Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí và đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 15/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 15 tháng 07 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Cán cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Công văn số 2469/TCĐBVN-ATGT ngày 29/5/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc bố trí các điểm dừng đón, trả khách tuyến cố định trên QL.1, tỉnh Bắc Giang; Công văn số 1024/CQLĐBI-ATGT ngày 18/6/2014 của Cục Quản lý đường bộ I về việc xác định vị trí đón, đưa khách tuyến cố định trên QL.1, địa phận tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 61/TTr-SGTVT 03/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt vị trí và đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Bắc Giang với các nội dung sau:
1. Vị trí các điểm đón, trả khách tuyến cố định:
- Trên QL.1 do Cục Quản lý đường bộ I - Tổng cục Đường bộ Việt Nam quản lý: 08 điểm.
- Trên các tuyến quốc lộ Bộ Giao thông vận tải ủy thác cho tỉnh quản lý (QL.31, QL.37, QL.279): 64 điểm.
- Trên các tuyến đường tỉnh: 120 điểm.
(Có bảng danh sách vị trí cụ thể các điểm đón, trả khách kèm theo)
2. Đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định:
a) Đối với các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên QL.1 do cơ quan quản lý đường bộ thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam đầu tư xây dựng.
b) Đối với các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ ủy thác và đường tỉnh:
- Tại các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ ủy thác, và đường tỉnh (trừ ĐT.298 và ĐT.299 do chưa có tuyến vận tải hành khách cố định) lắp đặt biển báo hiệu điểm đón, trả khách tuyến cố định bằng nguồn vốn:Ngân sách Nhà nước và vốn xã hội hóa. Tổng số điểm lắp đặt biển báo hiệu dừng đón, trả khách: 172 điểm.
- Tổng vốn đầu tư: 542.495.000 đồng (Năm trăm bốn mươi hai triệu, bốn trăm chín mươi năm nghìn đồng). Trong đó:
+ Vốn ngân sách Nhà nước (chiếm 70%): 379.745.000 đồng.
+ Vốn xã hội hóa (chiếm 30%): 162.750.000 đồng.
1. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức lắp đặt biển báo hiệu điểm đón khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ ủy thác và đường tỉnh theo quy định tại các điểm đón, trả khách tuyến cố định theo điểm b khoản 2 Điều 1 Quyết định này; ra văn bản thông báo về việc đưa vào khai thác hoặc ngừng khai thác điểm đón, trả khách trên tuyến cố định.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh bố trí ngân sách nhà nước để thực hiện lắp đặt biển báo hiệu tại các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ ủy thác và đường tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính,Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUỐC LỘ 1
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Thị trấn Kép, huyện Lạng Giang |
Km 99 + 200 |
Km 98 + 850 |
2 |
Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
|
Km 105 + 300 |
3 |
Nút giao với QL.31, thành phố Bắc Giang |
Km 114 + 250 |
Km 114 + 250 |
4 |
Nút giao với ĐT.398, huyện Yên Dũng |
|
Km 121 + 900 |
5 |
Nút giao với QL.37, huyện Việt Yên |
Km 126 + 380 |
Km 126+ 450 |
II. CÁC TUYẾN QUỐC LỘ BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ỦY THÁC CHO TỈNH QUẢN LÝ
1. Quốc lộ 31
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Thái Đào, huyện Lạng Giang |
Km 3 + 750 |
Km 4 + 050 |
2 |
Xã Đại Lâm, huyện Lạng Giang |
Km 11 + 00 |
Km 10 + 900 |
3 |
Ngã 4 Thân, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
Km 19 + 200 |
Km 19 + 400 |
4 |
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
Km 25 + 400 |
Km 25 + 450 |
5 |
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
Km 31 +200 |
Km 31 + 700 |
6 |
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn |
Km 36 + 700 |
Km 36 + 800 |
7 |
Xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn |
Km 41 + 800 |
Km 42 + 200 |
8 |
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
Km 44 + 600 |
Km 44 + 800 |
9 |
Xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn |
Km 51 +300 |
Km 51 + 500 |
10 |
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
Km 54 + 500 |
Km 54 + 900 |
11 |
Xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động |
Km 63 + 300 |
Km 63 + 200 |
12 |
Xã Yên Định, huyện Sơn Động |
Km 70 + 200 |
Km 70 + 350 |
2. Quốc lộ 37
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Đan Hội, huyện Lục Nam |
Km 13 + 200 |
Km 13 + 300 |
2 |
Xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam |
Km 16 + 300 |
Km 16 + 400 |
3 |
Xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam |
Km 22 + 600 |
Km 22 + 700 |
4 |
Ngã 4 Thân, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
Km 27+ 150 |
Km 27 + 200 |
5 |
Xã Bảo Đài, huyện Lục Nam |
Km 31 +200 |
Km 31+350 |
6 |
Xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam |
Km 36 + 200 |
Km 36 + 350 |
7 |
Xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang |
Km 45 + 850 |
Km 45 + 800 |
8 |
Nút giao QL.1, huyện Việt Yên |
Km 70 + 300 |
Km 70 + 200 |
9 |
Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
Kin 75 + 350 |
Km 75 + 400 |
10 |
Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
Km 70 + 300 |
Km 70 + 200 |
11 |
Xã Tự Lạn, huyện Việt Yên |
Km 79 +350 |
Km 79 + 450 |
12 |
Thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa |
Km 88 + 700 |
Km 88 + 750 |
13 |
Xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa |
Km 92 + 750 |
Km 92 + 850 |
3. Quốc lộ 279
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Long Sơn, huyện Sơn Động |
Km 44 + 900 |
Km 45 + 250 |
2 |
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động |
Km 48 + 800 |
Km 48 + 850 |
3 |
Xã An Lạc, huyện Sơn Động |
Km 57 + 120 |
Km 57 + 200 |
4 |
Xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn |
Km 64 + 500 |
Km 64 + 700 |
5 |
Xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn |
Km78+ 150 |
Km 78 + 250 |
6 |
Xã Tân Sơn, huyện Lục Ngạn |
Km 86 + 400 |
Km 86 + 500 |
7 |
Xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn |
Km 92+ 350 |
Km 92 + 530 |
III. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
1. Đường tỉnh 242
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế |
Km 0 + 200 |
Km 0+ 150 |
2 |
Xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế |
Km 3 + 950 |
Km 4 + 00 |
2. Đường tỉnh 290
TT |
Địa điểm vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn |
Km 0+ 150 |
Km 0 + 200 |
2 |
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn |
Km 5 + 600 |
Km 5 + 550 |
3 |
Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn |
Km 11+200 |
Km 11 + 300 |
3. Đường 292
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Thị trấn Kép, huyện Lạng Giang |
Km 0 + 200 |
Km 0 + 150 |
2 |
Xã An Hà, huyện Lạng Giang |
Km 3 + 900 |
Km3 + 850 |
3 |
Thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế |
Km 9 + 750 |
Km 9 + 700 |
4 |
Xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế |
Km 15 + 350 |
Km 15 + 300 |
5 |
Thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế |
Km 19+ 100 |
Km 18 + 850 |
6 |
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
Km 25 + 350 |
Km 25 + 300 |
7 |
Xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế |
Km 28 + 350 |
Km 28 + 400 |
8 |
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế |
Km 32 + 650 |
Km 32 + 600 |
4. Đường 293
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Thị trấn Lục Nam, huyện Lục Nam |
Km 24 + 200 |
Km 24 + 300 |
2 |
Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam |
Km 30 + 500 |
Km 30 + 400 |
3 |
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
Km 36 + 500 |
Km 34 + 400 |
4 |
