Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 46/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 27/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2018/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1971/TTr-STNMT ngày 04/7/2018; kèm kết quả thẩm định tại Văn bản số 2531/CV-HĐ ngày 29/6/2018 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Báo cáo thẩm định số 283/BC-STP ngày 03/7/2018 của Sở Tư pháp; sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Văn bản số 380/HĐND ngày 22/11/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh), như sau:
Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất năm 2015 (chi tiết tại Bảng 1 và Bảng 2 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 94/2014/QĐ-UBND |
STT theo QĐ 01/2017/QĐ-UBND |
Tên đường, đoạn đường |
Giá điều chỉnh, bổ sung |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh |
||||
I |
I |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Đường Hà Huy Tập |
|
|
|
Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
|||
Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao |
6.500 |
4.550 |
3.900 |
|||
2 |
14 |
|
Đường Vũ Quang: |
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
10.800 |
7.560 |
6.480 |
|||
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến kênh N1-9 |
8.500 |
5.950 |
5.100 |
|||
3 |
29 |
|
Đường Hoàng Xuân Hãn |
6.500 |
4.550 |
3.900 |
4 |
38 |
|
Đường Đặng Văn Bá |
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình |
3.600 |
2.520 |
2.160 |
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình |
2.500 |
1.750 |
1.500 |
|||
5 |
51 |
|
Đường Lê Bá Cảnh |
|
|
|
Đoạn II: Các vị trí còn lại |
2.100 |
1.470 |
1.260 |
|||
6 |
58 |
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện; Điều chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Phan Huy Ích |
4.000 |
2.800 |
2.400 |
|||
Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích đến đường Lê Văn Huân |
5.000 |
3.500 |
3.000 |
|||
7 |
1 |
|
Phường Đại Nài |
|
|
|
7.1 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến hết đất khối phố 3 (Đường 26/3 kéo dài) |
3.500 |
2.450 |
2.100 |
7.2 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ hết đất khối phố 3 đến Đê Tá Phủ (Đường 26/3 kéo dài) |
2.000 |
1.400 |
1.200 |
8 |
2 |
|
Phường Trần Phú |
|
|
|
8.1 |
|
1.1 |
Đoạn từ đường Vũ Quang đến đường Lê Văn Huân |
9.000 |
6.300 |
5.400 |
8.2 |
|
1.2 |
Khối phố 3,4,5,6,7 |
|
|
|
a |
|
a |
Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú và khu quy hoạch phía Đông kênh N1-9 thuộc phường Trần Phú |
|
|
|
|||
Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m |
6.000 |
4.200 |
3.600 |
|||
Bổ sung: Đường quy hoạch khu Đông quy hoạch kênh N1: Từ đường Hàm Nghi đến hết đất ông Mai Lê Trung |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
|||
Bổ sung: Đường quy hoạch 15m khu Đông quy hoạch kênh N1-9 còn lại |
6.000 |
4.200 |
3.600 |
|||
9 |
3 |
|
Phường Nam Hà |
|
|
|
a |
a |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m, phường Nam Hà |
5.000 |
3.500 |
3.000 |
b |
b |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m, phường Nam Hà |
4.200 |
2.940 |
2.520 |
10 |
4 |
|
Phường Nguyễn Du |
|
|
|
10.1 |
|
|
Bổ sung: Đường quy hoạch rộng 18,5m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố |
5.000 |
3.500 |
3.000 |
10.2 |
|
|
Bổ sung: Đường quy hoạch rộng 12m tại khu Quy hoạch tái định cư BCH QS thành phố |
4.000 |
2.800 |
2.400 |
10.3 |
|
|
Bổ sung: Đường nhựa, đường bê tông có nền đường 15m khu đô thị phía bắc |
5.000 |
3.500 |
3.000 |
13 |
5 |
|
Phường Tân Giang |
|
|
|
13.1 |
đ |
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
|
|
|
Bỏ: Khối phố 12 |
|
|
|
|||
13.2 |
|
|
Bổ sung: Các trục đường thuộc khối phố 12: |
|
|
|
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m |
6.000 |
4.200 |
3.600 |
|||
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
5.500 |
3.850 |
3.300 |
|||
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
5.000 |
3.500 |
3.000 |
|||
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
4.500 |
3.150 |
2.700 |
|||
Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
4.000 |
2.800 |
2.400 |
|||
13.3 |
|
|
Bổ sung: Ngõ 3 đường Nguyễn Chí Thanh (băng qua công ty TMDV chế biến gỗ Hào Quang) |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
11 |
6 |
|
Phường Thạch Linh |
|
|
|
11.1 |
|
|
Bổ sung: Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua phường Thạch Linh |
3.000 |
2.100 |
1.800 |
12 |
11 |
|
Xã Thạch Bình |
|
|
|
a |
|
|
Xóm Mới |
|
|
|
- |
|
|
Bổ sung: Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m |
1.600 |
1.120 |
960 |
- |
|
|
Bổ sung: Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m |
1.200 |
840 |
720 |
II |
II |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
Đoạn V: Tiếp đó đến Đê Bấn |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
Đoạn VI: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
2 |
|
1.1 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
Đoạn I: Đường phía Nam chợ Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên Phường; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết đất Đội thuế Liên Phường |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
|||
3 |
3 |
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 (trừ khu vực phố chợ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến đường 3/2 |
9.000 |
5.400 |
4.500 |
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến Cầu Trắng |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|||
4 |
4 |
|
Đường Nguyễn Nghiễm |
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến hết cống Khe Cạn |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường lên núi Thiên Tượng |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trạm trộn cũ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Bùi Cẩm Hổ |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn V: Tiếp đó đến hết địa phận Thị xã Hồng Lĩnh |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
5 |
9 |
|
Đường 3/2 |
|
|
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Sử Hy Nhan |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế |
5.400 |
3.240 |
2.700 |
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Trần Phú |
6.600 |
3.960 |
3.300 |
|||
6 |
15 |
|
Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Phan Kính) |
|
|
|
Đoạn III: Tiếp đó đến hết đất ông Hoan; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Nguyễn Khắc Viện |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
7 |
30 |
|
Đường Hà Huy Tập; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hà Huy Tập (từ đường Nguyễn Đổng Chi đến đường Lê Hữu Trác) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
8 |
|
1.2 |
Khu vực chợ Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Khu vực chợ Hồng Lĩnh cũ |
|
|
|
|||
Đường phía Nam chợ Hồng Lĩnh cũ |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
34 |
|
Bỏ: Đường phía Tây chợ Hồng Lĩnh cũ |
|
|
|
|
Đường Tây chợ Hồng Lĩnh kéo dài đến đường Phan Đình Phùng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Tây chợ Hồng Lĩnh cũ (từ đường Trần Phú đến đường Phan Đình Phùng) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
9 |
36 |
|
Bỏ: Đường Từ đường Quang Trung qua nhà Văn hóa Tổ dân phố số 4, phường Nam Hồng đến đường Nguyễn Nghiễm |
|
|
|
10 |
37 |
|
Đường Phan Hưng Tạo (Đường Cầu Kè cũ) |
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Ngọc Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
11 |
40 |
|
Đường Sử Hy Nhan (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
12 |
41 |
|
Đường Ngô Đức Kế |
|
|
|
Đoạn III: Tiếp đó đến Phan Hưng Tạo; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Võ Liêm Sơn |
1.100 |
660 |
550 |
|||
13 |
43 |
|
Đường Cao Thắng |
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến hết trường THCS Bắc Hồng. Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Ngô Đức Kế |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
14 |
61 |
|
Đường Bình Lãng |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
15 |
82 |
|
Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố Thuận Hồng (khối 7,8 cũ), phường Đức Thuận |
1.600 |
960 |
800 |
16 |
83 |
|
Đường Nguyễn Du |
800 |
480 |
400 |
17 |
86 |
|
Đường Phan Huy Ích (Từ nhà bà Phú - TDP Thuận Hòa đến nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phan Huy Ích (Từ nhà bà Phú - TDP Thuận Hòa đến hết đất nhà thờ họ Nguyễn-TDP Thuận Hòa) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
18 |
89 |
|
Đường Ngọc Sơn |
|
|
|
Bỏ: Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến kênh ông Đạt. Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ tiếp giáp đường 3/2 đến kênh ông Đạt. |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng). Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết ngã ba (đất anh Thắng) |
1.600 |
960 |
800 |
|||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Thống Nhất Điều chỉnh thành. |
|
|
|
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
1.000 |
600 |
500 |
|||
19 |
92 |
|
Đường Tiên Sơn kéo dài; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Ngõ 578 đường Nguyễn Ái Quốc |
1.200 |
720 |
600 |
|||
20 |
99 |
|
Đường Tiên Sơn (Đường N1 cũ) |
|
|
|
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Thống Nhất; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết nhà ông Anh |
800 |
480 |
400 |
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
500 |
300 |
250 |
|||
21 |
|
|
Phường Nam Hồng |
|
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư phía Tây Trung tâm giáo dục thường xuyên (dãy 2) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
22 |
|
|
Phường Trung Lương |
|
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Đầu Dinh |
1.300 |
780 |
650 |
|||
Bổ sung: Khu dân cư Biền Trửa |
1.000 |
600 |
500 |
|||
II |
III |
|
|
|
||
1 |
|
1 |
Phường Sông Trí |
|
|
|
1.1 |
|
1.1 |
Quốc lộ 1A: từ ngã 3 đi Kỳ Tân đến Cầu Trí; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí) |
12.000 |
7.200 |
6.000 |
|||
Tiếp đến đường lên Trạm điện 110KV (TDP Hưng Thịnh ) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất Công Ty Xăng dầu Hà Tĩnh (TDP Hưng Thịnh) |
10.200 |
6.120 |
5.100 |
|||
1.2 |
|
1.2 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|||
1.3 |
|
1.3 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyền; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tiếp đến hết đất ông Bình Quyền |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp qua đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
1.4 |
|
1.4 |
Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường đi Kỳ Hoa (QL1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Muối I ốt: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Trường dạy nghề |
1.700 |
1.020 |
850 |
|||
1.5 |
|
1.5 |
Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
1.700 |
1.020 |
850 |
1.6 |
|
1.6 |
Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
1.7 |
|
1.7 |
Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Hạnh (QL1A - ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.8 |
|
1.8 |
Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1 A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.9 |
|
1.9 |
Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1 A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố 1 đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe |
600 |
360 |
300 |
|||
1.10 |
|
1.10 |
Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh Hoè |
1.700 |
1.020 |
850 |
|||
Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang (khu phố 1); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.11 |
|
1.11 |
Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1 |
750 |
450 |
375 |
|||
1.12 |
|
1.12 |
Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất bà Thụ (Khu phố 1); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ hạt 3 giao thông đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.13 |
|
1.13 |
Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nhân Lý: |
|
|
|
|||
Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) đến đường vào khách sạn Tuân Phát |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Thạch |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
1.14 |
|
1.14 |
Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (tổ dân phố 1); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.15 |
|
1.15 |
Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Khu phố 1); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Tổ dân phố 1) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.16 |
|
1.16 |
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Tài Giang qua đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.17 |
|
1.17 |
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.18 |
|
1.18 |
Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (Khu phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.19 |
|
1.19 |
Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đến hết đất bà Thắng |
550 |
330 |
275 |
|||
1.20 |
|
1.20 |
Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) |
550 |
330 |
275 |
|||
1.21 |
|
1.21 |
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến hết đất Hường Hòa (Tổ dân phố 3) |
550 |
330 |
275 |
|||
1.22 |
|
1.22 |
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua đất bà Miêng đến hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2) |
900 |
540 |
450 |
|||
1.23 |
|
1.23 |
Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (Khu phố 2); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (Khu phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh;) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.24 |
|
1.24 |
Từ ngã 3 đất ông Kháng (Khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu |
500 |
300 |
250 |
|||
1.25 |
|
1.25 |
Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến tiếp giáp đất Ông Hoan Đường - Tổ dân phố 2 |
1.100 |
660 |
550 |
|||
1.26 |
|
1.26 |
Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ chợ huyện; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ Hiệu sách (QL1A) đến hết đất ông Long (Châu Phố) |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|||
Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh |
800 |
480 |
400 |
|||
1.27 |
|
1.27 |
Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (Khu phố 2); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.28 |
|
1.28 |
Đường từ nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất bà Mỹ đến hết đất ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2) |
550 |
330 |
275 |
|||
1.29 |
|
1.31 |
Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An) |
600 |
360 |
300 |
1.30 |
|
1.33 |
Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.31 |
|
1.35 |
Từ quán Cafe A1 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Đảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.32 |
|
1.36 |
Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Tổ dân phố 3 (đường Muối I ốt) |
850 |
510 |
425 |
|||
1.33 |
|
1.37 |
Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Hoàng |
650 |
390 |
325 |
|||
1.34 |
|
1.38 |
Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng |
600 |
360 |
300 |
1.35 |
|
1.39 |
Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.36 |
|
1.40 |
Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Tổ dân phố 3) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.37 |
|
1.41 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu |
600 |
360 |
300 |
1.38 |
|
1.42 |
Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí |
600 |
360 |
300 |
1.39 |
|
1.43 |
Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.40 |
|
1.44 |
Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.41 |
|
1.45 |
Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.42 |
|
1.46 |
Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1 A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đất ông Hoan đến hết đất trường tiểu học Sông Trí (đất ông Lý Diện) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.43 |
|
1.47 |
Từ Quốc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (Hưng Lợi) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) |
700 |
420 |
350 |
|||
1.44 |
|
1.48 |
Đường Lê Quảng Ý: Từ trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Quảng Ý: Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) |
1.300 |
780 |
650 |
|||
1.45 |
|
1.49 |
Đường 3/2 vào UBND huyện; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường 3/2 vào UBND thị xã |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|||
1.46 |
|
1.50 |
Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa) |
1.500 |
900 |
750 |
1.47 |
|
1.52 |
Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa) |
1.200 |
720 |
600 |
|||
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn 1: Tiếp đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa) |
800 |
480 |
400 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.48 |
|
1.53 |
Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn đến đường CH Kim Sơn |
500 |
300 |
250 |
|||
1.49 |
|
1.54 |
Từ ngã tư Trường bán công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất Trường Tiểu học Sông Trí đến hết đất Trung tâm Chính trị thị xã |
1.100 |
660 |
550 |
|||
1.50 |
|
1.55 |
Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi) |
850 |
510 |
425 |
|||
1.51 |
|
1.56 |
Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa |
1.200 |
720 |
600 |
|||
1.52 |
|
1.57 |
Đường từ cơ quan Hội người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất Bảo hiểm xã hội qua đất UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan |
1.200 |
720 |
600 |
|||
1.53 |
|
1.58 |
Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất bà Nga đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.54 |
|
1.59 |
Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp đến đất ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.55 |
|
1.60 |
Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) |
600 |
360 |
300 |
1.56 |
|
1.61 |
Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Minh (Hưng Nhân) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng |
800 |
480 |
400 |
|||
1.57 |
|
1.62 |
Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.58 |
|
1.63 |
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân) |
800 |
480 |
400 |
|||
Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh (Trung Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.59 |
|
1.64 |
Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.60 |
|
1.65 |
Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nga Vượng |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.61 |
|
1.66 |
Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Huê (Hưng Hòa) |
1.200 |
720 |
600 |
|||
1.62 |
|
1.67 |
Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu) |
500 |
300 |
250 |
|||
1.63 |
|
1.68 |
Từ ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường đi xã Kỳ Hưng) |
500 |
300 |
250 |
|||
1.64 |
|
1.69 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh) |
850 |
510 |
425 |
|||
1.65 |
|
1.70 |
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra đất ông Sum (Hưng Thịnh) |
600 |
360 |
300 |
1.66 |
|
1.71 |
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.67 |
|
1.72 |
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên, qua đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.68 |
|
1.73 |
Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
960 |
576 |
480 |
1.69 |
|
1.74 |
Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
800 |
480 |
400 |
1.70 |
|
1.75 |
Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình) |
750 |
450 |
375 |
1.71 |
|
1.76 |
Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình) |
750 |
450 |
375 |
1.72 |
|
1.77 |
Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình) |
850 |
510 |
425 |
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hưng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.73 |
|
1.78 |
Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất ông Ngọ Đính (Quốc lộ 1A) đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) |
960 |
576 |
480 |
|||
1.74 |
|
1.79 |
Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - Tổ dân phố Hưng Bình |
750 |
450 |
375 |
|||
1.75 |
|
1.80 |
Khu vực chợ Nam thị trấn: Đường vào Chợ Nam thị trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Khu vực chợ Nam thị xã Kỳ Anh: Đường vào Chợ Nam thị xã Kỳ Anh: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
1.76 |
|
1.81 |
Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) |
960 |
576 |
480 |
|||
1.77 |
|
1.82 |
Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) |
960 |
576 |
480 |
|||
1.78 |
|
1.83 |
Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) |
700 |
420 |
350 |
|||
1.79 |
|
1.84 |
Từ ngã 3 nhà ông Hoà Lý đến tiếp giáp nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Hoà Lý đến hết đất ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) |
600 |
360 |
300 |
|||
1.80 |
|
1.85 |
Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Tùng Vân đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh |
750 |
450 |
375 |
|||
1.81 |
|
1.86 |
Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.82 |
|
1.87 |
Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.83 |
|
1.88 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) |
850 |
510 |
425 |
|||
1.84 |
|
1.89 |
Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.85 |
|
1.9 |
Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ Trinh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh |
550 |
330 |
275 |
|||
1.86 |
|
1.91 |
Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A). giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa) |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 ( Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3) |
1.200 |
720 |
600 |
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh ( Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh (Tổ dân phố 3) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài Tổ dân phố 3) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.87 |
|
1.92 |
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A. giáp kênh Sông Trí) đến hết đất phường Sông Trí. Giáp xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3) |
1.200 |
720 |
600 |
|||
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết (Tổ dân phố 3) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn. (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn. (Tổ dân phố 3) |
850 |
510 |
425 |
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng (Khu phố 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng (Tổ dân phố 3) |
850 |
510 |
425 |
|||
Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) |
750 |
450 |
375 |
|||
1.88 |
|
1.93 |
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã 3 đất bà Huệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ qua đất bà Hường đến hết đất bà Huệ |
800 |
480 |
400 |
|||
Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông Quyên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga qua đất ông Tân Biềng đến hết đất ông Quyên |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến hết đất ông Chung Hương |
550 |
330 |
275 |
|||
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh |
550 |
330 |
275 |
|||
Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất bà Kỉnh qua đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102) |
600 |
360 |
300 |
|||
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương) |
550 |
330 |
275 |
|||
1.89 |
|
1.95 |
Đất ở các vị trí còn lại của thị trấn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
450 |
270 |
225 |
|||
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng <4m |
400 |
240 |
200 |
|||
1.90 |
|
|
Bổ sung: Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam |
900 |
540 |
450 |
1.91 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Tiến Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lô 370 đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đình chợ thị xã Kỳ Anh) |
1.000 |
600 |
500 |
1.92 |
|
|
Bổ sung: Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua đất nhà thờ họ Trương đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông) |
500 |
300 |
250 |
1.93 |
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Mai (QL1A) đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố) |
800 |
480 |
400 |
1.94 |
|
|
Bổ sung: Đường mới vào chợ thị xã: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu |
1.200 |
720 |
600 |
1.95 |
|
|
Bổ sung: Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
1.96 |
|
|
Bổ sung: Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Từ lô đất số 49 ( giáp đường Nhân Lý) hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
1.97 |
|
|
Bổ sung: Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú |
1.500 |
900 |
750 |
2 |
|
2 |
Phường Kỳ Trinh |
|
|
|
2.1 |
|
2.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Sông Trí đến cầu Trọt Quan; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn 1: Từ giáp phương Sông Trí đến cầu Ngấy |
6.400 |
3.840 |
3.200 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Cổ Ngựa |
5.320 |
3.192 |
2.660 |
|||
Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng áp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh |
4.840 |
2.904 |
2.420 |
|||
Tiếp đến ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng |
5.320 |
3.192 |
2.660 |
|||
2.2 |
|
2.2 |
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND Phường đến cống Đập Đấm |
660 |
396 |
330 |
|||
2.3 |
|
2.3 |
Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa đến Sân vận động cũ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Trường Nga đến Sân vận động cũ |
660 |
396 |
330 |
|||
2.4 |
|
2.4 |
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến cầu Cựa Chùa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Cách đến cầu Cựa Chùa |
1.100 |
660 |
550 |
|||
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất ông Thắng đến Hồ Mộc Hương |
880 |
528 |
440 |
|||
2.5 |
|
2.5 |
Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch |
1.100 |
660 |
550 |
|||
2.6 |
|
2.6 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) đến hết đất anh Tính Gái |
660 |
396 |
330 |
|||
2.7 |
|
2.7 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất trạm bơm tăng áp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh |
660 |
396 |
330 |
|||
2.8 |
|
2.8 |
Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Trành (Ruổi) TDP Tây Trinh |
440 |
264 |
220 |
|||
2.9 |
|
2.9 |
Đất ở tại Khu tái định cư tại xã Kỳ Trinh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 1) |
550 |
330 |
275 |
|||
Bổ sung: Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2) |
440 |
264 |
220 |
|||
2.10 |
|
2.10 |
Bỏ: Từ Cầu Tro đến Nhà Ông Vinh |
|
|
|
2.11 |
|
2.12 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
2.12 |
|
2.14 |
Đường Trục ngang khu đô thị trung tâm - Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường trục ngang Khu đô thị trung tâm - Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh: Đoạn từ giáp phường Sông Trí đến giáp Kỳ Hà |
880 |
528 |
440 |
|||
2.13 |
|
2.16 |
Đường từ đường vào nhà máy Nhiệt điện đến cầu Hòa Lộc; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường đi nhà máy nhiệt điện: Từ cầu Hòa Lộc đến giáp đất Kỳ Thịnh |
600 |
360 |
300 |
|||
2.14 |
|
|
Bổ sung: Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh |
1.100 |
660 |
550 |
2.15 |
|
|
Bổ sung: Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành |
440 |
264 |
220 |
3 |
|
3 |
Phường Kỳ Thịnh |
|
|
|
3.1 |
|
3.1 |
Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: từ đất ông Phứng (ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) đến giáp đất ông Bổng (đường vào Vườn Ươm) |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến giáp đất phường Kỳ Long |
2.750 |
1.650 |
1.375 |
|||
3.2 |
|
3.2 |
Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Phứng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B) |
1.100 |
660 |
550 |
|||
3.3 |
|
3.3 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cảng Vũng Áng: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Kỳ Lợi, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ QL1A đi Cảng Vũng Áng: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi |
1.100 |
660 |
550 |
|||
3.4 |
|
3.4 |
Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Quý Bổn (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất ông Đành |
880 |
528 |
440 |
|||
Bỏ: Tiếp đến giáp Khu hành chính Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh) |
|
|
|
|||
Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân Hoa tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Cổn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ đất ông Xuân Hoa đến Trạm hạ thế (giáp đất ông Cổn) |
660 |
396 |
330 |
|||
Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải), Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ đất ông Cổn (rẽ phải) đến hết đất ông Hùng (Hiền) |
550 |
330 |
275 |
|||
Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất ông Cổn (rẽ trái) đến giáp Khu tái định cư |
550 |
330 |
275 |
|||
3.5 |
|
3.5 |
Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn Trường Sơn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến đất bà Kỷ TDP Trường Sơn) |
660 |
396 |
330 |
|||
3.6 |
|
3.6 |
Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu) |
660 |
396 |
330 |
|||
3.7 |
|
3.7 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Chinh (Quốc lộ 1A - Ngã 4 Kỳ Thịnh) đến giáp Kênh phân lũ |
880 |
528 |
440 |
|||
Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến UBND phường Kỳ Thịnh cũ |
770 |
462 |
385 |
|||
3.8 |
|
3.8 |
Đường từ ngã 3 đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tương |
660 |
396 |
330 |
|||
3.9 |
|
3.9 |
Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu |
660 |
396 |
330 |
|||
3.10 |
|
3.11 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh |
393 |
236 |
197 |
|||
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
402 |
241 |
201 |
|||
3.11 |
|
3.12 |
Bỏ: Từ nhà ông Tá đến ngã ba đường đi trường THCS |
|
|
|
3.12 |
|
3.14 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
3.13 |
|
3.15 |
Đường trục dọc đi Cảng Sơn Dương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Sơn Dương: Đoạn từ giáp Kỳ Long đến hết Khu công nghiệp 1 giáp đường 12C. |
650 |
390 |
325 |
|||
3.14 |
|
3.16 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến khu hành chính UBND phường, Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường trục ngang KĐT Kỳ Long đi KCN đa ngành: Đoạn từ Khu hành chính UBND phường đến Kênh tách nước phân lũ |
900 |
540 |
450 |
|||
4 |
|
4 |
Phường Kỳ Long |
|
|
|
4.1 |
|
4.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp xã Kỳ Liên) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên) |
4.620 |
2.772 |
2.310 |
|||
4.2 |
|
4.2 |
Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư |
990 |
594 |
495 |
|||
4.3 |
|
4.3 |
Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư |
880 |
528 |
440 |
|||
4.4 |
|
4.4 |
Đường từ đất ông Dương Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ |
1.100 |
660 |
550 |
|||
4.5 |
|
4.5 |
Đường từ đất ông Chu Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến Khu tái định cư |
1.600 |
960 |
800 |
|||
4.6 |
|
4.6 |
Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu |
660 |
396 |
330 |
|||
4.7 |
|
4.7 |
Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn |
660 |
396 |
330 |
|||
4.8 |
|
4.8 |
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn đến tiếp giáp "đường từ đất ông Dương Quốc Văn đến cầu Trọt Nộ". |
1.100 |
660 |
550 |
|||
4.9 |
|
4.9 |
Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình TDP Liên Giang đến khu tái định cư |
660 |
396 |
330 |
|||
4.10 |
|
4.10 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long |
550 |
330 |
275 |
|||
4.11 |
|
4.11 |
Các vị trí còn lại của phường; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
4.12 |
|
|
Bổ sung: Tuyến từ Quốc lộ 1A đi Cảng Sơn Dương |
1.600 |
960 |
800 |
5 |
|
5 |
Phường Kỳ Liên |
|
|
|
5.1 |
|
5.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến hết đất xã Kỳ Liên (giáp xã Kỳ Phương) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Long đến hết đất phường Kỳ Liên (giáp phường Kỳ Phương) |
4.620 |
2.772 |
2.310 |
|||
5.2 |
|
5.2 |
Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến hết đất ông Trị; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú đến hết đất ông Trị; |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|||
Tiếp đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B); |
1.600 |
960 |
800 |
|||
5.3 |
|
5.3 |
Đường từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ |
1.100 |
660 |
550 |
5.4 |
|
5.5 |
Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi đến Khu tái định cư TDP Lê Lợi |
660 |
396 |
330 |
|||
5.5 |
|
5.7 |
Đường từ giáp đất ông Anh thôn Liên Sơn đến đến ông Duẩn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn đến hết đất ông Duẩn |
715 |
429 |
358 |
|||
Tiếp đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn |
550 |
330 |
275 |
|||
5.6 |
|
5.9 |
Đường từ giáp đất ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Xuân (bà Hương) TDP Liên Sơn đến Khu Tái định cư; |
660 |
396 |
330 |
|||
5.7 |
|
5.1 |
Đường từ giáp đất ông Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam |
660 |
396 |
330 |
|||
5.8 |
|
5.11 |
Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến hết đất ông Danh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ QL1A đến đất ông Danh TDP Lê Lợi |
880 |
528 |
440 |
|||
Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi) |
660 |
396 |
330 |
|||
5.9 |
|
5.12 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Liên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên |
550 |
330 |
275 |
|||
5.10 |
|
5.13 |
Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Đăng TDP Hoành Nam đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam |
660 |
396 |
330 |
|||
5.11 |
|
5.14 |
Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi |
660 |
396 |
330 |
|||
5.12 |
|
5.15 |
Đường từ giáp nhà ông Hảo thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi đến hết đất ông Việt TDP Lê Lợi |
660 |
396 |
330 |
|||
5.13 |
|
5.16 |
Đường từ nhà ông Danh thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú |
880 |
528 |
440 |
|||
5.14 |
|
5.17 |
Đường từ giáp nhà ông Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Tẩm TDP Liên Phú |
440 |
264 |
220 |
|||
5.15 |
|
5.2 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
6 |
|
6 |
Phường Kỳ Phương |
|
|
|
6.1 |
|
6.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thầu Dầu |
3.240 |
1.944 |
1.620 |
|||
Bỏ: Tiếp đến Cầu Thầu Dầu |
|
|
|
|||
6.2 |
|
6.2 |
Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương); Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương): Từ giáp đất ông Hòa đến hết đất ông Châu |
790 |
474 |
395 |
|||
Tiếp đến hết đất ông Tân (Quyết Tiến) |
660 |
396 |
330 |
|||
6.3 |
|
6.3 |
Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư |
462 |
277 |
231 |
6.4 |
|
6.4 |
Các đường giao thông nhựa thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A |
462 |
277 |
231 |
|||
6.5 |
|
6.5 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Nguyên Viết Diễn (QL1A) đến hết đất ông Trần Đình Trường (TDP Thắng Lợi) |
440 |
264 |
220 |
|||
6.6 |
|
6.6 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Phương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương |
550 |
330 |
275 |
|||
6.7 |
|
6.7 |
Bỏ: Đường quy hoạch liên thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi. |
|
|
|
6.8 |
|
6.8 |
Đường Phương - Lợi: từ ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất bà Đoàn Thị Lý (QL1A) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình (TDP Nhân Thắng) |
550 |
330 |
275 |
|||
6.9 |
|
6.9 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương |
440 |
264 |
220 |
|||
6.10 |
|
6.10 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đất ở Khu tái định cư TDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng |
440 |
264 |
220 |
|||
6.11 |
|
6.12 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các vị trí còn lại của phường có nền đường giao thông rộng < 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
III |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Thị trấn Nghi Xuân |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Quốc lộ 8B; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ): |
|
|
|
|||
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Tiếp đó đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường 547: Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 547 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
|
1.3 |
|
Đường nội thị |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Tòa án đến hết ngã 4 Thi hành án; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường Phan Khắc Hòa: Đoạn từ ngã 4 Tòa án đến hết ngã 4 Thi hành án |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Phan Khắc Hòa: Tiếp đó đến hết đất anh Tuyến |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 02, đường Lê Văn Diễn: Đoạn từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến đầu ngã 4 đội Thi hành án |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Tả Ao: Đoạn từ ngã 3 Bách hoá cũ đến tuyến đê hữu sông Lam |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Lý Nhật Quang: Đoạn từ ngã 3 Chi cục Thuế đến đê hữu Sông Lam |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà bà Niên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Lê Văn Diễn: Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (đất ông Thành khối 1) đến giáp nhà bà Niên |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ đất ở hộ anh Hiếu đến hết cây Đa (khối 1); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 7, đường Tả Ao, ngõ 30, đường Lê Văn Diễn, ngõ 43, đường Lê Văn Diễn: Đoạn từ đất ở hộ anh Hiểu đến hết cây đa khối 1 |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 01, đường Phan Khắc Hòa: Đoạn từ ngã tư đất Thi hành án đến giáp đất ngân hàng Nông nghiệp |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân, về phía Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Hồ Giao: Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lý khối 2 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đặng Thái Bàng: Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lý khối 2 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đặng Sỹ Vinh: Đoạn từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
1.3 |
1.4 |
|
Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình (Đường Lê Đăng Truyền) đến giáp bờ sông Lam (Đường Giang Đình) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn từ ngã tư Nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đặng Sỹ Hàn: Đoạn từ ngã tư đất nhà ông Ngụ khối 3 đến giáp Đê hữu Sông Lam |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Quỳnh: Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Trọng: Đoạn từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Hành: Đoạn từ ngã 3 đất chị Nga khối 4 đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Lê Văn Xướng: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cớt khối 4 đến giáp đê Hữu Sông Lam |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Khu tái định cư Đồng San; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang: Khu tái định cư Đồng San |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn từ ngã ba từ đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa: Đoạn từ ngã ba từ đất bà Thảo (khối 1) đến ngã ba đất ông Thủy (khối 1) |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn từ ngã ba từ đất ông Hiền (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ ngã ba từ đất ông Hiền (khối 2) đến ngã ba đất bà Hòa (khối 2) |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn đường 547 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn đường 547 từ đất nhà ông Cảnh khối 1 đến hết đất nhà ông Lâm khối 2 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
|
|
Bổ sung: Đường Trần Thị Tần: Đoạn từ ngã 4 Vật tư cũ đến giáp đê hữu sông Lam |
1.400 |
840 |
700 |
|
2 |
2 |
|
Thị trấn Xuân An |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Quốc lộ 1A (cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Xô viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|||
Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||
Tiếp đó đến giáp Xã Xuân Hồng |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Quốc lộ 1A (mới); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Da Lách (Quốc lộ 1A) |
|
|
|
|||
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|||
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
2.3 |
2.3 |
|
Đường 546 (Tỉnh Lộ 1 cũ): Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Nghiễm: Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|||
2.4 |
2.4 |
|
Quốc lộ 8B: Đoạn đi xã Xuân Giang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Nghiễm |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liên khối 8 |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|||
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|||
Đoạn đi xã Xuân Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Khản |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
|||
Tiếp đó đến điểm giao giữa Quốc lộ 1A mới với Quốc lộ 8B cũ (trước đây là đoạn qua trường Trung cấp NN&PTNT); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến giao với đường Da Lách |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
2.4 |
2.5 |
|
Đường An -Viên - Mỹ - Thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Xí |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 QL 8B (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||
Tiếp đó đến đầu cầu Đồng Muông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|||
2.6 |
2.6 |
|
Đường nội thị |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Lê Duy Điếm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến đường QL 1A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL 1A cũ) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Đoạn từ Quốc lộ 1A Bắc cầu Bản đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Rú Cơm: Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
Đoạn từ ngã 4 Quốc lộ 8B (đất ông Châu) đến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiễm đến Đê hữu sông Lam |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Ngọc Huân: Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Ngọc Huân: Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Ngọc Huân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
2.7 |
2.7 |
|
Các đường nội thị khác |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến ngã 3 đất ông Trình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Trịnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Ngụy Khắc Đản: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đẩu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đính Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Trần Bảo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Võ Thời Mẫn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu Sông Lam |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Bỏ: Đoạn giao Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới đến hết khu tái định cư |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
2.8 |
|
|
Bổ sung: Dãy 2 đường nội khu đô thị Xuân An |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
2.9 |
|
|
Bổ sung: Dãy 3 đường nội khu đô thị Xuân An (hướng về mặt hồ điều hòa) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
IV |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
|||
- Từ hết đất Thạch Long đến đường Lý Nhật Quang |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|||
- Tiếp đó đến Cầu Cày |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|||
2 |
2 |
|
Đường Thượng Ngọc; Từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến hết đất thị trấn Thạch Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lý Nhật Quang: Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng đến hết đất thị trấn Thạch Hà |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
3 |
3 |
|
Gộp tuyến: Đường từ cầu cày đi đến quán gạc: Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi |
|
|
|
và tuyến: Từ chùa Bình Vôi đến đường vào Hội quán tổ dân phố 2 |
|
|
|
|||
và tuyến: Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Sông Cày: Từ cầu Cày đến Chùa Bình Vôi |
3.250 |
1.950 |
1.625 |
|||
- Tiếp đó đến đường tránh Quốc lộ 1A |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
4 |
4 |
|
Đường Nhân Hoà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Thiếp |
1.300 |
780 |
650 |
|||
5 |
5 |
|
Đường WB: Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường WB Thượng- Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Đại Hành: Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường 19/5 |
1.680 |
1.008 |
840 |
|||
6 |
6 |
|
Từ đường WB Thượng - Thanh đến đường Thượng Ngọc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Đại Hành: Từ đường 19/5 đến đường Lý Nhật Quang |
1.920 |
1.152 |
960 |
|||
7 |
7 |
|
Đường WB Thượng - Thanh (đường vào Khu hành chính mới): Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường 19/5: |
|
|
|
|||
- Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến hết đất Công an huyện |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|||
- Tiếp đó đến hết đất thị trấn Thạch Hà |
1.300 |
780 |
650 |
|||
8 |
8 |
|
Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện; Điều chỉnh thành 2 tuyến: |
|
|
|
- Đường Phan Huy Chú: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đất ở ông Nguyễn Văn Linh (Tổ DP 8) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
- Đường Trương Quốc Dụng: Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) đến đất Đài tưởng niệm huyện |
1.000 |
600 |
500 |
|||
9 |
9 |
|
Các tuyến đường nối từ dãy 4 QL 1A đến dãy 1 đường Nhân Hòa; Điều chỉnh thành 2 tuyến: |
|
|
|
- Đường Mai Kính: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp |
1.000 |
600 |
500 |
|||
- Đường Hồ Phi Chấn: Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Thiếp |
1.000 |
600 |
500 |
|||
10 |
10 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Võ Tá Sắt: Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Sông Cày |
800 |
480 |
400 |
|||
11 |
11 |
|
Đường từ ngã tư đất ông Lĩnh tổ dân phố 8 đến hết đất ông Đinh tổ dân phố 10; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Trương Quốc Dụng: Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú đến hết đất nhà ông Đinh tổ DP 10 |
750 |
450 |
375 |
|||
12 |
12 |
|
Từ nhà ông Đinh tổ dân phố 10 đến hết đất nhà văn hóa tổ dân phố 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Trương Quốc Dụng: Đoạn từ đất nhà ông Đinh tổ DP 10 đến đất trường mầm non tổ DP 11 |
600 |
360 |
300 |
|||
13 |
13 |
|
Đường từ giáp đất nhà ông Khang tổ dân phố 2 đến cầu tổ dân phố 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Thái Cư: Đoạn từ đường Sông Cày đến đất cầu tổ DP 1 |
700 |
420 |
350 |
|||
14 |
14 |
|
Trục đường chính từ ngã ba đất ông Cường khối 2 đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Huy Thuận: Đoạn từ đất nhà ông Cường (tổ DP 1) đến tuyến 2 đường tránh Quốc Lộ 1A |
600 |
360 |
300 |
|||
15 |
15 |
|
Đường nối từ đường Nhân Hòa với đường Chùa Bình Vôi - WB Thượng Thanh đoạn đi qua Trường Tiểu học tổ dân phố 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hồ Phi Chấn: Đoạn nối từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Lê Đại Hành |
1.000 |
600 |
500 |
|||
16 |
16 |
|
Điều chỉnh: Đường từ dãy 3 Quốc lộ 1A đi qua Kho bạc cũ đến hết đất ông Lịch tổ dân phố 5; |
|
|
|
và tuyến: Tiếp đó đến hết Kho Muối thị trấn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Lê Khôi: |
|
|
|
|||
- Đoạn nối từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng đến đất nhà ông Lịch |
1.500 |
900 |
750 |
|||
- Tiếp đó đến hết đất Kho Muối thị trấn; |
1.200 |
720 |
600 |
|||
17 |
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
V |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
1.1 |
1.5 |
|
Đường vào nhà VH tổ 7 (từ nhà anh Hùng Lý đến nhà anh Tình Huế); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường vào nhà văn hóa TDP 7 (từ đất ông Hùng Lý đến hết đất ông Diễn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
1.2 |
1.8 |
|
Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) |
|
|
|
Bổ sung: Từ kênh N4 đến giao đường Nguyễn Biên |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.3 |
1.9 |
|
Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) |
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 15; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đường Nguyễn Đình Liễn đến hết đất tổ dân phố 15 |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất tổ dân phố 4 |
900 |
540 |
450 |
|||
Tiếp đó đến đất xã Cẩm Huy |
800 |
480 |
400 |
|||
1.4 |
1.10 |
|
Đường Nguyễn Đăng Minh; Tách thành 4 đoạn: |
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Thuần |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|||
Từ đất ông Thuần đến hết đất ông Phượng Xuân |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Từ đất ông Phượng Xuân đến đường Phạm Lê Đức |
1.200 |
720 |
600 |
|||
Từ đất ông Phượng Xuân đến hết đất ông Quán |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.5 |
1.12 |
|
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1; Tách thành 2 đoạn: |
|
|
|
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 |
900 |
540 |
450 |
|||
1.6 |
|
|
Bổ sung: Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
VI |
|
|
|
|
||
1 |
1 |
1 |
Thị trấn Phố Châu |
|
|
|
1.1 |
1.2 |
|
Quốc lộ 8A (tỉnh từ mốc lộ giới trở ra); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|||
Đoạn giáp ranh giới Sơn Trung, Sơn Phú đến ngã tư đường mòn Hồ Chí Minh |
3.950 |
2.370 |
1.975 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Phượng |
5.950 |
3.570 |
2.975 |
|||
Tiếp đó đến hết đất hạt giao thông 4 - CT 474 |
5.930 |
3.558 |
2.965 |
|||
Tiếp đó đến Cầu Phố |
6.800 |
4.080 |
3.400 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Hà |
4.940 |
2.964 |
2.470 |
|||
Tiếp đó đến đường vào cầu Đền |
4.920 |
2.952 |
2.460 |
|||
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Diệm |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
|||
1.2 |
1.3 |
|
Đường trục chính nội thị và đường 71; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Tuấn Thiện |
|
|
|
|||
Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến hết đất ông Khang |
1.700 |
1.020 |
850 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Tiến Dũng |
1.830 |
1.098 |
915 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Phùng Mỵ |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|||
Tiếp đó đến hết đất Tòa án Nhân dân huyện |
3.324 |
1.994 |
1.662 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư Bưu điện |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
|||
Tiếp đó đến hết đất bà Từ |
5.698 |
3.419 |
2.849 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư QL8A |
5.170 |
3.102 |
2.585 |
|||
Đường Trần Kim Xuyến |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Ngã tư QL 8A đến hết đất nhà nghỉ Lý Hà |
3.450 |
2.070 |
1.725 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư Ngân hàng CSXH |
3.390 |
2.034 |
1.695 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư Cồn Trôi |
1.400 |
840 |
700 |
|||
Tiếp đó đến Đồi 3 xã |
900 |
540 |
450 |
|||
1.3 |
1.4 |
|
Đường Huyện đội; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|||
Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến hết đất Hội quán khối 3 |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|||
Tiếp đó đến hết đất Bến xe Phố Châu |
4.917 |
2.950 |
2.459 |
|||
1.4 |
1.5 |
|
Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Minh Hương |
|
|
|
|||
Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
|||
Bỏ: Tiếp đó đến hết đất bà Hằng |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Tuy |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Trọng |
2.530 |
1.518 |
1.265 |
|||
Tiếp đó đến đất ông An |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Quế (bà Xuân) |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
1.5 |
1.6 |
|
Đường Cần Ao Gia Trộp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Khắc Viện |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến hết đất bà Thìn khối 14 |
1.200 |
720 |
600 |
|||
|
1.3 |
Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) khối 13 |
840 |
504 |
420 |
|
Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp |
700 |
420 |
350 |
|||
1.6 |
1.7 |
|
Đường bờ sông khối 6, 7, 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Đinh Nho Hoàn |
850 |
510 |
425 |
|||
1.7 |
1.8 |
|
Trục đường CBRIP |
|
|
|
Đoạn từ đường 8A đến hết ngã tư Hội quán khối 8; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Tống Tất Thắng: Đoạn từ đường 8A đến hết đất Hội quán khối 8 |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Đoạn từ đường 71 đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ hết đất nhà nghỉ Lý Hà đến hết đất bà Hồng (Sơn) khối 12 |
1.100 |
660 |
550 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn đến hết đất cô Ly; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường CBRIP: Đoạn từ giáp đất ông Phạm Tuấn đến hết đất cô Ly |
990 |
594 |
495 |
|||
Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập khối 12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đào Đăng Đệ: Đoạn từ đường 8A (sau đất ông Uông Lý) đến hết đất ông Lập khối 12 |
1.400 |
840 |
700 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường CBRIP: Đoạn từ giáp đất ông Hoà đến giáp đường 71 |
950 |
570 |
475 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Đào Hữu Ích: Đoạn từ giáp đất ông Phan Duy Thận (Châu) đến giáp đường Cây Sông |
950 |
570 |
475 |
|||
Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10 đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường CBRIP: Đoạn từ giáp đất hội quán khối 10 đến giáp đất anh Thủy (Lài) khối 10 |
