Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 2864/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2864/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; s 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại Tờ trình 239/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Mù Cang Chải thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Mù Cang Chải căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải có trách nhiệm:

- Công bcông khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bcông khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Mù Cang Chải, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mù Cang Chải, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Qun lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tnh;
- HĐND, UBND huyện Mù Cang Chải;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tnh;
- Cổng thông tin điện tử tnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

Xã Cao Ph

Xã Nậm Khắt

Xã Púng Luông

Xã La Pán Tẩn

Xã Dế Xu Phình

Xã Chế Cu Nha

Xã Kim Nọi

Xã Mồ Dề

Chế To

Xã Khao Mang

Lao Chi

Xã H Bn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(35)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

119.788,45

697,51

20.160,34

8.667,95

11.876,19

5.306,13

3.326,26

4.413,54

4.301,48

3.226,09

6.470,09

23.538,33

6.636,55

15.799,03

5.368,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

119.788,45

697,51

20.160,34

8.667,95

11.876,19

5.306,13

3.326,26

4.413,54

4.301,48

3.226,09

6.470,09

23.538,33

6.636,55

15.799,03

5.368,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92.417,11

489,65

16.179,90

7.531,90

9.146,11

4.840,86

2.282,40

3.541,77

3.414,40

2.670,88

5.563,57

18.762,10

4.660,68

9.493,45

3.839,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.490,57

123,57

634,65

317,16

459,42

267,14

288,21

258,87

165,35

167,28

381,48

276,48

349,16

616,99

184,81

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.600,67

10,19

317,89

239,83

69,47

82,01

66,60

49,68

57,82

69,98

71,98

19,99

229,48

240,91

74,84

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

8.535,62

128,28

1.177,14

722,21

566,82

195,21

398,92

303,60

467,83

257,11

121,62

1.180,83

864,63

1.346,83

804,59

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

969,02

24,95

2,50

14,50

530,77

271,09

41,38

32,96

 

 

28,79

 

22,08

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

44.613,69

133,61

9.646,92

4.740,65

4.376,35

3.230,84

765,73

1.619,85

2.620,04

1.939,78

3.629,63

3.038,09

3.202,27

3.678,04

1.991,89

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

20.108,20

 

 

 

1.548,08

398,53

 

906,30

 

 

 

14.201,42

 

3.053,87

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

13.690,41

79,13

4.717,21

1.731,36

1.664,67

477,71

787,55

420,13

160,45

306,71

1.401,80

65,28

222,54

797,72

858,15

1.8

Đt làm muối

LMU

9,60

0,11

1,48

6,02

 

0,34

0,61

0,06

0,73

 

0,25

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.072,79

96,24

388,79

190,45

115,63

68,09

68,82

67,97

73,06

76,69

119,83

253,01

163,09

283,68

107,44

2.1

Đt quc phòng

CQP

18,08

1,17

 

 

0,91

 

 

 

 

 

16,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,22

1,14

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

22,23

14,25

 

0,86

 

0,03

1,40

 

5,69

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

1,66

 

 

 

 

0,62

0,97

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

222,46

 

121,84

92,01

 

 

 

 

8,61

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

972,58

39,81

116,10

31,40

52,37

26,45

30,00

33,38

17,78

59,31

53,60

170,92

99,48

176,01

65,97

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,57

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,65

 

0,10

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

350,04

 

63,46

35,83

28,72

24,89

22,97

16,38

16,15

10,27

16,25

12,72

30,75

52,89

18,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

17,54

17,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr s cơ quan

TSC

7,36

2,65

0,55

0,38

0,28

0,53

0,20

0,23

0,41

0,32

0,18

0,26

0,91

0,18

0,28

2.16

Đất xây dng trsở của tổ chức snghiệp

DTS

1,86

1,34

 

 

0,12

0,35

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

56,27

 

