà bà Mai

 

 

0,110

 

 

 

16

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Chánh

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Chánh

 

 

0,120

 

 

 

17

Nhà ông Danh - Nhà Sáu Anh

Nhà ông Danh

Nhà Sáu Anh

 

 

0,350

 

 

 

18

Cây me - Nhà ông Thừng

Cây me

Nhà ông Thừng

 

 

0,465

 

 

 

19

Trường Trung Học cở sở Nhơn Hậu - Tiếp giáp điểm tập trung làng nghề gỗ mỹ nghệ

Trường Trung Học cơ sở Nhơn Hậu

Tiếp giáp đường vào điểm tập trung làng nghề gỗ mỹ nghệ

 

 

0,100

 

 

 

20

Đường vào chợ Nhơn Hậu

Tiếp giáp đường BTXM

Tiếp giáp đường BTXM Cổng làng nghề - Cầu Gò Quan

 

 

0,100

 

 

 

21

Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Dũng

Tiếp giáp đường BTXM

Nhà ông Dũng

 

 

0,300

 

 

 

22

Nhà ông Nhân - Nhà ông Quảng

Nhà ông Nhân

Nhà ông Quảng

 

 

 

0,035

 

 

23

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Nhà ông Dũng Kiệt

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Dũng Kiệt

 

 

 

0,050

 

 

24

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Sáu

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Sáu

 

 

 

0,050

 

 

25

Bê tông Tây Hạ - Nhà bà Cẩm

Bê tông Tây Hạ

Nhà bà Cẩm

 

 

 

0,058

 

 

26

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hà Tâm

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Hà Tâm

 

 

 

0,045

 

 

27

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tư

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Tư

 

 

 

0,019

 

 

28

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Anh

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Anh

 

 

 

0,039

 

 

29

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tài

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Tài

 

 

 

0,066

 

 

30

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Cườm

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Cườm

 

 

 

0,037

 

 

31

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Mạc Văn Hòa

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Mạc Văn Hòa

 

 

 

0,057

 

 

32

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sanh

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Sanh

 

 

 

0,020

 

 

33

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Nguyễn Văn Hòa

 

 

 

0,054

 

 

34

Tiếp giáp BTXM - Nhag ông Lê Thái

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Lê Thái

 

 

 

0,020

 

 

35

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Thanh

Tiếp giáp BTM

Nhà bà Thanh

 

 

 

0,028

 

 

36

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Bửu

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Bửu

 

 

 

0,080

 

 

37

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Có

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Có

 

 

 

0,018

 

 

38

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nhi

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Nhi

 

 

 

0,085

 

 

39

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hùng

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Hùng

 

 

 

0,030

 

 

40

Nhà ông Nhàn - Nhà ông Chung

Nhà ông Nhà

Nhà ông Chung

 

 

 

0,160

 

 

41

Tiếp giáp BTXM - Nhà Thanh Hà

Tiếp giáp BTM

Nhà Thanh Hà

 

 

 

0,086

 

 

42

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hơn

Tiếp giáp BTM

Nhà ông Hơn

 

 

 

0,070

 

 

43

Nhà ông Thành - Nhà ông Hùng

Nhà ông Thành

Nhà ông Hùng

 

 

 

0,030

 

 

44

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Cang

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Cang

 

 

 

0,025

 

 

45

Tiếp giáp BTXM - Nhà Nguyễn Thời

Tiếp giáp BTXM

Nhà Nguyễn Thời

 

 

 

0,020

 

 

46

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Phú

Tiếp giáp BTXM

Nhà bà Phú

 

 

 

0,040

 

 

47

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tùng

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Tùng

 

 

 

 

0,075

 

48

Nhà ông Bỉnh - Nhà ông Hùng

Nhà ông Bỉnh

Nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,040

 

49

Nhà ông Nghĩa - Nhà ông Hạnh

Nhà ông Nghĩa

Nhà ông Hạnh

 

 

 

 

0,012

 

50

Nhà ông Lý - Nhà ông Trực

Nhà ông Lý

Nhà ông Trực

 

 

 

 

0,150

 

51

Nhà ông Cường - Nhà bà Thanh

Nhà ông Cường

Nhà bà Thanh

 

 

 

 

0,036

 

52

Nhà ông Nghĩa - Nhà ông Hùng

Nhà ông Nghĩa

Nhà ông Hùng

 

 

 

 

0,025

 

53

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Cảnh

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Cảnh

 

 

 

 

0,023

 

54

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Quý

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Quý

 

 

 

 

0,030

 

55

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Nhân

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Nhân

 

 

 

 

0,020

 

56

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Sen Hà

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Sen Hà

 

 

 

 

0,025

 

57

Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Hiệp

Bê tông Bắc Thượng

Nhà ông Hiệp

 

 

 

 

0,035

 

58

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Cúc

Tiếp giáp BTXM

Nhà ba Cúc

 

 

 

 

0,045

 

59

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Cúc

Tiếp giáp BTXM

Nhà bà Cúc

 

 

 

 

0,061

 

60

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tích

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Tích

 

 

 

 

0,033

 

61

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Huế

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Huế

 

 

 

 

0,062

 

62

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Gái

Tiếp giáp BTXM

Nhà bà Gái

 

 

 

 

0,036

 

63

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dũng

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Dũng

 

 

 

 

0,024

 

64

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Chức

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Chức

 

 

 

 

0,070

 

65

Tiếp giáp BTXM - Nhà Nguyễn Văn Thái

Tiếp giáp BTXM

Nhà Nguyễn Văn Thái

 

 

 

 

0,080

 

66

Nhà ông Nhi - Nhà bà Dân

Nhà ông Nhi

Nhà Nguyễn Ấn

 

 

 

 

0,080

 

67

Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sáng

Tiếp giáp BTXM

Nhà ông Sáng

 

 

 

 

0,035

 

68

Nhà ông Năm - Nhà ông Mình

Nhà ông Năm

Nhà ông Mình

 

 

 

 

0,015

 

69

Nhà ông Long - Nhà ông Tình

Nhà ông Long

Nhà ông Tình

 

 

 

 

0,102

 

70

Nhà ông Trung - Nhà ông Tự

Nhà ông Trung

Nhà ông Tự

 

 

 

 

0,130

 

71

Nhà bà Ái - Nhà ông Thạch

Nhà bà Ái

Nhà ôngThạnh

 

 

 

 

0,170

 

72

Nhà ông Tiến - Nhà ông Khoa

Nhà ông Tiến

Nhà ông Khoa

 

 

 

 

0,124

 

73

Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Cúc

Tiếp giáp BTXM

Nhà bà Cúc

 

 

 

 

0,025

 

XI

Phường Bình Định

 

 

3,300

-

3,300

-

-

 

1

BTXM đường tổ 9 Liêm Trực

Quán cafe tre xanh

Nhà ông Lang

 

 

0,300

 

 

 

2

Đường BTXM tổ 3 Kim Châu

Nhà bà Thân

Nhà bà Khiết

 

 

0,150

 

 

 

3

BTXM tổ 1

Đường BTXM tổ 1

Nhà ông Tài

 

 

0,100

 

 

 

4

BTXM tổ 1

Đường BTXM tổ 1

Nhà ông Chuyện

 

 

0,080

 

 

 

5

BTXM tổ 1

Đường BTXM tổ 1

Nhà ông Minh

 

 

0,080

 

 

 

6

BTXM tổ 2

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường BTXM tổ 2

 

 

0,350

 

 

 

7

BTXM hẻm Lê Hồng Phong

Công Viên

Trường Nguyễn Đình chiểu

 

 

0,100

 

 

 

8

BTXM đường Võ Duy Dương

Đường Lê Hồng Phong

Nhà ông Mẫn

 

 

0,200

 

 

 

9

BTXM hẻm đường 30/3

Nhà ông Khải

Nhà ông cảnh

 

 

0,050

 

 

 

10

Đường BTXM hẻm Nguyễn Mân

Đường Nguyễn Mân

Quán cafe 26

 

 

0,050

 

 

 

11

BTXM hẻm tổ 2

Nhà ông Khương

Nhà bà Dương

 

 

0,150

 

 

 

12

BTXM hẻm đường Đê Bao

Đường đê bao

Nhà ông Dũng

 

 

0,100

 

 

 

13

BTXM hẻm Thanh Niên

Nhà ông Tấn

Nhà ông Mẹo

 

 

0,080

 

 

 

14

BTXM hẻm Thanh Niên

Nhà ông Chương

Nhà ông Dư

 

 

0,050

 

 

 

15

BTXM hẻm Thanh Niên

Đường Thanh Niên

Nhà ông Ánh

 

 

0,100

 

 

 

16

BTXM hẻm Thanh Niên

Đường Thanh Niên

Nhà bà Đẩu

 

 

0,100

 

 

 

17

BTXM hẻm Ngô Đức Đệ

Nhà ông Toàn

Nhà ông Mài

 

 

0,200

 

 

 

18

BTXM tổ 1

Đường BTXM tổ 1

Đường BTXM tổ 1

 

 

0,900

 

 

 

19

BTXM hẻm Lâm Văn Thạnh

Đường Lâm văn Thạnh

Nhà ông Đài

 

 

0,080

 

 

 

20

BTXM hẻm Lê Hồng Phong

Nhà ông Thắng

Nhà ông Chung

 

 

0,080

 

 

 

XII

Phường Đập Đá

 

 

2,823

-

2,823

-

-

 

1

Đường phụ Nguyễn Lữ

Trạm bơm Đội 5

Nhà ông Nguyễn Văn Bình

 

 

0,660

 

 

 

2

Đường phụ Nguyễn Lữ

Cầu Bầu Phấn

Nhà ông Phan Trọng Ơn

 

 

0,373

 

 

 

3

Đường phụ Đặng Tiến Đông

Nhà bà Nguyễn Thị Nga

Nhà ông Võ Văn Niềm

 

 

0,108

 

 

 

4

Đường phụ Đô Đốc Long

Nhà ông Phan Trọng Quệ

Sân phơi Đội 8

 

 

0,079

 

 

 

5

Đường Trần Quang Diệu

Nhà trẻ tuổi thần tiên

Đường Nguyễn Nhạc

 

 

0,055

 

 

 

6

Đường phụ Trần Quang Diệu

Nhà ông Nguyễn Văn Hà

Nhà Bà Võ Thị Lộc

 

 

0,042

 

 

 

7

Đường phụ Ngô Thời Nhậm

Nhà Đặng Thái Tùng

Đến Nhà Lý Xuân Mai

 

 

0,099

 

 

 

8

Đường Phụ Ngô Văn Sở

Nhà Lê Phúc Nhân

Nguyễn Thanh Tâm

 

 

0,077

 

 

 

9

Các nhánh rẽ đường Nguyễn Nhạc

Số nhà 19 Nguyễn Nhạc

Nhà Nguyễn Thị Vui

 

 

0,665

 

 

 

10

Các nhánh rẽ đường Nguyễn Nhạc

Nhà Trần Hậu công

Nguyễn Thị Phải

 

 

0,665

 

 

 

XIII

Phường Nhơn Hưng

 

 

4,666

-

4,666

-

-

 

1

Khu dân cư Tiên Hòa trên bờ Tràn mặt sau

Giáp bê tông

đến hết KDC mặt sau

 

 

0,140

 

 

 

2

Giáp bê tông - Nhà ông Thuận

Giáp bê tông

Nhà ông Thuận

 

 

0,220

 

 

 

3

Giáp bê tông - Nhà bà Mai

Giáp bê tông

Nhà bà Mai

 

 

0,300

 

 

 

4

Giáp bê tông - Nhà ông Đức

Giáp bê tông

Nhà ông Đức

 

