Quyết định 2043/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 2043/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Linh |
Ngày ban hành: | 10/11/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 10 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 219/TTr-SNV ngày 15/10/2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đối với các lĩnh vực, thủ tục hành chính tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội (có danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai các quy định, quy trình giải quyết thủ tục hành chính đầy đủ, thường xuyên, rõ ràng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Lĩnh vực |
Các công việc cụ thể |
Phạm vi |
Thời gian giải quyết |
Mức phí, lệ phí (số tiền, đồng) |
|
||||||||||
Một cửa |
Một cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan) |
Trong ngày |
Hẹn ngày (số ngày làm việc) |
Theo quy định |
Chưa có quy định |
Ghi chú |
||||||||||
1 |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
1. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và thân nhân. |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||
2. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng tám năm 1945 và thân nhân. |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||||
3. Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ. |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||||
4. Quyết định trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||||
5. Cấp Giấy chứng nhận bị thương; Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||||
6. Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||||
7. Giám định vết thương còn sót |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|||||||||
8. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Một cửa |
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
9. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
Một cửa |
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
10. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
Một cửa liên thông |
|
70 |
|
|
Sở Lao động TBXH: 15 ngày; Hội đồng GĐYK: 48 ngày; Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 07 ngày. |
|||||||||
11. Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Một cửa liên thông |
|
70 |
|
|
Sở Lao động TBXH: 15 ngày; Hội đồng GĐYK: 48 ngày; Sở Y tế thẩm định cấp Giấy chứng nhận 07 ngày. |
|||||||||
12. Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần. |
Một cửa |
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
13. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần. |
Một cửa |
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
14. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
Một cửa |
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
15. Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi gồm: Người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; Người có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Người có công hoặc thân nhân đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. |
Một cửa |
|
|
10 |
|
|
|
|||||||||
16. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Một cửa |
|
|
20 |
|
|
|
|||||||||
17. Di chuyển hồ sơ đi |
Một cửa |
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
18. Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến. |
Một cửa |
|
|
10 |
|
|
|
|||||||||
19. Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”. |
Một cửa |
|
|
30 |
|
|
|
|||||||||
20. Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh. |
Một cửa |
|
|
05 |
|
|
|
|||||||||
21. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. |
|||||||||
22. Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|||||||||
23. Hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày |
|||||||||
24. Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150. |
Một cửa |
|
|
30 |
|
|
|
|||||||||
25. Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|||||||||
26. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
27. Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. |
|
||||||||
28. Hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 25 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
29. Hưởng chế độ BHYT đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
|
Một cửa liên thông |
|
30 |
|
|
Sở thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 10 ngày. |
|
||||||||
30. Hưởng chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ kháng chiến chống Pháp. |
Một cửa |
|
|
30 |
|
|
|
|
||||||||
31. Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo |
Một cửa |
|
|
10 |
|
|
|
|
||||||||
32. Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
|
Một cửa liên thông |
|
50 |
Không |
|
Sở thẩm định 25 ngày, Ban thi đua khen thưởng Sở Nội vu 15 ngày; UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày |
|
||||||||
33. Xác nhận liệt sỹ đối với người hi sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
Một cửa liên thông |
|
35 |
Không |
|
Sở thẩm định 25 ngày, UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày |
|
||||||||
34. Xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
Một cửa liên thông |
|
35 |
Không |
|
Sở thẩm định 25 ngày, UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày |
|
||||||||
35. Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ các mạng đã chết |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
36. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ |
Một cửa |
|
|
20 |
Không |
|
|
|
||||||||
37. Lập Sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
38. Thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng |
Một cửa |
|
|
30 |
Không |
|
|
|
||||||||
39. Đính chính thông tin trên bia mộ |
|
Một cửa liên thông |
|
35 |
Không |
|
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sỹ 30 ngày; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ 05 ngày |
|
||||||||
2 |
VIỆC LÀM- AN TOÀN LAO ĐỘNG |
1. Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Một cửa |
|
|
10 |
600.000 |
|
|
|
||||||
2. Cấp lại giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Một cửa |
|
|
03 |
450.000 |
|
|
|
||||||||
3. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Một cửa |
|
|
03 |
Không |
|
|
|
||||||||
