Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 46/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 21/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2018/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xây dựng giá đất;
Căn cứ Văn bản số 69/HĐND-TT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 930/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thuộc trường hợp được quy định tại Khoản 1 Điều này;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến lĩnh vực đất đai, các cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, xác định giá đất cụ thể.
Điều 2. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối với đất ở; đất lõi; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp; đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ tại đô thị, nông thôn khu vực I và nông thôn khu vực II.
(Có Phụ lục chi tiết của các huyện, thành phố kèm theo)
2. Đối với đất lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất là K = 1.
3. Hệ số điều chỉnh giá đất tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được áp dụng điều chỉnh bảng giá đất tại Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/ 2016; Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày27/12/2017 và Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ……..đến……..) |
QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV |
||||
I |
Phường Lào Cai |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,2 |
2 |
Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,2 |
|
3 |
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,2 |
|
4 |
Phố Sơn Hà |
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,0 |
5 |
Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
|
6 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
7 |
Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
8 |
Phố Văn Cao |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
9 |
Phố Phan Bội Châu |
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,2 |
10 |
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,2 |
|
11 |
Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,0 |
|
12 |
Phố Nậm Thi |
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,3 |
13 |
Phố Ngô Thị Nhậm |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
14 |
Phố Nguyễn Thiếp |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
15 |
Phố Bùi Thị Xuân |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
16 |
Phố Lê Lợi |
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
17 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,4 |
18 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố đến cầu chui |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,1 |
19 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,2 |
20 |
Quốc Lộ 70 |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
21 |
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
|
22 |
Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) |
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
23 |
Tuyến T2 |
Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
24 |
Tuyến T3 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
25 |
Tuyến T4 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
26 |
Phố Triệu Tiến Tiên (T5) |
Từ tuyến 2 đến tuyến 4 |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
27 |
Phố Na Mo (T6) |
Từ Tuyến 2 đến tuyến 6 |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
28 |
Phố Nguyễn Quang Bích |
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,3 |
29 |
Đường vào trạm nghiền CLENKER |
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
30 |
Đường giáp kè KL 94 |
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,6 |
31 |
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,3 |
|
32 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
II |
Phường Phố Mới |
|
|
|
|
|
33 |
Phố Lê Ngọc Hân |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,4 |
34 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
35 |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
|
36 |
Phố Dã Tượng |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
37 |
Đoạn còn lại |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
|
38 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
39 |
Đoạn còn lại |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
40 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
41 |
Đoạn còn lại |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
42 |
Phố Phan Đình Phùng |
Từ Quảng trường Ga đến Bến xe |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,1 |
43 |
Phố Hợp Thành |
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,3 |
44 |
Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,3 |
|
45 |
Phố Ngô Văn Sở |
Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
46 |
Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
47 |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
|
48 |
Phố Tôn Thất Thuyết |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
49 |
Phố Lương Thế Vinh |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Độ Linh |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,3 |
50 |
Phố Lê Khôi |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
51 |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
|
52 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
53 |
Phố Cao Thắng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
54 |
Phố Minh Khai |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,2 |
55 |
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
1,4 |
|
56 |
Phố Triệu Quang Phục |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,3 |
57 |
Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
|
58 |
Phố Đinh Công Tráng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,4 |
59 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
60 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai) |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,3 |
61 |
Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga) |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,3 |
|
62 |
Đoạn còn lại |
14.000.000 |
11.200.000 |
8.400.000 |
1,3 |
|
63 |
Phố Khánh Yên |
Từ đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
64 |
Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
|
65 |
Đoạn còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
|
66 |
Xung quanh Quảng trường Ga |
Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga |
26.000.000 |
20.800.000 |
15.600.000 |
1,1 |
67 |
Phố Kim Hải |
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,1 |
68 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,1 |
69 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,2 |
70 |
Phố Lê Thị Hồng Gấm |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,2 |
71 |
Phố Phan Đình Giót |
Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi bờ sông (K3) |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,5 |
72 |
Phố Mai Văn Ty |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
73 |
Phố Ngọc Uyển |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
74 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ phố Hợp Thành đến chân cầu Phố Mới |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,6 |
75 |
Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,1 |
|
76 |
Nguyễn Tri Phương |
Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,3 |
77 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
78 |
Phố Phạm Văn Xảo |
Từ phố Minh Khai đến chân cầu Phố Mới |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,3 |
79 |
Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,3 |
|
80 |
Đường quy hoạch (ngõ công an phường) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,2 |
81 |
Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng) |
Đường nối từ Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
82 |
Đường ngang K30 (Hà Chương) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
83 |
Đường lõi K30 (Lê Khôi) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
84 |
Phố Phùng Hưng (đường trục chính) |
Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,4 |
85 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Từ đường M18 đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,1 |
86 |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến bờ sông |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
87 |
Phố Cô Tiên (đường M21) |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
88 |
Đường M18 |
Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
89 |
Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
90 |
Phố Ngũ Chỉ Sơn |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,5 |
91 |
Ngõ tổ 26 |
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
92 |
Đường Phạm Văn Khả |
Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,8 |
93 |
Đường lõi phố Lê Khôi |
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
94 |
Ngõ tổ 29 |
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
95 |
Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh |
|
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
96 |
Toàn bộ khu vực Soi Mười |
Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,4 |
97 |
Khu vực sau đền Cấm |
Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,4 |
98 |
Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả sông Hồng |
Đường Phạm Văn Xảo kéo dài |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,2 |
99 |
Đường Triệu Quang Phục kéo dài |
Từ đường Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
100 |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,5 |
101 |
Các đường quy hoạch xung quanh đền Cấm |
|
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
4,0 |
102 |
Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên |
|
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,0 |
III |
Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
103 |
Phố Thanh Niên |
Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
1,5 |
104 |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,5 |
|
105 |
Phố Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,3 |
106 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,4 |
107 |
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,4 |
|
108 |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
109 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
|
110 |
Phố Duyên Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,7 |
111 |
Đoạn còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
|
112 |
Phố Đăng Châu |
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
113 |
Đoạn còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,6 |
|
114 |
Phố Sơn Đen |
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
115 |
Phố Hưng Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
116 |
Phố Ngô Gia Tự |
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
117 |
Phố Lê Hồng Phong |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
118 |
Phố Ba Chùa |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
119 |
Phố Thuỷ Hoa |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,2 |
120 |
Phố Thuỷ Tiên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,6 |
121 |
Phố Lê Chân |
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá |
1.600.000 |
1.280.000 |
960.000 |
2,5 |
122 |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
123 |
Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai đến đường đi xã Đồng Tuyển |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
124 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,3 |
|
125 |
Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - Cầu Sập) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,3 |
|
126 |
Phố Duyên Hải |
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến trụ sở Công ty khoáng sản 304 |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,5 |
127 |
Từ trụ sở 304 đến ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ) |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
1,5 |
|
128 |
Từ ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,3 |
|
129 |
Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,2 |
|
130 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
131 |
Phố Lương Khánh Thiện |
Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
132 |
Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
|
133 |
Phố Lê Văn Hưu |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
134 |
Phố Nguyễn Siêu |
Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
135 |
Phố Nguyễn Biểu |
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
136 |
Phố Khùng Khắc Khoan |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
137 |
Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
138 |
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) |
Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,2 |
139 |
Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ ô) |
Khu vực ngã ba công ty Vận tải |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,2 |
140 |
Ngõ Thuỷ Hoa |
Giáp Điện miền Bắc II |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
141 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất nhà bà Trần Thị Liên (số nhà 029) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
142 |
Đoạn còn lại |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
|
143 |
Đường vào Đồng Tuyển |
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
144 |
Đường bờ sông T1 |
Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
145 |
Đường T2 |
Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,2 |
146 |
Phố Nguyễn An Ninh (D1) |
Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
147 |
Phố Nguyễn Văn Huyên (D2) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến phố Trừ Văn Thố (N3) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
148 |
Phố Ngô Đức Kế (D3) |
Từ phố Trừ Văn Thố (N3) đến hết đường |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
149 |
Phố Phan Kế Toại (N1) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến hết phố Nguyễn Văn Huyên (D2) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
150 |
Phố Phan Trọng Tuệ (N2) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
151 |
Phố Trừ Văn Thố (N3) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
152 |
Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 |
Các đường còn lại |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
153 |
Đường ven hồ số 6 |
|
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
154 |
Đường ngõ xóm tổ 24 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,4 |
155 |
Đường ngõ xóm tổ 12 |
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
156 |
Phố Trần Quốc Hoàn (T1) |
Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
157 |
Phố Nguyễn Khang (T2) |
Từ phố Trần Đặng đến Đoàn nghệ thuật dân tộc |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
158 |
Phố Trần Duy Hưng (T3) |
Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
159 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng (T5) |
Từ phố Trần Duy Hưng (T3) đến phố Nguyễn Khang (T2) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
160 |
Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) |
Các đường còn lại |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
161 |
Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (Từ tổ 24 đến Tổ 26) |
|
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
162 |
Phố Trần Tế Xương |
Từ phố Nguyến Khuyến đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
163 |
Phố Ngô Tất Tố |
Từ phố Trần Tế Xương đến đường Nhạc Sơn |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
164 |
Phố Tô Hiến Thành |
Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
165 |
Phố Trần Đặng |
Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
166 |
Đường ngõ xóm tổ 19 A |
Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
167 |
Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,2 |
168 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
169 |
Các đường thuộc khu vực lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành |
Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
1,0 |
170 |
Các đường còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,0 |
|
171 |
Đường T2 kéo dài |
Đường nối từ T2 đến đường Trần Đặng (sau hồ đài phát thanh và truyền hình tỉnh cũ) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
IV |
Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
172 |
Phố Cốc Lếu |
Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng |
32.500.000 |
26.000.000 |
19.500.000 |
1,4 |
173 |
Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,8 |
|
174 |
Đoạn còn lại |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,9 |
|
175 |
Phố Hoà An |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà |
32.500.000 |
26.000.000 |
19.500.000 |
1,4 |
176 |
Phố Hồng Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung |
32.500.000 |
26.000.000 |
19.500.000 |
1,4 |
177 |
Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,9 |
|
178 |
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,9 |
|
179 |
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên |
13.000.000 |
10.400.000 |
7.800.000 |
1,9 |
|
180 |
Phố Sơn Tùng |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà |
23.000.000 |
18.400.000 |
13.800.000 |
1,8 |
181 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,8 |
182 |
Phố Kim Chung |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,8 |
183 |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,7 |
184 |
Phố Lý Tự Trọng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,7 |
185 |
Phố Lê Văn Tám |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,7 |
186 |
Phố Trần Quốc Toản |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,7 |
187 |
Phố Cao Bá Quát |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
188 |
Phố Tản Đà |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
189 |
Phố Nguyễn Công Trứ |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
190 |
Phố Phan Huy Chú |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,8 |
191 |
Phố Lê Quý Đôn |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,8 |
192 |
Phố Nghĩa Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,6 |
193 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
194 |
Phố Phan Chu Trinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,8 |
195 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
196 |
Phố Tán Thuật |
Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
197 |
Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,6 |
|
198 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
199 |
Phố Hoàng Hoa Thám |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
200 |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
|
201 |
Lương Văn Can |
Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
202 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,6 |
203 |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,6 |
|
204 |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
205 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
|
206 |
Phố Sơn Đạo |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
207 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
208 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
209 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
210 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
211 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
212 |
Phố Đặng Trần Côn |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
213 |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
214 |
Phố Ngô Quyền |
Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,5 |
215 |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,3 |
216 |
Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,2 |
|
217 |
Ngõ Hồng Hà |
Bao quanh chợ B Cốc Lếu |
11.000.000 |
8.800.000 |
6.600.000 |
1,7 |
218 |
Ngõ An Sinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
219 |
Ngõ Hoàng Liên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
220 |
Đường vào UBND phường |
Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
221 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
222 |
Các đường thuộc Hồ sở lao động |
Đường Đặng Văn Ngữ và các đường còn lại |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
223 |
Ngõ Hoàng Văn Thụ |
Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,9 |
224 |
Đường lên đồi mưa Axít |
Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty giống cây trồng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
225 |
Ngõ Đặng Trần Côn |
Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
226 |
Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
227 |
Ngõ Sơn Đạo |
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
228 |
Đường An Dương Vương |
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú (N2) |
14.000.000 |
11.200.000 |
8.400.000 |
2,6 |
229 |
Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân |
30.000.000 |
24.000.000 |
18.000.000 |
1,4 |
|
230 |
Phố Soi Tiền (đường D2) |
Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân |
13.000.000 |
10.400.000 |
7.800.000 |
2,2 |
231 |
Phố Đinh Lễ (N4) |
Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương |
16.000.000 |
12.800.000 |
9.600.000 |
2,2 |
232 |
Phố Lý Ông Trọng |
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
2,2 |
233 |
Phố Mai Hắc Đế |
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
2,2 |
234 |
Các đường nhánh còn lại của quy hoạch kè Sông Hồng |
|
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
2,2 |
235 |
Ngõ Sở Y tế (cũ) |
Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
236 |
Đường xuống bến phà cũ |
Từ phố Hồng Hà đến bờ kè |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
2,0 |
237 |
Ngõ Lê Quý Đôn |
Ngõ lõi đất công ty TNHH Phượng Anh |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
238 |
Ngõ lõi đất Tân Hoà An |
Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
239 |
Ngõ lõi đất Thái Sơn |
Từ phố Đặng Trần Côn vào lõi đất Thái Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,7 |
240 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền (D2) |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,0 |
241 |
Ngõ Trạm điện Hồng Hà |
Từ đường Hồng Hà đến đường An Dương Vương (D1) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
242 |
Ngõ Trần Đăng Ninh |
Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
243 |
Ngõ cống Ф200 tổ 37 |
Từ giáp địa phận phường Kim Tân đến phố Ngô Quyền |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
244 |
Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hoàng Liên |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
245 |
Các đường quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đất Thái Lào) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
3,0 |
|
246 |
Các ngõ còn lại của phường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
V |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
247 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
2,0 |
248 |
Phố Ngô Quyền |
Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,2 |
249 |
Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
1,9 |
|
250 |
Phố Lý Công Uẩn |
Từ phố Ngã 6 đến phố Nguyễn Du |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,2 |
251 |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3,2 |
|
252 |
Phố Nguyễn Du |
Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
3,2 |
253 |
Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2,2 |
|
254 |
Phố Yết Kiêu |
Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,7 |
255 |
Phố Hàm Tử |
Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
256 |
Phố Vạn Hoa |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
257 |
Phố Chu Văn An |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
258 |
Phố Kim Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
259 |
Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,2 |
|
260 |
Phố Him Lam |
Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp nông thôn Kim Tân) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
261 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
262 |
Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
|
263 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
264 |
Đường bao quanh chợ Nguyễn Du |
Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,0 |
265 |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du) |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,0 |
266 |
Phố Xuân Diệu |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
267 |
Phố Trần Bình Trọng |
Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
268 |
Từ Kim Thành đến Hàm Nghi |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
269 |
Phố Vạn Phúc |
Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương ( D1 kè sông Hồng) |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
270 |
Từ phố Lê Đại Hành đến giáp cầu Phố Mới |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
|
271 |
Phố Lý Đạo Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,5 |
272 |
Phố Quy Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
2,5 |
273 |
Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,5 |
|
274 |
Ngõ Quy Hóa |
Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
275 |
Phố Trần Nhật Duật |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,5 |
276 |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,4 |
277 |
Phố Quang Minh |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
278 |
Phố Mường Than |
Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
279 |
Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
|
280 |
Ngõ Nhạc Sơn |
Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
281 |
Phố Kim Hoa |
Từ phố An phú đến phố Trung Đô |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
282 |
Phố Lê Lai |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
283 |
Phố Trung Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2,0 |
284 |
Phố Lê Đại Hành |
Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
285 |
Phố An Phú |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
286 |
Phố Lê Hữu Trác |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
287 |
Phố Tân An |
Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
288 |
Phố Kim Hà |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2,0 |
289 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,5 |
290 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
291 |
Phố Hàm Nghi |
Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,0 |
292 |
Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6 |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
2,0 |
|
293 |
Phố Bà Triệu |
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
294 |
Quốc Lộ 4D |
Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến đường Hàm Nghi |
4.300.000 |
3.440.000 |
2.580.000 |
1,5 |
295 |
Đoạn từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ |
4.250.000 |
3.400.000 |
2.550.000 |
1,5 |
|
296 |
Đoạn từ cầu số 4 cũ đến đường vào lò mổ |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,1 |
|
297 |
Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,2 |
|
298 |
Phố Thanh Phú |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
299 |
Phô Đào Duy Từ |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
300 |
Phố Phú Bình |
Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,0 |
301 |
Phố Cao Sơn |
Từ phố Kim Thành đến hết đường |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
302 |
Phố Ngọc Hồi |
Từ phố Lê Đại Hành đến phố Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
303 |
Đường nối số 2 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
304 |
Đường nối số 3 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
305 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Giữa Lê Đại Hành với Ngô Quyền |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
306 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Từ phố Mường Than đến ngã 6 |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
307 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
308 |
Ngõ Mường Than |
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
309 |
Ngõ xưởng in |
Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
310 |
Ngõ Trường Nội Trú |
Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
311 |
Ngõ Cống Ф200 tổ 33 |
Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,5 |
312 |
Nhánh nối 5 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,5 |
313 |
Phố Bạch Đằng |
Tổ 1B khu giết mổ gia súc (đường vào Cốc San) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,3 |
314 |
Bế Văn Đàn |
Từ Bế Văn Đàn đến đường Phạm Ngọc Thạch |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
315 |
Từ Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
|
316 |
Phố An Phú |
Nối tiếp phố An Phú chạy qua phố Quang Minh (từ cổng sau của Công an thành phố đến Trường tiểu học Nguyễn Du) đến đường Nhạc Sơn |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
317 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
3,0 |
318 |
Phố Ngọc Hà |
Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
319 |
Phố An Bình |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,6 |
320 |
Phố An Nhân |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,9 |
321 |
Đường An Dương Vương |
Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) |
30.000.000 |
24.000.000 |
18.000.000 |
1,3 |
322 |
Từ phố Nguyễn Du (N8) đến chân cầu Phố Mới |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
2,6 |
|
323 |
Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
1,0 |
|
324 |
Từ phố Tráng A Pao đến phố Ngô Quyền |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,0 |
|
325 |
Phố Soi Tiền |
Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
3,0 |
326 |
Các đường còn lại |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,5 |
|
327 |
Ngõ Bà Triệu |
Đối diện cổng trường Lê Văn Tám |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
328 |
Ngã sáu |
Các lô đất bao quanh ngã sáu |
24.000.000 |
19.200.000 |
14.400.000 |
1,3 |
329 |
Đường T1+ đường quy hoạch hồ số 6 |
Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
330 |
Các đường thuộc quy hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ) |
Gồm các đường M1, M2, M3, M4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
4,0 |
331 |
Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí Tái định cư thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,0 |
332 |
Các đường quy hoạch hạ tầng sau kè Ngòi Đum |
Đường M2 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,0 |
333 |
Đường M3 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,0 |
|
334 |
Các ngõ còn lại của phường Kim Tân |
|
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,5 |
335 |
Đường Ngô Quyền kéo dài |
Từ phố Yết Kiêu đến cầu Ngòi Đum |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,0 |
VI |
Phường Bắc Cường |
|
|
|
|
|
336 |
Phố Cù Chính Lan |
Từ đường D2 đến đường N4 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
337 |
Đường Hoàng Trường Minh (N1) |
|
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
338 |
Phố Lạc Sơn (N11) |
Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Lê Văn Thiêm (N4) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
339 |
Phố Nguyễn Thị Định (N2) |
Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Phú Thịnh (B1) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