 

0,130

 

 

 

5

Nhà bà Ất - Nhà ông Tâm

Nhà bà Ất

Nhà ông Tâm

 

 

0,374

 

 

 

6

Nhà ông Bùi Văn Liêm - cầu mương Giữa

Nhà ông Bùi Văn Liêm

Cầu mương Giữa

 

 

0,170

 

 

 

7

Giáp bê tông - Nhà bà Định

Giáp bê tông

Nhà bà Định

 

 

0,110

 

 

 

8

Nhà thờ Hòa Mỹ - Nhà bà Hòa

Nhà thờ Hòa Mỹ

Nhà bà Hòa

 

 

0,120

 

 

 

9

Từ giáp bê tông - nhà ông Khải

Giáp bê tông

Nhà ông Khải

 

 

0,070

 

 

 

10

Từ giáp bê tông - nhà ông Hòa

Giáp bê tông

Nhà ông Hòa

 

 

0,070

 

 

 

11

Từ Đê Bao - Nhà ông Chi

Đê Bao

Nhà ông Chi

 

 

0,550

 

 

 

12

Khu dân cư mới đội 9 Hòa Cư

Giáp đường 636A

Nhà ông Thạch

 

 

0,120

 

 

 

13

Từ giáp bê tông - Nhà ông Đỗ Văn Tường

Giáp bê tông

Nhà ông Đỗ Văn Tường

 

 

0,280

 

 

 

14

Từ nhà ông Minh - nhà ông Thanh

Nhà ông Minh

Nhà ông Thanh

 

 

0,165

 

 

 

15

Từ giáp bê tông Bờ Quờn - Nhà ông Hổ

Bê tông Bờ Quờn

Nhà ông Hổ

 

 

0,210

 

 

 

16

Từ giáp bê tông - Nhà ông Trần Văn Hợi

Giáp bê tông

Nhà ông Hợi

 

 

0,125

 

 

 

17

Nhà bà Cao Thị Hồng Xuân - Nhà ông Nguyễn Văn Dưỡng

Nhà bà Xuân

Nhà ông Dưỡng

 

 

0,100

 

 

 

18

Giáp bê tông - Nhà ông Hà Văn Trung

Giáp bê tông

Nhà ông Trung

 

 

0,310

 

 

 

19

Giáp bê tông - Nhà ông Minh

Giáp bê tông

Nhà ông Minh

 

 

0,412

 

 

 

20

Nhà ông Tình - Nhà bà Chánh

Nhà ông Tình

Nhà bà Chánh

 

 

0,090

 

 

 

21

Nhà ông Cảnh - Nhà ông Cần

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Cần

 

 

0,300

 

 

 

22

Nhà ông Minh - Đình Cẩm Văn

Nhà ông Minh

Đình Cẩm Văn

 

 

0,300

 

 

 

XIV

Phường Nhơn Thành

 

 

10,480

-

10,480

-

-

 

1

Nhà ông Bình đến nhà ông Kỳ

Nhà ông Bình

Nhà ông Kỳ

 

 

0,250

 

 

 

2

Nhà ông Ký đến nhà ông Súng

Nhà ông Ký

Nhà ông Súng

 

 

0,450

 

 

 

3

Nhà bà Nữ đến nhà bà Yên

Nhà bà Nữ

Nhà bà Yên

 

 

0,090

 

 

 

4

Nhà ông Phương đến gốc me bà Dẻ

Nhà ông Phương

Gốc me bà Dẻ

 

 

0,120

 

 

 

5

Nhà ông Hà đến nhà ông Hồng Ứng

Nhà ông Hà

Nhà ông Ứng

 

 

0,170

 

 

 

6

Từ BTXM đến nhà ông Tri

Đường BTXM

Nhà ông Tri

 

 

0,220

 

 

 

7

Chùa Long Hưng đến nhà ông Hùng

Chùa Long Hưng

Nhà ông Hùng

 

 

0,200

 

 

 

8

BTXM Tuyến: Nhà ông Bốn đến nhà ông Ân

Nhà ông Bốn

Nhà ông Ân

 

 

0,120

 

 

 

9

BTXM tuyến nhánh rẽ KV Tiên Hội

Nhà ông Khanh

Nhà ông Lưu

 

 

0,190

 

 

 

10

BTXM đường Lê Văn Hưng đoạn Nhà ông Sơn đến nhà ông Thái

Nhà ông Sơn

Nhà ông Thái

 

 

0,350

 

 

 

11

BTXM đội 12 đến Gốc trâm vương nhà Thế Nam

BTXM đội 12

Gốc trâm vương nhà Thế Nam

 

 

0,160

 

 

 

12

BTXM tuyến nhánh rẽ KV Vạn Thuận

BTXM đội 12

Nhà bà Lài

 

 

0,620

 

 

 

13

Đường BTXM đến nhà ông Huệ

Đường BTXM

Nhà ông Huệ

 

 

0,200

 

 

 

14

Đường BTXM đến nhà ông Trần Vĩnh Thái

Đường BTXM

Nhà ông Trần Vĩnh Thái

 

 

0,500

 

 

 

15

Từ BTXM đến nhà ông Huỳnh Ngưu

Đường BTXM

Nhà ông Huỳnh Ngưu

 

 

0,200

 

 

 

16

BTXM tuyến nhánh rẽ KV Châu Thành

Nhà ông Đức

Nhà bà Lành

 

 

0,850

 

 

 

17

BTXM Tuyến: Nhà ông Thanh đến nhà ông Bông

Nhà ông Thanh

Nhà ông Bông

 

 

0,450

 

 

 

18

Nhà ông Đạo đến nhà ông Tý (Thìn)

Nhà ông Đạo

Nhà ông Tý (Thìn)

 

 

0,340

 

 

 

19

Nhà ông Lê Minh Châu đến nhà ông Nguyễn Đình Thiên

Nhà ông Lê Minh Châu

Nhà ông Nguyễn Đình Thiên

 

 

0,200

 

 

 

20

Nhà bà Nguyễn Thị Nhiễu đến nhà bà Mỉa

Nhà bà Nguyễn Thị Nhiễu

Nhà bà Mỉa

 

 

0,520

 

 

 

21

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến QL19B

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc

QL19B

 

 

0,230

 

 

 

22

Nhà bà Huỳnh Thị Kim Hương đến QL19B

Nhà bà Huỳnh Thị Kim Hương

QL19B

 

 

0,080

 

 

 

23

Vường phố đến Nghĩa Địa

Vường phố

Nghĩa Địa

 

 

0,200

 

 

 

24

BTXM Tuyến: Nhà ông Chính đến nhà ông Huỳnh Văn Đẩu

Nhà ông Chính

Nhà ông Huỳnh Văn Đẩu

 

 

0,250

 

 

 

25

BTXM tuyến nhánh rẽ KV Phú Thành

Nhà ông Nguyễn Hữu Nhơn

Nhà ông Hùng

 

 

0,400

 

 

 

26

Miễu Cây Thị đến nhà ông Nguyễn Văn Minh

Miễu cây thị

Nhà ông Nguyễn Văn Minh

 

 

0,420

 

 

 

27

Hồ Thị Hòa đến nhà Đặng Thị Mai

Nhà Hồ Thị Hòa

Nhà bà Đặng Thị Mai

 

 

0,230

 

 

 

28

Nhà ông Nguyễn Văn Đời đến nhà ông Nguyễn Văn Anh

Nhà ông Nguyễn Văn Đời

Nhà ông Nguyễn Văn Anh

 

 

0,120

 

 

 

29

Nhà ông Trần Sương Ba đến Đầu đá Mèo

Nhà ông Trần Sương Ba

Đầu đá Mèo

 

 

0,400

 

 

 

30

BTXM Tuyến: Gò Thầu Đâu đến chân núi Mò O

Gò Thầu Đâu

Chân núi Mò O

 

 

0,300

 

 

 

31

BTXM tuyến nhánh rẽ KV Lý Tây

Nhà ông Trần Đình Khoa

Nhà ông Phan Văn Diệu

 

 

0,210

 

 

 

32

BTXM tuyến từ đường giáp đường BTXM đến nhà ông Bình

BTXM

Nhà ông Phạm Bình

 

 

0,300

 

 

 

33

Nhà ông Trung đến nhà ông Nguyễn Văn Thống

Nhà ông Trung

Nhà ông Nguyễn Văn Thống

 

 

0,110

 

 

 

34

Nhà bà Hồng đến nhà ông Ba

Nhà bà Hồng

Nhà Nhà ông Ba

 

 

0,250

 

 

 

35

BTXM tuyến nhánh rẽ KV Nhơn Thuận

BTXM Nhơn Thuận

Bà Trần Thị Hiếu

 

 

0,240

 

 

 

36

BTXM tuyến nhà bà Đinh Thị Ba đi ra đồng

Nhà bà Đinh Thị Ba

Đi ra đồng

 

 

0,240

 

 

 

37

BTXM tuyến từ đường BTXM đi đến nhà ông Lân

BTXM

Nhà ông Lân

 

 

0,300

 

 

 

XV

Phường Nhơn Hòa

 

 

11,830

-

11,830

-

-

 

1

Từ Trường tiểu học số 1 đến đường BT

Trường TH số1

Đường BT

 

 

0,300

 

 

 

2

Từ ngõ ông Hoa đến ngõ ông Bửu

Ngõ ông Hoa

Ngõ ông Bửu

 

 

0,300

 

 

 

3

Từ QL 19 đến ngõ ông Cương

QL 19

Ngõ ông Cương

 

 

0,250

 

 

 

4

Từ ngõ ông Ba đến ngõ ông Lưu

Ngõ ông Ba

Ngõ ông Lưu

 

 

0,500

 

 

 

5

Từ QL 19 đến ngõ ông Sơn

QL 19

Ngõ ông Sơn

 

 

0,150

 

 

 

6

Từ QL 19 đến Trường Tiểu học

QL 19

Trường Tiểu học

 

 

0,150

 

 

 

7

Từ nhà ông Thuần đến nhà ông Quang

Ngõ ông Thuần

Ngõ ông Quang

 

 

0,700

 

 

 

8

Đường BT đến nhà ông Xuân

Đường BT

Ngõ ông Xuân

 

 

0,500

 

 

 

9

Tuyến đường từ nhà ông Trực đến nhà ông Tâm

Ngõ ông trực

Ngõ ông Tâm

 

 

0,195

 

 

 

10

Tuyến đường từ ngõ ông Đạt đến phường Nam

Ngõ ông Đạt

Phường Nam

 

 

0,425

 

 

 

11

Tuyến đường từ đường BT đến Nghĩa địa xóm Tây

Đường BT

Nghĩa địa

 

 

0,240

 

 

 

12

Tuyến đường từ đường BT đến Giáp Cầu Bầu Gốc

Đường BT

Cầu Bầu Gốc

 

 

0,600

 

 

 

13

Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Đông

Đường BT

Ngõ ông Đông

 

 

0,120

 

 

 

14

Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ bà Mén

Đường BT

Ngõ bà Mén

 

 

0,200

 

 

 

15

Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Chủng

Đường BT

Ngõ ông Chủng

 

 

0,190

 

 

 

16

Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Nhân

Đường BT

Ngõ ông Nhân

 

 

0,180

 

 

 

17

Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Bửu

Đường BT

Ngõ ông Bửu

 

 

0,190

 

 

 

18

Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Thắng

Đường BT

Ngõ ông Thắng

 

 

0,230

 

 

 

19

Từ nhà ông Lẹ đến nhà bà Bé

Ngõ ông Lẹ

Ngõ bà Bé

 

 

0,050

 

 

 