4,36

4,20

9,11

4,67

2,50

2,48

3,46

2,80

5,19

5,80

5,31

4,62

1,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

2.21

Đất sinh hot cng đồng

DSH

2,20

0,29

0,22

0,13

0,25

0,05

0,16

0,10

0,08

0,12

0,16

0,03

0,22

0,20

0,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

0,22

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

396,44

17,83

82,16

24,15

23,75

10,45

10,62

15,40

20,81

3,87

28,45

63,25

25,45

49,78

20,47

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25.298,55

111,62

3.591,65

945,60

2.614,45

397,18

975,04

803,80

814,02

478,52

786,69

4.523,22

1.812,78

6.021,90

1.422,08

4

Đất đô thị*

KDT

697,51

697,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CA HUYỆN MÙ CANG CHẢI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

Xã Cao Ph

Xã Nậm Khắt

Xã Púng Luông

Xã La Pán Tẩn

Xã Dế Xu Phình

Xã Chế Cu Nha

Xã Kim Nọi

Xã Mồ Dề

Chế To

Xã Khao Mang

Lao Chi

Xã H Bn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(35)

1

Đất nông nghiệp

NNP

153,53

9,73

25,79

20,43

4,03

0,21

5,76

0,25

9,00

0,54

16,46

37,61

1,72

21,40

0,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,94

5,71

2,11

0,17

0,52

 

0,20

0,02

0,32

0,02

0,02

0,02

0,52

4,09

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13,94

5,71

2,11

0,17

0,52

 

0,20

0,02

0,32

0,02

0,02

0,02

0,52

4,09

0,22

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

7,04

0,39

2,44

0,04

1,25

0,21

0,56

0,02

1,06

0,32

0,01

0,18

0,53

 

0,03

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

2,14

0,11

1,00

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

49,05

0,02

4,42

14,55

0,66

 

5,00

0,03

6,62

0,06

0,09

1,02

0,02

16,51

0,05

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

81,34

3,48

15,82

5,67

0,87

 

 

0,18

1,00

0,14

16,34

36,39

0,35

0,80

0,30

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,60

0,28

0,02

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

0,26

 

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

0,06

 

0,02

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr s cơ quan

TSC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dng trsở của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN MÙ CANG CHẢI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

Xã Cao Ph

Xã Nậm Khắt

Xã Púng Luông

Xã La Pán Tẩn

Xã Dế Xu Phình

Xã Chế Cu Nha

Xã Kim Nọi

Xã Mồ Dề

Chế To

Xã Khao Mang

Lao Chi

Xã H Bn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(35)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

151,93

20,77

25,79

5,93

4,03

0,21

2,16

0,25

14,46

0,54

16,46

37,61

1,72

21,40

0,60

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

15,55

5,81

2,11

0,17

0,52

 

0,20

0,02

1,83

0,02

0,02

0,02

0,52

4,09

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,55

5,81

2,11

0,17

0,52

 

0,20

0,02

1,83

0,02

0,02

0,02

0,52

4,09

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,95

1,89

2,44

0,04

1,25

0,21

0,56

0,02

4,47

0,32

0,01

0,18

0,53

 

0,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,54

0,11

1,00

 

0,73

 

1,40

 

 

 

 

 

0,30

 

 

1.3

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

37,97

8,44

4,42

0,05

0,66

 

 

0,03

6,62

0,06

0,09

1,02

0,02

16,51

0,05

1.4

Đất rng đc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng sn xuất

RSX/PNN

82,90

4,50

15,82

5,67

0,87

 

 

0,18

1,54

0,14

16,34

36,39

0,35

0,80

0,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

19,50

 

 

14,50

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt trồng lúa chuyển sang đt nuôi trng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm mui

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đt làm mui

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải rng

RPH/NKR(a)

19,50

 

 

14,50

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

Xã Cao Ph

Xã Nậm Khắt

Xã Púng Luông

Xã La Pán Tẩn

Xã Dế Xu Phình

Xã Chế Cu Nha

Xã Kim Nọi

Xã Mồ Dề

Chế To

Xã Khao Mang

Lao Chi

Xã H Bn

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+ (33)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

150,00

 

 

 

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xuất

RSX

150,00

 

 

 

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,24

1,33

0,09

 

0,03

 

0,97

 

0,24

 

 

98,74

0,84

 

 

2.1

Đt quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0,89

0,25

 

 

 

 

0,40

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ s sn xut phi nông nghiệp

SKC

0,57

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển h tng cp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

