Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 28/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2019/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Công văn số 6634/UBND-NNTN ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Công văn 6675/UBND-NNTN ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án vào danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.14; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.13 kèm theo Nghị quyết này.
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2020 đối với các công trình theo Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, trong đó lưu ý một số nội dung cụ thể như sau:
a) Cập nhật thông tin về vị trí đất phải thu hồi của các công trình, dự án và đảm bảo tính phù hợp của các công trình, dự án với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
b) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ (dưới 20 ha) theo quy định tại khoản 3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 01 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
44 |
155,00 |
764.434 |
Biểu số 1.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
40 |
55,49 |
9.792 |
Biểu số 1.2 |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
29 |
84,79 |
105.998 |
Biểu số 1.3 |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
13 |
44,07 |
75.395 |
Biểu số 1.4 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
23 |
40,24 |
51.583 |
Biểu số 1.5 |
6 |
Huyện Đức Phổ |
17 |
39,00 |
149.319 |
Biểu số 1.6 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
16 |
26,54 |
47.771 |
Biểu số 1.7 |
8 |
Huyện Ba Tơ |
51 |
149,66 |
19.593 |
Biểu số 1.8 |
9 |
Huyện Minh Long |
17 |
38,75 |
9.100 |
Biểu số 1.9 |
10 |
Huyện Sơn Hà |
38 |
52,21 |
58.331 |
Biểu số 1.10 |
11 |
Huyện Sơn Tây |
14 |
19,51 |
10.550 |
Biểu số 1.11 |
12 |
Huyện Tây Trà |
22 |
134,53 |
1.038.441 |
Biểu số 1.12 |
13 |
Huyện Trà Bồng |
29 |
27,65 |
10.517 |
Biểu số 1.13 |
14 |
Huyện Lý Sơn |
8 |
6,05 |
258.853 |
Biểu số 1.14 |
|
Tổng |
361 |
873,49 |
2.609.677,10 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
21 |
154,10 |
39,82 |
|
Biểu số 2.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
14 |
25,95 |
8,99 |
|
Biểu số 2.2 |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
14 |
83,82 |
25,72 |
|
Biểu số 2.3 |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
9 |
41,66 |
21,11 |
|
Biểu số 2.4 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
17 |
22,47 |
18,19 |
|
Biểu số 2.5 |
6 |
Huyện Đức Phổ |
7 |
53,93 |
17,52 |
|
Biểu số 2.6 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
8 |
31,81 |
23,45 |
|
Biểu số 2.7 |
8 |
Huyện Ba Tơ |
14 |
20,52 |
2,52 |
1,99 |
Biểu số 2.8 |
9 |
Huyện Minh Long |
5 |
24,15 |
0,45 |
1,08 |
Biểu số 2.9 |
10 |
Huyện Sơn Hà |
12 |
11,38 |
1,65 |
|
Biểu số 2.10 |
11 |
Huyện Sơn Tây |
4 |
9,85 |
1,29 |
|
Biểu số 2.11 |
12 |
Huyện Tây Trà |
2 |
126,40 |
5,03 |
19,15 |
Biểu số 2.12 |
13 |
Huyện Trà Bồng |
14 |
16,14 |
4,27 |
|
Biểu số 2.13 |
|
Tổng |
141 |
622,18 |
170,01 |
22,22 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
GHI CHÚ |
|
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Thành phố |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng |
phường Nghĩa Chánh |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
Hiện nay còn khoảng 563,6m2 đất chưa lập phương án bồi thường và chưa thực hiện thu hồi (đất nghĩa địa, đất thủy lợi và đất hộ dân). Ban Quản lý dự án đang tiếp tục kiến nghị cấp thẩm quyền xử lý các vướng mắc về nguồn gốc sử dụng đất của các hộ dân. Sau khi có ý kiến thống nhất của cấp thẩm quyền, Ban Quản lý dự án sẽ lập phương án bồi thường và thu hồi đất thu đất theo quy định. |
|
2 |
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) |
phường Trần Phú |
0,49 |
0,21 |
0,28 |
Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất chưa được thực hiện thu hồi (đất đường giao thông và đất hộ dân, ODT), Ban Quản lý dự án đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. Kế hoạch hoàn thành công tác bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các thủ tục liên quan để trình cấp thẩm quyền giao đất theo quy định. |
|
3 |
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) |
phường Nghĩa Chánh |
0,63 |
0,12 |
0,51 |
Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi 0,51 ha, gồm 06 hộ. |
|
4 |
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) |
phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong |
10,60 |
3,10 |
7,50 |
diện tích còn lại bàn giao cho BQL dự án ĐTXD và PTĐQ thành phố để thực hiện Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) là 2,4ha; còn lại 5,1ha tiếp tục thực hiện; gồm các loại đất: ODT, HNK, DGT. |
|
5 |
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong |
11,42 |
6,39 |
5,03 |
Diện tích còn lại thuộc 236 thửa đất, Chủ đầu tư đang thực hiện các thủ tục để thu hồi đất đối với phần còn lại. |
|
6 |
Công viên tình yêu |
phường Trần Phú |
1,46 |
0,76 |
0,70 |
Đang vướng mắc về công tác GPMB đối với một phần diện tích đất ở của hộ gia đình cá nhân. Thành phố đang xử lý để giải quyết |
|
7 |
Khu dân cư phía Bắc trường ĐH Phạm Văn Đồng |
phường Chánh Lộ |
1,656 |
1,161 |
0,495 |
Diện tích còn lại đang xử lý về đất công, tài sản công (Trường ĐH Phạm Văn Đồng và Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ, Cục quản lý đường bộ III) và một số hộ gia đình đất ở. |
|
8 |
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh |
phường Nghĩa Chánh |
0,62 |
0,59 |
0,03 |
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT |
|
9 |
Khu đô thị An Phú Sinh |
xã Nghĩa Dõng |
10,60 |
3,65 |
6,95 |
UBND tỉnh đã giao đất 1,16ha. Diện tích còn lại chưa thu hồi đất 6,95ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD, BCS) Đang thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB |
|
10 |
Khu đô thị Phú Mỹ |
phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng |
106,40 |
103,73 |
2,67 |
UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 103,6ha; diện tích chưa giao là 2,8ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67ha (gồm 59 thửa đất, ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36ha; diện tích kế hoạch năm 2017 là 2,35ha. |
|
11 |
Khu dân cư Yên Phú |
phường Nghĩa Lộ |
6,28 |
6,24 |
0,04 |
UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,958ha; diện tích còn lại chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất ODT. Đang xử lý về công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020 |
|
12 |
Cầu An Phú |
xã Nghĩa An, xã Nghĩa Phú |
0,68 |
0,67 |
0,10 |
Đang thực hiện các thủ tục để lập phương án bồi thường đối với các hộ còn lại |
|
13 |
Cầu Cửa Đại |
xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú |
10,29 |
7,29 |
3,00 |
Đang lập thủ tục thu hồi đất phần diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
|
14 |
Khu đô thị chợ mới hàng Rượu |
phường Trương Quang Trọng |
6,24 |
6,12 |
0,12 |
Đã phát sinh hồ sơ đề nghị giao đất đợt 1. Tuy nhiên vướng mắc về hồ sơ pháp lý, Chủ đầu tư đang xử lý để giao đất. Diện tích còn lại gồm 13 thửa đất, loại đất ODT, HNK, LUC, DGT, DTL. Chủ đầu tư đang hoàn thiện phương án bồi thường để trình thu hồi đất. |
|
15 |
Khu dân cư Mỹ Khê |
xã Tịnh Khê |
12,19 |
9,13 |
3,06 |
diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc 78 thửa đất, gồm các loại đất: ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Chủ đầu tư đang tiếp tục lập thủ tục để thu hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được giao đất). |
|
16 |
KTĐC kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu |
xã Tịnh Kỳ |
7,50 |
7,30 |
0,20 |
phần diện tích đất còn lại còn nhiều vướng mắc trong công tác lập phương án bồi thường, như hồ sơ pháp lý chưa rõ ràng, các hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ đầu tư đang triển khai thực hiện để hoàn thành trong năm 2020. |
|
17 |
Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2) |
xã Tịnh Kỳ |
3,00 |
0,26 |
2,74 |
kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017, nhưng đến năm 2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó triển khai chậm. Hiện nay, đang thực hiện công tác bồi thường |
|
18 |
Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị thành phố Quảng Ngãi |
phường Trần Phú |
2,36 |
1,56 |
0,80 |
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân phần diện tích còn lại |
|
19 |
Nhà máy nước Quảng Ngãi |
phường Quảng Phú |
1,58 |
0,06 |
1,52 |
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. |
|
20 |
Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên Mã |
xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê |
90,00 |
57,82 |
32,18 |
UBND tỉnh giao đất đợt 1: 57,82ha. Diện tích còn lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. |
|
21 |
Khu dân cư Phước Thạnh |
phường Chánh Lộ |
10,11 |
9,66 |
0,45 |
Đang xử lý vướng mắc công tác bồi thường, GPMB. |
|
22 |
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi |
phường Lê Hồng Phong |
3,30 |
1,60 |
1,70 |
Đang thực hiện công tác bồi thường |
|
23 |
Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng |
phường Nghĩa Lộ |
10,43 |
7,90 |
2,53 |
diện tích đất còn lại gồm các loại đất ODT, BHK, DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB |
|
24 |
Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê |
phường Trương Quang Trọng |
19,42 |
14,90 |
4,52 |
UBND tỉnh đã giao đất đợt 1:14,9ha. Diện tích đất còn lại thuộc 231 thửa đất, gồm các loại ODT, BHK, DGT, NTD, DSH, TIN, DTM. Đang thực hiện bồi thường, GPMB |
|
25 |
Khu dân cư Tăng Long |
xã Tịnh Long |
9,78 |
9,62 |
0,162 |
QĐ chủ trương đầu tư số 1463/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh |
|
II |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
26 |
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng |
xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ |
40,03 |
38,55 |
1,48 |
Công trình đã giao đất đợt 1 với diện tích 10,6 ha, hiện nay đã trình Sở Tài nguyên Môi trường và UBND tỉnh diện tích giao đất đợt 2 là 21,50 ha, Còn 1,48 ha chưa thu hồi đang hoàn thiện thủ tục thừa kế đối với phần diện tích này. |
|
27 |
KDC xóm Bình An |
xã Bình Tân |
0,73 |
0,23 |
0,5 |
Theo kết luận thanh tra số 521 ngày 28/12/2018, phần diện tích còn lại chưa thu hồi đề nghị thu hồi, giao UBND xã quản lý theo đúng quy định. |
|
III |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
28 |
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
xã Tịnh Bắc |
5,04 |
1,68 |
3,36 |
Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế. Ngày 30/10/2018 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương cho công ty TNHH MTV Hà Giang vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất viên nén sinh học và chế biến các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng 3,36 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020 |
|
29 |
Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
xã Tịnh Bắc |
4,25 |
1,85 |
2,40 |
Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư phát triển kinh tế. Ngày 30/8/2019 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ trương cho công ty TNHH nguyên liệu giấy Thượng Hải vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc để đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng 2,40 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020 |
|
30 |
Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10 và khu dân cư lân cận |
Xã Tịnh Phong |
2,82 |
2,65 |
0,17 |
Đã bồi thường, thu hồi đất 2,66 ha và đang thi công. Đến nay còn 0,17 ha chưa thu hồi được do vướng đền bù, dự kiến hoàn thành công tác bồi thường, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong quý II năm 2020 nên xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
|
31 |
Khu dân cư OM6 (giai đoạn 2) |
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn |
10,31 |
4,31 |
6,00 |
Vướng bồi thường |
|
IV |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
32 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) |
Nghĩa Điền |
7,98 |
5,59 |
2,39 |
Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc 2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư) |
|
33 |
Hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà máy nước) |
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận |
2,15 |
2,00 |
0,15 |
Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng |
|
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
Nghĩa Điền |
3,10 |
0,24 |
2,86 |
Ban QLDA đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam |
|
35 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi tên thành KDC nông thôn mới Điền Chánh Hưng) |
Nghĩa Điền |
17,70 |
15,06 |
2,64 |
Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải phóng mặt bằng |
|
36 |
Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung |
xã Nghĩa Trung |
4,20 |
2,56 |
1,64 |
Vướng đất công chưa giải quyết |
|
V |
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
37 |
Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận |
xã Đức Nhuận |
19,97 |
17 |
2,97 |
Vướng bồi thường |
|
VI |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
38 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I) |
Đập Cây Khế Xã Phổ Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha) |
8,31 |
6,21 |
2,10 |
Hiện nay, Ban Quản lý dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi đã hoàn thành kiểm kê ngoài thực địa và đang lập phương án bồi thường; đã được UBND huyện thông báo thu hồi đất tháng 01/2019; đang làm thủ tục để xác minh đất làm cơ sở để trình tỉnh thẩm định bản đồ |
|
VII |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
39 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
Xã Hành Thuận |
5,13 |
1,19 |
3,94 |
Trong quá trình kiểm kê, lập PABT, GPMB đoạn qua xã Hành Thuận đã phát sinh 90 thửa đất có nguồn gốc Nhà nước giao đất nhưng theo bản đồ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì nằm ngoài ranh GPMB dự án. Tuy nhiên các hộ dân không thống nhất yêu cầu phải bồi thường theo phạm vi tính từ tim đường hiện trạng ra 3,75 m. Hiện nay, UBND huyện Nghĩa Hành đã thống nhất bồi thường và Ban QLDA đang hoàn thiện hồ sơ để lập PABT cho 90 thửa đất này. Đồng thời trong phạm vi xây dựng dự án đoạn qua xã Hành Thuận còn có 4 thửa đất đang tranh chấp tới nay vẫn chưa giải quyết xong. |
|
VIII |
Huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
40 |
Đường tránh lũ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00-Km22+336) |
xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền |
31,40 |
25,28 |
6,12 |
Công trình đã có QĐ giao đất của UBND tỉnh trên địa bàn các xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, còn lại phần diện tích 6,12 ha cần thu hồi trên địa bàn xã Ba Điền đang thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, GPMB để bàn giao mặt bằng cho nhà thầu thi công khởi công vào cuối năm 2019 và dự kiến của Ban QLDA thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất trong năm 2020; đồng thời theo kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 thì có diện tích đất cần chuyển đổi mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất giao thông 0,63 ha. Tuy nhiên, qua triển khai thực tế thì trong phạm vi của dự án có thu hồi đất lúa và đất rừng sản xuất, không có đất rừng phòng hộ. Vì vậy, để đảm bảo diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng thì phải điều chỉnh diện tích trong kế hoạch sử dụng đất là từ đất rừng phòng hộ sang đất trồng lúa |
|
IX |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) |
Xã An Hải + xã An Vĩnh |
10,98 |
0,23 |
10,75 |
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. (theo QĐ 111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí trong giai đoạn 2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời Tỉnh ủy đã cho chủ trương điều chỉnh dự án tại Thông báo số 600-TB/TU ngày 03/5/2019. |
|
42 |
Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. |
Xã An Vĩnh |
3,60 |
3,56 |
0,04 |
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. Còn lại 03 hộ vướng chưa thống nhất. Ban QL DA ĐT và XD và phát triển quỹ đất tiếp tục phối hợp với các đơn vị có liên quan, giải quyết các vướng mắc |
|
|
Tổng cộng |
|
514,89 |
388,11 |
126,87 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
DIỆN TÍCH QH |
ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8)+(9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH28B (từ Hồ Quý Ly đi Nghĩa Phú) |
0,88 |
xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú |
Tờ bản đồ số 7, 8, 20, 24 xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số 7 xã Nghĩa Phú |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi |
1,75 |
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông |
QĐ số: 507/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
|
3 |
Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House |
0,39 |
phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 16, 20 phường Chánh Lộ, Tờ bản đồ số 32, 39 phường Nghĩa Lộ |
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
4 |
Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1) |
0,24 |
phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 24, 25 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ |
