Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 163/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 18/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa;
Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 801/TTr-STNMT ngày 13/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 15 công trình, dự án, với tổng diện tích là 54,89 ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 44,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 10,82 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 09 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 21,11 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020
Trong năm 2020, UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 07 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tư Nghĩa kiểm tra, rà soát trình cấp thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở đề Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Phương |
Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) |
|
20.549,68 |
466,85 |
265,15 |
1.454,93 |
2.161,49 |
1.504,16 |
2.552,63 |
3.790,36 |
1.754,36 |
986,41 |
717,16 |
1.450,44 |
1.289,61 |
1.047,75 |
662,02 |
446,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNT |
15.218,34 |
158,58 |
126,26 |
789,87 |
1.788,95 |
1.130,34 |
1.948,70 |
3.225,06 |
1.663,13 |
585,19 |
466,57 |
1.004,43 |
927,43 |
692,50 |
407,80 |
303,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.001,16 |
72,02 |
64,40 |
217,80 |
364,11 |
279,69 |
542,33 |
64,78 |
71,93 |
240,64 |
181,79 |
692,14 |
466,19 |
409,78 |
196,36 |
137,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.934,86 |
72,02 |
64,40 |
217,80 |
364,11 |
264,59 |
519,28 |
39,05 |
69,52 |
240,64 |
181,79 |
692,14 |
466,19 |
409,78 |
196,36 |
137,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.564,16 |
73,76 |
61,85 |
273,81 |
807,15 |
592,06 |
829,91 |
72,64 |
57,10 |
218,42 |
252,41 |
303,54 |
461,24 |
253,97 |
144,79 |
161,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
795,54 |
12,18 |
|
141,65 |
161,82 |
74,43 |
187,35 |
46,36 |
33,79 |
51,71 |
30,21 |
8,26 |
|
16,41 |
26,56 |
4,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.121,47 |
|
|
|
|
|
110,40 |
1.795,49 |
215,58 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.579,92 |
|
|
150,85 |
449,09 |
174,70 |
264,88 |
1.245,36 |
1.257,47 |
|
|
|
|
|
37,57 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
124,50 |
|
|
5,76 |
5,45 |
|
3,15 |
0,43 |
27,26 |
74,42 |
0,19 |
0,49 |
|
7,34 |
|
0,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,59 |
0,62 |
|
|
1,33 |
9,46 |
10,68 |
|
|
|
1,97 |
|
|
5,00 |
2,52 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.513,46 |
299,14 |
136,33 |
481,44 |
335,55 |
365,19 |
593,45 |
109,28 |
81,28 |
384,08 |
230,45 |
433,31 |
355,21 |
342,40 |
234,13 |
132,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
COP |
46,82 |
2,50 |
0,01 |
|
6,52 |
12,95 |
|
20,34 |
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,58 |
1,87 |
0,01 |
|
|
|
9,57 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,51 |
11,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,93 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
41,09 |
3,77 |
0,81 |
0,08 |
0,34 |
13,90 |
1,35 |
|
|
6,40 |
1,15 |
6,35 |
0,35 |
3,62 |
2,91 |
0,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,09 |
4,89 |
|
|
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.399,25 |
122,00 |
37,61 |
95,48 |
123,53 |
116,20 |
190,22 |
28,78 |
60,62 |
83,76 |
101,50 |
124,24 |
149,84 |
83,15 |
54,78 |
27,54 |
|
Đất giao thông |
DGT |
778,55 |
68,02 |
25,55 |
59,48 |
76,29 |
61,92 |
108,32 |
12,77 |
9,76 |
17,10 |
72,96 |
70,89 |
99,38 |
47,72 |
33,70 |
14,69 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
496,71 |
17,19 |
7,32 |
31,32 |
38,42 |
45,83 |
66,16 |
13,08 |
47,94 |
58,88 |
22,87 |
45,99 |
45,71 |
30,94 |
16,17 |
8,89 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,75 |
3,23 |
|
0,08 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
0,20 |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,21 |
1,87 |
0,10 |
0,12 |
0,48 |
0,14 |
0,09 |
0,27 |
0,08 |
0,27 |
0,14 |
0,17 |
0,10 |
0,11 |
0,15 |
0,12 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
76,18 |
25,90 |
2,67 |
2,96 |
3,96 |
3,38 |
11,87 |
0,57 |
0,83 |
5,68 |
2,24 |
4,20 |
3,60 |
3,09 |
2,63 |
2,61 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
30,40 |
1,68 |
1,41 |
1,31 |
3,83 |
4,80 |
2,77 |
2,03 |
1,93 |
1,43 |
3,10 |
2,47 |
0,71 |
0,94 |
1,00 |
1,00 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,70 |
0,47 |
0,03 |
0,09 |
0,05 |
0,06 |
0,17 |
0,02 |
|
0,01 |
0,09 |
0,02 |
0,06 |
0,03 |
0,62 |
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,51 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,31 |
0,61 |
0,50 |
0,10 |
0,47 |
0,04 |
0,77 |
|
0,05 |
0,37 |
0,08 |
0,28 |
0,26 |
0,30 |
0,48 |
|
|
Đất công cộng khác |
DCK |
2,90 |
2,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,63 |
|
|
0,28 |
|
|
0,13 |
|
|
0,59 |
|
|
|
|