99,10

0,24

0,09

 

0,03

 

 

 

 

 

 

98,74

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng tr s cơ quan

TSC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

2.16

Đất xây dng trsở của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ s ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

2.21

Đất sinh hot cng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI

TT

Tên Công Trình

ĐV Hành Chính

Quy mô Diện tích

(ha)

Loại đất ly vào (ha)

Căn cứ pháp lý

Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2018

Năm đăng ký Kế hoạch

Ghi chú

Đất lúa

Đt rừng phòng hộ

Đt rừng đặc dụng

Đất khác

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm vic ban CHQS huyện+thao trường huấn luyện huyện Mù Cang Chải

Xã Mồ Dề

16,00

 

 

 

16,00

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

MCC01

KH 2017

 

2

Thao trường hun luyện huyện Mù Cang Chi

Xã Nậm Khắt

0,92

,

 

 

0,92

Công văn số 419/BC-BCH ngày 17/7/2018 của Ban chỉ huy quân sự huyện Mù Cang Chải vviệc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cn thu hồi đt, giao đất, thuê đt, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

MCC02

Đăng ký mới năm 2019

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thun, quyết định đầu tư phải thu hi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.3.1

Đt giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường nội thtổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ, Thị trấn Mù Cang Chi

Thị trấn Mù Cang Chi

0,90

0,51

 

 

0,39

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh bổ sung và cho phép thực hin dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

MCC03

KH 2018

điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 2

4

Đường lên thủy điện Đề Dính Máo

Xã Chế Tạo

55,94

 

 

 

55,94

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê kế hoạch sdụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

MCC05

KH 2017

 

5

Cầu cứng suối Nậm Pằng

Xã Nậm Có

0,02

0,01

 

 

0,01

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chi, tỉnh Yên Bái

MCC06

KH 2017

 

6

Nâng cp, mrộng đường từ ngã ba Duyên Th(Thủy điện) đến nhà Sùng A L

Xã Nậm Có

0,03

0,01

 

 

0,02

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chi, tỉnh Yên Bái

MCC07

KH 2017

 

7

Đường từ bản Lả Kht đi bn Sua Luông

Xã Nậm Kht

2,73

0,50

0,50

 

1,73

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chnh bổ sung và cho phép thực hin dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

MCC08

KH 2018

Điều chỉnh diện tích tại kh2018 ln 2

8

Đường đi bản Thảo Chua Chải

Xã Chế Cu Nha

1,80

 

 

 

1,80

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng vviệc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hi đất, giao đất, thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

MCC09

Đăng ký mi năm 2019

 

9

Đường đi bản Tho Xa Chải

Xã Nậm Có

2,00

1,00

 

 

1,00

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng vviệc lập kế hoạch sử dụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hi đất, giao đất, thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất năm 2019

MCC10

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.3.2

Đt thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hệ thống thoát nước tổ 8 th trn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,13

0,12

 

 

0,01

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chỉnh bổ sung và cho phép thc hin dự án, công trình sdụng đất năm 2018

MCC11

KH 2018

Điều chỉnh diện tích tại kh2018 lần 1

11

Khắc phục khn cp kè chống sạt lở taluy dương trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

0,29

 

 

 

 

Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ và vốn Ngân sách nhà nước để khắc phục các công trình thiệt hại do mưa lũ trên địa bàn huyện Mù Cang Chải

MCC12

ĐCKH 2018 ln 1

 

2.1.3.3

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chợ trung tâm huyện Mù Cù Chải (Tổ 4)

Thị trấn Mù Cang Chi

0,35

 

 

 

0.35

Công văn số 1145/UBND-TC ngày 22/8/2018 của UBND huyện Mù Cang Chải về việc giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2019 (đợt 1)

MCC13

KH2016

Điều chnh tên và diện tích (M rng chợ trung tâm thị trn (T4), diện tích 0,10 ha)

2.1.3.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trưng mầm non Khau Phạ (nhà lớp học-điểm trường Lim Thái)

Xã Cao Phạ

0,15

0,15

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chi, tnh Yên Bái

MCC14

KH2018

Điều chnh tên (Nhà lớp học trưng mầm non Khau Phạ (điểm trường Lim Thái))