0,28 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 24, 25 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
1.400 |
|
|
1.400 |
|
|
|
6 |
Vườn Hoa mini tổ 1, phường Chánh Lộ |
0,02 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Vườn Hoa mini tổ 9, phường Chánh Lộ |
0,01 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 18 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường Trương Quang Cận (nút Trương Quang Cận - Lê Đại Hành) |
0,09 |
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 01, 02 |
CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh) |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong |
0,09 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 36 |
QĐ số: 6750a/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND thành phố Quảng Ngãi Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Nhà làm việc Mặt trận và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong |
- |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Nguyễn Cư Trinh và đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan Bội Châu |
0,2 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số 34, 35 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
22.000 |
|
|
22.000 |
|
|
|
11 |
KDC Bắc Gò Đá (nút Trần Nhân Tông - Quang Trung) |
0,83 |
phường Lê Hồng Phong |
TBĐ số 5, 6, 10, 11, 21 |
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi |
64 |
|
|
64 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư Hồ Yên Phú |
17,94 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55 |
QĐ số 362/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
45.000 |
|
|
|
|
45.000 |
|
13 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ ngã 5 Thu Lộ đến Nguyễn Trãi) |
0,86 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 40, 46, 47 |
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi |
31,49 |
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 2, 3 |
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty |
8,29 |
Phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54 |
QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư năm 2019 |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
16 |
Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn |
0,11 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 30 |
Quyết định số: 586/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở đào tạo nghiệp vụ thực hành du lịch và khách sạn |
- |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường Tố Hữu (đoạn từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Tự Tân) |
0,14 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 25 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
18 |
Đường Trần Cao Vân (đoạn từ Hai bà Trưng đến Tô Hiến Thành) |
0,14 |
phường Trần Phú |
Tờ bản đồ số 14 |
Quyết định số: 5994/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Trần Cao Vân (đoạn Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Cao đẳng Quảng Ngãi |
2,25 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số: 865/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trường Cao đẳng Quảng Ngãi |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
Đường từ Quốc lộ 1 đến nghĩa địa Vườn Đào |
0,73 |
phường Trương Quang Trọng |
|
Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Mở rộng và xây dựng đường từ cầu Phú Nghĩa đến giáp đường ven biển, xã Nghĩa An |
0,19 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 9 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
- |
|
|
|
|
|
|
22 |
Xây dựng đường từ cầu An Phú đến giáp đường ven biển |
0,34 |
xã Nghĩa An |
Tờ bản đồ số 9 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
1.360 |
|
|
1.360 |
|
|
|
23 |
Tuyến đường nối từ đường Trường Sa đến đường tỉnh lộ 623C |
1,43 |
xã Nghĩa Dũng |
Tờ bản đồ số 1, 4, 5 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
5.360 |
|
|
5.360 |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà |
0,31 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 20 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
320 |
|
320 |
|
|
|
|
25 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch |
0,15 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
26 |
Mở rộng Chùa Thọ Sơn |
0,05 |
xã Nghĩa Hà |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số 5330/UBND- NNTN ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc địa điểm xây dựng mở rộng Chùa Thọ Sơn tại xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa |
0,27 |
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 11, 21 |
Công văn số 3715/UBND-NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giải quyết xin giao đất để mở rộng công trình Cô nhi viện Phú Hòa |
- |
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát |
2,91 |
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 10, 12 |
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
San nền, tường rào, xây mới nhà hiệu bộ và sửa chữa, nâng cấp nhà bếp - nhà ăn học sinh Trường mầm non Tịnh Khê |
0,1 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 8 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
- |
|
|
|
|
|
|
30 |
Xây dựng Nhà làm việc Mặt trận, các Hội đoàn thể và sửa chữa Hội trường + nhà làm việc của xã Tịnh Thiện |
0,45 |
xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 14 |
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
1.350 |
|
|
1.350 |
|
|
|
31 |
Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện |
0,28 |
xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 14 |
Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
32 |
Trường Mầm non xã Tịnh Thiện |
0,4 |
xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 14 |
Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.650 |
|
|
1.650 |
|
|
|
33 |
Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện |
0,34 |
xã Tịnh Thiện |
|
Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Mở rộng bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố |
0,8 |
xã Tịnh Thiện |
Tờ bản đồ số 7 |
Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 04/10/2019 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc xin chủ trương tiếp tục thực hiện mở rộng diện tích bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố tại bãi rác Đồng Nà, xã Tịnh Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ |
0,53 |
xã Tịnh Kỳ |
Tờ bản đồ số 8, 9 |
QĐ số: 4061/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110KV khu vực thành phố Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên |
0,01 |
xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 7 |
QĐ số: 6029/QĐ-EVNPC ngày 26/7/2018 của Tổng Công ty điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Lưới điện cao thế miền Trung (CGC) |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ |
22,21 |
xã Tịnh Kỳ |
|
QĐ số: 668/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ |
600.000 |
|
|
|
|
600.000 |
|
38 |
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) |
1,44 |
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21 |
QĐ số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018. Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi |
37,93 |
Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi |
Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 879/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
38.000 |
|
|
|
|
38.000 |
|
40 |
Dự án Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại |
3,56 |
Xã Tịnh Khe |
Tờ số 20, 22, 23, 49, 50 |
QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh về việc tổ chức quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với dự án khẩn cấp khắc phục sạt lở bờ biển và bồi lấp cửa sông - Dự án: Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại, khu dân cư thôn Khê Tân, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
41 |
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc |
1,3 |
Phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ 15, 36 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1114/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
42 |
Hạt kiểm lâm liên huyện Sơn Tịnh - Thành phố Quảng Ngãi |
0,013 |
Phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ số 53 Phường Trương Quang Trọng; Tờ số 12 xã Tịnh Ấn Tây |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
43 |
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ |
5,63 |
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 847/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
44 |
Khu dân cư An Lộc Viên |
7,78 |
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 846/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
|
|
Tổng cộng |
155 |
- |
- |
|
764.434 |
- |
9.750 |
39.684 |
- |
715.000 |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diên tích quy hoạch |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi |
1,75 |
1,15 |
|
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông |
|
2 |
Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1) |
0,24 |
0,24 |
|
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 24, 25 |
|
3 |
Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ |
0,28 |
0,28 |
|
phường Chánh Lộ |
Tờ bản đồ số 24, 25 |
|
4 |
Khu dân cư Hồ Yên Phú |
17,94 |
7,5 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55 |
|
5 |
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi |
31,49 |
4,2 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 2, 3 |
|
6 |
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng |
10,43 |
6,24 |
|
phường Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 3 |
|
7 |
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty |
8,29 |
0,23 |
|
Phường Quảng Phú |
Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54 |
|
8 |
Trường Cao đẳng Quảng Ngãi |
2,25 |
0,2 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 13 |
|
9 |
Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa |
0,27 |
0,27 |
|
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 11, 21 |
|
10 |
Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát |
2,91 |
2,47 |
|
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 10, 12 |
|
11 |
Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện |
0,34 |
0,1 |
|
xã Tịnh Thiện |
|
|
12 |
Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát và vật liệu xây dựng Đức Thắng |
0,67 |
0,67 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 13 |
|
13 |
Trung tâm kinh doanh và dịch vụ ô tô miền Trung |
0,3 |
0,3 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 05 |
|
14 |
Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành |
0,92 |
0,91 |
|
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 05 |
|
15 |
Khu du lịch sinh thái Bàu Giang |
13,56 |
7,4 |
|
xã Nghĩa Dõng |
Tờ bản đồ số 10 |
|
16 |
Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê |
13,71 |
5,85 |
|
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 3, 4, 24 |
|
17 |
Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy |
9,38 |
0,44 |
|
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 1, 5 |
|
18 |
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung) |
1,44 |
1,24 |
|
xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21 |
|
19 |
Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi |
37,93 |
0,12733 |
|
Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi |
Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27 |
|
20 |
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ |
5,63 |
4.1 |
|
xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31 |
|
21 |
Khu dân cư An Lộc Viên |
7,78 |
1 |
|
xã Tịnh An |
Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20 |
|
|
Tổng cộng |
154,10 |
39,82 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên |
0,21 |
0,00 |
Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35. Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12. Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8. |
Quyết định số 5939/QĐ-EVNCPC về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110 Kv Dốc Sỏi - Bình Nguyên |
392 |
|
|
|
|
392 |
|
2 |
Công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. |
0,02 |
xã Bình Thanh Tây; xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 05 xã Bình Thanh Tây và tờ 18 xã Bình Hiệp |
Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 cho công ty Lưới điện cao thế miền trung; Quyết định số 11443/QĐ-CGC ngày 07/12/2018 của công ty Lưới điện Cao thế Miền trung về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên. |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Phước Thành |
0,18 |
xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của Tiểu dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Hải Đảo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh |
0,700 |
xã Bình Thạnh |
Tờ bản đồ số 52 |
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ khởi công trong năm 2019 thực hiện Chương trình Quốc gia xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi; Công văn số 98/UBND-TNMT ngày 17/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương san lấp, nâng cấp mặt bằng để xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghĩa địa thôn Phúc Lâm |
0,50 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số: 62 |
Đất của UBND xã Quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghĩa địa thôn Thọ An |
0,51 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số: 38 |
Đất của UBND xã Quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hồ Tuyền Tung |
2,40 |
Xã Bình An |
Tờ bản đồ số 37; 38 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ Hóc Mua |
3,00 |
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 39; 40; 43 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hồ Phố Tinh |
3,20 |
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 87; 94 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hồ Hố Vàng |
2,30 |
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 18; 19 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hồ Gia Hội |
3,30 |
Xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số 4; 5; 10 |
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hội trường TDP5 Thị trấn Châu Ổ |
0,05 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ số 38 |
Quyết định số 60/HĐND-TH Ngày 5/11/2019 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng Hội trường Tổ dân phố 5 thị trấn Châu Ổ |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
1,2 |
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 20 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng Trường Tiểu học - THCS |
0,97 |
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 20 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Mở rộng trường mầm non Xóm Bình An, thôn Nhơn Hòa I |
0,2 |
Xã Bình Tân |
Tờ bản đồ số 20 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
KDC Thôn Tân Phước |
0,33 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 35 |
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Tân Phước, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
KDC thôn Lộc Thanh |
0,25 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 51 |
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Lộc Thanh, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
KDC thôn Mỹ Long |
0,29 |
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Mỹ Long, xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án Cải tạo cảnh quan khu vực cầu Sông Chùa |
1,3 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ bản đồ 43 và 2 |
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
20 |
Dự án Tu bổ, phục hồi di tích lịch sử cấp tỉnh căn cứ Tuyền Trung - Đình Thọ An |
1,10 |
xã Bình An |
Tờ bản đồ 37 |
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
21 |
Dự án Trung tâm Thể dục thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3) |
0,33 |
TT Châu Ổ |
Tờ bản đồ 41 |
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân dân huyện khóa XI |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
22 |
Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân |
0,78 |
xã Bình Tân |
Tờ bản đồ 26, 32, 37 |
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
23 |
Dự án Đê Gò Hường, thôn Tiên Đào, xã Bình Trung |
1,82 |
xã Bình Trung |
Tờ bản đồ 18, 23 |
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới |
130 |
|
130 |
|
|
|
|
24 |
Dự án Kè cây Thị xã Bình Thới |
1,6 |
xã Bình Thới |
Tờ bản đồ 4 |
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án khởi công mới |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
25 |
Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn |
2,71 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ 25; 30 |
Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của huyện Bình Sơn |
1500 |
|
|
1500 |
|
|
|
26 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long |
3,8 |
TT Châu Ổ và xã Bình Long |
TBĐ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long |
Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
27 |
Dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng |
8 |
TT Châu Ổ và xã Bình Trung |
Tờ BĐ số 41 TT Châu Ổ; Tờ BĐ số 12; 3 xã Bình Trung |