340 |
Phố Lê Văn Thiêm (N4) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
341 |
Phố Mường Hoa (N10) |
Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Hoàng Trường Minh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
342 |
Phố Nguyễn Thăng Bình (N12) |
Từ phố Đặng Thai Mai (N14) đến hết đường |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
343 |
Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) |
Từ phố Nguyễn Thị Định nối đến phố Cù Chính Lan |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
344 |
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 1 |
Các đường còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
345 |
Tiểu khu 2 |
Phố Bùi Đức Minh (N17): Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy (N6) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
346 |
Phố Võ Đại Huệ (N19): Đoạn từ phố Tân Lập (N7) đến phố An Lạc (N8) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
|
347 |
Các đường còn lại thuộc tiểu khu 2 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
|
348 |
Đường Ngô Minh Loan (N3) |
Từ phố Lê Thanh (D2) đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
349 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường D1) |
Từ cây xăng đến hết phố Phú Thịnh (B1) |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
3,0 |
350 |
Từ phố Phú Thịnh (B1) đến hết địa phận phường Bắc Cường |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,5 |
|
351 |
Đường Ngô Quyền |
|
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,0 |
352 |
Phố Lê Trọng Tấn (đường N14) |
Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến 27 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
353 |
Phố Mạc Đăng Dung (đường N5) |
Từ đường Ngô Quyền đến đường 27 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
354 |
Phố Lê Văn Thiêm (đường N14) |
Điểm đấu Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú (D3) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
355 |
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 3 |
Các đường còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
356 |
Phố Trần Phú (D3) |
Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
3,0 |
357 |
Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2) |
Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
358 |
Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
359 |
Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
360 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ cầu Bắc Cường đến đường B3 |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,1 |
361 |
Phố Phú Thịnh (B1) |
Từ đường D2 đến đường D1 |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2,0 |
362 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
|
363 |
Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh |
Các nhánh thuộc dự án đường B1 |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
364 |
Thuộc dự án B1 |
Phố Hoàng Quy (đường N16) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
365 |
Phố Quách Văn Rạng (đường N17) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
|
366 |
Phố An Lạc (đường N8) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
|
367 |
Phố Vĩ Kim (B2) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,5 |
368 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
369 |
Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) |
Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
370 |
Phố Phú Thịnh (đường E14) |
Phố Phú Thịnh kéo dài |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
371 |
Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) |
Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
372 |
Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) |
Từ đường E13 đến đường M15 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
373 |
Phố Trương Định (đường E17) |
Từ đường N4 đến M15 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
374 |
Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) |
Từ đường N4 đến đường E17 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
375 |
Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) |
Nối giữa đường Lê Thanh và đường D3 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
376 |
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 4 |
Các đường còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
377 |
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 |
|
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
378 |
Đường đi trại giam (cũ) |
Từ phố Tân Lập (N7) đến cổng trại giam cũ |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
379 |
Từ trục chính đến phố Tân Lập (N7) |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
1,7 |
|
380 |
Khu vực thôn Bắc Tà |
Các hộ sau đường đi trại giam (cũ) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
381 |
Khu vực thôn An Lạc |
Các hộ sau đường đi trại giam (cũ) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
382 |
Khu vực thôn Tân Lập |
Khu vực từ đường đi trại giam (cũ) ra nghĩa trang Tân Lập |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
383 |
Đường rẽ từ đường đi trại giam (cũ) đến Đông Hà |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
|
384 |
Khu vực thôn Phú Thịnh |
Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
385 |
Khu vực thôn Vĩ Kim |
Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
386 |
Khu vực thôn Chính Cường |
Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
387 |
Các hộ bán mặt đường tỉnh lộ 156 |
Từ đường D2 đến hết tỉnh lộ 156 |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
388 |
Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) |
Các khu vực còn lại |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,2 |
389 |
Đường D6A |
Từ đường B2 đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
390 |
Đường D6 |
Từ đường B3 đến đường M9 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
391 |
Đường M9 |
Đường vòng B3 đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
392 |
Các đường thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí Tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
393 |
Các khu vực còn lại của phường |
|
300.000 |
240.000 |
180.000 |
3,5 |
394 |
Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156) |
|
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
VII |
Phường Nam Cường |
|
|
|
|
|
395 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường D1) |
Từ hết địa phận phường Bắc Cường đến giáp địa phận phường Bình Minh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,5 |
396 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,8 |
397 |
Phố Lê Thanh (đường 4E cũ) |
Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
398 |
Đường Trần Phú (D3) |
Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
399 |
Đường Trần Phú (D3) kéo dài |
Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,5 |
400 |
Đường Tùng Tung |
Từ phố Trần Phú (D3) đến Mỏ Sinh (quốc lộ 4E cũ) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
401 |
Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
402 |
Phố Trần Phú |
Từ phố Cốc Sa đến đường B5 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
4,5 |
403 |
Phố Cốc Sa (B4) |
Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo (B4) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
404 |
Các hộ còn lại sau B4 và đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
3,0 |
|
405 |
Phố Lùng Thàng (B4A) |
Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
406 |
Phố 1-5 |
Đoạn từ vị trí giao nhau với Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
407 |
Đường Trần Kim Chiến |
Đoạn từ vị trí giao nhau với (VNPT) Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
408 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Trần Phú |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,4 |
409 |
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố 30/4 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
410 |
Các đường nhánh |
Các đường nhánh thuộc Khu dân cư B5- B6 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
411 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
412 |
Đường Lùng Thàng |
Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
413 |
Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba Đồng Hồ (đường Suối Đôi) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
|
414 |
Sau đường Lùng Thàng |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
415 |
Các khu còn lại Đồng Hồ |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
416 |
Thôn Đông Hà |
Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
417 |
Các hộ còn lại không bám đường WB |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
418 |
Đường Tùng Tung 2 (WB) |
Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
419 |
Thôn Tùng Tung 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
420 |
Các hộ không bám đường WB |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
1,5 |
|
421 |
Thôn Tùng Tung 1 (cũ) |
Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
422 |
Khu vực tổ 11 giáp Bắc Lệnh, đường liên thôn |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
423 |
Thôn Tùng Tung 3 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
1,5 |
424 |
Thôn Cốc Sa (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
425 |
Thôn Lùng Thàng 1 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
426 |
Thôn Lùng Thàng 2 |
Các hộ còn lại sau B4 và đường đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
427 |
Đường D7 |
Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
428 |
Đường D7A |
Từ B4A đến giáp khối 7 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
429 |
Phố Bùi Bằng Đoàn |
Đoạn từ khối 7 đến hết đường (phố Lê Thanh) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
430 |
Tiểu khu đô thị số 4 |
Đường D3 (Từ công an phường Nam Cường đến đường B3) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,0 |
431 |
Các đường nhánh còn lại của tiểu khu đô thị số 4 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
432 |
Các tuyến đường bố trí TĐC |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
433 |
Khu dân cư B6 |
Các đường thuộc Khu dân cư B6 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
434 |
Khu dân cư trước khối II |
Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,2 |
435 |
Đường B10 |
Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
436 |
Đường T3 |
Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
437 |
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
3,0 |
438 |
Đường suối Đôi - Pèng |
Từ Quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
439 |
Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Nam |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
|
440 |
Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4 |
Từ phố Cốc Sa đến nhà ông Vinh (đối diện cổng Chi cục Thú y) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,0 |
441 |
Đoạn còn lại |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,5 |
|
442 |
Đường D10+N2 |
Sau Sở Tài chính và Cục Hải quan |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
443 |
Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Bắc |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
|
VIII |
Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
|
|
444 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,8 |
445 |
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - hoặc D2) |
Từ cầu chui đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
446 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Đoạn từ phố Trần Phú đến phố 30/4 (đường B7) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
447 |
Đoạn từ phố 30/4 đến đường B10 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
|
448 |
Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
449 |
Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
450 |
Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
451 |
Phố 30/4 |
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
452 |
Phố Chiềng On (Đường B8) |
Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến phố 30/4 |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
453 |
Từ phố 30/4 đến giáp địa phận phường Bình Minh |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
|
454 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11 |
Các phố Lưu Hữu Phước (L4), Đỗ Nhuận (L3) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
455 |
Tiểu khu đô thị 12 |
Các phố Lê Thiết Hùng (l12), Lý Thường Kiệt (T1), Lý Nhân Tông (T15) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
456 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
457 |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
458 |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
459 |
Đường nối |
Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
460 |
Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh |
Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
461 |
Các đường còn lại |
Giáp công an phường Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (Từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
462 |
Khu dân cư B6 |
Các phố Nguyễn Thế Lộc (D15), Phan Huy Ích (D14), Nguyễn Danh Phương (D16), Phùng Chí Kiên (T3), Lê Văn Thịnh (T13) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
463 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Từ phố 1/5 đến phố Chiềng On |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
464 |
Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) |
Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
465 |
Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
466 |
Các khu vực còn lại |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
|
467 |
Tổ 10 - 5 (tổ 4B - Tổ 9 cũ) |
Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
468 |
Vào các ngõ nhà dân |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
|
469 |
Tổ 6 (tổ 1 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
470 |
Các ngõ còn lại |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
|
471 |
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
472 |
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
473 |
Các ngõ còn lại |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
|
474 |
Đường tổ 12 |
Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
475 |
Phố Mạc Thị Bưởi (đường BL15) |
Nối giữa phố Trần Văn Ơn (đường BL18) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
476 |
Phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn (đường BL18) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
477 |
Phố Phùng Thế Tài (đường BL17) |
Từ phố Mạc Thị Bưởi (BL15) nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
478 |
Phố Trần Văn Ơn (đường BL18) |
Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
479 |
Phố Ngô Gia Khảm (đường BL16) |
Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
480 |
Phố Chế Lan Viên (đường BLM2) |
Từ phố Trần Văn Ơn (đường BL18) đến phố Phùng Thế Tài (đường BL17) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
481 |
Phố Cù Huy Cận (đường BLM2) |
Từ phố Ngô Gia Khảm (đường BL16) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
482 |
Phố An Tiêm (đường BLM3) |
Từ phố Chế Lan Viên (đường BLM2) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
483 |
Các đường còn lại thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
Các đường còn lại |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
484 |
Tiểu khu đô thị 19 |
Các đường H1 và H2 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
485 |
Các đường còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,2 |
|
486 |
Tiểu khu đô thị số 13 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 13 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
IX |
Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|
487 |
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ) |
Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến tượng đài công nhân mỏ |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
488 |
Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
|
489 |
Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
|
490 |
Đường vào mỏ |
Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,2 |
491 |
Đường Trần Văn Nỏ |
Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
492 |
Đường Hoàng Sào |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
493 |
Đường Võ Văn Tần |
Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
494 |
Phố Tân Tiến |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
495 |
Đoạn còn lại |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
5,4 |
|
496 |
Đường nối (C kiến thiết) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường B (Na Ít) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
497 |
Từ đường B (Na Ít) đến hết đường |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
4,0 |
|
498 |
Đường Giàn Than |
Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
499 |
Đường Nguyễn Xí |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2,0 |
500 |
Phố Hoàng Đức Chử |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
501 |
Đường Vũ Văn Mật |
Từ trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
502 |
Đường Hoàng Công Chất |
Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
503 |
Phố Hà Đặc |
Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mầm non Hoa Ban) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
504 |
Phố Tô Vũ |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
505 |
Đường Mã Văn Sơn |
Từ phố Hoàng Sào đến hết đường |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
506 |
Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
507 |
Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
508 |
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
509 |
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
510 |
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
511 |
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
512 |
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
513 |
Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11A cũ) |
Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ 11A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
514 |
Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ 11A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ 42 (tổ 11A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
515 |
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
516 |
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
517 |
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
518 |
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ) |
Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3 |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
519 |
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) |
Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
520 |
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
521 |
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
522 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
523 |
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
524 |
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
525 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ) |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
2,0 |
526 |
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
527 |
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
528 |
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
529 |
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ) |
Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
530 |
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
531 |
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
532 |
Ngõ xóm 2 tổ 5 |
Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
533 |
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
534 |
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
535 |
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
536 |
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
537 |
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
538 |
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
539 |
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
540 |
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
541 |
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
542 |
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
543 |
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
544 |
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
545 |
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
546 |
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
547 |
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
548 |
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
549 |
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
550 |
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
551 |
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
552 |
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
553 |
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
554 |
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
555 |
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
556 |
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
557 |
Ngõ xóm 2 tổ 14 (Tổ 7B cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
558 |
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
559 |
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
560 |
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
561 |
Ngõ xóm II tổ 18 |
Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
562 |
Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ) |
Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
563 |
Đường 23/9 |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
564 |
Đường Cầu Gồ |
Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9 |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
565 |
Đường Nguyễn Bậc |
Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
566 |
Đường nối |
Từ đường C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà Hoa Tuấn |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
567 |
Đường nối |
Từ đường C kiến thiết đến nhà ông Đức |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
568 |
Phố Vũ Uy (đường T1) |
Từ phố Trần Quý Cáp (đường T4) đến C-KT kéo dài |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
569 |
Phố Nguyễn Huy Tự (đường T2 + T3) |
Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
570 |
Phố Trần Quý Cáp (đường T4) |
Từ phố Võ Văn Tần đến ngã tư của T2, T8 |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
571 |
Phố Trần Xuân Soạn (CKT + đường T5) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba đường T8, T9 |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
572 |
Phố Trịnh Hoài Đức (đường T6) |
Từ T3 cắt qua Tân Tiến đến hết đường |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
573 |
Phố Tân Tiến (đường T6) |
Phố Tân Tiến kéo dài đến phố Đào Tấn (đường T9) |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
574 |
Phố Đào Tấn (đường T8) |
Từ ngã ba phố Nguyễn Huy Tự (đường T2) đến đầu phố Trần Quang Diệu (đường T13) |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
575 |
Phố Đào Tấn (đường T9) |
Từ phố Trần Quang Diệu (đường T13) kéo dài đến đường Giàn Than |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
576 |
Phố Võ Văn Tần (đường T11) |
Võ Văn Tần kéo dài |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
577 |
Phố Trần Quang Diệu (đường T13) |
Từ nhà bà Vân, phố Hoàng Sào đến đường T9 |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
578 |
Các đường còn lại thuộc Khu dân cư tổ 40B |
Các đường còn lại |
4.600.000 |
3.680.000 |
2.760.000 |
2,0 |
579 |
Ngõ xóm tổ 16 |
Từ nhà bà Phụng đến hết đường |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
580 |
Các khu vực còn lại |
Các ngõ còn lại |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
X |
Phường Bình Minh |
|
|
|
|
|
581 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,5 |
582 |
Đường B8 (Phố Chiềng On) |
Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
583 |
Đường nhánh (Khu dân cư B8) |
Đường T5 |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,3 |
584 |
Đường B14, B15 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
585 |
Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến khu nhà ở Bình Minh (HUD8) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
586 |
Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường sắt |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
587 |
Phố Trần Hữu Tước (đường E2) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo (cây xăng Bình Minh) đến hết đường |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
588 |
Các đường còn lại thuộc Khu TĐC Km8+600 |
Các đường còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
589 |
Phố Nguyễn Đức Thuận (đường BM16) |
Từ đường Bình Minh đến hết đường |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
590 |
Phố Phạm Huy Thông (đường BM19) |
Từ đường N8 đến hết đường |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
591 |
Phố Nguyễn Cơ Thạch (đường N8+BM17+BM18) |
Từ đường Bình Minh đến đường 4E (BM18) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
592 |
Phố 20 tháng 11 (đường N9) |
Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
593 |
Các đường còn lại thuộc Đường nhánh |
Các đường còn lại |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
594 |
Đường 4E cũ (D3) |
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
595 |
Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2,5 |
|
596 |
Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2,5 |
|
597 |
Đường đi Soi Lần (từ WB đến đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12) |
Trục đường WB từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
598 |
Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
599 |
Từ tổ 2 đến tổ 7 (Khu Soi Lần) |
Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
600 |
Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
601 |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (đến hết đoạn rải nhựa) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
602 |
Khu cửa ngòi (tổ 8) |
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
603 |
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
604 |
Tổ 18, 19 (Ná Méo) |
Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
605 |
Các hộ không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
606 |
Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27) |
Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
607 |
Tổ 14+15 |
Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
2,0 |
608 |
Tổ 16 |
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
609 |
Tổ 24 |
Từ quốc lộ 4E đi vào nhà văn hoá |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
610 |
Các ngõ còn lại |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
611 |
Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi) |
Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
612 |
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) |
Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn khu tổ 18a |
550.000 |
440.000 |
330.000 |
2,0 |
613 |
Đường Bình Minh (29m) |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường N5 |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
614 |
Từ đường N5 đến Quốc lộ 4E |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,2 |
|
615 |
Đường Hoàng Sào |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
616 |
Tổ 17 |
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
617 |
Tổ 23 |
Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
618 |
Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
619 |
Tổ 27, 28 |
Các ngõ xóm sau khu dân cư 4E |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
620 |
Tổ 29, 30 |
Toàn tổ |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
621 |
Tái định cư cao tốc |
Các nhánh thuộc khu TĐC |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
1,5 |
622 |
Đường Trung đoàn 53 |
|
550.000 |
440.000 |
330.000 |
2,0 |
623 |
Các tiểu khu đô thị số 6, 7 (khu tái định cư Đông Hà), 8 (khu tái định cư Soi Lần), 9 |
Các đường nhánh |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,4 |
624 |
Khu dân cư B9 mở rộng |
|
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,0 |
625 |
Đường B10 |
Tất cả các đường |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
626 |
Đường B11 |
Tất cả các đường |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
1,8 |
627 |
Đường T5 |
Đoạn từ đường B11 đến trung tâm phòng chống HIV |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
1,5 |
628 |
Đường B9 |
Từ B8 đến đường Võ Nguyên Giáp |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
4,0 |
629 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
550.000 |
440.000 |
330.000 |
2,0 |
630 |
Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ cuối đại lộ Trần Hưng Đạo đến địa phận phường Xuân Tăng |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,1 |
631 |
Đường BM2 |
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,0 |
632 |
Tiểu khu đô thị 17 |
Các đường A1, A2 |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,0 |
633 |
Các đường A3, A4, A5, A6, A8, A13 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,1 |
|
634 |
Các đường A11, A12 |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,1 |
|
635 |
Các đường A7, A9, A10 |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,0 |
|
636 |
Đường TT12 |
Từ đường B6 đến đường B9 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
637 |
Đường M1 (Tiếp giáp trường Y) |
Từ đường B11 đến đường B12 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
638 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Từ giáp phường Nam Cường đến Đại lộ Trần Hưng Đạo |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,0 |
XI |
Phường Thống Nhất |
|
|
|
|
|
639 |
Quốc lộ 4E |
Giáp phường Bình Minh đến địa phận huyện Bảo Thắng |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,0 |
640 |
Đường vào phường Xuân Tăng (TN7) |
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
641 |
Đường vào tổ 5 |
Từ Quốc lộ 4E đến đập tổ 5 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
642 |
Đường Trung đoàn 53 |
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
643 |
Các đường còn lại |
Các đường còn lại của phường |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
XII |
Phường Xuân Tăng |
|
|
|
|
|
644 |
Đường liên xã |
Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (Các hộ bám mặt đường WB) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
645 |
Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng |
Từ khu tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng (gồm các tuyến XT22, XT26, XT28) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
646 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,2 |
647 |
Phố Nguyễn Bá Lại (đường XT2) |
Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
648 |
Phố Cư Hòa Vần (đường XT3) |
Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
649 |
Phố Đỗ Hành (đường XT4) |
Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
650 |
Phố Nguyễn Cao (đường XT5) |
Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
651 |
Phố Đặng Tất (đường XT5A) |
Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
652 |
Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6) |
Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