14

Trưng mầm non Bông Sen xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

0,30

0,30

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC15

KH 2017

 

15

Trưng phổ thông dân tộc bán trú Tiu hc và Trung học cơ sở Hồ Bn (mở rộng)

Xã H Bn

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC16

KH2017

 

16

Trưng phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sxã Kim Nọi

Xã Kim Ni

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC17

KH 2017

 

17

Trường Phổ thông dân tộc bán trú tiểu học Lao Chải (nhà ở công vụ giáo viên)

Xã Lao Chải

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC18

KH2018

Điều chnh tên (Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT TH Lao Chi)

18

Mrộng trường Mầm non Lao Chải

Xã Lao Chi

0,57

0,57

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC19

KH2016

 

19

Trường phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải (nhà lp học)

Xã Lao Chải

0,50

0,50

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC20

KH 2017

Điều chỉnh tên (Nhà lp học trường PTDTBT Trung học cơ s Lao Chi)

20

Mở rộng trường ph thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh

Xã Nậm Có

0,29

 

 

 

0,29

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sdụng đt năm 2018

MCC21

KH2016

Điều chỉnh tên, diện tích tại kh2018 ln 1

21

Trường PTDTBT Tiu học Púng Luông, xã Púng Luông

Xã Púng Luông

0,22

 

 

 

0,22

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sdụng đt năm 2018

MCC22

KH2017

Điều chỉnh tên, diện tích tại kh2018 lần 1

22

Trưng Ph thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chi

Xã Lao Chải

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sdụng đt năm 2018

MCC23

ĐCKH 2018 ln 1

 

23

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Chế Tạo, xã Chế To

Xã Chế Tạo

0,15

 

 

 

0,15

Văn bản số 2746/UBND-XD ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái

MCC24

ĐCKH 2018 ln 1

 

24

Trường mầm non Họa Mi, xã La Pán Tn (nhà lớp hc)

Xã La Pán Tẩn

0,56

 

 

 

0,56

Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 ca UBND tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt ch trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên chóa trường lớp hc Mầm non, tiểu học s dng nguồn vn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020

MCC25

KH2016

Điều chỉnh tên và diện tích (Trưng mm non Họa Mi, din tích 0,10 ha)

25

Trưng mầm non Sơn Ca, xã Nm Kht (Nhà lớp học)

Xã Nậm Khắt

0,31

 

 

 

0,31

Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 ca UBND tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt ch trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình kiên chóa trường lớp hc Mầm non, tiểu học s dng nguồn vn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020

MCC26

KH2016

Điều chỉnh tên và diện tích (Trưng MN Sơn Ca xã Nậm Khắt, diện tích 0,30 ha)

26

Trưng PTDTBT Trung học cơ s Khao Mang (nhà bán trú cho học sinh)

Xã Khao Mang

1,30

0,50

 

 

0,80

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt đề án rà soát, sp xếp quy mô mạng lưới trường, lớp đi với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn tnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020

MCC27

Đăng ký mới năm 2019

 

27

Trưng PTDTBT THCS Lý Tự Trọng (nhà bán trú cho học sinh)

Xã Nậm Có

0,20

 

 

 

0,20

Ttrình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 ca y ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ svật chất cho các đơn v trưng học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020

MCC28

Đăng ký mới năm 2019

 

28

Trưng PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Lao Chi

0,30

0,30

 

 

 

Ttrình số 88/TTr-UBND ngày 18/6/2018 ca y ban nhân dân huyện Mù Cang Chải về việc đề nghị bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ svật chất cho các đơn v trưng học trên địa bàn huyện Mù Cang Chải, giai đoạn 2018-2020

MCC29

Đăng ký mới năm 2019

 

29

Mrộng trường mm non Hoa Lan (Tổ 8)

Th trn Mù Cang Chải

0,23

 

 

 

0,23

Ttrình số 08/Tr-MNHL ngày 12/4/2018 của trưng mm non Hoa Lan về việc xin giao đất b sung, cp giy chứng nhận quyn sử dụng đất trường Mầm non Hoa Lan th trn Mù Cang Chải