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 |
4500 |
|
|
4500 |
|
|
|
28 |
Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An |
2,5 |
xã Bình An |
Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43 |
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 |
140 |
|
|
140 |
|
|
|
29 |
Đường từ Quốc lộ 1A (Huyện đội) đi Hóc Cam, xã Bình Long |
2,41 |
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ số 6; 7 |
Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nhà văn hóa, sân vận động xã |
1,5 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 9 |
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 cua UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chợ Trung Tâm xã |
0,2 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 10 |
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ |
2,5 |
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ số 18 |
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nghĩa địa Núi Ngang |
1,0 |
xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 19 |
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ nguồn thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông |
0,13 |
xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 17 |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì |
0,07 |
xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường mẫu giáo Bình Hiệp |
0,4 |
xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Nổng Chuông |
1,0 |
xã Bình Trung |
tờ bản đồ địa chính số 04 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Truông Trầu |
1,2 |
xã Bình Trung |
tờ bản đồ địa chính số 04 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng) |
1,02 |
Xã Bình Dương; xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước. |
Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước; Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 cùa UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
40 |
Trường THCS Bình Châu |
0,51 |
Xã Bình Châu |
Tờ bản đồ số 19 |
Quyết định số 4838/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp địa điểm xây dựng công trình trường THCS xã Bình Châu, huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
55,49 |
|
|
|
9.792,0 |
- |
1.660,0 |
7.640,0 |
- |
492,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên |
0,21 |
0,08 |
|
xã Bình Nguyên; Bình Trung; Bình Thới; Bình Long |
Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35. Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12. Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8. |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Bình Long |
0,30 |
0,3 |
|
Xã Bình Long |
Tờ bản đồ số: 1; 2 |
|
3 |
Hồ Hóc Mua |
3,00 |
1,1 |
|
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 39; 40; 43 |
|
4 |
Hồ Phố Tinh |
3,20 |
0,95 |
|
Xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 87; 94 |
|
5 |
Hồ Hố Vàng |
2,30 |
1,1 |
|
Xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 18; 19 |
|
6 |
Hồ Gia Hội |
3,30 |
1,2 |
|
Xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số 4; 5; 10 |
|
7 |
KDC thôn Mỹ Long |
0,29 |
0,29 |
|
Xã Bình Minh |
Tờ bản đồ số 53 |
|
8 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông |
0,13 |
0,13 |
|
xã Bình Hiệp |
Tờ bản đồ số 17 |
|
9 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (huyện đội) đi Hóc Cam |
2,41 |
2,41 |
|
xã Bình Long |
Tờ bản đồ 7 |
|
10 |
Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân |
0,78 |
0,2 |
|
xã Bình Tân |
Tờ bản đồ 26, 32, 37 |
|
11 |
Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long |
3,8 |
0,2 |
|
TT Châu Ổ và xã Bình Long |
Tờ bản đồ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và Tờ bản đồ 1; 2 xã Bình Long |
|
12 |
Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An |
2,5 |
0,7 |
|
xã Bình An |
Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43 |
|
13 |
Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn |
2,71 |
0,2 |
|
xã Bình Chương |
Tờ bản đồ 25; 30 |
|
14 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng) |
1,02 |
0,13 |
|
Xã Bình Dương; xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước. |
|
|
Tổng cộng |
25,95 |
8,99 |
0,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8)+(9) +(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cầu qua kênh trên tuyến đường ĐH 17 tại Km1+400 vào cụm Công nghiệp Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh |
1,20 |
xã Tịnh Bắc |
|
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
84 |
|
84 |
|
|
|
|
2 |
Điểm dân cư trường mầm non cũ |
0,10 |
xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Điểm dân cư Trường mầm non cũ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp |
0,13 |
xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ số 20 |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
91 |
|
|
|
91 |
|
|
4 |
Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2) |
1,40 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán Công trình Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
14.000 |
|
|
|
14.000 |
|
|
5 |
KDC Đồng Giếng |
13,40 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019 |
21.440 |
|
|
21.440 |
|
|
|
6 |
KDC Đồng Trước |
7,77 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 23 |
Quyết định số 2376/QĐ-UBNĐ ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019 |
12.432 |
|
|
12.432 |
|
|
|
7 |
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh |
3,86 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2019 |
6.176 |
|
|
6.176 |
|
|
|
8 |
Xây mới Bưu điện huyện Sơn Tịnh |
0,10 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: |
Công văn số 1168/BĐVN-KHĐT ngày 27/3/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc điều chỉnh kế hoạch sửa chữa, nâng cấp, mở rộng mạng lưới bưu cục giai đoạn 2018 - 2020 |
140 |
|
|
|
|
140 |
|
9 |
KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2) |
2,00 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: |
Công văn số 1219/UBND-CNXD ngày 22/6/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Miễu |
3.200 |
|
|
3.200 |
|
|
|
10 |
Xây dựng chợ Ga |
0,47 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 37 |
Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND xã Tịnh Thọ về việc thống nhất chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Nam |
0,20 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 39 |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Bắc |
0,10 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
300 |
|
|
|
300 |
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Đông |
0,20 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 46 |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Thọ Trung |
0,20 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 59 |
Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Cầu Bình Yên, xã Tịnh Thọ |
0,80 |
xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 39 |
Công văn 5730/UBND-TH ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; QĐ số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
560 |
|
560 |
|
|
|
|
16 |
Cầu qua kênh chính Bắc, xã Tịnh Đông |
0,11 |
xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 31, 46 |
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn để đầu tư xây dựng công trình: Cầu qua kênh Chính bắc, xã Tịnh Đông |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
17 |
Nghĩa trang nhân dân Bông Giang |
0,60 |
xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 19 |
Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông |
420 |
|
|
|
420 |
|
|
18 |
KDC trung tâm xã (giai đoạn 1) |
2,28 |
xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 31 |
Nghị quyết số 43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông |
1.600 |
|
|
|
1.600 |
|
|
19 |
KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình |
0,75 |
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 04 |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Điểm dân cư số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình |
53 |
|
|
|
53 |
|
|
20 |
KDC số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình |
0,43 |
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 17 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Điểm dân cư số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình |
30 |
|
|
|
30 |
|
|
21 |
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình |
0,60 |
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 17 |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình; Điểm dân cư số 5, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình |
42 |
|
|
|
42 |
|
|
22 |
Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1) |
1,00 |
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 10; 11; 19 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
23 |
MR khu thể thao xã Tịnh Giang |
0,80 |
xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ số 13 |
Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 và trả nợ xây dựng cơ bản |
560 |
|
|
|
560 |
|
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3 |
0,75 |
xã Tịnh Giang |
|
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt toán HĐND tỉnh giao năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hệ thống cấp nước sinh loạt xã Tịnh Giang |
0,10 |
xã Tịnh Giang |
Tờ bản đồ số 33, 37 |
Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019 - 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
140 |
|
140 |
|
|
|
|
26 |
Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định và Phú Yên |
0,01 |
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 5 |
Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của công ty điện lực miền trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
KDC Thế Lợi |
1,00 |
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 12 |
Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND xã Tịnh Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư Thế Lợi, xã Tịnh Phong |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
28 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái |
2,50 |
xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ số 17, 18, 26 |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
|
29 |
Khu đô thị Tịnh Hà Riverside |
41,93 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ 21, 22, 23, 25 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh |
40.000 |
|
|
|
|
40.000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
84,79 |
|
|
|
105.998 |
|
4.284 |
43.408 |
18.166 |
40.140 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3 |
0,75 |
0,15 |
|
xã Tịnh Giang |
|
|
2 |
MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp |
0,13 |
0,05 |
|
xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ số 20 |
|
3 |
Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2) |
1,40 |
1,40 |
|
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
4 |
KDC Đồng Giếng |
13,40 |
6,12 |
|
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 22 |
|
5 |
KDC Đồng Trước |
7,77 |
1,03 |
|
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 23 |
|
6 |
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh |
3,86 |
3,54 |
|
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
7 |
KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2) |
2,00 |
0,50 |
|
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
8 |
Khu dân cư OM 6 |
6,00 |
6,00 |
|
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 18 |
|
9 |
KDC Trung tâm xã |
2,28 |
2,28 |
|
xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 31 |
|
10 |
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình |
0,60 |
0,49 |
|
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 17 |
|
11 |
Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1) |
1,00 |
0,30 |
|
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 10; 11; 19 |
|
12 |
Cây xăng dầu Toàn Thịnh |
0,20 |
0,10 |
|
xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ số 29 |
|
13 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái |
2,50 |
0,05 |
|
xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ số 17, 18, 26 |
|
14 |
Khu đô thị Tịnh Hà Riverside |
41,93 |
3,86 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ 21, 22, 23, 25 |
|
|
TỔNG |
83,82 |
25,72 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Nghĩa Thương |
0,4 |
Xã Nghĩa Thương |
Tờ bản đồ số 16 |
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2) |
1,7 |
Thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà |
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; |
1.700 |
|
|
1.700 |
|
|
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Sông Vệ |
0,35 |
thị trấn Sông Vệ |
Tờ bản đồ số 4, |
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
4 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
2,0 |
xã Nghĩa Hòa |
Tờ bản đồ số 7, 8, 12 |
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện; |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3 |
1,5 |
xã Nghĩa Lâm |
Tờ bản đồ số 12, 18, 19 |
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
6 |
Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) |
1,80 |
thị trấn Sông Vệ |
tờ 5 |
Công văn số 1847/UBND ngày 09/8/2019 về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê |
1.665 |
|
|
1.665 |
|
|
|
7 |
Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa |
8,73 |
TT La Hà, Nghĩa Thương |
Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương |
QĐ 178/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà |
15.500 |
|
|
|
|
15.500 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn An Hà 1 |
0,07 |
Xã Nghĩa Trung |
Tờ 2 |
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện CTMTQGG NTM 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) |
9,43 |
xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà |
tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung |
QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
10 |
Mở rộng Chùa Kỳ Viên |
0,57 |
xã Nghĩa Hiệp |
Tờ 19 |
Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày 13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) |
3,36 |
Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường tiểu học bán trú Thanh Bình |
0,16 |
Xã Nghĩa Kỳ |
Tờ 12 |
Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình |
3.830 |
|
|
|
|
3.830 |
|
13 |
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa |
14 |
TT La Hà, huyện Tư Nghĩa |
Tờ số 11, 16, 17, 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa |
32.000 |
|
|
32.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
44,07 |
|
|
|
75.395 |
- |
4.000 |
38.065 |
- |
29.330 |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
||||||
1 |
Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2) |
1,7 |
0,3 |
|
Thị trấn La Hà |
Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà |
|
2 |
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2) |
2,0 |
1,8 |
|
xã Nghĩa Hòa |
Tờ bản đồ số 7, 8, 12 xã Nghĩa Hòa |
|
3 |
Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê) |
1,80 |
1,30 |
|
Thị trấn Sông Vệ |
Tờ 5 |
|
4 |
Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa |
8,73 |
4,77 |
|
TT LaHà, Nghĩa Thương |
Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn An Hà 1 |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Nghĩa Trung |
Tờ 2 |
|
6 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2) |
9,43 |
2,83 |
|
Xã Nghĩa Trung, TT La Hà |
tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung |
|
7 |
Mở rộng Chùa Kỳ Viên |
0,57 |
0,12 |
|
xã Nghĩa Hiệp |
Tờ 19 |
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) |
3,36 |
0,12 |
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa |
|
|
9 |
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa |
14,00 |
9,80 |
|
TT La Hà, huyện Tư Nghĩa |
Tờ số 11, 16, 17, 22 |
|
|
Tổng cộng |
41,66 |
21,11 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B |
2,17 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 28, 29, 42, 45 |
Quyết định số 451/QĐ-UBND, ngày 17/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B |
1.730 |
|
|
1.730 |
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Thạch Trụ, hạng mục: Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ |
2,19 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 41, 42 |
Quyết định số 3686/QĐ-UBND, ngày 31/8/2016 về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ. |
1.870 |
|
1.000 |
870 |
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Quán Lát, hạng mục; nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2 |
5,89 |
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ; 17 (Xã Đức Chánh); tờ; 7, 10 (Đức Hiệp) |
Công văn số 994/UBND-KT, ngày 25/9/2017 của UBND huyện Mộ Đức, về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức |
4.800 |
|
3.100 |
1.700 |
|
|
|
4 |
Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát |
5,54 |
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) |
Quyết định số 2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CT UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức |
1.100 |
|
400 |
700 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động xã Đức Minh |