20

Từ nhà bà Tho đến nhà ông Thọ

Ngõ bà Tho

Ngõ ông Thọ

 

 

0,200

 

 

 

21

Từ nhà Thịnh đến nhà ông Xuân

Ngõ ông Thịnh

Ngõ ông Xuân

 

 

0,050

 

 

 

22

Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hậu

Ngõ ông Ngọc

Ngõ ông Hậu

 

 

0,050

 

 

 

23

Từ nhà ông Đây đến nhà ông Học

Ngõ ông Đây

Ngõ ông Học

 

 

0,050

 

 

 

24

Từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Sỹ

Ngõ ông Hiếu

Ngõ ông Sỹ

 

 

0,200

 

 

 

25

Từ nhà ông Dương đến nhà bà Hương

Ngõ ông Dương

Ngõ bà Hương

 

 

0,100

 

 

 

26

Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thanh

Ngõ ông Hùng

Ngõ ông Thanh

 

 

0,200

 

 

 

27

Từ Lớp MG xóm 3 đến nhà bà Tĩnh

Lớp MG xóm 3

Ngõ bà Tĩnh

 

 

0,150

 

 

 

28

Từ QL 19 đến nhà ông Toan

QL 19

Ngõ ông Toan

 

 

0,100

 

 

 

29

Từ QL 19 đến nhà ông Đẳng

QL 19

Ngõ ông Đẳng

 

 

0,100

 

 

 

30

Từ Quốc lộ 19 đến nhà bà Năng

QL 19

Ngõ bà Năng

 

 

0,060

 

 

 

31

Gò Nin đến cầu Thái Vị

Gò Nin

Cầu Thái Vị

 

 

0,400

 

 

 

32

Từ đường BT đến nhà Dũng Quảng

Đường BT

Dũng quảng

 

 

0,400

 

 

 

33

Nhà thờ Công giáo đến nhà ông Thành

Nhà thờ Công giáo

Ngõ ông Thành

 

 

0,600

 

 

 

34

Đường BT - Nhà ông Lao

Đường BT

Ngõ ông Lao

 

 

0,400

 

 

 

35

Từ nhà ô. Hùng đến Bờ thủy lợi

Ngõ ông Hùng

Bờ thủy lợi

 

 

0,500

 

 

 

36

Từ QL 1a cũ đến nhà ông Điều

QL 1a cũ

Ngõ ông Điều

 

 

0,300

 

 

 

37

Từ nhà ông Đường đến nhà ông Cường

Ngõ ông Đường

Ngõ ông Cường

 

 

0,500

 

 

 

38

Nhà ông Chánh - Nhà ông Ký

Ngõ ông Chánh

Nhõ ông Ký

 

 

0,500

 

 

 

39

Từ nhà ông Ngân đến nhà bà Thanh

Ngõ ông Ngân

Ngõ bà Thanh

 

 

0,300

 

 

 

40

Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Lập

Ngõ ông Nhân

Ngõ ông Lập

 

 

0,500

 

 

 

41

Từ kè Châu tây đến nhà ông Hòa

Kè Châu tây

Ngõ ông Hòa

 

 

0,700

 

 

 

Tổng cộng

 

 

84,963

1,600

72,552

4,012

6,799

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 84,963 Km

- Đường GTNT loại A: 1,600 Km

- Đường GTNT loại B: 72,552 Km

- Đường GTNT loại C: 4,012 Km

- Đường GTNT loại D: 6,799 Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 13.739,07 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 352,00 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 12.333,84 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 441,32 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 611,91 Tấn.

 

PHỤ LỤC 07

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Địa bàn (thôn)

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

A

B

C

D

I

Xã Cát Thành

 

 

 

4,600

-

0,450

3,780

0,370

1

Đường GTNT xã Cát Thành

Chánh Hóa

Ngõ ông Thừa

Chợ Chánh Thiện

 

-

0,450

-

-

2

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Hóa

Ngã 3 ông Tài

Nhà Phạm Hồng Liên

 

-

-

0,390

-

3

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Thắng

Nhà Nguyễn Tấn Dũng

Nhà Võ Văn Phương

 

-

-

0,160

-

4

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Thắng

Nhà 6 Danh

Nhà ông Tú

 

-

-

0,130

-

5

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Phú Trung

Nhà Lê Chì

Nhà bà Huề

 

-

-

0,350

-

6

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Phú Trung

Nổng rừng Chánh Hóa

Nhà ông Độ

 

-

-

0,600

-

7

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Hóa Lạc

Ngõ Khổng Sáu

Ngã 3 cây Sữa

 

-

-

0,200

-

8

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Hóa Lạc

Nhà Nông Trung

Nhà bà Lan

 

-

-

0,270

-

9

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Hóa Lạc

Nhà Nguyễn Lành

Nhà Võ Toại

 

-

-

0,100

-

10

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Hóa Lạc

Ngã 3 Đức Ửng

Nhà Hà Thanh Tư

 

-

-

0,150

-

11

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Hóa Lạc

Nhà Đức Lịch

Nhà Đức Lân

 

-

-

0,200

-

12

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Hóa Lạc

Nhà 4 Tấn

Nhà Phạm Bình

 

-

-

0,210

-

13

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Thiện

Nhà Thu Tham

Ông Khánh - Ông Thanh

 

-

-

0,270

-

14

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Thiện

Nhà 7 Tòng

Nhà Sớt - Nhà Thiện

 

-

-

0,450

-

15

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Hóa

Nhà ông Phong

Nhà 6 Hậu - 8 Thụ

 

-

-

0,300

-

16

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Hóa

Đầu cầu cũ

Nhà ông Tình

 

-

-

-

0,120

17

Đường ngõ, xóm xã Cát Thành

Chánh Hóa

Ngõ Ông Ngọc

Ngõ Ông Thiệp

 

-

-

-

0,250

II

Xã Cát Chánh

 

 

 

3,080

0,900

0,890

0,720

0,570

1

Đường GTNT tuyến Khu dân cư liền kề Chợ mới

Chánh hội

Nhà Máy nước

Giáp sông giang

 

0,900

-

-

-

2

Đường GTNT tuyến từ nhà ông Nguyễn chí Hiếu đến nhà Bà Nguyễn thị diệu Hồng

Vân Triêm

Nhà Nguyễn chí Hiếu

Nhà bà Nguyễn thị diệu Hồng

 

-

0,380

-

-

3

Đường GTNT tuyến từ nhà bà Nguyễn thị Tú đến Miếu nằm trên đê sông Đại an

Chánh định

Nhà Nguyễn thị Tú

Miếu nằm trên đê sông Đại an

 

-

0,510

-

-

4

Đường GTNT tuyến từ Gò ông Tân đến nhà ông Thái văn Thừa

Chánh hội

Gò ông Tân

Nhà ông Thái văn Thừa

 

-

-

0,200

-

5

Đường GTNT tuyến từ nhà ông Nguyễn thanh Trúc đến nhà ông Nguyễn Mỹ

Chánh định

Nhà ông Nguyễn thanh Trúc

Nhà ông nguyễn Mỹ

 

-

-

0,190

-

6

Đường GTNT tuyến từ nhà ông Ba Hiệp đến Nhà ông Nguyễn Năm

Chánh định

Nhà ông Ba hiệp

Nhà ông Nguyễn Năm

 

-

-

0,330

-

7

Đường GTNT tuyến từ nhà ông Phạm văn Thảo đến nhà ông Trần Bỉ

Chánh Định

Nhà ông Phạm văn Thảo

Nhà ông Trần Bỉ

 

-

-

-

0,200

8

Đường GTNT tuyến từ nhà ông Bảy Phước Chánh hội đến nhà ông Trần Cư Chánh định

Chánh hội

Nhà ông Bảy Phước

Nhà ông Trần Cư

 

-

-

-

0,370

III

Xã Cát Hiệp

 

 

 

0,600

-

-

-

0,600

1

Đường BTXM tuyến từ nhà Chạn đến đồng Ao Sum

Tùng Chánh

Nhà Chạn

Đồng Ao Sum

 

-

-

-

0,300

2

Đường BTXM tuyến từ Hiệp Bằng đi Hiệp Bàng

Hòa Đại

Hiệp Bằng

Hiệp Bàng

 

-

-

-

0,300

IV

Xã Cát Thắng

 

 

 

0,685

-

-

-

0,685

1

Ngõ Ảnh - Ngõ Hiền

Mỹ Bình

Ngõ Ảnh

Ngõ Hiền

 

-

-

-

0,120

2

Cậu lạc bộ người cao tuổi - Ngõ Phượng

Mỹ Bình

Cậu LBNCT

Ngõ Phượng

 

-

-

-

0,110

3

Ngõ Long - Ngõ Thanh

Vĩnh Phú

Ngõ Long

Ngõ Thanh

 

-

-

-

0,260

4

Ngõ Mật - Trường mẫu giáo Phú Giáo

Phú Giáo

Ngõ Mật

Trường mẫu giáo

 

-

-

-

0,195

V

Xã Cát Minh

 

 

 

7,203

-

1,870

2,670

2,663

1

Đường BT đến Nguyễn Quang Khang

Xuân An

Bê tông

Nguyễn Quang Khang

 

-

0,040

-

-

2

Đường BT đến Nguyễn Xuân Chi

Xuân An

Bê tông

Nguyễn Xuân Chi

 

-

0,080

-

-

3

Nguyễn Khinh đến Bến Lúa

Xuân An

Nguyễn Kinh

Bến Lúa

 

-

0,070

-

-

4

Đường BT đến Đặng Thanh Bình

Xuân An

Bê tông

Đặng Thanh Bình

 

-

0,040

-

-

5

Trịnh Minh Sanh đến Nguyễn Chín

Xuân An

Trịnh Minh Sanh

Nguyễn Chín

 

-

0,045

-

-

6

BT Trung Thuận đến Nguyễn Văn Hinh

Trung Chánh

Bê tông

Nguyễn Văn Hinh

 

-

0,040

-

-

7

BT Trung Thành đến Lê Văn Sâm

Trung Chánh

Bê tông

Lê Văn Sâm

 

-

0,030

-

-

8

BT Trung Bình đến Nguyễn Văn Hiền

Trung Chánh

Bê tông

Nguyễn Văn Hiền

 

-

0,030

-

-

9

ĐT.633 đến Ngô Văn Sơn

Gia Thạnh

ĐT.633

Ngô Văn Sơn

 

-

0,110

-

-

10

Trần Thế Hoàng đến Tô Văn Đà

Gia Thạnh

Trần Thế Hoàng

Tô Văn Đà

 

-

0,080

-

-

11

Nguyễn Văn Lành đến Nguyễn Đức Anh

Gia Thạnh

Nguyễn Văn Lành

Nguyễn Đức Anh

 

-

0,015

-

-

12

Hoàng Thị Lâm đến Nguyễn Văn Hòa

Gia Thạnh

Hoàng Thị Lâm `

Nguyễn Văn Hòa

 

-

0,030

-

-

13

Nguyễn Đức Phụ đến Nguyễn Văn Tý

Gia Thạnh

Nguyễn Đức Phụ

Nguyễn Văn Tý

 

-

0,025

-

-

14

ĐT.633 đến Đặng Trầm

Gia Thạnh

ĐT.633

Đặng Trầm

 

-

0,045

-

-

15

Huỳnh Đình Nhiệm đến Phạm Thế Duyệt

Gia Thạnh

Huỳnh Đình Nhiệm

Phạm Thế Duyệt

 

-

0,040

-

-

16

Phan Văn Nhơn đến giáp đường phía Nam

Gia Thạnh

Phan Văn Nhơn

Đường phía Nam

 