653 |
Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7) |
Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
654 |
Phố Thái Phiên (đường XT8) |
Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
655 |
Phố Đặng Dung (đường XT9) |
Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
656 |
Phố Phan Bá Vành (đường XT20) |
Từ trạm y tế đến đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
657 |
Phố Đặng Thái Thân (đường XT21) |
Điểm đấu từ XT6 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
658 |
Phố Quốc Hương (đường XT1) |
Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
659 |
Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông |
Các đường còn lại |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
660 |
Phố Tống Duy Tân (đường XT12) |
Từ cắt từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến XT25 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
661 |
Phố Trần Khát Chân (đường XT14) |
Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
662 |
Phố Trương Hán Siêu (đường XT15) |
Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
663 |
Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan và các đường đô thị còn lại của phường |
Các đường còn lại |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
664 |
Phố Thân Nhân Trung |
Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,0 |
665 |
Đường Thống Nhất - Xuân Tăng (đường TN 7) |
Từ giáp địa phận phường Thống Nhất đến hết đường TN7 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
666 |
Các khu vực còn lại |
Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
667 |
Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17) |
Từ đường TN7 đến đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.440.000 |
1,25 |
668 |
Đường XT20 |
Từ đường XT10 đến đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.440.000 |
1,25 |
669 |
Đường XT25 |
Từ đường XT10 đến đường XT20 |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.440.000 |
1,25 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ……..đến……..) |
QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV |
||||
I |
Xã Đồng Tuyển |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 4D đi Sa Pa |
Từ địa phận phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
3,0 |
2 |
Đường Điện Biên |
Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
3 |
Từ đường D4 khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
|
4 |
Đường Làng Thàng - Cầu Sập |
Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
4,0 |
5 |
Từ trụ sở UBND xã Đồng Tuyển đến địa phận 4D |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
4,0 |
|
6 |
Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1) |
Từ cổng chào Làng Đen đến Củm Hạ 1 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
4,0 |
7 |
Các đường còn lại thuộc đường Làng Đen |
Các đường còn lại |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
5,0 |
8 |
Phố Trần Quý Khoáng (đường D2) |
Từ đường liên xã đến tường Biên phòng cửa khẩu |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
9 |
Phố Lê Quảng Ba (đường D1) |
Từ ngã tư Biên phòng (Thủ Dầu Một) đến L1 chạy qua khu chung cư |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
10 |
Phố Hồ Nguyên Trừng (đường D1) |
Từ D1 (ngã tư Biên phòng) đến đường L1 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
11 |
Các đường còn lại thuộc công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải |
Các đường còn lại |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
12 |
Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2) |
Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
13 |
Phố Dương Quảng Hàm (đường N3) |
Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường D4) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
14 |
Phố Doãn Kế Thiện (đường N5) |
Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
15 |
Phố Lưu Quý An (đường D3) |
Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
16 |
Phố Đỗ Đức Dục (đường D4) |
Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
17 |
Các đường còn lại thuộc Tái định cư cao tốc thôn 9 |
Các đường còn lại |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
1,7 |
18 |
Tái định cư cao tốc thôn 2 |
|
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,5 |
19 |
Tái định cư cao tốc thôn 3 |
Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
6,0 |
20 |
Các đường quy hoạch còn lại |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
7,0 |
|
21 |
Phố Đàm Quang Trung (đường L1) |
Từ phố Vũ Trọng Phụng (đường L2) đến cầu Làng Đen (tỉnh lộ 156) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,0 |
22 |
Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2) |
Từ cầu chui số 5 đường cao tốc đến D1 |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,0 |
23 |
Các đường còn lại thuộc TĐC thôn Làng Đen |
Các đường còn lại |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,0 |
24 |
Các hộ bám đường ôtô trục chính (Đường chuyên dùng mỏ Apatit) |
Toàn tuyến |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,0 |
25 |
Khu tái định cư khai trường 21 |
Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
4,0 |
26 |
Các đường còn lại |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
3,0 |
|
27 |
Khu tái định cư Làng Đen mở rộng |
Các đường thuộc khu tái định cư Làng Đen mở rộng |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
28 |
Đường gom cao tốc thôn 3 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Đam đến hết đường gom |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
29 |
Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Tăng đến hết đường gom |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
|
30 |
Đường gom cao tốc thôn 8 |
Từ nhà văn hóa thôn 8 đến TĐC thôn 9 |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
31 |
Đường gom cao tốc thôn 9 |
Toàn tuyến |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
II |
Xã Vạn Hoà |
|
|
|
|
|
32 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M14 (thôn Hồng Sơn) |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
2,2 |
33 |
Từ đường M14 đến đường M9 (thôn Sơn Mãn 1) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
4,0 |
|
34 |
Phố Phạm Văn Khả |
Từ phố Khánh Yên (đường M17) đến phố Phạm Văn Xảo (đường M12) |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,7 |
35 |
Phố Phạm Văn Xảo |
Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M14 (thôn Hồng Giang) |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,7 |
36 |
Đoạn còn lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,5 |
|
37 |
Phố Khánh Yên (đường M17) |
Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà) |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,7 |
38 |
Phố Lương Đình Của |
Nối từ Phạm Văn Xảo đến đường M10 (giáp gốc đa) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,0 |
39 |
Nối từ M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157 |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,0 |
|
40 |
Đường M9 |
Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
3,0 |
41 |
Đường M10 |
Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
3,0 |
42 |
Từ đường M9 (gốc đa) đến khu công nghiệp |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
3,0 |
|
43 |
Tuyến M15 (thôn Hồng Giang) |
Từ phố Phạm Văn Xảo đến hết đường |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,2 |
44 |
Đường M12 (tuyến phụ) |
Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (Phạm Văn Xảo) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,2 |
45 |
Tuyến M14 (thôn Hồng Giang) |
Từ đường bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,7 |
46 |
Khu TĐC Sơn Mãn |
Các đường khu TĐC Sơn Mãn |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,5 |
47 |
Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn |
Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Xảo |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,0 |
48 |
Khu TĐC cho người có thu nhập thấp |
|
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
49 |
Đường lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai |
Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 thôn Hồng Giang |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
50 |
Đường lõi đất công ty Huệ Minh |
Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên thôn Hồng Hà |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
51 |
Khu TĐC cầu Giang Đông |
|
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
4,5 |
52 |
Từ cuối đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín) |
680.000 |
544.000 |
408.000 |
4,0 |
|
53 |
Từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông. |
680.000 |
544.000 |
408.000 |
4,0 |
|
54 |
Từ ngõ nhà ông Hiền Minh theo trục đường lên chùa ra đến nhà ông Cao Chuyền |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
4,0 |
|
55 |
Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và đoạn từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc ra đến nhà ông Thiệu Bền (đường Cánh Đông) |
420.000 |
336.000 |
252.000 |
4,0 |
|
56 |
Đường F1 |
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2 |
3.900.000 |
3.120.000 |
2.340.000 |
1,5 |
57 |
Đường F2 |
Từ đường M17 đến đường F1 |
3.900.000 |
3.120.000 |
2.340.000 |
1,5 |
58 |
Từ đường F1 đến đường Đinh Bộ Lĩnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
|
59 |
Khu tái định cư số 2 |
Các tuyến đường thuộc khu tái định cư |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
III |
Xã Cam Đường |
|
|
|
|
|
60 |
Đường vào mỏ |
Từ núi lở lên đến hết địa phận xã Cam Đường |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,0 |
61 |
Đường ven suối (đường D2) |
Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
4,0 |
62 |
Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,5 |
63 |
Đường đập tràn cũ |
Từ nhà truyền thống đến đập tràn |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
64 |
Đường lên trạm điện |
Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,5 |
65 |
Đường quốc lộ 4E (cũ) |
Từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,2 |
66 |
Từ cầu làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
|
67 |
Mặt đường WB (30m chiều sâu) |
Đoạn từ cầu làng Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
68 |
Từ trường MN Sơn Lầu đến hết địa phận Cam Đường (xã Hợp Thành) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
|
69 |
Đường khu TĐC trung tâm cụm xã |
Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
6,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV |
|||||||||
I |
Xã Cam Đường |
||||||||||
1 |
Khu vực Tát II, thôn Sơn Lầu |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
2 |
Khu vực Tát I, thôn Sơn Cánh |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
3 |
Khu tái định cư Làng Vạch |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
4 |
Khu tái định cư Làng Thác |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
3,0 |
5 |
Khu tái định cư Đất Đèn |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
3,0 |
6 |
Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp) |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
7 |
Khu tái định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2) |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
8 |
Các khu vực còn lại |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
II |
Xã Hợp Thành |
||||||||||
9 |
Đường WB đoạn từ cầu sắt đến UBND xã |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
10 |
Đường từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường |
|
187.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
11 |
Các khu vực còn lại |
|
|
145.000 |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
III |
Xã Vạn Hoà |
||||||||||
12 |
Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
13 |
Thôn Cầu Xum |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
14 |
Khu tái định cư kiểm dịch vùng |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
15 |
Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa) |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
IV |
Xã Đồng Tuyển |
||||||||||
16 |
Khu tái định cư số I |
|
|
145.000 |
|
|
116.000 |
|
|
87.000 |
1,1 |
17 |
Khu tái định cư số II |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
18 |
Khu tái định cư số III |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
19 |
Các khu vực còn lại |
|
187.000 |
|
|
149.600 |
|
|
112.200 |
|
1,1 |
V |
Xã Tả Phời |
||||||||||
20 |
Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc đa |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
21 |
Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
22 |
Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang |
|
187.000 |
|
|
149.600 |
|
|
112.200 |
|
1,1 |
23 |
Khu tái định cư mỏ đồng |
220.000 |
|
|
176.000 |
|
|
132.000 |
|
|
1,1 |
24 |
Các khu vực còn lại |
|
|
145.000 |
|
|
116.000 |
|
|
87.000 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI VÀ CÁC CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019.
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
1 |
Khu công nghiệp Đông Phố Mới |
Các đường thuộc khu công nghiệp Đông Phố Mới |
4.000.000 |
1,5 |
2 |
Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải |
Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải |
4.500.000 |
1,5 |
3 |
Khu thương mại Kim Thành |
Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển) |
4.500.000 |
1,5 |
4 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới |
2.500.000 |
1,5 |
5 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải |
2.500.000 |
1,5 |
6 |
Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa |
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa |
2.500.000 |
1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất thương mại - dịch vụ |
Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
||||
|
Thị trấn Bát Xát |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương |
Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
2 |
Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng |
2.250.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
2 |
|
3 |
Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 7 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2 |
|
4 |
Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2 |
|
5 |
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi |
2.250.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
2 |
|
6 |
Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
|
7 |
Đường 156 |
Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược) |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2 |
8 |
Đường Điện Biên |
Đường Huyện ủy - UBND huyện |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
9 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Hai bên đường Lý Thường Kiệt |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
10 |
Đường Châu Giàng |
Hai bên đường Châu Giàng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
11 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hai bên đường Trần Hưng Đạo |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
12 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Hai bên đường Hoàng Hoa Thám |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
13 |
Đường Hoàng Liên |
Từ ngã tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
14 |
Đường Lê Lợi |
Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2 |
15 |
Đường Đông Thái |
Đường Đông Thái |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2 |
16 |
Đường bê tông |
Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2 |
17 |
Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2 |
|
18 |
Đường nhánh |
Đường Châu Giàng - Đông Phón |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2 |
19 |
Đường Hoàng Liên |
Từ ngã tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
3 |
20 |
Đường vào hồ ông Nhíp |
Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2 |
21 |
Đường tổ 10 |
Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2 |
22 |
Đường Nghĩa trang |
Đường 156 đến nghĩa trang nhân dân |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2 |
23 |
Đường vào Bản Láng |
Từ đường 156 đến đường tổ 7 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2 |
24 |
Đường cuối tổ 7 |
Từ mốc quy hoạch 31 đi qua nhà ông Lộc Tươm đến hết đường |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2 |
25 |
Đường vào hồ Lá Luộc |
Từ đường 156 đến hết đất thị trấn |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2 |
26 |
Đường tổ 7 |
Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2 |
27 |
Đường Đông Phón |
Đoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2 |
28 |
Đoạn nhánh |
Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2 |
29 |
Đường 35m |
Từ tỉnh lộ 156 đến đường Hoàng Liên |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2 |
30 |
Từ đường Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2 |
|
31 |
Đường N9 |
Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2 |
32 |
Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2 |
|
33 |
Đường D8 |
Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2 |
34 |
Đường D9 |
Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2 |
35 |
Đường D3 |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện) |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2 |
36 |
Các tuyến đường còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
||||
I |
Trung tâm xã Bản Vược |
|
|
|
||
1 |
Nút giao thông Bản Vược |
Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,0 |
2 |
Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2) |
Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,0 |
3 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,0 |
4 |
Đường T5 |
Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
5 |
Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T3) |
Từ đoạn cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,4 |
6 |
Đường đi mỏ đồng |
Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
7 |
Đường đi Mường Vi |
Từ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
8 |
Đường 156 |
Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
9 |
Đường N1 |
Đường bê tông vòng quanh chợ |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
10 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ ngã ba đường T5 và đường Kim Thành - Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
11 |
Tuyến đường T4 |
Từ đường T1 đến đường T9 |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,0 |
12 |
Tuyến đường T5 |
Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,0 |
13 |
Tuyến đường T6 |
Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9 |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,0 |
14 |
Tuyến đường T7 |
Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,0 |
15 |
Tuyến đường T9 |
Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,0 |
II |
Trung tâm xã Y Tý |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính |
Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực (tuyến D1) |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
10,0 |
2 |
Tuyến D2 |
Tuyến D2 cụm Y Tý |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
10,0 |
3 |
Tuyến D4 |
Tuyến D4 cụm Y Tý |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
10,0 |
4 |
Tuyến N4 |
Tuyến N4 cụm Y Tý |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
10,0 |
III |
Trung tâm xã Trịnh Tường |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính |
Từ trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,0 |
2 |
Đường nhánh |
Đường từ trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ) |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,0 |
3 |
Đường bờ sông |
Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,0 |
4 |
Đường đi Bản Vược |
Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
3,0 |
5 |
Khu trung tâm UBND xã mới |
Đường từ nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
3,0 |
IV |
Trung tâm xã Mường Hum |
|
|
|
||
1 |
Đường bê tông |
Đường Trục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,0 |
2 |
Đường nhánh |
Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,0 |
3 |
Đường trục chính |
Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,0 |
4 |
Đường đi Dền Thàng |
Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,0 |
5 |
Đường bê tông (Tuyến N5 +N6) |
Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
3,0 |
6 |
Các tuyến còn lại |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,0 |
V |
Trung tâm xã Bản Xèo |
|
|
|
||
1 |
Đường 158 |
Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
VI |
Trung tâm xã Mường Vi |
|
|
|
||
1 |
Đường 158 |
Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
2,0 |
VII |
Trung tâm xã Cốc Mỳ |
|
|
|
||
1 |
Đường Bản Vược - A Mú Sung |
Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
1,5 |
VIII |
Trung tâm xã Quang Kim |
|
|
|
||
1 |
Đường trục 156 |
Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
2 |
Đường trục 156 |
Đoạn 156 cũ |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
2,0 |
|
4 |
Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,0 |
|
5 |
Đường trục 156 mới |
Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
6 |
Đường đi Phìn Ngan |
Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
7 |
Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim |
Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
8 |
Đường N6 |
Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
9 |
Đường D1, D2 |
Khu trung tâm xã Quang Kim |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
10 |
Đường N1, N2 |
Khu trung tâm xã Quang Kim |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
11 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến hết địa phận xã Quang Kim theo hướng đi từ Quang Kim lên Bản Vược |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
10,0 |
12 |
Tuyến N1 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
13 |
Tuyến N2 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
14 |
Tuyến N3 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,3 |
15 |
Tuyến N4 |
Từ đường T1 đến đường N3 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,5 |
16 |
Tuyến T1 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
17 |
Tuyến T2 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
18 |
Tuyến T3 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
19 |
Tuyến T4 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
IX |
Xã Bản Qua |
|
|
|
||
1 |
Đoạn đường 156 đi Lào Cai |
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
2 |
Đường 156 đi Bản Vược |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,5 |
3 |
Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257 |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
|
4 |
Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
5 |
Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng |
Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
6 |
Đường Kim Thành, Ngòi Phát |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
9,0 |
7 |
Đường 35m |
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
a |
Khu tái định cư số 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến T1 |
Từ đường T3 đến đường T5 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
2 |
Tuyến T2 |
Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
3 |
Tuyến T3 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,0 |
4 |
Tuyến T4 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,3 |
5 |
Tuyến T5 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,5 |
6 |
Tuyến T6 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
8,8 |
b |
Khu tái định cư số 3 |
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến T1 |
Từ đường T6 đến đường T9 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
2 |
Tuyến T2 |
Từ đường T9 đến đường T10 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
3 |
Tuyến T3 |
Từ đường T9 đến đường T10 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
4 |
Tuyến T4 |
Từ đường T6 đến đường T10 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,5 |
5 |
Tuyến T5 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,5 |
6 |
Tuyến T6 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
7 |
Tuyến T7 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
8 |
Tuyến T8 |
Từ đường T1 đến đường T4 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
9 |
Tuyến T9 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,5 |
10 |
Tuyến T10 |
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
7,0 |
X |
Xã Cốc San |
|
|
|
||
1 |
Tuyến QL 4D |
Từ địa phận Lào Cai đến đường An San (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
2 |
Từ đường An San (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 |
1.600.000 |
1.280.000 |
960.000 |
2,0 |
|
3 |
Từ đường T1 đến cầu sắt Km9 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
4 |
Đường An San |
Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy Thủy điện Cốc San (800m) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
5 |
Đường Luổng Láo |
Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
6 |
Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) |
Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
2,0 |
7 |
Đường T1 |
Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
3,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||||
Giá đất ở |
Giá đất TM- DV |
Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
|||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I |
Xã Cốc San |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
185.000 |
|
|
148.000 |
|
|
111.000 |
|
|
1,5 |
II |
Xã Cốc Mỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m. |
|
160.000 |
|
|
128.000 |
|
|
96.000 |
|
1,3 |
2 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,2 |
III |
Xã Bản Qua |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,2 |
IV |
Xã Bản Vược |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược. |
185.000 |
|
|
148.000 |
|
|
111.000 |
|
|
1,2 |
2 |
Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát. |
|
160.000 |
|
|
128.000 |
|
|
96.000 |
|
1,2 |
3 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,2 |
V |
Xã Quang Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,2 |
VI |
Xã Mường Vi |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
VII |
Xã Tòng Sành |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa |
|
160.000 |
|
|
128.000 |
|
|
96.000 |
|
1,1 |
2 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
VIII |
Xã Y Tý |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,5 |
IX |
Xã Trịnh Tường |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,2 |
X |
Xã Mường Hum |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,2 |
XI |
Xã Bản Xèo |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các vị trí đất nông thôn còn lại. |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XII |
Xã Phìn Ngan |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XIII |
Xã Pa Cheo |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XIV |
Xã Nậm Pung |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XV |
Xã Trung Lèng Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XVI |
Xã Sàng Ma Sáo |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XVII |
Xã Dền Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XVIII |
Xã Dền Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XIX |
Xã Ngải Thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XX |
Xã A Lù |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XXI |
Xã A Mú Sung |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
XX |
Xã Nậm Chạc |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
108.000 |
|
|
81.000 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất thương mại - Dịch vụ |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
||||
Thị trấn Bắc Hà |
|
|
|
|
||
1 |
Đường Ngọc Uyển |
Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, Na Hối đến hết đất nhà ông Cường (Sn-107), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
2 |
Đất hai bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC (Sn-098) đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144). |
4.200.000 |
3.360.000 |
2.520.000 |
2,8 |
|
3 |
Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn- 166) giáp CA huyện |
3.600.000 |
2.880.000 |
2.160.000 |
2,6 |
|
4 |
Đất hai bên đường từ Công an huyện (Sn-168) đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,4 |
|
5 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non. |
2.800.000 |
2.240.000 |
1.680.000 |
1,9 |
|
6 |
Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà Pao Thàng (Sn-158) vòng đến cổng Hoàng A Tưởng (Sn-257) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,8 |
|
7 |
Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng (Sn-257) đến hết đất nhà Phạm Văn Chích (Sn-367) |
2.400.000 |
1.920.000 |
1.440.000 |
1,8 |
|
8 |
Phố Na Cồ |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tiến Lệ (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-068) |
3.800.000 |
3.040.000 |
2.280.000 |
2,0 |
9 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thoại Thọ (Sn-070) đến tràn Hồ Na Cồ |
2.200.000 |
1.760.000 |
1.320.000 |
2,0 |
|
10 |
Phố Vũ Văn Mật |
Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Lan (Sn-001) đến hết nhà Đông Doãn (Sn-035) |
3.800.000 |
3.040.000 |
2.280.000 |
2,0 |
11 |
Phố Bờ Hồ |
Từ giáp nhà ông Dũng Lan (Sn-001) vòng xuống đường T2 đến giáp nhà ông Đông Doãn (Sn-035) |
2.800.000 |
2.240.000 |
1.680.000 |
2,0 |
12 |
Từ giáp cổng chợ văn hóa Bắc Hà đến hết đất nhà ông Được |
2.800.000 |
2.240.000 |
1.680.000 |
1,8 |
|
13 |
Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,9 |
|
14 |
Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,9 |
|
15 |
Đường 20-9 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019). |
4.200.000 |
3.360.000 |
2.520.000 |
2,0 |
16 |
Đất hai bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010) |
3.600.000 |
2.880.000 |
2.160.000 |
1,8 |
|
17 |
Đất hai bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo. |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,8 |
|
18 |
Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,8 |
|
19 |
Phố Thanh Niên |
Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà ông Tuấn Tiến (sn-012). |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,2 |
20 |
Phố Thanh Niên |
Đất hai bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam (Sn-075), đối diện nhà Cương Năng (Sn-046) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
21 |
Đường Nậm Sắt |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thủy Tuyến (Sn-012) đến hết đất nhà ông Nga Thành (Sn-078) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,8 |
22 |
Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) |
2.600.000 |
2.080.000 |
1.560.000 |
1,8 |
|
23 |
Đất từ trường mầm non đi trường THCS |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,7 |
|
24 |
Phố cũ |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bằng Thuận (Sn-032) vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc). |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,6 |
25 |
Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha. |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
|
26 |
Phố Dìn Thàng |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,5 |
27 |
Phố Tân Hà |
Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp nhà An - Lương |
1.100.000 |
880.000 |
660.000 |
1,5 |
28 |