900 |
540 |
450 |
|||
1.8 |
|
1.4 |
Đường Cây Sông |
|
|
|
Đoạn từ Ngân hàng CSXH qua đường Hồ Chí Minh đến giáp đất ông Hồ Hạnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Nguyễn Khắc Viện: Từ đường HCM đến ngã tư ngân hàng chính sách |
1.200 |
720 |
600 |
|||
1.9 |
|
1.5 |
Đường công vụ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lương Hiển |
|
|
|
|||
Đoạn từ đất ông Huyền khối 17 đến hết đất ông Hồ Hạnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn kế tiếp cống chui HCM đến đất ông Hồ Châu, đến hết đất ông Dương Bá Trịnh (khối 17) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.10 |
1.11 |
|
Đường Cầu Đền; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hà Huy Quang |
|
|
|
|||
Đoạn từ đường Quốc lộ 8 A đến Cầu Đền |
750 |
450 |
375 |
|||
Đoạn kế tiếp cầu Đền đến Mụ mông khối 13 |
300 |
180 |
150 |
|||
1.11 |
1.13 |
|
Trục đường khối 2 |
|
|
|
a |
c |
|
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Phạm Thị Toàn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất bà Cảnh (Lập) đến hết đất bà Hường Tài |
950 |
570 |
475 |
|||
b |
d |
|
Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất chị Phạm Thị Thủy (Lộc) đến hết đất bà Phạm Thị Cúc |
950 |
570 |
475 |
|||
1.12 |
1.14 |
|
Trục đường khối 3 |
|
|
|
a |
c |
|
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Hầu Tạo: Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm xã hội đến hết đất ông Bính (thương binh) |
3.100 |
1.860 |
1.550 |
|||
b |
d |
|
Đoan từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Hầu Tạo: Đoạn từ giáp đất anh Hùng (nhiếp ảnh) đến hết đất anh Giáp Lê |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
c |
h |
|
Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Đỗ Gia: Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
1.13 |
1.15 |
1.7 |
Trục đường khối 4 |
|
|
|
a |
|
a |
Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Lỗi: Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh |
950 |
570 |
475 |
|||
1.14 |
1.16 |
|
Trục đường khối 5 |
|
|
|
a |
b |
|
14.2. Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nguyễn Lỗi: Đoạn từ giáp đất ông Thầy Bình (Châu) qua đất bà Nga, ông Tửu qua đất Hội quán đến hết đất bà Đức (bệnh viện) |
850 |
510 |
425 |
|||
1.15 |
1.17 |
|
Trục đường khối 6 |
|
|
|
a |
b |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6 đến hết đất bà Lương khối 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Đinh Nho Công: Đoạn từ giáp đất ông Hòa khối 6 đến hết đất bà Lương khối 6 |
900 |
540 |
450 |
|||
b |
d |
|
Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Đinh Nho Công: Đoạn từ giáp đất Hội quán đến hết đất ông Châu (bà Đào) |
700 |
420 |
350 |
|||
c |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đất ông Hường vào đến hết đất bà Điều Khoa |
700 |
420 |
350 |
1.16 |
1.19 |
|
Trục đường khối 8 |
|
|
|
a |
m |
|
Đoạn từ đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến ruộng Bà Đông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lý Chính Thắng: Từ giáp đường Lê Lợi qua khu tái định cư đến Ruộng bà Đông |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
b |
|
|
Đường Hồ Hảo |
|
|
|
Bổ sung: Từ giáp đường Đinh Nho Hoàn qua đất bà Tâm Dũng (khối 7) đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện |
1.020 |
612 |
510 |
|||
Bổ sung: Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện qua đất ông Nam Hương (trạm vật tư) đến giáp đất ông Nguyễn Minh Sơn |
1.200 |
720 |
600 |
|||
c |
|
|
Đường Nguyễn Tử Trọng |
|
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Phan Hòa khối 8 đến giáp đường Lê Minh Hương |
1.050 |
630 |
525 |
|||
Bổ sung: Từ giáp đường Lê Minh Hương qua đất Hồ Thắng khối 5 đến giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện |
1.020 |
612 |
510 |
|||
Bổ sung: Từ giáp đường Nguyễn Tuấn Thiện ra đường Đinh Nho Hoàn |
950 |
570 |
475 |
|||
2 |
2 |
|
Thị trấn Tây Sơn |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Việt Lào (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
|||
Giáp ranh xã Sơn Tây đến hết đất ông Hòa khối 1 |
5.980 |
3.588 |
2.990 |
|||
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hoài khối 3 |
6.851 |
4.111 |
3.426 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư đường Bắc - Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến ngã tư giao đường Trung Tâm |
8.632 |
5.179 |
4.316 |
|||
Tiếp đó đến hết đất bà Tơ khối 4 |
7.319 |
4.391 |
3.660 |
|||
Tiếp đó đến Cầu Rào qua khối 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến đường Cao Thắng khối 6 |
5.428 |
3.257 |
2.714 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Hoa khối 6 |
2.548 |
1.529 |
1.274 |
|||
Tiếp đó đến Cầu Trưng |
1.651 |
991 |
826 |
|||
2.2 |
2.2 |
|
Đường Bắc Nam đến cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Trung Tâm |
|
|
|
|||
Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ đầu đường Trung Tâm (khối 7) đến hết đất Công ty LNDV Hương Sơn |
2.706 |
1.624 |
1.353 |
|||
Tiếp đó đến Bắc mố cầu Tây Sơn |
4.620 |
2.772 |
2.310 |
|||
Tiếp đó đến hết đất hết ông Thủy khối 10 |
3.980 |
2.388 |
1.990 |
|||
Tiếp đó đến hết đất hết ông Hiệp khối 10 |
2.620 |
1.572 |
1.310 |
|||
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Kim II |
1720 |
1.032 |
860 |
|||
2.3 |
2.3 |
|
Đường từ Cầu Rào qua đi nhà máy nước; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Cao Thắng |
|
|
|
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn khối 6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Sơn khối 6 đến hết đất ông Đinh Văn Báu khối 6 |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hải khối 6 |
1.760 |
1.056 |
880 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Trần Văn Thanh Khối 7 |
1.320 |
792 |
660 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Phan Văn Hà Khối 7 |
1.430 |
858 |
715 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Thường khối 8 |
1.050 |
630 |
525 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Tình khối 8 |
735 |
441 |
368 |
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Hải khối 8. |
683 |
410 |
341 |
|||
2.4 |
2.4 |
|
Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A |
|
|
|
a |
a |
|
Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5 đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đuròng Huy Cận: Đoạn từ giáp đất ông Quang khối 5 đến hết đất ông Khoa (bà Hoa) khối 5 |
1.100 |
660 |
550 |
|||
b |
b |
|
Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết đất ông Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Huy Cận: Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến hết đất ông Minh |
1.100 |
660 |
550 |
|||
c |
c |
|
Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7 đến hết đất ông Hồ Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Ngôn khối 7 đến hết đất ông Hồ Lộc khối 7 |
1.103 |
662 |
551 |
|||
d |
d |
|
Đoạn từ giáp đất ông Bình Khối 5 đến hết đất ông Tình khối 5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Cường Khối 5 đến hết đất ông Tình khối 5 |
1.155 |
693 |
578 |
|||
e |
f |
|
Đoạn từ giáp đất ông Thủy đến hết đất ông Bính khối 4; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Thủy đến hết đất ông Bính khối 4 |
1.050 |
630 |
525 |
|||
f |
g |
|
Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 4 đến hết đất bà Hồng khối 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đất ông Kợp khối 3 đến hết đất bà Hồng khối 3 |
1.365 |
819 |
683 |
|||
g |
h |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3 đến hết đất bà Dung khối 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đất ông Hùng khối 3 đến hết đất bà Dung khối 7 |
945 |
567 |
473 |
|||
h |
i |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3 đến hết đất bà Nguyệt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Thiệu Huy: Đoạn từ giáp đất ông Tuyển khối 3 đến hết đất bà Nguyệt |
1.365 |
819 |
683 |
|||
i |
k |
|
Đoạn từ giáp đất ông Tam khối 3 đến hết đất ông Tao khối 3; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Thiệu Huy: Đoạn từ giáp đất ông Tam khối 3 đến hết đất ông Thanh khối 3 |
893 |
536 |
446 |
|||
k |
l |
|
Đoạn từ giáp đất ông Chương khối 7 đến hết đất ông Kế khối 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Thiệu Huy: Tiếp đó đi qua đất ông Sơn khối 7 đến giáp đường Trung Tâm |
840 |
504 |
420 |
|||
l |
m |
|
Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7 đến hết đất ông Vỹ khối 8; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Trình khối 7 đến hết đất ông Vỹ khối 8 |
683 |
410 |
341 |
|||
m |
n |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức khối 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Nhiên đến hết đất ông Đức khối 7 |
735 |
441 |
368 |
|||
n |
o |
|
Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất bà Hiền khối 1 đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
630 |
378 |
315 |
|||
o |
p |
|
Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Xuân khối 1 đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
735 |
441 |
368 |
|||
p |
q |
|
Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến khối 9 (khối 11 cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Lê Bình: Đường từ giáp đất ông Khánh đến hết đất ông Luyến khối 9 (khối 11 cũ) |
683 |
410 |
341 |
|||
q |
r |
|
Các khu vực trong khu tái định cư số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường lớn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Các khu vực trong khu tái định cư số 2 khối 6 (không tính các thửa mặt đường lớn) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
r |
s |
|
Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Các khu vực trong khu tái định cư bến xe (không tính các thửa mặt đường lớn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
s |
t |
|
Lối vào từ đường Bắc Nam đến trường mầm non Tây Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Lối vào từ đường Trung Tâm đến giáp đất trường mầm non Tây Sơn |
1.575 |
945 |
788 |
|||
t |
u |
|
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa khối 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Hoàng đến đất ông Hoa khối 6 |
800 |
480 |
400 |
|||
u |
v |
|
Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường khối 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Giáo đến đất ông Đường khối 6 |
700 |
420 |
350 |
|||
v |
x |
|
Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa khối 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Bảy đến đất ông Hoa khối 7 |
700 |
420 |
350 |
|||
x |
y |
|
Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng khối 8; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía bắc đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Lưu đến đất ông Đồng khối 8 |
600 |
360 |
300 |
|||
2.5 |
|
2.1 |
Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía nam đường Việt Lào |
|
|
|
|||
a |
|
a |
Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Bắc Ngàn Phố: Từ đất ông Sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3 |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
2.6 |
2.8 |
|
Đường trục khối 9 |
|
|
|
a |
a |
|
Đoạn từ ngã ba cầu sắt đến hết đất ông Phùng (Đoạn từ cầu Khe Bùn đến nhà ông Phùng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hà Huy Giáp: Từ đất ông Phùng khối 9 đến hết đất ông Thân khối 8 |
689 |
413 |
345 |
|||
b |
b |
|
Đoạn từ giáp đất bà Hồng đến hết đất ông Thắng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hà Huy Giáp: Từ đất ông Thắng đến đất ông Phùng khối 9 |
624 |
374 |
312 |
|||
c |
d |
|
Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6 đến hết đất ông Hoan khối 9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hà Huy Giáp: Đoạn từ giáp đất ông Anh khối 6 đến hết đất ông Hoan khối 9 |
720 |
432 |
360 |
|||
d |
f |
|
Đoạn từ đất ông Quế đến đất ông Thái Vịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Thái Vịnh đến hết đất ông Quế |
600 |
360 |
300 |
|||
2.7 |
2.9 |
2.2 |
Khu vực khối 10 |
|
|
|
a |
a |
|
Đường từ giáp đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nam Ngàn Phố: Đường từ giáp đất ông Linh đến đường vào đất bà Hồng |
893 |
536 |
446 |
|||
b |
b |
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhân đến hết đất bà Báo; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía nam đường Việt Lào: Đoạn từ giáp đất ông Nhẫn đến hết đất bà Báo |
990 |
594 |
495 |
|||
c |
c |
|
Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến hết đất Hội quán; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nam Ngàn Phố: Đoạn từ đường vào nhà bà Hồng đến hết đất Hội quán |
1.150 |
690 |
575 |
|||
d |
d |
|
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nam Ngàn Phố: Tiếp đó đến đường rẽ vào nghĩa địa khối 10 |
1.365 |
819 |
683 |
|||
e |
|
a |
Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Nam Ngàn Phố: Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
f |
|
b |
Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp xã Sơn Tây); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp Sơn Tây |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
g |
g |
|
Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến ngõ phía nam đường Việt Lào: Đoạn từ đất ông Lợi bà Hòa đến đất ông Long bà Huế |
1.000 |
600 |
500 |
|||
h |
|
|
Đường Nam Ngàn Phố |
|
|
|
Bổ sung: Đường rẽ vào nghĩa địa khối 10 đến đất bà Điệp |
1.500 |
900 |
750 |
|||
i |
|
|
Đường Lê Bình |
|
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Luyến khối 9 đến giáp đất ông Thái Vịnh khối 9 |
330 |
198 |
165 |
|||
VII |
VI |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Đường Yên Trung |
|
|
|
Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ Tường đến đường ngang giáp UBND Thị Trấn Đức Thọ (Hết đất nhà Ông Tài); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ đường La Giang đến UBND thị trấn Đức Thọ |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
|||
Tiếp đó đến ngã Ba Yên Trung; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến vòng xuyến |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|||
2 |
Đường vào ga Yên Trung |
6.500 |
3.900 |
3.250 |
||
3 |
2 |
|
Quốc lộ 8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
|
|||
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|||
4 |
3 |
|
Quốc lộ 15A (đoạn I); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Trần Phú |
|
|
|
|||
Ngã tư Yên Trung đến đường nối QL15A đi Liên Minh - Tùng - Châu; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ vòng xuyến đến đường Minh Khai |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
|||
Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn Đức Thọ |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
5 |
4 |
|
Đường Đức Yên - Tùng Ảnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Trần Dực |
|
|
|
|||
Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến đường Hoài Nhơn |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Đường dân cư từ ngã đất ba ông Thịnh đến ngã tư đất ông Vịnh tổ dân phố 2 (đường nhựa); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Phan Bá Đạt |
900 |
540 |
450 |
|||
6 |
7 |
|
Đường Hoài Nhơn |
|
|
|
Đường dân cư từ ngã tư đất ông Vịnh đến đê La Giang tổ dân phố 1, 2; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ đường La Giang đến đường Trần Dực |
900 |
540 |
450 |
|||
4 |
Đoạn tiếp giáp với xã Tùng Ảnh đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam; Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
Đoạn II: Tiếp đó đến điểm uốn phía Tây Đền Hồ Nam |
1.800 |
1.080 |
900 |
|||
Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến chân phía Bắc đường sắt; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn III: Tiếp đó đến chân phía Bắc đường sắt |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
7 |
5 |
|
Đường nối Quốc lộ 15A đi Liên Minh - Tùng - Châu; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|||
Đoạn từ Quốc lộ 15A đến điểm giao với đường Đức Yên - Tùng Ảnh; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Trần Dực |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Tiếp đó đến điểm giáp đê La Giang; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường La Giang |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
|||
1 |
Từ mố phía Nam cầu đường bộ Thọ Tường đến đường ngang giáp UBND Thị Trấn Đức Thọ (Hết đất nhà Ông Tài); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn III: Tiếp đó đến Nam cầu Thọ Tường |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
|||
8 |
6 |
|
Đường Cơ đê La Giang phía đồng; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường La Giang |
|
|
|
|||
Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến ngã ba Bến Giá; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Đoạn tiếp giáp địa giới xã Tùng Ảnh đến đường Lê Thước |
1.100 |
660 |
550 |
|||
Tiếp đó đến điểm giáp đường nối từ Quốc lộ 15A đi Tùng Châu; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
900 |
750 |
|||
1 |
Đoạn III: Tiếp đó đến giáp đường sắt Bắc Nam |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
||
6 |
Từ đường sắt đến hết địa giới hành chính Thị trấn; Điều chỉnh thành |
|
|
|
||
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết địa giới hành chính Thị trấn |
1.100 |
660 |
550 |
|||
9 |
7 |
|
Đường Ngô Bá Thành |
|
|
|
Đoạn mới từ đường Yên Trung sang cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Đoạn mới từ đường Yên Trung đến cầu chui đường sắt (tổ dân phố 5) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đê La Giang |
700 |
420 |
350 |
|||
10 |
|
|
Bổ sung: Đường Lê Văn Thiêm: Từ đường Minh Khai (công an huyện) đến hết đất khu quy hoạch nhà Lay |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
11 |
7 |
|
Đường dân cư từ đê La Giang đến đường tổ dân phố 1 xuống tổ dân phố 2 (tổ dân phố 1,2,3); Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường Phan Bá Đạt |
900 |
540 |
450 |
|||
12 |
7 |
|
Gộp tuyến: Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 xuống tổ dân phố 2 nối đường Quốc lộ 15A đi Tùng Châu; |
|
|
|