MCC30

KH2016

Điều chỉnh diện tích (0,09ha)

30

Trường ph thông dân tộc bán trú Tiểu hc Tà Ghênh

Xã Nậm Có

0,54

0,05

 

 

0,49

Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của y ban nhân dân tnh Yên Bái phê duyệt Đề án sp xếp quy mô, mng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020;

MCC31

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.3.5

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thủy điện Phìn Hồ

Xã Chế Tạo

51,60

 

 

 

51,60

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC35

KH 2017

 

32

Thủy điện Mí Háng Tầu

Xã Chế Tạo

31,70

 

1,00

 

30,70

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC37

KH 2017

 

33

Thủy điện Chống Khua

Xã Lao Chải

26,80

2,50

16,40

 

7,90

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sdụng đt năm 2018

MCC38

KH2018

 

34

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ

Xã Nậm Có

1,10

0,13

0,31

 

0,66

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh bổ sung và cho phép thực hin dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

MCC39

ĐCKH 2018 ln 2

 

35

Dự án thủy điện Thảo Sa Chải

Xã Nậm Có

10,11

1,33

4,11

 

4,67

Quyết định ch trương đầu tư số 766/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái

MCC40

Đăng ký mới năm 2019

 

36

Dự án Cp điện nông thôn từ lưới điện quc gia tnh Yên Bái giai đon 2014 - 2020

Thtrấn Mù Cang Chải, Chế Cu Nha, Chế Tạo, Dế Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, Lao Chải, MDề, Nậm Kht, Cao Ph

3,85

0,22

0,63

 

3,00

Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái vviệc điều chỉnh bsung Dự án đầu tư xây dựng công tnh: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

MCC41

Đăng ký mi năm 2019

 

2.1.3.6

Đất cơ sở thdục-thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khu vui chơi thdục-th thao trung tâm xã

Xã La Pán Tn

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch sdng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC42

KH 2017

 

2.1.4

Đt tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Dự án đầu tư xây dựng công trình San tạo mặt bằng quỹ đt dân cư tổ 3

Thtrấn Mù Cang Chải

3,71

 

 

 

3,71

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

MCC43

KH2016, KH2017

điều chỉnh tên và diện tích tại kh2018 ln 2

39

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đt khu vực đầu cầu La Pu Khơ - T 6)

Thtrn Mù Cang Chi

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC44

KH2016

 

40

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bng quỹ đt dân cư Tổ 3 (Quỹ đt t7 khu vực giáp trm y tế, giáp ch gia súc)

Th trn Mù Cang Chải

2,19

1,70

 

 

0,49

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái v vic điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hin dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

MCC45

KH2018

Điều chỉnh tên và diện tích  tại kh 2018 ln 1

41

Dự án đầu tư xây dng công trình san to mặt bằng quỹ đt dân cư t 3 - (quỹ đt t7 khu vực giáp trạm y tế thị trấn Mù Cang Chi và Khu vực đầu cu La Pu Khơ (quỹ đất gn chợ gia súc)

Thtrấn Mù Cang Chi

2,50

2,40

 

 

0,10

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC46

KH2016

 

42

Chnh trang khu đô thị (T 5)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/05/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sdụng đt năm 2018

MCC47

ĐCKH 2018 lần 1

 

2.1.5

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Dự án di dân bản Mú Cái H

Xã Nậm Có

10,23

 

 

 

10,23

Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 10/4/2014 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chi, Văn bn số 1245/UBND-XD ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc thực hiện dự án di dân bn Mú Cái Hồ Xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải.