Đường Bắc Hà 4 |
Đất hai bên đường từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà. |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
29 |
Phố Na Thá |
Đất hai bên đường từ ông Trung Dương (Sn-001) đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng (Sn-069) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
1,5 |
30 |
Phố Na Quang |
Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,4 |
31 |
Phố Na Quang |
Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
32 |
Đường nội thôn Na Quang |
Đất hai bên đường từ sau nhà Hoan Huấn (Sn-209) - Phượng Dõi (Sn-211)đến sau đất nhà ông Công bà Xinh (Sn-167) |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
33 |
Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,4 |
|
34 |
Đường nội thôn Na Quang |
Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến hết đất nhà bà Nhì |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,4 |
35 |
Phố Mới |
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
36 |
Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm) |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
|
37 |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (Tổ dân phố Nậm Cáy) |
1.600.000 |
1.280.000 |
960.000 |
1,6 |
38 |
Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ |
Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
39 |
Khu dân cư số 2 |
Đất hai bên đường Tuyến T1 khu dân cư số 2 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,5 |
40 |
Đất hai bên đường Tuyến T2 khu dân cư số 2 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,5 |
|
41 |
Đất hai bên đường Tuyến T3 khu dân cư số 2 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,5 |
|
42 |
Khu dân cư số 2 |
Đất hai bên đường Tuyến T4 khu dân cư số 2 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,5 |
43 |
Đất hai bên đường Tuyến T5 khu dân cư số 2 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,5 |
|
44 |
Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
3,5 |
|
45 |
Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà |
Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa. |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,4 |
46 |
Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng TDP Bắc Hà 6 |
3.200.000 |
2.560.000 |
1.920.000 |
1,9 |
|
47 |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
48 |
Đường Vật tư - Na Hối |
Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Thể (Sn-006) đến hết đất nhà Quý Loan (Sn-026) |
2.200.000 |
1.760.000 |
1.320.000 |
1,4 |
49 |
Đất hai bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) (Sn- 032) đến hết địa phận thị trấn |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
|
50 |
Đường tỉnh ĐT159 |
Đất hai bên đường từ nhà Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện. |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,5 |
51 |
Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,4 |
|
52 |
Đường vào UBND thị trấn |
Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,4 |
53 |
Khu dân cư chợ trên |
Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu và từ sau đất nhà Đức Sự đến hết đất nhà Liên Nhân |
2.800.000 |
2.240.000 |
1.680.000 |
1,6 |
54 |
Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,4 |
|
55 |
Đường Nội thôn Na Quang 1, 2 |
Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh Na Quang 2 |
750.000 |
600.000 |
450.000 |
1,3 |
56 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Bẩy đến ngầm tràn Na Pum; đơn giá đề nghị bổ sung mới |
750.000 |
600.000 |
450.000 |
1,1 |
|
57 |
Đường Nội thôn Nậm Cáy |
Đất hai bên đường từ nhà ông Đức Hà đến hết đường bê tông Nậm Cáy |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,1 |
58 |
Đất còn lại của thị trấn |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,4 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/ QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/ QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/ QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất Thương mại - Dịch vụ |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
||||
|
1. Xã Bảo Nhai |
|
|
|
|
|
1 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Nho (đường rẽ vào xã Cốc Lầu) |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,6 |
2 |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
3 |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Sơn Quý đến hết đất nhà ông Tùng |
2.200.000 |
1.760.000 |
1.320.000 |
2,5 |
|
4 |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Tùng đến hết đất nhà ông Tuấn (ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng). |
1.600.000 |
1.280.000 |
960.000 |
2,0 |
|
5 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Tuấn (ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,5 |
6 |
Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,3 |
|
7 |
Đường vào trường THPT số 2 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Bảo Oanh đi qua trường THPT số 2 đến hết đất nhà ông Tiến Hoài. |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,4 |
|
2. Xã Na Hối |
|
|
|
|
|
8 |
Đường rẽ vào xã Bản Liền |
Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,4 |
9 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
10 |
Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,4 |
|
11 |
Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối-thị trấn |
2.200.000 |
1.760.000 |
1.320.000 |
1,4 |
|
12 |
Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
1,4 |
|
13 |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,4 |
14 |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A ranh giới Na Hối- Bản Phố |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
15 |
Đường Vật tư - Na Hối |
Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Thẻng (nhà văn hóa xã) |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
16 |
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thẻng đến hết đất nhà ông Phúc |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,4 |
|
|
3. Xã Tà Chải |
|
|
|
|
|
17 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,5 |
18 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn |
2.200.000 |
1.760.000 |
1.320.000 |
1,5 |
19 |
Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến hết đất nhà Liên Vinh (đường rẽ vào thôn Na Kim) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
1,6 |
|
20 |
Đất hai bên đường giáp đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,6 |
|
21 |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,6 |
22 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bình (sn-223) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,6 |
|
23 |
Phố Nậm Cáy |
Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
24 |
Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố |
Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,6 |
25 |
Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố. |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,4 |
|
4. Xã Bản Phố |
|
|
|
|
|
26 |
Đường ĐT 159 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,4 |
|
5. Xã Lùng Phình |
|
|
|
|
|
27 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết đất nhà Giàng Thín Mìn |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
1,4 |
28 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,4 |
29 |
Đường trung tâm cụm xã (TĐC) |
Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153) |
220.000 |
176.000 |
132.000 |
1,4 |
30 |
Đường Quốc lộ 4D |
Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
1,4 |
|
6. Xã Bản Liền |
|
|
|
|
|
31 |
Đất trung tâm cụm xã |
Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền. |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
1,4 |
|
7. Xã Nậm Lúc |
|
|
|
|
|
32 |
Đất trung tâm cụm xã |
Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc. |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
1,4 |
|
8. Xã Lầu Thí Ngài |
|
|
|
|
|
33 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình. |
280.000 |
224.000 |
168.000 |
1,4 |
|
9. Xã Thải Giàng Phố |
|
|
|
|
|
34 |
Đường Pạc Kha |
Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
35 |
Đường ĐT 153 |
Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,6 |
36 |
Đường ĐT 153 |
Khu TĐC đường tỉnh lộ 153 thôn Sân Bay 1 |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,1 |
37 |
Đường Sân Bay |
Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,6 |
38 |
Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố |
Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,6 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/ QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||
Giá đất ở |
Giá đất Thương mại - Dịch vụ |
Giá đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
|||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
|
1. Xã Bảo Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
2 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
2. Xã Cốc Lầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Hà Tiên |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
4 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Kho Lạt: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Nguyễn đến cầu Nậm Tôn |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
5 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Giàng |
210.000 |
|
|
168.000 |
|
126.000 |
|
1,1 |
6 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
3. Xã Na Hối |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A, |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
8 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
4. Xã Tà Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
10 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
5. Xã Bản Phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
12 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
6. Xã Hoàng Thu Phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2 |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
14 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
7. Xã Nậm Mòn |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
16 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
8. Xã Cốc Ly |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
18 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
19 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
9. Xã Nậm Đét |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
21 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
10. Xã Nậm Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
23 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
11. Xã Lầu Thí Ngài |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2 |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
25 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
12. Xã Tả Văn Chư |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
27 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
28 |
Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến nhà ông Tráng Seo Dùng, thôn Nhiều Cù Ván A |
|
168.000 |
|
|
134.400 |
|
100.800 |
1,1 |
|
13. Xã Thải Giàng Phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Các vị trí đất còn lại. |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
14. Xã Bản Già |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
31 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
15. Xã Lùng Cải |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
33 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
34 |
Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố |
|
168.000 |
|
|
134.400 |
|
100.800 |
1,1 |
|
16. Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
36 |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
37 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu |
|
168.000 |
|
|
134.400 |
|
100.800 |
1,1 |
38 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
17. Xã Nậm Lúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
40 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
18. Xã Lùng Phình |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
42 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
19. Xã Bản Liền |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
44 |
Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Thủy, thôn Pắc Kẹ |
|
168.000 |
|
|
134.400 |
|
100.800 |
1,1 |
45 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
|
20. Xã Bản Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,3 |
47 |
Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m) |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,3 |
48 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,3 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ……..đến……..) |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở đô thị |
Đất thương mại-dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải TMDV |
||||
1 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ cầu Ràng đến hết đất nhà Phương Pha |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,3 |
2 |
Đoạn 2: Từ sau đất nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu Đen nối QLộ 70 |
3 200 000 |
2 560 000 |
1 920 000 |
1,4 |
|
3 |
Đoạn 3: Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu trắng Thiết Thuý |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,2 |
|
4 |
Đoạn 4: Từ cầu trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,2 |
|
5 |
Đoạn 5: Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,2 |
|
6 |
Đoạn 6: Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ |
4 500 000 |
3 600 000 |
2 700 000 |
2,0 |
|
7 |
Đoạn 7: Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
2,0 |
|
8 |
Đoạn 8: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
1,8 |
|
9 |
Đoạn 9: Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng mới nhà ông Côn |
3 300 000 |
2 640 000 |
1 980 000 |
1,8 |
|
10 |
Đoạn 10: Từ sau cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2 |
2 800 000 |
2 240 000 |
1 680 000 |
1,5 |
|
11 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 11: Từ cầu Lự 2 đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích) |
2 300 000 |
1 840 000 |
1 380 000 |
1,5 |
12 |
Đoạn 12: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,5 |
|
13 |
Đoạn 13: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,2 |
|
14 |
Đoạn 14: Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn. |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,2 |
|
15 |
Đoạn 15: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác |
1 400 000 |
1 120 000 |
840 000 |
1,2 |
|
16 |
Đoạn 16: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,1 |
|
17 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
3,0 |
18 |
Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giác dục |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
2,0 |
|
19 |
Đoạn 3: Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ |
2 600 000 |
2 080 000 |
1 560 000 |
2,0 |
|
20 |
Đoạn 4: Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất nhà ông Hưng (đối diện ngã 3 vật tư cũ) |
2 200 000 |
1 760 000 |
1 320 000 |
2,0 |
|
21 |
Đoạn 5: Từ sau đất nhà ông Hưng đường rẽ vào nhà ông Hà |
1 900 000 |
1 520 000 |
1 140 000 |
1,3 |
|
22 |
Đoạn 6: Từ đường rẽ vào nhà ông Hà đến ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà ông Hằng Thạc) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,3 |
|
23 |
Đoạn 7: Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà ông Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,3 |
|
24 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 8: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
1,3 |
25 |
Đoạn 9: Từ cầu Ràng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu treo |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,7 |
|
26 |
Đoạn 10: Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,2 |
|
27 |
Đoạn 11: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,1 |
|
28 |
Đoạn 12: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,1 |
|
29 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà |
1 600 000 |
1 280 000 |
960 000 |
2,0 |
30 |
Đoạn 2: Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) |
1 600 000 |
1 280 000 |
960 000 |
1,5 |
|
31 |
Đoạn 3: Từ sau nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
1,0 |
|
32 |
Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
1,0 |
|
33 |
Đường xuống bến phà cũ |
Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Can tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
34 |
Đường Đền tấp (khu xưởng ngói cũ) |
Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,5 |
35 |
Đường Đền tấp (Đường vào xóm tổ 4A) |
Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi (Đường xưởng gạch ngói) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,2 |
36 |
Đường Đền tấp (Đường vào xóm tổ 4A) |
Đoạn 3: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (Đường vào xóm) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
37 |
Đường xóm tổ 5A |
Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
38 |
Đường rẽ Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng (Thuế) thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền |
1 400 000 |
1 120 000 |
840 000 |
1,0 |
39 |
Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
40 |
Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh |
Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng. |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
41 |
Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên |
Từ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1 800 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,2 |
42 |
Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn |
Từ sau nhà ông Nghị Tô đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
43 |
Đường cây xăng Tiểu học |
Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Minh |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,5 |
44 |
Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,8 |
|
45 |
Đường cổng phụ chợ |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 330 000 |
2,3 |
46 |
Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung |
1 600 000 |
1 280 000 |
1 050 000 |
2,0 |
|
47 |
Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng |
800 000 |
640 000 |
490 000 |
1,5 |
|
48 |
Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,2 |
|
49 |
Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,1 |
|
50 |
Đường nhánh trước toà án |
Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
51 |
Đường nhà máy giấy tổ 8C |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,2 |
52 |
Đoạn 2: Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,2 |
|
53 |
Đường viện 94 cũ tổ 7B |
Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến hết đất nhà ông Xích |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,3 |
54 |
Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,2 |
|
55 |
Đường nhánh cụt tổ 6B1 |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
2,0 |
56 |
Đoạn 2: Từ ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,3 |
|
57 |
Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc |
Từ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
2,0 |
58 |
Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 |
Đoạn 1: Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà ông Đạt Cậy |
1 700 000 |
1 360 000 |
1 020 000 |
1,8 |
59 |
Đoạn 2: Từ nhà bà Thủy đến tiếp giáp đất nhà Tuyến Hải (Quốc lộ 70) |
1 400 000 |
1 120 000 |
840 000 |
1,5 |
|
60 |
Đoạn 3: Từ nhà ông Tuyết đến giáp đất nhà bà Hải Chiến |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
2,0 |
|
61 |
Đường ngõ xóm tổ 6A |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
62 |
Đoạn 2: Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
63 |
Đoạn 3: Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
64 |
Đường xóm Tổ 7A |
Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
65 |
Đường ngõ xóm khu 7A |
Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
66 |
Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
67 |
Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
68 |
Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
69 |
Đường khu gốc gạo |
Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
70 |
Đường xóm tổ 3B |
Từ sau đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
71 |
Đường nội thị N2 |
Từ sau đất ông Thọ Tần đến cổng vào Huyện đội |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
2,0 |
72 |
Đường nội thị N2 |
Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên |
1 600 000 |
1 280 000 |
960 000 |
2,2 |
73 |
Đường xóm sau Ngân hàng |
Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
74 |
Đường vào xóm nhà bà Xụm |
Từ sau đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông Phúc) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
75 |
Đường nhánh trường Chính trị |
Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
76 |
Đường xóm tổ 4A |
Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
77 |
Đường tổ 2D vào Tân Dương |
Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
78 |
Đường vào khu đất nhà máy Chè |
Từ sau đất nhà ông Trịnh Tiến Duật đết hết đất nhà ông Thủ Cam |
550 000 |
440 000 |
330 000 |
1,0 |
79 |
Đường xóm tổ 9B |
Từ sau đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
80 |
Đường nhánh tổ 9A |
Đoạn 1: Từ sau đất nhà Cúc Phái (cũ) đến hết đất nhà ông Lương Vui |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
81 |
Đoạn 2: Từ sau đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
82 |
Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao lương thực cũ) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,2 |
|
83 |
Đường khu I |
Đoạn 1: Từ cầu Treo đến hết đất nhà ông Nam |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,4 |
84 |
Đoạn 2: Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,3 |
|
85 |
Đoạn 3: Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,3 |
|
86 |
Đường vành đai Hồ thủy điện |
Từ sau đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,2 |
87 |
Đường đi Lương Sơn |
Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
88 |
Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT |
Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,5 |
89 |
Các khu vực đất còn lại trong thị trấn Phố Ràng |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
90 |
Tuyến đường mới Tổ dân phố 2B |
Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 |
1 700 000 |
1 360 000 |
1 020 000 |
1,8 |
91 |
Đường Khu tái định cư tổ dân phố 3B |
Đường nội bộ Khu tái định cư tổ dân phố 3B |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
2,2 |
92 |
Đường nội thị tổ dân phố 7B |
Đường trục chính từ QL70 đến hết trường Mầm non quy hoạch mới |
1 700 000 |
1 360 000 |
1 020 000 |
1,3 |
93 |
Hai đường nhánh tiếp giáp với Chợ mới |
1 700 000 |
1 360 000 |
1 020 000 |
1,3 |
|
94 |
Các đường nhánh còn lại |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
95 |
Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B |
Từ nhà ông Cảnh đến hết đất nhà ông Cẩn |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
96 |
Đường mới mở khu chợ tổ 5B |
Đoạn 1: Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
2,0 |
97 |
Đoạn 2: Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
2,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ……..đến……..) |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở đô thị |
Đất thương mại-dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải TMDV |
||||
I |
Xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt) |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,6 |
2 |
Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
2,5 |
|
3 |
Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
2,5 |
|
4 |
Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T1 |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
3,0 |
|
5 |
Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
3,0 |
|
6 |
Đường vào Đền |
Đoạn 6: Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà |
5 000 000 |
4 000 000 |
3 000 000 |
3,0 |
7 |
Đường qua Bảo Hà |
Từ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
2,2 |
8 |
Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 279 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,8 |
|
9 |
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn |
Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
2,0 |
10 |
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn |
Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,4 |
11 |
Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn |
Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) |
900 000 |
720 000 |
540 000 |
1,4 |
12 |
Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Đặng Văn Chiến (bản Liên Hà 1) |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,2 |
13 |
Đường Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy |
Từ ngã ba sau nhà bà Huệ đến hết đất nhà ông Đàm |
500 000 |
400 000 |
315 000 |
1,4 |
14 |
Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà |
Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 2 |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,2 |
15 |
Bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 |
400 000 |
320 000 |
245 000 |
1,4 |
|
16 |
Đường T1 |
Quốc lộ 279 đến giao với đường T2 |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
4,0 |
17 |
Đường T2 |
Đoạn 1: Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2 |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
4,0 |
18 |
Đoạn 2: Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3 |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
4,0 |
|
19 |
Đường T3 |
Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4) |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,5 |
20 |
Đường từ QL 279 đi vào UBND xã |
Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
2,2 |
21 |
Đường T3, T4 |
Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà |
7 000 000 |
5 600 000 |
4 200 000 |
1,0 |
22 |
Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m |
8 000 000 |
6 400 000 |
4 800 000 |
1,0 |
|
23 |
Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m |
5 000 000 |
4 000 000 |
3 000 000 |
1,0 |
|
24 |
Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m |
7 000 000 |
5 600 000 |
4 200 000 |
1,0 |
|
25 |
Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1 |
8 000 000 |
6 400 000 |
4 800 000 |
1,0 |
|
II |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
26 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3) |
500 000 |
400 000 |
320 000 |
1,7 |
27 |
Đoạn 2: Từ Km3 đến Km5 |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,7 |
|
28 |
Đoạn 3: Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1 |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,7 |
|
29 |
Từ Km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (bản Múi 3) |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
|
30 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,2 |
III |
Xã Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
31 |
Quốc lộ 279 |
Từ Vật tư đến hết đất phòng khám đa khoa |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,3 |
32 |
Từ phòng khám đa khoa đến hết Trạm Y tế (mới) |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,7 |
|
33 |
Đoạn 1: Bản Rịa đến vật tư |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,5 |
|
34 |
Đoạn 1: Đoạn Từ sau trạm Y tế mới đến giáp Hà Giang |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
1,6 |
|
35 |
Đường rẽ Quốc lộ 279 |
Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,4 |
36 |
Đường từ Chợ đi Cầu treo Nà Uốt |
Từ phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,2 |
37 |
Đường sau chợ |
Đoạn từ phía Tây chợ nối ra Quốc lộ 279 |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,6 |
38 |
Đường đi Tân Tiến |
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 279 đến hết Sân vận động |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,0 |
39 |
Đoạn 2: Từ Sân vận động đến Cống tràn |
220 000 |
176 000 |
140 000 |
2,2 |
|
IV |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
40 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ nhà ông Giáp đến Km 19 hết nhà ông Viện đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên |
270 000 |
216 000 |
161 000 |
1,7 |
41 |
Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800 |
270 000 |
216 000 |
161 000 |
1,7 |
|
42 |
Đường liên xã |
Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ |
240 000 |
192 000 |
154 000 |
1,4 |
43 |
Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng |
240 000 |
192 000 |
154 000 |
1,4 |
|
44 |
Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân |
220 000 |
176 000 |
154 000 |
1,4 |
|
45 |
Đường liên xã |
Đoạn 4: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tân Xóm Hạ, khu vực ngã ba nhà ông Đán và khu trung tâm UBND xã mới |
270 000 |
216 000 |
168 000 |
2,2 |
46 |
Đoạn 5: Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) |
270 000 |
216 000 |
168 000 |
1,2 |
|
Đoạn 6: Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thim (sâu mỗi bên 50m) |
220 00 |
176 000 |
154 000 |
1,2 |
||
47 |
Tỉnh lộ 160 |
Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương |
270 000 |
216 000 |
168 000 |
1,2 |
V |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
48 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường Đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 150m |
270 000 |
216 000 |
162 000 |
2,0 |
49 |
Đoạn 2: Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 150m |
220 000 |
176 000 |
133 000 |
2,0 |
|
50 |
Đoạn 3: Từ đường rẽ lên nhà ông Xanh bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 150m |
230 000 |
184 000 |
140 000 |
2,0 |
|
51 |
Đoạn 4: Từ nhà ông Mạo đến giáp ranh thị trấn Phố Ràng |
220 000 |
176 000 |
132 000 |
2,0 |
|
52 |
Tỉnh lộ 160 |
Đoạn 1: Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà |
270 000 |
216 000 |
162 000 |
1,2 |
53 |
Đoạn 2: Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến hết đất bản 10 |
270 000 |
216 000 |
162 000 |
1,2 |
|
VI |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
54 |
Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn |
Từ cột ghi phía Nam ga Thái Văn đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ, sâu mỗi bên 100m |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,0 |
55 |
Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ đến cột ghi phía Bắc ga Thái Văn sâu mỗi bên 100m |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,0 |
56 |
Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân |
Từ nhà ông Xuân Hợp bản 6B đến ngầm bản 4AB, sâu mỗi bên 50m |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,0 |
57 |
Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân |
Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (bản 3AB) |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,2 |
VII |
Xã Xuân Thượng |
|
|
|
|
|
58 |
Đường trụ sở xã |
Từ nhà ông Bong đến ngã ba rẽ đi làng Thâu |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,8 |
VIII |
Xã Điện Quan |
|
|
|
|
|
59 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km 51 đến km 49 + 500 giáp ranh với xã Xuân Quang (2,5km) |
400 000 |
320 000 |
250 000 |
2,0 |
60 |
Đường liên thôn |
Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3) |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,5 |
61 |
Quốc lộ 70 vào chợ |
Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan |
400 000 |
320 000 |
250 000 |
2,0 |
IX |
Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
