Quyết định 43/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 43/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 26/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2017/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định mức giá dịch vụ cụ thể trông giữ xe tại các điểm, bãi trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức giá dịch vụ tối đa trông giữ xe tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe và các chủ phương tiện có nhu cầu gửi xe tại các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
1. Quy định mức giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối với các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại đối với các điểm trông giữ xe tại các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch, điểm du lịch:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá dịch vụ |
|
Địa bàn thành phố Phan Thiết |
Địa bàn thị xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý) |
|||
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
5.000 |
4.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
15.000 |
12.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
25.000 |
22.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
5.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
9.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
30.000 |
22.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
45.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
9.000 |
7.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
15.000 |
13.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
45.000 |
35.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
75.000 |
65.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
135.000 |
100.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
270.000 |
200.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
750.000 |
600.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/tháng |
1.000.000 |
900.000 |
b) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá dịch vụ |
|
Địa bàn thành phố Phan Thiết |
Địa bàn thị xã La Gi và các huyện (trừ huyện Phú Quý) |
|||
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ ) |
|||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
3.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
12.000 |
11.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
3.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
8.000 |
6.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
30.000 |
23.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|
||
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
5.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
12.000 |
10.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
45.000 |
40.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|
||
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
40.000 |
35.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
75.000 |
65.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
600.000 |
500.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/tháng |
750.000 |
650.000 |
c) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các tổ chức y tế (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
20.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
30.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
25.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
50.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
400.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. |
Đồng/xe/tháng |
500.000 |
d) Giá dịch vụ cụ thể về trông giữ xe các loại tại các kho, bãi của các đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện giao thông của người vi phạm pháp luật (áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh):
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/ngày đêm |
2.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/ngày đêm |
5.000 |
3 |
Xe ô tô các loại |
|
|
- |
Xe ô tô dưới 16 chỗ, xe tải dưới 2,5 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
15.000 |
- |
Xe ô tô từ 16 đến 30 chỗ, xe tải từ 2,5 đến 6 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
20.000 |
- |
Xe ô tô trên 30 chỗ, xe tải trên 6 tấn |
Đồng/xe/ngày đêm |
30.000 |
- |
Các loại xe tương tự xe ô tô, xe chuyên dùng, máy cày, máy kéo |
Đồng/xe/ngày đêm |
20.000 |
2. Giá dịch vụ cụ thể tại các điểm trông giữ xe các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có thực hiện hoạt động trông giữ xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thì thực hiện thu với mức giá dịch vụ cụ thể theo quy định tại Điều 2 Quyết định này; thực hiện quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ theo quy định hiện hành.
4. Trường hợp cơ quan, đơn vị thu tiền dịch vụ trông giữ xe các loại hoặc đơn vị quyết định tạm giữ phương tiện giao thông vi phạm pháp luật nếu tổ chức đấu thầu giao cho các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trông giữ xe thì đơn vị trúng thầu không được thu vượt mức giá dịch vụ cụ thể theo quy định tại Điều 2 Quyết định này.
5. Đối với các cơ quan hành chính nhà nước như: Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ngành,… trên địa bàn tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc. Không thu phí gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc (theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước).
1. Quy định mức giá dịch vụ tối đa về trông giữ xe các loại tại các điểm trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
a) Giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe các loại tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
3.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
5.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
- |
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
15.000 |
- |
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
25.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
10.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
30.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
50.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
9.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
15.000 |
c |
Ô tô các loại |
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/lượt |
45.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên |
Đồng/xe/lượt |
75.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
135.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
270.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
750.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. |
Đồng/xe/tháng |
1.000.000 |
b) Giá tối đa đối với dịch vụ trông giữ xe các loại tại các tổ chức y tế, cơ sở giáo dục, chợ, khu chung cư và các điểm khác:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
I |
Giá thu theo lượt |
|
|
1 |
Thời gian (từ 06 giờ - 22 giờ) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
12.000 |
2 |
Thời gian (từ sau 22 giờ - 06 giờ sáng ngày hôm sau) |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
4.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
8.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
30.000 |
3 |
Cả ngày và đêm |
|
|
a |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/lượt |
6.000 |
b |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/lượt |
12.000 |
c |
Ô tô các loại |
Đồng/xe/lượt |
45.000 |
II |
Giá thu theo tháng |
|
|
1 |
Xe đạp, xe đạp điện |
Đồng/xe/tháng |
40.000 |
2 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự xe mô tô, xe gắn máy |
Đồng/xe/tháng |
75.000 |
3 |
Ô tô các loại |
|
|
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/xe/tháng |
600.000 |
|
Xe ô tô chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên. |
Đồng/xe/tháng |
750.000 |
2. Giá tối đa đối với các dịch vụ trông giữ xe các loại được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có thực hiện hoạt động trông giữ xe được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tự quyết định giá dịch vụ, nhưng không được vượt mức giá dịch vụ tối đa theo quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao cơ quan thuế phối hợp với các cơ quan, đơn vị thường xuyên kiểm tra, rà soát việc chấp hành các quy định của pháp luật về thuế; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thực hiện kê khai, nộp thuế và quyết toán thuế đối với doanh thu thu được theo quy định của Luật Quản lý thuế hiện hành.
2. Giao cho cơ quan tài chính các cấp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ trông giữ xe của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn.
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý hoạt động trông giữ xe theo địa bàn quản lý; kịp thời chấn chỉnh những sai phạm (nếu có) của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ trông giữ xe; chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn giám sát việc thực hiện mức giá dịch vụ trông giữ xe và thực hiện nghĩa vụ tài chính với ngân sách nhà nước theo đúng quy định.
4. Tổ chức, cá nhân vi phạm các quy định về giá và quản lý dịch vụ trông giữ xe sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2018.
2. Bãi bỏ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn thang điểm đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định đội ngũ cán bộ chuyên trách và cộng tác viên cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi 22/2013/QĐ-UBND về giá vàng (quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời thông số kỹ thuật: hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công nhận và công bố huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; kích thước, diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương hỗ trợ việc thực hiện phát lại chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp và trách nhiệm của sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND; 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Long An Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 129/2007/QĐ-TTg về Quy chế văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007