-

0,250

-

-

17

Nguyễn Văn Bính đến Nguyễn Thanh Vũ

Gia Thạnh

Nguyễn Văn Bính

Nguyễn Thanh Vũ

 

-

0,055

-

-

18

Nguyễn Văn Phước đến Trần Thanh Phong

Gia Thạnh

Nguyễn Văn Phước

Trần Thanh Phong

 

-

0,100

-

-

19

Phạm Văn Hưng đến Giáp Văn Long

Gia Thạnh

Phạm Văn Hưng

Giáp Văn Long

 

-

0,070

-

-

20

BT An Trị đến Ngõ Ngà

Trung An

Bê tông

Ngõ Ngà

 

-

0,200

-

-

21

Phạm Đình Thân đến Cầu Nhà A

Trung An

Phạm Đình Thân

Cầu A

 

-

0,150

-

-

22

Cầu A đến Ngõ Ba Sơn

Trung An

Cầu A

Ngõ Ba Sơn

 

-

0,120

-

-

23

ĐT.639 đến Lê Đình Phước

Xuân An

ĐT.639

Lê Tấn Phước

 

-

0,040

-

-

24

Từ Chín Đôn đến SK1

Trung Chánh

Chín Đôn

SK1

 

-

0,165

-

-

25

Đường Trung Tín đến Huỳnh Văn Thân

Trung Chánh

Đường Trung Tín

Huỳnh Văn Thân

 

-

-

0,060

-

26

BT Trung Tín đến Huỳnh Văn Bảy

Trung Chánh

Bê tông

Huỳnh Văn Bảy

 

-

-

0,030

-

27

BT Trung Lương đến Phạm Văn Lộc

Trung Chánh

Bê tông

Phạm Văn Lộc

 

-

-

0,020

-

28

Ngã Ba đám mộ đến Huỳnh Văn Phúc

Trung Chánh

Ngã Ba

Huỳnh Văn Phúc

 

-

-

0,080

-

29

Mương SK3 đến Lê Văn Thạnh

Trung Chánh

SK3

Lê Văn Thạnh

 

-

-

0,120

-

30

BT Trung Thành đến Lê Công Hoàng

Trung Chánh

Bê tông

Lê Công Hoàng

 

-

-

0,280

-

31

BT Trung Thành đến Trương Chánh Hân

Trung Chánh

Bê tông

Trương Chánh Hân

 

-

-

0,050

-

32

ĐT.633 đến Nguyễn Hồng Quang

Xuân An

ĐT.633

Nguyễn Hồng Quang

 

-

-

0,200

-

33

Nguyễn Tình đến Nguyễn Văn Tuấn

Xuân An

Nguyễn Tình

Nguyễn Văn Tuấn

 

-

-

0,120

-

34

Nguyễn Hạnh Phúc đến Nguyễn Văn Thiên

Gia Thạnh

Nguyễn Hạnh Phúc

Nguyễn Văn Thiên

 

-

-

0,080

-

35

Nguyễn Kim Hoàng đến Nguyễn Thị Thiện

Gia Thạnh

Nguyễn Kim Hoàng

Nguyễn Thị Thiện

 

-

-

0,080

-

36

Nguyễn Tần đến Ngô Văn Phước

Gia Thạnh

Nguyễn Tần

Ngô Văn Phước

 

-

-

0,160

-

37

Nguyễn Văn Xuân đến Huỳnh Kim Quang

Gia Thạnh

Nguyễn Văn Xuân

Huỳnh Kim Quang

 

-

-

0,250

-

38

ĐT.633 đến Huỳnh Đình Nhiệm

Gia Thạnh

ĐT.633

Huỳnh Đình Nhiệm

 

-

-

0,045

-

39

Lê Thị Tùng đến Phan Văn Nhơn

Gia Thạnh

Lê Thị Tùng

Phan Văn Nhơn

 

-

-

0,180

-

40

Phạm Văn Trung đến Nguyễn Văn Tấn

Trung An

Phạm Văn Trung

Nguyễn Văn Tấn

 

-

-

0,250

-

41

Cống Ba Sơn đến Tô Hoài Bảo

Trung An

Cống Ba Sơn

Tô Hoài Bảo

 

-

-

0,180

-

42

Nhà ông Tấn đến nhà ông Đạm

Trung An

Nhà Tấn

Nhà Đạm

 

-

-

0,190

-

43

BT đến Dương Thành Quang

Trung An

Bê tông

Dương Thành Quang

 

-

-

0,160

-

44

BT đến Bùi Văn Cứ

Trung An

Bê tông

Bùi Văn Cứ

 

-

-

0,045

-

45

Đường ĐT.633 đến Nguyễn Thơm

Xuân An

ĐT.633

Nguyễn Thơm

 

-

-

0,060

-

46

Đường ĐT.633 đến Nguyễn Phương

Xuân An

ĐT.633

Nguyễn Phương

 

-

-

0,030

-

47

ĐT.633 đến Nguyễn Lĩnh

Gia Thạnh

ĐT.633

Nguyễn Lĩnh

 

-

-

-

0,080

48

Tô Văn Ân đến Nguyễn Văn Xong

Gia Thạnh

Tô Văn Ân

Nguyễn Văn Xong

 

-

-

-

0,070

49

ĐT.633 đễn Nguyễn Bá Linh

Gia Thạnh

ĐT.633

Nguyễn Bá Linh

 

-

-

-

0,070

50

BT đến Nguyễn Đình Qua

Gia Thạnh

Bê tông

Nguyễn Đình Qua

 

-

-

-

0,055

51

ĐT.633 đến Lê Thị Tùng

Gia Thạnh

ĐT.633

Lê Thị Tùng

 

-

-

-

0,040

52

Đường phía nam đến Diên

Gia Thạnh

Đường phía nam

Diên

 

-

-

-

0,100

53

Nguyễn Công Thành đến Nguyễn Thị Thu

Gia Thạnh

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Thị Thu

 

-

-

-

0,150

54

Nguyễn Thị Minh đến Nguyễn Thị Kiếm

Gia Thạnh

Nguyễn Thị Minh

Nguyễn Thị Kiếm

 

-

-

-

0,150

55

Nguyễn Trọng Tài đến Nguyễn Thị Hướng

Gia Thạnh

Nguyễn Trọng Tài

Nguyễn Thị Hướng

 

-

-

-

0,150

56

Phan Văn Mạnh đến Nguyễn Văn Sang

Gia Thạnh

Phan Văn Mạnh

Nguyễn Văn Sang

 

-

-

-

0,070

57

ĐT.633 đến Phan Văn Hải

Gia Thạnh

ĐT.633

Phan Văn Hải

 

-

-

-

0,050

58

Phan Văn Bằng đến Phan Văn Thạnh

Gia Thạnh

Phan Văn Bằng

Phan Văn Thạnh

 

-

-

-

0,100

59

Mai Thị Dung đến Phan Thị Tư

Gia Thạnh

Mai Thị Dung

Phan Thị Tư

 

-

-

-

0,080

60

ĐT.633 đến Huỳnh Trọng Hạn

Gia Thạnh

ĐT.633

Huỳnh Trọng Hạn

 

-

-

-

0,080

61

ĐT.633 đến Nguyễn Minh Tín

Xuân An

ĐT.633

Nguyễn Minh Tín

 

-

-

-

0,065

62

Gò Dinh đến Phạm Văn Trung

Trung An

Gò Dinh

Phạm Văn Trung

 

-

-

-

0,140

63

BT đến Nguyễn Thị Ngà

Trung An

Bê tông

Nguyễn Thị Ngà

 

-

-

-

0,050

64

Ngã ba Tô Bảo đến Phạm Thị Sử

Trung An

Ngã Ba

Phạm Thị Sử

 

-

-

-

0,080

65

BT đến Nguyễn Văn Thân

Trung An

Bê tông

Nguyễn Văn Thân

 

-

-

-

0,140

66

BT đến Ngõ Phỉ

Trung An

Bê tông

Ngõ Phỉ

 

-

-

-

0,020

67

Nguyễn Tấn Cảnh đến Nguyễn Trường

Trung An

Nguyễn Tấn Cảnh

Nguyễn Trường

 

-

-

-

0,040

68

Bùi Văn Bằng đến Bùi Văn Thiệu

Trung An

Bùi Văn Bằng

Bùi Văn Thiệu

 

-

-

-

0,170

69

BT đến Miễu

Trung An

Bê tông

Miễu

 

-

-

-

0,020

70

BT đến Trần Bá Hoàng

Trung An

Bê tông

Trần Bá Hoàng

 

-

-

-

0,200

71

BT đến Nguyễn Thị Thu

Trung An

Bê tông

Nguyễn Thị Thu

 

-

-

-

0,100

72

Tô Hoài Bảo đến Bùi Thị Nhu

Trung An

Tô Hoài Bảo

Bùi Thị Nhu

 

-

-

-

0,180

73

BT đến Nguyễn Đình Cơ

Trung An

Bê tông

Nguyễn Đình Cơ

 

-

-

-

0,080

74

Sau Hiệp đến nhà bà Hương

Trung An

Sau Hiệp

Nhà bà Hương

 

-

-

-

0,040

75

BT đến nhà Hiệp

Trung An

Bê tông

Nhà Hiệp

 

-

-

-

0,018

76

Tô Hoài Bảo đến mai Tuấn

Trung An

Tô Hoài Bảo

Mai Tuấn

 

-

-

-

0,030

77

Đường BT đến Nguyễn Thanh Lạc

Xuân An

Đường bê tông

Nguyễn Thanh Lạc

 

-

-

-

0,045

VI

Xã Cát Hanh

 

 

 

26,877

-

2,150

7,902

16,825

1

Tuyến từ Sân banh đến QL1A

Tân Xuân

Sân banh

QL1A

 

-

0,600

-

-

2

Tuyến ĐT.634 - Vườn Đào

Tân Hóa Bắc

ĐT.634

Vườn Đào

 

-

0,100

-

-

3

Tuyến ĐT.633 - nhà thờ Họ

Vĩnh Trường

ĐT.633

Nhà thờ

 

-

0,600

-

-

4

Tuyến từ Đình đến dốc Mỹ

Tân Xuân

Từ Đình

Dốc Mỹ

 

-

0,600

-

-

5

Tuyến từ nhà Phước đến nhà Thạch

Tân Hóa Nam

Nhà Phước

Nhà Thạch

 

-

0,250

-

-

6

Tuyến Từ nhà Đoàn Đức Minh đến cầu Cửa Đức

Chánh An

Nhà Minh

Cửa Đức

 

-

-

0,800

-

7

tuyến Từ nhà Cảnh đến Nghĩa địa Núi Một

Chánh An

nhà Cảnh

Núi Một

 

-

-

0,750

-

8

Tuyến Từ nhà Thành vào xóm Núi Một

Chánh An

Nhà Thành

Núi Một

 

-

-

0,780

-

9

Tuyến Nhà Lâm - Nhà Sương

Hòa Hội

Nhà Lâm

Nhà Sương

 

-

-

0,450

-

10

Tuyến Vườn Xoài - Nhà Thắng

Tân Hóa Nam

Vườn Xoài

Nhà Thắng

 

-

-

0,300

-

11

Tuyến BT - nhà Vinh

Chánh An

BT

Nhà Vinh

 

-

-

0,048

-

12

Tuyến BT - Nhà Huấn

Chánh An

BT

Nhà Huấn

 

-

-

0,070

-

13

Tuyến BT - Nhà Phô

Chánh An

BT

Nhà Phô

 

-

-

0,070

-

14

Tuyến BT - Nhà Trương

Chánh An

BT

Nhà Trương

 