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
Km 40 + 600 |
Km 40 + 500 |
5 |
Xã Vô Tranh, huyện Lục Nam |
Km 45+ 200 |
Km 45 + 100 |
6 |
Xã Mai Sưu, huyện Lục Nam |
Km 50 + 300 |
Km 50 + 200 |
5. Đường tỉnh 294
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế |
Km 0 + 100 |
Km 0 + 150 |
2 |
Thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên |
Km 7 + 600 |
Km 7 + 650 |
3 |
Xã Quang Tiến, huyện Tân Yên |
Km 11 + 100 |
Km 10 + 950 |
4 |
Xã Phúc Sơn, huyện Hiệp Hòa |
Km 14 + 300 |
Km 14 + 100 |
6. Đường tỉnh 295
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Thanh Giã, huyện Lục Nam |
Km 3 + 200 |
Km 3 + 150 |
2 |
Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang |
Km 16 + 850 |
Km 16 + 900 |
3 |
Xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang |
Km 21 + 150 |
Km 21 + 100 |
4 |
Xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang |
Km 28 + 250 |
Km 28 + 300 |
5 |
Xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
Km 37 + 050 |
Km 37 + 350 |
6 |
Xã Song Vân, huyện Tân Yên |
Km 42 + 750 |
Km 42 + 700 |
7 |
Xã Song Vân, huyện Tân Yên |
Km 45 + 700 |
Km 45 + 650 |
8 |
Xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa |
Km 52 + 200 |
Km 51+ 900 |
9 |
Xã Danh Thắng, huyện Hiệp Hòa |
Km 56 + 900 |
Km 56 + 700 |
10 |
Phố Hoa, Xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa |
Km 59 + 200 |
Km 59 + 150 |
11 |
Xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa |
Km 62 + 400 |
Km 62 + 200 |
7. Đường tỉnh 295B
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang |
Km 1 + 100 |
Km 1 + 050 |
2 |
Xã Tân Mỹ, thành phố Bắc Giang |
Km 10 + 850 |
Km 11 + 050 |
3 |
Xã Hồng Thái, huyện Việt Yên |
Km 16 + 650 |
Km 16 + 500 |
4 |
Xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên |
Km 20+ 150 |
Km 20 + 100 |
8. Đường tỉnh 296
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Hùng Sơn, huyện Hiệp Hòa |
Km 4 + 850 |
Km 4 + 100 |
2 |
Xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa |
Km 8 + 100 |
Km 8 + 300 |
9. Đường tỉnh 297
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Lam Cốt, huyện Tân Yên |
Km 3 + 900 |
Km 3 + 950 |
2 |
Xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên |
Km 8 + 750 |
Km 8 + 800 |
10. Đường tỉnh 298
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Cao Xá, huyện Tân Yên |
Km 2 + 500 |
Km 2 + 550 |
2 |
Xã Ngọc Lý, huyện Tân Yên |
Km 7 + 250 |
Km 7 + 550 |
3 |
Xã Minh Đức, huyện Việt Yên |
Km 10 + 700 |
Km 10 +750 |
4 |
Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên |
Km 15 + 100 |
Km15 + 150 |
11. Đường tỉnh 299
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng |
Km 2 + 650 |
Km 2 + 700 |
2 |
Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng |
Km 6 + 700 |
Km 6 + 750 |
12. Đường 398
TT |
Địa danh vị trí điểm dừng |
Lý trình |
|
Bên phải |
Bên trái |
||
1 |
Xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng |
Km 0 + 100 |
Km 0 +100 |
2 |
Xã Đức Giang, huyện Yên Dũng |
Km 5 + 200 |
Km 5 + 300 |
3 |
Thị trấn Neo, huyện Yên Dũng |
Km 9 + 700 |
Km 9 + 800 |
4 |
Xã Yên Lư, huyện Yên Dũng |
Km 14 + 200 |
Km 14 + 100 |
5 |
Xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng |
Km 19 + 600 |
Km 19 + 550 |
6 |
Xã Đa Mai, thành phố Bắc Giang |
Km 24 + 350 |
Km 24 + 300 |
7 |
Xã Quế Nham, huyện Tân Yên |
Km 28 + 500 |
Km 28 +200 |
8 |
Xã Việt Lập, huyện Tân Yên |
Km 33 + 050 |
Km 32 + 950 |
9 |
Thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên |
Km 37 + 550 |
Km 37 + 450 |
10 |
Xã Liên Sơn, huyện Tân Yên |
Km 40 + 600 |
Km 40 + 450 |
11 |
Thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên |
Km 44 + 750 |
Km 44 + 750 |
12 |
Thị trấn Cầu Gồ, huyện Yên Thế |
Km 49 + 850 |
Km 49 + 800 |
Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Nghị định 93/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009