4. Thành lập trung tâm giới thiệu việc làm |
|
Một cửa liên thông |
|
15 |
Không |
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
5. Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, tổ chức chính trị-xã hội đặt trụ sở hoạt động trên địa bàn. |
|
Một cửa liên thông |
|
15 |
Không |
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh có văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận 05 ngày. |
|
||||||||
6. Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm. |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
7. Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm. |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
8. Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
Một cửa |
|
|
05 |
Không |
|
|
|
||||||||
9. Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động-TB&XH |
Một cửa |
|
|
05 |
Không |
|
|
|
||||||||
10. Hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc dự án hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
11. Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp |
Một cửa |
|
|
20 |
Không |
|
|
|
||||||||
12. Giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp một lần. |
Một cửa |
|
|
20 |
Không |
|
|
|
||||||||
13. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
14. Giải quyết chế độ tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
15. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
16. Hỗ trợ học nghề cho đối tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp. |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
3 |
DẠY NGHỀ |
1. Thành lập trường trung cấp nghề công lập |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||
2. Thành lập trường trung cấp nghề Tư thục |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
3. Thành lập trung tâm dạy nghề công lập |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
4. Thành lập trung tâm dạy nghề Tư thục |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
5. Đăng ký và cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề công lập và tư thục |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
8. Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
10. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
11. Xếp hạng trường trung cấp nghề trực thuộc tỉnh |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
12. Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc tỉnh |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||||
4 |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
1. Cứu trợ đột xuất (đối tượng lang thang cơ nhỡ) |
Một cửa |
|
|
05 |
Không |
|
|
|
||||||
2. Tiếp nhận đối tượng người già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
3. Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
Một cửa |
|
|
05 |
Không |
|
|
|
||||||||
4. Tiếp nhận đối tượng trẻ bị bỏ rơi |
Một cửa |
|
|
05 |
Không |
|
|
|
||||||||
5. Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
6. Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
Một cửa |
|
|
15 |
Không |
|
|
|
||||||||
7. Gia hạn Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi |
Một cửa |
|
|
10 |
Không |
|
|
|
||||||||
8. Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
Một cửa |
|
|
20 |
Không |
|
|
|
||||||||
5 |
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
1. Giải thể trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Sở thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. |
|
||||||
2. Thành lập trung tâm chữa bệnh Giáo dục Lao động xã hội |
|
Một cửa liên thông |
|
15 |
Không |
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 5 ngày. |
|
||||||||
3. Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân |
|
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Bộ Lao động TBXH |
|
||||||||
4. Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân |
|
Một cửa liên thông |
|
20 |
Không |
|
Bộ Lao động TBXH |
|
||||||||
5. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Một cửa liên thông |
|
16 |
Không |
|
Sở thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 6 ngày. |
|
||||||||
6. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Một cửa liên thông |
|
10 |
Không |
|
Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày. |
|
||||||||
7. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Một cửa liên thông |
|
10 |
Không |
|
Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày. |
|
||||||||
8. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
Một cửa liên thông |
|
10 |
Không |
|
Sở thẩm định 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày. |
|
||||||||
9. Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
Một cửa liên thông |
|
10 |
Không |
|
Sở xem xét phương án giải quyết 07 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày. |
|
||||||||
10. Tiếp nhận người có quyết định vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
|
Một cửa liên thông |
|
06 |
Không |
|
Tòa án nhân dân cấp huyện: 03 ngày; Công an huyện: 02 ngày Trung tâm Giáo dục LĐXH: 01 ngày |
|
||||||||
6 |
LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG- BẢO HIỂMXÃ HỘI |
Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
|
Một cửa liên thông |
|
05 |
Không |
|
Sở thẩm định 03 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 02 ngày. |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục loại cây trồng cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính liên thông về Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2017 công nhận huyện, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2016 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 163/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật về quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch kinh phí hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển Du lịch huyện Đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế Võ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình quản lý ô nhiễm công nghiệp tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2012 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 va kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 6, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2008 về xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021