-

-

0,100

-

15

Tuyến BT - Nhà Chấn

Chánh An

BT

Nhà Chấn

 

-

-

0,110

-

16

Tuyến BT Nhà Dung

Khánh Phước

BT

Nhà Dung

 

-

-

0,120

-

17

Tuyến BT Nhà Tiệm

Khánh Phước

BT

Nhà Tiệm

 

-

-

0,035

-

18

Tuyến Từ truờng TH số 2 đến nhà Liêm

Chánh An

Truờng TH số 2

Nhà ông Liêm

 

-

-

0,300

-

19

Tuyến Từ nhà Dọng đến nhà Ngọc

Chánh An

Nhà Dọng

Nhà ông Ngọc

 

-

-

0,200

-

20

Tuyến từ nhà Hải đến nhà Minh

Hòa Hội

Nhà Hải

Nhà Minh

 

-

-

0,800

-

21

Tuyến từ Đường BT đến nhà Chín

Hòa Hội

Đường BT

Nhà Chín

 

-

-

0,500

-

22

Tuyến từ nhà Minh đến nhà Thơ

Hòa Hội

Nhà Minh

Nhà Thơ

 

-

-

0,400

-

23

Tuyến từ nhà Vân đến nhà Hiếu

Hòa Hội

Nhà Vân

Nhà Hiếu

 

-

-

0,300

-

24

Tuyến từ nhà Đắc đến nhà Sơn

Tân Xuân

Nhà Đắc

Nhà Sơn

 

-

-

0,120

-

25

Tuyến từ nhà Mần đến nhà Câm

Tân Xuân

Nhà Mần

Nhà Câm

 

-

-

0,070

-

26

Tuyến từ Nhà Sách đến mương rút

Tân Hóa Nam

Nhà Sách

Mương rút

 

-

-

0,970

-

27

Tuyến giêng chòm, từ đường BT đến nhà Tân

Khánh Lộc

Đường BT

Nhà Tân

 

-

-

0,120

-

28

Tuyến từ đường BT đến nhà Việt

Khánh Phước

Đường BT

Nhà Việt

 

-

-

0,039

-

29

Tuyến từ mương S2 đến nhà Thuận

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Thuận

 

-

-

0,450

-

30

Tuyến từ mương S2 đến nhà Hiền

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Ty

 

-

-

-

0,180

31

Tuyến từ mương S2 đến nhà Ty

Vinh Kiên

Mương S3

Nhà Hiền

 

-

-

-

0,120

32

Tuyến Hóc đá nối tiếp

Tân Hóa Bắc

Hóc đá

Nhà Dũng

 

-

-

-

0,130

33

Tuyến BT liên thôn - nhà Huấn

Tân Hóa Bắc

BT

Nhà Huấn

 

-

-

-

0,150

34

Tuyến Nhà Dự - nhà Thu

Tân Hóa Bắc

Nhà Dự

Nhà Thu

 

-

-

-

0,060

35

Tuyến mương S2 - nhà Tâm

Tân Hóa Bắc

Mương S2

Nhà Tâm

 

-

-

-

0,130

36

Tuyến mương S2 - nhà Phụng

Tân Hóa Bắc

Mương S2

Nhà Phụng

 

-

-

-

0,070

37

Tuyến mương S2 - Nhà Xuân

Tân Hóa Bắc

Mương S2

Nhà Xuân

 

-

-

-

0,170

38

Tuyến BTXM - nhà Toàn

Tân Hóa Bắc

BT

Nhà Toàn

 

-

-

-

0,150

39

Tuyến BT - nhà Lễ

Tân Hóa Bắc

BT

Nhà Lễ

 

-

-

-

0,130

40

Tuyến BT - Nhà Thạnh

Tân Hóa Bắc

BT

Nhà Thạnh

 

-

-

-

0,060

41

Tuyến BT - Nhà Thương

Tân Hóa Bắc

BT

Nhà Thương

 

-

-

-

0,100

42

Tuyến QL1A - nhà Hoát

Vĩnh Trường

QL1A

Nhà Hóat

 

-

-

-

0,220

43

Tuyến Gò Xoài - Nhà Bảo

Vĩnh Trường

Gò Xoài

Nhà Bảo

 

-

-

-

0,030

44

Tuyến ĐT.633 - nhà Bộ

Vĩnh Trường

ĐT.633

Nhà Bộ

 

-

-

-

0,050

45

Tuyến ĐT.633 - Nhà Hảo

Vĩnh Trường

ĐT.633

Nhà Hảo

 

-

-

-

0,050

46

Tuyến ĐT.633 - nhà Thu

Vĩnh Trường

ĐT.633

Nhà Thu

 

-

-

-

0,050

47

Tuyến ĐT.633 - nhà Tài

Vĩnh Trường

ĐT.633

Nhà Tài

 

-

-

-

0,060

48

Tuyến Nhà Cảm - Nhà Miểng

Hòa Hội

Nhà Cảm

Nhà Miểng

 

-

-

-

0,350

49

Tuyến Nhà Tủy - Nhà Dự

Hòa Hội

Nhà Thủy

Nhà Dự

 

-

-

-

0,300

50

Tuyến BT - Nhà Thanh

Khánh Lộc

BT

Nhà Thanh

 

-

-

-

0,120

51

Tuyến Nhà Quá - Nhà Nam

Khánh Lộc

Nhà Quá

Nhà Nam

 

-

-

-

0,050

52

Tuyến BT - Nhà Hùng

Khánh Lộc

BT

Nhà Hùng

 

-

-

-

0,090

53

Tuyến BT - Nhà Vy

Khánh Lộc

BT

Nhà Vy

 

-

-

-

0,040

54

Tuyến BT - Nhà Thảo

Khánh Lộc

BT

Nhà Thảo

 

-

-

-

0,080

55

ĐT.633 - Nhà Hương

Khánh Lộc

ĐT.633

Nhà Hương

 

-

-

-

0,150

56

Tuyến vườn Thám - Vườn Hùng

Tân Hóa Nam

Vườn Thám

Vườn Hùng

 

-

-

-

0,700

57

Tuyến ĐT.634 - Nhà Chánh

Tân Hóa Nam

ĐT.634

Nhà Chánh

 

-

-

-

0,900

58

Tuyến BT - Nhà Nuôi

Chánh An

BT

Nhà Nuôi

 

-

-

-

0,030

59

Tuyến BT - Nhà Tôn

Chánh An

BT

Nhà Tôn

 

-

-

-

0,094

60

Tuyến BT - Nhà Thiển

Khánh Phước

BT

Nhà Thiển

 

-

-

-

0,030

61

Tuyến từ nhà Kiệt đến nhà Sơn

Vinh Kiên

Nhà Kiệt

Nhà SƠn

 

-

-

-

0,110

62

Tuyến từ cầu đến nhà Thu

Vinh Kiên

Cầu

Nhà Thu

 

-

-

-

0,110

63

Tuyến từ mương S2 nhà Hạnh

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Hạnh

 

-

-

-

0,180

64

Tuyến từ nhà Thông đến nhà Hùng

Vinh Kiên

Nhà Thông

Nhà Hùng

 

-

-

-

0,070

65

Tuyến từ mương S2 nhà Lạc

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Lạc

 

-

-

-

0,300

66

Tuyến từ mương S2 nhà Trích

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Trích

 

-

-

-

0,060

67

Tuyến từ mương S2 nhà Tiến

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Tiến

 

-

-

-

0,100

68

Tuyến từ mương S2 nhà Thu

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Thu

 

-

-

-

0,060

69

Tuyến từ mương S2 nhà Chiến

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà CHiến

 

-

-

-

0,060

70

Tuyến từ nhà Bình đến nhà Lục

Vinh Kiên

Nhà Bình

Nhà Lục

 

-

-

-

0,080

71

Tuyến từ mương S2 nhà Chí

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Chí

 

-

-

-

0,030

72

Tuyến từ đường BT đến nhà Thanh

Vinh Kiên

Đường BT

Nhà Thanh

 

-

-

-

0,180

73

Tuyến từ mương S2 nhà Lệ

Vinh Kiên

Mương S2

Nhà Lệ

 

-

-

-

0,060

74

Tuyến từ đường BT đến nhà Việt

Khánh Phước

Đường BT

Nhà Việt

 

-

-

-

0,040

75

Tuyến từ QL1A đến nhà Thiên

Khánh Phước

QL1A

Nhà Thiên

 

-

-

-

0,250

76

Tuyến từ đường BT đến nhà Sửu

Khánh Phước

Đường BT

Nhà Sửu

 

-

-

-

0,070

77

Tuyến từ đường BT đến nhà Hiền

Khánh Phước

Đường BT

Nhà Hiền

 

-

-

-

0,025

78

Tuyến từ đường BT đến nhà Hùng

Khánh Phước

Đường BT

Nhà Hùng

 

-

-

-

0,035

79

Tuyến từ đường BT đến nhà Luyến

Khánh Phước

Đường BT

Nhà Luyến

 

-

-

-

0,050

80

Tuyến từ nhà Bình - Nhà Kỳ

Vĩnh Long

Nhà Bình

Nhà Kỳ

 

-

-

-

0,180

81

Tuyến từ Gò Sữa - nhà THái

Vĩnh Long

Gò Sữa

Nhà Thái

 

-

-

-

0,075

82

Tuyến từ đường BT - nhà Bích

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Bích

 

-

-

-

0,050

83

Tuyến từ đường BT - nhà Liên

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Liên

 

-

-

-

0,060

84

Tuyến từ đường BT - nhà Hiến

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Hiến

 

-

-

-

0,200

85

Tuyến từ đường BT - nhà Hiến

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Hiến

 

-

-

-

0,130

86

Tuyến từ đường BT - nhà Hoa

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Hoa

 

-

-

-

0,070

87

Tuyến từ đường BT - nhà Mai

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Mai

 

-

-

-

0,080

88

Tuyến từ mương S1 - nhà Hòa

Vĩnh Long

Mương S1

Nhà Hòa

 

-

-

-

0,090

89

Tuyến từ đường BT - nhà Thành

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Thành

 

-

-

-

0,144

90

Tuyến từ đường BT - nhà Thùy

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Thùy

 

-

-

-

0,022

91

Tuyến từ đường BT - nhà Tùy

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Tùy

 

-

-

-

0,025

92

Tuyến từ đường BT - nhà Mẫn

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Mẫn

 

-

-

-

0,045

93

Tuyến từ đường BT - nhà Tình

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Tình

 

-

-

-

0,060

94

Tuyến từ đường BT - nhà Mai

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Mai

 

-

-

-

0,060

95

Tuyến từ đường BT - nhà Minh

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Minh

 

-

-

-

0,060

96

Tuyến từ đường BT - nhà Bi

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Bi

 

-

-

-

0,060

97

Tuyến từ đường BT - nhà Giang

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Giang

 

-

-

-

0,040

98

Tuyến từ đường BT - nhà Phước

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Phước

 

-

-

-

0,060

99

Tuyến từ đường BT - nhà Lưu

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Lưu

 

-

-

-

0,150

100

Tuyến từ đường BT - nhà Hiếu

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Hiếu

 

-

-

-

0,060

101

Tuyến từ đường BT - nhà Chín

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Chín

 

-

-

-

0,070

102

Tuyến từ đường BT - nhà Quốc

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Quốc

 

-

-

-

0,060

103

Tuyến từ đường BT - nhà Sơn

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Sơn

 

-

-

-

0,660

104

Tuyến từ đường BT - nhà Đỗ Hiếu

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Đỗ Hiếu

 

-

-

-

0,070

105

Tuyến từ đường BT - nhà Bá Mẫn

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Bá Mẫn

 