1,08 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND, ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
1.000 |
|
700 |
300 |
|
|
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
2,44 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 26 |
Quyết định số 4598/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của chủ tịch UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
7 |
Chợ trung tâm xã |
0,18 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 20 |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh |
3.500 |
|
2.500 |
1.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
1,09 |
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 24, 25; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp |
Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
2.541 |
|
1.000 |
1.541 |
|
|
|
9 |
Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong |
2,07 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 15, 21, 22, 30 |
Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
10 |
Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong |
2,70 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ 6, 14, 15, 16 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, QĐ 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện dự án mới (lần 1) |
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân |
2,10 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 3, 4 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
12 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
0,12 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 17 |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
13 |
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc |
0,40 |
xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ 20 |
Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn vượt ngân sách năm 2017 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
14 |
KDC Phía Đông chợ Văn Bân (Đấu giá QSD đất) |
0,52 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 6 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
15 |
KDC và Chợ Đức Nhuận (Gđ 1) (Đấu giá QSD đất) |
1,60 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
16 |
KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) |
1,85 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
18 |
KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
1,70 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 2 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
19 |
KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
0,77 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) |
3,80 |
Xã Đức Hòa |
TBĐ số 13, 16 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
21 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,57 |
Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú |
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
3.992 |
|
|
|
|
3.992 |
|
22 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
Thị trấn Mộ Đức |
TBĐ số 5 |
Công văn số 340/UBNĐ-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
23 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hòa - Đức Thạnh |
0,11 |
xã Đức Hòa, Đức Thạnh |
TBĐ số 3, 7, 9 |
Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
10.000 |
|
8.000 |
2.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
40,24 |
|
|
|
51.583 |
0 |
18.100 |
29.491 |
0 |
3.992 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
2,44 |
2,20 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 26 |
|
2 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
1,09 |
0,15 |
|
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 24, 25 |
|
3 |
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân |
2,10 |
0,18 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 3, 4 |
|
4 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
0,12 |
0,12 |
|
Xã Đức Phú |
|
|
5 |
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc |
0,40 |
2,46 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ 20 |
|
6 |
KDC và Chợ Đức Nhuận (Đấu giá QSD đất) |
1,60 |
1,22 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7 |
|
7 |
KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) |
1,85 |
1,37 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
|
8 |
KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
0,39 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
|
9 |
KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
1,70 |
1,59 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 2 |
|
10 |
KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
0,77 |
0,60 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 7 |
|
11 |
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) |
3,80 |
3,00 |
|
Xã Đức Hòa |
TBĐ số 13, 16 |
|
12 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,57 |
0,23 |
|
Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú |
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
|
13 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
0,20 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5 |
|
14 |
Sân vận động huyện Mộ Đức |
3,66 |
3,60 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 6, 10 |
|
15 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2 |
0,28 |
0,14 |
|
xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 19 |
|
16 |
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức |
0,61 |
0,61 |
|
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 19 |
|
17 |
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô |
0,13 |
0,13 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 10 |
|
TỔNG CỘNG |
22,47 |
18,19 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định ghi vốn |
Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...) |
||||||||
1 |
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh |
2,49 |
xã Phổ Hạnh |
TBĐ số 1, 2, 5 ,6 |
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh |
49.700 |
|
49.700 |
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) |
4,96 |
xã Phổ Cường |
TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45 |
Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
560 |
|
|
560 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) |
4,55 |
xã Phổ Khánh |
TBĐ số 25, 26, 27 |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
490 |
|
|
490 |
|
|
|
4 |
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu |
7,60 |
xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa |
QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
14.995 |
|
10.000 |
4.995 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn |
1,50 |
xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ 21, 22 xã Phổ Nhơn |
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
|
6 |
KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn |
0,05 |
xã Phổ Ninh |
Tờ bản đồ: 19 |
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho UBND xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ để xây dựng khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
(Phần thu hồi bổ sung của KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn) |
7 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An |
0,25 |
Thôn Gia An, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ 42 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An |
1,25 |
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ 22 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sân Vận Động xã Phổ Phong |
2,25 |
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ 43 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kênh thoát nước Đồng Lau |
3,20 |
xã Phổ Quang, Phổ Vinh |
bản đồ địa chính số 01, 15, 11 xã Phổ Quang, bản đồ địa chính số 17 xã Phổ Vinh |
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
9.522 |
|
9.522 |
|
|
|
|
11 |
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận |
8,41 |
xã Phổ Thuận |
Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận |
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt 1) đầu tư hạ tầng khu dân cư |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
12 |
Chùa Thiên Phước |
0,14 |
xã Phổ Văn |
|
Công văn số 1540/VP-NNTN ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng) |
0,69 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ 24 |
QĐ số 3230/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp tuyến đường Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng) |
6.754 |
|
|
5.403 |
1.351 |
|
|
14 |
Hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Đức Phổ |
0,35 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ 01 |
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
41.998 |
|
41.998 |
|
|
|
|
15 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc |
1,14 |
Thị trấn Đức Phổ |
TBĐ số 23, 24 |
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
16 |
Tái định cư đường Phạm Hữu Nhật |
0,06 |
Thị trấn Đức Phổ |
TBĐ số 9 |
TB số 291/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ Lý trình: Km0+303 - Km0+654,41 |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
17 |
Khu tái định cư công trình Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24) |
0,08 |
xã Phổ Minh |
TBĐ số 13 |
CV số 5306/UBND-CNXD ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc xây dựng khu tái định cư các hộ thuộc dự án tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24) |
200 |
|
|
|
|
200 |
|
|
TỔNG CỘNG |
39,0 |
|
|
|
149319,0 |
|
111220,0 |
35548,0 |
1351,0 |
1200,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ |
2,37 |
2,37 |
|
Xã Phổ Châu |
Tờ bản đồ: 15 |
|
2 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) |
4,96 |
0,05 |
|
xã Phổ Cường |
TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45 |
|
3 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) |
4,55 |
0,03 |
|
xã Phổ Khánh |
TBĐ số 25, 26, 27 |
|
4 |
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu |
7,60 |
3,00 |
|
xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ; Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa |
|
5 |
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận |
8,41 |
8,41 |
|
xã Phổ Thuận |
Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận |
|
6 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc |
1,14 |
0,02 |
|
Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ |
TBĐ số 23, 24 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24 đoạn Thạch Trụ - Phổ Phong |
24,90 |
3,64 |
|
Xã Phổ Phong |
|
|
|
|
53,93 |
17,52 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) |
4,00 |
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ BĐ số: 7 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
7.600 |
|
|
7.600 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3) |
0,40 |
TTCC |
Tờ BĐ số: 22 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
760 |
|
|
760 |
|
|
|
3 |
Đường tránh Đông từ km0+00- Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943 |
3,10 |
Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ BĐ số: 3, 7, 12 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
589 |
|
|
589 |
|
|
|
4 |
Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh) |
4,00 |
Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức |
Tờ BĐ số: 12, 17, 22 (TTCC); Tờ BĐ số: 5, 9, 10 (Hành Minh) |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
7.600 |
|
|
7.600 |
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa xã Hành Trung |
0,13 |
Xã Hành Trung |
Tờ BĐ số: 23 (Thửa 64) |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa xã Hành Đức |
0,15 |
Xã Hành Đức |
Tờ BĐ số: 5, 26 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
7 |
Cầu Phú Thọ, tuyến đường huyện ĐH.57 |
0,70 |
Xã Hành Đức |
Tờ BĐ số: 15 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
1.050 |
|
|
1.050 |
|
|
|
8 |
Cầu qua sông Phước Giang |
1,20 |
Xã Hành Dũng |
Tờ 17 (xã Hành Dũng), Tờ 4 (Hành Nhân) |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
9 |
Trạm bơm Tân Hòa |
0,05 |
Xã Hành Tín Tây |
Tờ BĐ số: 2 (thửa 174) |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
10 |
Trạm bơm Đồng Vinh |
0,05 |
Xã Hành Nhân |
Tờ BĐ số: 20 (thửa 172) |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
11 |
Kè chống sạt lở sông Phước Giang, xã Hành Dũng |
1,50 |
Xã Hành Dũng |
Tờ BĐ số: 17, 22, 23, 24, 26 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
2.250 |
|
|
2.250 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3 |
3,46 |
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ BĐ số: 21 |
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần 2) |
4.180 |
|
|
4.180 |
|
|
|
13 |
Mở rộng trường THCS Hành Minh |
0,04 |
Xã Hành Minh |
Tờ BĐ số: 8 |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành |
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sân vận động xã |
1,50 |
xã Hành Thiện |
|
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm xã |
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ |
6,00 |
Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng |
Tờ 11 xã Hành Dũng; Tờ 3 xã Hành Thuận |
Thông báo 147/TB-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh |
10.800 |
|
|
10.800 |
|
|
|
16 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,26 |
Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức |
Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20) |
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
3.992 |
|
|
|
|
3.992 |
|
Tổng cộng |
26,54 |
|
|
|
47.771 |
|
|
43.779 |
|
3.992 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2) |
4,00 |
3,70 |
|
Thị trấn Chợ Chùa |
|
|
2 |
Đường tránh Đông từ km0+00-Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943 |
3,10 |
3,10 |
|
Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa |
|
|
3 |
Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh) |
4,00 |
4,00 |
|
Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3 |
3,46 |
3,46 |
|
Thị trấn Chợ Chùa |
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa |
5,13 |
0,15 |
|
Xã Hành Thuận |
|
|
6 |
Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Nghĩa Hành |
5,86 |
4,30 |
|
Xã Hành Thuận |
|
|
7 |
Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ |
6,00 |
4,70 |
|
Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng |
|
|
8 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,26 |
0,04 |
|
Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức |
Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20) |
|
TỔNG CỘNG |
31,81 |
23,45 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đập Nước Cam |
0,34 |
Xã Ba Bích |
Tờ 2, 4, 8 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
400,0 |
400,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Đập Nước Đọt |
0,31 |
Xã Ba Bích |
Tờ 69, 70 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhà văn hóa thôn Làng Mâm |
0,05 |
xã Ba Bích |
TBĐ 8 thửa 729 BĐLN |
|
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tiên |
0,19 |
xã Ba Bích |
Tờ 11 thửa 48 BĐĐC |
|
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sân vận động xã Ba Chùa |
0,42 |
Xã Ba Chùa |
Tờ 23 BĐĐC |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
500,0 |
300,0 |
200,0 |
|
|
|
|
6 |
Trường TH và THCS xã Ba Chùa: Hạng mục tường rào, cổng ngõ sân vườn |
0,20 |
Xã Ba Chùa |
Tờ 23 BĐĐC |
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019 |
250,0 |
250,0 |
|
|
|
|
|
7 |
Tường rào, cổng, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1 |
0,23 |
Xã Ba Cung |
Tờ 12 thửa 86, 120 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
220,0 |
120,0 |
100,0 |
|
|
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Dâu - Kon Kua |
0,05 |
Xã Ba Cung |
Tờ 19 thửa 21 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
220,0 |
120,0 |
100,0 |
|
|
|
|
9 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít |
0,03 |
Xã Ba Cung |
Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
200,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
10 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa-Đồng Xoài |
0,11 |
Xã Ba Cung |
Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
260,0 |
260,0 |
|
|
|
|
|
11 |
Đập Kà La |
0,40 |
xã Ba Dinh |
Tờ 2, 3, 14 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
600,0 |
600,0 |
|
|
|
|
|
12 |
Trường TH&THCS Ba Điền: Hạng mục: 08 phòng học 02 tầng |
0,19 |
xã Ba Điền |
Tờ 17 BĐĐC |
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019 |
300,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 11/3 |
0,73 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 7, 11, 12 BĐĐC |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019 |
300,0 |
|
|
300,0 |
|
|
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Lương |
0,24 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 6, 11 BĐĐC |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019 |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung |
1,93 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018 |
800,0 |
|
|
800,0 |
|
|
|
16 |
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) |
1,04 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 2, 6, 7 BĐĐC |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018 |
500,0 |
|
|
500,0 |
|
|
|
17 |