MCC48

KH2017

Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 27,90 ha)

2.1.7

Đất bãi thi, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Xây dựng bãi rác tập trung xã (Bản Hui Pao)

Xã Nậm Có

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC49

KH2016

 

2.1.9

Đt xây dựng trsở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trạm kiểm lâm khu IV

Xã Khao Mang

0,35

 

 

 

0,35

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC50

KH2018

 

46

Trụ sở xã Cao Phạ (Mrộng)

Xã Cao Phạ

0,03

 

 

 

0,03

Công văn số 28/CV-BQL ngày 8/8/2018 của Ban qun lý dự án đầu tư xây dựng vviệc lập kế hoạch sdụng đất và đăng ký danh mục dự án cần thu hi đất, giao đt, thuê đất, chuyn mục đích sdụng đất m 2019

MCC51

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.11

Đất sinh hot cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Nhà sinh hoạt cộng đồng t 3,4,5

Thị trấn Mù Cang Chải

0,16

0,15

 

 

0,01

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/09/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chnh b sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sdụng đất năm 2018

MCC52

ĐCKH 2018 ln 2

 

2.1.12

Đt cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Dự án đu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sn tại mỏ chì, km Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

6,60

 

6,60

 

 

Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái , về việc công nhận ch tiêu tính trữ lượng và phê duyệt trữ lượng quặng chì km trong Báo cáo kết qu thăm dò khoáng sản ti khu quặng chì km Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái”; Quyết định 848/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 vviệc phê duyệt chuyn đổi mc đích sử dụng rng phòng hộ sang mục đích hoạt động khoáng sn trên địa bàn xã Chế Cu Nha, huyện Mù Cang Chi; Hp đồng chuyển nhượng thông tin v kết quả thăm dò, trlượng khoáng sn s: 1212/2017/HĐCN-TTKQTD

MCC53

Đăng ký mới năm 2019

 

49

Khai thác quặng chì - km bng phương pháp hm lò

Xã Cao Ph

5,49

 

 

 

5,49

Công văn s18/CV-KT ngày 30/8/2018 của Công ty cphần Kim Thành về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019; Quyết định số 209/GP-UBND ngày 30/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc cho phép Công ty Cổ Phần Kim Thành khai thác, quặng chì, km bằng phương pháp hầm lò tại khu vực xã Cao Ph

MCC54

Đăng ký mới năm 2019

 

2.1.13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đt thương mi dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Xây dựng nhà thêu dệt thổ cẩm

Xã Chế Cu Nha

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC55

KH2018

 

51

Không gian văn hóa du lịch Mù Cang Chi-Bản Sắc

Thị trn Mù Cang Chải

11,27

 

8,42

 

2,85

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC56

KH 2017 ln 2

Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 12,10 ha)

52

Cơ sgiết mổ gia súc, gia cm tập trung (tổ 7)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC58

KH2018

 

53

Dự án chế biến cải dầu và kết hợp du lịch

Xã La Pán Tẩn, Chế Cu Nha, Púng Luông

8,05

1,51

 

 

6,54

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC59

KH 2017

Điều chỉnh vị trí và diện tích (diện tích 8,32 ha)

2.1.14

Đất sn xuất vt liệu xây dựng, làm đgốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Khu sản xut gạch bê tông không nung

Xã Khao Mang

0,49

 

 

 

0,49

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC60

KH 2017 lần 2

 

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất đthực hiện việc nhn chuyn nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đt trồng cây u năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Dự án trng, phát triển bền vững và chế biến loài cây dược liệu bn đa Màng Tang (litsea cubeba (Lour.)Pers) thuộc họ Long não (Lauraceae) ti tnh Yên Bái

Xã La Pán Tn, Cao Ph

19,50

 

19,50

 

 

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC61

KH2017

 

2.2.2

Đất rừng sn xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trồng rừng sn xut (dự án KW8)

Xã Nm Kht

150,00

 

 

 

150,00

Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê kế hoạch s dng đất năm 2018 của huyện Mù Cang Chải, tnh Yên Bái

MCC63

KH2017

 

2.2.3

Chuyn mục đích trong khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Chuyển mục đích sdụng đất sang làm đất ở thị trấn Mù Cang Chi (17 hộ gia đình, cá nhân)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,19

0,12

 

 

0,07

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, các nhân

 

Đăng ký mới năm 2019

Chi tiết các hộ tại phụ biểu 05

58

Chuyển mục đích sdụng đất sang làm đất ở xã Nm Có (90 hộ thuộc diện di dời sạt lở đất)

Xã Nậm Có

1,10

0,08

 

 

1,02

Đơn xin chuyển mục đích của hộ gia đình, các nhân

 

Đăng ký mới năm 2019

Chi tiết các hộ tại phụ biểu 05

 