-

-

-

0,030

106

Tuyến từ đường BT - nhà Nguân

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Nguân

 

-

-

-

0,090

107

Tuyến từ đường BT - nhà Hàn Phong

Vĩnh Long

Đường BT

Nhà Hàn Phong

 

-

-

-

0,120

108

Tuyến từ ĐT.633 - nhà Truyền

Khánh Lộc

ĐT.633

Nhà Truyền

 

-

-

-

0,070

109

Tuyến từ nhà Phúc - Nhà Hương

Khánh Lộc

Nhà Phúc

Nhà Hương

 

-

-

-

0,070

110

Tuyến từ nhà Trà - Nhà Phương

Khánh Lộc

Nhà Trà

Nhà Phương

 

-

-

-

0,090

111

Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Thường

Khánh Lộc

Mương cấp I

Nhà Thưởng

 

-

-

-

0,140

112

Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Tiến

Khánh Lộc

Mương cấp I

Nhà Tiến

 

-

-

-

0,120

113

Tuyến từ đường BT - nhà Nhạc

Khánh Lộc

Đường BT

Nhà Nhạc

 

-

-

-

0,050

114

Tuyến từ đường BT - nhà Thảo

Khánh Lộc

Đường BT

Nhà Thảo

 

-

-

-

0,050

115

Tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà Toàn

Khánh Lộc

Trường mẫu giáo

Nhà Toàn

 

-

-

-

0,030

116

Tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà Hận

Khánh Lộc

Trường mẫu giáo

Nhà Hận

 

-

-

-

0,030

117

Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Tài

Khánh Lộc

Mương cấp I

Nhà Tài

 

-

-

-

0,060

118

Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Thảo

Khánh Lộc

Mương cấp I

Nhà Thảo

 

-

-

-

0,060

119

Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Công

Khánh Lộc

Mương cấp I

Nhà Công

 

-

-

-

0,070

120

Tuyến từ đường BT - nhà Thanh

Khánh Lộc

Đường BT

Nhà Thanh

 

-

-

-

0,060

121

Tuyến từ đường BT - nhà Trọng

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Trọng

 

-

-

-

0,100

122

Tuyến từ đường BT - nhà Bảo

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Bảo

 

-

-

-

0,125

123

Tuyến từ đường BT - nhà Phương

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Phương

 

-

-

-

0,120

124

Tuyến từ đường BT - nhà Dũng

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Dũng

 

-

-

-

0,050

125

Tuyến từ đường ĐT.634 - nhà Thạch

Tân Hóa Bắc

Đường ĐT.634

Nhà Thạch

 

-

-

-

0,050

126

Tuyến từ đường BT - nhà Giáo

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Giáo

 

-

-

-

0,090

127

Tuyến từ đường BT - nhà Lành

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Lành

 

-

-

-

0,100

128

Tuyến từ đường BT - nhà Binh

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Binh

 

-

-

-

0,090

129

Tuyến từ đường BT - nhà Ẩn

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Ẩn

 

-

-

-

0,200

130

Tuyến từ đường BT - nhà Ba

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Ba

 

-

-

-

0,070

131

Tuyến từ đường BT - nhà Hải

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Hải

 

-

-

-

0,150

132

Tuyến từ đường BT - nhà Thuận

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Thuận

 

-

-

-

0,045

133

Tuyến từ đường BT - nhà Thu

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Thu

 

-

-

-

0,080

134

Tuyến từ mương S2 - nhà Chào

Tân Hóa Bắc

Mương S2

Nhà Chào

 

-

-

-

0,300

135

Tuyến từ mương S2 - nhà Phụng

Tân Hóa Bắc

Mương S3

Nhà Phụng

 

-

-

-

0,350

136

Tuyến từ nhà Sơn - Nhà Thân

Tân Hóa Bắc

Nhà Sơn

Nhà Thân

 

-

-

-

0,150

137

Tuyến từ nhà Điểu - Nhà Mận

Tân Hóa Bắc

Nhà Điểu

Nhà Mận

 

-

-

-

0,160

138

Tuyến từ đường BT - nhà Duy

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Duy

 

-

-

-

0,120

139

Tuyến từ đường BT - nhà Trà

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Trà

 

-

-

-

0,150

140

Tuyến từ đường BT - nhà Hoàng

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Hoàng

 

-

-

-

0,200

141

Tuyến từ đường BT - nhà Quảng

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Nhà Quảng

 

-

-

-

0,130

142

Tuyến từ đường BT - đồng ruộng

Tân Hóa Bắc

Đường BT

Đồng ruộng

 

-

-

-

0,060

143

Tuyến từ nhà Dũng - Nhà Câu

Tân Hóa Nam

Nhà Dũng

Nhà Câu

 

-

-

-

0,400

144

Tuyến từ mương cấp 2 - Nhà Long

Tân Xuân

Mương cấp 2

Nhà Long

 

-

-

-

0,120

145

Tuyến từ nhà Tý - Nhà Vỹ

Tân Xuân

Nhà Tý

Nhà Vỹ

 

-

-

-

0,100

146

Tuyến từ đường BT - nhà Hảo

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Hảo

 

-

-

-

0,100

147

Tuyến từ nhà Thọ - Nhà Thanh

Tân Xuân

Nhà Thọ

Nhà Thanh

 

-

-

-

0,100

148

Tuyến từ nhà Đạt - Nhà Ốm

Tân Xuân

Nhà Đạt

Nhà Ốm

 

-

-

-

0,100

149

Tuyến từ nhà Thạnh - Nhà Chỉnh

Tân Xuân

Nhà Thạnh

Nhà Chỉnh

 

-

-

-

0,050

150

Tuyến từ đường BT - nhà Danh

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Danh

 

-

-

-

0,060

151

Tuyến từ nhà Hiệp - Nhà Phụng

Tân Xuân

Nhà Hiệp

Nhà Phụng

 

-

-

-

0,150

152

Tuyến từ đường BT - nhà Khanh

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Khanh

 

-

-

-

0,120

153

Tuyến từ nhà Huệ - Nhà Thu

Tân Xuân

Nhà Huệ

Nhà Thu

 

-

-

-

0,070

154

Tuyến từ đường BT - nhà Nhơn

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Nhơn

 

-

-

-

0,120

155

Tuyến từ đường BT - nhà Tiến

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Tiến

 

-

-

-

0,100

156

Tuyến từ đường BT - nhà Sơn

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Sơn

 

-

-

-

0,050

157

Tuyến từ đường BT - nhà Đức

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Đức

 

-

-

-

0,030

158

Tuyến từ đường BT - nhà Luân

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Luân

 

-

-

-

0,050

159

Tuyến từ đường BT - nhà Dũng

Tân Xuân

Đường BT

Nhà Dũng

 

-

-

-

0,040

160

Tuyến từ nhà Minh - Nhà Nguy

Tân Xuân

Nhà Minh

Nhà Nguy

 

-

-

-

0,100

161

Tuyến từ nhà Hường - Nhà Mỹ

Tân Xuân

Nhà Hường

Nhà Mỹ

 

-

-

-

0,120

162

Tuyến từ nhà Hùng - Nhà Thâu

Tân Xuân

Nhà Hùng

Nhà Thâu

 

-

-

-

0,070

163

Tuyến từ nhà Chân - Nhà Song

Hòa Hội

Nhà Chân

Nhà Song

 

-

-

-

0,250

164

Tuyến từ nhà Thừa - Nhà Thanh

Hòa Hội

Nhà Thừa

Nhà Thanh

 

-

-

-

0,200

165

Tuyến từ nhà Cừ - Nhà Thái

Hòa Hội

Nhà Cừ

Nhà Thái

 

-

-

-

0,150

166

Tuyến từ nhà Ngãi - Nhà Thận

Hòa Hội

Nhà Ngãi

Nhà Thận

 

-

-

-

0,150

167

Tuyến từ nhà Quốc - Nhà Tuyết

Hòa Hội

Nhà Quốc

Nhà Tuyết

 

-

-

-

0,150

168

Tuyến từ ĐT.634 - nhà Dũng

Hòa Hội

ĐT.634

Nhà Dũng

 

-

-

-

0,200

169

Tuyến từ nhà Trinh - Nhà Huy

Hòa Hội

Nhà Trinh

Nhà Huy

 

-

-

-

0,100

170

Tuyến từ nhà Hồng - Nhà Thạnh

Hòa Hội

Nhà Hồng

Nhà Thạnh

 

-

-

-

0,250

VII

Xã Cát Tài

 

 

 

3,074

-

1,437

1,077

0,560

1

Từ BT (Trần Văn Chánh) đến nhà ông Trần Minh

Chánh Danh

Bê tông

Trần Minh

 

-

0,060

-

-

2

Từ BT đường ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Thu Lan

Phú Hiệp

BT đường ngang

Nhà bà Nguyễn Thị Thu Lan

 

-

0,300

-

-

3

Từ trục lộ Suối Chùa đến nhà ông Trần Thủ

Thái Thuận

Trục lộ Suối Chùa

Nhà ông Trần Thủ

 

-

0,060

-

-

4

Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Lân đến bê tông Đi Cảnh An

Thái Bình

Nhà ông Nguyễn Văn Lân

Bê tông đi Cảnh An

 

-

0,217

-

-

5

Đường vào bãi chôn lấp rác thải

Viĩnh Thành

ĐT 633

Bãi chôn lấp rác thải

 

-

0,800

-

-

6

Từ nhà ông Tăng Thiết đến nhà ông Phạm Văn Thành

Phú Hiệp

Nhà ông Tăng Thiết

Nhà ông Phạm Văn Thành

 

-

-

0,150

-

7

Từ BT đi Phú Hiệp đến nhà ông Phạm Văn Nhạn

Phú Hiệp

BT đi Phú Hiệp

Nhà ông Phạm Văn Nhạn

 

-

-

0,250

-

8

Từ BT đi Phú Hiệp đến nhà ông Đinh Văn An

Phú Hiệp

BT đi Phú Hiệp

Nhà ông Đinh Văn An

 

-

-

0,210

-

9

Từ nhà ông Nguyễn Huỳnh đến nhà ông Trần Xuân Lâm

Phú Hiệp

Nhà ông Nguyễn Huỳnh

Nhà ông Trần Xuân Lâm

 

-

-

0,067

-

10

Từ BT đường ngang đến nhà ông Hà Thúc Đại

Phú Hiệp

BT đường ngang

Nhà ông Hà Thúc Đại

 

-

-

0,200

-

11

Từ BT đường ngang đi đến nhà ông Đỗ Thanh Dũng

Phú Hiệp

BT đường ngang

Nhà ông Anh Luân

 

-

-

0,200

-

12

Từ BT Xóm 3 đến nhà ông Trần Văn Cần

Thái Thuận

BT xóm 3

Trần Văn Cần

 

-

-

-

0,100

13

Từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến nhà ông Đinh Công Hoàng

Thái Bình

Nhà bà Nguyễn Thị Hương

Nhà ông Đinh Công Hoàng

 

-

-

-

0,080

14

Từ nhà ông Nguyễn Tròn đến nhà ông Lê Văn Tường

Thái Bình

Nhà ông Nguyễn Tròn

Nhà ông Lê Văn Tường

 

-

-

-

0,070

15

Từ nhà ông Ngô Vinh đến nhà ông Thái Hòa

Cảnh An

Nhà ông Ngô Vinh

Nhà ông Thái Hòa

 

-

-

-

0,060

16

Từ trục lộ Suối Chùa đến nhà ông Võ Thanh Tuấn

Thái Thuận

Trục lộ Suối Chùa

Nhà ông Võ Thanh Tuấn

 