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) |
3,85 |
TTr BaTơ |
Tờ 5, 10 BĐĐC |
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đợt 2) |
2.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
|
18 |
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh |
1,64 |
xã Ba Vinh |
Tờ 47, 37, 53 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
3.500,0 |
3.500,0 |
|
|
|
|
|
19 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
2,92 |
xã Ba Động, Ba Thành |
Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành |
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1); Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nhà tập đa năng trường THPT Phạm Kiệt |
0,12 |
xã Ba Vì |
Tờ 28 thửa 98 |
Quyết định số 906a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Điểm định canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui |
2,71 |
xã Ba Tiêu |
bản đồ địa chính cơ sở 632557 và 635557, xã Ba Tiêu |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai và giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
1.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa thôn Kon Dóc |
0,05 |
xã Ba Trang |
Tờ 19 BĐĐC |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
0,20 |
xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam |
|
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
200,0 |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
24 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2,35 |
Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên |
|
Quyết định số 640/QĐ-NPT ngày 7/4/2009 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kv Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126,50 |
Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động |
tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66, 69, 70 VLAP |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Sông Liên 1 |
6.843,1 |
|
|
|
|
6.843,1 |
|
26 |
Trường Mầm non Ba Động thôn Trường An |
0,08 |
Xã Ba Động |
|
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường mầm non Ba Động |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Trường An |
0,28 |
Xã Ba Thành |
|
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí thực hiện Đề án kiên cố hóa Trường, lớp học nhà công vụ giáo viên năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Làng Tăng |
0,13 |
Xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Choa Liêm, thôn Huy Ba II |
0,05 |
Xã Ba Thành |
tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Gò Ôn, thôn Huy Ba I |
0,04 |
Xã Ba Thành |
tờ 30 thửa 209, 210, 248 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Huy Ba, thôn Huy Ba I |
0,02 |
Xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Bùi Hui |
0,06 |
Xã Ba Trang |
tờ 75 thửa 60, 61 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Làng Leo |
0,04 |
Xã Ba Trang |
tờ 32 thửa 3 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trung tâm Tổ Nước Tên |
0,15 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Cây Muối |
0,05 |
Xã Ba Trang |
tờ 24 BĐLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Nước Đang |
0,04 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Dút |
0,06 |
Xã Ba Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Vờ |
0,02 |
Xã Ba Nam |
tờ 6 thửa 207 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Trường mầm non Ba Giang: Điểm trường trung tâm - thôn Nước Lô |
0,17 |
xã Ba Giang |
tờ 48 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Trưởng mầm non Ba Giang: Điểm trường thôn Gò Khôn |
0,03 |
xã Ba Giang |
tờ 13 thửa 26 BĐLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Trường mầm non Ba Xa thôn Nước Như |
0,22 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Ba Ha |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 14 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Lăng |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 36 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Chạch |
0,03 |
Xã Ba Xa |
thửa 370 tờ 67 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 2 |
0,09 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 1 |
0,02 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường tiểu học Ba Vì, thôn Giá Vực |
0,16 |
Xã Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường chính |
0,9 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Đèo Ải |
0,01 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Sa Lung |
0,01 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang: Điểm trường Gò Khôn, thôn Gò Khôn |
0,12 |
Xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
149,66 |
|
|
|
19.593,1 |
6.550,0 |
4.500,0 |
1.700,0 |
- |
6.843,1 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung |
1,93 |
|
0,92 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC |
|
2 |
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) |
1,04 |
0,33 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ 2, 6, 7 BĐĐC |
|
3 |
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) |
3,85 |
0,16 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ 5, 10 BĐĐC |
|
4 |
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh |
1,64 |
0,42 |
|
xã Ba Vinh |
Tờ 47, 37, 53 BĐĐC |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
2,92 |
0,26 |
|
xã Ba Động, Ba Thành |
Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 24 |
4,98 |
0,5 |
|
xã Ba Liên, Ba Động, Ba Cưng, Ba Thành, TTr Ba Tơ |
|
|
7 |
Sân vận động xã Ba Chùa |
0,42 |
0,22 |
|
Xã Ba Chùa |
Tờ 23 BĐĐC |
|
8 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít |
0,03 |
0,02 |
|
Xã Ba Cung |
Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap |
|
9 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa - Đồng Xoài |
0,11 |
0,05 |
|
Xã Ba Cung |
Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap |
|
10 |
Đập Nước Cam |
0,34 |
0,1 |
|
Xã Ba Bích |
Tờ 2, 4, 8 BĐĐC |
|
11 |
Đập Nước Đọt |
0,31 |
0,15 |
|
Xã Ba Bích |
Tờ 69, 70 BĐĐC |
|
12 |
Đập Kà La |
0,40 |
0,18 |
|
xã Ba Dinh |
Tờ 2, 3, 14 BĐĐC |
|
13 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
0,20 |
0,07 |
|
xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam |
|
|
14 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2,35 |
0,06 |
1,07 |
Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên |
|
|
|
Tổng cộng |
20,52 |
2,52 |
1,99 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng tuyến đường từ Trung tâm Y tế huyện đi cầu Nước Siêng (Cầu Thiệp Xuyên) |
0,40 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10, 14 |
|
1.900,00 |
|
|
|
|
1.900 |
|
2 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
0,55 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 50 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủy điện Long Sơn |
12,00 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 25 |
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Long Sơn. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thủy điện Sơn Linh |
22,92 |
Xã Long Môn |
|
Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
5 |
QH sân thể thao thôn Phiên Chá |
0,16 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 46 |
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi. |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
6 |
QH sân thể thao thôn Công Loan |
0,16 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 42 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
7 |
QH sân thể thao thôn Diệp Thượng |
0,16 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
8 |
QH sân thể thao thôn Làng Hình |
0,18 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 25 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
9 |
QH sân thể thao thôn Đồng Rinh |
0,18 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 22 |
720,00 |
|
720 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu vui chơi giải trí xã Thanh An |
0,20 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
|
1.200,00 |
|
1.200 |
|
|
|
|
11 |
QH nghĩa trang nhân dân - thôn Diệp Thượng |
0,50 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN) |
|
1.200,00 |
|
1.200 |
|
|
|
|
12 |
QH nghĩa trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu |
0,50 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN) |
|
1.200,00 |
|
1.200 |
|
|
|
|
13 |
Mở rộng UBND xã Thanh An |
0,25 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa xã Thanh An |
0,25 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26, 27 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nhà sinh hoạt xã Long Sơn |
0,13 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 47 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nhà sinh hoạt thôn Diên Sơn |
0,10 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 45 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 |
0,11 |
Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long |
Tờ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn |
QĐ số 1145/QĐ-QNPC ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT |
1.000,00 |
|
|
|
|
1.000,00 |
|
|
Tổng cộng |
38,75 |
|
|
|
9.100 |
- |
7.200 |
- |
- |
1.900 |
- |
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2) |
0,55 |
0,15 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 50 |
|
2 |
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long |
0,37 |
0,12 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
|
3 |
Khu vui chơi giải trí xã Thanh An |
0,20 |
0,17 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 10 |
|
4 |
Thủy điện Sơn Linh |
22,92 |
|
1,08 |
Xã Long Môn |
|
|
5 |
Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 |
0,11 |
0,005 |
|
Xã Long Mai, xã Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long |
Tờ số 31, 42, 27, 50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn |
|
|
Tổng cộng |
24,15 |
0,445 |
1,08 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+.+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng |
0,57 |
TT. Di Lăng |
Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB |
1248 |
|
|
1.248 |
|
|
|
2 |
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) |
1,32 |
TT. Di Lăng |
Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
4279 |
|
|
4.279 |
|
|
|
3 |
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H’re tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông) |
0,86 |
TT. Di Lăng |
Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1) QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1) QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT |
1000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
4 |
Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng) |
0,06 |
Sơn Hạ |
Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ |
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
5 |
Trường MG Sơn Ba |
0,30 |
Sơn Ba |
Làng Ranh |
QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3) QĐ 3162/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
6 |
Thủy điện Sơn Nham |
24,64 |
Sơn Nham; Sơn Linh |
|
CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
20636 |
|
|
|
|
20.636 |
|
7 |
Thủy điện Sơn Linh |
4,84 |
Sơn Linh |
|
CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
5469 |
|
|
|
|
5.469 |
|
8 |
Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư) |
2,72 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1) QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1) |
9330 |
|
|
|
|
9.330 |
|
9 |
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
1,53 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu |
1818 |
|
|
1.818 |
|
|
|
10 |
Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ |
0,44 |
Sơn Kỳ |
Tờ BĐĐCCS 667554 |
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
11 |
Trạm y tế xã Sơn Kỳ |
0,20 |
Sơn Kỳ |
|
CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBND xã (cũ) thành trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ |
7,86 |
Sơn Kỳ |
|
CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
1292 |
|
|
|
|
1.292 |
|
13 |
Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
0,50 |
Các xã |
|
QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án |
1095 |
|
|
|
|
1.095 |
|
14 |
Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh - Gò Rổ (1 km) |
0,04 |
Sơn Thành |
|
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 |
88 |
|
|
|
|
88 |
|
15 |
Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km) |
0,02 |
Sơn Thành |
|
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019 |
44 |
|
|
|
|
44 |
|
16 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang) |
1,60 |
TT. Di Lăng |
Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của Sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
3504 |
|
|
3.504 |
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa xã Sơn Bao |
0,16 |
Sơn Bao |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nhà văn hóa xã Sơn Ba |
0,10 |
Sơn Ba |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
343 |
|
|
|
343 |
|
|
19 |
Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ |
1,50 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
3285 |
|
|
|
3.285 |
|
|
20 |
Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải |
0,07 |
Sơn Hải |
|
Sở LĐ TBXH |
153 |
|
|
|
153 |
|
|
21 |
Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao |
0,05 |
Sơn Cao |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
110 |
|
|
|
110 |
|
|
22 |
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da) |
0,03 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
BTXM đường xóm Gò Rộc, xã Sơn Trung |
0,12 |
Sơn Trung |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
263 |
|
|
|
263 |
|
|
24 |
Đường Sân bóng - Bà In |
0,02 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
44 |
|
|
|
44 |
|
|
25 |
Nhà văn hóa thôn Trường Khay |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Nhà văn hóa thôn Kà Tu |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Gió |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng |
0,05 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió |
0,01 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
31 |
Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió |
0,01 |
Sơn Hạ |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
22 |
|
|
|
22 |
|
|
32 |
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham |
0,02 |
Sơn Nham |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
44 |
|
|
|
44 |
|
|
33 |
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham |
0,04 |
Sơn Cao |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 |
115 |
|
|
|
115 |
|
|
34 |
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao |
0,05 |
Sơn Cao |
|
NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020 QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM |
130 |
|
|
|
130 |
|
|
35 |
Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ |
0,08 |
Sơn Kỳ |
|
XDCB xã |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Sân vận động xã Sơn Kỳ |
1,00 |
Sơn Kỳ |
|
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 |
1000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
37 |
Khắc phục cầu Tà Man II, thị trấn Di Lăng |
0,20 |
TT. Di Lăng |
|
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
38 |
Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống |
1,00 |
TT. Di Lăng |
|
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020 |
1000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
52,21 |
|
|
|
58.331,6 |
|
|
13.348,8 |
7.029,7 |
37.953,1 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
đất LUA (ha) |
đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1) |
1,32 |
0,30 |
|
TT. Di Lăng |
Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
2 |
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2 - đường giao thông) |
0,86 |
0,05 |
|
TT. Di Lăng |
Tờ BĐ ĐCCS 665548 |
|
3 |
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN - giai đoạn 2) |
1,00 |
0,60 |
|
Sơn Hạ |
|
|
4 |
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ |
7,86 |
0,40 |
|
Sơn Kỳ |
|
|
5 |
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da) |
0,03 |
0,03 |
|
Sơn Hạ |
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Trường Khay |
0,05 |
0,05 |
|
Sơn Hạ |
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn |
0,05 |
0,05 |
|
Sơn Hạ |
|
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Kà Tu |
0,05 |
0,05 |
|
Sơn Hạ |
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng |
0,05 |
0,01 |
|
Sơn Hạ |
|
|
10 |
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham |
0,02 |
0,02 |
|
Sơn Nham |
|
|
11 |
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham |
0,04 |
0,04 |
|
Sơn Cao |
|
|
12 |
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao |
0,05 |
0,05 |
|
Sơn Cao |
|
|
|
Tổng cộng |
11,38 |
1,65 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
|
Trong đó |
|||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm |
0,01 |
xã Sơn Bua |
tờ BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Sơn Dung |
0,20 |
xã Sơn Dung |
tờ BĐCC số 1, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
3 |
Sân vận động Trung tâm huyện |
3,00 |
xã Sơn Dung |
tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