Phụ biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MÙ CANG CHẢI

TT

Tên Công Trình

ĐV Hành Chính

Quy Diện tích

(ha)

Loại đt ly vào (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Xây dựng chợ trung tâm xã (Bản Dế Xu Phình A)

Xã Dế Xu Phình

0,20

0,20

 

 

 

KH2016

 

2

Hạ tầng du lịch thắng cảnh ruộng bậc thang và bãi đá cổ huyện Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

21,60

3,00

 

 

18,60

KH2016

 

3

Mở rộng trường mầm non Mồ Dề

Xã Mồ Dề

0,26

0,15

 

 

0,11

KH2016

 

4

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng

Xã Nậm Có

0,08

 

 

 

0,08

KH2016

 

5

Mrộng trường Mầm non Khau Phạ

Xã Cao Phạ

0,21

0,21

 

 

 

KH2016

 

6

Mrộng trường phổ thông dân tộc bán trú THCS Khao Mang, xã Khao Mang

Xã Khao Mang

1,30

0,94

 

 

0,36

KH2016

 

7

Đường vào khu du lịch Mù Cang Chải-Bản sắc (không gian văn hóa du lịch Bản Sắc

Thị trấn Mù Cang Chải

0,35

 

 

 

0,35

KH 2017

 

8

Đường nhánh mới đoạn tnhà Bà Máy xuống đường kè suối Nậm Kim (Tổ 1)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,70

0,30

 

 

0,40

KH2016

 

9

Đường nhánh mới từ nhà ông Loan Phao xuống đường bờ kè suối Nậm Kim (Tổ 6)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,60

0,20

 

 

0,40

KH2016

 

10

Mở mới đường nhánh giữa Nhà thi đấu đa năng huyện và Nhà văn hóa thiếu nhi, nối liền từ đường kè suối Nậm Kim (bờ trái) với đường mới đi từ trường THPT đến cầu cứng tổ 8

Thị trấn Mù Cang Chải

0,10

0,10

 

 

 

KH2016

 

11

Đường vành đai khu dân cư mới Háng Là

Xã Dế Xu Phình

0,90

 

 

 

0,90

KH 2017

 

12

Đường Hồ Bốn đi Háng Đề Chù (Mở rộng, nâng cấp)

Xã Hồ Bốn

3,06

0,06

 

 

3,00

KH2018

 

13

Mrộng đường nội đồng bản La Khu Phơ

Xã Kim Nọi

0,40

0,07

0,11

 

0,22

KH 2017

 

14

Nâng cấp, mở rộng đường từ trạm tiếp sóng Viettel bn Tà Ghềnh đến Đờ Rông

Xã Nậm Có

0,31

0,04

 

 

0,27

KH 2017

 

15

Mở rộng đường từ UBND xã đến bản Mý Háng Tủa Chừ

Xã Púng Luông

0,75

 

 

 

0,75

KH 2017

 

16

Mrộng tuyến đường từ bn Đề Chờ Chua A đến bản Háng Cờ Bua

Xã Púng Luông

0,52

 

 

 

0,52

KH 2017

 

17

Mở rộng tuyến đường từ Háng Chua đến bản Háng Cơ Bua

Xã Púng Luông

0,87

 

 

 

0,87

KH 2017

 

18

Mrộng tuyến đường từ UBND xã đến bản Mý Háng Tâu

Xã Púng Luông

0,13

 

 

 

0,13

KH 2017

 

19

Mrộng, bê tông hóa tuyến đường nội bản ĐChờ Chua B

Xã Púng Luông

0,87

 

 

 

0,87

KH 2017

 

20

Mở rộng, bê tông hóa tuyến đường nội bản Púng Luông

Xã Púng Luông

0,38

 

 

 

0,38

KH 2017

 

21

Bổ sung đường lên thủy điện Đề Dính Máo

Xã Chế Tạo

29,80

 

 

 

29,80

KH2016

 

22

Xây dựng thủy điện Nà Háng

Xã Chế Tạo

22,90

 

0,40

 

22,50

KH2016

 

23

Xây dựng trạm biến áp (bản Háng Cuối Rùa)