-

-

-

0,250

VIII

Xã Cát Hải

 

 

 

4,200

-

-

2,950

1,250

1

ĐT.639 - gò bàn - giáp đường cây thị

Chánh oai

ĐT.639

Đường cây thị

 

-

-

1,000

-

2

Nhà Long - Suối

Tân thắng

Nhà Long

Suối

 

-

-

0,450

-

3

Nối đường gò ông Đà - chùa Thiên Bửu

Chánh Oai

Đường gò ông Đà

Chùa

 

-

-

1,500

-

4

Sau nhà Quyên - nhà Mại cũ

Chánh Oai

sau nhà Quyên

Nhà Mại

 

-

-

-

0,350

5

ĐT.639 - nhà Lê văn Hơn

Chánh Oai

ĐT.639

Nhà Hơn

 

-

-

-

0,500

6

ĐT.639 - nhà Trà Thanh Đức

Tân Thắng

ĐT.639

Nhà Đức

 

-

-

-

0,200

7

Ngõ Nghinh - Suối

Tân Thanh

Ngõ Nghinh

Suối

 

-

-

-

0,200

IX

Xã Cát Khánh

 

 

 

8,920

-

8,190

0,230

0,500

1

Đường liên xóm

Phú Long

Nhà ông Nguyễn Cảnh Lanh

Nhà ôngLê Văn Ngọc

 

-

0,150

-

-

2

Đường liên xóm

An Nhuệ

Nhà thầy Hiệp

Nhà ông Nguyễn Xuân Thái

 

-

0,120

-

-

3

Đường liên xóm

Thắng Kiên

Trạm Y tế xã Cát Khánh

Nhà bà Huỳnh Thị Bảy

 

-

0,500

-

-

4

xóm 3

Thắng kiên

Nhà ông Hồ Xuân Thanh

Nhà ông Danh

 

-

0,180

-

-

5

Đường liên xóm

Thắng Kiên

Nhà bà Tống Thị Thương

Nhà bà Nguyễn Thị Yên

 

-

0,130

-

-

6

Xóm 4

Chánh Lợi

Nhà ông Ngô Nổi

Nhà ông Nguyễn Thanh Tùng

 

-

0,120

-

-

7

Xóm 1

Chánh Lợi

Ruộng ông Ảnh

Nhà ông Huỳnh Hủy

 

-

0,340

-

-

8

Xóm 3

Chánh Lợi

Bê tông an quang chánh lơi

Nhà ông hồ văn đức

 

-

0,250

-

-

9

Xóm 4

Chánh Lợi

Nhà ông Phạm Hồ Dũng

Nhà ông Phạm Văn Cẩn

 

-

0,250

-

-

10

Xóm 3

Chánh Lợi

Trụ sở thôn

Nhà ông Phụ

 

-

0,650

-

-

11

Đường bờ suối

Chánh Lợi

Nhà ông Huỳnh Hủy

Nhà ông Nguyễn Tấn Dũng

 

-

0,250

-

-

12

Đường liên xóm

An Quang Tây

Nhà ông Nguyễn Đỗ Năng

Giáp đường bê tông chợ Đề Gi

 

-

0,150

-

-

13

Đường liên xóm

An Quang Tây

Nhà ông Huỳnh Huấn

Nhà ông Trần Văn Nhựt

 

-

0,150

-

-

14

Đường xóm mới

An Quang Tây

Nhà ông Nguyễn Minh Hùng

Đường bê tông Nam trường TH

 

-

0,150

-

-

15

Đường liên thôn

An Quang Tây

ĐT.633Quán Quê Hương

Giáp Chánh Lợi

 

-

0,700

-

-

16

Đường nội bộ khu QHDC

An Quang Tây

ĐT.633 Nhà hàng Phố Biển

Khu QHDC thôn A Quang Tây

 

-

2,000

-

-

17

Xóm Bàu

An Quang Đông

Nhà bà Huỳnh Thị Đức

Nhà ông Võ Văn Hiệp

 

-

0,600

-

-

18

Đường liên xóm

Ngãi An

ĐT.639

Trường Mẫu Giáo Ngãi An Tây

 

-

0,500

-

-

19

Đường Dàn Xay

Ngãi An

Nhà ông Phạm Văn Cẩn

Nhà ông Phạm Văn Tùng

 

-

0,650

-

-

20

Đường liên xóm

Ngãi An

Dinh công dũng

Đường bê tông ngãi an

 

-

0,250

-

-

21

Trại hòm đến đìa dự phòng vành đai thôn Ngãi An

Ngãi An

Trại hòm

Đìa dự phòng

 

-

0,100

-

-

22

Xóm giữa

An Quang Đông

Nhà bà Nguyễn Thị Mộng Thu

Nhà ông Nguyễn xuân Thành

 

-

-

0,080

-

23

Xóm giữa

An Quang Đông

Nhà ông La Văn Lệnh

Nhà ông Võ Bước

 

-

-

0,050

-

24

Xóm Bắc

An Quang Đông

Nhà ông nguyễn Văn Sơn

Nhà ông Trương Minh Đen

 

-

-

0,100

-

25

Đường liên xóm

Phú Long

Nhà ông Nguyễn Cảnh Hiếu

Trường Mẫu Giáo

 

-

-

-

0,150

26

Xóm 1

Chánh Lợi

Nhà ông Ngô Bá Ky

Nhà ông Giỏi

 

-

-

-

0,130

27

Xóm 2

Chánh Lợi

Nhà ông Siêng Lơi

Nguyễn Tấn Xuân

 

-

-

-

0,220

X

Xã Cát Sơn

 

 

 

2,030

-

-

0,740

1,290

1

Đường bê tông Sơn Lặc Tây

Hội Sơn

Điểm trường mẫu giáo Sơn Lặc

Nhà ông Nguyễn Hữu Phước

 

-

-

0,740

-

2

Nối dài đường bê tông Sơn Lặc Đông

Hội Sơn

Kênh NC

Ông Nguyễn Văn Ánh

 

-

-

-

0,200

3

Đường bê tông Sơn Long Bắc

Thôn Thạch Bàn Tây

ĐT.634

Nhà ông Phạm Hồng Thái

 

-

-

-

0,190

4

Nối dài đường bê tông Sơn Tự

Hội Sơn

Nhà ông Lê Trọng Nghĩa

Kênh NC

 

-

-

-

0,500

5

Xóm Sơn Lân

Thôn Thạch Bàn Tây

Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng

Cống nhà bà Linh

 

-

-

-

0,400

XI

Xã Cát Lâm

 

 

 

1,392

-

0,600

0,792

-

1

Nhà cô Thành đi xóm An Khương

Thôn Hiệp Long

Nhà cô Thành

Xóm An Khương

 

-

0,080

-

-

2

Nhà 2 Mận đi Nhà ông Chức

Thôn Hiệp Long

Nhà 2 Mận

Nhà ông Chức

 

-

0,070

-

-

3

ĐT.634 Nhà ông Lang đi sông Bến Trầu

Thôn Long Định

ĐT.634

Sông Bến Trầu

 

-

0,050

-

-

4

ĐT.693B đi suối Lộ Môn

Thôn An Điềm

ĐT.693B

Suối Lộ Môn

 

-

0,400

-

-

5

ĐT.634 đi xóm Lân lò rèn

Thôn Long Định

ĐT.634

Xóm Lân lò rèn

 

-

-

0,242

-

6

ĐT.634 Nhà Ngọc Anh đi Đình, Long Định

Thôn Long Định

ĐT.634 nhà Ngọc Anh

Đình, Long Định

 

-

-

0,300

-

7

ĐT.639B đi nhà ông Bùi Khanh

Thôn Đại Khoang

ĐT.639B

Nhà ông Bùi Khanh

 

-

-

0,250

-

XII

Xã Cát Trinh

 

 

 

0,669

-

0,119

-

0,550

1

Tuyến nhà ông Nhơn đi nhà bà Thê

Phú Kim

Nhà ông Nhơn

Nhà bà Thê

 

-

0,119

-

-

2

Tuyến xóm Tân, thôn Phong An

Phong An

Ngã ba bê tông xóm Tân

Đình Phong An

 

-

-

-

0,550

XIII

Thị trấn Ngô Mây

 

 

 

0,554

-

0,100

0,079

0,375

1

Bê tông xi măng GTNT

An Kiều

Đường Quang Trung

Suối Thó

 

-

0,100

-

-

2

Bê tông xi măng GTNT

Khu An Ninh

Đường Lý Công Uẩn

Nhà ông Nguyễn Văn Thạnh

 

-

-

0,079

-

3

Bê tông xi măng GTNT

Khu An Kim

Nam nhà ông Quân

Vườn nhà ông Thành

 

-

-

-

0,060

4

Bê tông xi măng GTNT

Khu An Hòa

Nhà bà Hạnh

Nhà ông An

 

-

-

-

0,100

5

Bê tông xi măng GTNT

Khu An Ninh

Đường Lý Công uẩn (Nhà Huỳnh Thiện)

Nhà Lê Thị Trưng

 

-

-

-

0,035

6

Bê tông xi măng GTNT

Khu An Khương

Đường 3 tháng 2

Đường Phan Bội Châu

 

-

-

-

0,180

XIV

Xã Cát Tiến

 

 

 

0,820

-

0,820

-

-

1

Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Nhà ông Đinh Văn Sanh đến đường BTXM Phú Hậu Cát Chánh

Phú Hậu

Nhà ông Đinh Văn Sanh

BTXM Phú Hậu Cát Chánh

 

-

0,095

-

-

2

Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông Lê Văn Mai

Trung Lương

Nhà ông Phan Văn Mật

Nhà ông Lê Văn Mai

 

-

0,200

-

-

3

Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B đến mương trục 2

Phương Thái

Quốc lộ 19B

Mương trục 2

 

-

0,300

-

-

4

Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Đường Nội bộ khu dân cư 1,5ha

Phương Phi

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh

Nhà ông Nguyễn Văn Hải

 

-

0,225

-

-

XV

Xã Cát Tường

 

 

 

12,950

-

8,300

4,650

-

1

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Phú Gia

Ngõ Thuận

Ngõ Thu

 

-

0,400

-

-

2

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Phú Gia

Ngõ Cường

Ngõ Tuân

 

-

0,300

-

-

3

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Phú Gia

Ngõ Phú

Ngõ Dũng

 

-

0,500

-

-

4

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Phú Gia

Ngõ Tâm

Làng Nghề

 

-

0,900

-

-

5

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Tường Sơn

Ngõ năm

Ngõ Máy

 

-

0,800

-

-

6

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Tường Sơn

Ngõ Tín

Ngõ Mười

 

-

0,700

-

-

7

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Xuân Quang

Chùa

QL 19B

 

-

0,500

-

-

8

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Xuân Quang

Mẫu Giáo

Trụ sở thôn

 

-

0,400

-

-

9

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Xuân Quang

Ngõ Giao

QL 19B

 

-

0,700

-

-

10

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Xuân An

Ngõ Xuyến

Ngõ Nhiều

 

-

0,800

-

-

11

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Xuân An

Ngõ Dụng

Ngõ Ngà

 

-

0,500

-

-

12

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Xuân An

BT Xuân An C.Lạc

Ngõ Sơn

 

-

0,800

-

-

13

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Lý

Ngõ Quá

Ngõ Bình

 

-

0,600

-

-

14

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Hòa

Ngõ Mau

Ngõ Lâm

 

-

0,400

-

-

15

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Phú Gia

Ngõ Chiến

 

-

-

0,350

-

16

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Kiều Đông

Ngõ lắm

Ngõ Kỳ

 