và tuyến: Đường dân cư từ ngã tư tổ dân phố 3 đến tổ dân phố 2 (đất bà Thảo); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường Phan Anh |
900 |
540 |
450 |
|||
13 |
7 |
|
Đường Lê Ninh |
|
|
|
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (đất bà Đức) đến ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 (đường nhựa); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Giáp tổ dân phố 2 |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đường dân nối từ ngã tư đất ông Giáp tổ dân phố 2 đến đường Đức Yên Tùng Ảnh tổ dân phố 1 (đường nhựa); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường Hoài Nhơn |
900 |
540 |
450 |
|||
14 |
7 |
|
Đường dân cư từ tổ dân phố 1 (đất ông Hạ) đến giáp Tùng Ảnh; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường Bùi Dương Lịch (Từ đường Hoài Nhơn đến giáp Tùng Ảnh) |
900 |
540 |
450 |
|||
15 |
7 |
|
Đường Lễ Thước |
|
|
|
Đường dân cư từ nối đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu (HTX Đại Xuân) đến ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyên tổ dân phố 4 (đường nhựa) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đường dân cư từ nối ngã tư đất ông Nguyên tổ dân phố 4 đến đê La Giang (bến giá) tổ dân phố 3 (đường nhựa); Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Đoạn II: Tiếp đó đến đường la Giang |
900 |
540 |
450 |
|||
16 |
7 |
|
Đường từ đê La Giang từ tổ dân phố 6 đến thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn); Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường Đậu Quang Lĩnh: Từ đường La Giang từ tổ dân phố 6 đến hết đất trạm thú y (đường 2 xã Đức Yên - Thị trấn) |
800 |
480 |
400 |
|||
17 |
7 |
|
Các tuyến nội thị |
|
|
|
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường nối Quốc lộ 15A đi Tùng Châu; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Các lô đất bám đường trong khu dân cư mới đường > 9m giữa 2 đường Yên Trung và đường Minh Khai |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
VIII |
VII |
|
|
|
||
1 |
4 |
1 |
Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6) |
|
|
|
Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|||
|
Tiếp đến giáp đường vào đền thờ Ngô Phúc Vạn |
3.800 |
2.280 |
1.900 |
||
Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
|||
Tiếp đến giáp đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
|||
Tiếp đến đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Bắc) |
1.600 |
960 |
800 |
|||
Tiếp đến giáp địa phận xã Khánh Lộc (phía Nam) |
1.100 |
660 |
550 |
|||
2 |
|
|
Bổ sung: Đường Xô Viết kéo dài |
|
|
|
Đoạn từ cống Cồn Cự đến tiếp giáp đường vào nhà văn hóa Khối phố 5 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đến giáp địa phận xã Tiến Lộc. |
1.750 |
1.050 |
875 |
|||
3 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Xô Viết |
5.400 |
3.240 |
2.700 |
X |
X |
|
|
|
||
1 |
|
|
Bổ sung: Đường từ cầu Hương Đại đi bến Hạ Thuyền tổ dân phố 4 |
450 |
270 |
225 |
BẢNG 2: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 94/2014/QĐ-UBND |
STT theo QĐ 01/2017/QĐ-UBND |
Tên đường, đoạn đường |
Giá điều chỉnh, bổ sung |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh |
||||
I |
II |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Tiên Điền |
|
|
|
1.1 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đất nhà ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) |
1.500 |
900 |
750 |
1.2 |
1.3 |
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
240 |
144 |
120 |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4m |
156 |
94 |
78 |
|||
2 |
2 |
|
Xã Xuân Đan |
|
|
|
2.1 |
2.2 |
|
Đường nội xã |
|
|
|
Đường nhánh đấu nối với đường 546 |
|
|
|
|||
Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiểu học |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ nhà ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ đất nhà ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển |
500 |
300 |
250 |
|||
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|||
Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ Làng sang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
350 |
210 |
175 |
|||
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
300 |
180 |
150 |
|||
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
240 |
144 |
120 |
|||
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất < 4 m |
156 |
94 |
78 |
|||
3 |
3 |
|
Xã Xuân Giang |
|
|
|
3.1 |
|
1.1 |
Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam |
120 |
72 |
60 |
3.2 |
3.3 |
|
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
240 |
144 |
120 |
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
156 |
94 |
78 |
|||
4 |
4 |
|
Xã Xuân Hải |
|
|
|
4.1 |
4.5 |
|
Các tuyến đường liên xã |
|
|
|
Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
4.2 |
4.6 |
|
Đường nhánh đấu nối với đường 546 |
|
|
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên |
1.000 |
600 |
500 |
|||
4.3 |
4.7 |
|
Các tuyến đường nội xã khác |
|
|
|
Bổ sung: Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất nhà ông Trần Văn Chương thôn Lam Long |
400 |
240 |
200 |
|||
Bổ sung: Từ đất nhà ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất nhà ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên |
450 |
270 |
225 |
|||
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
300 |
180 |
150 |
|||
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4m |
156 |
94 |
78 |
|||
5 |
5 |
|
Xã Xuân Hội |
|
|
|
5.1 |
5.3 |
|
Các tuyến đường nội xã Xuân Hội |
|
|
|
Bổ sung: Khu dân cư nông thôn mới Hội Thủy |
600 |
360 |
300 |
|||
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m |
240 |
144 |
120 |
|||
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4m |
156 |
94 |
78 |
|||
6 |
6 |
|
Xã Xuân Mỹ |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
Bỏ: Đoạn từ trường THPT Nghi Xuân cũ đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
6.2 |
6.2 |
|
Đường 546 (Đường Viên Mỹ cũ) |
|
|
|
Bổ sung: Tiếp đó (ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ) đến trường THPT Nghi Xuân cũ |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
6.3 |
6.4 |
|
Các tuyến nội xã |
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ |
600 |
360 |
300 |
|||
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Hương Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hoà thôn Trường Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non |
800 |
480 |
400 |
|||
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết vườn nhà ông Sửu thôn Phúc Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ |
600 |
360 |
300 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Bắc Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ |
450 |
270 |
225 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết nhà bà Mạo thôn Thịnh Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông) |
300 |
180 |
150 |
|||
Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn Thịnh Mỹ |
350 |
210 |
175 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Nam Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ |
350 |
210 |
175 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ phía Đông trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ |
800 |
480 |
400 |
|||
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
240 |
144 |
120 |
|||
Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m |
156 |
94 |
78 |
|||
6.4 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ |
300 |
180 |
150 |
7 |
7 |
|
Xã Xuân Phổ |
|
|
|
7.1 |
7.3 |
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
240 |
144 |
120 |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất < 4 m |
156 |
94 |
78 |
|||
8 |
8 |
|
Xã Xuân Thành |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
Bỏ: Tiếp đó đến ngã tư đường đi Yên - Hải |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến hết đường nhựa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín (Thôn Minh Hòa) |
1.300 |
780 |
650 |
|||
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên |
1.000 |
600 |
500 |
|||
8.3 |
8.4 |
|
Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành |
1.500 |
900 |
750 |
|||
8.4 |
8.6 |
|
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại |
300 |
180 |
150 |
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất ≥ 4m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất < 4m |
156 |
94 |
78 |
|||
9 |
9 |
|
Xã Xuân Trường |
|
|
|
9.1 |
9.2 |
|
Các tuyến đường nội xã Xuân Trường |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đất ông Phi đến đê biển (xóm Trường Thanh, Trường Hải) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) |
700 |
420 |
350 |
|||
Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến đê biển (thôn Trường Vịnh) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn trường Vịnh) |
700 |
420 |
350 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Từ đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh) |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Trường Lộc); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) |
700 |
420 |
350 |
|||
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Trường Lộc, Trường Phú, Hội Phúc); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) |
700 |
420 |
350 |
|||
Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Trường Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu |
700 |
420 |
350 |
|||
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại |
240 |
144 |
120 |
|||
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất < 4 m |
156 |
94 |
78 |
|||
Bổ sung: Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Bổ sung: Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tinh) |
700 |
420 |
350 |
|||
10 |
10 |
|
Xã Xuân Liên |
|
|
|
10.1 |
10.2 |
|
Đường nội xã |
|
|
|
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp nhà Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng |
900 |
540 |
450 |
|||
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp nhà anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa Công giáo |
600 |
360 |
300 |
|||
Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết nhà văn hóa thôn Linh Trù; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến nhà Văn hóa Trung Thịnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến hết đất nhà văn hóa Trung Thịnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ nhà anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ đất nhà anh Trần Hiếu đến hết nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ đường 547 tiếp giáp nhà ông Định đến hết nhà ông Đớ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất nhà ông Định đến hết đất nhà ông Đớ |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường ≤ 4 m có rải nhựa, bêtông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Các tuyến đường ≤ 4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) |
300 |
180 |
150 |
|||
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Các tuyến đường đất < 4 m |
200 |
120 |
100 |
|||
10.2 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư NTM An Phúc Lộc |
|
|
|
- Đường nhựa 18m: |
1.000 |
600 |
500 |
|||
- Đường nhựa 12m: |
700 |
420 |
350 |
|||
10.3 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư NTM Cường Thịnh |
700 |
420 |
350 |
11 |
11 |
|
Xã Xuân Yên |
|
|
|
11.1 |
11.3 |
|
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
240 |
144 |
120 |
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
216 |
130 |
108 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
156 |
94 |
78 |
|||
12 |
12 |
|
Xã Cương Gián |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng; Điều chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến đất nhà ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi Đại Đồng |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián |
1.500 |
900 |
750 |
|||
12.2 |
12.2 |
|
Đường nhựa từ ngã 3 đường 547 đi Đại Đồng - Song Long |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
12.3 |
12.3 |
|
Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông Đặng Lâm thôn Bắc Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9 |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mới |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết nhà ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1 |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ |
500 |
300 |
250 |
|||
Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân |
500 |
300 |
250 |
|||
3.4 |
Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới |
1.000 |
600 |
500 |
||
|
|
Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|
Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Bổ sung: Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường. |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Bổ sung: Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn. |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Bổ sung: Từ ngã 3 đường 547 Song Long đi hết đất thôn Đại Đồng (tuyến mới) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
12.4 |
12.4 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường nhựa, đường bê tông rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng |
600 |
360 |
300 |
|||
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng |
400 |
240 |
200 |
|||
3.2 |
Các vị trí bám đường nhựa, bêtông ≥ 4m thôn Song Long; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long |
700 |
420 |
350 |
|||
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại |
550 |
330 |
275 |
|||
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
200 |
120 |
100 |
|||
13 |
13 |
4 |
Xã Xuân Hồng |
|
|
|
13.1 |
|
4.1 |
Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi |
800 |
480 |
400 |
13.2 |
13.3 |
|
Các tuyến đường nội thôn |
|
|
|
Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ ngã bã đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1 |
276 |
166 |
138 |
|||
Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1 |
156 |
94 |
78 |
|||
Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4 |
264 |
158 |
132 |
|||
Đoạn từ đất anh Chi đến hết đất anh Thuật thôn 4 |
264 |
158 |
132 |
|||
Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4 |
264 |
158 |
132 |
|||
Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hết đất ông Viên thôn 4 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7 |
300 |
180 |
150 |
|||
Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8 |
240 |
144 |
120 |
|||
Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8 |
300 |
180 |
150 |
|||
Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối) |
240 |
144 |
120 |
|||
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất ≥ 4 m |
192 |
115 |
96 |
|||
Các tuyến đường đất < 4 m |
144 |
86 |
72 |
|||
14 |
14 |
|
Xã Xuân Lam |
|
|
|
14.1 |
14.2 |
|
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
240 |
144 |
120 |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối) |
180 |
108 |
90 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
192 |
115 |
96 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
144 |
86 |
72 |
|||
15 |
15 |
|
Xã Cổ Đạm |
|
|
|
15.1 |
15.2 |
|
Đường Mỹ - Hoa |
|
|
|
Đoạn từ lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến ngã ba hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn; Điều chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
|||
Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất nhà ông Yên thôn 3 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất nhà bà Lộc xã Cổ Đạm |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
15.2 |
15.3 |
|
Các tuyến đường nội xã |
|
|
|
Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển) |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Đoạn từ đường 547 từ đất nhà ông Hoàng Quang đến đường Mỹ - Hoa hết đất nhà ông Yên |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Tiếp đó đến ngã tư hết đất nhà ông Vinh thôn 2 |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2 |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc |
400 |
240 |
200 |
|||
Từ ngã tư đất nhà ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1 |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh |
400 |
240 |
200 |
|||
Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
|||
Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất nhà anh Bình xã Cổ Đạm |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12 |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 11 |
1.500 |
900 |
750 |
|||
* Các tuyến đường khác |
|
|
|
|||
Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) |
400 |
240 |
200 |
|||
Tất cả các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m |
300 |
180 |
150 |
|||
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m |
350 |
210 |
175 |
|||
Các tuyến đường đất rộng < 4 m |
200 |
120 |
100 |
|||
16 |
16 |
|
Xã Xuân Lĩnh |
|
|
|
16.1 |
|
|
Bổ sung: Đoạn đường từ đất nhà bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam thôn 3 |
800 |
480 |
400 |
16.2 |
16.3 |
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m |
300 |
180 |
150 |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông < 4m |
240 |
144 |
120 |
|||
Các tuyến đường đất ≥ 4m |
192 |
115 |
96 |
|||
Các tuyến đường đất < 4m |
144 |
86 |
72 |
|||
II |
III |
|
|
|
||
1 |
1 |
1 |
Xã Thạch Tân |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Tân |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
1.2 |
|
1.1 |
Đoạn từ cầu Núi đến hết xã Thạch Tân |
1.950 |
1.170 |
975 |
1.3 |
1.4 |
|
Gộp tuyến: Đường Mương Nước: Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường Đồng Văn |
|
|
|
và tuyến: Tiếp đó đến đường vào nhà thờ Văn Hội. |
|
|
|
|||
Gộp thành: Đường Mương Nước: Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào nhà thờ Văn Hội |
3.600 |
2.160 |
1.800 |
|||
Tiếp đó đến đường tránh |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến đường Đài Hương |
1.500 |
900 |
750 |
|||
Tiếp đó đến giáp kênh N1 xã Thạch Xuân. Sửa thành: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Xuân |
800 |
480 |
400 |
|||
2 |
2 |
|
Xã Thạch Đài |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Đài |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