0,63 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,63 |
|
|
|
|
|
21,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.148,47 |
|
|
232,52 |
75,95 |
31,27 |
114,24 |
9,14 |
6,42 |
77,86 |
102,88 |
145,27 |
134,45 |
75,79 |
78,07 |
34,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
145,15 |
101,33 |
43,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,28 |
3,12 |
0,24 |
0,15 |
1,54 |
0,53 |
0,22 |
0,21 |
0,33 |
0,14 |
0,25 |
1,17 |
0,57 |
1,37 |
0,28 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,61 |
1,67 |
0,25 |
0,13 |
1,85 |
0,22 |
4,12 |
|
|
0,07 |
|
0,09 |
0,53 |
0,50 |
0,15 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,29 |
2,43 |
0,60 |
|
|
0,17 |
0,28 |
|
|
2,27 |
0,43 |
1,55 |
2,00 |
1,29 |
0,45 |
0,79 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
583,83 |
24,91 |
15,36 |
29,41 |
25,35 |
49,76 |
109,78 |
1,65 |
1,42 |
79,88 |
17,46 |
59,00 |
41,40 |
59,03 |
49,61 |
22,82 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
84,97 |
3,52 |
|
5,03 |
5,19 |
24,79 |
30,99 |
|
|
1,13 |
|
5,21 |
|
|
9,12 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,53 |
0,31 |
0,60 |
1,10 |
1,25 |
1,24 |
|
0,09 |
0,12 |
0,65 |
0,41 |
0,69 |
2,21 |
1,62 |
0,76 |
0,49 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,53 |
2,52 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,74 |
0,71 |
0,18 |
0,03 |
0,14 |
0,11 |
1,25 |
|
|
1,70 |
1,35 |
1,08 |
1,37 |
2,00 |
0,56 |
0,26 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
901,24 |
10,48 |
35,87 |
115,32 |
79,61 |
79,83 |
109,82 |
48,94 |
12,37 |
128,21 |
3,70 |
73,29 |
20,60 |
111,52 |
28,99 |
42,68 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,95 |
1,34 |
0,76 |
1,91 |
14,28 |
4,25 |
2,83 |
0,11 |
|
0,20 |
0,48 |
1,31 |
1,88 |
2,51 |
3,32 |
2,76 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
817,89 |
9,14 |
2,56 |
183,62 |
37,01 |
8,63 |
10,48 |
456,02 |
9,95 |
17,14 |
20,13 |
12,70 |
6,97 |
12,85 |
20,09 |
10,60 |
3.1 |
Đất bằng chửa sử dụng |
BCS |
810,23 |
10,98 |
2,56 |
183,92 |
36,71 |
8,93 |
10,49 |
456,02 |
|
17,29 |
20,13 |
12,70 |
6,97 |
12,85 |
20,09 |
10,60 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
732,00 |
466,85 |
265,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Phương |
Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
221,45 |
31,62 |
2,18 |
6,10 |
4,92 |
26,96 |
12,48 |
|
0,01 |
11,74 |
41,91 |
22,48 |
47,79 |
7,02 |
6,07 |
0,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
196,67 |
29,16 |
2,06 |
5,60 |
4,41 |
23,25 |
11,05 |
|
0,01 |
8,60 |
39,02 |
18,06 |
46,77 |
3,94 |
4,57 |
0,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
108,25 |
21,00 |
1,30 |
1,00 |
0,92 |
17,19 |
3,70 |
|
|
0,27 |
12,20 |
14,54 |
34,97 |
1,16 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
108.25 |
21,00 |
1,30 |
1,00 |
0,92 |
17,19 |
3,70 |
|
|
0,27 |
12,20 |
14.54 |
34,97 |
1,16 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
79,63 |
7,99 |
0,76 |
4,40 |
3,49 |
4,98 |
6,97 |
|
0,01 |
5,87 |
26,82 |
3,52 |
11,80 |
2,78 |
0,07 |
0,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,19 |
0,17 |
|
0,20 |
|
1,08 |
0,38 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,78 |
2,46 |
0,12 |
0,50 |
0,51 |
3,71 |
1,43 |
|
|
3,14 |
2,89 |
4,42 |
1,02 |
3,08 |
1,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,52 |
1,32 |
0,12 |
|
0,02 |
2,36 |
0,70 |
|
|
0.36 |
0,13 |
1,37 |
1,02 |
0,12 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,02 |
|
|
0,50 |
0,47 |
1,04 |
0,65 |
|
|
2,03 |
2,60 |
0,36 |
|
0,37 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,75 |
0,04 |
|
|
0,01 |
0,31 |
0,08 |
|
|
0,65 |
0,16 |
2,05 |
|
0,45 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
2,00 |
1,50 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,69 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,14 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Phương |
Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
196,67 |
29,16 |
2,06 |
5,60 |
4,41 |
23,25 |
11,05 |
|
0,01 |
8,60 |
39,02 |
18,06 |
46,77 |
3,94 |
4,57 |
0,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,25 |
21,00 |
1,30 |
1,00 |
0,92 |
17,19 |
3,70 |
|
|
0,27 |
12,20 |
14,54 |
34,97 |
1,16 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
108,25 |
21,00 |
1,30 |
1,00 |
0,92 |
17,19 |
3,70 |
|
|
0,27 |
12,20 |
14,54 |
34,97 |
1,16 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,63 |
7,99 |
0,76 |
4,40 |
3,49 |
4,98 |
6,97 |
|
0,01 |
5,87 |
26,82 |
3,52 |
11,80 |
2,78 |
0,07 |
0,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,19 |
0,17 |
|
0,20 |
|
1,08 |
0,38 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất RSX/PNN |
RSX/PNN |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,09 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,24 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HKN/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất đất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,09 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,24 |
