Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 45/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Trần Văn Cần |
Ngày ban hành: | 18/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2018/QĐ-UBND |
Long An, ngày 18 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo nhanh bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư 18/2017/TTBNNPTNT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo nhanh bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -* 2020 trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3188/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/9/2018 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Long An.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI HỖ TRỢ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Quy định này quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, người dân, nhóm hộ và cộng đồng dân cư trên địa bàn xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 và xã ngoài xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135, trong đó: Ưu tiên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, người khuyết tật còn khả năng lao động thuộc hộ nghèo, phụ nữ thuộc hộ nghèo; tạo điều kiện để người sau cai nghiện ma túy, nhiễm HIV/AIDS, phụ nữ bị buôn bán trở về thuộc hộ nghèo tham gia dự án.
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo có điều kiện phát triển sản xuất là những hộ có cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất phù hợp với dự án.
- Hộ mới thoát nghèo là hộ ra khỏi danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo tối đa 3 năm.
2. Đối với những hộ đã được hưởng chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất khác thì không được nhận hỗ trợ của Chương trình này.
3. Các hợp tác xã, doanh nghiệp có liên kết với người nghèo trong phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề, chế biến, tiêu thụ sản phẩm.
Điều 3. Thời gian thực hiện dự án
Căn cứ vào tình hình thực tế ở địa phương, để tạo điều kiện cho tất cả các hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo (ưu tiên cho hộ có điều kiện phát triển sản xuất) trên địa bàn được nhận vốn hỗ trợ của dự án, UBND cấp huyện (hoặc UBND tỉnh - nếu dự án do UBND tỉnh phê duyệt) quy định thời gian thực hiện cụ thể đối với từng dự án, nhưng tối đa là 3 năm và được ghi rõ trong quyết định phê duyệt dự án.
Mức hỗ trợ dự án: Dự án do UBND tỉnh phê duyệt tối đa là 400 triệu đồng/dự án. Dự án do UBND cấp huyện phê duyệt tối đa là 300 triệu đồng/dự án.
1. Mức chi chuyên môn của dự án
STT |
Nội dung hỗ trợ |
Mức hỗ trợ tối đa cho doanh nghiệp, HTX có liên kết |
Mức hỗ trợ tối đa cho hộ trên địa bàn xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 |
Mức hỗ trợ tối đa cho hộ trên địa bàn ngoài xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 |
||||
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ mới thoát nghèo |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ mới thoát nghèo |
|||
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và nhân rộng mô hình giảm nghèo trong lĩnh vực nông-lâm-ngư nghiệp, gồm có: |
|
||||||
|
- Dự án trồng trọt: Hỗ trợ Giống cây trồng; phân bón; thuốc bảo vệ thực vật; máy móc, nông cụ sản xuất, sơ chế, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch. - Dự án chăn nuôi: Hỗ trợ Giống vật nuôi; chuồng trại; thức ăn chăn nuôi; vắc xin tiêm phòng; máy móc, công cụ sản xuất. - Dự án lâm nghiệp: Hỗ trợ Giống cây lâm nghiệp theo quy định trồng rừng sản xuất (hỗ trợ giống lần đầu); thuốc bảo vệ thực vật; phân bón. - Dự án nuôi trồng thủy sản: Hỗ trợ Giống thủy sản; thức ăn; vắc xin; cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản; ngư cụ đánh bắt. |
0 |
20 |
15 |
10 |
15 |
10 |
5 |
2 |
Dự án hỗ trợ phát triển ngành nghề và dịch vụ. |
|
||||||
- |
Hỗ trợ nhà xưởng, máy móc, thiết bị, công cụ, vật tư sản xuất. |
0 |
20 |
15 |
10 |
15 |
10 |
5 |
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã liên kết với người nghèo trong phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề, chế biến, tiêu thụ sản phẩm theo hợp đồng thuê, mua, sửa chữa và các chứng từ chi tiêu hợp pháp, trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
50% giá trị hợp đồng và chứng từ chi tiêu hợp pháp, tối đa là 100 triệu đồng/DN, HTX |
- |
Mỗi 01 hộ chỉ được nhận một trong các nội dung hỗ trợ chuyên môn nêu trên.
