Quyết định 1540/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài chính tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 1540/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 18/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 84/TTr-STC ngày 15 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Tài chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Tài chính có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài chính tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(kèm theo Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thực hiện qua đường bưu chính |
TTHC thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4 (Địa chỉ truy cập: https:// dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc https:// sotaichinh.tayninh.gov.vn) |
I |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH (45 TTHC) |
||||||||
1 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Tài chính Doanh nghiệp |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ |
x |
|
2 |
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
Tài chính Doanh nghiệp |
30 ngày |
24 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
|
3 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quản lý Ngân sách |
2-3 ngày |
2-3 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số các ĐVQHNS. |
x |
x |
4 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
Quản lý giá |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
|
|
5 |
Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ |
Quản lý giá |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
x |
6 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
Quản lý giá |
25 ngày |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
|
7 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
Quản lý Công sản |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
8 |
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Quản lý Công sản |
40 ngày |
40 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013. - Thông tư số 76/2017/TT-BTC |
|
|
9 |
Báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
Quản lý Công sản |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
10 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý Công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
11 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý Công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
12 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập) |
Quản lý Công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các cơ quan, đơn vị |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
13 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
14 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
15 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các cơ quan, đơn vị |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
16 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
17 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
18 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các cơ quan, đơn vị |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
19 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
67 ngày |
67 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
20 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
21 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
22 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
60 ngày |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
23 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
60 ngày |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
24 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
x |
|
25 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
x |
|
26 |
Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
27 |
Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
28 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
29 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
30 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Quầy Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 439, đường 30/4, Phường 1, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
31 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
32 |
Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
28 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
x |
|
33 |
Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
28 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
x |
|
34 |
Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
35 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
36 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
37 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Giám đốc Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
38 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Tại các sở, ban ngành tỉnh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
39 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
24 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 |
x |
|
40 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
60 ngày |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
41 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
120 ngày |
120 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
42 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
90 ngày |
90 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
43 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quản lý công sản |
90 ngày |
90 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
44 |
Mua quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
05 ngày |
05 ngày |
Quầy Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 439, đường 30/4, Phường 1, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
45 |
Mua hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền Sở Tài chính) |
Quản lý công sản |
05 ngày |
05 ngày |
Quầy Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 439, đường 30/4, Phường 1, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN (14 TTHC) |
||||||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý Công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
4 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
60 ngày |
60 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
6 |
Quyết định bán tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
7 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
8 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
9 |
Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
10 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
11 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
12 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 |
|
|
13 |
Mua quyển hóa đơn (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
14 |
Mua hóa đơn lẻ (thuộc thẩm quyền Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố) |
Quản lý công sản |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Không có |
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 |
|
|
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Bảng giá thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn trường trung học cơ sở chất lượng cao kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 11 quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về việc giao, cho thuê quyền sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định 47/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách trợ giúp xã hội đột xuất đối với hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác gây ra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động công tác vận động hiến máu nhân đạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 167/2017/NĐ-CP về quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đào tạo thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Thông tư 116/2016/TT-BTC hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Thông tư 185/2015/TT-BTC hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2043/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia khoản thu từ năm 2013 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Thông tư 54/2013/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 24/04/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2008 về giao công chứng và tổ chức hành nghề thực hiện hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012