Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Oai giai đoạn 2011 – 2015, có xét đến năm 2020”
Số hiệu: 2591/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Văn Sửu
Ngày ban hành: 15/04/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Công nghiệp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2591/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC HUYỆN THANH OAI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 và Nghị định số 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an toàn công trình điện cao áp;

Căn cứ Nghị định số 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005  của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Quyết định số 42/2005/QĐ-BCN ngày 30/12/2005 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập và thẩm định quy hoạch phát triển điện lực;

Căn cứ Quyết định số 4351/QĐ-BCT ngày 29/8/2011 của Bộ Công thương về việc phê duyệt “Quy hoạch phát triển điện lực Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 – 2015 có xét đến 2020”;

Căn cứ Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Oai giai đoạn 2011 – 2015 có xét đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND Thành phố ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của: Sở Công thương tại Tờ trình số 950/TTr-SCT ngày 26/3/2013, Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội tại Văn bản số 1226/EVN HANOI-B02 ngày 20/3/2013, UBND huyện Thanh Oai tại Văn bản số 131/UBND-KT ngày 11/3/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt, điều chỉnh bổ sung “Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Oai giai đoạn 2011 – 2015, có xét đến năm 2020” với nội dung:

Xây dựng mới 40 trạm biến áp, tổng dung lượng 21.476kVA.

Xây dựng mới 01 đường dây 35 kV dài 08 km.

Cải tảo 04 đường dây 35kV dài 41,0km.

(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điu 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Công thương có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc đầu tư xây dựng các công trình điện theo tiến độ và các quy định hiện hành của pháp luật.

2. UBND huyện Thanh Oai chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng đất xây dựng công trình điện lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; chỉ đạo kiểm tra việc đầu tư xây dựng các công trình điện trên địa bàn theo Quy hoạch được phê duyệt.

Điu 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Quy hoạch – Kiến trúc, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng Giám đốc Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND huyện Thanh Oai và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỆN BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC HUYỆN THANH OAI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

Tên công trình

Quy mô

Thời gian vận hành

Ghi chú

Vị trí xây dựng

Công suất

(kVA)

Điện áp

(kV)

Lộ dây

 

A. Trạm biến áp xây mới

 

 

 

 

 

 

1

Hồng Dương 5

Xã Hồng Dương

560

35

377E10.2

2013

 

2

Hồng Dương 6

Xã Hồng Dương

400

35

377E10.2

2013

 

3

Phương Trung 4

Xã Phương Trung

400

35

377E10.2

2013

 

4

Phương Trung 5

Xã Phương Trung

400

35

377E10.2

2013

 

5

TBA Xuân Dương 5

Xã Xuân Dương

400

35

377E10.2

2013

 

6

TBA Xuân Dương 6

Xã Xuân Dương

400

35

377E10.2

2013

 

7

Dân Hòa 10

Xã Dân Hòa

560

35

377E10.2

2013

 

8

Dân Hòa 11

Xã Dân Hòa

630

35

377E10.2

2013

 

9

Dân Hòa 12

Xã Dân Hòa

400

35

377E10.2

2013

 

10

Dân Hòa 13

Xã Dân Hòa

400

35

377E10.2

2013

 

11

Dân Hòa 14

Xã Dân Hòa

630

35

377E10.2

2013

 

12

Kim Bài 7

TT Kim Bài

400

6(22)

672TGKB

2013

 

13

Kim Bài 8

TT Kim Bài

400

6(22)

672TGKB

2013

 

14

Kim Lâm 3

TT Kim Bài

400

6(22)

672TGKB

2013

 

15

Thanh Mai 8

Xã Thanh Mai

400

6(22)

672TGKB

2013

 

16

Thanh Mai 9

Xã Thanh Mai

400

6(22)

672TGKB

2013

 

17

Thanh Mai 10

Xã Thanh Mai

400

6(22)

672TGKB

2013

 

18

Mỹ Hưng 5

Xã Mỹ Hưng

400

10(22)

973TGKB

2013

 

19

Mỹ Hưng 6

Xã Mỹ Hưng

400

10(22)

973TGKB

2013

 

20

Mỹ Hưng 7

Xã Mỹ Hưng

400

10(22)

973TGKB

2013

 

21

Tam Hưng 7

Xã Tam Hưng

400

10(22)

972TGKB

2013

 

22

Tam Hưng 8

Xã Tam Hưng

400

10(22)

972TGKB

2013

 

23

Tam Hưng 9

Xã Tam Hưng

400

10(22)

972TGKB

2013

 

24

Tam Hưng 10

Xã Tam Hưng

401

10(22)

972TGKB

2013

 

25

Từ Am 2

Xã Thanh Thùy

630

10(22)

972TGKB

2013

 

26

Dư Dụ 2

Xã Thanh Thùy

630

10(22)

972TGKB

2013

 

27

Dụ Tiền

Xã Thanh Thùy

630

10(22)

972TGKB

2013

 

28

Từ Châu 3

Xã Liên Châu

400

35(22)

375E10.4

2013

 

29

Từ Châu 4

Xã Liên Châu

400

35(22)

375E10.4

2013

 

30

Châu Mai 5

Xã Liên Châu

400

35(22)

375E10.4

2013

 

31

Cự Khê 6

Xã Cự Khê

630

35(22)

375E1.5

2013

 

32

Trạm bơm Triều Đông

Xã Liên Châu

1000

22

973-Đo

2013

 

33

Trạm bơm Thiên Đông

Xã Liên Châu

180

22

973-Đo

2013

 

34

Trạm bơm Xuân Dương

Xã Cao Dương

320

35(22)

377 E10.2

2013

 

35

Trạm bơm Xuân Dương

Xã Cao Dương

31,5

35(22)

377 E10.2

2013

 

36

Trạm bơm Phương Nhị

Xã Hồng Dương

1575

35(22)

375 E10.4

2013

 

37

Trạm bơm Xuân Dương (2x750)

Xã Mỹ Hưng

1500

10(22)

973TGBĐ

2013

 

38

Bơm nước sạch (2x320)

Đỗ Động

640

35(22)

674TGBĐ

2013

 

39

Thị trấn 4

TT Kim Bài

560

6(22)

672TGBĐ

2013

 

40

Bích Hòa 7

Xã Bích Hòa

1600

35(22)

376TGBĐ

2013

 

 

Tổng cộng

 

21,476.0

 

 

 

 

 

B. Đường dây xây dựng mới

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây mạch vòng lộ 674 TG Kim Bài và 375E10.4

8,2km

35

375E10.4

2013

 

 

C. Đường dây xây cải tạo

 

 

 

 

 

 

1

Lộ 377E10.2

 

8,2km

35

 

2013

 

2

Lộ 376E1.4 nhánh Cao Viên

 

13,4km

35

 

2013

 

3

Lộ 376E1.4 nhánh Khê Tang

 

14,4km

35

 

2013

 

4

Lộ 376E10.4

 

5,0km

35

 

2013