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Nghĩa Lâm |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Thuận |
Nghĩa Kỳ |
Nghĩa Sơn |
Nghĩa Thọ |
Nghĩa Hòa |
Nghĩa Điền |
Nghĩa Thương |
Nghĩa Trung |
Nghĩa Hiệp |
Nghĩa Phương |
Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(18) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích |
|
2,71 |
1,85 |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,01 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,71 |
1,85 |
|
0,30 |
|
0,30 |
0,01 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,14 |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,26 |
0,70 |
|
0,30 |
|
|
0,01 |
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
4 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
2,0 |
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ bản đồ số 7,8,12 |
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3 |
1,5 |
Xã Nghĩa Lâm |
Tờ bản đồ số 12, 18, 19 |
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
6 |
Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) |
1,80 |
Thị trấn Sông Vệ |
Tờ 5 |
Công văn số 1847/UBND ngày 09/82019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê |
1.665 |
|
|
1.665 |
|
|
|
7 |
Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa |
8,73 |
Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương |
Tờ 24, thị trấn La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương |
Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 03/122018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà |
15.500 |
|
|
|
|
15.500 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn An Hà 1 |
0,07 |
Xã Nghĩa Trung |
Tờ 2 |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/32018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện CTMTQGG NTM 2018 |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
9 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) |
9,43 |
Xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà |
Tờ 23, 26,27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
Doanh nghiệp |
10 |
Mở rộng Chùa Kỳ Viên |
0,57 |
Xã Nghĩa Hiệp |
Tờ 19 |
Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày 13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường |
11 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) |
3,36 |
Xã Nghĩa Hòa |
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Tiểu học bán trú Thanh Bình |
0,16 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình |
3.830 |
|
|
|
|
3.830 |
|
13 |
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa |
14,00 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 11,16,17,22 |
Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa |
32.000 |
|
|
32.000 |
|
|
|
|
Tổng |
44,07 |
|
|
|
75.395 |
0 |
4.000 |
38.065 |
0 |
29.330 |
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng) |
2,12 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ 10, 11 |
Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng) |
Doanh nghiệp |
2 |
Khu du lịch sinh Thái Tam Nghĩa |
8,70 |
Nghĩa Thương, Nghĩa Phương, Nghĩa Hiệp |
Tờ 23 Nghĩa Thương, Tờ 7 Nghĩa Hiệp |
Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Tam Nghĩa |
Doanh nghiệp |
|
Tổng |
10,82 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa sổ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
|||||
1 |
Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2) |
1,7 |
0,3 |
|
Thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà |
2 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
2,0 |
1,8 |
|
Xã Nghĩa Hòa |
Tờ bản đồ số 7,8,12 xã Nghĩa Hòa |
3 |
Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) |
1,80 |
1,30 |
|
Thị trấn Sông Vệ |
Tờ 5 |
4 |
Mở rộng Cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa |
8,73 |
4,77 |
|
Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương |
Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương |
5 |
Nhà văn hóa thôn An Hà 1 |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Nghĩa Trung |
Tờ 2 |
6 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) |
9,43 |
2,83 |
|
Xã Nghĩa Trung, Thị trấn La Hà |
tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung |
7 |
Mở rộng Chùa Kỳ Viên |
0,57 |
0,12 |
|
Xã Nghĩa Hiệp |
Tờ 19 |
8 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) |
3,36 |
0,12 |
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
9 |
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa |
14,00 |
9,8 |
|
Thị trấn La Hà |
Tờ 11,16,17,22 |
|
Tổng |
41,66 |
21,11 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
0,30 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 22 |
CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
|
2 |
Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán |
0,10 |
Thị trấn La Hà |
Tờ 12 |
Thông báo kết luận số 198/TB-UBND ngày 07/3/2017 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan, PCT UBND huyện tại cuộc họp thông qua thiết kế hoàn trả tuyến đường giao thông và mương thoát nước liên quan dự án mở rộng trường đại học tài chính - kế toán |