4 |
Thủy điện Đak Robaye |
5,00 |
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quyết định chủ trương đầu tư Dự án thủy điện Đăk Robaye |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
5 |
Sân vận động xã Sơn Lập |
0,70 |
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
- |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sân vận động xã Sơn Liên |
1,00 |
xã Sơn Liên |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến đường Măng Lăng đi Nước Đốp |
4,00 |
xã Sơn Long |
|
Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghẻo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2) |
- |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Long |
1,00 |
xã Sơn Long |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-UBND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu |
1,70 |
xã Sơn Long |
tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000 |
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
10 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Màu |
0,76 |
xã Sơn Màu |
Bản đồ địa chính khu đất |
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện |
- |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao |
0,39 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
1,20 |
xã Sơn Mùa |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tượng đài Chiến thắng Bãi Màu |
0,40 |
xã Sơn Tân |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
14 |
Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh |
0,15 |
xã Sơn Tinh |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
Quyết định điều số 1225/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh bổ sung danh mục công trình tại Điều 1 kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017-2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện theo Quyết định số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Sơn Tây |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
19,51 |
|
|
|
10.550 |
350 |
1.000 |
4.200 |
- |
5.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sân vận động Trung tâm huyện |
3,00 |
0,30 |
|
xã Sơn Dung |
tờ BĐCC số 2, xã Sơn Dung tỷ lệ 1/2000 |
|
2 |
Thủy điện Đak Robaye |
5,00 |
0,14 |
|
xã Sơn Lập |
Bản đồ địa chính khu đất |
|
3 |
Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu |
1,70 |
0,70 |
|
xã Sơn Long |
tờ BĐCC số 6, xã Sơn Long tỷ lệ 1/2000 |
|
4 |
Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh |
0,15 |
0,15 |
|
xã Sơn Tinh |
Tờ bản đồ trích đo địa chính |
|
|
Tổng cộng |
9,85 |
1,29 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Điện sinh hoạt tổ 4 - 7 thôn Sơn |
0,033 |
Xã Trà Khê |
(533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18) |
Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Trà Khê |
0,296 |
Xã Trà Khê |
(532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04) |
Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) |
0,600 |
Xã Trà Khê |
Xã Trà Khê |
QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
1.500 |
|
1.350 |
150 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã trà Quân |
0,630 |
Xã Trà Quân |
(539538.30; 1683534.89) (540594.70; 1683567.65) |
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân |
0,700 |
Xã Trà Quân |
(535889.1945; 1684582.1027) (536950.6392; 1684128.5122) |
Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong |
0,178 |
Xã Trà Phong |
(539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87) |
Quyết định số 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
7 |
Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong |
0,27 |
Xã Trà Phong |
(538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07) (540861.10; 1680794.24) |
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
8 |
Trùng tu di tích Cuộc khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô) |
0,429 |
Xã Trà Phong |
(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
9 |
Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo |
0,020 |
Xã Trà Phong |
Xã Trà Phong |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong |
1,300 |
Xã Trà Phong |
(537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000; 1679214.0000) |
Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
|
11 |
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Làng Ngãi |
0,020 |
Xã Trà Xinh |
(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
12 |
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước Xoay |
0,023 |
Xã Trà Thọ |
(545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
13 |
BTXM tuyến ông Thí - ông Vũ, trường mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, ông Thanh - ông Tàu |
0,100 |
Xã Trà Thọ |
(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066; 1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193) |
Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
900 |
810 |
|
90 |
|
|
|
14 |
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Eo Reo |
0,010 |
Xã Trà Nham |
(550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, tuyến đường Lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên - Hồ Văn Dớt |
0,75 |
Xã Trà Nham |
(550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim |
0,010 |
Xã Trà Lãnh |
(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
17 |
BTXM Tuyến đường từ Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh |
0,18 |
Xã Trà Lãnh |
(544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494) |
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Trường Mẫu giáo Trà Lãnh |
0,265 |
Xã Trà Lãnh |
(543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43) |
Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 |
1,160 |
|
|
1,160 |
|
|
|
19 |
BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối) |
1,000 |
Xã Trà Thanh |
(534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.000 |
|
900 |
100 |
|
|
|
20 |
Nước sinh hoạt tổ 2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ) |
1,50 |
Xã Trà Thanh |
(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
21 |
BTXM nối tiếp tuyến đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh |
0,10 |
Xã Trà Trung |
(548468.0000; 1674786.000) (548451.0000; 1674408.0000) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà |
126,390 |
Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh |
Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ |
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà |
995.890 |
|
|
|
|
995.890 |
|
Tổng |
134,53 |
|
|
|
1038441,2 |
14160,0 |
24250,0 |
4141,2 |
|
995890,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim |
0,010 |
|
0,010 |
Xã Trà Lãnh |
(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41) |
|
2 |
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà |
126,390 |
5,032 |
19,141 |
Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh |
Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ |
|
Tổng cộng |
126,40 |
5,03 |
19,15 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ ...+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng |
0,11 |
TT. Trà Xuân |
Thửa 143, tờ BĐ số 16 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
138 |
|
|
138 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,26 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 19 |
Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ |
0,45 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 13 |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ |
0,30 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 29, 30 |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
0,03 |
TT. Trà Xuân |
Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17 |
Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân |
1,51 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 5, 6 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
1.800 |
|
|
|
|
1.800 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân |
1,10 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 20 |
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng |
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
|
8 |
Trường mầm non xã Trà Giang |
0,06 |
Trà Giang |
Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8 |
Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) |
1,00 |
Trà Giang |
Tờ BĐ số 06 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
504 |
504 |
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 |
0,05 |
Trà Thủy |
Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
28 |
|
23 |
5 |
|
|
|
11 |
Đường BTXM tổ 3 thôn 1 |
0,50 |
Trà Thủy |
Tờ BĐ số 28, 39, 44 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
280 |
|
224 |
56 |
|
|
|
12 |
Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thủy |
2,00 |
Trà Thủy |
Tờ BĐ số 73, 85 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
790 |
|
632 |
158 |
|
|
|
13 |
Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà ông Hoàng |
0,40 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 30, 34 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa |
0,70 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 14 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Tơ |
0,10 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 27 |
Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng |
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng |
0,10 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 26 |
Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường BTXM tuyến QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh |
1,00 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 24, 34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi. |
566 |
|
453 |
113 |
|
|
|
18 |
Khu xử lí rác thải |
1,30 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 |
270 |
|
210 |
60 |
|
|
|
19 |
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi |
0,20 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
160 |
|
93 |
67 |
|
|
|
20 |
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú |
0,60 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 21 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
330 |
|
264 |
66 |
|
|
|
21 |
Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân) |
4,00 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000) |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
808 |
|
|
808 |
|
|
|
22 |
Xây mới trường mầm non xã |
0,40 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 33 |
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An |
0,05 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 33 |
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. |
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) |
0,84 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
501 |
|
|
|
|
501 |
|
25 |
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm |
9,00 |
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 06 (1/5000) |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Đông |
0,04 |
Trà Sơn |
Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
25 |
|
20 |
5 |
|
|
|
27 |
Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn |
0,50 |
Trà Sơn |
Tờ BĐ số 32, 49 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
255 |
|
|
255 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa thôn Tây |
0,05 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ số 10 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
28 |
|
25 |
3 |
|
|
|
29 |
Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy |
1,00 |
TT. Trà Xuân và xã Trà Thủy |
Tờ BĐ số 2, 6 TT. Trà Xuân; Tờ BĐ số 88 xã Trà Thủy |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
34 |
|
|
34 |
|
|
|
Tổng |
27,65 |
|
|
|
10.517 |
804 |
1.944 |
4.068 |
0 |
3.701 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính, (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(9) |
1 |
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng |
0,11 |
0,11 |
|
TT. Trà Xuân |
Thửa 143, tờ BĐ số 16 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,26 |
0,24 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 19 |
|
3 |
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ |
0,45 |
0,20 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 13 |
|
4 |
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ |
0,30 |
0,10 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 29, 30 |
|
5 |
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
0,03 |
0,02 |
|
TT. Trà Xuân |
Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17 |
|
6 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân |
1,51 |
1,40 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 5, 6 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân |
1,10 |
0,60 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 20 |
|
8 |
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) |
1,00 |
0,10 |
|
Trà Giang |
Tờ BĐ số 06 |
|
9 |
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa |
0,70 |
0,20 |
|
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 14 |
|
10 |
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi |
0,20 |
0,05 |
|
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
|
11 |
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú |
0,60 |
0,45 |
|
Trà Phú |
Tờ BĐ số 21 |
|
12 |
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) |
0,84 |
0,64 |
|
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
|
13 |
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm |
9,00 |
0,12 |
|
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ 1/5000) |
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Đông |
0,04 |
0,04 |
|
Trà Sơn |
Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 |
|
Tổng |
16,14 |
4,27 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất |
0,150 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số: 4 |
QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
7.000 |
6.300 |
|
|
700 |
|
|
2 |
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn |
3,20 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17 |
QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự |
0,08 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 13, 14 |
CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự |
3.353 |
|
|
|
|
3.353 |
|
4 |
Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng |
0,070 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 4 |
Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
5 |
Mở rộng Thánh Thất Cao Đài |
0,050 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 8 |
Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa |
2,00 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số: 6 |
Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn |
120.000 |
|
|
|
|
120.000 |
|
7 |
Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải |
0,30 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số: 19 |
Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
8 |
Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn |
0,20 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số: 26 |
Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
|
|
Tổng cộng |
6,05 |
|
|
|
258.853 |
130.000 |
- |
3.300 |
- |
125.553 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất |
0,150 |
Xã An Bình |
Tờ bản đồ số: 4 |
QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
7.000 |
6.300 |
|
|
700 |
|
|
2 |
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn |
3,20 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17 |
QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự |
0,08 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 13, 14 |
CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự |
3.353 |
|
|
|
|
3.353 |
|
4 |
Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng |
0,070 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 4 |
Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
5 |
Mở rộng Thánh Thất Cao Đài |
0,050 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số: 8 |
Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa |
2,00 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số: 6 |
Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn |
120.000 |
|
|
|
|
120.000 |
|
7 |
Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải |
0,30 |
Xã An Hải |
Tờ bản đồ số: 19 |
Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy |
1.300 |
|
|
1.300 |
|
|
|
8 |
Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn |
0,20 |
xã An Hải |
Tờ bản đồ số: 26 |
Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự |
2.200 |
|
|
|
|
2.200 |
|
|
Tổng cộng |
6,05 |
|
|
|
258.853 |
130.000 |
- |
3.300 |
- |
125.553 |
|
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm về phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác xây dựng, kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021 Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 kéo dài sang năm 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 2); cập nhật kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/11/2020 | Cập nhật: 03/12/2020
Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Long đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 09/11/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 06 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức lại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh thành Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2020 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 188 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch chiến lược phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp chủ lực tỉnh Lạng Sơn Hợp phần 3: Cơ sở hạ tầng cho chuỗi giá trị nông nghiệp dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/05/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần tại Trung tâm phục vụ hành chính công và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 409/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án quản lý, khai thác yến sào tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế và bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục mã số các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 50/NQ-CP và Chương trình 129-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát sóng quảng bá kênh truyền hình Lạng Sơn trên vệ tinh giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: kế hoạch và đầu tư) Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: kế hoạch và đầu tư) Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025 Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1208/QĐ-UBND về điều chỉnh mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch triển khai chống khai thác hải sản bất hợp pháp không báo cáo và không theo quy định (IUU) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án giá dịch vụ Khu nghĩa địa tập trung huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách liên tỉnh đối với xe ô tô khách chạy tuyến Quảng Nam - Thành phố Hồ Chí Minh trong thời gian sau Tết Nguyên đán Canh Tý 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 240/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đề án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần năm 2019 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 139/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng tỉnh Yên Bái năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên các thôn, bản, đội, tổ dân phố thuộc các huyện: Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé và Điện Biên Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính Ban hành: 13/10/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 3162/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam đối với lĩnh vực người có công Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế (thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành lao động - thương binh và xã hội) Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; hoạt động của mạng lưới y tế cơ sở trên địa bàn các huyện miền núi của tỉnh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 đối với ông Hoàng Mạnh Phú Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc thực hiện Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND và 22/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của lĩnh vực việc làm, lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Dược, lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 Quy định về Bộ tiêu chí, trình tự, thủ tục đánh giá và xếp hạng sản phẩm thuộc Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện Ban hành: 20/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững tại các ấp thuộc các xã khó khăn, xã biên giới tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc thành phố; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trách nhiệm, thời gian, nhiệm vụ cụ thể của các cơ quan chức năng trong việc tham mưu xây dựng nghị quyết do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hoạt động Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục nghề, định mức chi phí đào tạo quy định tại Quyết định 490/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại biên giới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực hoạt động mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 930/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phân công quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2019 về "Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2019-2025" Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025 Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018 Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2019 về mẫu phiếu đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trao đổi thông tin theo hình thức điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của cá nhân, hộ gia đình giữa cơ quan thuế và cơ quan đăng ký đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn thu công đức tại Khu Di tích lịch sử văn hóa Tháp Bà Ponagar Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 về giá tiêu thụ nước sạch thuộc 05 hệ thống cấp nước nông thôn: Diên Phước - Diên Lạc - Diên Thọ, Diên Sơn - Diên Điền, Diên Đồng, Diên Lộc - Diên Bình - Diên Hòa, Diên Xuân - Diên Lâm (huyện Diên Khánh) do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Khánh Hòa quản lý, khai thác Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019 Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018 Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Tài chính kế hoạch, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án tổ chức Ngày Chủ nhật xanh “Hãy hành động để Thừa Thiên Huế thêm Xanh - Sạch - Sáng” Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký cấp đổi, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lập hồ sơ địa chính cho các xã còn lại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính, hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính phức tạp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng công trình có yêu cầu phê duyệt phòng cháy và chữa cháy, thực hiện đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành công trình xây dựng và xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 4784/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1585/QĐ-UBND về phê duyệt Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 4838/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ trong năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND về Chương trình giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 26/04/2019
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Thí điểm thành lập Hệ thống đường dây nóng để tiếp nhận, xử lý và trả lời phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2018 quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực giám định thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 thông qua “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 31/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực cấp bản sao từ sổ gốc và thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 1164/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng Raglai (có chữ viết) của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế của ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo; Tiếp công dân, Xử lý đơn thư; Phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra tỉnh An Giang Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nguyên tắc lựa chọn và công bố doanh nghiệp được phép tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, điểm thông quan trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ theo Quyết định 50/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Thi đua, khen thưởng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 308/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Quản lý hoạt động truyền thanh - truyền hình cấp huyện đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình phát triển các hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2018 về Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế quản lý, cho thuê khai thác các khu nhà tắm nước ngọt ven biển Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác pháp chế năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 712/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2018 về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 18/04/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh, huyện, xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoặc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình công tác trọng tâm năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2017 theo chuẩn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 240/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: dược; khám bệnh, chữa bệnh mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, bao gồm: Thành phố Bắc Kạn; Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể; Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn; Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực thi hành trước ngày 01/01/2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Văn kiện dự án “Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh Gia Lai” do Quỹ Nhi đồng của Liên Hợp Quốc (UNICEF) tài trợ Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu mía tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2018 đến năm 2022 Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh nội dung Quyết định quy phạm pháp luật Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và được bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Gia đình được chuẩn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương Đề án “Hội nhập kinh tế quốc tế của tỉnh Nghệ An đến năm 2025” Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người tham gia chiến tranh, bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án Khai thác và chế biến đá xây dựng tại xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển Ninh Bình thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Kon Tum năm 2017 (Đợt 1) Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị thay thế trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đơn giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng công nghệ đốt tại Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu đô thị An Phú - Sơn La Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW năm 2016 của Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hiệp hội doanh nghiệp Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định tư pháp cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch hệ thống hạ tầng, đường dây thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 624/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đak Đoa (mở rộng), huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai đến năm 2030 Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh, bổ sung Chương trình khuyến công kèm theo Quyết định 2937/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Phòng ngừa và ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giữa Trung tâm hành chính công tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân và tổ chức Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2017 về các tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 - 2021 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2017 Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2017 về Quy tắc ứng xử nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 về nội dung, tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 412/QĐ-UBND danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội 2016 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2015 Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước 2017 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 874/QĐ-UBND thành lập Đoàn kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Hòa Bình năm 2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thửa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 624/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2017 Quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên trường trung học phổ thông chuyên; giáo viên và học sinh tham gia đội tuyển thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1237/QĐ-UBND về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Khánh Hồng Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn và phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề án Phát triển công nghệ thông tin trong công tác quản lý tài chính tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng Phân khu cây xanh sinh thái thuộc Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình hành động nâng cao hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng 50 ha mở rộng Khu công nghiệp Gián Khẩu Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ văn bản Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng chợ, tại xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3162/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế (sửa đổi, bổ sung) hoạt động của Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở, tại xóm 7, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Quyết định 897/QĐ-TTg thực hiện việc lập hồ sơ đề nghị công nhận xã An toàn khu, vùng An toàn khu trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch cải thiện, nâng cao chỉ số Tính minh bạch và Tiếp cận thông tin trong Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại địa bàn xã Tiên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Sàn - Đồng Vụng, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2016 về đấu giá và phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Trũng Trong thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng viên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về tiếp tục thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới đường 2 phố Phú Xuân, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả hoạt động các điểm bưu điện văn hóa xã năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ chỉ số bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND về Chương trình tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng Nhà văn hóa lao động tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổng kết 10 năm công tác Công an thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP về bảo vệ dân phố do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm nghề cá lớn Hải Phòng gắn với ngư trường Vịnh Bắc Bộ Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Bến xe Mỹ Hào và Khu nhà ở tại xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1191/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1189/QÐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập công trình thủy điện Nho Quế 3 năm 2016 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Áng Sơn, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2016 về giao số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm học 2015-2016 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án Nâng công suất nhà máy sản xuất phân bón tại Thôn 4, xã Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Quy tắc ứng xử trong hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên với chủ đề: “Phú Yên – Hấp dẫn và thân thiện” Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 401/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 về giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2016 duyệt phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bổ sung kinh phí lập quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác tôn giáo mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 40/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 874/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu vực Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động “Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng” (REDD+) tỉnh Quảng Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2016 của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2016 về vay và trả nợ vốn Ngân hàng thương mại để thực hiện thu hồi đất Khu đô thị mới (trọng tâm là 2 bên đường phía Nam), Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2018 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ quyết định về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn vị quản lý, vận hành và phương án giá cho thuê dịch vụ Vườn ươm doanh nghiệp chế biến và đóng gói thực phẩm Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Thăng Long tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ đồ án Thiết kế đô thị hai bên tuyến phố Khâm Thiên, tỷ lệ 1/500 (đoạn từ phố Lê Duẩn đến Ô Chợ Dừa) Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định thành lập Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1061/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định tạm thời mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2015 - 2016 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng âu Kim Đài phục vụ ngăn mặn, giữ ngọt và ứng phó với tác động nước biển dâng cho 06 huyện, thành phố khu vực nam Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 252/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 nguồn vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu nhiệm vụ thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 cho dự án cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2016 