62 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ giáp đất Long Phúc đến nhà ông Thành Lập (bản 8) |
400 000 |
320 000 |
280 000 |
1,5 |
63 |
Đoạn 2: Từ sau nhà ông Thành Lập đến cổng làng văn hóa bản 7 |
450 000 |
360 000 |
280 000 |
1,8 |
|
64 |
Đoạn 3: Từ cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75 |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,5 |
|
X |
Xã Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
65 |
Quốc lộ 279 |
Đoạn 1: Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,2 |
66 |
Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Ủy ban |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
2,2 |
|
67 |
Đoạn 3: Cổng Ủy ban đến hết đất trạm Thủy văn |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
2,0 |
|
68 |
Đoạn 4 : Trạm Thủy văn đến hết đất Chiến Xạ |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,8 |
|
XI |
Xã Long Phúc |
|
|
|
|
|
69 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ cống Ông Thin đến cống ông Sáng |
300 000 |
240 000 |
196 000 |
1,5 |
70 |
Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200m |
250 000 |
200 000 |
168 000 |
1,5 |
|
71 |
Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200m |
250 000 |
200 000 |
168 000 |
1,6 |
|
72 |
Đoạn 4: Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,4 |
|
XII |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
73 |
Trung tâm xã Việt Tiến |
Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Thương |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,5 |
74 |
Đoạn 2: Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,3 |
|
75 |
Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,5 |
|
XIII |
Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
76 |
Trung tâm xã |
Đoạn 1: Từ cổng UBND xã ra nhà ông Hán thôn Phia 1, từ thôn Phia 1 đến nhà ông Tấn Thông Chiềng 3 |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,5 |
77 |
Đoạn 2: Từ nhà ông Hán thôn Phia 1 ra nhà ông Nghề thôn Khe Pịa |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,4 |
|
78 |
Đoạn 3: Từ nhà ông bà Hiền Đạo thôn Sơn Hải đến quán ông Cường thôn Sải 1 |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,4 |
|
XIV |
Xã Cam Cọn |
|
|
|
|
|
79 |
Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã |
Từ nhà ông Sơn Nhụi đến nhà ông Trường dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
2,5 |
XV |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
80 |
Trung tâm xã |
Đoạn 1: Từ nhà ông Đỗ Đình Hùng đến UBND xã |
220 000 |
176 000 |
133 000 |
2,0 |
81 |
Đoạn 2: Từ UBND xã đến nhà ông Lý Văn Thanh bản Nậm Rịa |
220 000 |
176 000 |
133 000 |
1,7 |
|
82 |
Đoạn 3: Từ cầu tràn Nậm Hu đến khe suối Nậm Phầy |
220 000 |
176 000 |
133 000 |
1,7 |
|
XVI |
Xã Thượng Hà |
|
|
|
|
|
83 |
Quốc lộ 70 |
Đoạn 1: Từ Km 5,5 đến nhà ông Tuyết An |
280 000 |
224 000 |
168 000 |
1,5 |
84 |
Đoạn 2: Từ Km 135+900 đến Km 136+300 |
240 000 |
192 000 |
144 000 |
1,5 |
|
XVII |
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
85 |
Quốc lộ 70 |
Từ Km 5,0 đến Km 8,0 |
280 000 |
224 000 |
168 000 |
1,4 |
86 |
Trung tâm xã |
Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh |
280 000 |
224 000 |
168 000 |
1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||
Đất ở |
Đất thương mại- dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải TMDV |
|||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
1 |
Trung tâm xã Bảo Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,3 |
2 |
Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4, dọc hai bên đường sâu vào 50 m |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,3 |
3 |
Bản Liên Hà 5 hết quy hoạch trung tâm xã đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50 m |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,3 |
4 |
Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 50m |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
5 |
Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,3 |
6 |
Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với Lăng Thíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,3 |
7 |
Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,3 |
8 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
2 |
Xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bản Chom, Bát, Mạ 2, Mạ 3 |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
10 |
Bản Lự, Tổng Gia, Mạ 1 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
11 |
Bản Múi 1, Múi 2, Múi 3 |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
3 |
Xã Nghĩa Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
13 |
Bản Rịa (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,6 |
14 |
Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m) dọc đường QL 279 đi đến giáp xã Vĩnh Yên |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,7 |
15 |
Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
16 |
Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm Luông |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
17 |
Bản Kem: Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
18 |
Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
19 |
Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
20 |
Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
21 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
4 |
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bản Lụ |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,7 |
23 |
Bản Vắc: Dọc đường liên xã |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,7 |
24 |
Bản Đao |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
25 |
Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
26 |
Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương |
185 000 |
|
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,5 |
27 |
Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
28 |
Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới (Trừ vị trí thuộc khu vực I) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
29 |
Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
30 |
Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
31 |
Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
32 |
Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
33 |
Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, đất, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
34 |
Các vị trí đất ở nông thôn còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
5 |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
36 |
Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
37 |
Bản Cau 1, Cau 2, Phạ |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
38 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
6 |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
40 |
Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Bảo Ân |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
41 |
Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
42 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
7 |
Xã Xuân Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
44 |
Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
45 |
Từ nhà bà Oai (bản 5 Là) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
46 |
Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
47 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
8 |
Xã Điện Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Bản 6: Trừ km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp với Thượng Hà |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
49 |
Bản 3: Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
50 |
Bản 4, 5 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
51 |
Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
52 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
9 |
Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến nhà ông Nho, từ nhà bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
54 |
Bản 5: các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
55 |
Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m |
185 000 |
|
|
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
56 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
10 |
Xã Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
58 |
Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,8 |
59 |
Bản Nà Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,8 |
60 |
Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,7 |
61 |
Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
62 |
Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2,5km |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
63 |
Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
64 |
Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
65 |
Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
66 |
Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
67 |
Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
68 |
Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
69 |
Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
70 |
Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
71 |
Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
72 |
Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
73 |
Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
74 |
Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
75 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
11 |
Xã Long Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
77 |
Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
78 |
Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
79 |
Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
80 |
Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
81 |
Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
82 |
Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
83 |
Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
84 |
Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
85 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
12 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1 |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
87 |
Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
88 |
Thông Hàm Rồng, Hòn Nón (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
89 |
Thôn Việt Hải, Khai Hoang |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
90 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
13 |
Xã Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Thận vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 + 3 (các hộ bám mặt đường) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
92 |
Thôn Khe Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
93 |
Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
94 |
Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
95 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
14 |
Xã Cam Cọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
97 |
Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
98 |
Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
99 |
Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
100 |
Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
101 |
Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
102 |
Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
103 |
Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
104 |
Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
105 |
Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thủy, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
106 |
Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
107 |
Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m. |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,4 |
108 |
Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
109 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
15 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Từ giáp đất Nghĩa Đô đến nhà ông Đỗ Đình Hùng |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
111 |
Bản Thác Xa 1 |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,5 |
112 |
Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6 km) |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
113 |
Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km) |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
114 |
Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km. |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
115 |
Bản Nậm Dìn |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
116 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
16 |
Xã Thượng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
118 |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau trạm xá cũ đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
119 |
Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu (sâu mỗi bên 50m) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,5 |
120 |
Dọc đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
2,0 |
121 |
Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
122 |
Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 7, Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến thủy điện Vĩnh Hà |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
123 |
Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
124 |
Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Chính thôn 1 Vài Siêu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
125 |
Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
126 |
Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
127 |
Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
128 |
Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
129 |
Khu vực thôn 2 Vài Siêu: Từ nhà ông Hậu đến nhà ông Đặng Văn Bạu thôn 2 Vài Siêu |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
130 |
Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
131 |
Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
132 |
Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II) |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
133 |
Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II) |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
134 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
17 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8) trừ các hộ dọc đường QL70 |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
136 |
Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
137 |
Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4) |
185 000 |
|
|
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,2 |
138 |
Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
139 |
Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4) |
|
160 000 |
|
|
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
140 |
Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,4 |
141 |
Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hòa (Mai 3) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
142 |
Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
143 |
Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4) |
|
160 000 |
|
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,2 |
144 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở |
Đất TM, DV |
Đất SX KD phi NN không phải là đất TM, DV |
||||
|
Thị trấn Phố Lu |
|
|
|
|
|
1 |
Đường 19-5 |
Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 |
9 000 000 |
7 200 000 |
5 400 000 |
1,0 |
2 |
Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào |
7 000 000 |
5 600 000 |
4 200 000 |
1,0 |
|
3 |
Ngõ 35 (cạnh Phòng quản lí đô thị) |
1 400 000 |
1 120 000 |
840 000 |
1,0 |
|
4 |
Ngõ 54 (đường ra sân Vận động đến hết đất nhà ông Nhuận) |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
|
5 |
Ngách 54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
6 |
Đất ở giáp sân Vận động còn lại |
1 400 000 |
1 120 000 |
840 000 |
1,0 |
|
7 |
Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
8 |
Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
9 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện |
7 000 000 |
5 600 000 |
4 200 000 |
1,0 |
10 |
Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh viện |
8 000 000 |
6 400 000 |
4 800 000 |
1,0 |
|
11 |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Từ cầu Bệnh viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện |
7 000 000 |
5 600 000 |
4 200 000 |
1,0 |
12 |
Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
|
13 |
Ngõ giáp Phòng giáo dục Bảo Thắng |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
14 |
Ngõ cạnh số nhà 102 |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
|
15 |
Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
16 |
Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
17 |
Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
18 |
Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) |
5 000 000 |
4 000 000 |
3 000 000 |
1,0 |
|
19 |
Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH) |
550 000 |
440 000 |
330 000 |
1,0 |
|
20 |
Ngõ 313 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
21 |
Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
22 |
Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
23 |
Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
24 |
Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
25 |
Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
26 |
Ngõ 514 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
27 |
Ngõ vào nhà ông Đậu |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
28 |
Ngõ vào nhà ông Nghiễn |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
29 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
30 |
Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất bến xe |
7 000 000 |
5 600 000 |
4 200 000 |
1,0 |
|
31 |
Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) |
4 500 000 |
3 600 000 |
2 700 000 |
1,0 |
|
32 |
Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
33 |
Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
34 |
Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
35 |
Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
|
36 |
Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
37 |
Ngõ 416 (ngõ cụt) |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
38 |
Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
39 |
Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
40 |
Ngõ 285; 297; 470 |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
41 |
Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
42 |
Ngõ 155 (cạnh trạm than) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
43 |
Đường Khuất Quang Chiến |
Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng |
8 000 000 |
6 400 000 |
4 800 000 |
1,0 |
44 |
Đường Quách Văn Rạng |
Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
45 |
Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
46 |
Từ số nhà 78 đến cầu Phú Thịnh |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
47 |
Đường Quách Văn Rạng |
Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CC |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,0 |
48 |
Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
49 |
Ngõ 13 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
50 |
Đường Thanh Niên |
Từ đường 19-5 đến cổng trường mần non Hoa Sữa |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
51 |
Từ cổng trường mầm nom Hoa Sữa đến đường cách mạng tháng 8 (cách 40m) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
52 |
Đường đi xã Phố Lu |
Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
53 |
Đoạn tiếp từ 50m đến 100m |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
54 |
Đoạn tiếp từ 100m đến 150m |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
55 |
Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
56 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
57 |
Đường T1 bao quanh bệnh viện |
Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
58 |
Đường Trần Hợp |
Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
59 |
Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
60 |
Đường Trần Hợp |
Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8 |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
61 |
Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
62 |
Đường Hoàng Sào |
Từ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
63 |
Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
64 |
Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200m đến hết đất thị trấn |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
65 |
Ngõ giáp nghĩa trang |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
66 |
Ngõ 191; 148; 115 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
67 |
Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
68 |
Đường vào nhà bà Chính |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
69 |
Ngõ 93 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
70 |
Đường Phố Ngang |
Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
71 |
Đường Đập Tràn |
Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
72 |
Đường Kim Hải |
Từ đường 19-5 đến đường CM tháng 8 |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
73 |
Đường Kim Đồng |
Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E) |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
74 |
Phố Trần Oanh |
Đường N1 |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,2 |
75 |
Đường N9 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,2 |
|
76 |
Đường Phú Long |
Đoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
77 |
Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
78 |
Đường vào Khe Mon |
Đường vào Khe Mon |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
79 |
Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi |
Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
80 |
Đường Gốc Ngoã |
Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
81 |
Đường 15 tháng 10 |
Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến |
8 000 000 |
6 400 000 |
4 800 000 |
1,0 |
82 |
Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) |
Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
83 |
Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) |
Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
84 |
Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) |
Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
85 |
Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) |
Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
86 |
Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) |
Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
87 |
Phố mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) |
Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
90 |
Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1. |
Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6). |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
1,0 |
91 |
Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
1,0 |
|
92 |
Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2. |
Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
93 |
Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
94 |
Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3. |
Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
95 |
Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4. |
Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
96 |
Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
97 |
Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9. |
Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (Khu nhà ở liên kế LK19A) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
98 |
Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn, các nhánh rẽ nằm trong các ngõ |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
|
TT. NT Phong Hải |
|
|
|
|
|
99 |
Đường QL 70 |
Cổng Công ty Chè Phong Hải (Km...) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
100 |
Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
101 |
Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
|
102 |
Đường QL 70 |
Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
103 |
Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
104 |
Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
105 |
Đường QL 70 |
Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
106 |
Các khu vực còn lại ven QL 70 |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
107 |
Đường Phong Hải - Phố Mới |
Từ giáp đất nhà Thuý Hằng đến giáp Bản Phiệt |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
108 |
Đường Phong Hải - Thái Niên |
Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
109 |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
1,0 |
|
110 |
Đường liên thôn thuộc thôn 5 |
160 000 |
128 000 |
98 000 |
1,0 |
|
111 |
Các vị trí đất còn lại |
140 000 |
112 000 |
84 000 |
1,0 |
|
|
Thị trấn Tằng Loỏng |
|
|
|
|
|
112 |
TL 151 |
Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt) |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,2 |
113 |
Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,2 |
|
114 |
Nhánh N1, N2, N6 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,2 |
|
115 |
Từ TL 151 tới Xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
|
116 |
Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang |
Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến hết cổng Nhà máy phốt pho vàng Miền Nam |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,2 |
117 |
Đường Tân Thắng |
Từ UBND TT Tằng Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,2 |
118 |
Đường đi tổ 8 |
Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,2 |
119 |
Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,2 |
|
120 |
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,2 |
|
121 |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn điểm đầu TL - 151 qua Trạm Y tế cũ đến giáp nhà máy Gang Thép |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,2 |
122 |
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn |
Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1) |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
123 |
Đoạn từ Bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
|
124 |
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt |
250 000 |
200 000 |
154 000 |
1,2 |
|
125 |
Đoạn từ cầu đường sắt đến đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện |
250 000 |
200 000 |
154 000 |
1,2 |
|
126 |
Từ TL 151 đi thôn Lý Sơn đến đất nhà Thu Thụy |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
|
127 |
Từ TL 151 đấu nối với đường phân viện trước cửa nhà An Hường |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
|
128 |
Khu tái định cư khu B |
Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,2 |
129 |
Các tuyến đường N3, N4 |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,2 |
|
130 |
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,2 |
|
131 |
Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (Tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa) |
Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
132 |
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
1,2 |
|
133 |
Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 |
160 000 |
128 000 |
98 000 |
1,2 |
|
134 |
Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách |
160 000 |
128 000 |
98 000 |
1,2 |
|
135 |
Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh |
190 000 |
152 000 |
112 000 |
1,2 |
|
136 |
Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2 |
160 000 |
128 000 |
98 000 |
1,2 |
|
137 |
Các vị trí đất còn lại |
140 000 |
112 000 |
77 000 |
1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở |
Đất TM, DV |
Đất SX KD phi NN không phải là đất TM, DV |
||||
I |
Xã Bản Phiệt |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 70 |
Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
2 |
Từ hết quy hoạch thị tứ đến giáp đất Bản Cầm |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
3 |
Các vị trí còn lại trên đường QL70 |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
2,0 |
|
4 |
Quốc lộ 4D |
Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
5 |
Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
6 |
Đường Phố Mới đi Phong Hải |
Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,0 |
7 |
Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
8 |
Đường K8 Nặm Sò |
Đoạn từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh |
350 000 |
280 000 |
260 000 |
1,0 |
9 |
Đường Bản Phiệt Làng Chung |
Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
10 |
Khu tái định cư thôn Bản Quẩn |
Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
11 |
Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt |
Các tuyến đường N1, N2, D2, D3 |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
12 |
Khu đất Minh Sơn |
Các tuyến đường M1, M2, M3 |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
13 |
Đường xóm |
Từ nhà ông Huê đến nhà ông Dũng Lai |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
14 |
Các khu vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhà Tuấn Nguyệt (không giáp QL 70) |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
15 |
Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) |
Đoạn từ nhà ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
II |
Xã Bản Cầm |
|
|
|
1,0 |
|
16 |
Quốc lộ 70 |
Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300 |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
17 |
Các vị trí còn lại trên đường QL70 |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
III |
Xã Phong Niên |
|
|
|
1,0 |
|
18 |
QL 70 |
Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
19 |
QL 70 |
Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
20 |
Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
21 |
Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
22 |
Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
23 |
Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
24 |
TL 154 |
Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông sầu |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
25 |
Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji |
Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng |
200 000 |
160 000 |
126 000 |
1,0 |
26 |
Đường đi Bảo Nhai |
Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
27 |
Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên |
|
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
IV |
Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
|
28 |
QL 4E + QL 70 |
Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
29 |
Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
30 |
Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,0 |
|
31 |
Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,0 |
|
32 |
Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
33 |
Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
34 |
Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46 |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
35 |
Từ nhà ông Thanh Hằng km5 đến nhà ông Thiện km6 |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
36 |
Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi |
2500000 |
2000000 |
1500000 |
1,0 |
|
37 |
QL 4E + QL 70 |
Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến Doanh nghiệp Phùng Hà |
1000000 |
800000 |
600000 |
1,0 |
38 |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
39 |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
40 |
Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1) |
Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
41 |
Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2) |
Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
42 |
Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm |
Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
V |
Xã Thái Niên |
|
|
|
1,0 |
|
43 |
Trung tâm cụm xã |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà bà Tuyn |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
44 |
Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
45 |
Đoạn từ nhà bà Tuyn đến ngã 3 đội Lâm nghiệp |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
46 |
Đoạn từ nhà ngã 3 đội Lâm nghiệp đến nhà ông Nhân |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
47 |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
48 |
Đoạn từ cửa UBND xã đến trường tiểu học số 3 |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
49 |
Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
50 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Lan Cương |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
51 |
Đoạn từ trường Tiểu học số 3 đến nhà bà Chắt |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
VI |
Xã Gia Phú |
|
|
|
1,0 |
|
52 |
QL 4E |
Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai đến hết vị trí khu đất đã đấu giá quyền sử dụng đất |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
53 |
Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến hết cống khu tái định cư |
600 000 |
480 000 |
420 000 |
1,0 |
|
54 |
Từ cống khu tái định cư đến giáp đất Xuân Giao |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
55 |
QL 4E |
Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
56 |
Đoạn từ cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi Lào Cai đến ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
57 |
Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến đường D3 khu tái định cư đường Cao tốc Nội Bài – Lào Cai |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,0 |
|
58 |
Đường Trần Hưng Đạo kéo dài |
Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E. |
1500000 |
1200000 |
900000 |
3,0 |
59 |
Đường liên thôn |
Từ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
60 |
Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
61 |
Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
62 |
Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
63 |
Khu tái định cư |
Đường D3: Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế) |
2 500 000 |
2 000 000 |
1 500 000 |
1,0 |
64 |
Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
65 |
Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
66 |
Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
67 |
Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
68 |
Đường D7 |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
VII |
Xã Phú Nhuận |
|
|
|
1,0 |
|
69 |
TL 151 |
Đoạn từ Trường mầm non Hoa Lan đến nhà ông Ngũ |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
70 |
Đoạn từ Trường mầm non Hoa Lan đến nhà ông Giản |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
71 |
Đoạn từ nhà ông Giản đến nhà ông Chiến (ngã ba đường đi thôn Phú Thịnh) |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,0 |
|
72 |
Các vị trí còn lại đường TL151 |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
|
73 |
Đường Phú Nhuận - Sơn Hà |
Từ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
1,0 |
VIII |
Xã Xuân Giao |
|
|
|
1,0 |
|
74 |
TL 151 |
Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
75 |
QL 4E |
Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
76 |
Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến cây xăng |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
77 |
Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến Lâm sản |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
78 |
Đoạn từ cổng Nhà máy chế biến Lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
|
79 |
Đường đi cơ khí mỏ |
Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ |
400 000 |
320 000 |
245 000 |
1,0 |
80 |
Đoạn từ Cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
81 |
Đường Tỉnh lộ 152 |
Đoạn từ ngã ba cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,0 |
82 |
Đoạn cách ngã ba cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
83 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2) |
Đường N1 (N13-D4) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
84 |
Đường N4 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,0 |
|
85 |
Đường N5 (N1-D4) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
86 |
Đường N7 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,0 |
|
87 |
Đường N8 |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
88 |
Đường N9 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,0 |
|
89 |
Đường N10 (N1-D4) |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
90 |
Đường N13 (N1-D4) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,0 |
|
91 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2) |
Đường D3 (N13-N1) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,0 |
92 |
Đường D4 (N13-N1) |
1 800 000 |
1 440 000 |
1 080 000 |
1,0 |
|
93 |
Đường M2 |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
|
94 |
N14 |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
|
95 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3) |
Đường N1 (D4-D5) |
200000 |
160 000 |
140 000 |
5,0 |
96 |
Đường N2 (N1-N7) |
200000 |
160 000 |
140 000 |
5,0 |
|
97 |
Đường N3 (N2-D5) |
180000 |
144 000 |
126 000 |
5,0 |
|
98 |
Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3) |
Đường N4 (D4-D5) |
200000 |
160 000 |
140 000 |
5,0 |
99 |
Đường N6 (N2-D5) |
180000 |
144 000 |
126 000 |
5,0 |
|
100 |
Đường N7 (D4-D5) |
200000 |
160 000 |
140 000 |
5,0 |
|
101 |
Đường BN2 (N2-D5) |
180000 |
144 000 |
126 000 |
5,0 |
|
102 |
Khu tái định cư Vàng I |
Đường nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E) |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
103 |
Khu tái định cư Vàng I |
Đường nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch D1) |
1 200 000 |
960 000 |
720 000 |
1,0 |
104 |
Khu tái định cư thôn Địa Chất |
Đường B4 (Khu nhà ở liên kế LK5) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
105 |
Đường T1 (Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
106 |
Đường N2 (Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
|
IX |
Xã Sơn Hải |
|
|
|
|
|
107 |
QL 4E |
Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Chui |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
108 |
Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
109 |
Khu tái định cư |
Đường N1, N2, N3 |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,0 |
X |
Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
|
110 |
QL 4E |
Từ ngã 4 Tả Hà (cầu đường bộ) qua đường sắt đến bảng địa phận Phố Lu |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
2,0 |
111 |
Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
2,5 |
|
112 |
Từ nhà Luyên Thành đến hết nhà Quý Hiền (QL 4E cũ) |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,5 |
|
113 |
Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,5 |
|
114 |
Đường trục xã |
Từ ngã tư Tả Hà 3 đến hết đất nhà ông Quỳ |
1 000 000 |
800 000 |
600 000 |
1,5 |
115 |
Từ hết đất nhà ông Quỳ đến đất nhà Gan Thía |
600 000 |
480 000 |
360 000 |
1,4 |
|
116 |
Đường trục xã |
Từ hết đất nhà Gan Thía đến hết đất nhà ông Trừ (cuối TĐC An Hồng) |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,2 |
117 |
Từ hết đất nhà ông Dư (giáp TĐC An Hồng) đến hết đất nhà ông In |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,0 |
|
118 |
Từ hết đất nhà ông In đến đầu tái định cư An Thắng |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
119 |
Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù |
250 000 |
200 000 |
150 000 |
1,0 |
|
120 |
Đường Sơn Hà - Phú Nhuận |
Từ ngã 3 đường trục xã qua đường cao tốc đến nhà ông Lập |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
121 |
Từ nhà ông Lập đến nhà ông Hải Vượng |
400 000 |
320 000 |
240 000 |
1,0 |
|
122 |
Từ nhà ông Hải Vượng đến đỉnh dốc ông Đống |
200 000 |
160 000 |
120 000 |
1,0 |
|
123 |
Đường Sơn Hà - Tằng Loỏng |
Từ ngã tư qua đường cao tốc đến hết đất nhà ông Mạnh |
800 000 |
640 000 |
480 000 |
1,5 |
124 |
Từ hết đất nhà ông Mạnh đến hết đất nhà ông Hệ |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,6 |
|
125 |
Từ hết đất nhà ông Hệ đến hết địa phận xã Sơn Hà |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,2 |
|
126 |
Đường trục thôn Tả Hà 3 |
Từ nhà ông Hùng Phương đến hết đất nhà ông Xuê |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
127 |
Từ nhà ông Phương Hợp đến hết đất nhà bà Sách |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
128 |
Khu TĐC An Hồng |
Khu nhà ở nằm trên đường trục xã |
450 000 |
360 000 |
270 000 |
1,0 |
129 |
Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,0 |
|
130 |
Khu TĐC An Thắng |
Khu nhà ở nằm trên đường trục xã |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,0 |
131 |
Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||
Đất ở |
Đất TM, DV |
Đất SX KD phi NN không phải là đất TM, DV |
||||||
Vị trí 1 |
vị trí 2 |
vị trí 1 |
vị trí 2 |
|||||
I |
Xã Xuân Quang |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
2 |
|
Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
3 |
|
Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
4 |
|
Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến Trung tâm lao động xã hội |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
5 |
|
Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
6 |
|
Đường vào thôn Làng Gạo |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
7 |
|
Đường vào thôn Nậm Cút |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
8 |
|
Khu TĐC Gốc Mít |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
9 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
II |
Xã Thái Niên |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
11 |
|
Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
12 |
|
Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
13 |
|
Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
14 |
|
Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
15 |
|
Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
16 |
|
Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
17 |
|
Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
18 |
|
Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
19 |
|
Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi lượt |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
20 |
|
Đoạn từ tam giác đến giáp xã Phong Niên |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
21 |
|
Đường Thái Niên đi Làng Giàng |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
22 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
III |
Xã Sơn Hải |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
24 |
|
Đoạn từ đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
25 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
IV |
Xã Trì Quang |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
|
Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
27 |
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
28 |
|
Đoạn từ ngã ba đến đất ông Bùi Văn Lập |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
29 |
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Lập đến hết đất nhà ông Trịnh Quang Bôi |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
30 |
|
Đoạn từ nhà ông Trịnh Quang Bôi đén phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
31 |
|
Đoạn từ trạm Y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng 1 |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
32 |
|
Đoạn từ trạm Y tế xã 150m đến đất nhà ông Lâm Văn Điển |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
33 |
|
Đoạn từ đất nhà ông Lâm Văn Điển đến trạm biến áp số 4 (trước cửa nhà ông Dung) |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
34 |
|
Đoạn từ trạm biến áp số 4 (trước cửa nhà ông Dung) đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
35 |
|
Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
36 |
|
Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
37 |
|
Các tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, Làng Trung, đường Làng Tẻn - Nhò Trong và các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
38 |
Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Trì Quang |
|
185 000 |
148 000 |
|
111 000 |
|
1,0 |
V |
Xã Phong Niên |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
40 |
|
Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
41 |
|
Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
42 |
|
Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
43 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
6 |
Xã Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ > 40m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
45 |
|
Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
46 |
|
Từ đướng sắt đến đường cao tốc |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
47 |
|
Đoạn tiếp từ nhà đường cao tốc đến nhà ông Đồng Hóa |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
48 |
|
Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
49 |
|
Từ đường sắt xóm ông Khôi vào đến đường cao tốc |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
50 |
|
Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
51 |
|
Các vị trí thôn Khe Mụ, Trà Chẩu, Trà Chẩu 1 |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
52 |
|
Các vị trí đất còn lại |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
VII |
Xã Gia Phú |
|
|
|
|
|
|
|
53 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
54 |
|
Đoạn từ cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
55 |
|
Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
56 |
|
Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
57 |
|
Đường liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
58 |
Đường Tỉnh lộ 152 |
Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa |
160000 |
128888 |
51000 |
112000 |
45000 |
1,0 |
59 |
Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
|
60 |
Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
|
61 |
|
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
62 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
VIII |
Xã Phú Nhuận |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
64 |
|
Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
65 |
|
Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
66 |
|
Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
67 |
|
Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
68 |
|
Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
69 |
|
Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
70 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
IX |
Xã Bản Cầm |
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
72 |
|
Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
73 |
|
Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
74 |
|
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
75 |
|
Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
76 |
|
Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
77 |
|
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
78 |
|
Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
79 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
X |
Xã Xuân Giao |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
81 |
|
Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
82 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
XI |
Xã Phố Lu |
|
|
|
|
|
|
|
83 |
|
Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
84 |
|
Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành) |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
85 |
|
Các vị trí đất còn lại |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
XII |
Xã Bản Phiệt |
|
|
|
|
|
|
|
86 |
|
Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
87 |
|
Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
88 |
|
Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa |
185 000 |
148 000 |
59 000 |
112 000 |
45 000 |
1,0 |
89 |
|
Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1) |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
90 |
|
Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung |
160 000 |
128 000 |
51 000 |
98 000 |
39 000 |
1,0 |
91 |
|
Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt |
135 000 |
108 000 |
43 000 |
81 000 |
32 000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
1 |
Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng |
Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
2.400.000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Số TT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất thương mại - dịch vụ |
Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
||||
6.1 |
TT Mường Khương |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 4D |
Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
2,0 |
2 |
Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
|
3 |
Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
|
4 |
Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
|
5 |
Quốc lộ 4 |
Từ giao điểm QL4 và QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
6 |
Từ cổng trụ sở UBND thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,0 |
|
7 |
Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
|
8 |
Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,8 |
|
9 |
Phố Mã Tuyển 1 |
Từ Quốc lộ 4D đến Quốc lộ 4 (đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
3,0 |
10 |
Đường Giải phóng 11-11 |
Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
11 |
Từ cầu Trắng đến hết đất nhà bà Xuyến Toả |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
12 |
Từ nhà bà Thanh Huân đến trường cấp 3 cũ |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
13 |
Đường Giải phóng 11-11 |
Từ trường cấp 3 cũ đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) |
3.300.000 |
2.640.000 |
1.980.000 |
2,0 |
14 |
Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ |
3.300.000 |
2.640.000 |
1.980.000 |
2,0 |
|
15 |
Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
|
16 |
Từ Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
|
17 |
Phố Na Khui |
Từ sau đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến Quốc lộ 4 |
900.000 |
720.000 |
560.000 |
2,5 |
18 |
Phố Sao Đỏ |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Viện Kiểm sát - Sảng Chải) đến nhà tình nghĩa |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,3 |
19 |
Từ nhà tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
3,0 |
|
20 |
Từ ngã ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pin Sẻng |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,5 |
|
21 |
Đường Sảng Chải |
Từ đường Giải phóng 11-11 đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,5 |
22 |
Đường sau nhà Hoá Bằng cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà ông Tuấn Hạt |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
|
23 |
Từ hết đất nhà ông Tuấn Hạt đến ngã ba trên bể nước cũ |
800.000 |
640.000 |
500.000 |
1,3 |
|
24 |
Phố Thanh Niên |
Từ đất nhà ông Thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
25 |
Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp 3 mới |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
|
26 |
Đường Nội thị |
Đường mới mở từ sau nhà Hà Tài đến hết đất nhà Kiều Hương |
1.500.000 |
1.200.000 |
910.000 |
2,0 |
27 |
Từ đất nhà ông Diu đến giáp cổng chợ phụ |
1.500.000 |
1.200.000 |
910.000 |
1,5 |
|
28 |
Từ cổng chợ phụ đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ) |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
1,5 |
|
29 |
Phố Tùng Lâu |
Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,0 |
30 |
Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Trạm vật tư |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,0 |
|
31 |
Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
|
32 |
Phố Na Bủ |
Từ đất nhà ông Bốn Thương đến hết nhà Tung Sình (đường sau chợ huyện) |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,5 |
33 |
Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
34 |
Đường Nội thị |
Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy) |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
35 |
Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
36 |
Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
3,0 |
|
37 |
Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thôn Tùng Lâu) đến chân dốc đỏ |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
|
38 |
Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy đến QL 4 |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
39 |
Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
40 |
Từ đất nhà bà Trịnh Thị Lan (số nhà 05) đến hết đất nhà ông Vàng Pá Mìn |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
|
41 |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân |
600.000 |
480.000 |
350.000 |
2,0 |
|
42 |
Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn |
650.000 |
520.000 |
400.000 |
2,0 |
|
43 |
Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
44 |
Từ đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
45 |
Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) |
650.000 |
520.000 |
400.000 |
2,0 |
|
46 |
Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà ông Hoàng Trá Sến |
600.000 |
480.000 |
350.000 |
2,0 |
|
47 |
Đường từ UBND thị trấn cũ đi thôn Sảng Chải |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2,5 |
|
48 |
Đường Nội thị |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát) |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
49 |
Từ nhà ông Thân Thanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Đỗ Văn Phóng) |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
2,0 |
|
50 |
Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thủy lợi Thu Bồ |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
51 |
Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
3,0 |
|
52 |
Từ sân kho Na Bủ đến hết nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
53 |
Từ hết đất nhà Thu Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,0 |
|
54 |
Thôn Na Ản |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,5 |
|
55 |
Thôn Nhân Giống |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
3,0 |
|
56 |
Thôn Sả Hồ |
200.000 |
160.000 |
150.000 |
2,5 |
|
57 |
Điểm dân cư Ngam A |
200.000 |
160.000 |
150.000 |
1,0 |
|
58 |
Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,2 |
|
59 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên |
200.000 |
160.000 |
126.000 |
1,0 |
|
60 |
Đường nội thị theo trục đường mới mở |
Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,0 |
61 |
Đường từ đất nhà ông Mình đến giáp đất nhà ông Bằng |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
62 |
Từ cầu Na Khuy đến giáp đất nhà ông Dũng Hương |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
|
63 |
Từ nhà Vân Đại đến hết đất nhà ông Dũng Hương |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
|
64 |
Từ nhà ông Tuấn Hường đến hết đất nhà ông Dũng Lan |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,3 |
|
65 |
Lõi đất sau làn dân cư |
Lõi đất kẹp giữa đoạn từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1) và đoạn từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,2 |
66 |
Từ cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,2 |
|
67 |
Từ nhà bà Thanh Huân đến trường cấp 3 cũ |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,2 |
|
68 |
Từ trường cấp 3 cũ đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,2 |
|
69 |
Lõi đất đoạn từ ngã 4 Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Trắng Na Bủ |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,2 |
|
70 |
Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,2 |
|
71 |
Từ Bưu điện Văn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố |
450.000 |
360.000 |
270.000 |
1,0 |
|
72 |
Lõi đất đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xã Tung Chung Phố |
600.000 |
480.000 |
420.000 |
1,0 |
|
73 |
Các lõi đất còn lại sau làn dân |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
|
74 |
Quốc lộ 4D |
Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp ranh xã Tung Chung Phố) |
1.250.000 |
1.000.000 |
750.000 |
1,0 |
75 |
Đường nội thị mới mở |
Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất thương mại - dịch vụ |
Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
||||
6,1 |
Xã Tung Chung Phố |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 4 |
Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng |
320.000 |
256.000 |
200.000 |
1,0 |
2 |
Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ |
300.000 |
240.000 |
190.000 |
1,0 |
|
3 |
Đường liên thôn |
Từ cổng UBND xã Tung Chung Phố đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chu Phùng |
280.000 |
224.000 |
185.000 |
1,0 |
4 |
Từ nhà ông Tráng Vản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thôn Tả Chu Phùng |
280.000 |
224.000 |
185.000 |
1,0 |
|
6,2 |
Xã Bản Lầu |
|
|
|
||
5 |
Quốc lộ 4D |
Từ đất nhà Ngọc Thảo đến hết đất nhà ông Khiển |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.550.000 |
2,6 |
6 |
Từ hết đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu trắng) |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,5 |
|
7 |
Từ hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu trắng) đến nghĩa trang) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
3,5 |
|
8 |
Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,0 |
|
9 |
Quốc lộ 4D |
Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
2,5 |
10 |
Từ hết đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
3,5 |
|
11 |
Từ đường rẽ Na Pao dưới đến hết đất nhà Dũng Phương |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
3,0 |
|
12 |
Từ hết đất nhà Dũng Phương đến hết đất nhà Thắng Hoa |
1.100.000 |
880.000 |
660.000 |
2,0 |
|
13 |
Từ hết đất nhà Thắng Hoa đến hết đất nhà Hải Tú |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
14 |
Đường liên thôn |
Vị trí 2 từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ông Vĩ (đường đi Na Lốc) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,5 |
15 |
Đường nội thị trung tâm xã |
Từ cầu Na Pao đến giáp đất Trạm vận hành điện lực |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
3,0 |
Từ đất Trạm vận hành điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
2,0 |
||
16 |
Lõi đất sau làn dân cư trung tâm xã Bản Lầu |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
1,8 |
|
17 |
Đường liên xã |
Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,3 |
18 |
Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
|
19 |
Đường liên xã |
Từ đạp tràn Pạc Bo đến Cổng Cty Minh Trí |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
20 |
Từ cổng Cty Minh Trí đến mốc 107 |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,0 |
|
21 |
Từ Mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,0 |
|
22 |
Từ nhà ông Sùng Lỷ đến hết đất ngã 3 Na Lốc 4 |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
|
23 |
Từ ngã ba Na lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
|
24 |
Từ ngã 3 Na Lốc 3 đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (Nhà cán bộ Y tế thôn bản) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,0 |
|
25 |
Từ ngã ba Na Lốc 4 đến hết đất nà ông Sùng Lỷ |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
|
6,3 |
Xã Bản Xen |
|
|
|
||
26 |
Đường liên xã |
Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà |
450.000 |
360.000 |
270.000 |
1,5 |
27 |
Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,5 |
|
28 |
Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
|
29 |
Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
|
30 |
Đường liên xã |
Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai |
310.000 |
248.000 |
200.000 |
1,0 |
31 |
Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã |
300.000 |
240.000 |
190.000 |
1,3 |
|
32 |
Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè |
300.000 |
240.000 |
190.000 |
1,3 |
|
33 |
Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11. |
290.000 |
232.000 |
185.000 |
1,3 |
|
34 |
Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã Lùng Vai. |
290.000 |
232.000 |
185.000 |
1,1 |
|
35 |
Từ đất nhà ông Cai (đội 6) đến hết đất nhà ông Được (đội 9). |
290.000 |
232.000 |
185.000 |
1,0 |
|
6,4 |
Xã Lùng Vai |
|
|
|
||
36 |
Quốc lộ 4D |
Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,6 |
37 |
Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,7 |
|
38 |
Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường |
850.000 |
680.000 |
510.000 |
1,2 |
|
39 |
Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Công ty chè Thanh Bình |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,2 |
|
40 |
Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
|
41 |
Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương |
850.000 |
680.000 |
510.000 |
1,8 |
|
42 |
Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
1,2 |
|
43 |
Quốc lộ 4D |
Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A |
400.000 |
320.000 |
250.000 |
1,5 |
44 |
Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chè Thanh Bình) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
|
45 |
Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28 |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,8 |
|
46 |
Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
|
47 |
Đường liên xã |
Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào Công ty chè Thanh Bình |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,2 |
48 |
Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,0 |
|
49 |
Đường liên thôn |
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
50 |
Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
|
51 |
Từ hết đất nhà ông Ngan đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng |
300.000 |
240.000 |
185.000 |
1,0 |
|
52 |
Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,0 |
|
53 |
Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
|
54 |
Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,0 |
|
55 |
Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn) |
750.000 |
600.000 |
455.000 |
1,5 |
|
56 |
Từ hết đất nhà ông Thiện đến hết đất nhà ông Lìn |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
|
57 |
Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,0 |
|
58 |
Lõi đất sau làn dân cư trung tâm xã Lùng Vai |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
1,2 |
|
6,5 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
||
59 |
Quốc lộ 4D |
Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
60 |
Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,2 |
|
61 |
Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,2 |
|
62 |
Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu) |
320.000 |
256.000 |
200.000 |
1,0 |
|
63 |
Đường liên xã |
Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin) |
320.000 |
256.000 |
200.000 |
1,0 |
64 |
Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo |
300.000 |
240.000 |
185.000 |
1,0 |
|
6,6 |
Xã Nậm Chảy |
|
|
|
||
65 |
Đường liên xã |
Từ đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m |