|
3 |
Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ (Khu dân cư Ông Tổng) |
1,70 |
Nghĩa Mỹ |
|
Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; |
|
|
Tổng cộng |
2,10 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
GHI CHÚ |
|
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
||||||
1 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) |
Xã Nghĩa Điền |
7,98 |
5,59 |
2,39 |
Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc 2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư) |
2015 |
2 |
Hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà máy nước) |
xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận |
2,15 |
2,00 |
0,15 |
Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng |
2016 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
Xã Nghĩa Điền |
3,10 |
0,24 |
2,86 |
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam |
2017 |
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi tên thành Khu dân cư nông thôn mới Điền Chánh Hưng) |
xã Nghĩa Điền |
17,70 |
15,06 |
2,64 |
Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải phóng mặt bằng |
2017 |
5 |
Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Trung |
4,20 |
2,56 |
1,64 |
Vướng đất công chưa giải quyết |
2017 |
|
Tổng cộng |
|
35,13 |
25,45 |
9,68 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng số lô |
Diện tích QH |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phía Nam C19 |
Thị trấn La Hà |
47 |
1,50 |
Quý I-IV/2020 |
|
2 |
Khu dân cư điểm Trường THCS Nghĩa Thương cũ |
Xã Nghĩa Thương |
19 |
0,34 |
Quý I-IV/2020 |
|
3 |
Khu dân cư phía tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ |
Thị trấn Sông Vệ |
150 |
|
Quý I-IV/2020 |
|
4 |
Khu dân cư phía Tây trụ sở Công an huyện Tư Nghĩa |
Thị trấn La Hà |
100 |
|
Quý I-IV/2020 |
|
5 |
Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương. |
Xã Nghĩa Thương |
110 |
|
Quý I-IV/2020 |
|
6 |
Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu |
Xã Nghĩa Hiệp |
4 |
|
Quý I-IV/2020 |
|
7 |
Khu dân cư số 3 - Gò Băng |
Xã Nghĩa Hiệp |
36 |
0,71 |
Quý I-IV/2020 |
|
Tổng |
|
466 |
2,55 |
|
|
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 04/10/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thu, quản lý, sử dụng chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản khi thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đăng ký phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3 của Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc cơ quan Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị giáo dục công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận, huyện thuộc thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2957/QĐ-UBND Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy chế về thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 6 Điều 17 Quy chế Quản lý, sử dụng nhà chung cư thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 13/2019/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 63/2003/QĐ-UBND quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở Giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 31/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 78/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội” kèm theo Quyết định 16/2019/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2012/QĐ-UBND Quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác thanh tra; tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quy trình xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, tạm ứng, thanh quyết toán và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận chợ kinh doanh thực phẩm đối với chợ tạm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Tân Tiến Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Tiếp công dân của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về số lần tạm ứng, tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 59/2018/QĐ-UBND Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về thông qua mức chi hỗ trợ cho lực lượng Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và mức bồi dưỡng cho các tổ chức đoàn thể ở ấp, khu vực Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2021 kèm theo Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Kế hoạch tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Hòa Bình năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2017-2021” Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 02/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc quản lý hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí và quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone Ban hành: 01/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt “đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ và đảm bảo chế độ, chính sách, trang phục cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn giai đoạn năm 2011 – 2015 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 09/03/2010