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 139/QĐ-UBND Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 229/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2016; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Mỹ Trung tỷ lệ 1:500 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự, thủ tục ứng vốn, chi hỗ trợ và hoàn trả vốn tại Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2015 Quy định vị trí, vai trò, nhiệm vụ của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong quá trình thực hiện thủ tục xuất, nhập khẩu hàng hóa, người và phương tiện qua lối mở Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề xuất dự án Hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan hành chính tỉnh Hà Giang tại thành phố Hà Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2015 về đặt số hiệu đường tỉnh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2015 về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với các loại đá làm vật liệu xây dựng thông thường sau chế biến trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 36/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Hải Hậu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào lĩnh vực du lịch tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1208/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến 2030” Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông tỉnh Nam Định đến năm 2035 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2015 giải quyết mai táng phí cho thân nhân đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục, chủng loại, số lượng, xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2015 về Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Long An giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 139/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch xúc tiến thương mại địa phương năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 252/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2015 Quy định giá dịch vụ nhà chung cư (giá trần) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2014 về đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2015 thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND sửa đổi quy định thu phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2015 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành thủy lợi tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền quyết định thu hồi đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Luật Tiếp công dân và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2014 Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch khu vực kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đào tạo đại học năm học 2014 - 2015 của Trường Đại học Tân Trào Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND phê duyệt giao biên chế, hợp đồng đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Ninh Thuận năm 2014 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về phê chuẩn chỉ tiêu biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính, các Hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2014 Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ với mức thu lần đầu đối với xe ôtô của tổ chức, cá nhân nước ngoài quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định 45/2011/NĐ-CP khi chuyển nhượng cho tổ chức, cá nhân khác tại Việt Nam, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí và đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức chia Cụm, Khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” theo Quyết định 281/QĐ-TTg Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định mức chi một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND quy định số lượng và mức hỗ trợ đối với lực lượng cốt cán trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành; công trình: xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2013 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND về Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non xã Cường Thịnh đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2014 xếp mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, công chức làm việc tại Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2014 về xây dựng kế hoạch điều tra, khảo sát giá đất, xây dựng phương án xác định giá đất định kỳ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương: “Đề án triển khai thực hiện chính sách khuyến khích phát triển liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản giữa nông dân với đối tác kinh tế khác trong nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La” Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2014 công bố cửa khẩu phụ, điểm thông quan trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt thiết kế mẫu bản vẽ thiết kế thi công và dự toán khối lượng phần thân các công trình phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án đào tạo Bác sỹ chính quy theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Xuân, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 669/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ năm 2014 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án cho thuê môi trường rừng để kinh doanh du lịch sinh thái kết hợp bảo tồn thiên nhiên tại Vườn quốc gia Côn Đảo giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1396/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với các chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên năm 2014 do tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) năm 2014 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 quy định chi tiết thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 139/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2013 về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn I (điều chỉnh lần 3) Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời mức hỗ trợ chi học bổng cho học sinh Trường Giáo dục Trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc, thiết bị điện nước, trang thiết bị phòng làm việc của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tỉnh Bắc Giang giai đoạn (2013 - 2017) Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Bảo tồn và phát huy nghệ thuật dân ca bài chòi và hát hố Quảng Ngãi Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế khen thưởng phong trào thi đua “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2013 công nhận điểm du lịch địa phương tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh là đô thị loại V Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển và tăng cường năng lực đội ngũ đấu giá viên giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội trên cơ sở bổ sung nhiệm vụ công tác xã hội và tổ chức lại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Phổ biến chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước cho thanh niên tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình: Trụ sở Tiếp công dân của Đoàn Đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu và Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2013 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế làm việc của Ban công tác Người cao tuổi tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban tham vấn cấp tỉnh thực hiện Chương trình quốc gia về phát triển ngành mây tre đan và phát triển kinh tế địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 712/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng quyết định quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tham gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013- 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 178/QĐ-UBND Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp đến năm 2016" Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 30/6/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá nạo vét kênh mương bằng tàu hút bùn tự chế của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 3166/QĐ-UBND năm 2012 về quy định tạm thời về điều chỉnh chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2012 - 2015 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 30/11/2012
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao Thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 165/QĐ-UBND Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 về giám sát quản lý và sử dụng đất của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án tổng biên chế công chức hành chính và quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm đến năm 2015” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình Cải cách hành chính tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2012 về việc phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí xây dựng Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2012 về cắm biển khu vực, địa điểm cấm trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thống kê không chính xác thuộc lĩnh vực y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2012 về Điều lệ Tổ chức hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2012 công bố văn bản hết hiệu lực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2012 về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức, cán bộ không chuyên trách và ấp, tổ nhân dân thuộc xã xây dựng nông thôn mới do do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định số 53/2005/QĐ-UBND và Quyết định 137/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố cho phép thành lập; chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; giải thể; đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 139/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ ưu đãi đầu tư đối với dự án, doanh nghiệp thuộc đối tượng hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2012 Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm xã Giao Thạnh huyện Thạnh Phú Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch ứng dụng và Phát triển công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và phương hướng, nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường Tiểu học xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2011 về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống ma tuý theo Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 19/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2011 ban hành quy định về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tổ chức Khối giao ước thi đua và Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 14/07/2012
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 13/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch triển khai đề án đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin - truyền thông giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1665/QĐ-UBND năm 2011 ban hành chương trình phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình phát triển nông nghiệp và ngành nghề nông thôn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2011 quy định Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 1338/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 1191/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách 20 xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành kiểm tra, kiểm soát thị trường, giá cả, hàng hoá lưu thông trên địa bàn Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 thành lập phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 252/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Tổ công tác liên ngành giúp Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng giá đất năm 2011 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 1585/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án quy hoạch tổng thể cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2010 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 24/08/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về thực hiện Chính sách trợ giá, cước miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh khoản 3 và 4 của Điều 2 Quyết định 1242/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Bảng giá đất thổ cư kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 14/09/2010
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Bản thỏa thuận hợp tác thực hiện “Đề án tổ chức nhà mở hỗ trợ phụ nữ, trẻ em đặc biệt khó khăn lưu trú có thời hạn” tại An Giang Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 09/04/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Xóm mới II, phường Phước Long B, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2010 ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch hành động thực hiện Phòng, chống bạo lực gia đình giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Kế hoạch thực hiện chiến lược quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu ứng trước kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Ngân sách Nhà nước năm 2010 tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Cụm công nghiệp thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2010 do tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2008 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng trục đường Lý Thường Kiệt - Đống Đa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/10/2009 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1488/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 15 về Chiến lược Biển Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 04/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2009 giải thể Ban Quản lý cụm các khu công nghiệp dịch vụ đô thị Long Bình An Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2009 quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2009 về quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 về hỗ trợ chi phí khám sức khỏe ban đầu cho người đăng ký đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức và thời gian hỗ trợ tiền thuê nhà cho hộ gia đình phải di chuyển, thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 02/04/2009 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Bào Sen, xã Long Toàn, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2009 duyệt điều chỉnh lộ giới tuyến đường vòng cung, trục đường Bắc Nam khu đô thị mới Thủ Thiêm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 255/QĐ-UBND bãi bỏ quy định đầu tư phát triển giao thông nông thôn từ nguồn vốn ngân sách và vốn huy động nhân dân đóng góp kèm theo Quyết định 4920/2004/QĐ-UB và Quyết định 2939/2005/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kê hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 10, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch tổng thể hệ thống nghĩa trang tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 3032/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 27, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Phòng Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 90/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 18/02/2011
Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, xử lý thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2008 về quy hoạch vị trí đấu nối mạng lưới đường bộ địa phương với tuyến quốc lộ và vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bổ túc Trung học phổ thông và các kỳ thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố tổ chức Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2008 xác định hệ số điều chỉnh chi phí xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2008 về kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2007 Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ nhà, công trình kiến trúc; thu phí xây dựng;thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2007 chấm dứt hiệu lực thi hành Nghị quyết 52/2006/NQ-HĐND phê chuẩn lộ trình hoạt động của các loại xe lôi máy, xe ba gác máy trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về phát triển Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Công ty phát triển và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2007 Quy định về dạy thêm, học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/06/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch hệ thống bến xe ô tô khách tỉnh Bình Định giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2007 về Chương trình thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về đổi mới môi trường đầu tư để thu hút đầu tư giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2007 về đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ tại một số vị trí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2007 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 625/QĐ-UBND về việc bàn giao Trạm bơm Trung Ngân huyện Yên Phong cho Công ty khai thác công trình thuỷ lợi Bắc Đuống quản lý sử dụng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 04/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2004 về Quy định tạm thời chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 27/01/2004 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 25/01/2021 | Cập nhật: 20/02/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Phương án phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021