2.2 |
2.2 |
|
Đường Hàm Nghi (đoạn qua huyện Thạch Hà); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Hàm Nghi (đoạn qua xã Thạch Đài) |
10.000 |
6.000 |
5.000 |
|||
2.3 |
2.4 |
|
Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh đến hết đất xã Thạch Đài |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
2.4 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư xứ Đồng Láng thôn Bắc Thượng |
|
|
|
- Các lô đất: Từ nhà thờ họ Trương (xóm 2 Đông) đến hết đất anh Nguyễn Tất Thông xóm 2 Đông |
1.500 |
900 |
750 |
|||
- Các vị trí còn lại |
1.200 |
720 |
600 |
|||
2.5 |
|
|
Bổ sung: Khu dân cư sau bến xe mới thôn Bắc Thượng |
1.500 |
900 |
750 |
3 |
3 |
|
Xã Thạch Lưu |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Đoạn đi qua xã Thạch Lưu |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
3.2 |
|
|
Bổ sung: Đường từ giáp trường tiểu học Thạch Lưu đến hết đất ông Thường thôn Trung Nam |
500 |
300 |
250 |
4 |
4 |
|
Xã Thạch Vĩnh |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Quốc lộ 15A (Tỉnh lộ 3 cũ): Từ hết đất Thạch Lưu đến hết đất trạm y tế xã Thạch Vĩnh |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Tiếp đó đến Cầu Làng Đò |
1.550 |
930 |
775 |
|||
Tiếp đó đến hết xã Thạch Vĩnh |
1.100 |
660 |
550 |
|||
4.2 |
1 |
|
Bổ sung: Đường tránh QL1A: đoạn qua xã Thạch Vĩnh |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
5 |
5 |
|
Xã Thạch Lâm |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn đi qua xã Thạch Lâm |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
5.2 |
5.2 |
|
Tỉnh Lộ 17: Từ cầu Núi đến kênh N 165 (về phía Đông) |
1.950 |
1.170 |
975 |
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Lâm |
1.560 |
936 |
780 |
|||
6 |
6 |
|
Xã Thạch Hương |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Tỉnh lộ 17: Từ kênh N165 đến đường vào UBND xã Thạch Hương |
1.560 |
936 |
780 |
7 |
7 |
|
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
7.1 |
7.2 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn qua xã Thạch Sơn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
8 |
8 |
|
Xã Phù Việt |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
|
Gộp tuyến: Quốc lộ 1A: Từ góc tường rào phía Tây của trường THCS Nguyễn Tiếp đến kênh N120 |
|
|
|
và: Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Bình Nguyên |
|
|
|
|||
và: Tiếp đó đến Cầu Sim; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Quốc lộ 1A: Đoạn qua xã Phù Việt |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|||
Bổ sung: Riêng đoạn qua ngã ba Giang, bán kính 200m |
3.200 |
1.920 |
1.600 |
|||
8.2 |
8.2 |
|
Gộp tuyến: Tỉnh lộ 2: Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở cũ UBND xã Phù Việt (QL15 B) |
|
|
|
và tuyến: Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù Việt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tỉnh lộ 2: Từ giáp dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường vào trụ sở mới UBND xã Phù Việt |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Gộp tuyến: Tiếp đó đến Giếng Cháy |
|
|
|
|||
và tuyến: Tiếp đó hết đất xã Phù Việt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó hết đất xã Phù Việt |
1.500 |
900 |
750 |
|||
9 |
9 |
|
Xã Thạch Kênh |
|
|
|
9.1 |
9.1 |
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Đông) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch Kênh, bán kính 200m |
2.760 |
1.656 |
1.380 |
|||
10 |
10 |
|
Xã Thạch Liên |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
|
Quốc lộ 1A: Từ cầu Già đến giáp đất Phù Việt (về phía Tây) |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
Riêng đoạn qua chợ Lâu Câu xã Thạch Kênh, bán kính 200m |
2.760 |
1.656 |
1.380 |
|||
11 |
11 |
|
Xã Thạch Khê |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
|
Đường tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến đường cầu Lén |
|
|
|
Tiếp đó đến cửa ông Lẫm |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Khê; Gộp 3 tuyến và Điều chỉnh thành 2 tuyến: |
|
|
|
|||
Đường tỉnh lộ 3: Từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê |
1.300 |
780 |
650 |
|||
Riêng đoạn từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất nhà ông Lẫm |
1.500 |
900 |
750 |
|||
11.2 |
11.2 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Khê |
1.500 |
900 |
750 |
11.3 |
|
|
Bổ sung: Vùng dân cư mới (hồi ông Bá, ông Tuệ thôn Đồng Giang) |
400 |
240 |
200 |
11.4 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 15B đến giáp kênh N9 (Dãy 2 - Tỉnh lộ 3) |
800 |
480 |
400 |
12 |
12 |
10 |
Xã Tượng Sơn |
|
|
|
12.1 |
|
10.1 |
Tỉnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m |
2.340 |
1.404 |
1.170 |
Tiếp đó đến hết đất Tượng Sơn |
1.650 |
990 |
825 |
|||
13 |
13 |
|
Xã Thạch Thắng |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
|
Gộp tuyến: Từ tiếp giáp xã Tượng Sơn đến qua đường vào UBND xã Thạch Thắng 200m |
|
|
|
và: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thắng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tỉnh lộ 27: Đoạn qua xã Thạch Thắng |
1.200 |
720 |
600 |
|||
14 |
14 |
12 |
Xã Thạch Văn |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
|
Gộp tuyến: Tỉnh lộ 27: Từ tiếp giáp xã Thạch Thắng (cầu Đạo) đến qua Kênh N 9 200m |
|
|
|
và tuyến: Riêng trung tâm xã Thạch Văn từ đất ông Hợp qua ngã ba chợ Đạo đi ra biển 150m; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tỉnh lộ 27: Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m |
850 |
510 |
425 |
|||
Tiếp đó qua chợ Đạo đến đường 19/5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đi ra biển |
600 |
360 |
300 |
|||
14.2 |
14.4 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Văn |
1.000 |
600 |
500 |
14.3 |
14.6 |
|
Đường Thạch Văn đi Trung Hội đoạn từ Tỉnh lộ 27 đến giáp đất anh Sơn xóm Liên Quý |
450 |
270 |
225 |
14.4 |
|
12.3 |
Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội |
450 |
270 |
225 |
14.5 |
|
|
Bổ sung: Đường Tỉnh lộ 27 cũ đoạn từ đường 19/5 đến giáp bờ biển Đông |
600 |
360 |
300 |
15 |
18 |
|
Xã Thạch Hội |
|
|
|
15.1 |
18.1 |
|
Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Hội |
600 |
360 |
300 |
15.2 |
18.2 |
|
Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Hội |
1.000 |
600 |
500 |
16 |
19 |
|
Xã Thạch Hải |
|
|
|
16.1 |
19.1 |
|
Gộp tuyến: Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ hết đất xã Thạch Khê đến hết dốc Khe Tràn (cách ngã tư đường 19/5 250m) |
|
|
|
Và: Tiếp đó đến bãi tắm A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ): Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết bãi tắm A |
900 |
540 |
450 |
|||
16.2 |
19.5 |
|
Đoạn từ ngã tư xóm Đại Hải (trừ dãy 1 Tỉnh Lộ 3) đến hết xã Thạch Hải; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường 19/5: Từ đất ông Lý Bình đến tiếp giáp đất xóm Bắc Lạc xã Thạch Lạc |
600 |
360 |
300 |
|||
16.3 |
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Tuyết Nghĩa (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) đến hết đất Bãi tắm A (về phía Thạch Lạc) |
450 |
270 |
225 |
17 |
20 |
18 |
Xã Thạch Thanh |
|
|
|
17.1 |
20.1 |
|
Đường tránh QL1A: đoạn qua xã |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
17.2 |
20.2 |
|
Đường Thượng Ngọc: Từ hết đất Thị Trấn đến hết tuyến 3 phía Tây đường tránh Quốc lộ 1A |
2.040 |
1.224 |
1.020 |
Tiếp đó đến hết Chợ Mương |
1.560 |
936 |
780 |
|||
Tiếp đó đến hết đất Thạch Thanh |
600 |
360 |
300 |
|||
Riêng phía bám Kênh N1 |
600 |
360 |
300 |
|||
17.3 |
|
18.1 |
Đường WB Thượng Thanh Vĩnh: |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường tránh QL 1A (phía nam) đến đường 92 |
600 |
360 |
300 |
|||
18 |
21 |
|
Xã Thạch Long |
|
|
|
18.1 |
21.1 |
|
Quốc lộ 1A: Từ Cầu Sim đến tiếp giáp đất Thị trấn Thạch Hà; Điều chỉnh thành 2 tuyến: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ Cầu Sim đến hết Cầu Nga |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long |
5.500 |
3.300 |
2.750 |
|||
18.2 |
21.2 |
|
Đường tránh QL1A: đoạn qua xã |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
18.3 |
21.3 |
|
Tỉnh lộ 20: Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê |
1.440 |
864 |
720 |
18.4 |
21.4 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 20 |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Long |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
18.5 |
21.8 |
|
Khu Tái định cư Gia Ngãi 1 |
1.200 |
720 |
600 |
19 |
23 |
|
Xã Việt Xuyên |
|
|
|
19.1 |
23.1 |
|
Tỉnh lộ 2: Từ hết xã Phù Việt đến hết xã Việt Xuyên |
1.200 |
720 |
600 |
Riêng khu vực ngã tư đường vào UBND xã Việt Xuyên bán kính 200m |
1.500 |
900 |
750 |
|||
20 |
25 |
22 |
Xã Thạch Tiến |
|
|
|
20.1 |
25.1 |
|
Đường Thượng Ngọc: Từ giáp xã Thạch Thanh đến hết đất Thạch Tiến |
600 |
360 |
300 |
Riêng khu vực trung tâm xã bán kính 200m |
840 |
504 |
420 |
|||
20.2 |
|
22.1 |
Tỉnh lộ 2: Đoạn đi qua xã Thạch Tiến |
1.200 |
720 |
600 |
20.3 |
25.3 |
|
Đường kênh C12 từ giáp đường Thượng Ngọc đến giáp Cầu sông Vách Nam |
500 |
300 |
250 |
Tiếp đó đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 |
600 |
360 |
300 |
|||
22.2 |
Từ chùa Kim Liên tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ đất chùa Kim Liên đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh) |
300 |
180 |
150 |
|||
20.4 |
|
22.3 |
Dãy 2 tuyến đường bắc cầu Sông Vách nam đi Tỉnh lộ 2 |
500 |
300 |
250 |
21 |
26 |
23 |
Xã Thạch Điền |
|
|
|
21.1 |
26.1 |
|
Tỉnh Lộ 17: Từ giáp đất Thạch Lâm đến đường vào UBND xã Thạch Hương |
1.440 |
864 |
720 |
21.2 |
|
23.1 |
Từ đường vào UBND xã Thạch Hương đến Kênh N1-5 |
1.400 |
840 |
700 |
21.3 |
|
|
Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Điền |
270 |
162 |
135 |
22 |
27 |
|
Xã Nam Hương |
|
|
|
22.1 |
|
|
Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Nam Hương |
270 |
162 |
135 |
23 |
28 |
|
Xã Thạch Xuân |
|
|
|
23.1 |
|
|
Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Thạch Xuân |
270 |
162 |
135 |
24 |
29 |
25 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
24.1 |
|
25.1 |
Quốc lộ 15A: |
|
|
|
Từ huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ giáp đất huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt |
400 |
240 |
200 |
|||
Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe Giao 200m |
600 |
360 |
300 |
|||
24.2 |
|
25.2 |
Đường Tỉnh lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng |
700 |
420 |
350 |
24.3 |
29.1 |
|
Tiếp đó đến hết xã Ngọc Sơn: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tiếp đó đến cầu Khe Giao |
450 |
270 |
225 |
|||
24.4 |
|
|
Bổ sung: Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Ngọc Sơn |
300 |
180 |
150 |
25 |
30 |
|
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
25.1 |
|
|
Bổ sung: Tỉnh lộ 21: Đoạn qua xã Bắc Sơn |
270 |
162 |
135 |
III |
IV |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Cẩm Vịnh |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ hết xã Cẩm Thành đến hết xã Cẩm Vịnh; Điều chỉnh thành 2 đoạn: |
|
|
|
|||
Từ giáp TP Hà Tĩnh đến ngã tư (đường tránh 1B giao với quốc lộ 1A) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường tránh quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết xã Cẩm Vịnh |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
1.3 |
1.6 |
|
Thôn Đông Hạ |
|
|
|
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Lan Sơn đến hết đất anh Chắt Phiệt |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Tỷ Sĩ đến giáp đường tránh 1B |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Chắt Phiệt đến hết đất ông Xuân Phùng |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Nhưỡng |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Phụ đến hết đất anh Dũng |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Anh đến hết đất chị Hường Tăng |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Được đến hết đất bà Tuyết |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất bà Tuyết |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Sĩ đến hết đất ông Quyết |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Huê đến hết đất ông Lai |
800 |
480 |
400 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Châu đến hết đất ông Chính |
800 |
480 |
400 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất bà Phú đến hết đất bà Thảo |
800 |
480 |
400 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất thầy Bưởi đến hết đất chị Tương |
800 |
480 |
400 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Hiếu Thắng đến hết đất anh Trung Hóa |
800 |
480 |
400 |
|||
1.4 |
1.7 |
|
Thôn Tam Đồng |
|
|
|
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Chắt đến hết đất ông Lợi |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất chị Thuận đến hết đất anh Hồng Hộ |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Xam đến hết đất bà Thêm |
800 |
480 |
400 |
|||
1.5 |
1.8 |
|
Thôn Ngụ Quế |
|
|
|
Đường trục chính thôn: Từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất anh Hợi Lam Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường trục chính thôn: Đường từ giáp đất anh Tuất Lam đến hết đất bà Lan Thưởng |
800 |
480 |
400 |
|||
Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Trung Huệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường từ giáp đất anh Tài Tình đến hết đất anh Hợi Lam |
450 |
270 |
225 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất chị Trâm đến hết đất chị Bình |
400 |
240 |
200 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Thơ đến hết đất anh Mậu Cháu |
300 |
180 |
150 |
|||
1.6 |
1.9 |
|
Thôn Yên Khánh |
|
|
|
Bổ sung: Đường từ đất UBND xã đến hết đất chị Nguyệt Bảo |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Nghệ Khế đến đường tránh 1B |
600 |
360 |
300 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Trung Túy đến hết đất anh Chiến Thanh |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Chân đến hết đất bà Hưng |
300 |
180 |
150 |
|||
1.7 |
1.10 |
|
Thôn Tam Trung |
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Trung Cháu đến hết đất anh Cảnh Lam |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Cận đến hết đất bà Tỷ Đới |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Thơ Tuân đến hết đất bà Lâm |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Quang Chấu đến hết đất ông Hiền |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Phong Lý đến hết đất anh Ánh Tuân |
500 |
300 |
250 |
|||
1.8 |
1.11 |
|
Thôn 1, Thôn 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Thôn Ngụ Phúc |
|
|
|
|||
Đường từ đường Liên xã đến hết đất anh Chương Thát |
200 |
120 |
100 |
|||
Đường từ đất ông Hòa đến hết đất anh Công Sương |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường từ giáp đất bà Đào đến hết đất chị Hồng |
250 |
150 |
125 |
|||
Đường từ giáp đất anh Thanh Quang đến hết đất anh Hợi Thiện |
250 |
150 |
125 |
|||
Đường từ giáp đất anh Nam Si đến hết đất anh Hồng Viễn |
200 |
120 |
100 |
|||
Đường từ giáp đất anh Vân Hiếu đến hết đất ông Ty |
200 |
120 |
100 |
|||
Đường từ giáp đất Hội quán thôn 2 đến hết đất anh Huy Thân |
200 |
120 |
100 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp ông Lượng đến hết đất anh Lợi Cần |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất anh Ánh Tuân đến hết đất ông Tài |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Huần |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất bà An đến hết đất bà Chắt |
300 |
180 |
150 |
|||
Bổ sung: Đường từ giáp đất bà Sĩ đến hết đất anh Nhân Nghĩa |
300 |
180 |
150 |
|||
1.9 |
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường trong khu tái định cư Vùng Cha Moi |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
2 |
19 |
|
Xã Cẩm Đà |
|
|
|
2.1 |
19.2 |
|
Trục đường chính của xã: Từ quốc lộ 1A đến giao đường Hưng - Hòa - Lộc |
300 |
180 |
150 |
3 |
20 |
|
Xã Cẩm Quan |
|
|
|
3.1 |
20.2 |
|
Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
|
Từ cầu Tran đến kênh chính Kẻ Gỗ |
550 |
330 |
275 |
|||
3.2 |
|
|
Bổ sung: Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 |
|
|
|
Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất ông Phạm Văn Khiêm |
1.000 |
600 |
500 |
|||
Tiếp đó đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 |
900 |
540 |
450 |
|||
4 |
23 |
|
Xã Cẩm Thịnh |
|
|
|
4.1 |
23.4 |
|
Đường trục xã 2-9: |
|
|
|
Từ Cầu Trì Hải đến Quốc lộ 1A |
500 |
300 |
250 |
|||
23.3 |
Từ đường Hưng - Lạc đến cầu Trì Hải |
300 |
180 |
150 |
||
Từ Quốc lộ 1A đến Trọt Lưới Gà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ Quốc lộ 1A đến kênh N4 |
500 |
300 |
250 |
|||
|
Từ trọt lưới già đến ngã tư đường Hưng Hà Lộc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ kênh N4 đến đường Hưng-Hà-Lộc |
350 |
210 |
175 |
|||
Từ ngã tư đường Hưng Hà Lộc đến hội trường thôn 14; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đường Hưng-Hà-Lộc đến cống Hói Nái |
200 |
120 |
100 |
|||
4.2 |
|
|
Bổ sung: Đường liên thôn Yên Trung-Trường Xuân |
250 |
150 |
125 |
IV |
V |
|
|
|
||
1 |
2 |
|
Xã Sơn Châu |
|
|
|
1.1 |
2.2 |
|
Đường 8B1 (HL - 01) |
|
|
|
Tiếp đó đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà |
800 |
480 |
400 |
|||
2 |
17 |
|
Xã Sơn Quang |
|
|
|
2.1 |
17.1 |
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06) |
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất bãi gỗ thôn Song Con; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến cầu Sông Con |
575 |
345 |
288 |
|||
Bãi gỗ thôn Sông Con đến ranh giới xã Sơn Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến ranh giới xã Sơn Lĩnh |
390 |
234 |
195 |
|||
2.2 |
17.6 |
|
Bỏ: Đường Cộc Tre ra trại Hươu Sơn Quang |
|
|
|
3 |
18 |
|
Xã Sơn Giang |
|
|
|
3.1 |
18.1 |
|
Đường Giang - Lâm - Lĩnh (HL - 05); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 8C |
|
|
|
|||
Đoạn từ Cầu Tràn đến ngã tư đường Giang Lâm (giao cắt đường Hải Thượng Lãn Ông) |
600 |
360 |
300 |
|||
Ngã Tư đường Giang Lâm đến Cầu Sắt |
300 |
180 |
150 |
|||
Từ Cầu Sắt đến ranh giới đất xã Sơn Giang; Sơn Lâm |
130 |
78 |
65 |
|||
3.2 |
18.5 |
|
Đoạn đường Giang Lâm đến ngã ba Cây Tròi đến đập Cao Thắng đến giáp đất Sơn Trung; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ QL 8C (Ngã ba Cây Tròi) đến đập Cao Thắng giáp đất xã Sơn Trung |