-

-

0,350

-

17

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Kiều Đông

Ngõ Đức

Ngõ Thông

 

-

-

0,300

-

18

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Liêm

Ngõ Ngọc

Ngõ bảy

 

-

-

1,000

-

19

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Liêm

Ngõ Lan

Ngõ Bút

 

-

-

0,200

-

20

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Liêm

Ngã Ba Gồm

Ngõ Tiến

 

-

-

0,200

-

21

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Liêm

Ngã Ba Thưởng

Ngõ Tố

 

-

-

0,250

-

22

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Lạc

Trụ sở thôn

Ngõ Hậu

 

-

-

0,400

-

23

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Lạc

Cảng Gò dùi

Ngõ Lâu

 

-

-

0,300

-

24

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Lạc

Bờ Suối

Ngõ Bằng

 

-

-

0,350

-

25

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Lạc

Ngõ Tám

Ngõ Hùng

 

-

-

0,250

-

26

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Lý

Ngõ Tụng

Ngõ Khiêm

 

-

-

0,200

-

27

Bê tông GTNT xã Cát Tường

Chánh Hòa

Ngõ Sáu

Ngõ Dư

 

-

-

0,500

-

XVI

Xã Cát Tân

 

 

 

5,166

-

3,800

1,366

-

1

Đường Thôn Hữu Hạnh

Hữu Hạnh

Võ Văn Nam

TT Ngô Mây

 

-

1,700

-

-

2

Đường Thôn Hòa Dõng

Hòa Dõng

BTXM Hòa Dõng

Xóm Bấc Hạ

 

-

1,200

-

-

3

Tân Hòa - Kiều An

Tân Hòa

Xóm Bạc Hà Bắc

Xóm Gò Đình Kiều An

 

-

0,900

-

-

4

Đường xóm Bấc Thượng

Hòa Dõng

BTXM xóm

Trần Thành

 

-

-

0,040

-

5

Đường xóm Nam

Hòa Dõng

Hồ Thị Lang

Chùa Long Hòa

 

-

-

0,120

-

6

Đường xóm Nam

Hòa Dõng

Trần Văn Anh

Trà Văn Minh

 

-

-

0,060

-

7

Đường xóm Nam

Hòa Dõng

BTXM

Nguyễn Văn Mẫn

 

-

-

0,040

-

8

Đường xóm Nam

Hòa Dõng

Nhà họp xóm

Võ Anh Tuấn

 

-

-

0,056

-

9

Đường xóm Bấc Hạ

Hòa Dõng

BTXM xóm

Nguyễn Văn Tâm

 

-

-

0,030

-

10

Đường xóm Tân Sơn

Tân Lệ

Ngõ Ông Ba Lợi

Hồ Văn Hải

 

-

-

0,600

-

11

Đường xóm Tây Bắc

Kiều Huyên

Đào Văn Sen

Đào Thị Chừng

 

-

-

0,150

-

12

Đường xóm Đông

Kiều Huyên

BTXM xóm

Đoàn Thừa

 

-

-

0,100

-

13

Đường xóm Trung

Kiều Huyên

BTXM thôn

Dương Thập

 

-

-

0,170

-

XVII

Xã Cát Hưng

 

 

 

3,078

-

0,070

0,220

2,788

1

QL 19B - 2 Lướt (2)

Hưng Mỹ I

QL 19B

2 Lướt (2)

 

-

0,070

-

-

2

Ngô Thị Liên - Bê tông qua chợ

Hưng Mỹ I

Ngô Thị Liên

Bê tông qua chợ

 

-

-

0,220

-

3

5 tại - Lê Thị Năm

Hưng Mỹ I

5 tại

Lê Thị Năm

 

-

-

-

0,200

4

Nguyễn Thị Cứu - Phùng Thiết Thành

Hưng Mỹ I

Nguyễn Thị Cứu

Phùng Thiết Thành

 

-

-

-

0,350

5

Huỳnh Ngọc Củ - Nguyễn Văn Nghiệp

Hưng Mỹ I

Huỳnh Ngọc Củ

Nguyễn Văn Nghiệp

 

-

-

-

0,200

6

BTXM - Nguyễn An Hữu

Hưng Mỹ II

BTXM

Nguyễn An Hữu

 

-

-

-

0,150

7

BTXM - Nguyễn Thị Tân

Hưng Mỹ II

BTXM

Nguyễn Thị Tân

 

-

-

-

0,150

8

BTXM - Nguyễn Văn Điều

Hưng Mỹ II

BTXM

Nguyễn Văn Điều

 

-

-

-

0,070

9

Gò Cù - Vườn măng

Mỹ Long

Gò Cù

Vườn măng

 

-

-

-

0,150

10

Mương Cấp I - Võ Ngọc Thanh

Mỹ Long

Mương Cấp I

Võ Ngọc Thanh

 

-

-

-

0,050

11

6 Phương - truông chiến (2)

Mỹ Long

6 Phương

Truông chiến (2)

 

-

-

-

0,100

12

Ngõ Rạm - Mai Xuân Thu (2)

Mỹ Long

Ngõ Rạm

Mai Xuân Thu (2)

 

-

-

-

0,100

13

2 Mai - Chà là (2)

Mỹ Thuận

2 Mai

Chà là (2)

 

-

-

-

0,100

14

Mương Cấp I - Thầy Tài

Mỹ Thuận

Mương Cấp I

Thầy Tài

 

-

-

-

0,095

15

Trạm Điện - Xuân Ánh

Mỹ Thuận

Trạm Điện

Xuân Ánh

 

-

-

-

0,100

16

4 Phẩm - 5 Bẩm (4)

Mỹ Thuận

4 Phẩm

5 Bẩm (4)

 

-

-

-

0,073

17

BTXM - Võ hộ

Hội Lộc

BTXM

Võ hộ

 

-

-

-

0,050

18

BTXM - Võ Thị Nhị

Hội Lộc

BTXM

Võ Thị Nhị

 

-

-

-

0,130

19

Ngõ Cối - Đá Điểm (2)

Hội Lộc

Ngõ Cối

Đá Điểm (2)

 

-

-

-

0,180

20

BTXM - Trần Bình

Hội Lộc

BTXM

Trần Bình

 

-

-

-

0,060

21

Trường THCS - Nguyễn Năm (2)

Lộc Khánh

Trường THCS

Nguyễn Năm (2)

 

-

-

-

0,200

22

BTXM - Trương Văn Nam

Lộc Khánh

BTXM

Trương Văn Nam

 

-

-

-

0,060

23

BTXM - Lê Thị Cúc

Lộc Khánh

BTXM

Lê Thị Cúc

 

-

-

-

0,070

24

BTXM - Phạm Văn Hộ

Lộc Khánh

BTXM

Phạm Văn Hộ

 

-

-

-

0,150

XVIII

Xã Cát Nhơn

 

 

 

1,355

0,080

0,205

1,070

-

1

Tỉnh lộ 635 (QL19B) đến giáp cống Nhà Được

Liên Trì

Tỉnh lộ 635 (QL19B)

Giáp cống nhà Được

 

0,080

-

-

-

2

Cống chùa Linh Sơn đến dốc Dư Sơn

Đại Ân

Cổng chùa Linh Sơn

Giáp dốc Dư Sơn

 

-

0,205

-

-

3

Từ cây chim Chùa đến bờ Dốc

Chánh Mẫn

Từ cây chim Chùa

Đến bờ dốc

 

-

-

0,500

-

4

Cống ông Sở đến nhà 7 Bính

Đại Lợi

Cống ông Sở

Nhà 7 Bính

 

-

-

0,320

-

5

Nhà 9 Khuê đến dốc nhà Đại

Đại Hào

Nhà 9 Khuê

Dốc nhà Đại

 

-

-

0,250

-

Tổng cộng

87,253

0,980

29,001

28,246

29,026

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 87,253 Km

- Đường GTNT loại A: 0,980 Km

- Đường GTNT loại B: 29,001 Km

- Đường GTNT loại C: 28,246 Km

- Đường GTNT loại D: 29,026 Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 10.865,17 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 215,60 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 4.930,17 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 3.107,06 Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 2.612,34 Tấn.

 

PHỤ LỤC 08

KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên tuyến đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Loại đường

Ghi chú

A

B

C

D

I

Xã Canh Vinh

 

 

0,600

-

0,600

-

-

 

1

Tuyến 1

Ngõ Hùng

Ngõ Hổ

 

 

0,150

 

 

 

2

Tuyến 2

Ngõ Tiếng

Dinh bà Bá

 

 

0,150

 

 

 

3

Tuyến 3

Cổng làng văn hóa thôn

Nhà Chừng

 

 

0,100

 

 

 

4

Tuyến 4

Quốc lộ 19C

Ngõ Trọng

 

 

0,100

 

 

 

5

Tuyến 5

Đường bê tông

Ngõ Bình

 

 

0,100

 

 

 

II

Xã Canh Hiển

 

 

1,200

-

1,200

-

-

 

1

Tuyến 1

Quốc lộ 19C

Trạm bơm nối dài

 

 

0,500

 

 

 

2

Tuyến 2

Nhà ông Hứa

Nhà ông Mai

 

 

0,300

 

 

 

3

Tuyến 3

Ngõ ông Phương

Bến cây Trôi

 

 

0,400

 

 

 

III

Xã Canh Hiệp

 

 

1,000

-

1,000

-

-

 

1

Tuyến 1

Đất ông Tào

Qua Suối Cầy Lội

 

 

1,000

 

 

 

IV

Thị trấn Vân Canh

 

 

1,406

-

1,406

-

-

 

1

Tuyến 1

Đất nhà ông Khương

Nhà văn hóa thôn 2

 

 

0,120

 

 

 

2

Tuyến 2

Đất nhà bà Hiếu

Đất nhà ông Minh

 

 

0,270

 

 

 

3

Tuyến 3

Ngã 3 nhà ông Hưng

Trạm điện nước

 

 

0,120

 

 

 

4

Tuyến 4 Đường số 1

Ngã 3 lô số 8

Ngã 3 lô số 27

 

 

0,181

 

 

 

5

Tuyến 5 Đường số 2

Ngã 3 lô số 1

Ngã 3 lô số 34

 

 

0,181

 

 

 

6

Tuyến 6 Đường số 3

Ngã 3 lô số 88

Ngã 3 lô số 110

 

 

0,181

 

 

 

7

Tuyến 7 Đường số 4

TT GDTX phía Đông Bắc

Đất lô số 107

 

 

0,285

 

 

 

8

Tuyến 8 Đường số 5

Ngã 3 lô số 53

Ngã 3 lô số 60

 

 

0,068

 

 

 

V

Xã Canh Hòa

 

 

0,800

-

0,800

-

-

 

1

Tuyến 1

Đất ông Út

Suối Dốt

 

 

0,800

 

 

 

VI

Xã Canh Liên

 

 

0,900

-

0,900

-

-

 

1

BTXM nội bộ làng Kon Lót

 

 

 

 

0,900

 

 

 

VII

Ban QLDA ĐT&XD huyện

 

 

2,905

2,905

-

-

-

 

1

Đường phía Tây huyện từ thôn Thịnh Văn I đến làng Suối Đá (giai đoạn 2)

Thị trấn Vân Canh

Xã Canh Hiệp

 

2,905

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

8,811

2,905

5,906

-

-

 

Trong đó:

1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 8,811 Km

- Đường GTNT loại A: 2,905 Km

- Đường GTNT loại B: 5,906 Km

- Đường GTNT loại C: - Km

- Đường GTNT loại D: - Km

2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 1.643,12 Tấn

- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 639,10 Tấn

- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 1.004,02 Tấn

- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): - Tấn

- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): - Tấn.