280.000 |
224.000 |
200.000 |
3,5 |
66 |
Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone. |
255.000 |
204.000 |
180.000 |
3,0 |
|
67 |
Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn |
255.000 |
204.000 |
180.000 |
2,6 |
|
6,7 |
Xã Nấm Lư |
|
|
|
||
68 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý Sử Tín |
320.000 |
256.000 |
210.000 |
2,0 |
6,8 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
|
||
69 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương |
320.000 |
256.000 |
210.000 |
2,0 |
70 |
Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến cổng UBND xã |
500.000 |
400.000 |
315.000 |
2,2 |
|
71 |
Đường liên thôn |
Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2) |
260.000 |
208.000 |
185.000 |
1,9 |
72 |
Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
|
73 |
Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao |
400.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
|
74 |
Đường liên xã |
Từ cổng UBND xã đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà |
260.000 |
208.000 |
185.000 |
1,2 |
6,9 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
||
75 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Văn Sinh |
320.000 |
256.000 |
210.000 |
1,6 |
76 |
Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình |
280.000 |
224.000 |
185.000 |
1,0 |
|
77 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ hết đất nhà ông Cư Bình đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1 |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,5 |
78 |
Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,5 |
|
6.10 |
Xã La Pán Tẩn |
|
|
|
||
79 |
Tỉnh lộ 154 |
Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc |
320.000 |
256.000 |
210.000 |
1,4 |
80 |
Từ đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu |
400.000 |
320.000 |
250.000 |
1,5 |
|
81 |
Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Giàng Vư. |
400.000 |
320.000 |
250.000 |
1,5 |
|
82 |
Đường liên xã |
Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã. |
300.000 |
240.000 |
210.000 |
1,0 |
83 |
Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Giàng Vàng |
270.000 |
216.000 |
190.000 |
1,0 |
|
84 |
Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã). |
270.000 |
216.000 |
190.000 |
1,0 |
|
6,11 |
Xã Tả Thàng |
|
|
|
||
85 |
Tỉnh lộ 154 |
Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu |
300.000 |
240.000 |
200.000 |
1,0 |
6,12 |
Xã Tả Ngài Chồ |
|
|
|
||
86 |
Quốc lộ 4 |
Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long) |
320.000 |
256.000 |
210.000 |
3,0 |
87 |
Từ hết đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1) |
300.000 |
240.000 |
200.000 |
2,2 |
|
88 |
Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử Ma Tủng |
280.000 |
224.000 |
185.000 |
1,0 |
|
6,13 |
Xã Pha Long |
|
|
|
||
89 |
Quốc lộ 4 |
Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,4 |
90 |
Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,4 |
|
91 |
Từ đất nhà ông Lục Chí Cường đến bưu điện văn hoá xã |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,4 |
|
92 |
Từ đất nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải |
550.000 |
440.000 |
330.000 |
1,4 |
|
93 |
Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,4 |
|
94 |
Đường liên thôn |
Từ nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
95 |
Từ hết đất nhà ông Vàng Sào Chín đến cầu Sả Chải |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
|
6,14 |
Xã Dìn Chin |
|
|
|
||
96 |
Quốc lộ 4 |
Từ đất nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ). |
400.000 |
320.000 |
250.000 |
1,1 |
97 |
Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,4 |
|
98 |
Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu 2). |
400.000 |
320.000 |
250.000 |
1,2 |
|
99 |
Đường liên thôn |
Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin |
270.000 |
216.000 |
190.000 |
1,1 |
100 |
Dọc hai bên đường từ nhà ông Vàng Phà Đông (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Vàng (thôn Na Cổ). |
300.000 |
240.000 |
210.000 |
1,3 |
|
6,15 |
Xã Tả Gia Khâu |
|
|
|
||
101 |
Đường liên thôn |
Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Goàng Chử Dìn. |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,2 |
102 |
Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,4 |
|
103 |
Quốc lộ 4 |
Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m |
450.000 |
360.000 |
280.000 |
1,0 |
104 |
Từ đầu cầu Tả Gia Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
Giá đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||
Giá đất ở |
Giá đất thương mại - dịch vụ |
Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
|||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
6.1 |
Xã Tung Chung Phố |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán Hồ A |
175.000 |
|
|
140.000 |
56000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
2 |
Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng |
|
|
115.000 |
92.000 |
37000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
3 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.2 |
Xã Bản Lầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dọc đường Quốc lộ 4D Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ. |
175.000 |
|
|
140.000 |
56000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
5 |
Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105000 |
42000 |
1,2 |
6 |
Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
7 |
Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung |
175.000 |
|
|
140.000 |
56000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
8 |
Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
9 |
Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
10 |
Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1 |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
11 |
Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 đến ngã ba thôn Na Lốc 3 |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
12 |
Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
13 |
Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15 |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
14 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
6.3 |
Xã Bản Xen |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả. |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
16 |
Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đi cột mốc Bãi Nghệ |
175.000 |
|
|
140.000 |
56000 |
105000 |
42 000 |
1,2 |
17 |
Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai) |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
18 |
Đường từ thôn Na Vai A đến đi thôn Thịnh Ổi |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
19 |
Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
20 |
Từ ngã ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
21 |
Từ thôn Na Vai B đến thôn Đậu Lùng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
22 |
Từ thôn Đậu Lùng đến thôn Na Phả |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
23 |
Từ cầu bà Dư đến thôn Thịnh Ôi |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
24 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
6.4 |
Xã Lùng Vai |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
26 |
Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
27 |
Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
28 |
Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
29 |
Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2 |
|
|
115.000 |
140.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
30 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
140.000 |
37.000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
6.5 |
Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Đường từ hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A |
175.000 |
|
|
140.000 |
56000 |
105000 |
42 000 |
1,2 |
32 |
Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
33 |
Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
34 |
Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
35 |
Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
36 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
6.6 |
Xã Nậm Chảy |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Từ trạm y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
38 |
Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B. |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
39 |
Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
40 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
6.7 |
Xã Nấm Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
42 |
Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
43 |
Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam |
|
|
115.000 |
|
|
70 000 |
28 000 |
1,0 |
44 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.8 |
Xã Lùng Khấu Nhin |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154) |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
46 |
Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B; |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
47 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.9 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
49 |
Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
50 |
Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
51 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.10 |
Xã La Pán Tẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
53 |
Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng. |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
54 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.11 |
Xã Tả Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
56 |
Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1 |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
57 |
Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
58 |
Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
59 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.12 |
Xã Tả Ngài Chồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Sà Khái Tủng (Quốc lộ 4) |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
61 |
Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
62 |
Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố. |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
63 |
Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
64 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.13 |
Xã Pha Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
66 |
Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
67 |
Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,2 |
68 |
Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
69 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,2 |
6.14 |
Xã Dìn Chin |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1 |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
71 |
Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
72 |
Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
73 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
6.15 |
Xã Tả Gia Khâu |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
75 |
Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105 000 |
42 000 |
1,0 |
76 |
Các thôn và điểm dân cư còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37 000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở |
Đất thương mại - dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV |
||||
1 |
Tuyến đường Quang Trung |
Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (Điểm giao với đường Lê Quý Đôn) |
9.600.000 |
7.680.000 |
5.760.000 |
1,0 |
2 |
Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất nhà Hiền Hằng |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,0 |
|
3 |
Từ giáp đất nhà Hiền Hằng đến cầu Ba Cô |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,0 |
|
4 |
Từ nhà ông Hùng đến cổng Nghĩa trang liệt sỹ |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
|
5 |
Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
|
6 |
Tuyến 4 (Đường Trần Phú) |
Từ đất nhà Nga Bằng (Giao với tuyến 25) đến giáp Ban chỉ huy quân sự huyện |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,0 |
7 |
Đường Khánh Yên (Tuyến 15) |
Từ ngã tư chợ trung tâm đến ngã ba thương nghiệp |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,6 |
8 |
Từ ngã ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,6 |
|
9 |
Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,5 |
|
10 |
Đường Minh Đăng (Tuyến 9) |
Từ đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến cổng trường THCS Khánh Yên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,6 |
11 |
Từ cổng trường THCS Khánh Yên đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
12 |
Đường Thái Quang |
Từ đất nhà ông Đăng Thơm đến giáp gianh đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,5 |
13 |
Từ nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
3,0 |
|
14 |
Đường Thanh Niên |
Từ nhà ông Thùy đến hết đất nhà bà Lan Hưng |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
2,5 |
15 |
Đường Làng Coóc |
Từ bến xe cũ đến nhà ông Đăng Thơm |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
3,5 |
16 |
Đường Lê Quý Đôn |
Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
3,0 |
17 |
Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
4,0 |
|
18 |
Đường Lê Quý Đôn |
Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Quang Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,0 |
19 |
Đường vào Nà Sầm |
Từ hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến giáp mương Pom Chom |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,5 |
20 |
Đường Điện Biên (Tuyến 8) |
Từ giáp đất Đội Thi hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,5 |
21 |
Tuyến 8: Từ đất Đội Thi hành án đến giao với Tuyến 7 |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
7,0 |
|
22 |
Từ đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung 30m |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
6,0 |
|
23 |
Đường Hoàng Liên (Tuyến 11) |
Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,0 |
24 |
Tuyến 20 |
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
3,0 |
25 |
Tuyến 21 |
Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
3,0 |
26 |
Tuyến 22 |
Từ cách đường Trần phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
3,0 |
27 |
Đường Gia Lan |
Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (Giáp đất Huyện ủy) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
28 |
Từ giáp đất nhà ông Hùng Vân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
|
29 |
Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,2 |
|
30 |
Tuyến 25 |
Từ cầu Nậm Lếch đến đường Trần Phú |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,0 |
31 |
Từ giao với đường Trần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
|
32 |
Đường Nam Thái QL 279 |
Từ cầu Ba Cô đến hết đất Thị trấn Khánh Yên |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
33 |
Đường Nà Trang (Tuyến 16) |
Từ giáp đất nhà Thạnh Tho đến hết hạt bảo dưỡng đường bộ |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
34 |
Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4 |
Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất nhà Bát Giờ |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
35 |
Tuyến 14 |
Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Thái Quang 20m |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
36 |
Tuyến 37 |
Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 37 |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,5 |
37 |
Tuyến 39 (Đường vào sân vận động) |
Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 39 |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
38 |
Đường Nà Khọ |
Từ cách đường Quang Trung 20m (Vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc |
480.000 |
384.000 |
288.000 |
1,0 |
39 |
Đường tuyến 25b |
Khu vực Tổ 9 sau đường Quang Trung và đường Tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,0 |
40 |
Các vị trí đất còn lại không thuộc đoạn đường, ngõ phố ở trên |
Đất thuộc các tổ dân phố Nam Thái, Coóc 1, Coóc 2, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công, Mạ 1, Mạ 2 |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở |
Đất thương mại - dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV |
||||
I |
Xã Khánh Yên Thượng |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lâm nghiệp (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ đất nhà ông Phỉ đến giáp đất nhà Tư Thơm |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,0 |
2 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ giáp đất nhà Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
3,5 |
3 |
Trung tâm xã Khánh Yên Thượng |
Từ nhà Thạnh Tho đến nhà ông Phi |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,0 |
4 |
Từ giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (Trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,0 |
|
II |
Xã Võ Lao |
|
|
|
|
|
5 |
Tỉnh lộ 151 (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ trạm Kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
6 |
Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,0 |
|
7 |
Đoạn từ trạm Kiểm Lâm đến ngầm suối Nậm Mu |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,0 |
|
8 |
Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
3,0 |
|
9 |
Đường đi Nậm Mả |
Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
10 |
Đường đi vào UBND xã Võ Lao |
Đoạn giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
III |
Xã Tân An |
|
|
|
|
|
11 |
Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường |
Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng |
6.250.000 |
5.000.000 |
3.750.000 |
1,5 |
12 |
Đường quy hoạch M4, M1 |
Tính từ QL 279 vào 20m |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,0 |
13 |
Đường tỉnh lộ 151 (Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) |
Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An |
1.700.000 |
1.360.000 |
1.020.000 |
1,0 |
14 |
Đường đi bền phà cũ |
Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
1,0 |
IV |
Xã Minh Lương |
|
|
|
|
|
15 |
Đường QL 279 (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ đất nhà ông Sâm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
16 |
Trung tâm cụm xã Minh Lương |
Từ hết đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
17 |
Từ nhà ông La Văn Thèm đến ngầm Khổi Vàng |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
|
V |
Xã Dương Quỳ |
|
|
|
|
|
18 |
Đường QL 279 (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
19 |
Trung tâm cụm xã Dương Quỳ |
Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
20 |
Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
|
21 |
Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
|
VII |
Xã Làng Giàng |
|
|
|
|
|
22 |
Đường QL 279 (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ giáp đất thị trấn Khánh Yên đến Suối cạn |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
4,0 |
23 |
Tuối cạn đến chân dốc đá (Ngã ba lối rẽ vào thôn Lập Thành) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,0 |
|
VIII |
Xã Liêm Phú |
|
|
|
|
|
24 |
Đoạn đường Bản Trung tâm |
Từ nhà ông Lương Văn Đoàn (Đầu sân vận động) đến cuối ngầm trung tâm (gần nhà ông Nguyễn Đình Vũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
25 |
Từ đầu ngầm tràn trung tâm đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Qua 2; Từ đầu ngầm tràn bản Trung tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
|
26 |
Trung tâm thôn Đồng Qua dọc theo đường Huyện lộ 51 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Nhô đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thanh (đầu ngầm tràn suối Nhù) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
VIII |
Xã Tân Thượng |
|
|
|
|
|
27 |
Đường QL 279 |
Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
1.750.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
1,8 |
28 |
Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất nhà ông Đặng Văn Thăng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,3 |
|
29 |
Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Thăng đên giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,4 |
|
IX |
Xã Chiềng Ken |
|
|
|
|
|
30 |
Huyện lộ 51 |
Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,0 |
31 |
Dọc theo đường Huyện lộ 51 |
Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,4 |
VI |
Xã Khánh Yên Hạ |
|
|
|
|
|
32 |
Đường Văn Bàn - Liêm Phú (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
33 |
Trung tâm xã Khánh Yên Hạ |
Từ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
34 |
Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Quán Lý |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
1,0 |
|
35 |
Từ giáp đất nhà ông Quán Lý đến nhà Miên Thảo |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
1,0 |
|
36 |
Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (Từ mét số 01 đến mét số 20) |
Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất nhà ông Thanh Dinh |
550.000 |
440.000 |
330.000 |
1,0 |
37 |
Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,0 |
|
38 |
Đường D7 |
Đối diện trạm Y tế xã (Từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51(Đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,0 |
X |
Xã Hòa Mạc |
|
|
|
|
|
39 |
QL 279 |
Dọc QL 279 từ giáp đất xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,0 |
40 |
Tỉnh lộ 151b |
Dọc theo đường Tỉnh lộ 151 đường đi xã Nậm Dạng |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||
Giá đất ở |
Giá đất TM - DV |
Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TM - DV |
|||||||
|
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|
I |
Xã Khánh Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Nà Lộc |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
2 |
Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
3 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
II |
Xã Võ Lao |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
5 |
Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
6 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
III |
Xã Hòa Mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các vị trí còn lại thuộc thôn Trung tâm |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
8 |
Các vị trí đất còn lại |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
IV |
Xã Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
10 |
Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20 m về hai bên đường tính từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; |
6.000.000 |
|
|
4.800.000 |
|
|
3.600.000 |
1,0 |
11 |
Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Đô Dung thuộc Tân An đến giáo ranh với đất Yên Bái |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
12 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
V |
Xã Minh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dọc hai bên đường ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (Từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
14 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
VI |
Xã Dương Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m) |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
16 |
Các thôn 8, 9, 14 |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
17 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
VII |
Xã Chiềng Ken |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (Bán kính 500m so với Trung tâm xã) |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
19 |
Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (Ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2 |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
20 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
VIII |
Xã Làng Giàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Hô Phai, Nà Tiềm; đoạn từ suối cạn dọc theo đường Quốc lộ 279 vào sâu 50m đến nhà ông Hoàng Văn Thơi; ngã 3 rẽ vào Lập Thành |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
|
|
1,0 |
22 |
Nậm Bó, Nà Bay, An 1 |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
23 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
IX |
Xã Tân Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
QL 279 Đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
25 |
Giáp QL 279 đến ranh giới xã Cam Cọn |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
26 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
X |
Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
28 |
Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
29 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XI |
Xã Thẩm Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Bản Thẳm (ven QL279) |
160.000 |
|
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
31 |
Các vị trí đất còn lại |
|
135.000 |
|
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XII |
Xã Nậm Xé |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Thôn Ta Náng |
160.000 |
|
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
33 |
Các vị trí đất còn lại |
|
135.000 |
|
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XIII |
Xã Dần Thàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XIV |
Xã Nậm Xây |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XV |
Xã Nậm Chày |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới |
160.000 |
|
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
37 |
Các vị trí còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XVI |
Xã Khánh Yên Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
39 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
|
|
1,0 |
XVII |
Xã Khánh Yên Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn Trung Tâm |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
41 |
Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn Trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1, Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
42 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XVIII |
Xã Nậm Tha |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Khe Coóc |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
44 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XIX |
Xã Liêm Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Bản Trung tâm; dọc theo tuyến đường HL 51: Từ ngầm trung tâm - Ỏ đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Quang 2 thuộc thôn Ỏ; từ đầu ngầm tràn thôn Trung Tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng |
185.000 |
|
|
148.000 |
59.000 |
112.000 |
45.000 |
1,0 |
46 |
Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ |
|
160.000 |
|
128.000 |
51.000 |
98.000 |
39.000 |
1,0 |
47 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
108.000 |
43.000 |
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XX |
Xã Nậm Dạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XXI |
Xã Nậm Mả |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Toàn xã |
|
|
135.000 |
|
|
81.000 |
32.000 |
1,0 |
XXII |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Từ trạm biến áp thôn Ba Hòn đến hết trường THCS; Từ cổng và xưởng tuyển mỏ sắt đến cây xăng nhà ông Nguyễn Văn Tuấn + 100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279 |
185.000 |
|
|
|
|
112.000 |
45.000 |
1,0 |
51 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
135.000 |
|
|
81.000 |
32.000 |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ……..đến……..) |
QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ/UBND ngày 27/12/2015, QĐ số 110/2016/QĐ/UBND ngày 21/12/2016, QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2018, QĐ số 45/2018/QĐ/UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
|
||
|
|||||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
|
||||
|
Thị trấn Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ đường vào trụ sở Công ty Sông Đà - Hoàng Liên đến đường vào Trung tâm Dạy nghề |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,5 |
|
2 |
Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275 |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
|
3 |
Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224 |
9.500.000 |
7.600.000 |
5.700.000 |
1,5 |
|
|
4 |
Từ hết số nhà 224 đến đường N4 |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
|
5 |
Từ đường N4 đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,5 |
|
|
6 |
Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,5 |
|
|
7 |
Từ đường Lương Đình Của đến đường Nguyễn Viết Xuân |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1,5 |
|
|
8 |
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Xuân Viên |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,5 |
|
|
9 |
Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,5 |
|
|
10 |
Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
|
11 |
Đường Điện Biên Phủ |
Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
12 |
Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than |
9.500.000 |
7.600.000 |
5.700.000 |
1,5 |
|
|
13 |
Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
|
14 |
Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
|
15 |
Từ cổng Trường Nội trú đến đường Nguyễn Chí Thanh |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
|
16 |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cột Km99 QL4D |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
|
|
17 |
Từ cột Km99 QL4D đến giáp đất trường Võ Thị Sáu |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,5 |
|
|
18 |
Từ đất trường Võ Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
|
|
19 |
Từ đường đi Bản Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
|
|
20 |
Từ đường vào Trung tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
|
|
21 |
Từ Km91+700 QL4D đến giáp đất Lai Châu |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
|
|
22 |
Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả) |
Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
23 |
Phố Lê Hồng Phong |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,8 |
|
24 |
Phố Lê Quý Đôn |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,8 |
|
25 |
Phố Xuân Hồ |
Từ đường Xuân Viên đến đường Điện Biên Phủ |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
26 |
Đường Xuân Viên |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
2,0 |
|
27 |
Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59 |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
2,0 |
|
|
28 |
Đường Sở Than |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
29 |
Đường Ngũ Chỉ Sơn |
Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
2.0 |
|
30 |
Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
2.0 |
|
|
31 |
Ngõ Sơn Tùng |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông bà Hùng Vân (cũ) |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
32 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,5 |
|
33 |
Phố Lương Đình Của |
Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
34 |
Phố Bế Văn Đàn |
Từ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1.8 |
|
35 |
Phố Điện Biên |
Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1.8 |
|
36 |
Phố Kim Đồng |
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
37 |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
38 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
39 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
40 |
Phố Thủ Dầu Một |
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1.8 |
|
41 |
Phố Phạm Xuân Huân |
Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1.8 |
|
42 |
Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1.8 |
|
|
43 |
Phố Lê Văn Tám |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Võ Thị Sáu |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
44 |
Đường nhánh nối 10 |
Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
45 |
Đường Thạch Sơn |
Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang) |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
1.8 |
|
46 |
Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1.8 |
|
|
47 |
Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Văn Trỗi |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1.8 |
|
|
48 |
Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
|
49 |
Từ phố Kim Đồng đến ngã ba đền Mẫu Sơn |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1.8 |
|
|
50 |
Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
|
51 |
Phố Xuân Viên |
Từ phố Hoàng Diệu đến hết Nhà nghỉ Hoa Sen |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
2.0 |
|
52 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,6 |
|
53 |
Ngõ Hùng Hồ I |
Đoạn đường bê tông |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
54 |
Ngõ Hùng Hồ II |
Đường bậc từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
55 |
Đoạn còn lại |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
|
56 |
Phố Cầu Mây |
Từ đường Thác Bạc đến giáp Nhà khách số 2 |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
2.0 |
|
57 |
Từ Nhà khách số 2 đến hết Nhà nghỉ Kho bạc |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
2.0 |
|
|
58 |
Đoạn còn lại |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
2.0 |
|
|
59 |
Đường Mường Hoa |
Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Ladge |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
2.0 |
|
60 |
Từ hết đất Khách sạn Sapa Ladge đến hết số nhà 049 |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
2.0 |
|
|
61 |
Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
2.0 |
|
|
62 |
Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,8 |
|
|
63 |
Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
|
|
64 |
Đường Fan Si Păng |
Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
1.8 |
|
65 |
Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1.8 |
|
|
66 |
Đường Fan Si Păng |
Từ nhà nghỉ Cát Cát đến hết số nhà 58 |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1.8 |
|
67 |
Từ hết nhà số 58 đến ngã ba đường Violet |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1.8 |
|
|
68 |
Từ ngã 3 đường Vi ô Lét đến hết đất thị trấn |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,6 |
|
|
69 |
Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1.8 |
|
|
70 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1,6 |
|
71 |
Đoạn giáp sân chợ (bên dương) |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1,6 |
|
|
72 |
Đoạn giáp sân chợ (bên âm) |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,6 |
|
|
73 |
Phố Tuệ Tĩnh (Ngõ 20 (vào Phở Quyên)) |
Từ hết nhà số 020 đết hết đường |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,7 |
|
74 |
Phố Đồng Lợi |
Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,6 |
|
75 |
Đường Violet |
Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,8 |
|
76 |
Phố Hàm Rồng |
Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1,6 |
|
77 |
Đuờng bậc Hàm Rồng |
Từ phố Cầu Mây đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1,2 |
|
78 |
Đường vào nhà ông Thọ Loan |
Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
79 |
Đường Thác Bạc |
Từ đuờng Fan Si Păng đến phố Thác Bạc |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1,5 |
|
80 |
Từ phố Thác Bạc đến đường vào nhà ông Xuẩn |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,7 |
|
|
81 |
Từ đường vào nhà ông Xuẩn đến đường Nguyễn Chí Thanh |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,7 |
|
|
82 |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,7 |
|
|
83 |
Phố Thác Bạc |
Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,7 |
|
84 |
Ngõ nhà ông Xuẩn |
Từ đường Thác Bạc đến hết nhà ông Má A Bình |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
85 |
Phố Hoàng Liên |
Từ phố Cầu Mây đến hết nhà đến hết nhà bà Phương |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,5 |
|
86 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
87 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,5 |
|
88 |
Đường cũ vào Đài Khí tượng |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
89 |
Đường vào Đài Vật lý địa cầu |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
90 |
Đường vào đền Mẫu Thượng |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
91 |
Đường vào Đài Truyền hình |
Từ đường Đường Biên Phủ đến cổng Đài Truyền hình |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
92 |
Đường bậc Cát Cát |
Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
93 |
Đường bậc Cầu Mây |
Từ phố Cầu Mây đến hết đường |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
94 |
Đường đi Suối Hồ |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà xây ông Hoa Toan |
9.500.000 |
7.600.000 |
5.700.000 |
1,5 |
|
95 |
Đường vào bệnh viện cũ |
Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng Traphaco |
9.500.000 |
7.600.000 |
5.700.000 |
1,5 |
|
96 |
Chợ Văn hoá - Bến xe |
Vùng lõi chợ Văn hoá - Bến xe |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
97 |
Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4) |
22.500.000 |
18.000.000 |
13.500.000 |
1,8 |
|
|
98 |
Tuyến N1 (đoạn còn lại) |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,8 |
|
|
99 |
Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5) |
19.500.000 |
15.600.000 |
11.700.000 |
1,6 |
|
|
100 |
Tuyến N2 (đoạn còn lại) |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,6 |
|
|
101 |
Đường vào Trung tâm Điều dưỡng người có công |
Từ đường Điện Biên Phủ đến chân dốc lên Trung tâm Dạy nghề |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
102 |
Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn |
Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
103 |
Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ) |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
104 |
Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T1 đến đường T8 |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
105 |
Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T1 đến đường T9 |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
106 |
Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T1 đến đường T8 |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
107 |
Đoạn từ đường T4 đến đường T5 |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
|
108 |
Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,0 |
|
109 |
Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T8 đến đường T4 |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
110 |
Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T13 đến đường T5A |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
111 |
Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T5 đến đường T4 |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
112 |
Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T9 - đến đường T4 |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
113 |
Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
114 |
Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn đường T4 đến đường T5 |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
115 |
Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T2 đến đường T4 |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
116 |
Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
117 |
Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc |
Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến |
11.250.000 |
9.000.000 |
6.750.000 |
1,0 |
|
118 |
Đường bờ đập hồ Sa Pa |
Từ đường Xuân Viên đến đường Ngũ Chỉ Sơn |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
119 |
Đường khu tái định cư mỏ đất |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
120 |
Ngõ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2 |
Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2 |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
121 |
Ngõ đường Sở Than |
Từ đường Sở Than đến hết nhà ông Đẩu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
|
122 |
Ngõ vườn treo |
Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến hết nhà ông Hưng - Hồng Ngọc |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,5 |
|
123 |
Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,5 |
|
|
124 |
Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy) |
Từ cách đường Violet 50m đến cách phố Đồng Lợi 50m |
14.500.000 |
11.600.000 |
8.700.000 |
1,5 |
|
125 |
Đường vào Trung tâm Cứu hộ động vật |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Trung tâm Cứu hộ động vật |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,5 |
|
126 |
Ngõ vào Công ty Nông Liên |
Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
|
127 |
Ngõ phố Hoàng Liên |
Từ phố Hoàng Liên đến hết nhà ông Phùng Anh Phương |
11.500.000 |
9.200.000 |
6.900.000 |
1,5 |
|
128 |
Ngõ vào Trung tâm Giống cũ |
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến trụ sở Trung tâm Giống cũ |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,5 |
|
129 |
Tỉnh lộ 155 |
Từ QL4D đến đường vào Bãi rác |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,5 |
|
130 |
Các đoạn đường của thôn Suối Hồ |
Khu vực nằm trong địa giới hành chính thị trấn Sa Pa |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
131 |
Các đoạn đường còn lại xe máy đi được |
Từ tổ dân phố số 01 đến tổ dân phố số 11 |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
132 |
Ngõ 731 ( Ngõ vào nhà ông Phẩm) |
Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,5 |
|
133 |
Các ngõ còn lại |
Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
|
134 |
Các ngõ còn lại |
Tổ dân phố số 14 |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,0 |
|
135 |
Ngõ 54 Đường Fan Si Păng |
Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ |
9.500.000 |
7.600.000 |
5.700.000 |
1,0 |
|
136 |
Đường Cát Cát - Sín Chải (đoạn qua đất thị trấn Sa Pa) |
Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300 m |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,0 |
|
137 |
Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,0 |
|
|
138 |
Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn Sa Pa |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,0 |
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ/UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ/UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2018; QĐ số 45/2018/QĐ/UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
|
||
|
|||||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV |
|
||||
7 |
HUYỆN SA PA |
|
|||||
7,1 |
Xã Thanh Phú |
|
|||||
1 |
Khu trung tâm xã Thanh Phú |
Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND. |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
2 |
Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
3 |
Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu. |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
7,2 |
Xã San Xả Hồ |
|
|||||
4 |
Khu trung tâm xã San Xả Hồ |
Từ hết đất thị trấn đến cổng Bảo tồn |
11 500 000 |
9 200 000 |
6 900 000 |
1,0 |
|
5 |
Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) |
9 500 000 |
7 600 000 |
5 700 000 |
1,0 |
|
|
6 |
Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến hết sàn để xe nhà ông Hanh Huê |
7 500 000 |
6 000 000 |
4 500 000 |
1,0 |
|
|
7 |
Từ hết sàn để xe nhà ông Hanh Huê đến ngã tư đi Sín Chải rẽ về 3 phía, mỗi phía 300m |
5 500 000 |
4 400 000 |
3 300 000 |
1,0 |
|
|
8 |
Từ qua ngã tư 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
|
7,3 |
Xã Lao Chải |
|
|||||
9 |
Tỉnh lộ 152 |
Từ đường lên thôn Hang Đá đến đường bê tông vào đất SECOIN |
3 500 000 |
2 800 000 |
2 100 000 |
1,0 |
|
10 |
Từ đường bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã Hầu Thào |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
|
|
11 |
Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) |
Từ ngã ba nhà ông Trìu đến mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu) |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
|
12 |
Từ mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,0 |
|
|
13 |
Đường liên xã Lao Chải - Tả Van |
Từ đường tỉnh lộ 152 rẽ xuống UBND xã đến đất nhà cô giáo Thành |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
14 |
Từ đất nhà cô giáo Thành đến cầu thôn Lao Hàng Chải |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,0 |
|
|
15 |
Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp đất Tả Van |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
16 |
Đường liên thôn |
Từ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
17 |
Từ cổng nhà thờ Lao Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu |
300 000 |
240 000 |
180 000 |
1,0 |
|
|
7,4 |
Xã Tả Van |
|
|||||
18 |
Khu trung tâm xã Tả Van |
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo) |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,3 |
|
19 |
Đường đi thôn Tả Van Dáy I |
Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,0 |
|
20 |
Đường Tả Van đi Lao Chải |
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
21 |
Đường đi thôn Séo Mý Tỷ |
Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
7,5 |
Xã Sa Pả |
|
|||||
22 |
QL4D |
Từ đường vào trụ sở Công ty Sông Đà - Hoàng Liên đến cầu 32 |
4 000 000 |
3 200 000 |
2 400 000 |
1,0 |
|
23 |
Từ cầu 32 đến cầu 31 |
3 000 000 |
2 400 000 |
1 800 000 |
1,0 |
|
|
24 |
Từ cầu 31 đến cầu 30 |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
|
|
25 |
Từ cầu 30 đến hết đất Sa Pả |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
26 |
Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý) |
Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
27 |
Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
28 |
Khu trung tâm xã Sa Pả |
Từ quốc lộ 4D đến giáp xã Tả Phìn |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,2 |
|
29 |
Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên |
Từ đất bà Hồng đến hết đất trường Mầm non thôn Suối Hồ |
1 500 000 |
1 200 000 |
900 000 |
1,0 |
|
30 |
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết đất nhà bà Hồng |
2 000 000 |
1 600 000 |
1 200 000 |
1,0 |
|
|
7,6 |
Xã Hầu Thào |
|
|||||
31 |
Tỉnh lộ 152 |
Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
32 |
Từ UBND xã cũ xã Hầu Thào đến đường lên trụ sở mới |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
33 |
Tỉnh lộ 152 |
Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã Hầu Thào |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
7,7 |
Xã Trung Chải |
|
|||||
34 |
QL-4D |
Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26 |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
35 |
Các đoạn còn lại |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
|
7,8 |
Xã Bản Hồ |
|
|||||
36 |
Khu trung tâm xã Bản Hồ |
Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
37 |
Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã. |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
|
38 |
Khu thị tứ Bản Dền |
Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,2 |
|
39 |
Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xãThanh Kim 200m |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,2 |
|
|
40 |
Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
|
41 |
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
|
7,9 |
Xã Tả Phìn |
|
|||||
42 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
43 |
Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,3 |
|
|
44 |
Khu trung tâm xã Tả Phìn |
Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
45 |
Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro |
1 100 000 |
880 000 |
660 000 |
1,0 |
|
|
46 |
Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra) |
Từ hết trường Tiểu học đến ngã bà nhà Văn hóa thôn Giàng Tra |
350 000 |
280 000 |
210 000 |
1,0 |
|
|
10. Xã Sử Pán |
|
|||||
47 |
Khu thị tứ Bản Dền |
Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m |
700 000 |
560 000 |
420 000 |
1,0 |
|
48 |
Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m |
500 000 |
400 000 |
300 000 |
1,0 |
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ/UBND ngày 27/12/2015, QĐ số 110/2016/QĐ/UBND ngày 21/12/2016, QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2018, QĐ số 45/2018/QĐ/UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
|
|||||||
|
|||||||||||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ |
|
||||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|
||||
7 |
HUYỆN SA PA |
|
|||||||||
7,1 |
Xã Nậm Cang |
|
|||||||||
1 |
Từ trụ sở UBND xã đến mét 700 |
210 000 |
|
|
168 000 |
67 000 |
126 000 |
50 000 |
1,0 |
|
|
2 |
Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính) |
210 000 |
|
|
168 000 |
67 000 |
126 000 |
50 000 |
1,0 |
|
|
3 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,2 |
Xã Thanh Phú |
|
|||||||||
4 |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
|
182 000 |
|
145 000 |
58 000 |
109 000 |
44 000 |
1,0 |
|
|
5 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,3 |
Xã San Xả Hồ |
|
|||||||||
6 |
Đường Cát Cát - Sín Chải (đoạn qua xã San Xả Hồ) |
Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến Cầu treo |
500.000 |
|
|
400.000 |
|
300.000 |
|
1,0 |
|
7 |
Đoạn từ cầu treo đến giáp đất thị trấn Sa Pa |
700.000 |
|
|
560.000 |
|
420.000 |
|
1,0 |
|
|
8 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,4 |
Xã Lao Chải |
|
|||||||||
9 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,5 |
Xã Tả Van |
|
|||||||||
10 |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
|
182 000 |
|
145 000 |
58 000 |
109 000 |
44 000 |
1,0 |
|
|
11 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,6 |
Xã Bản Khoang |
|
|||||||||
12 |
Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155) |
210 000 |
|
|
168 000 |
67 000 |
126 000 |
50 000 |
1,0 |
|
|
13 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,7 |
Xã Sa Pả |
|
|||||||||
14 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,8 |
Xã Nậm Sài |
|
|||||||||
15 |
Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng. |
|
182 000 |
|
145 000 |
58 000 |
109 000 |
44 000 |
1,0 |
|
|
16 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,9 |
Xã Hầu Thào |
|
|||||||||
17 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,10 |
Xã Sử Pán |
|
|||||||||
18 |
Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền. |
210 000 |
|
|
168 000 |
67 000 |
126 000 |
50 000 |
1,0 |
|
|
19 |
Đoạn từ Tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã. |
210 000 |
|
|
168 000 |
67 000 |
126 000 |
50 000 |
1,0 |
|
|
20 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,11 |
Xã Tả Giàng Phình |
|
|||||||||
21 |
Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155). |
|
182 000 |
|
145 000 |
58 000 |
109 000 |
44 000 |
1,0 |
|
|
22 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,12 |
Xã Suối Thầu |
|
|||||||||
23 |
Toàn xã. |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,13 |
Xã Bản Phùng |
|
|||||||||
24 |
Toàn xã. |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,14 |
Xã Thanh Kim |
|
|||||||||
25 |
Dọc đường huyện lộ. |
|
182 000 |
|
145 000 |
58 000 |
109 000 |
44 000 |
1,0 |
|
|
26 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,15 |
Xã Trung Chải |
|
|||||||||
27 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,16 |
Xã Bản Hồ |
|
|||||||||
28 |
Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. |
|
182 000 |
|
145 000 |
58 000 |
109 000 |
44 000 |
1,0 |
|
|
29 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
|
7,17 |
Xã Tả Phìn |
|
|||||||||
30 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
142 000 |
114 000 |
45 000 |
85 000 |
34 000 |
1,0 |
|
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở |
Đất thương mại dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV |
||||
1 |
Đường trục chính trái |
Đất hai bên đường từ nhánh 1 đến ngã tư UBND huyện |
2.200.000 |
1.760.000 |
1.320.000 |
1,0 |
2 |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước |
1.100.000 |
880.000 |
660.000 |
2,0 |
|
3 |
Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm |
1.300.000 |
1.040.000 |
840.000 |
2,0 |
|
4 |
Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,8 |
|
5 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) đến ngã ba nhánh 9 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,8 |
|
6 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ |
1.300.000 |
1.040.000 |
780.000 |
1,8 |
|
7 |
Đất từ nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Giàng A Giả |
900.000 |
720.000 |
630.000 |
1,8 |
|
8 |
Đất từ khe nước nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ |
1.400.000 |
1.120.000 |
910.000 |
1,8 |
|
9 |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
|
10 |
Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,2 |
|
11 |
Đường trục chính phải |
Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hòa |
3.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,3 |
12 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà ông Trần Văn Năng |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
|
13 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm |
800.000 |
640.000 |
560.000 |
1,5 |
|
14 |
Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1 |
1.300.000 |
1.040.000 |
840.000 |
1,5 |
|
15 |
Đường nhánh 1 |
Đất hai bên đường nhánh 1 |
1.000.000 |
800.000 |
700.000 |
1,3 |
16 |
Đường nhánh 2 |
Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy |
1.000.000 |
800.000 |
700.000 |
1,1 |
17 |
Đường nhánh 4 |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án |
1.200.000 |
960.000 |
840.000 |
1,1 |
18 |
Đường nhánh 5 |
Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế. |
1.200.000 |
960.000 |
840.000 |
1,1 |
19 |
Đường nhánh 6 |
Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm |
1.000.000 |
800.000 |
700.000 |
1,1 |
20 |
Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1 |
1.100.000 |
880.000 |
700.000 |
1,4 |
|
21 |
Đường nhánh 7 |
Đất hai bên đường nhánh 7 |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,0 |
22 |
Đường nhánh 8A |
Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2,5 |
23 |
Đường nhánh 8B |
Đất hai bên đường từ ngã tư bưu điện đến cổng Trường mầm non số 1 Si Ma Cai |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,6 |
24 |
Đường nhánh 9 |
Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất nhà ông Cư Seo Chính |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
1,5 |
25 |
Đoạn Còn lại từ hết đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9 |
700.000 |
560.000 |
490.000 |
1,5 |
|
26 |
Đường nhánh 10 |
Đất hai bên đường từ cổng Trường mầm non số 1 Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu |
1.000.000 |
800.000 |
700.000 |
1,8 |
27 |
Đất hai bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10 |
800.000 |
640.000 |
560.000 |
1,5 |
|
28 |
Đường nhánh 11 |
Đất hai bên đường nhánh 11 |
900.000 |
720.000 |
630.000 |
1,5 |
29 |
Đường nhánh ra biên giới |
Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế |
800.000 |
640.000 |
560.000 |
1,5 |
30 |
Đường trường nội trú |
Đất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú |
700.000 |
560.000 |
490.000 |
1,5 |
31 |
Đất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai) |
200.000 |
160.000 |
126.000 |
1,5 |
|
32 |
Các tuyến đường nhánh quy hoạch |
Đường D1 trong khu quy hoạch 16 ha |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
33 |
Đường D2 trong khu quy hoạch 16 ha |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
|
34 |
Đường D3 trong khu quy hoạch 16 ha |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
|
35 |
Đường D4 trong khu quy hoạch 16 ha |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
|
36 |
Đường C5 |
Toàn tuyến đường C5 |
1.100.000 |
880.000 |
660.000 |
1,5 |
37 |
Đường D18 |
Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông NguyễnTiến Dũng ( Của hàng xe máy) đến trục chính phải |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Đất ở |
Đất thương mại - dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải là đất TM-DV |
||||
I |
Trung tâm cụm xã Sín Chéng |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính |
Đất hai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,7 |
2 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,7 |
|
3 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Giả đến hết đất nhà ông Thào A Vần |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,7 |
|
4 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,7 |
|
5 |
Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết Phòng khám đa khoa |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,7 |
|
6 |
Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
1,7 |
|
7 |
Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,7 |
|
II |
Trung tâm cụm xã Cán Cấu |
|
|
|
||
8 |
Nhánh trục chính |
Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,3 |
9 |
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,2 |
|
10 |
Nhánh trục chính |
Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,3 |
11 |
Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui |
250.000 |
200.000 |
175.000 |
1,1 |
|
12 |
Đường sắp xếp dân cư |
Từ UBND xã đến trường tiểu học |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,0 |
13 |
Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
1,1 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Mốc xác định |
Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||||||
Đất ở |
Đất thương mại dịch vụ |
Đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV |
|||||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|||
I |
Xã Sín Chéng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
2 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
II |
Xã Cán Cấu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
4 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
III |
Xã Lùng Sui |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
6 |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
7 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
IV |
Xã Nàn Sín |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
9 |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
10 |
Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
11 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
V |
Xã Bản Mế |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
13 |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
14 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
VI |
Xã Cán Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
16 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1 |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
17 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
VII |
Xã Lử Thẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu |
175.000 |
|
|
140.000 |
56 000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
19 |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn |
|
140.000 |
|
112 000 |
45.000 |
84 000 |
34.000 |
1,0 |
20 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
VIII |
Xã Mản Thẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn Chồ) kéo dài về mỗi bên 100m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
22 |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
23 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70 000 |
28 000 |
1,0 |
IX |
Xã Nàn Sán |
||||||||
24 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3) |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
25 |
Đất từ hết đường nội thị N10 đến cầu Hóa Chi Phùng |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
26 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
X |
Xã Quan Thần Sán |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
28 |
Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
29 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
XI |
Xã Sán Chải |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m |
175.000 |
|
|
140.000 |
56.000 |
105.000 |
42.000 |
1,0 |
31 |
Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
32 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
XII |
Xã Thào Chư Phìn |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá |
|
140.000 |
|
112.000 |
45.000 |
84.000 |
34.000 |
1,0 |
34 |
Các vị trí đất còn lại |
|
|
115.000 |
92.000 |
37.000 |
70.000 |
28.000 |
1,0 |
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, kèm theo Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Đơn giá khai thác dữ liệu trực tuyến trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 15/2015/CT-UBND về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định Giải thưởng Báo chí Bình Định Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực thi hành khoản 4, Điều 2 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo các Quyết định hướng dẫn Luật Đất đai 2013 Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin cơ sở tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động trang thông tin điện tử trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND và 22/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ một số nội dung Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 71/2015/QĐ-UBND, 110/2016/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương, ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định 67/2013/QĐ-UBND về quy định quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định công tác lễ tân ngoại giao trong việc đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc và tham dự hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND, 18/2014/QĐ-UBND, 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ đối ngoại và Trung tâm Xúc tiến viện trợ phi Chính phủ thành Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ trực thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa dịch vụ xử lý phế thải xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định bố trí ngành nghề, dự án sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu Thương mại - Công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND quy định giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Bình Định đến năm 2025 (điều chỉnh, bổ sung) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 47/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND Quy định Quản lý khai thác cát, sỏi ở bãi bồi và lòng sông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 60/2012/QĐ.UBND Quy định về tổ chức thực hiện quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke trên địa bàn thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 110/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND Quy định đánh giá, xếp loại công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 71/2015/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút nhân lực y tế về làm việc tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trong bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định về bảng giá đất 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thuế các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 91/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014