200 |
120 |
100 |
|||
4 |
20 |
|
Xã Sơn Kim 1 |
|
|
|
4.1 |
20.1 |
|
Quốc lộ 8A |
|
|
|
Từ giáp đất ông Định thôn Kim Cương II đến hết đất bà Lựu (phía bên phải) |
648 |
389 |
324 |
|||
4.2 |
|
|
Bổ sung: Đường xung quanh trường Mầm Non Sơn Kim (Cụm Trưng) |
130 |
78 |
65 |
5 |
21 |
|
Xã Sơn Tây |
|
|
|
5.1 |
21.25 |
|
Đường trục chính xóm Trung Lưu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Hào đến giáp đường Cứu hộ cứu nạn |
200 |
120 |
100 |
|||
5.2 |
|
|
Bổ sung: Tuyến đường cứu hộ cứu nạn từ đất xóm Trung Lưu đến giáp thị trấn Tây Sơn |
500 |
300 |
250 |
V |
VI |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Đức Yên |
|
|
|
1.1 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất dãy 2-3 bám đường QL 8A vùng Tam Tang |
1.200 |
720 |
600 |
1.2 |
|
|
Bổ sung: Các lô đất dãy 4-5 bám đường QL 8A vùng Tam Tang |
800 |
480 |
400 |
2 |
2 |
|
Xã Tùng Ảnh |
|
|
|
2.1 |
|
|
Bổ sung: Các thửa đất dãy 2,3 vùng quy hoạch Đồng Rậm |
1.400 |
840 |
700 |
3 |
9 |
|
Xã Đức Thịnh |
|
|
|
3.1 |
9.3 |
|
Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh) |
|
|
|
Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh) |
200 |
120 |
100 |
|||
3.2 |
9.4 |
|
Xóm Quang Tiến |
|
|
|
Từ ngõ anh Ngự đến ngõ anh Hợp đến ngõ ông Hợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất anh Ngự đến hết đất anh Ái |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ ông Cần Nga đến ngõ ông Bình Quảng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất ông Cần Nga đến đường WB 3 |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ ông Minh đến ngõ anh Hải Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất bà Nga đến hết đất ông Minh |
200 |
120 |
100 |
|||
Bổ sung: Từ đất anh Học đến hết đất anh Anh |
200 |
120 |
100 |
|||
3.3 |
9.5 |
|
Xóm Quang Thịnh |
|
|
|
Từ ngõ anh Đức Cầu đến ngõ anh Tường; Điều chỉnh thành |
|
|
|
|||
Từ đất anh Đức cầu đến hết đất anh Hợp |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ anh Độ đến ngõ anh Hợp; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất anh Độ đến hết đất anh Quang |
200 |
120 |
100 |
|||
3.4 |
9.7 |
|
Xóm Liên Thịnh |
|
|
|
Từ cầu xóm 6 đến giáp địa giới hành chính xã Thái Yên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ cầu Bảy Thẹn đến giáp xã Thái Yên |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ anh Phùng đến ngõ anh Lệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất Hiền Nam đến hết đất anh Lệ |
200 |
120 |
100 |
|||
Bổ sung: Từ đất anh Anh đến hết đất anh Liêm |
200 |
120 |
100 |
|||
3.5 |
9.8 |
|
Xóm Trường Thịnh |
|
|
|
Từ ngõ anh Thiện đến anh Phê; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất anh Công đến hết đất anh Diệu |
200 |
120 |
100 |
|||
Bỏ: Từ ngõ anh Hoài đến ngõ anh Tuyển |
|
|
|
|||
Từ ngõ ông Thiều đến ngõ anh Thương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất Hưng Thu đến hết đất anh Thương |
200 |
120 |
100 |
|||
Bổ sung: Từ đất anh Lưu đến hết đất chị Thủy |
200 |
120 |
100 |
|||
3.6 |
9.9 |
|
Xóm Đồng Cần |
|
|
|
Từ ngõ bà Cầm đến ngõ anh Thông; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất bà Cầm đến hết đất Khương Tịnh |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ ngõ ông Hùng đến ngõ chị Nhung; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất Hà Nhuận đến hết đất anh Thọ |
200 |
120 |
100 |
|||
Bỏ: Từ Hội quán đến ngõ ông Ánh |
|
|
|
|||
Từ ngõ anh Phẩm đến ngõ Lan Khang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đất Lan Khang đến vùng QH mới |
200 |
120 |
100 |
|||
Bổ sung: Từ đất anh Phúc đến hết đất anh Cường |
200 |
120 |
100 |
|||
3.7 |
|
|
Bổ sung: Các vị trí còn lại của xã |
100 |
60 |
50 |
4 |
19 |
|
Xã Đức Dũng |
|
|
|
4.1 |
19.6 |
|
Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu vòng lên đến hết ông Phúc thôn Đại Tiến (thôn 9 cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất Quế Linh đi vào đất anh Báu đến cầu Sắt (thôn Đại Tiến) |
100 |
60 |
50 |
|||
Bổ sung: Từ giáp đất anh Trung đến hết đất anh Hòa (thôn Trung Nam) |
100 |
60 |
50 |
|||
Bổ sung: Giáp đường trục xã từ đất anh Hội đến hết đất bà Thảo (thôn Trung Nam) |
100 |
60 |
50 |
|||
Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân (thôn 1 cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ giáp đất anh Nguyễn Lượng đến đất Nguyễn Ngụ đến hết đất anh Chung thôn Ngoại Xuân |
100 |
60 |
50 |
|||
Từ giáp đất anh Nguyễn Vinh đến hết đất anh Phạm Thiều thôn Nội Trung (thôn 3 cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ giáp đất anh Vinh Thêm đến đất anh Phạm Thiều ra hết đất anh Thực thôn Nội Trung |
100 |
60 |
50 |
|||
Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh Thọ lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung (thôn 4 cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ giáp đất bà Nhượng đến đất Nguyễn Vinh lên đến hết đất anh Ước thôn Nội Trung |
100 |
60 |
50 |
|||
Bổ sung: Từ giáp đất anh Tình đến hết đất NVH thôn Nội Trung (cũ) |
100 |
60 |
50 |
|||
Bổ sung: Từ đường trục xã (anh Hải) đến đất ông Phú ra NVH thôn Đông Dũng đến hết đất chị Sen |
100 |
60 |
50 |
|||
Bổ sung: Từ đất Minh Thùy ra đường trục xã đến hết đất Phan Thiên (thôn Đông Dũng) |
100 |
60 |
50 |
|||
Bỏ: Từ quán chị Vân đến đất chị Thu vòng lên hết đất anh Lam thôn Đông Dũng |
|
|
|
|||
Bỏ: Từ giáp đất bà Đồng đến hết đất anh Kiều thôn Đại Tiến |
|
|
|
|||
Bỏ: Từ giáp đất ông Bội đến hết đất nhà bà Đình Thanh thôn Đại Tiến |
|
|
|
|||
Bỏ: Từ Cầu sắt đến nhà hết đất bà Thanh Ngụ thôn Đại Tiến |
|
|
|
|||
5 |
24 |
|
Xã Đức Đồng |
|
|
|
5.1 |
24.1 |
|
Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh - Đức Lạng) |
|
|
|
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm giáp khu dân cư thôn Vịnh Thuận xã Đức Đồng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Lạc đến điểm đường vào Đền Cả Tổng Du Đồng thôn Đồng Vịnh |
450 |
270 |
225 |
|||
5.2 |
24.4 |
|
Đường Đức Đồng, Bồng Phúc Đức Lạng |
|
|
|
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Phúc Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến ngã tư đường tàu thôn Thanh Phúc |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Hợp Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến Hậu Đình thôn Lai Đồng |
150 |
90 |
75 |
|||
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Minh Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ Hậu Đình đến Đá hàn thôn Lai Đồng |
100 |
60 |
50 |
|||
5.3 |
24.6 |
|
Đường liên thôn Đình Hòa Đồng Tâm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên thôn Đồng Vịnh - Đồng Tâm |
|
|
|
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến quán chị Loan thôn Đồng Quang |
150 |
90 |
75 |
|||
Tiếp đó đến cầu cuối thôn Đồng Tâm |
100 |
60 |
50 |
|||
5.4 |
24.7 |
|
Đường liên thôn Hồng Hoa Liên Sơn Liên Thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên thôn Hồng Hoa - Sơn Thành |
|
|
|
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hết đất anh Phùng |
200 |
120 |
100 |
|||
Tiếp đó đến Hội trường thôn Liên Thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến Hội trường thôn Sơn Thành |
100 |
60 |
50 |
|||
5.5 |
24.8 |
|
Đường trục thôn Liên Thành; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường trục thôn Sơn Thành |
|
|
|
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 1 |
200 |
120 |
100 |
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Liên Thành dãy 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ Tỉnh lộ 5 đến hội trường thôn Sơn Thành dãy 2 |
120 |
72 |
60 |
|||
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đình Hoà. Vịnh Thuận. Hồng Hoa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Hồng Hoa, Đồng Vịnh |
150 |
90 |
75 |
|||
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Phúc Tiến. Chính Trung. Đồng Quang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường bê tông ngõ xóm của các thôn Đồng Quang, Thanh Phúc |
100 |
60 |
50 |
|||
6 |
25 |
|
Xã Đức Lập |
|
|
|
6.1 |
25.1 |
|
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đến Tỉnh lộ 28 đi giáp đường trục chính bê tông thôn 6; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường nhựa từ giáp địa giới hành chính xã Đức Long đi trục chính bê tông thôn Trẩm Bàng |
132 |
79 |
66 |
|||
6.2 |
25.6 |
|
Đường liên thôn từ giáp Tỉnh lộ 28 đi thôn 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Trần Quốc Doanh đến hết đất ông Phan Đình Cương |
110 |
66 |
55 |
|||
VI |
VII |
|
|
|
||
1 |
2 |
|
Xã Kim Lộc |
|
|
|
1.1 |
|
|
Bổ sung: Đường Nam - Song đoạn qua xã Kim Lộc |
390 |
234 |
195 |
2 |
3 |
|
Xã Quang Lộc |
|
|
|
2.1 |
3.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
60 |
36 |
30 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
56 |
34 |
28 |
|||
3 |
7 |
|
Xã Tiến Lộc |
|
|
|
3.1 |
7.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
55 |
33 |
28 |
|||
3.2 |
|
|
Bổ sung: Đường Xô Viết kéo dài |
950 |
570 |
475 |
3.3 |
|
|
Bổ sung: Đường trung tâm xã từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Trường Mầm non xã |
600 |
360 |
300 |
4 |
11 |
|
Xã Vĩnh Lộc |
|
|
|
4.1 |
11.9 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
60 |
36 |
30 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
55 |
33 |
28 |
|||
5 |
14 |
|
Xã Đồng Lộc |
|
|
|
5.1 |
14.4 |
|
Tuyến đường tránh khu di tích Ngã Ba Đồng Lộc (từ giáp Quốc lộ 15A xóm 4 xã Đồng Lộc đến giáp Quốc lộ 15A xóm Thái 1, xã Mỹ Lộc) |
360 |
216 |
180 |
5.2 |
14.6 |
|
Tuyến từ trường PTTH Đồng Lộc đến Cống Dị |
250 |
150 |
125 |
5.3 |
14.7 |
|
Tuyến từ Cống Dị đến hết đường Vành Đai tại cựa ông Châu |
350 |
210 |
175 |
5.4 |
14.8 |
|
Tuyến từ Ngã ba Khiêm Ích đến hết đất trường mầm non xóm 4 |
300 |
180 |
150 |
5.5 |
|
|
Bổ sung: Tuyến từ Trường mầm non xóm 4 - Đường tránh ngã ba Đồng Lộc |
200 |
120 |
100 |
5.6 |
|
|
Bổ sung: Tuyến từ đường 15A đến giáp Cầu Cao |
250 |
150 |
125 |
VII |
VIII |
|
|
|
||
1 |
|
1 |
Xã Kỳ Thư |
|
|
|
1.1 |
|
1.6 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình |
450 |
270 |
225 |
1.2 |
|
1.7 |
Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải |
300 |
180 |
150 |
1.3 |
|
1.8 |
Đường từ cống Cố Phở (Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình |
300 |
180 |
150 |
Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miếu) |
300 |
180 |
150 |
|||
2 |
|
4 |
Xã Kỳ Phú |
|
|
|
2.1 |
|
4.1 |
Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào |
800 |
480 |
400 |
2.2 |
|
4.2 |
Đường Phong Khang: từ nhà Hường Chi (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phong Khang: từ đất nhà Hường Chi (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng) |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long) |
450 |
270 |
225 |
|||
Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long) |
450 |
270 |
225 |
|||
2.3 |
|
4.3 |
Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi) |
600 |
360 |
300 |
2.4 |
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Triển (Phú Minh) đến hết đất Hoàng Văn Giúp (Phú Minh) |
450 |
270 |
225 |
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất trường tiểu học Kỳ Phú |
600 |
360 |
300 |
|||
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất anh Vân Thương (Phú Long) |
450 |
270 |
225 |
|||
2.5 |
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Chí Mậu đến hết vùng đất quy hoạch Cửa Làng - Phú Tân |
400 |
240 |
200 |
3 |
|
9 |
Xã Kỳ Giang |
|
|
|
3.1 |
|
9.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc |
900 |
540 |
450 |
Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang |
1.300 |
780 |
650 |
|||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng |
1.700 |
1.020 |
850 |
|||
3.2 |
|
9.2 |
Đường liên xã Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang |
500 |
300 |
250 |
3.3 |
|
9.3 |
Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang |
300 |
180 |
150 |
3.4 |
|
9.4 |
Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non |
250 |
150 |
125 |
3.5 |
|
9.5 |
Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ |
250 |
150 |
125 |
3.6 |
|
9.6 |
Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình |
250 |
150 |
125 |
3.7 |
|
9.7 |
Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp |
250 |
150 |
125 |
3.8 |
|
9.8 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan |
300 |
180 |
150 |
3.9 |
|
9.9 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
|||
3.10 |
|
9.1 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
|||
4 |
|
10 |
Xã Kỳ Đồng |
|
|
|
4.1 |
|
10.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn |
2.200 |
1.320 |
1.100 |
Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang) |
1.500 |
900 |
750 |
|||
4.3 |
|
10.3 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến |
300 |
180 |
150 |
4.4 |
|
10.4 |
Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến hết đất ông Sâm (thôn Đồng Trụ Tây) |
300 |
180 |
150 |
|||
4.5 |
|
10.5 |
Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang |
300 |
180 |
150 |
4.6 |
|
10.6 |
Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà |
300 |
180 |
150 |
4.7 |
|
10.7 |
Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri |
300 |
180 |
150 |
4.8 |
|
10.8 |
Đường từ Quốc lộ 1A (nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai |
300 |
180 |
150 |
4.9 |
|
10.12 |
Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý |
300 |
180 |
150 |
4.10 |
|
10.9 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
|||
4.11 |
|
10.1 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
100 |
60 |
50 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
|||
5 |
|
11 |
Xã Kỳ Khang |
|
|
|
5.1 |
|
11.1 |
Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà |
1.400 |
840 |
700 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ |
1.000 |
600 |
500 |
|||
5.2 |
|
11.2 |
Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm); Điều chỉnh thành 3 đoạn: |
|
|
|
Đường trục chính xã Kỳ Khang: từ QL 1A đến hết đất ông Tần (Quảng Ích) |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đến kênh sông Rác |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đến hết đất nhà Ông Trung (Đông Tiến) |
600 |
360 |
300 |
|||
Tiếp đến Biển Kỳ Khang |
500 |
300 |
250 |
|||
5.3 |
|
11.3 |
Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú |
500 |
300 |
250 |
5.4 |
|
11.4 |
Đường chéo từ đất ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang |
500 |
300 |
250 |
5.5 |
|
11.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
|||
5.6 |
|
11.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
|||
5.7 |
|
|
Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Thẩm (Quảng Ích) |
250 |
150 |
125 |
5.8 |
|
|
Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Quyết (Quảng Ích) |
250 |
150 |
125 |
5.9 |
|
|
Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Diệu (Quảng Ích) |
250 |
150 |
125 |
5.10 |
|
|
Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo họ Kim Sơn (Quảng Ích) |
250 |
150 |
125 |
5.11 |
|
|
Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất ông Long (Quảng Ích) |
250 |
150 |
125 |
5.12 |
|
|
Bổ sung: Từ quốc lộ 1A đến hết đất giáo xứ Quảng Dụ |
250 |
150 |
125 |
5.13 |
|
|
Bổ sung: Từ đất nhà ông Khiêm đến hết đất giáo họ Kim Sơn |
250 |
150 |
125 |
VII |
I |
|
|
|
||
1 |
|
1 |
Xã Kỳ Ninh |
|
|
|
1.1 |
|
1.1 |
Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ |
1.400 |
840 |
700 |
Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn Đồng Tâm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến hết đất bà Thoả thôn Đồng Tâm |
1.300 |
780 |
650 |
|||
1.2 |
|
1.2 |
Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn Tam Hải 2; điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 |
550 |
330 |
275 |
|||
Tiếp đến hết đất ông Tú |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.3 |
|
|
Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tam Thuận |
600 |
360 |
300 |
|||
1.4 |
|
1.4 |
Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Ninh Khang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới) |
800 |
480 |
400 |
|||
1.5 |
|
1.5 |
Đường Tân Thuận đi Tam Hái 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã 3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng |
500 |
300 |
250 |
|||
1.6 |
|
1.6 |
Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đường từ đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến hết đất bà Chòn thôn Đồng Tân |
400 |
240 |
200 |
|||
1.7 |
|
1.10 |
Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu) |
400 |
240 |
200 |
|||
1.8 |
|
1.11 |
Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Đông Nam đến hết đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi |
400 |
240 |
200 |
|||
1.9 |
|
1.14 |
Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh |
1.000 |
600 |
500 |
|||
1.10 |
|
1.15 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
300 |
180 |
150 |
|||
1.11 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 |
350 |
210 |
175 |
1.12 |
|
|
Bổ sung: Đường đê đi Đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ chùa Vĩnh Lộc đến hết đất ông Hà |
900 |
540 |
450 |
2 |
|
2 |
Xã Kỳ Hà |
|
|
|
2.1 |
|
2.1 |
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà đến hết đất ông Hựu (Tuyết) thôn Đông Hà. |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà. |
400 |
240 |
200 |
|||
2.2 |
|
2.2 |
Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến hết đất kho muối ông Toản |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Tiếp đến hết đất ông Trể thôn Bắc Hà |
400 |
240 |
200 |
|||
2.3 |
|
2.3 |
Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất Trường mầm non; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ UBND xã đến hết đất Trường mầm non |
500 |
300 |
250 |
|||
Bổ sung: Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất Bà Vân thôn Nam Hà |
400 |
240 |
200 |
|||
2.4 |
|
2.4 |
Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà đến Đập Cụ (Đồng Muối) |
400 |
240 |
200 |
|||
2.5 |
|
2.5 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
350 |
210 |
175 |
|||
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