Mức hỗ trợ chuyên môn nêu trên là mức hỗ trợ tối đa, các địa phương không được hỗ trợ cao hơn mức qui định tối đa. Tùy theo tình hình thực tế mà áp dụng bằng hoặc thấp hơn mức quy định tối đa, nhưng phải phù hợp với tình hình thực tế giá cả của vật tư, cây giống, con giống, phải đạt được mục tiêu của dự án và được các hộ tham gia dự án thống nhất.
2. Mức chi xây dựng và quản lý dự án
Mức chi xây dựng và quản lý dự án không quá 4% tổng kinh phí thực hiện dự án và không quá 8% mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho dự án.
Kinh phí xây dựng và quản lý dự án được xác định trong quyết định phê duyệt dự án và được chi từ nguồn vốn ngân sách hỗ trợ (không được chi từ nguồn vốn đóng góp của dân, vốn lồng ghép khác).
3. Các khoản chi khác như: Tập huấn, phổ biến kiến thức, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật, hỗ trợ cán bộ hướng dẫn thực hiện dự án, chi đi thực tế học tập các dự án, mô hình có hiệu quả được thực hiện theo quy định tại Điều 8, Điều 9 Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ Tài chính.
Điều 5. Thu hồi và luân chuyển nguồn vốn hỗ trợ dự án
1. Thu hồi một phần mức chi chuyên môn đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo.
2. Mức thu hồi: 30% mức chi chuyên môn thực tế.
3. Hình thức thu hồi (bằng tiền mặt hoặc hiện vật), luân chuyển kinh phí thu hồi phải lấy ý kiến thống nhất của người dân, phù hợp với từng loại dự án và điều kiện cụ thể tại địa phương, được ghi rõ trong biên bản họp dân và trong quyết định phê duyệt dự án.
4. Thời gian thu hồi: Sau khi kết thúc dự án.
5. Căn cứ mức thu hồi nêu trên, UBND cấp xã thực hiện việc thu hồi và quản lý kinh phí thu hồi; báo cáo UBND huyện (thị xã, thành phố) và đề xuất luân chuyển cho các hộ (hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo) trên địa bàn.
6. Không thu hồi vốn hỗ trợ chuyên môn đối với: hộ mới thoát nghèo trên địa bàn ngoài xã bãi ngang, xã thuộc Chương trình 135 (do mức chi hỗ trợ thấp - chỉ 5 triệu đồng/hộ); doanh nghiệp, hợp tác xã liên kết với người nghèo.
Điều 6. Định mức kinh tế kỹ thuật:
Theo Phụ lục đính kèm
Điều 7. Quy trình triển khai thực hiện dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.
Điều 8. Nguồn vốn thực hiện dự án
1. Vốn hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững hàng năm.
2. Vốn đối ứng từ ngân sách địa phương: Theo Thông tư số 15/2017/TT- BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, tối thiểu 15% so với tổng vốn hàng năm của ngân sách Trung ương hỗ trợ.
3. Vốn đối ứng của các hộ tham gia dự án, vốn vay tín dụng ưu đãi và vốn lồng ghép khác.
Điều 9. Trách nhiệm của các sở, ngành
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham mưu chỉ đạo tổ chức thực hiện tiểu dự án 3 Dự án 1; tiểu dự án 2 Dự án 2; Dự án 3 và chỉ đạo hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế; sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện các tiểu dự án và dự án trên gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tham mưu chỉ đạo tổ chức thực hiện hoạt động nhân rộng mô hình giảm nghèo; sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả nhân rộng mô hình giảm nghèo gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 10. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1. Hướng dẫn, chỉ đạo các xã xây dựng, thực hiện các dự án quy mô cấp xã; tổ chức xây dựng, thực hiện các dự án quy mô liên xã; phê duyệt dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã trình; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án. Chỉ đạo việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí Chương trình theo quy định.
2. Hỗ trợ UBND cấp xã thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư.
3. Thực hiện chế độ cáo định kỳ 6 tháng, 01 năm kết quả thực hiện dự án về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT .
Điều 11. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã:
1. Phối hợp với các phòng, ban chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quá trình lựa chọn nội dung xây dựng dự án, tổ chức thực hiện dự án trên địa bàn đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư;
2. Xây dựng, tổ chức thực hiện dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư;
3. Chỉ đạo xây dựng dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo do cộng đồng đề xuất, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và tổ chức thực hiện;
4. Kiểm tra, đôn đốc các đối tượng tham gia thực hiện dự án;
5. Tổng hợp, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ủy ban nhân dân huyện theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT .
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy định này; báo cáo, đánh giá việc thực hiện Quy định này theo quy định của pháp luật.
2. Quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Quy định cho phù hợp./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Áp dụng cho các dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An)
I. Định mức đối với cây trồng
1. Lúa:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống - Nhóm cao sản - Nhóm B - Lúa mùa |
kg |
120 kg 100 kg 70 kg |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Urea |
kg |
220 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
|
250 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
|
(hoặc 450 kg lân Văn Điển) |
|
- DAP |
kg |
|
|
- NPK |
kg |
|
|
- Kali |
kg |
100 kg |
|
- HCVS |
kg |
500 kg |
|
- Chế phẩm Sumitri xử lý rơm rạ |
kg |
4 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
2. Bắp:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
20 kg |
2 |
Phân bón (210-90-120) |
|
|
|
- Urea |
kg |
450 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
|
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
600 kg |
|
- NPK |
kg |
|
|
- Kali |
kg |
200 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1500 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
3. Cây mè:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
5 kg |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Urea |
kg |
100 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
|
250 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
450 kg |
|
- NPK |
kg |
|
|
- Kali |
kg |
100 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1500 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
300 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
10000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
20 lít |
4. Đậu phộng:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
240 kg |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Urea |
kg |
80 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
|
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
600 kg |
|
- NPK |
kg |
|
|
- Kali |
|
200 kg |
|
- Phân HCVS |
|
1500 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
500 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
600.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
5. Dưa leo:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
gam |
700 gam |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Urea |
kg |
250 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
350 kg |
|
- Kali |
kg |
300 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2.000 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.500.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
6. Dưa hấu:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
gam |
600 gam |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Urea |
kg |
250 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
750 kg |
|
- Kali |
kg |
300 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2.000 kg |
|
- Phân bón lá |
Đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
7. Khóm:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống trồng |
|
|
|
- Giống trồng mới |
Chồi |
50.000 chồi |
|
- Giống trồng dặm |
Chồi |
1.000 chồi |
2 |
Phân bón (280-160-300) |
|
|
|
- Urea |
kg |
600 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
1.070 kg |
|
- Kali |
kg |
500 kg |
|
- Vôi |
kg |
1.000 kg |
|
- HCVS |
kg |
2.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
40 lít |
8. Chanh:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
cây |
500 cây |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- Ure |
kg |
360 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
1.200 kg |
|
- Kali |
kg |
480 kg |
|
- HCVS |
kg |
3.750 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
1.200 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
300 lít |
9. Khoai mỡ:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Củ giống |
kg |
3.000 kg |
2 |
Phân bón (180-100-100) |
|
|
|
- Urea |
kg |
390 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
700 kg |
|
- Kali |
kg |
170 kg |
|
- HCVS |
kg |
1.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
10. Khoai mì:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hom giống |
Hom |
20.000 hom |
2 |
Phân bón (138-75-180) |
|
|
|
- Urea |
kg |
300 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
500 kg |
|
- Kali |
kg |
300 kg |
|
- HCVS |
kg |
1.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
300.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
11. Cây rau muống:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
100 kg |
2 |
Phân bón (120-50-30) |
|
|
|
- Urea |
kg |
260 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