Xã Dế Xu Phình

0,01

 

 

 

0,01

KH2016

 

24

Xây dựng trạm biến áp (Bản Háng Cơ Bua)

Xã Púng Luông

0,02

 

 

 

0,02

KH2016

 

25

Bổ sung dự án thủy điện Phìn H

Xã Chế Tạo

27,10

 

 

 

27,10

KH2016

 

26

Xây dựng thủy điện Đ Dính Máo

Xã Chế Tạo

22,00

 

5,40

 

16,60

KH2016

 

27

Xây dựng thủy điện Phìn Hồ 2

Xã Chế Tạo

52,60

3,80

11,90

 

36,90

KH2016

 

28

Đất trụ sở một số cơ quan hành chính huyện

Thị trấn Mù Cang Chải

4,00

4,00

 

 

 

KH2016

 

29

Mở rộng trạm y tế xã

Xã Nậm Có

0,33

0,16

 

 

0,17

KH2016

 

30

Mmới nghĩa địa bn Có Thái

Xã Nậm Có

0,50

 

 

 

0,50

KH2016

 

31

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa và đất rừng sản xuất sang nuôi trng thủy sản (hộ ông Giàng A Ninh)

Xã La Pán Tẩn

0,10

0,05

 

 

0,05

KH2018

 

32

Chuyển mục đích trong khu dân cư thị trấn Mù Cang Chải (84 hộ)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,68

 

 

 

0,68

KH2018

 

33

Khu tái định cư Bản Háng Tầu Dê (Trong Gồ Nhù)

Xã Chế Cu Nha

2,50

 

 

 

2,50

KH2016

 

34

Tổ hợp kinh tế miền núi huyện Mù Cang Chải (Khu vực xây dựng nhà máy 6,0 ha; Khu thương mại dịch vụ 14,0 ha, còn lại 130 ha trồng cây nguyên liệu và phục vụ cảnh quan)

Xã Nậm Khắt

150,00

 

 

 

150,00

KH2016

 

35

Phương án phát triển sản xuất theo hướng thâm canh nông nghiệp-Iâm nghiệp bền vững gắn với du lịch sinh thái (Đèo Khau Phạ)

Xã Cao Phạ

18,70

 

 

 

18,70

KH 2017

 

36

Nhà điều hành Điện lực Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,20

0,20

 

 

 

ĐC KH 2016

 

37

Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng)

Xã Nậm Có

9,50

5,00

4,50

 

 

KH2016

 

38

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Nậm Khắt (19 h)

Xã Nậm Khắt

0,19

 

 

 

0,19

KH2018

 

39

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Púng Luông(33 hộ)

Xã Púng Luông

0,50

 

 

 

0,50

KH2018

 

40

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã La Pán Tẩn (4 hộ)

Xã La Pán Tẩn

0,09

 

 

 

0,09

KH2018

 

41

Chuyn mục đích trong khu dân cư xã Dế Xu Phình (5 hộ)-Phụ lục 09

Xã Dế Xu Phình

0,19

0,10

 

 

0,09

KH2018

 

42

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Cao Phạ (5 hộ)

Xã Cao Phạ

0,16

0,16

 

 

 

KH2018

 

43

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Chế Cu Nha (4 hộ)

Xã Chế Cu Nha

0,14

0,12

 

 

0,02

KH2018

 

44

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Kim Nọi (2 hộ)

Xã Kim Nọi

0,01

0,01

 

 

 

KH2018

 

45

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Nậm Có (4 hộ)

Xã Nậm Có

0,08

0,08

 

 

 

KH2018

 

46

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Chế Tạo (9 hộ)

Xã Chế Tạo

0,35

 

 

 

0,35

KH2018

 

47

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Khao Mang (53 hộ)

Xã Khao Mang

0,78

0,17

 

 

0,61

KH2018

 

48

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Lao Chải (4 hộ)

Xã Lao Chải

0,03

0,01

 

 

0,02

KH2018

 

49

Chuyển mục đích trong khu dân cư xã Hồ Bốn (3 hộ)

Xã Hồ Bốn

0,04

 

 

 

0,04

KH2018

 

377,09





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013