300 |
180 |
150 |
|||
2.6 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Hòa Hiểu đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà |
400 |
240 |
200 |
2.7 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Lướng Ngôn đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà |
400 |
240 |
200 |
2.8 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Trọng Thuận đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà |
400 |
240 |
200 |
2.9 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Lựu đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà |
400 |
240 |
200 |
2.10 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Hạnh Ly đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà |
400 |
240 |
200 |
2.11 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Trể thôn Bắc Hà |
400 |
240 |
200 |
2.12 |
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Ngự đến đất hết đất Ông Phương Hà thôn Bắc Hà |
400 |
240 |
200 |
2.13 |
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà đến Âu trú bão tàu thuyền |
400 |
240 |
200 |
2.14 |
|
|
Bổ sung: Đường trục ngang Khu đô thị trung tâm - Khu du lịch Kỳ Ninh: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh đến giáp đất Kỳ Ninh |
800 |
480 |
400 |
3 |
|
3 |
Xã Kỳ Lợi |
|
|
|
3.1 |
|
3.1 |
Đường Phương - Lợi: Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên xã: từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh |
461 |
277 |
231 |
|||
3.2 |
|
3.2 |
Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1 Đông Yên qua đất ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên thôn từ đất anh Tính (Huống) đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh; |
420 |
252 |
210 |
|||
3.3 |
|
3.3 |
Đường từ giáp đất anh Thạch (Đa) đến biển (đất anh Thìn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên xã: từ giáp đất anh Thạch (Đa) đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong; |
460 |
276 |
230 |
|||
|
|
3.4 |
Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường liên xã: từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong |
460 |
276 |
230 |
|||
3.5 |
|
3.5 |
Đường liên thôn từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi; |
420 |
252 |
210 |
3.6 |
|
3.6. |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
400 |
240 |
200 |
|||
Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m |
360 |
216 |
180 |
|||
3.7 |
|
3.7 |
Đường từ Cảng Vũng Áng đi khu liên hợp thép và cảng Sơn Dương; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường đi liên hiệp khu gang thép: Từ khu liên hợp gang thép đến đấu nối đường 12. |
1.100 |
660 |
550 |
|||
3.8 |
|
|
Bổ sung: Đường từ ngã tư QL1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh đến hết Khu kho gas, xăng dầu |
1.100 |
660 |
550 |
4 |
|
4 |
Xã Kỳ Hoa |
|
|
|
4.1 |
|
4.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí đến giáp xã Kỳ Tân; |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
|||
4.2 |
|
4.2 |
Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí đến cổng chào Hoa Trung |
850 |
510 |
425 |
|||
Tiếp đến dốc Cồn Trậm; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí |
300 |
180 |
150 |
|||
Bỏ: Tiếp đến đập Sông Trí |
|
|
|
|||
4.3 |
|
4.3 |
Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng |
350 |
210 |
175 |
|||
4.4 |
|
4.4 |
Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất anh Hồng Hoa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất bà Hồng |
350 |
210 |
175 |
|||
4.5 |
|
4.5 |
Đường từ ngã 4 đất anh Tuyển đến ngã 3 đất anh Đăng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Tuyển đến giáp đất anh Đăng |
400 |
240 |
200 |
|||
4.6 |
|
4.6 |
Từ giáp đất ông Du đến đất ông Uyên thôn Hoa Tân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân |
450 |
270 |
225 |
|||
4.7 |
|
4.7 |
Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất anh Thắng Oanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Hòe đến giáp đất anh Thắng Oanh |
300 |
180 |
150 |
|||
4.8 |
|
4.9 |
Bỏ: Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3 đường vào đất bà Thuyn |
|
|
|
4.9 |
|
4.10 |
Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại |
400 |
240 |
200 |
|||
4.10 |
|
4.11 |
Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Dũng (Thành) đến giáp đất ông Phượng |
300 |
180 |
150 |
|||
4.11 |
|
4.12 |
Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ |
300 |
180 |
150 |
|||
4.12 |
|
4.13 |
Từ ngã 3 cột điện 220kV (Hòa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng); đến hết đất anh Hòa Han |
300 |
180 |
150 |
|||
4.13 |
|
4.14 |
Bỏ: Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà ông Hòa Hoan |
|
|
|
4.14 |
|
4.15 |
Bỏ: Từ ngã 3 Trẹ Trại Cày đến bến đò thôn Hoa Sơn |
|
|
|
4.15 |
|
4.16 |
Bỏ: Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất ông lành |
|
|
|
4.16. |
|
4.17 |
Quy hoạch dân cư Bàu Đá |
|
|
|
Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí đến hết quy hoạch dân cư |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12) |
1.200 |
720 |
600 |
|||
4.17 |
|
4.20 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến |
250 |
150 |
125 |
|||
Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) |
300 |
180 |
150 |
|||
Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) |
250 |
150 |
125 |
|||
4.18 |
|
|
Bổ sung: Tuyến bờ kè Sông Trí: Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt |
800 |
480 |
400 |
5 |
|
5 |
Xã Kỳ Hưng |
|
|
|
5.1 |
|
5.1 |
Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua ngã 4 Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu, điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu |
800 |
480 |
400 |
|||
5.2 |
|
5.2 |
Đường từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn) Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất bà Chuyển đến hết đất Trường tiểu học |
600 |
360 |
300 |
|||
5.3 |
|
5.3 |
Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng |
450 |
270 |
225 |
|||
5.4 |
|
5.4 |
Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan |
360 |
216 |
180 |
|||
5.5 |
|
5.5 |
Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ), điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến hết đất anh Hạ |
320 |
192 |
160 |
|||
5.6 |
|
5.6 |
Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú |
320 |
192 |
160 |
5.7 |
|
5.7 |
Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức |
320 |
192 |
160 |
5.8 |
|
5.8 |
Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến, điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất anh Hạ đến giáp đất anh Chính Chiến |
320 |
192 |
160 |
|||
5.9 |
|
5.9 |
Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ |
360 |
216 |
180 |
5.10 |
|
5.10 |
Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Cầu Bàu đến giáp đất bà Giãn (TDP Hưng Nhân - phường Sông Trí) |
600 |
360 |
300 |
|||
5.11 |
|
5.11 |
Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Thùy thôn Tân Hà đến giáp đất ông Hồng Định thôn Tân Tiến |
350 |
210 |
175 |
|||
5.12 |
|
5.12 |
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà |
350 |
210 |
175 |
5.13 |
|
5.13 |
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú |
320 |
192 |
160 |
5.14 |
|
5.14 |
Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông Thành thôn Tân Hà; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành thôn Tân Hà |
350 |
210 |
175 |
|||
5.15 |
|
5.16 |
Bỏ: Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥5 m |
|
|
|
|||
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
|
|
|
|||
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
|||
5.16 |
|
5.17 |
Bỏ: Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
|||
Bỏ: Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
|
|
|
|||
Bỏ: Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
|||
5.17 |
|
|
Bổ sung: Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
300 |
180 |
150 |
Bổ sung: Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m |
250 |
150 |
125 |
|||
5.18 |
|
|
Bổ sung: Từ Hội quán thôn Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học |
350 |
210 |
175 |
6 |
|
6 |
Xã Kỳ Nam |
|
|
|
6.1 |
|
6.2 |
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc đến Hầm đường bộ Đèo Ngang |
1.000 |
600 |
500 |
|||
6.2 |
|
6.3 |
Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ tiếp giáp đất ông Chảng (QL1A) đến Giếng Làng thôn Minh Đức |
400 |
240 |
200 |
|||
6.3 |
|
6.4 |
Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ |
400 |
240 |
200 |
|||
6.4 |
|
6.5 |
Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Chịnh |
400 |
240 |
200 |
|||
6.5 |
|
6.6 |
Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất chị Điền |
300 |
180 |
150 |
|||
6.6 |
|
6.7 |
Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Mầng |
400 |
240 |
200 |
|||
6.7 |
|
6.8 |
Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất anh Viễn |
300 |
180 |
150 |
|||
6.8 |
|
6.9 |
Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành |
300 |
180 |
150 |
|||
6.9 |
|
6.10 |
Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành |
300 |
180 |
150 |
|||
6.10 |
|
6.13 |
Bỏ: Đường 1B |
|
|
|
6.11 |
|
6.14 |
Các vị trí còn lại của xã; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m |
300 |
180 |
150 |
|||
Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m |
250 |
150 |
125 |
|||
VIII |
IX |
|
|
|
||
1 |
1 |
2 |
Xã Hương Trà |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
Từ đầu địa giới xã Hương Trà đến đỉnh đốc ông Giá (nay là đất ông Triều). |
400 |
240 |
200 |
|||
Đoạn từ ngã 4 rẽ vào xóm 5 đến ngã 4 đường Hồ Chí Minh giao nhau với Tỉnh lộ 17; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến giáp với đường Hồ Chí Minh |
650 |
390 |
325 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường Tỉnh lộ 17 |
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 4 Hương Trà đến đường rẽ vào thôn Tiền Phong; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ đường Hồ Chí Minh đến giao với đường rẽ vào thôn Tiền Phong |
500 |
300 |
250 |
|||
Tiếp đó đến đất ông Bích sang địa giới xã Hương Xuân; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Tiếp đó đến giáp địa giới xã Hương Xuân |
450 |
270 |
225 |
|||
1.3 |
1.3 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ninh (Hương) đến hết đất ông Lâm (Hậu), thôn Bắc Trà |
250 |
150 |
125 |
1.4 |
1.4 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tiến Lâm (thôn Bắc Trà) đến hết đất bà Lan Thao (thôn Đông Trà) |
250 |
150 |
125 |
1.5 |
1.5 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Tịnh (thôn Đông Trà) đến hết đất hội quán thôn Đông Trà |
200 |
120 |
100 |
1.6 |
1.6 |
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc (Phượng, thôn Đông Trà) đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Ngọc Phượng thôn Đông Trà đến đường Hồ Chí Minh |
250 |
150 |
125 |
|||
1.7 |
1.7 |
|
Đoạn đường từ trường THCS đến hết đất trường Mầm Non |
250 |
150 |
125 |
1.8 |
1.8 |
|
Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến hết đất ông Hòa (Lan, nối đường Hồ Chí Minh); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn đường từ UBND xã Hương Trà đến đường Hồ Chí Minh |
250 |
150 |
125 |
|||
1.9 |
1.9 |
|
Đoạn đường từ hội quán thôn Nam Trà đến đường rẽ sang thôn Tiền Phong |
200 |
120 |
100 |
1.10 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất chị Luận Hùng |
250 |
150 |
125 |
1.11 |
|
|
Bổ sung: Từ đường Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Ngoan |
250 |
150 |
125 |
2 |
3 |
|
Xã Phú Phong |
|
|
|
2.1 |
3.1 |
|
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Phú Gia |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
2.2 |
3.2 |
|
Đoạn đường từ ngã 4 cổng làng văn hóa xóm 3 đến ngã 5 (đất bà Quê, xóm 3); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ cổng làng văn hóa xóm 3 đến hết đất bà Quê xóm 3 |
350 |
210 |
175 |
|||
2.3 |
3.5 |
|
Đoạn đường từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 (đất ông Xuân Khánh, xóm 01); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Xuân Khánh xóm 1 |
300 |
180 |
150 |
|||
2.4 |
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cổng nghĩa trang Liệt sỹ |
250 |
150 |
125 |
IX |
X |
|
|
|
||
1 |
|
2 |
Xã Đức Hương |
|
|
|
1.1 |
|
2.1 |
Tỉnh lộ 552: |
|
|
|
Tiếp đến cầu Đồng Văn |
450 |
270 |
225 |
|||
X |
XI |
|
|
|
||
1 |
1 |
|
Xã Hộ Độ |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 9: |
|
|
|
Đoạn 1: Từ cầu Hộ Độ đến cách đường đi Mỏ sắt Thạch Khê 150m |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|||
Đoạn 2: Khu vực ngã tư Tỉnh lộ 9 giao với đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê (bán kính 150 m) |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|||
Đoạn 3: Tiếp đó đến giáp xã Mai Phụ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
1.2 |
1.2 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
Từ cầu Thạch Sơn đến qua đường Tỉnh lộ 9 dài 250 m |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
|||
Tiếp đó đến qua ngã 4 giao với đường trục xã đi Đê Tả Nghèn 150 m |
2.600 |
1.560 |
1.300 |
|||
Tiếp đó đến cầu Cửa Sót (đoạn còn lại đến giáp xã Thạch Bàn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Bổ sung: Tiếp đó qua đất trường mầm non đến Đê Tả Nghèn |
1.600 |
960 |
800 |
|||
1.3 |
1.5 |
|
Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học xã đến ngã 3 Bưu điện |
500 |
300 |
250 |
1.4 |
|
|
Bổ sung: Đoạn qua Đê Tả Nghèn (chân cầu Cửa Sót ra bán kính 500m) |
1.600 |
960 |
800 |
2 |
2 |
|
Xã Mai Phụ |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 9: |
|
|
|
Từ giáp xã Hộ Độ đến đường đi nhà thờ Đồng Xuân |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
3 |
3 |
|
Xã Thạch Mỹ |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 9: |
|
|
|
Từ đường đi nhà thờ Đồng Xuân đến ngã 3 Côn Sơn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|||
Từ cầu Hộ Độ đến ngã 3 Côn Sơn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Châu |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
3.2 |
3.8 |
|
Đường từ tỉnh lộ 9 đến cống Đò điệm (Từ giáp xã Mai Phụ) |
500 |
300 |
250 |
4 |
4 |
|
Xã Thạch Châu |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 9: |
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Mai Phụ đến đường Jka |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
Tiếp đó đến cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Từ cống ngoài nhà anh Huynh Tiếp đến giáp xã Thạch Bằng |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
5 |
5 |
3 |
Xã Thạch Bằng |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 9 đi về Thạch Kim: |
|
|
|
Từ giáp xã Thạch Châu đến đường đi chùa Xuân Đài (cạnh sân bóng đá của xã) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|||
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Kim (cầu bà Thụ) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|||
5.2 |
5.2 |
3.1 |
Đường Tỉnh lộ 9 đoạn qua trung tâm rộng 70m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2) |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
|
Từ vòng xuyến 2 đến Kè biển (khu vực bãi tắm) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
||
5.3 |
|
|
Bổ sung: Đường kè biển |
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Thạch Kim đến hết đất xã Thạch Bằng |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|||
6 |
6 |
|
Xã Thạch Kim |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
|
Đường Tỉnh lộ 9 từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
6.2 |
6.2 |
|
Đoạn từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim: |
|
|
|
Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
|||
6,3 |
|
4,1 |
Cụm CN-TTCN Thạch Kim |
|
|
|
- Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây) |
|
3.000 |
2.500 |
|||
- Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m) |
|
3.000 |
2.500 |
|||
- Các lô còn lại |
|
2.400 |
2.000 |
|||
7 |
11 |
|
Xã Thịnh Lộc |
|
|
|
7.1 |
11.1 |
|
Đường 22/12; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường 547 (Đường 22/12 cũ) |
|
|
|
|||
Từ giáp xã An Lộc đến hết xã Thịnh Lộc |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|||
Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 250m |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
7.2 |
11.2 |
|
Đường JKa tiếp giáp xã Thạch Bằng đến đường 22/12 |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
7.3 |
11.5 |
|
Từ ngã Tư đường JKA đến cổng chào xóm Nam Sơn |
800 |
480 |
400 |
7.4 |
|
|
Bổ sung: Đường kè biển |
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất xã Thạch Bằng đến hết đất thôn Hoà Bình xã Thịnh Lộc |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|||
- Tiếp đó đến hết xã Thịnh Lộc |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
|||
7.5 |
11.7 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
350 |
210 |
175 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường < 3 m |
250 |
150 |
125 |
|||
7.6 |
11.8 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
300 |
180 |
150 |
|||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
250 |
150 |
125 |
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nam Khê của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020) Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Thạnh Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bải bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, cơ chế hoạt động và nguồn vốn của của Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, xóm, tổ dân phố do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp trong cập nhật dữ liệu; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2381/2003/QĐ.CT Quy định hoạt động giao thông cơ giới đường bộ trên phạm vi nội thị - Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về Quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại Thành phố Hồ Chí Minh, do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định điểm thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 06/2005/QĐ-UBND quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ, áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang giao Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014