200 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
330 kg |
|
- Kali |
kg |
50 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
300.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
12. Cây hành lá, hẹ:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hom giống |
kg |
3.000 kg |
2 |
Phân bón (160-100-40) |
|
|
|
- Urea |
kg |
350 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
660 kg |
|
- Kali |
kg |
70 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1.000 kg |
|
- Phân bón lá |
kg |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
13. Cây húng cây, húng lũi:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hom giống |
kg |
3.000 kg |
2 |
Phân bón (100-90-40) |
|
|
|
- Urea |
kg |
220 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
600 kg |
|
- Kali |
kg |
70 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1.000 kg |
|
- Phân bón lá |
kg |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
300.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
14. Các loại rau khác (cải ngọt, cải xanh, cải ngồng, cải tòa xại, xà lách, ngò, rau dền, húng quế, mồng tơi, rau tần ô,…)
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
|
|
|
- Cải ngọt, bẹ xanh, rau dền, húng quế, Xà lách, cải tàu xại, …(các loại rau cải hạt nhỏ) |
kg |
5 kg |
|
- Mồng tơi, rau tần ô, ngò gai |
kg |
40 kg |
2 |
Phân bón (30-18-54) |
|
|
|
- Urea |
kg |
60 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
100 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
120 kg |
|
- Kali |
kg |
90 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1.500 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
300.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
300.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
15. Cây bầu, mướp:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
8 kg |
2 |
Phân bón (200-100-120) |
|
|
|
- Urea |
kg |
430 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
660 kg |
|
- Kali |
kg |
200 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2000 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
Kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
16. Cây bí đao (bí xanh):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
gam |
1000 gam |
2 |
Phân bón (140-60-210) |
|
|
|
- Urea |
kg |
300 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
250 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
400 kg |
|
- Kali |
kg |
350 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2.000 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
Kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
17. Cây bí đỏ:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
gam |
700 gam |
2 |
Phân bón (115-80-100) |
|
|
|
- Urea |
kg |
250 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
550 kg |
|
- Kali |
kg |
170 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1500 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
Kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
500.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
18. Cây cà chua:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Giống |
|
|
|
+ Hạt giống |
Gam |
250 gam |
|
+ Hoặc cây giống |
Cây |
26.000 cây |
2 |
Phân bón (115-90-180) |
|
|
|
- Urea |
kg |
250 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
600 kg |
|
- Kali |
kg |
300 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2.000 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
1.000.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
Kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.500.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
19. Cây đậu rau (đậu bắp, đậu đũa, đậu cove,…):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
20 kg |
2 |
Phân bón (92-53-100) |
|
|
|
- Urea |
kg |
200 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
350 kg |
|
- Kali |
kg |
200 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1.000 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
Kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
20. Cây khổ qua:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
2,5 kg |
2 |
Phân bón (140-53-180) |
|
|
|
- Urea |
kg |
300 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
350 kg |
|
- Kali |
kg |
300 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
1.500 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
21. Cây cà nâu (cà tím), ớt:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
Gam |
400 gam |
2 |
Phân bón (140-45-240) |
|
|
|
- Urea |
kg |
300 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
200 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
300 kg |
|
- Kali |
kg |
400 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2.500 kg |
|
- Phân bón lá |
đồng |
500.000 đồng |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
22. Các loại rau ăn củ:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hạt giống |
kg |
15 kg |
2 |
Phân bón (80-75-120) |
|
|
|
- Urea |
kg |
170 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
250 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
500 kg |
|
- Kali |
kg |
200 kg |
|
- Phân HCVS |
kg |
2000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
1.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm nước |
lít |
40 lít |
23. Trồng nấm rơm ngoài trời:
Qui mô 2 tấn nguyên liệu/điểm
STT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Meo giống |
gói |
4.00 gói |
2 |
Vôi |
kg |
140 kg |
3 |
Nguyên liệu |
kg |
2.000kg |
4 |
Phân bón HVP 301 |
Lít |
6 lít |
5 |
Lưới mành mành (đậy mô) |
m |
400 m |
24. Cây gừng:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Củ giống |
Kg |
1.300 kg |
2 |
Phân bón (70-75-42) |
|
|
|
- NPK (16-16-8) |
Kg |
520 kg |
|
- Vôi |
kg |
1.000 kg |
|
- HCVS |
kg |
2.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 đồng |
25. Thanh long:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hom giống |
Hom |
4.400 hom |
2 |
Phân bón (160-180-270) |
|
|
|
- Ure |
kg |
350 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
1.200 kg |
|
- Kali |
kg |
450 kg |
|
- HCVS |
kg |
5.500 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
300 lít |
26. Xoài:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
Cây |
400 cây |
2 |
Phân bón (70-60-72) |
|
|
|
- Ure |
kg |
150 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
250 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
400 kg |
|
- Kali |
kg |
120 kg |
|
- HCVS |
kg |
3.000 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
400 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
300 lít |
27. Dừa:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
cây |
160 cây |
2 |
Phân bón (74-29-78) |
|
|
|
- Ure |
kg |
160 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
200 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
720 kg |
|
- Kali |
kg |
130 kg |
|
- HCVS |
kg |
1.800 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
180 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
Lít |
300 lít |
28. Đu đủ:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.000 cây |
2 |
Phân bón |
|
|
|
- NPK (20-20-15) |
kg |
3.000 kg |
|
- HCVS |
kg |
5.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
300 lít |
29. Chuối:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.000 cây |
2 |
Phân bón (276-150-360) |
|
|
|
- Ure |
kg |
600 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
1.000 kg |
|
- Kali |
kg |
600 kg |
|
- HCVS |
kg |
4.500 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
1.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
Đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
300 lít |
30. Ổi:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
cây |
1.500 cây |
2 |
Phân bón (130-270-120) |
|
|
|
- Ure |
kg |
280 kg |
|
- Lân Pacific Guano |
kg |
300 kg |
|
(hoặc lân Văn Điển) |
kg |
1.800 kg |
|
- Kali |
kg |
200 kg |
|
- HCVS |
kg |
4.500 kg |
|
- Vôi bột |
kg |
1.000 kg |
|
- Nấm Trichoderma |
kg |
10 kg |
3 |
Thuốc BVTV |
đồng |
2.000.000 đồng |
4 |
Nhiên liệu bơm tưới |
lít |
300 lít |
31. Keo lá tràm, Bạch đàn (trồng mới):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.300 |
2 |
Urê |
Kg |
50 |
3 |
Làm đất, lên líp |
Công |
20 |
32. Keo Tai tượng (trồng mới):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.300 |
2 |
Urê |
Kg |
50 |
3 |
Làm đất, lên líp |
Công |
20 |
33. Tràm cừ (trồng liếp mặt 8 m):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính cho 01 ha |
Đơn vị tính |
Định mức kinh tế kỹ thuật |
1 |
Cây giống |
Cây |
16.000 |
2 |
Urê |
Kg |
50 |
3 |
NPK |
Kg |
50 |
4 |
Làm đất, lên líp |
Công |
20 |
II. Đối với các loại vật nuôi, thủy sản
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
Định mức |
1 |
Heo: Con giống heo, thức ăn, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, dịch tả, tai xanh), chuồng trại. |
- Tiêu chuẩn con giống, định mức thức ăn: Theo quy định tại Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Số lượng con giống hỗ trợ cho 01 hộ: Tùy theo loại vật nuôi cụ thể mà xác định số con giống hỗ trợ cho phù hợp. |
2 |
Trâu, bò: Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (THT, LMLM…), chuồng trại. |
|
3 |
Gia cầm: Con giống gia cầm, thuốc thú y, vắcxin phòng bệnh nguy hiểm (Cúm GC, dịch tả, Niucatxơn, Gumboro gà…), chuồng trại. |
|
4 |
Thủy sản: Con giống thủy sản các loại, thức ăn, thuốc phòng trị bệnh nguy hiểm, cải tạo diện tích nuôi thủy sản. |
* Ghi chú:
1. Nếu có phát sinh loại cây trồng, vật nuôi khác ngoài các loại cây trồng, vật nuôi nêu trên, UBND huyện, thị xã, thành phố đề nghị về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, trình UBND tỉnh bổ sung mức kinh tế kỹ thuật.
2. Đơn giá áp dụng khi lập dự án: Đơn giá cây giống, con giống, thức ăn, văc xin, vật tư: Theo thông báo giá của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thị xã, thành phố.
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác mặt trận khu dân cư thực hiện cuộc vận động “toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và phong trào “toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục III kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 8d/2010/NQCĐ-HĐND quy định về chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về phương thức xác định kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ đối với xã, phường, thị trấn; mức khoán quỹ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp, Khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương và hệ thống các biểu mẫu liên quan do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Sữa học đường trong cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018 đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Thông tư 18/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Thông tư 15/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và bảo vệ di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai giảng dạy theo mô hình trường học mới VNEN đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 14/01/2014